Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 87/2011/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 17/06/2011 |
| Người ký | Trần Văn Hiếu |
| Ngày hiệu lực | 17/06/2011 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 87/2011/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 17/06/2011 |
| Người ký | Trần Văn Hiếu |
| Ngày hiệu lực | 17/06/2011 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 87/2011/TT-BTC | Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2011 |
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 25/2010/NĐ-CP ngày 19/03/2010 của Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ Quyết định số 352/QĐ-TTg ngày 10/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm kiểm kê và đánh giá lại tài sản và vốn của một số doanh nghiệp do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ tại thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 7 năm 2011;
Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn của doanh nghiệp do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ tại thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 7 năm 2011 theo Quyết định số 352/QĐ-TTg ngày 10/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ như sau:
Điều 1. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh
Các doanh nghiệp thực hiện thí điểm kiểm kê và đánh giá lại tài sản và vốn vào thời điểm 0 giờ ngày 01/7/2011 là doanh nghiệp thuộc các Tập đoàn, Tổng công ty do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ và được các Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt trên cơ sở đề nghị của các Tập đoàn, Tổng công ty theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 352/QĐ-TTg ngày 10/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Đối tượng kiểm kê, nguyên tắc xác định lại giá trị:
1. Đối tượng kiểm kê:
1.1. Kiểm kê toàn bộ tài sản thuộc quyền quản lý và sử dụng của doanh nghiệp:
a) Đối với tài sản cố định (TSCĐ): kiểm kê toàn bộ tài sản cố định hiện có tại doanh nghiệp, kể cả những tài sản đang cho thuê, tài sản gửi giữ hộ, tài sản được tặng biếu, viện trợ, tài sản vô chủ hiện có trong khu vực quản lý của doanh nghiệp, tài sản cố định vô hình (quyền phát hành; bản quyền, bằng sáng chế; nhãn hiệu hàng hóa; phần mềm máy vi tính; giấy phép và giấy phép nhượng quyền; TSCĐ vô hình khác).
b) Đối với công trình XDCB còn dở dang thì kiểm kê toàn bộ phần công trình, hạng mục công trình đầu tư tự làm. Nếu giao thầu cho bên B thì chỉ kiểm kê phần công trình, hạng mục công trình đã hoàn thành theo từng giai đoạn, bên B bàn giao cho bên A và được bên A chấp nhận thanh toán. Phần công trình XDCB dở dang bên A chưa chấp nhận thanh toán cho bên B được coi là tài sản lưu động (chi phí sản xuất kinh doanh dở dang) của bên B.
c) Đối với tài sản là đất: thực hiện kiểm kê đối với tất cả các diện tích đất do doanh nghiệp quản lý bao gồm đất được giao, nhận chuyển nhượng, đất thuê …
d) Đối với tài sản lưu động:
- Toàn bộ các loại nguyên liệu, vật liệu tồn kho, công cụ, dụng cụ trong kho, hàng hóa, thành phẩm, bán thành phẩm tồn kho, công cụ và dụng cụ đã xuất dùng, hàng mua đang đi trên đường, hàng gửi đi bán, các loại chi phí sản xuất kinh doanh dở dang …
- Toàn bộ các loại vốn bằng tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền đang chuyển, ngân phiếu, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý, và các chứng chỉ có giá trị như tiền, các loại tiền gửi ở ngân hàng, kể cả tiền mang đi liên doanh, liên kết, các loại ngoại tệ tại quỹ và gửi ngân hàng …
đ) Toàn bộ tài sản là các khoản đầu tư tài chính như: đầu tư chứng khoán dài hạn, góp vốn liên doanh, các khoản đầu tư dài hạn khác, đầu tư chứng khoán ngắn hạn, đầu tư ngắn hạn khác; các khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn và dài hạn; các loại tài sản khác.
e) Các khoản nợ phải thu như: Phải thu của khách hàng, trả trước cho người bán, phải thu nội bộ, các khoản phải thu khác ...
1.2. Kiểm kê nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp:
a) Các khoản phải trả bao gồm nợ vay ngắn hạn và dài hạn, nợ dài hạn, phải trả cho người bán, người mua trả tiền trước, thuế và các khoản phải nộp Nhà nước, phải trả công nhân viên, phải trả cho các đơn vị nội bộ, các khoản phải trả, phải nộp khác, nợ khác.
b) Toàn bộ nguồn vốn chủ sở hữu bao gồm: vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu, chênh lệch đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá hối đoái, quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính, quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu, lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp (nếu có), quỹ khen thưởng phúc lợi, nguồn kinh phí, nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định.
2. Nguyên tắc xác định lại giá trị:
2.1. Đối với tài sản cố định: xác định lại giá trị của tất cả các tài sản cố định theo nguyên tắc:
- Giá trị còn lại của TSCĐ đánh giá lại = Nguyên giá x (nhân) chất lượng còn lại TSCĐ (%)
Trong đó:
+ Nguyên giá: được lấy theo giá thị trường tại thời điểm kiểm kê 01/7/2011, nếu không có giá trên thị trường thì lấy theo bảng giá do các Bộ quản lý ngành hướng dẫn, hoặc giá của các tài sản có tính năng tương đương.
+ Chất lượng còn lại của TSCĐ: được xác định trên cơ sở chất lượng còn lại thực tế của TSCĐ và tính theo tỷ lệ phần trăm (%).
- Một số tài sản cố định mang tính đặc thù không áp dụng được nguyên tắc nêu trên thì thực hiện theo hướng dẫn của các Bộ quản lý ngành. Trường hợp không có hướng dẫn của Bộ quản lý ngành thì lấy theo giá trị sổ sách tại thời điểm kiểm kê.
- Riêng các tài sản cố định là tài sản mới, được mua sắm từ 01/7/2008 đến 01/7/2011, các công trình mới hoàn thành đầu tư xây dựng trong 3 năm trước thời điểm kiểm kê (từ 01/7/2008 đến 01/7/2011), tài sản cố định vô hình thì không phải đánh giá lại, lấy theo giá trị sổ sách tại thời điểm kiểm kê.
2.2. Đối với tài sản lưu động:
a) Xác định lại giá trị của nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, thành phẩm, bán thành phẩm đã tồn kho trên 12 tháng tính đến thời điểm kiểm kê. Riêng các tài sản kém, mất phẩm chất, ứ đọng, chậm luân chuyển, không cần dùng, chờ thanh lý đều phải thực hiện xác định lại giá trị, không phụ thuộc vào thời gian tồn kho.
Nguyên tắc xác định lại: xác định theo giá thị trường tại thời điểm kiểm kê (01/7/2011). Đối với tài sản lưu động kém, mất phẩm chất, ứ đọng chậm luân chuyển, không cần dùng chờ thanh lý thì giá trị còn lại được xác định = Giá thị trường của tài sản cùng loại hoặc tương đương x (nhân) chất lượng còn lại thực tế (%). Trường hợp không có giá thị trường thì lấy theo giá trị sổ sách tại thời điểm kiểm kê.
b) Các loại vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ: thực hiện định giá theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng nhà nước công bố tại thời điểm 01/7/2011. Đối với ngoại tệ không có tỷ giá với đồng Việt Nam (VND) thì sử dụng tỷ giá chéo với USD do Ngân hàng nhà nước công bố để quy ra VND tại thời điểm 01/7/2011.
2.3. Đối với tài sản là đất: thực hiện đánh giá lại giá trị quyền sử dụng đất theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên môi trường.
2.4. Đối với các khoản đầu tư tài chính được xác định lại như sau:
a) Đầu tư chứng khoán:
Nguyên tắc xác định lại: theo giá giao dịch trên thị trường tại thời điểm kiểm kê:
- Đối với chứng khoán đã niêm yết: là giá giao dịch bình quân tại ngày 01/7/2011 đối với chứng khoán niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) hoặc giá đóng cửa ngày 01/7/2011 đối với chứng khoán niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Đối với các loại chứng khoán chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán, giá chứng khoán thực tế trên thị trường được xác định như sau:
+ Đối với các Công ty đã đăng ký giao dịch trên thị trường giao dịch của các công ty đại chúng chưa niêm yết (UPCom) thì giá chứng khoán là giá giao dịch bình quân trên hệ thống tại ngày 01/7/2011.
+ Đối với các công ty chưa đăng ký giao dịch ở thị trường giao dịch của các công ty đại chúng chưa niêm yết thì giá chứng khoán được xác định là giá trung bình trên cơ sở giá giao dịch ngày 01/7/2011 được cung cấp bởi tối thiểu ba (03) công ty chứng khoán.
Trường hợp không thể xác định được giá thị trường của chứng khoán thì lấy theo giá sổ sách tại ngày 01/7/2011.
- Đối với những chứng khoán niêm yết bị hủy giao dịch, ngừng giao dịch lấy theo giá trị sổ sách tại ngày lập bảng cân đối kế toán thời điểm ngày 30/6/2011.
b) Đầu tư góp vốn vào doanh nghiệp khác (góp vốn thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, góp vốn thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên, góp vốn vào công ty liên doanh, liên kết):
Giá trị vốn đầu tư dài hạn của doanh nghiệp tại các doanh nghiệp khác được xác định trên cơ sở:
- Tỷ lệ vốn đầu tư của doanh nghiệp trên vốn điều lệ hoặc tổng số vốn thực góp tại các doanh nghiệp khác;
- Giá trị vốn chủ sở hữu tại các doanh nghiệp khác theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán. Trường hợp chưa kiểm toán thì căn cứ vào giá trị vốn chủ sở hữu theo báo cáo tài chính tại thời điểm gần nhất của doanh nghiệp đó để xác định;
- Trường hợp đầu tư vốn bằng ngoại tệ thì quy đổi thành đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm kiểm kê.
2.5. Đối với các khoản nợ phải thu và nợ phải trả: chỉ đánh giá lại các khoản nợ phải thu, nợ phải trả có gốc bằng ngoại tệ.
Nguyên tắc xác định lại: lấy theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng nhà nước công bố tại thời điểm ngày 01/7/2011.
Đối với ngoại tệ không có tỷ giá với đồng Việt Nam (VND) thì sử dụng tỷ giá chéo với USD do Ngân hàng nhà nước công bố để quy ra VND tại thời điểm ngày 01/7/2011.
1. Kiểm kê tài sản:
1.1. Đối với tài sản cố định (Phiếu kiểm kê 01/PKK, Bảng kiểm kê từ số 01/TSCĐ đến số 04/TSCĐ):
a) Phiếu kiểm kê 01/PKK sử dụng cho 1 tài sản cố định; Căn cứ Phiếu kiểm kê 01/PKK để tổng hợp vào Bảng kiểm kê 01/TSCĐ, 02/TSCĐ, 03TSCĐ, 04/TSCĐ.
b) Chỉ tiêu hiện vật: xác định số lượng, công suất, chất lượng, hiện trạng và tình hình sử dụng TSCĐ, theo sổ kế toán và theo thực tế.
c) Chỉ tiêu giá trị: nguyên giá, giá trị hao mòn và giá trị còn lại của TSCĐ. Riêng đối với TSCĐ được xác định lại giá trị phải tính theo giá đang hạch toán trên sổ kế toán và giá xác định lại.
d) Phân tích đánh giá để phân loại tài sản theo nhóm và theo tình trạng sử dụng: đang dùng, chưa cần dùng, không cần dùng, hư hỏng chờ thanh lý.
1.2. Đối với tài sản lưu động:
a) Đối với vốn bằng tiền được kiểm kê theo từng loại tiền: tiền Việt Nam và các loại ngoại tệ khác (nếu có), (Bảng kiểm kê 05/BKK).
b) Đối với tài sản lưu động là nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, thành phẩm, bán thành phẩm tồn kho, công cụ và dụng cụ đã xuất dùng: thực hiện kiểm kê theo:
- Chỉ tiêu hiện vật: số lượng, chất lượng, hiện trạng sử dụng (tồn kho ứ đọng không cần dùng, kém mất phẩm chất) theo sổ kế toán và theo thực tế.
- Chỉ tiêu giá trị: theo giá hạch toán trên sổ kế toán và theo giá thực tế (theo Bảng kiểm kê 08/BKK).
1.3. Các khoản đầu tư tài chính: là cổ phiếu, trái phiếu, tài sản góp vốn liên doanh, các khoản đầu tư dài hạn khác, dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn … (Bảng kiểm kê 09/BKK).
1.4. Đối với các khoản nợ phải thu: xác định giá trị theo số dư trên sổ kế toán của từng khoản nợ, đối chiếu với hóa đơn chứng từ phát sinh từng khoản nợ; phải phân loại các khoản nợ phải thu: nợ phải thu ngắn hạn (là khoản nợ phải thu không quá 1 năm kể từ khi phát sinh); nợ phải thu dài hạn (là khoản nợ phải thu từ 1 năm trở lên kể từ khi phát sinh); nợ phải thu quá hạn (là khoản nợ đến thời hạn thu nhưng chưa thu được), trong đó nợ phải thu quá hạn phải phân loại: quá hạn 1 năm, quá hạn 2 năm và quá hạn 3 năm trở lên; Đối với nợ phải thu khó đòi phải ghi rõ số tiền và nguyên nhân không đòi được (Bảng kiểm kê 10/BKK).
1.5. Đối với đơn vị kiểm kê là các tổ chức tín dụng: kiểm kê các khoản phải thu (khoản cho vay) thực hiện như sau:
- Đối chiếu tài sản và dư nợ tín dụng (kể cả dư nợ được theo dõi ngoại bảng) như sau:
+ Căn cứ hồ sơ tín dụng của từng khách hàng tại tổ chức tín dụng để lập bảng kê danh sách những khách hàng còn dư nợ tín dụng và số dư nợ tín dụng của từng khách hàng, chi tiết theo từng hợp đồng tín dụng.
+ Đối chiếu giữa số liệu xác định theo hồ sơ tín dụng với số liệu hạch toán trên sổ kế toán của tổ chức tín dụng; đối chiếu dư nợ tín dụng với từng khách hàng để có xác nhận của khách hàng về số dư nợ tín dụng. Đối với khách hàng là cá nhân, trường hợp không tổ chức đối chiếu được với khách hàng thì tổ chức tín dụng phải đối chiếu với thẻ lưu.
+ Trường hợp có sự chênh lệch số liệu giữa hồ sơ tín dụng với sổ kế toán và xác nhận của khách hàng thì ngân hàng thương mại phải làm rõ nguyên nhân chênh lệch và xác định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân có liên quan để xử lý theo quy định hiện hành của Nhà nước.
- Đối với các tài sản cho thuê tài chính: phải thực hiện đối chiếu với từng khách hàng, xác định rõ số nợ còn phải trả của từng tài sản cho thuê tài chính.
2. Kiểm kê nguồn vốn:
2.1. Kiểm kê nợ phải trả: Chỉ tiêu kiểm kê là giá trị các khoản nợ phải trả theo giá hạch toán trên sổ kế toán; phải phân loại các khoản nợ phải trả theo các chỉ tiêu: nợ ngắn hạn, nợ dài hạn, nợ khác; nợ chưa đến hạn, nợ quá hạn, trong đó phân loại quá hạn trả 1 năm, 2 năm, từ 3 năm trở lên, phân loại theo một số chủ nợ chính: nợ ngân sách, nợ ngân hàng, nợ cán bộ công nhân viên, nợ nước ngoài, nợ phải trả nhưng không phải thanh toán (Bảng kiểm kê 12/BKK).
Đối với đơn vị kiểm kê là các tổ chức tín dụng: Kiểm kê, đối chiếu các khoản tiền gửi của khách hàng, chứng chỉ tiền gửi như tín phiếu, kỳ phiếu, trái phiếu .. (khoản vay) như sau:
- Kiểm kê chi tiết từng khoản trên sổ kế toán.
- Đối chiếu xác nhận số dư tiền gửi của khách hàng là pháp nhân.
- Tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi cá nhân, chứng chỉ tiền gửi có thể không thực hiện đối chiếu với khách hàng, nhưng phải đối chiếu với thẻ lưu. Đối với một số trường hợp cụ thể (có số dư tiền gửi lớn hoặc có chênh lệch giữa số liệu trên sổ kế toán với thẻ lưu) thì thực hiện đối chiếu trực tiếp với khách hàng.
2.2. Kiểm kê nguồn vốn chủ sở hữu: Toàn bộ nguồn vốn chủ sở hữu bao gồm: vốn đầu tư của chủ sở hữu, vốn khác của chủ sở hữu, chênh lệch đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá hối đoái, quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính, lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, nguồn vốn đầu tư XDCB, quỹ hỗ trợ sắp xếp, doanh nghiệp (nếu có) và nguồn kinh phí, quỹ khác (Bảng kiểm kê 13/BKK).
1. Trước khi kiểm kê, doanh nghiệp thực hiện:
1.1. Phân phối lợi nhuận của năm 2010. Không phân phối phần lợi nhuận phát sinh trong 6 tháng đầu năm 2011.
1.2. Khóa sổ kế toán.
1.3. Lập báo cáo quyết toán tại thời điểm ngày 30/6/2011 theo quy định (xác định số lượng, giá trị từng tài sản, nguồn vốn hiện có ghi trên sổ kế toán đến 0 giờ ngày 1/7/2011).
2. Tiến hành kiểm kê theo phương pháp kiểm kê thực tế, đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán, cụ thể:
2.1. Phải thực hiện cân, đong, đo, đếm từng tài sản để xác định về số lượng và giá trị tài sản.
2.2. Đối với các khoản nợ phải thu, phải trả, các khoản đầu tư tài chính, tài sản vô hình (quyền phát hành; bản quyền, bằng sáng chế; nhãn hiệu hàng hóa; phần mềm máy vi tính; giấy phép và giấy phép nhượng quyền; TSCĐ vô hình khác) phải đối chiếu với hóa đơn, chứng từ phát sinh (riêng nợ phải thu, nợ phải trả phải thực hiện đối chiếu từng khoản nợ và có xác nhận của khách nợ và chủ nợ liên quan).
2.3. So sánh giữa số liệu thực tế kiểm kê với số liệu đang ghi trên sổ kế toán. Xác định chênh lệch, nguyên nhân, trách nhiệm đối với việc thừa thiếu tài sản.
3. Đối với một số tài sản mang tính đặc thù, chuyên ngành không áp dụng được phương pháp nêu trên thì thực hiện theo hướng dẫn của các Bộ quản lý ngành đối với từng loại tài sản.
Điều 5. Tổng hợp, gửi báo cáo, phê duyệt kết quả kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn (sau đây gọi tắt là báo cáo kiểm kê):
1. Các doanh nghiệp thực hiện kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn của doanh nghiệp tại thời điểm 0 giờ ngày 01/7/2011 có trách nhiệm:
1.1. Thành lập Ban chỉ đạo kiểm kê bao gồm:
- Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty (đối với Công ty không có Hội đồng thành viên) là Trưởng ban.
- Tổng giám đốc (giám đốc) công ty là ủy viên.
- Đại diện Đảng ủy, Công đoàn, đoàn thanh niên là ủy viên.
- Trưởng bộ phận: kế toán, kiểm soát, kỹ thuật là ủy viên.
1.2. Việc thực hiện kiểm kê đánh giá lại tài sản và vốn: các doanh nghiệp có thể tự kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn hoặc thuê công ty tư vấn có chức năng định giá tài sản để phối hợp với doanh nghiệp thực hiện việc kiểm kê và đánh giá lại tài sản và vốn theo hướng dẫn của các Bộ. Chi phí kiểm kê đánh giá lại tài sản thực hiện theo nguyên tắc tiết kiệm, phục vụ trực tiếp cho công việc, mức chi do Tổng giám đốc (Giám đốc) doanh nghiệp quyết định và chịu trách nhiệm, được phép tính vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.3. Doanh nghiệp tổ chức kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn, lập, gửi báo cáo kiểm kê (các biểu báo cáo kết quả kiểm kê có ký tên, đóng dấu của đơn vị) tới Công ty mẹ (Tập đoàn, Tổng công ty) trước ngày 30/10/2011 trong đó bao gồm cả báo cáo giải trình nguyên nhân thừa, thiếu do kiểm kê và tăng, giảm do xác định lại giá trị tài sản và vốn của doanh nghiệp (nếu có).
1.4. Công ty mẹ - Tập đoàn, Tổng công ty thực hiện thẩm định, tổng hợp (theo biểu báo cáo thẩm định kết quả kiểm kê), phân tích báo cáo, gửi Bộ quản lý ngành (hoặc UBND tỉnh) để phê duyệt kết quả kiểm kê đánh giá lại tài sản và vốn, đồng thời gửi Bộ Tài chính để theo dõi và giám sát trước ngày 30/11/2011.
2. Các Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có doanh nghiệp thuộc đối tượng thí điểm kiểm kê và đánh giá lại tài sản xem xét, phê duyệt kết quả kiểm kê đánh giá lại tài sản và vốn của từng doanh nghiệp, gửi thông báo kết quả phê duyệt cho Công ty mẹ (Tập đoàn, Tổng công ty), doanh nghiệp thực hiện kiểm kê, đồng thời gửi Bộ Tài chính trước ngày 01/01/2012. Bộ Tài chính có trách nhiệm phân tích, đánh giá và tổng hợp các vấn đề cần khắc phục trong đợt thí điểm kiểm kê 0 giờ ngày 01/7/2011, hướng dẫn xử lý kết quả kiểm kê, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trước ngày 28/02/2012 để Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định việc tổng kiểm kê và đánh giá lại tài sản và vốn đối với tất cả các doanh nghiệp do nhà nước sở hữu 100% vốn.
Điều 6. Hệ thống mẫu biểu kiểm kê:
1. Phiếu, bảng kiểm kê:
1.1. Phiếu kiểm kê 01/PKK: Phiếu kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ;
1.2. Bảng kiểm kê 01/TSCĐ: Máy móc thiết bị, phương tiện vận tải thuộc TSCĐ của doanh nghiệp;
1.3. Bảng kiểm kê 02/TSCĐ: Nhà cửa, vật kiến trúc thuộc TSCĐ của doanh nghiệp;
1.4. Bảng kiểm kê 03/TSCĐ: Công cụ, dụng cụ làm việc, dụng cụ quản lý thuộc TSCĐ của doanh nghiệp;
1.5. Mẫu biểu kiểm kê tài sản là: Súc vật làm việc, súc vật cho sản phẩm, cây lâu năm thuộc TSCĐ của doanh nghiệp (theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
1.6. Bảng kiểm kê 04/BKK: Tài sản cố định vô hình (quyền phát hành; bản quyền, bằng sáng chế; nhãn hiệu hàng hóa; phần mềm máy vi tính; giấy phép và giấy phép nhượng quyền; TSCĐ vô hình khác) của doanh nghiệp;
1.7. Bảng kiểm kê 05/BKK: Bảng kiểm kê quỹ và chứng chỉ tiền gửi có giá trị như tiền của doanh nghiệp;
1.8. Bảng kiểm kê 06/BKK: Bảng kiểm kê chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của doanh nghiệp (theo mẫu doanh nghiệp đang sử dụng);
1.9. Bảng kiểm kê 07/BKK: Bảng kiểm kê khối lượng công trình xây dựng cơ bản dở dang của doanh nghiệp (theo mẫu doanh nghiệp đang sử dụng);
1.10. Bảng kiểm kê 08/BKK: Bảng kiểm kê nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, thành phẩm tồn kho; công cụ, dụng cụ đã xuất dùng của doanh nghiệp;
1.11. Bảng kiểm kê 09/BKK: Bảng kiểm kê các khoản đầu tư tài chính của doanh nghiệp;
1.12. Mẫu biểu kiểm kê đất của doanh nghiệp (theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường);
1.13. Bảng kiểm kê 10/BKK: Bảng kiểm kê nợ phải thu của doanh nghiệp;
1.14. Bảng kiểm kê 11/BKK: Bảng kiểm kê tài sản lưu động khác của doanh nghiệp;
1.15. Bảng kiểm kê 12/BKK: Bảng kiểm kê nợ phải trả của doanh nghiệp;
1.16. Bảng kiểm kê 13/BKK: Bảng kiểm kê nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp;
2. Biểu báo cáo kết quả kiểm kê:
2.1. Biểu 1 BCTT/DN: Thông tin định danh về DN;
2.2. Biểu 2 BCKK/DN: Báo cáo kiểm kê tài sản của DN:
a) Biểu 2a BCKK/DN: Báo cáo kiểm kê nợ phải thu của DN;
b) Biểu 2b BCKK/DN: Báo cáo kiểm kê nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, thành phẩm tồn kho của DN;
c) Biểu 2c BCKK/DN: Báo cáo kiểm kê TSCĐ của DN;
2.3. Biểu 3 BCKK/DN: Báo cáo kiểm kê nguồn vốn của DN:
a) Biểu 3a BCKK/DN: Báo cáo kiểm kê nợ phải trả của DN (phân theo thời hạn trả);
b) Biểu 3b BCKK/DN: Báo cáo kiểm kê nợ phải trả của DN (phân theo nợ trong nước và nợ nước ngoài);
2.4. Báo cáo kiểm kê đất là TSCĐ của DN (theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường);
2.5. Biểu số 4 BCKK/DN: Bảng tổng hợp kết quả kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn của doanh nghiệp;
3. Biểu báo cáo thẩm định kết quả kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn của doanh nghiệp.
4. Mẫu phê duyệt kết quả kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn của doanh nghiệp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để được giải quyết kịp thời.
|
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | PHIẾU KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
1. Tên tài sản cố định: ……………………………………………………………………………….. Ký hiệu: .............................
Nước sản xuất: ........................................................................................................................................................
2. Số thẻ tài sản cố định: ..........................................................................................................................................
3. Năm sản xuất: ………………………………………………….. Năm đưa vào sử dụng: ..................................................
4. Công suất hoặc đặc trưng kỹ thuật theo thiết kế: ...................................................................................................
5. Các thông số kỹ thuật chủ yếu: .............................................................................................................................
6. Trình độ công nghệ (đánh dấu x vào một ô thích hợp): 6.1. Tự động: £ 6.2. Bán tự động: £
7. Hiện trạng sử dụng tài sản cố định (đánh dấu x vào một ô thích hợp):
7.1. TSCĐ đang dùng vào sản xuất kinh doanh: £ 7.2. TSCĐ chưa cần dùng: £
7.3. TSCĐ không cần dùng: £ 7.4. TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý: £
8. Hiện trạng quản lý tài sản cố định (đánh dấu x vào một ô thích hợp):
8.1. TSCĐ chỉ có trong sổ sách: £
8.2. TSCĐ chỉ có trong kiểm kê: £
8.3. TSCĐ có trong sổ sách và kiểm kê: £
9. Đánh giá tỷ lệ hao mòn về mặt kỹ thuật (%): ……………………
10. Giá trị TSCĐ (đồng):
|
| Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Ghi chú | |||
| Theo giá sổ sách | Theo giá xác định lại | Chênh lệch do xác định lại | ||||
| Tăng | Giảm | |||||
| A | 1 | 2 | 3 | 4=3-1 | 4=3-1 |
|
| 9.1. Nguyên giá TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
| 9.2. Hao mòn TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
| 9.3. Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ MÁY MÓC THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI THUỘC TSCĐ CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Tên TSCĐ và ký hiệu TSCĐ | Năm sản xuất | Năm đưa vào sử dụng | Nước sản xuất | Hiện trạng sử dụng TSCĐ | Hiện trạng quản lý TSCĐ | Số lượng | Giá trị TSCĐ theo sổ sách | Giá trị TSCĐ theo kiểm kê | Giá trị TSCĐ theo xác định lại | Chênh lệch | |||||||||||||||
| Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Tổng số | Do kiểm kê | Do xác định lại giá trị | ||||||||||||||||||
| Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | |||||||||||||||||||
| Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | |||||||||||||||
| A | B | C | D | E | F | G | H | I | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =11 +15 | 8 =12 +16 | 9 =13 +17 | 10 =14 +18 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
Hệ thống mã số:
1. Mã dùng cho cột E (Nước sản xuất) theo bảng mã danh mục nước và lãnh thổ do TCTK ban hành
2. Mã dùng cho cột F (Hiện trạng sử dụng TSCĐ)
+ TSCĐ đang dùng trong sản xuất kinh doanh mã số 1
+ TSCĐ chưa dùng mã số 2
+ TSCĐ không cần dùng mã số 3
+ TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4
4. Mã dùng cho cột G (Hiện trạng quản lý TSCĐ)
+ TSCĐ có trong sổ sách mã số 1.
+ TSCĐ có trong kiểm kê mã số 2
+ TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê mã số 3
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC THUỘC TSCĐ CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Tên tài sản cố định và ký hiệu | Cấp kỹ thuật | Năm xây dựng | Năm đưa vào sử dụng | Hiện trạng sử dụng TSCĐ | Hiện trạng quản lý TSCĐ | Số lượng | Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Chênh lệch | ||||||||||||||||
| Nguyên giá hiện trạng sử dụng | Giá trị còn lại hiện trạng đang sử dụng | Theo giá sổ sách | Theo giá xác định lại | Tổng số | Do kiểm kê | Do xác định lại | ||||||||||||||||||||
| Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | |||||||||||||||
| Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | |||||||||||||||
| A | B | C | D | E | F | G | H | I | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =11 +15 | 8 =12 +16 | 9 =13 +17 | 10 =14 +18 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
Hệ thống mã số:
1. Mã dùng cho cột F (Hiện trạng sử dụng TSCĐ)
+ TSCĐ đang dùng trong SXKD mã số 1
+ TSCĐ chưa dùng mã số 2
+ TSCĐ không cần dùng mã số 3
+ TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4
2. Mã dùng cho cột G (Hiện trạng quản lý TSCĐ):
+ TSCĐ có trong sổ sách mã số 1.
+ TSCĐ có trong kiểm kê mã số 2
+ TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê mã số 3
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ LÀM VIỆC, DỤNG CỤ QUẢN LÝ THUỘC TSCĐ CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Tên TSCĐ và ký hiệu | Năm sản xuất | Năm đưa vào sử dụng | Hiện trạng sử dụng TSCĐ | Hiện trạng quản lý TSCĐ | Số lượng | Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Chênh lệch | ||||||||||||||||
| Nguyên giá hiện trạng sử dụng | Giá trị còn lại hiện đang sử dụng | Theo giá sổ sách | Theo giá xác định lại | Tổng số | Do kiểm kê | Do xác định lại | |||||||||||||||||||
| Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | ||||||||||||||
| Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | ||||||||||||||
| A | B | C | D | E | F | G | H | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =11 +15 | 8 =12 +16 | 9 =13 +17 | 10 =14 +18 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
Hệ thống mã số:
1. Mã dùng cho cột E (Hiện trạng sử dụng TSCĐ)
+ TSCĐ đang dùng trong SXKD mã số 1
+ TSCĐ chưa dùng mã số 2
+ TSCĐ không cần dùng mã số 3
+ TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4
2. Mã dùng cho cột F (Hiện trạng quản lý TSCĐ):
+ TSCĐ có trong sổ sách mã số 1.
+ TSCĐ có trong kiểm kê mã số 2
+ TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê mã số 3
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Tên TSCĐ và ký hiệu | Hiện trạng sử dụng TSCĐ | Hiện trạng quản lý TSCĐ | Số lượng | Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Chênh lệch | ||||||||||||||||
| Nguyên giá hiện trạng sử dụng | Giá trị còn lại hiện đang sử dụng | Theo giá sổ sách | Theo giá xác định lại | Tổng số | Do kiểm kê | Do xác định lại giá | |||||||||||||||||
| Theo sổ sách | Theo kiểm kê | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | Nguyên giá: | Giá trị còn lại: | ||||||||||||
| Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | ||||||||||||
| A | B | C | D | E | F | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =11 +15 | 8 =12 +16 | 9 =13 +17 | 10 =14 +18 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
Hệ thống mã số:
1. Mã dùng cho cột C (Hiện trạng sử dụng TSCĐ)
+ TSCĐ đang dùng trong SXKD mã số 1
+ TSCĐ chưa dùng mã số 2
+ TSCĐ không cần dùng mã số 3
+ TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4
2. Mã dùng cho cột D (Hiện trạng quản lý TSCĐ)
+ TSCĐ có trong sổ sách mã số 1.
+ TSCĐ có trong kiểm kê mã số 2
+ TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê mã số 3
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ QUỸ VÀ CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI CÓ GIÁ TRỊ NHƯ TIỀN Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Loại quỹ: .................................................................................................................................................................
Lập riêng cho từng loại: Tiền Việt Nam đồng; ngoại tệ (ghi cụ thể loại ngoại tệ): kim khí quý, đá quý, chứng chỉ tiền gửi:
| Số TT | Danh mục (Liệt kê theo mệnh giá) | Theo sổ sách | Theo kiểm kê, xác định lại | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||||
| Số lượng | Đơn giá (hoặc tỷ giá) | Giá trị (đồng) | Số lượng | Đơn giá (hoặc tỷ giá) | Giá trị (đồng) | Số lượng | Đơn giá (hoặc tỷ giá) | Giá trị (đồng) | ||||||
| Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | |||||||||
| A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 4-1 | 8 = 4-1 | 9 = 5-2 | 10=5-2 | 11=6-3 | 12=6-3 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Tên nhãn hiệu và quy cách vật tư, hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính lượng | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | ||||||||||||||||||
| Số lượng | Đơn giá | Tiền | Tổng số | Trong đó | Số lượng | Tiền | |||||||||||||||||||
| Số lượng | Đơn giá xác định lại | Tiền | Ứ đọng không cần dùng | Kém, mất phẩm chất | Tăng | Giảm | Theo giá sổ kế toán | Theo giá xác định lại | |||||||||||||||||
| Theo giá sổ kế toán | Theo giá xác định lại | Số lượng | Đơn giá xác định lại | Tiền | Số lượng | Đơn giá xác định lại | Tiền | ||||||||||||||||||
| Theo giá sổ kế toán | Theo giá xác định lại | Theo giá sổ kế toán | Theo giá xác định lại | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | ||||||||||||||||||
| A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 =2 x4 | 7 =4 x5 | 8 | 9 | 10 =2 x8 | 11 =9 x8 | 12 | 13 | 14 =2 x12 | 15 =13 x12 | 16 =1 -4 | 17 =1 -4 | 18 =3 -6 | 19 =3 -6 | 20 =3 -7 | 21 =3 -7 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
| Số TT | Hình thức đầu tư tài chính | Đơn vị tính | Theo sổ kế toán | Theo giá trị xác định lại | Chênh lệch | Ghi chú | |||
| Số lượng | Giá trị | Số lượng | Giá trị | Tăng | Giảm | ||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4-2 | 6 = 4-2 |
|
| I | Đầu tư vào cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | - Cổ phiếu A | CP; đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | - Cổ phiếu B | CP; đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Đầu tư vào trái phiếu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Trái phiếu … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Trái phiếu … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Đầu tư góp vốn vào các công ty: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | - Đầu tư vào Công ty A | Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | - Đầu tư vào Công ty B | Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | Đầu tư ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | Đầu tư dài hạn khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | Dự phòng các khoản đầu tư tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Dự phòng các khoản đầu tư cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự phòng đầu tư cổ phiếu A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Dự phòng các khoản đầu tư vào trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự phòng đầu tư trái phiếu A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Dự phòng các khoản đầu tư ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Dự phòng các khoản đầu tư dài hạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ NỢ PHẢI THU CỦA DN Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Tên khách hàng phải thu | Địa chỉ khách hàng | Đối tượng thu nợ | Số thu theo sổ sách | Số thu theo kiểm kê | Chênh lệch | Diễn giải | |||||||||
| Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||
| Chưa đến hạn thu | Đến hạn thu | Quá hạn thu | ||||||||||||||
| Tổng số | Chia ra | Thừa so với kiểm kê | Thiếu so với kiểm kê | |||||||||||||
| Dưới 1 năm | Trên 1 năm | Trên 2 năm | Từ 3 năm trở lên | Khó đòi | ||||||||||||
| A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 = 1 - 2 > 0 | 12 = 1 - 2 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
Nội dung cột D:
- Phải thu của khách hàng;
- Trả cho người bán;
- Thuế GTGT được khấu trừ;
- Phải thu nội bộ
- Phải thu nội bộ khác;
- Phải thu khác;
- Dự phòng các khoản nợ khó đòi
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | PHIẾU KIỂM KÊ TÀI SẢN LƯU ĐỘNG KHÁC CỦA DN Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
| Số TT | Tài sản | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | ||||||
| Theo giá sổ KT | Theo giá xác định lại | Tổng số | Do kiểm kê | Do điều chỉnh giá | ||||||||
| Thừa | Thiếu | Thừa | Thiếu | Tăng | Giảm | |||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 = 6+8 | 5 = 7+9 | 6 = 2-1 | 7 = 2-1 | 8 = 3-1 | 9 = 3-1 | 10 |
| I | Tài sản lưu động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Chi phí trả trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Chi phí chờ kết chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Các khoản thế chấp, ký cược ký quỹ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Chi sự nghiệp năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Chi sự nghiệp năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ NỢ PHẢI TRẢ CỦA DN Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Tên khách hàng phải trả | Địa chỉ khách hàng | Hình thức nợ | Số nợ theo sổ sách | Theo kiểm kê (chia theo hạn nợ) | Theo kiểm kê (chia theo nợ trong nước và nước ngoài) | Chênh lệch | Diễn giải | |||||||||||||||
| Tổng số | Chia ra | Nợ nước ngoài | Nợ trong nước | Thừa so với kiểm kê | Thiếu so với kiểm kê | ||||||||||||||||||
| Chưa đến hạn trả | Đến hạn trả | Quá hạn trả | Không phải trả | Tổng số (quy VNĐ) | Trong đó | Tổng số (quy VNĐ)
| Trong đó | ||||||||||||||||
| Tổng số | Chia ra | Nợ bằng đồng VN | Nợ bằng ngoại tệ (quy USD) | Nợ bằng đồng VN | Nợ bằng ngoại tệ (quy USD) | ||||||||||||||||||
| Dưới 1 năm | Trên 1 năm | Trên 2 năm | Từ 3 năm trở lên | Được khoanh nợ | |||||||||||||||||||
| A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 =1 -2 >0 | 19 =1 -2 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
Nội dung cột D:
- Vay ngắn hạn;
- Nợ dài hạn đến hạn trả;
- Phải trả cho người bán;
- Người mua trả tiền trước;
- Thuế và các khoản phải nộp NN;
- Phải trả công nhân viên;
- Phải trả các đơn vị nội bộ;
- Các khoản phải trả, phải nộp khác;
- Vay dài hạn;
- Nợ dài hạn;
- Chi phí phải trả;
- Tài sản thừa chờ xử lý;
- Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn;
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG KIỂM KÊ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA DN Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Nguồn vốn | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | |
| Thừa | Thiếu | ||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 = 2-1 | 4 = 2-1 | 5 |
| I | Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Thặng dư vốn cổ phần |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Vốn khác của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
| 4 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
|
|
|
| 6 | Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
| 7 | Quỹ dự phòng tài chính |
|
|
|
|
|
|
| 8 | Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
| 9 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
|
|
|
|
|
| 10 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
| II | Nguồn kinh phí và quỹ khác |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
THÔNG TIN ĐỊNH DANH VỀ DOANH NGHIỆP
| 1. Tên doanh nghiệp: ….............……………………………………………………. Điện thoại: ………………..; Fax: ……………………………………… | |||||||||||||||
| 2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………
| 3. Họ, tên Giám đốc: ……………………………………………………… 3.1. Giới tính: 1 Nam £ 2 Nữ £ 3.2. Trình độ: 1 (Tiến sỹ, Phó tiến sỹ) £ 2 (Thạc sỹ) £ 3 (Đại học) £ 4 (Trung cấp) £; 5 (CN kỹ thuật) £; 6 (Trình độ khác) £ (Tích vào một mã thích hợp ở mục 3.1, 3.2) | ||||||||||||||
| 4. Cấp quản lý: 4.1. Trung ương
4.2. Địa phương:
6. Một số chỉ tiêu chủ yếu: 6.1. Lao động, doanh thu, nộp ngân sách, lợi tức | 5. Ngành SXKD: …………………………………………. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. Mã ngành (theo QĐ 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007):
| ||||||||||||||
| Năm | Công nhân viên (người) | Tổng doanh thu (1000đ) | Nộp ngân sách (1000đ) | Trong đó: Thuế | Lợi tức sau thuế (1000đ) | ||||
| Tổng số | Trong đó: Nhân viên quản lý | Tổng số | Trong đó: Xuất khẩu | Số phải nộp | Số đã nộp | Số phải nộp | Số đã nộp |
| |
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| 2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2. Vốn điều lệ: ……………………………. đồng.
6.3. Vốn Chủ sở hữu: …………………….. đồng.
6.4. Diện tích đất (m2) ……………………………
Trong đó: - Dùng vào SXKD: …………………… - Chưa dùng: …………………………….
- Cho thuê: …………………………… - Khác: ……………………………………
|
| Ngày tháng năm |
| Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | TÀI SẢN | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | ||||||
| Theo giá sổ KT | Theo giá xác định lại | Tổng số | Do kiểm kê | Do điều chỉnh giá | ||||||||
| Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | |||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 = 6+8 | 5 = 7+9 | 6=2-1 | 7=2-1 | 8=3-1 | 9=3-1 | 10 |
| A | TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tiền mặt tại quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tiền gửi Ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Tiền đang chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Đầu tư chứng khoán ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Đầu tư ngắn hạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Các khoản phải thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Phải thu của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Trả trước cho người bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Phải thu nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phải thu nội bộ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Các khoản phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Dự phòng các khoản phải thu khó đòi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | Hàng tồn kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Hàng mua đang đi trên đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nguyên liệu, vật liệu tồn kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Công cụ, dụng cụ trong kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Thành phẩm tồn kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Hàng hóa tồn kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Hàng gửi đi bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | Tài sản lưu động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Chi phí trả trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Chi phí chờ kết chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Các khoản thế chấp, ký cược ký quỹ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VI | Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Chi sự nghiệp năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Chi sự nghiệp năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| B | TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | TSCĐ hữu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | TSCĐ vô hình (giá trị quyền sử dụng đất, giá trị thương hiệu, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, quyền phát hành, …) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Đầu tư chứng khoán dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Góp vốn liên doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Các khoản đầu tư dài hạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (A + B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
| Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ NỢ PHẢI THU CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | CÁC KHOẢN PHẢI THU | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Trong đó: | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||
| Chưa đến hạn | Đến hạn | Quá hạn | Chia ra quá hạn | Thừa | Thiếu | |||||||||
| Trên 1 năm | Trên 2 năm | Từ 3 năm trở lên | Khó đòi | |||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 2-1 | 11 = 2-1 | 12 |
| 1 | Phải thu của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Trả trước cho người bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Phải thu nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phải thu nội bộ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Dự phòng các khoản phải thu khó đòi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
| Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Tài sản | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Trong đó | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||
| Tồn kho ứ đọng không cần dùng | Vật tư hàng hóa kém mất phẩm chất | Do kiểm kê | Do điều chỉnh giá | |||||||||||
| Theo giá sổ KT | Theo giá xác định lại | Theo giá sổ KT | Theo giá xác định lại | Theo giá sổ KT | Theo giá xác định lại | Thừa | Thiếu | Tăng | Giảm | |||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
| A. Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Hàng mua đang đi trên đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nguyên liệu, vật liệu tồn kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Công cụ, dụng cụ trong kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Chi phí SXKD dở dang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Thành phẩm tồn kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Hàng hóa tồn kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Hàng gửi đi bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| B. Mặt hàng chủ yếu | Theo sổ sách | Theo kiểm kê thực tế | ||
| Lượng | Tiền | Lượng | Tiền | ||
| 1 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
| Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Nhóm tài sản | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||||||
| Nguyên giá | Giá trị còn lại | Theo giá sổ KK | Theo giá kiểm kê | Do kiểm kê | Do điều chỉnh giá | ||||||||||||
| Thừa | Thiếu | Tăng | Giảm | ||||||||||||||
| NG giá | GT CL | NG giá | GT CL | NG giá | GT CL | NG giá | GT CL | NG giá | GT CL | NG giá | GT CL | ||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| I | TSCĐ đang dùng trong SXKD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Nhà cửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà xưởng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Máy móc thiết bị động lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Máy móc thiết bị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Máy móc thiết bị truyền dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Công cụ, dụng cụ đo lường thí nghiệm, dụng cụ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Thiết bị và phương tiện vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Súc vật làm việc, súc vật cho sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | Cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | TSCĐ khác đang dùng trong SXKD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | TSCĐ vô hình (không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | TSCĐ chưa cần dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | TSCĐ không cần dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | TSCĐ hư hỏng, chờ thanh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: TSCĐ cố định vô hình là giá trị quyền sử dụng đất được báo cáo tại mẫu biểu kiểm kê theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
| Ngày tháng năm |
| Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Nguồn vốn | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | |
| Thừa | Thiếu | ||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3= 2-1 | 4 = 2-1 | 5 |
| A | NỢ PHẢI TRẢ |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Vay ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nợ dài hạn đến hạn trả |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Phải trả cho người bán |
|
|
|
|
|
|
| 4 | Người mua trả tiền trước |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Thuế và các khoản phải nộp NN |
|
|
|
|
|
|
| 6 | Phải trả công nhân viên |
|
|
|
|
|
|
| 7 | Phải trả các đơn vị nội bộ |
|
|
|
|
|
|
| 8 | Các khoản phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
|
|
|
| II | Nợ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Vay dài hạn |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nợ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
| III | Nợ khác |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Chi phí phải trả |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tài sản thừa chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
|
|
|
| B | NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
|
|
|
|
| I | Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Thặng dư vốn cổ phần |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Vốn khác của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
| 4 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
|
|
|
|
| 5 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
|
|
|
| 6 | Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
| 7 | Quỹ dự phòng tài chính |
|
|
|
|
|
|
| 8 | Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
| 9 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
|
|
|
|
|
| 10 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
| 11 | Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| II | Nguồn kinh phí và quỹ khác |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (A + B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
| Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ NỢ PHẢI TRẢ CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Nợ phải trả | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Trong đó: | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||
| Chưa đến hạn | Đến hạn | Quá hạn | Chia ra quá hạn | Thừa | Thiếu | |||||||||
| Trên 1 năm | Trên 2 năm | Từ 3 năm trở lên | Được khoanh nợ | |||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 2-1 | 11 = 2-1 | 12 |
| I | Nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Vay ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nợ dài hạn đến hạn trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Phải trả cho người bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Người mua trả tiền trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Thuế và các khoản phải nộp N/nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Phải trả công nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Phải trả các đơn vị nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Các khoản phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Nợ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Vay dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nợ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Nợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Chi phí phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tài sản thừa chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
| Tên đơn vị báo cáo: …………………………………………… Thuộc đơn vị quản lý: ………………………………………… Thuộc tỉnh, thành phố: ……………………………………….. Thuộc Bộ, ngành: …………………………………………….. | BÁO CÁO KIỂM KÊ NỢ PHẢI TRẢ CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | Tên tài sản | Mã số | Theo sổ kế toán | Thực tế kiểm kê | Trong đó | Ghi chú | |||||||
| Nợ nước ngoài | Nợ trong nước | ||||||||||||
| Tổng số (đồng VN) | Nợ đồng VN | Nợ ngoại tệ | Tổng số (đồng VN) | Nợ đồng VN | Nợ ngoại tệ | ||||||||
| N/tệ quy USD | Quy VND | N/tệ quy USD | Quy VND | ||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 = 4+6 | 4 | 5 | 6 | 7=8+10 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| I | Nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Vay ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nợ dài hạn đến hạn trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Phải trả cho người bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Người mua trả tiền trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Thuế và các khoản phải nộp N/nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Phải trả công nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Phải trả các đơn vị nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Các khoản phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Nợ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Vay dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nợ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Nợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Chi phí phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tài sản thừa chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
| Đơn vị kiểm kê: ……………………… ……………………………………….. Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) | BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM KÊ, ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN VÀ VỐN CỦA DOANH NGHIỆP Có đến 0 giờ 1/7/2011 |
Đơn vị tính: đồng
| STT | Nội dung | Theo sổ sách | Theo kết quả kiểm kê, xác định lại | Chênh lệch | |
| Tăng | Giảm | ||||
| A | TÀI SẢN |
|
|
|
|
| A1 | Tài sản đang dùng (1) |
|
|
|
|
| I | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
| 1 | Tài sản cố định |
|
|
|
|
| 1.1 | Tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
|
|
| - Nguyên giá |
|
|
|
|
|
| - Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
| 1.2 | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
| 2 | Bất động sản |
|
|
|
|
| 3 | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
|
|
| 4 | Tài sản dài hạn khác |
|
|
|
|
| II | Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
|
| 1 | Tiền |
|
|
|
|
| 1.1 | Tiền |
|
|
|
|
| 1.2 | Các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
| 2 | Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
|
|
|
|
| 3 | Các khoản phải thu ngắn hạn |
|
|
|
|
| 4 | Hàng tồn kho |
|
|
|
|
| 5 | Tài sản ngắn hạn khác |
|
|
|
|
| III | Giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
| A2 | Tài sản không cần dùng (2) |
|
|
|
|
| I | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
| 1 | Tài sản cố định |
|
|
|
|
| 2 | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
|
|
| 3 | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
| 4 | Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
|
| 5 | Chi phí trả trước dài hạn |
|
|
|
|
| II | Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn |
|
|
|
|
| 1 | Công nợ không có khả năng thu hồi |
|
|
|
|
| 2 | Hàng tồn kho kém, mất phẩm chất |
|
|
|
|
| A3 | Tài sản chờ thanh lý (3) |
|
|
|
|
| I | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
| II | Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn |
|
|
|
|
| A4 | Tài sản hình thành từ Quỹ khen thưởng, phúc lợi (4) |
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG TÀI SẢN |
|
|
|
|
| B | NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
| B1 | Nợ phải trả |
|
|
|
|
| I | Nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
| 1 | Nợ chưa đến hạn trả |
|
|
|
|
| 2 | Nợ đến hạn trả |
|
|
|
|
| 3 | Nợ quá hạn trả |
|
|
|
|
| II | Nợ dài hạn |
|
|
|
|
| 1 | Nợ chưa đến hạn trả |
|
|
|
|
| 2 | Nợ đến hạn trả |
|
|
|
|
| 3 | Nợ quá hạn trả |
|
|
|
|
| III | Nợ không phải trả |
|
|
|
|
| IV | Nợ khác |
|
|
|
|
| B2 | Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
| I | Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
| 1 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
|
| 2 | Thặng dư vốn cổ phần |
|
|
|
|
| 3 | Vốn khác của chủ sở hữu |
|
|
|
|
| 4 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
|
|
| 5 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
|
| 6 | Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
| 7 | Quỹ dự phòng tài chính |
|
|
|
|
| 8 | Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
| 9 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
|
|
|
| 10 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
| 11 | Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
|
|
|
|
| II | Nguồn kinh phí và quỹ khác |
|
|
|
|
| 1 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
|
|
| 2 | Nguồn kinh phí |
|
|
|
|
| 3 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
Tập đoàn, Tổng công ty …
I/ Về số liệu
Đơn vị tính: đồng
| Số TT | TÀI SẢN | Mã số | Số báo cáo | Sổ thẩm định của Tập đoàn (Tổng công ty) | Ghi chú | ||||
| Theo sổ kế toán | Theo kiểm kê, xác định lại | Chênh lệch | Theo sổ kế toán | Theo kiểm kê, xác định lại | Chênh lệch | ||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 = 2-1 | 4 | 5 | 6 = 5-4 | 7 |
| A | TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| A1 | Tài sản đang dùng (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.2 | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Tài sản dài hạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.2 | Các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Các khoản phải thu ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Hàng tồn kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Tài sản ngắn hạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| A2 | Tài sản không cần dùng (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Chi phí trả trước dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công nợ không có khả năng thu hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Hàng tồn kho kém, mất phẩm chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| A3 | Tài sản chờ thanh lý (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| A4 | Tài sản hình thành từ Quỹ khen thưởng, phúc lợi (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| B | NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| B1 | Nợ phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Nợ chưa đến hạn trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nợ đến hạn trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Nợ quá hạn trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Nợ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Nợ chưa đến hạn trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nợ đến hạn trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Nợ quá hạn trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Nợ không phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | Nợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| B2 | Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Thặng dư vốn cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Vốn khác của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Quỹ dự phòng tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Nguồn kinh phí và quỹ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ Phân tích, kiến nghị:
|
|
| Ngày tháng năm |
| BỘ (UBND …..) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: QĐ/… | ……., ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ ……… (CHỦ TỊCH UBND …)
Về việc phê duyệt kết quả kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn tại thời điểm 0h ngày 01/7/2011 của …………….
BỘ TRƯỞNG BỘ … (CHỦ TỊCH UBND …)
- Căn cứ Nghị định số ….. của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức …
- Căn cứ Quyết định số 352/QĐ-TTg ngày 10/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ Thí điểm kiểm kê và đánh giá lại tài sản và vốn của một số doanh nghiệp do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ tại thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 7 năm 2011;
- Căn cứ Thông tư số ….. của Bộ … hướng dẫn …;
- Căn cứ Quyết định số ….. ngày ….. của Bộ trưởng Bộ … (Chủ tịch Ủy ban nhân dân …) về việc kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn tại thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 7 năm 2011 của: (tên doanh nghiệp);
- Căn cứ báo cáo thẩm định kết quả kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn của ….;
- Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng kiểm kê của …,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn tại thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 7 năm 2011 của ……, cụ thể như sau:
1. Giá trị tổng tài sản:
- Theo sổ sách: ….. đồng.
- Theo kiểm kê, xác định lại giá trị: … đồng.
- Chênh lệch (tăng/giảm): .... đồng.
2. Tổng nguồn vốn:
- Theo sổ sách: … đồng.
- Theo kiểm kê, xác định lại giá trị: … đồng.
- Chênh lệch (tăng/giảm): … đồng.
3. Chi phí kiểm kê: …… đồng (có bảng kê chi tiết kèm theo).
Tổng giám đốc, Giám đốc (tên doanh nghiệp), quyết định, chịu trách nhiệm về các chi phí thực tế cần thiết phục vụ quá trình kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn của công ty theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chủ tịch Hội đồng kiểm kê, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
| BỘ TRƯỞNG … |
|
THE MINISTRY OF FINANCE |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No. 87/2011/TT-BTC |
Hanoi, June 17, 2011 |
CIRCULAR
PROVIDING GUIDANCE ON INVENTORYING AND REVALUATION OF ASSETS AND EQUITY OF THE ENTERPRISES OF WHICH THE CHARTER CAPITAL IS WHOLLY OWNED BY THE STATE THAT TAKE PLACE AT 0.00 am JULY 1, 2011 IN ACCORDANCE WITH THE PRIME MINISTER’S DECISION NO. 352/QD-TTG DATED MARCH 10, 2011
Pursuant to the Law on Enterprise dated November 29, 2005;
Pursuant to the Government’s Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government’s Decree No. 25/2010/ND-CP dated March 19, 2010 on transformation of state-owned enterprises into state-owned single member limited companies and management of state-owned single member limited companies;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 352/QD-TTg dated March 10, 2011 on the pilot inventorying and revaluation of assets and equity of the enterprises of which the charter capital is wholly owned by the State that take place at 0.00 am July 1, 2011;
The Ministry of Finance hereby provides guidance on the inventorying and revaluation of assets and equity of the enterprises of which the charter capital is wholly owned by the State that take place at 0.00 am July 1, 2011 in accordance with the Prime Minister’s Decision No. 352/QD-TTG dated March 10, 2011 as follows:
Article 1. Applicable entities and scope of application
Enterprises of which assets and capital are subjected to the pilot inventorying and revaluation that take place at 0.00 am July 1, 2011 are the Corporations’ or Incorporations’ subsidiaries of which the charter capital is wholly owned by the State, and which obtain the approval from the relevant managing Ministries and the People’s Committees of centrally-affiliated cities or provinces upon the request of these corporations and incorporations as stipulated in Article 2 enshrined in the Prime Minister's Decision No. 352/QD-TTg dated March 10, 2011.
Article 2. Inventoried items and revaluation principles
1. Inventoried items:
1.1. Inventorying all assets put under the control of enterprises:
a) With regard to fixed assets, inventorying all of fixed assets currently available at enterprises, including assets for lease, safekept or custodied assets, gifted or donated assets, ownerless assets currently available under the management of enterprises, intangible fixed assets (distribution rights; copyrights, patents; merchandise trademarks; computer software; permit and franchise license; others).
b) With regard to capital construction-in-progress assets, inventorying all parts or items of self-constructed construction works. If Party B is awarded the contract, only parts of the construction works or items which have been completed in different construction stages, and manages to be handed over to Party A by Party B, and for which Part A agrees to make their payment shall be inventoried. The remaining part of a capital construction work in progress for which Party A has not agreed to make their payment shall be considered current assets (work in progress expenses) to Party B.
c) With regard to land-based assets, inventorying all of land acres managed by enterprises, including allocated, assigned and leased land plots, etc.
d) With regard to current assets, inventorying the followings:
- All kinds of raw materials, inventory, instruments, tools stored in warehouses, commodities, finished products, semifinished products in stock, dispatched tools or instruments, goods in transit, goods on consignment, and other work in progress expenses, etc.
- All of assets in the form of cash, including cash in hand, cash in transit, cheques, gold, silver, precious metals, gems and valuable papers such as notes, bank deposits of all kinds and even cash used for joint venture or partnership, and types of foreign currency cash in hand and cash at bank, etc.
dd) With regard to all of assets in the form of financial investments, inventorying investments in long-term securities, capital contributions to the joint venture, other long-term investments, investments in short-term securities and other short-term investments; short-term and long-term margins or pledges; other kinds of assets.
e) With regard to receivables, inventorying receivables from customers, prepayments to sellers, internal receivables and others, etc.
1.2. Inventorying liabilities and the owner’s equity owned by enterprises:
a) With regard to accounts payable, inventorying short-term and long-term loans, long-term liabilities, payables to sellers, deferred revenue, taxes and payables to the state budget, payables to employees, intra-company payables, and other payables and liabilities.
b) With regard to all of the owner’s equity, inventorying the owner’s investments, capital surplus, other capital of the owner, differences upon asset revaluation, exchange rate differences, investment and development funds, financial reserve funds, other funds derived from the owner’s equity, undistributed after-tax profits, capital expenditure funds, enterprise reorganization assistance funds (if any), reward and welfare funds, financing sources and finances for formation of fixed assets.
2. Principles of revaluation:
2.1. With regard to fixed assets, revaluating all of fixed assets according to the following principles:
- The residual value of a fixed asset to be revaluated = cost value x (multiplied by) the remaining quality of that fixed asset (%)
Where:
+ Cost value: based on the market price determined at the inventorying date (July 1, 2011). If not, based on the price list as guided by relevant Ministries, or the price of assets having similar functions.
+ Remaining quality of a fixed asset: based on the actual remaining quality of that fixed asset and calculated in percentage (%).
- With regard to certain fixed assets with particular attributes to which the abovementioned principles are not applicable, the revaluation shall be subject to instructions provided by relevant Ministries. In case there is none of instructions provided by these relevant Ministries, the value of fixed assets shall be the book value at the inventorying date.
- If fixed assets are brand-new ones, or have been purchased from July 1, 2008 to July 1, 2011, or are newly-constructed structures within 3 years prior to the inventorying date (from July 1, 2008 to July 1, 2011), or are intangible fixed assets, the revaluation shall not be required and their value shall be the book value at the inventorying date.
2.2. With regard to current assets:
a) Revaluating the value of raw materials, instruments, tools, goods, finished products and semifinished products which have been held in the inventory for over 12 months prior to the inventorying date. Current assets which have low quality, or are degraded, or are stashed away for a long period of time, or are slowly turned over, or are no longer used, or are meant to be liquidated, shall be all subject to the revaluation, irrespective of the time period when they remain in stock.
Principles of revaluation: the value of current assets shall be determined according to the market price at the inventorying date (July 1, 2011). As for current assets which have low quality, or are degraded, or are stashed away in warehouses, or are slowly turned over, or are no longer used, or are meant to be liquidated, the residual value of a current asset to be revaluated = the market price of assets of similar or equivalent types x (multiplied by) the actual remaining quality (%). In case current assets have their market value, the value of a current asset to be revaluated shall be the book value at the inventorying date.
b) With regard to assets in the form of foreign cash, they shall be revaluated depending on the interbank average exchange rate quoted by the State Bank on the inventorying date (July 1, 2011). As for a foreign currency which can not be directly converted to Vietnamese dong (VND), the U.S. dollar (USD)-based cross exchange rate between that currency and VND as listed by the State Bank on July 1, 2011 shall be used.
2.3. With regard to land-based assets, land use right shall be revaluated under the instructions of the Ministry of Natural Resources and Environment.
2.4. With regard to assets in the form of financial investments, they shall be revaluated as follows:
a) Securities investments:
The principles of revaluation: Their value is the price at which they are transacted on the market on the inventorying date, including the followings:
- As for listed securities: The value of securities listed on the Stock Exchange of Hanoi (HNX) is the average securities trading price on July 1, 2011, or the value of securities listed on the Stock Exchange of Ho Chi Minh city (HOSE) is the closing price on July 1, 2011.
- As for unlisted securities, the actual market price of these securities shall be determined as follows:
+ As for companies that have registered their securities trades on the unlisted public company market (UPCom), the price of securities shall be the average price of securities trading specified on the system on July 1, 2011.
+ As for companies which have not registered their securities trades on UPCom, the price of securities shall be the average price on the basis of the securities trading price quoted by at least three (03) securities companies on July 1, 2011.
In case it is impossible to determine the market price of securities, the value of securities shall be the book value of these securities specified on July 1, 2011.
- As for listed securities of which transactions are cancelled or ceased, the value of these securities shall be their book value defined on the date when the balance sheet is prepared (June 30, 2011).
b) Capital contribution to other enterprises (capital contribution to establishment of single-member limited companies, or two-member limited liability companies, or joint venture or associate companies):
The value of long-term investments in other enterprises shall be determined on the following basis:
- The ratio of such investments to the charter capital, or actual paid-in capital at other enterprises;
- The value of the owner’s equity at other enterprises shall be determined according to the audited financial statement. In case this financial statement has not been audited, the value of the owner’s equity shall be determined according to the latest financial statement of these enterprises;
- With regard to foreign currency investments, these shall be converted to VND at the average interbank exchange rate quoted by the State Bank of Vietnam on the inventorying date.
2.5. With regard to receivables and liabilities, only those in foreign currencies shall be revaluated.
The principle of revaluation: based on the average interbank exchange rate quoted by the State Bank on July 1, 2011.
As for foreign currencies that can not be directly converted to VND, the USD-based cross exchange rate between these currencies and VND listed by the State Bank on July 1, 2011 shall be applicable.
Article 3. Inventorying instructions
1. Asset inventorying:
1.1. Fixed assets (The tally sheet No. 01/PKK, and the tally chart No. 01/TSCD through No. 04/TSCD):
a) The tally sheet No. 01/PKK used for 1 fixed asset; Based on the tally sheet No. 01/PKK, aggregating data into the tally chart No. 01/TSCD, 02/TSCD, 03TSCD and 04/TSCD.
b) Object-type indicators: identifying quantity, capacity, quality, current status and use of fixed assets according to accounting records and actuality.
c) Value-type indicators: cost value, asset value depreciation and residual asset value. As for fixed assets to be revaluated, the value of these assets shall be calculated according to the price recorded on accounting records and redetermined price.
d) Analytic assessments used for categorizing assets by groups and working condition: in use, not yet used, unused, or out of order and to be liquidated.
1.2. Current assets:
a) As for cash assets, taking a separate inventory of each type of currency: VND and other foreign currency (if any), (the tally chart No. 05/BKK).
a) Current assets, such as raw materials, instruments, tools, goods, finished products and semifinished products held in the inventory, or tools and instruments dispatched for use, shall be inventoried by employing the following methods:
- Object-type indicators: quantity, quality and current use (stashed away in warehouses, unused or in low quality or degraded) as stated in accounting records and actuality.
- Value-type indicators: based on the price specified in accounting records and actual price (according to the tally chart No. 08/BKK).
1.3. Assets in the form of financial investments: shares, bonds, capital contribution to joint ventures, other long-term investments, provisions for devaluation against long-term investments, short-term investments, etc. (the tally chart No. 09/BKK).
1.4. With regard to receivables, they shall be revaluated by determining the value of these receivables according to the balance of each account receivable entered on accounting records and checking with accounting vouchers arising from each account receivable; classified into short-term receivables (debts recovered within 1 year from the date on which they arise), long-term receivables (debts recovered in more than 1 year from the date on which they arise), overdue receivables (debts due but have not recovered yet), including debts of which repayment is 1 year, 2 years or more than 3 years late; as for bad debts, the debt amount and reasons for debt recovery failure must be clearly stated (the tally chart No. 10/BKK).
1.5. If the inventorying unit is a credit institution, receivables (loans) shall be inventoried as follows:
- Checking of assets and credit outstanding balance (including the off-balance-sheet outstanding balances) as follows:
+ Based on the credit application of each customer submitted to credit institutions, listing out customers who owe credit outstanding balances, and the amount of outstanding balances of each customer and details provided in each credit contract.
+ Checking figures defined in credit applications with those entered on accounting records in credit institutions; checking the credit outstanding balance with each customer in order to obtain confirmation of credit outstanding balances from customers. As for individual customers, if it is impossible to carry out checking of figures with them, credit institutions are required to do so with record cards.
+ In case there is any difference in figures between credit application and accounting records, and customers have already confirm this, commercial banks must find out the reasons for this difference and identify responsibilities of related organizations and individuals to take proper measures in accordance with applicable regulations of the State.
- With regard to assets agreed upon in the finance lease, they shall be checked with each customer, and the outstanding debt incurred from each of these assets that continues being repaid shall be clearly determined.
2. Inventorying equity:
2.1. Inventorying liabilities: The indicator used for inventorying is the value of liabilities at the price entered in accounting records; liabilities shall be classified by the following indicators, such as short-term, long-term liabilities or others; undue debts and overdue debts of which repayment is 1 year, 2 years or more than 3 years late, or classified by certain principal creditors, such as debts owed to the state budget, banks, civil servants, public employees, debts owed to foreign creditors, or liabilities that enterprises do not need to pay (the tally chart No. 12/BKK).
If inventorying organizations are credit institutions, inventorying and checking deposits made by customers, deposit certificates such as treasury bills, promissory notes and bonds, etc. (borrowings) as follows:
- Inventorying specific items entered in accounting records.
- Checking for the purpose of confirming the deposit balance of legal entity customers.
- Savings, personal deposits and deposit certificates may not be checked with customers but with record cards. Under certain particular circumstances (for instance, if there is a large amount of deposit balance, or any difference in figures between accounting records and record cards), direct checking with customers shall be required.
2.2. Inventorying the owner’s equity, including all of the owner’s equity such as the owner’s investments, other capital of the owner, differences upon asset revaluation, exchange rate differences, investment and development funds, financial reserve funds, undistributed after-tax profits, capital expenditure funds, enterprise reorganization assistance funds (if any), financing sources and other funds (the tally chart No. 13/BKK).
Article 4. Inventorying method
1. At the pre-inventorying stage, the following activities must be performed:
1.1. Distributing profits earned in 2010. Do not distribute profits generated in the first half of 2011.
1.2. Closing accounting records.
1.3. Make the balance sheet on June 20, 2011 in accordance with regulations (determining the quantity, value of each asset and equity currently entered in accounting records till 0.00 am July 1, 2011).
2. During the inventorying process, the method of physical checking and verification with figures entered in accounting records as follows:
2.1. Weighing, measuring and counting each asset to determine the quantity and value of assets.
2.2. Checking receivables, liabilities, financial investments and intangible assets (distribution rights; copyrights, patents; product trademarks; computer software; permits and franchise licenses; other intangible fixed assets) with invoices or vouchers on business events. As for receivables and liabilities, they must be checked with each debt and confirmed by related creditors and debtors.
2.3. Comparing between figures specified in the physical inventorying with those entered on accounting records. Determining the difference, reasons and responsibilities for the variance in assets.
3. With regard to certain fixed assets with particular attributes to which the abovementioned method does not apply, the inventorying of specific assets shall be subject to instructions provided by relevant Ministries.
Article 5. Aggregation, reporting, approval for the result of inventorying and revaluation of assets and equity (hereinafter referred to as the tally report):
1. Enterprises subjected to inventorying and revaluation of their assets and equity at 0.00 am July 1, 2011 shall assume the following responsibilities:
1.1. Establish the inventorying Management Board including:
- The Chairman of the Members' Board or the President of the company (if the company does not have the Members' Board) shall hold the post as the Head of the inventorying Management Board.
- The Director General (Director) of the company shall hold the post as the Board’s member.
- Representatives of the Communist Party Committees, Trade Unions and Communist Youth Unions shall be appointed as the Board’s members.
- Heads of the company's accounting, audit and technical departments shall be appointed as the Board’s members.
1.2. Carrying out the inventorying and revaluation of assets and equity. Enterprises can do that by themselves or hire consulting companies that have their capacity to revaluate assets to collaborate with these enterprises in carrying out the inventorying and revaluation of assets and equity under the instructions of Ministries. Costs of asset inventorying and revaluation shall adhere to the principle of cost efficiency and shall be directly paid for inventorying activities. The permitted level of costs shall be decided by the Director General (Director) who are responsible for this decision and shall be included in the reasonable expense for the finalization of corporate income tax.
1.3. Subsidiaries shall carry out the inventorying and revaluation of their assets and equity, and prepare and send the tally report (all of these reports on the inventorying result must be signed and sealed by the reporting enterprise) to parent companies (corporations or incorporations) before October 30, 2011, including the demonstration of reasons for surplus or deficient amount and increased or decreased amount of assets after such inventorying and revaluation (when applicable).
1.4. Parent companies, also known as corporations or incorporations, shall carry out the verification and aggregation (following the template of the report on verification of the inventorying result), analyze this report and send it to relevant Ministries (or the People’s Committees) for approval of the results of inventorying and revaluation of assets and equity, and concurrently submit it to the Ministry of Finance for monitoring and supervisory purposes before November 30, 2011.
2. The Ministries, the People’s Committees of centrally-affiliated cities and provinces where enterprises subjected to the pilot inventorying and revaluation of assets shall consider and approve the result of inventorying and revaluation of assets and equity at each enterprise, and send a notification of the approval result to parent companies (corporations and incorporations), and inventorying enterprises as well as the Ministry of Finance by January 1, 2012. The Ministry of Finance shall be responsible for analyzing, assessing and aggregating any issue that needs to be improved in the pilot inventorying that takes place at 0.00 am July 1, 2011, and providing guidance on the inventorying result and reporting to the Prime Minister by February 28, 2012 in order for the Prime Minister to consider his decision on the formal inventorying and revaluation of assets and equity of all of enterprises of which their charter capital is wholly owned by the State.
Article 6. List of inventorying templates:
1. Tally sheets and charts:
1.1. The tally sheet No. 01/PKK: used for the inventorying and revaluation of fixed assets;
1.2. The tally chart No. 01/TSCD: used for inventorying and revaluation of equipment, machinery and means of transport belonging to fixed assets;
1.3. The tally chart No. 02/TSCD: used for inventorying and revaluation of houses and architectural articles belonging to fixed assets;
1.4. The tally chart No. 03/TSCD: used for inventorying and revaluation of tools and instruments used for supporting work, and managerial instruments belonging to fixed assets;
1.5. Form of inventorying assets such as draft animals, producing animals and perennial plants belonging to fixed assets (under the instructions of the Ministry of Agriculture and Rural Development);
1.6. The tally chart No. 04/BKK used for inventorying and revaluation of intangible fixed assets (distribution rights; copyrights, patents; merchandise trademarks; computer software; permit and franchise license; others);
1.7. The tally chart No. 05/BKK: used for inventorying funds and deposit certificates considered as cash equivalents;
1.8. The tally chart No. 06/BKK: used for inventorying work-in-progress expenses (following the form in use at enterprises);
1.9. The tally chart No. 07/BKK: used for inventorying the amount of capital work-in-progress (following the form in use at enterprises);
1.10. The tally chart No. 08/BKK: used for inventorying raw materials, instruments, tools, goods, finished products held in the inventory, or tools and instruments dispatched for use;
1.11. The tally chart No. 09/BKK: used for inventorying financial investments;
1.12. Form of inventorying land plots (under the instructions of the Ministry of Natural Resources and Environment);
1.13. The tally chart No. 10/BKK: used for inventorying receivables;
1.14. The tally chart No. 11/BKK: used for inventorying other current assets;
1.15. The tally chart No. 12/BKK: used for inventorying liabilities;
1.16. The tally chart No. 13/BKK: used for inventorying the owner’s equity;
2. Forms of reports on the inventorying result:
2.1. Form No. 1 BCTT/DN: Identification particulars of the enterprise;
2.2. Form No. 2 BCKK/DN: Report on inventorying assets of the enterprise:
a) Form No. 2a BCKK/DN: Report on the inventorying of receivables of the enterprise;
b) Form No. 2b BCKK/DN: Report on the inventorying of raw materials, instruments, tools, goods and finished products held in the inventory;
c) Form No. 2c BCKK/DN: Report on the inventorying of current assets of enterprises;
2.3. Form No. 3 BCKK/DN: Report on the inventorying of equity:
a) Form No. 3a BCKK/DN: Report on the inventorying of liabilities (categorized by payment terms);
b) Form No. 3b BCKK/DN: Report on the inventorying of liabilities (categorized by domestic or foreign debts);
2.4. Report on inventorying of land plots belonging to fixed assets (under the instructions of the Ministry of Natural Resources and Environment);
2.5. The tally chart No. 4 BCKK/DN: used for aggregating the results of inventorying and revaluation of assets and equity;
3. The form of report on verification of the result of inventorying and revaluation of assets and equity.
4. The form of approval for the result of inventorying and revaluation of assets and equity.
Article 7. Implementation
This Circular shall enter into force from the signature date. In the course of implementation, if there is any difficulty that may arise, the Ministry of Finance should be notified to find timely solutions.
|
|
PP. THE MINISTER |
The tally sheet No. 01/PKK
|
Inventorying organization's name:……… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE FIXED ASSET INVENTORYING AND REVALUATION SHEET as at 0.00 am July 1, 2011 |
1. Name of fixed asset:………………………………………………………………………… Code:
Manufacturing country:
2. Fixed asset card number:…………………………………………………………………………
3. Manufacturing year:………………………………………… Year of operation commencement:
4. Designed capacity or technical specification:
5. Major technical parameters:
6. Technology level (mark “x” on the appropriate box): 6.1. Automatic: 6.2. Semi-automatic
7. Current operational state of the fixed asset (mark "x" on the appropriate box):
7.1. The fixed asset currently used for business operations: 7.2. The fixed asset not yet used:
7.3. The unused fixed asset: 7.4. The fixed asset which is out of order and to be liquidated:
8. Current managerial state of the fixed asset (mark "x" on the appropriate box):
8.1. Fixed assets only entered in accounting records:
8.2. Fixed assets only entered in tallies:
8.3. Fixed assets entered both in accounting records and tallies:
9. Percentage of the technical depreciation:…………………………
10. The fixed asset value (VND):
|
|
Based on accounting records |
Based on tallies |
Remark |
|||
|
|
|
Based on the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
Difference upon revaluation |
|
|
|
|
|
|
|
Increase |
Decrease |
|
|
A |
1 |
2 |
3 |
4=3-1 |
4=3-1 |
|
|
9.1. Cost value |
|
|
|
|
|
|
|
9.2. Depreciation on the fixed asset |
|
|
|
|
|
|
|
9.3. Residual value |
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
The tally chart No. 01/TSCD
|
Inventorying organization’s name:………… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE TALLY CHART OF MACHINERY, EQUIPMENT AND MEANS OF TRANSPORT BELONGING TO FIXED ASSETS As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Name and code of fixed assets |
Manufacturing year |
Year of operation commencement |
Manufacturing country |
Current operational state of fixed assets |
Current managerial state of fixed assets |
Quantity |
Value of fixed assets according to accounting records |
Value of fixed assets according to tallies |
Valued of fixed assets according to the revaluation |
Differential amount |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Total |
By inventorying |
By revaluation |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Based on accounting records |
Based on tallies |
|
|
|
|
|
|
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 =11 +15 |
8 =12 +16 |
9 =13 +17 |
10 =14 +18 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
Code system:
1. Codes used for column E (Manufacturing country) according to the list of codes specified in the list of countries and territories issued by the General Statistics Office of Vietnam.
2. Codes used for column F (Current operational state of fixed assets)
+ Fixed assets currently in use for business operations shall be given the code No.1
+ Fixed assets not yet used shall be given the code No.2
+ Unused fixed assets shall be given the code No.3
+ Fixed assets which are out of order and to be liquidated shall be given the code No.4
4. Codes used for column G (Current operational state of fixed assets)
+ Fixed assets entered in accounting records shall be given the code No.1
+ Fixed assets entered in tallies shall be given the code No.2
+ Fixed assets entered both in accounting records and tallies shall be given the code No.3
The tally chart No. 02/TSCD
|
Inventorying organization’s name:……………… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE TALLY CHART OF HOUSES, ARCHITECTURAL ARTICLES BELONGING TO FIXED ASSETS As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Name and code of the fixed asset |
Technical grade |
Year of construction |
Year of operation commencement |
Current operational state of fixed assets |
Current managerial state of fixed assets |
Quantity |
Based on accounting records |
Based on tallies |
Differential amount |
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cost value of fixed assets in current operational state |
Remaining value of fixed assets in current operational state |
Based on the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
Total |
By inventorying |
By revaluation |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Based on accounting records |
Based on tallies |
|
|
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 =11 +15 |
8 =12 +16 |
9 =13 +17 |
10 =14 +18 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
Code system:
1. Codes used for column F (Current operational state of fixed assets)
+ Fixed assets used for business operations shall be given the code No.1
+ Fixed assets not yet used shall be given the code No.2
+ Unused fixed assets shall be given the code No.3
+ Fixed assets which are out of order and to be liquidated shall be given the code No.4
2. Codes used for column G (Current managerial state of fixed assets):
+ Fixed assets entered in accounting records shall be given the code No.1
+ Fixed assets entered in tallies shall be given the code No.2
+ Fixed assets entered both in accounting records and tallies shall be given the code No.3
The tally chart No. 03/TSCD
|
Inventorying organization’s name:……………… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE TALLY CHART OF TOOLS AND INSTRUMENTS USED FOR SUPPORTING WORK, AND MANAGERIAL INSTRUMENTS BELONGING TO FIXED ASSETS As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Name and code of fixed assets |
Manufacturing year |
Year of operation commencement |
Current operational state of fixed assets |
Current managerial state of fixed assets |
Quantity |
Based on accounting records |
Based on tallies |
Differential amount |
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Cost value of fixed assets in current operational state |
Remaining value of fixed assets in current operational state |
Based on the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
Total |
By inventorying |
By revaluation |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Based on accounting records |
Based on tallies |
|
|
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 =11 +15 |
8 =12 +16 |
9 =13 +17 |
10 =14 +18 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
Code system:
1. Codes used for column E (Current operational state of fixed assets)
+ Fixed assets used for business operations shall be given the code No.1
+ Fixed assets not yet used shall be given the code No.2
+ Unused fixed assets shall be given the code No.3
+ Fixed assets which are out of order and to be liquidated shall be given the code No.4
2. Codes used for column F (Current operational state of fixed assets)
+ Fixed assets entered in accounting records shall be given the code No.1
+ Fixed assets entered in tallies shall be given the code No.2
+ Fixed assets entered both in accounting records and tallies shall be given the code No.3
The tally chart No. 04/BKK
|
Inventorying organization’s name:……………… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE CHART OF INTANGIBLE FIXED ASSETS (DISTRIBUTION RIGHTS; COPYRIGHTS, PATENTS; MERCHANDISE TRADEMARKS; COMPUTER SOFTWARE; PERMIT AND FRANCHISE LICENSE; OTHERS) As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Name and code of fixed assets |
Current operational state of fixed assets |
Current managerial state of fixed assets |
Quantity |
Based on accounting records |
Based on tallies |
Differential amount |
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
Cost value of fixed assets in current operational state |
Remaining value of fixed assets in current operational state |
Based on the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
Total |
By inventorying |
By price redetermination |
||||||||||||
|
|
|
|
|
Based on accounting records |
Based on tallies |
|
|
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 =11 +15 |
8 =12 +16 |
9 =13 +17 |
10 =14 +18 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
Code system:
1. Codes used for column C (Current operational state of fixed assets)
+ Fixed assets used for business operations shall be given the code No.1
+ Fixed assets not yet used shall be given the code No.2
+ Unused fixed assets shall be given the code No.3
+ Fixed assets which are out of order and to be liquidated shall be given the code No.4
2. Codes used for column D (Current managerial state of fixed assets)
+ Fixed assets entered in accounting records shall be given the code No.1
+ Fixed assets entered in tallies shall be given the code No.2
+ Fixed assets entered both in accounting records and tallies shall be given the code No.3
The tally chart No. 05/BKK
|
Inventorying organization’s name:……………… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE TALLY CHART OF FUNDS AND DEPOSIT CERTIFICATES WHICH ARE OF THE SAME VALUE AS CASH As at 0.00 am July 1, 2011 |
Types of funds:
Made for separate types of currencies: VND; foreign currency (specifying types of foreign currencies): precious metals, gems and deposit certificates;
|
No. |
List(sorted by par value) |
Based on accounting records |
Based on inventorying and revaluation |
Differential amount |
Remark |
|||||||||
|
|
|
Quantity |
Quoted price (or exchange rates) |
Value (VND) |
Quantity |
Quoted price (or exchange rates) |
Value (VND) |
Quantity |
Quoted price (or exchange rates) |
Value (VND) |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
|
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4-1 |
8 = 4-1 |
9 = 5-2 |
10=5-2 |
11=6-3 |
12=6-3 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
The tally chart No. 08/BKK
|
Inventorying organization’s name:……………… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE TALLY CHART OF RAW MATERIALS, INSTRUMENTS, TOOLS, GOODS, FINISHED PRODUCTS HELD IN THE INVENTORY, OR TOOLS AND INSTRUMENTS DISPATCHED FOR USE As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Trademark name and packaging of raw materials and goods |
Code |
Unit of measurement |
Based on accounting records |
Physical inventorying |
Differential amount |
Remark |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
Quantity |
Quoted price |
Amount |
Total |
Including |
Quantity |
Amount |
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Quantity |
Redetermined quoted price |
Amount |
Stashed away in warehouses |
Are of low quality or degraded |
Increase |
Decrease |
Based the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Based the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
Quantity |
Redetermined quoted price |
Amount |
Quantity |
Redetermined quoted price |
Amount |
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Based the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
|
|
Based the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
|
|
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
|
|
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 =2 x4 |
7 =4 x5 |
8 |
9 |
10 =2 x8 |
11 =9 x8 |
12 |
13 |
14 =2 x12 |
15 =13 x12 |
16 =1 -4 |
17 =1 -4 |
18 =3 -6 |
19 =3 -6 |
20 =3 -7 |
21 =3 -7 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
The tally chart No. 09/BKK
|
Inventorying organization’s name:……………… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE TALLY CHART OF FINANCIAL INVESTMENTS As at 0.00 am July 1, 2011 |
|
No. |
Financial investment forms |
Unit of measurement |
Based on accounting records |
Based on the redetermined value |
Differential amount |
Remark |
|||
|
|
|
|
Quantity |
Value |
Quantity |
Value |
Increase |
Decrease |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 4-2 |
6 = 4-2 |
|
|
I |
Stock investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
- Stock A |
Share; VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- Stock B |
Share; VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bond investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bonds…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bonds…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Capital contribution to companies |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
- Investing in Company A |
VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- Investing in Company B |
VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Short-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Other long-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Provisions for financial investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Provisions for stock investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Provisions for investments in stock A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Provisions for bond investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Provisions for investments in bond A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Provisions for short-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Provisions for other long-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
The tally chart No. 10/BKK
|
Inventorying organization’s name:……………… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE TALLY CHART OF RECEIVABLES As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Name of customers owing receivables |
Customer’s address |
Debt-collecting entity |
Amount collected according to accounting records |
Amount collected according to tallies |
Differential amount |
Interpretation |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
Total |
Dividing |
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Undue |
Due |
Overdue |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
Dividing |
Excess compared with the inventoried amount |
Deficit compared with the inventoried amount |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Under 1 year |
Above 1 year |
Above 2 year |
More than 3 years |
Difficult to collect |
|
|
|
|
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 = 1 - 2 > 0 |
12 = 1 - 2 < 0 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
Contents of column D
- Receivables from customers
- Payment to sellers;
- Deductible VAT;
- Internal receivables
- Other internal receivables;
- Other receivables;
- Provisions for doubtful debts
The tally chart No. 11/BKK
|
Inventorying organization’s name:……………… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE TALLY CHART OF OTHER CURRENT ASSETS As at 0.00 am July 1, 2011 |
|
No. |
Description |
Code |
Based on accounting records |
Physical inventorying |
Differential amount |
Remark |
||||||
|
|
|
|
|
Based on the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
Total |
By inventorying |
By price adjustment |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
Surplus |
Deficiency |
Surplus |
Deficiency |
Increase |
Decrease |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 = 6+8 |
5 = 7+9 |
6 = 2-1 |
7 = 2-1 |
8 = 3-1 |
9 = 3-1 |
10 |
|
I |
Other current assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Advances |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Pre-paid expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Expenses brought forward |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Shortage of assets awaiting resolution |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Short-term collateral and deposit items |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Administrative expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Previous-year administrative expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Current-year administrative expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Long-term deposits and pledges |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
The tally chart No. 12/BKK
|
Inventorying organization’s name:……………… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE TALLY CHART OF LIABILITIES As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Name of customers paying payables |
Customer’s address |
Debt form |
Amount owed according to accounting records |
By inventorying (classified by debt repayment terms) |
By inventorying (classified by domestic and foreign debts) |
Differential amount |
Interpretation |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
Total |
Dividing |
Foreign debts |
Domestic debts |
Excess compared with the inventoried amount |
Deficit compared with the inventoried amount |
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Undue |
Due |
Overdue |
Not need to pay |
Total (converted to VND) |
In which |
Total (converted to VND) |
Including |
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
Dividing |
|
|
Debts in VND |
Debts in foreign currency (converted to VND) |
|
Debts in VND |
Debts in foreign currency (converted to VND) |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Under 1 year |
Above 1 year |
Above 2 year |
More than 3 years |
Charge-off |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 =1 -2 >0 |
19 =1 -2 <0 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
Contents of column D
- Short-term loans;
- Long-term liabilities due
- Payables to sellers;
- Buyers’ prepayments;
- Taxes and payables to the state budget;
- Payables to employees;
- Internal payables;
- Other payables;
- Long-term loans;
- Long-term liabilities;
- Expenses payable;
- Surplus assets awaiting resolution
- Long-term deposits received;
The tally chart No. 13/BKK
|
Inventorying organization’s name:……………… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE TALLY CHART OF THE OWNER’S EQUITY As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Description |
Code |
Based on accounting records |
Based on the physical inventorying |
Differential amount |
Remark |
|
|
|
|
|
|
|
Surplus |
Deficiency |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 = 2-1 |
4 = 2-1 |
5 |
|
I |
The owner’s equity |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
The owner’s investments |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Capital surplus |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Other capital of the owner |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Differences upon asset revaluation |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Exchange rate differences |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Investment and development funds |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Financial reserve funds |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Other funds derived from the owner’s equity |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Undistributed after-tax profits |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Capital expenditures |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Other financing sources and funds |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Reward and welfare funds |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Financing sources |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Finances for formation of fixed assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
Form No. 1 BCTT/DN
IDENTIFICATION PARTICULARS OF THE ENTERPRISE
|
1. Enterprise’s name:………………………………………………………………….. Telephone: ……………..; Fax:…………………………………………. |
||
|
2. Address:………………………………………………………………… |
3. Full name of the Director:…………………………………………… 3.1. Gender: 1 Male 2 Female 3.2. Academic qualifications: 1 (Doctor of Science, Doctor) 2 (Master of Arts) 3 (Bachelor of Arts) 4 (Associate degree) ; 5 (Technical worker) ; 6 (Others) (Tick the appropriate box in section 3.1, 3.2) |
|
|
4. Administrative level: 4.1. Central level 4.2. Local government level: 6. Certain key indicators: 6.1. The number of employees, revenues, payments to the state budget and incomes |
5. Scope of operations: …………………………………………. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. Industry code (under the Decision No. 10/2007/QD-TTg dated January 23, 2007): |
|
|
Year |
Personnel (persons) |
Total revenue (VND 1,000) |
Contribution to the state budget (VND 1,000) |
Including Tax amounts |
After-tax income (VND 1,000) |
||||
|
|
Total |
Including management staff |
Total |
Including Export turnover |
Amount payable |
Amount already paid |
Amount payable |
Amount already paid |
|
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2. Charter capital amount: VND……………………………….
6.3. The owner’s equity: VND……………………………….
6.4. land size (m2) ……………………………
Including - The land plot used for business operations: …………………… - Not yet used: …………………………….
- Leased land plot: …………………………… - Other: ……………………………………
|
Prepared by |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
Form No. 2 BCKK/DN
|
The reporting unit’s name: ……………………………… Affiliated to: ………………………………………… City, province: ……………………………………….. Ministry, industry …………………………………………….. |
THE INVENTORYING REPORT ON ASSETS As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Description |
Code |
Based on accounting records |
Based on the physical inventorying |
Differential amount |
Remark |
||||||
|
|
|
|
|
Based on the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
Total |
By inventorying |
By price adjustment |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
Increase |
Decrease |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 = 6+8 |
5 = 7+9 |
6=2-1 |
7=2-1 |
8=3-1 |
9=3-1 |
10 |
|
A |
CURRENT ASSETS AND SHORT-TERM INVESTMENTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Cash |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cash in hand |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cash at bank |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cash in transit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Short-term financial investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Short-term investments in securities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Other short-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Provisions for devaluation against short-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Accounts receivable |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Receivables from customers |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Prepayments to sellers; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Deductible VAT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Internal receivables |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Working capital allocated to affiliates |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Other internal receivables; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Other accounts receivable |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Provisions for receivables difficult to collect |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Inventories |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Goods in transit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Raw materials held in the inventory |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tools or instruments held in warehouses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Work-in-progress expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Finished products held the inventory |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Inventories |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Goods on consignment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Provisions for devaluation against inventories |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Other current assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Advances |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Pre-paid expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Expenses brought forward |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Shortage of assets awaiting resolution |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Short-term collateral and deposit items |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Administrative expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Previous-year administrative expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Current-year administrative expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
FIXED ASSETS AND LONG-TERM INVESTMENTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Fixed assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tangible fixed assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cost value |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Accumulated depreciation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Fixed assets for finance leases |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cost value |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Accumulated depreciation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Intangible fixed assets (value of land use right, trademark, intellectual property right and distribution right, etc.) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cost value |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Accumulated depreciation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Long-term financial investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Long-term investments in securities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Capital contribution to joint ventures |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Other long-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Provisions for devaluation against long-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Capital construction-in-progress expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Long-term deposits and pledges |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total (A + B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by (Signature and full name) |
Chief accountant (Signature and full name) |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
Form No. 2a BCKK/DN
|
The reporting unit’s name: ………………………………… Affiliated to: ………………………………………… City, province: ……………………………………….. Ministry, industry …………………………………………….. |
THE TALLY REPORT ON RECEIVABLES As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Description |
Code |
Based on accounting records |
Based on the physical inventorying |
Including |
Differential amount |
Remark |
|||||||
|
|
|
|
|
|
Undue |
Due |
Overdue |
Including |
Surplus |
Deficiency |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Above 1 year |
Above 2 year |
More than 3 years |
Difficult to collect |
|
|
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2-1 |
11 = 2-1 |
12 |
|
1 |
Receivables from customers |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Prepayments to sellers; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Deductible VAT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Internal receivables |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Working capital allocated to affiliates |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Other internal receivables; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Other receivables |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Provisions for receivables difficult to collect |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by (Signature and full name) |
Chief accountant (Signature and full name) |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
Form No. 2b BCKK/DN
|
The reporting unit’s name: ……………………………… Affiliated to: ………………………………………… City, province: ……………………………………….. Ministry, industry …………………………………………….. |
THE TALLY REPORT ON RAW MATERIALS, INSTRUMENTS, TOOLS, GOODS AND FINISHED PRODUCTS HELD IN THE INVESTORY As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Description |
Code |
Based on accounting records |
Based on the physical inventorying |
Including |
Differential amount |
Remark |
|||||||
|
|
|
|
|
|
Stashed away in warehouses or unused |
Raw materials or goods which are of low quality or degraded |
By inventorying |
By price adjustment |
|
|||||
|
|
|
|
|
Based on the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
Based on the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
Based on the price specified in accounting records |
Based on the redetermined price |
Surplus |
Deficiency |
Increase |
Decrease |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
A. Value |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Goods in transit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Raw materials held in the inventory |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tools or instruments held in warehouses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Work-in-progress expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Finished products held the inventory |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Inventories |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Goods on consignment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Provisions for devaluation against inventories |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Major commodities |
Based on accounting records |
Based on the physical inventorying |
||
|
|
|
Quantity |
Monetary amount |
Quantity |
Monetary amount |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Prepared by (Signature and full name) |
Chief accountant (Signature and full name) |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
Form No. 2c BCKK/DN
|
The reporting unit’s name: ……………………………… Affiliated to: ………………………………………… City, province: ……………………………………….. Ministry, industry …………………………………………….. |
THE INVENTORYING REPORT ON FIXED ASSETS As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Asset group |
Code |
Based on accounting records |
Based on the physical inventorying |
Differential amount |
Remark |
|||||||||||
|
|
|
|
Cost value |
Residual value |
Based on the price specified in tallies |
Based on the inventorying price |
By inventorying |
By price adjustment |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Surplus |
Deficiency |
Increase |
Decrease |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
Cost value |
Residual value |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
I |
Fixed assets used for business operations |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Houses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Factories |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Warehouses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Offices |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Architectural objects |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Motive power equipment and machinery |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Working equipment and machinery |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Transmission machinery and equipment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Measurement and testing tools and instruments, and managerial instruments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Devices and means of transportation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Draft and producing animals |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Perennial plants |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Other fixed assets used for business operations |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Intangible fixed assets (exclusive of land use right) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Fixed assets currently not in use |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Unused fixed assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Fixed assets out of order and to be liquidated |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Remark: Land use right shall be reported in the tally form under the instructions of the Ministry of Natural Resources and Environment.
|
Prepared by (Signature and full name) |
Chief accountant (Signature and full name) |
Date:………………………… Chairman of the corporate inventorying board (Signature and stamp) |
Form No. 3 BCKK/DN
|
The reporting unit’s name: ………………………………… Affiliated to: ………………………………………… City, province: ……………………………………….. Ministry, industry …………………………………………….. |
THE INVENTORYING REPORT ON EQUITY As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Description |
Code |
Based on accounting records |
Based on the physical inventorying |
Differential amount |
Remark |
|
|
|
|
|
|
|
Surplus |
Deficiency |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3= 2-1 |
4 = 2-1 |
5 |
|
A |
LIABILITIES |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Short-term liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Short-term loans |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Long-term liabilities due |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Payables to sellers |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Buyers’ prepayments |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Taxes and payables to the state budget |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Payables to employees |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Internal payables |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Other liabilities and payables |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Long-term liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Long-term loans |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Long-term liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Other liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Expenses payable |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Surplus assets awaiting resolution |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Long-term deposits received |
|
|
|
|
|
|
|
B |
THE OWNER’S EQUITY |
|
|
|
|
|
|
|
I |
The owner’s equity |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
The owner’s investments |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Capital surplus |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Other capital of the owner |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Differences upon asset revaluation |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Exchange rate differences |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Investment and development funds |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Financial reserve funds |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Other funds derived from the owner’s equity |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Undistributed after-tax profits |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Capital expenditures |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Corporate reorganization funds |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Other financing sources and funds |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Reward and welfare funds |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Financing sources |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Finances for formation of fixed assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
Total (A + B) |
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by (Signature and full name) |
Chief accountant (Signature and full name) |
Date:……………. Director General (Director) (Signature and full name) |
Form No. 3a BCKK/DN
|
The reporting unit’s name: ………………………………… Affiliated to: ………………………………………… City, province: ……………………………………….. Ministry, industry …………………………………………….. |
THE TALLY REPORT ON LIABILITIES (Categorized by debt payment terms) As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Description |
Code |
Based on accounting records |
Based on the physical inventorying |
Including |
Differential amount |
Remark |
|||||||
|
|
|
|
|
|
Undue |
Due |
Overdue |
Including |
Surplus |
Deficiency |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Above 1 year |
Above 2 year |
More than 3 years |
Charge-off |
|
|
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2-1 |
11 = 2-1 |
12 |
|
I |
Short-term liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Short-term loans |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Long-term debts due |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Payables to sellers |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Buyers’ prepayments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Taxes and payables to the state budget |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Payables to employees |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Internal payables |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Other liabilities and payables |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Long-term liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Long-term loans |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Long-term liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Other liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Expenses payable |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Surplus assets awaiting resolution |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Long-term deposits received |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by (Signature and full name) |
Chief accountant (Signature and full name) |
Date:……………. Director General (Director) (Signature and full name) |
Form No. 3b BCKK/DN
|
The reporting unit’s name: ………………………………… Affiliated to: ………………………………………… City, province: ……………………………………….. Ministry, industry …………………………………………….. |
THE TALLY ON LIABILITIES (CATEGORIZED BY DOMESTIC OR FOREIGN DEBTS) As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Description |
Code |
Based on accounting records |
Based on the physical inventorying |
Including |
Remark |
|||||||
|
|
|
|
|
|
Foreign debts |
Domestic debts |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
Total (in VND) |
VND outstanding |
Foreign currency outstanding |
Total (in VND) |
VND outstanding |
Foreign currency outstanding |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Converted to USD |
Converted to VND |
|
|
Converted to USD |
Converted to VND |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 = 4+6 |
4 |
5 |
6 |
7=8+10 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
I |
Short-term liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Short-term loans |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Long-term debts due |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Payables to sellers |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Buyers’ prepayments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Taxes and payables to the state budget |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Payables to employees |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Internal payables |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Other liabilities and payables |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Long-term liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Long-term loans |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Long-term liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Other liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Expenses payable |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Surplus assets awaiting resolution |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Long-term deposits received |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prepared by (Signature and full name) |
Chief accountant (Signature and full name) |
Date:……………. Director General (Director) (Signature and full name) |
Form No. 4/BCKK-DN
|
Inventorying organization’s name: ………………… ……………………………………….. Page No.: ………. out of total pages:.......... |
THE AGGREGATION CHART OF THE RESULTS OF INVENTORYING AND REVALUATION OF ASSETS AND EQUITY As at 0.00 am July 1, 2011 |
In unit: VND
|
No. |
Description |
Based on accounting records |
Based on the result of inventorying and revaluation |
Differential amount |
|
|
|
|
|
|
Increase |
Decrease |
|
A |
ASSETS |
|
|
|
|
|
A1 |
Assets which are being used (1) |
|
|
|
|
|
I |
Fixed assets and long-term investments |
|
|
|
|
|
1 |
Fixed assets |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tangible fixed assets |
|
|
|
|
|
|
- Cost value |
|
|
|
|
|
|
- Accumulated depreciation |
|
|
|
|
|
1.2 |
Capital construction-in-progress expenses |
|
|
|
|
|
2 |
Real property |
|
|
|
|
|
3 |
Long-term financial investments |
|
|
|
|
|
4 |
Other long-term assets |
|
|
|
|
|
II |
Short-term assets |
|
|
|
|
|
1 |
Cash |
|
|
|
|
|
1.1 |
Cash |
|
|
|
|
|
1.2 |
Cash equivalents |
|
|
|
|
|
2 |
Short-term financial investments |
|
|
|
|
|
3 |
Short-term receivables |
|
|
|
|
|
4 |
Inventories |
|
|
|
|
|
5 |
Other short-term assets |
|
|
|
|
|
III |
Land-use right value |
|
|
|
|
|
A2 |
Unused assets (2) |
|
|
|
|
|
I |
Fixed assets and long-term investments |
|
|
|
|
|
1 |
Fixed assets |
|
|
|
|
|
2 |
Long-term financial investments |
|
|
|
|
|
3 |
Capital construction-in-progress expenses |
|
|
|
|
|
4 |
Long-term deposits and pledges |
|
|
|
|
|
5 |
Long-term prepaid expenses |
|
|
|
|
|
II |
Current assets and short-term investments |
|
|
|
|
|
1 |
Uncollectible public debts |
|
|
|
|
|
2 |
Inventories which are of low quality and degraded |
|
|
|
|
|
A3 |
Assets to be liquidated (3) |
|
|
|
|
|
I |
Fixed assets and long-term investments |
|
|
|
|
|
II |
Current assets and short-term investments |
|
|
|
|
|
A4 |
Assets derived from reward and welfare funds (4) |
|
|
|
|
|
|
AGGREGATED ASSETS |
|
|
|
|
|
B |
EQUITY |
|
|
|
|
|
B1 |
Liabilities |
|
|
|
|
|
I |
Short-term liabilities |
|
|
|
|
|
1 |
Undue debts |
|
|
|
|
|
2 |
Due debts |
|
|
|
|
|
3 |
Overdue debts |
|
|
|
|
|
II |
Long-term liabilities |
|
|
|
|
|
1 |
Undue debts |
|
|
|
|
|
2 |
Due debts |
|
|
|
|
|
3 |
Overdue debts |
|
|
|
|
|
III |
Liabilities that enterprises do not need to pay |
|
|
|
|
|
IV |
Other liabilities |
|
|
|
|
|
B2 |
The owner’s equity |
|
|
|
|
|
I |
The owner’s equity |
|
|
|
|
|
1 |
The owner’s investments |
|
|
|
|
|
2 |
Capital surplus |
|
|
|
|
|
3 |
Other capital of the owner |
|
|
|
|
|
4 |
Differences upon asset revaluation |
|
|
|
|
|
5 |
Exchange rate differences |
|
|
|
|
|
6 |
Investment and development funds |
|
|
|
|
|
7 |
Financial reserve funds |
|
|
|
|
|
8 |
Other funds derived from the owner’s equity |
|
|
|
|
|
9 |
Undistributed after-tax profits |
|
|
|
|
|
10 |
Capital expenditures |
|
|
|
|
|
11 |
Corporate reorganization funds |
|
|
|
|
|
II |
Other financing sources and funds |
|
|
|
|
|
1 |
Reward and welfare funds |
|
|
|
|
|
2 |
Financing sources |
|
|
|
|
|
3 |
Finances for formation of fixed assets |
|
|
|
|
|
|
AGGREGATED EQUITY |
|
|
|
|
|
Prepared by (Signature and full name) |
Chief accountant (Signature and full name) |
Date:……………. Director General (Director) (Signature and full name) |
The corporation, incorporation…
THE REPORT ON VERIFICATION OF THE RESULT OF INVENTORYING AND REVALUATION OF ASSETS AND EQUITY AS AT 0.00AM JANUARY 7, 2011
1/ Data and figures
In unit: VND
|
No. |
DESCRIPTION |
Code |
Reporting amount |
Amount verified by the Corporation (Incorporation) |
Remark |
||||
|
|
|
|
Based on accounting records |
Based on inventorying and revaluation |
Differential amount |
Based on accounting records |
Based on inventorying and revaluation |
Differential amount |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 = 2-1 |
4 |
5 |
6 = 5-4 |
7 |
|
A |
ASSETS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
Assets which are being used (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Fixed assets and long-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Fixed assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tangible fixed assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cost value |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Accumulated depreciation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Capital construction-in-progress expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Real property |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Long-term financial investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Other long-term assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Short-term assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cash |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cash |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Cash equivalents |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Short-term financial investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Short-term receivables |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Inventories |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Other short-term assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Land-use right value |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
Unused assets (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Fixed assets and long-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Fixed assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Long-term financial investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Capital construction-in-progress expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Long-term deposits and pledges |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Long-term prepaid expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Current assets and short-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Uncollectible public debts |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Inventories which are of low quality and degraded |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A3 |
Assets to be liquidated (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Fixed assets and long-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Current assets and short-term investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A4 |
Assets derived from reward and welfare funds (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AGGREGATED ASSETS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
EQUITY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
Liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Short-term liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Undue debts |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Due debts |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Overdue debts |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Long-term liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Undue debts |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Due debts |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Overdue debts |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Liabilities that enterprises do not need to pay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Other liabilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
The owner’s equity |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
The owner’s equity |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
The owner’s investments |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Capital surplus |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Other capital of the owner |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Differences upon asset revaluation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Exchange rate differences |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Investment and development funds |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Financial reserve funds |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Other funds derived from the owner’s equity |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Undistributed after-tax profits |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Capital expenditures |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Corporate reorganization funds |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Other financing sources and funds |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Reward and welfare funds |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Financing sources |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Finances for formation of fixed assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AGGREGATED EQUITY |
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ Analysis and recommendations:
|
Verified by |
Chief accountant (Corporation, Incorporation) |
Date:………….. Director General |
|
MINISTRY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness |
|
No.: QD/… |
……., date:………… |
DECISION OF THE MINISTER OF………..(THE PRESIDENT OF THE PEOPLE’S COMMITTEE OF……..)
Approving the result of inventorying and revaluation of assets and equity that take place at…………at 0.00 am July 1, 2011
THE MINISTER OF………..(THE PRESIDENT OF THE PEOPLE’S COMMITTEE OF……..)
- Pursuant to the Government’s Decree No. …………….on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of………;
- Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 352/QD-TTg dated March 10, 2011 on the pilot inventorying and revaluation of assets and equity of the enterprises of which the charter capital is wholly owned by the State that take place at 0.00 am July 1, 2011;
- Pursuant to the Circular No……….of the Ministry of……….on providing guidance on……..;
- Pursuant to the Decision No……….of the Ministry of…………(the President of the People’s Committee of……….) on inventorying and revaluation of assets and equity of (name of the enterprise) that take place at 0.00 am July 1, 2011;
- After considering the report on verification of the result of inventorying and revaluation of assets and equity of…… ;
- At the request of the Chairman of the inventorying board of………,
HEREBY DECIDES
Article 1. Approve the result of inventorying and revaluation of assets and equity of ……..that take place at 0.00am July 1, 2011 as follows:
1. Value of aggregated assets:
- Based on accounting records: VND………
- Based on inventorying and revaluation: VND…….
- Differential amount (increase/decrease): VND……….
2. Aggregated equity
- Based on accounting records: VND………
- Based on inventorying and revaluation: VND…….
- Differential amount (increase/decrease): VND……….
3. Inventorying cost: VND ……. (details attached).
The Director General or Director of (name of the enterprise) hereby decides and assume responsibility to pay actual costs necessary for the work of inventorying and revaluating assets and equity of the enterprise in accordance with regulations.
Article 2. This Decision shall enter into force as from the signature date. The Chairman of the inventorying board, the Head of relevant organizations shall be responsible for enforcing this Decision.
|
|
THE MINISTER OF………..(THE PRESIDENT OF THE PEOPLE’S COMMITTEE OF……..) |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 87/2011/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 17/06/2011 |
| Người ký | Trần Văn Hiếu |
| Ngày hiệu lực | 17/06/2011 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |