Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1219/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
Ngày ban hành19/09/2023
Người kýTrần Quốc Nam
Ngày hiệu lực 19/09/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lao động - Tiền lương

Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận

Value copied successfully!
Số hiệu1219/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
Ngày ban hành19/09/2023
Người kýTrần Quốc Nam
Ngày hiệu lực 19/09/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1219/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 19 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và LuậtTổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nộivụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn ngành kế hoạch, đầu tư và thống kê;

Căn cứ Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công vă số2577/SKHĐT-ĐTGS ngày 07/7/2023 và ý kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3044/TTr-SNV ngày 18/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận (trên cơ sở Đề án số 2576/ĐA-SKHĐT ngày 07/7/2023 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư), với các nội dung như sau:

1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư, gồm 41 vị trí việc làm, cụ thể: 06 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 22 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 10 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).

2. Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm kèm theo Đề án số 2576/ĐA-SKHĐT ngày 07/7/2023 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

3. Phê duyệt Khung năng lực vị trí việc làm đối với 41 vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể:

a) Khung năng lực đối với 06 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 22 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính kèm);

b) Khung năng lực đối với 10 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).

4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư (không baogồm công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:

- Công chức ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương: tỷ lệ 30%;

- Công chức ngạch Chuyên viên hoặc tương đương: tỷ lệ 70%;

(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm).

Điều 2. Áp dụng Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức

1. Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1

Quyết định này là cơ sở khoa học để sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ chính sách đối với đội ngũ công chức thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư theo biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình triển khai, thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3.Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV.      ĐNĐ

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBNDngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

3

Chánh thanh tra

Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên

4

Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

5

Phó Chánh thanh tra

Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên

6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

3

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư

Thanh tra viên

4

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư

Chuyên viên

5

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

6

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

7

Thanh tra viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên

8

Chuyên viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng

Chuyên viên

9

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

10

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

11

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

12

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

13

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

14

Chuyên viên về công nghệ thông tin

Chuyên viên

15

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

17

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

18

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

19

Văn thư viên

Văn thư viên/ Chuyên viên

20

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

21

Kế toán viên

Kế toán viên

22

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

 

1

Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

5

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

6

Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

8

Chuyên viên chính về doanh nghiệp

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên về doanh nghiệp

Chuyên viên

10

Chuyên viên về kinh tế tập thể, hợp tác xã

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

HĐLĐ

2

Nhân viên Bảo vệ

HĐLĐ

3

Nhân viên Phục vụ

HĐLĐ

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên vị trí việc làm

 

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Soạn thảovà banhành văn bản

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng công nghệ thông tin

Sử dụng ngoại ngữ

Tham mưu xây dựng các văn bản

Hướng dẫn thực hiện các văn bản

Kiểm tra việc thực hiện các văn bản

Thẩm định văn bản

Khả năng thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ

Tư duy chiến lược

Quản lýsựthayđổi

Ra quyết định

Quản lý nguồn lực

Phát triển nhân viên

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2

1

5

5

5

5

5

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2

Phó Giám đốc Sở

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2

1

4

4

4

4

4

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

3

Chánh thanh tra

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

3

3

3

3

3

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

4

Trưởng phòng

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

3

3

3

3

3

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

5

Phó Chánh thanh tra

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

3

3

3

3

3

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

6

Phó Trưởng phòng

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

3

3

3

3

3

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2

1

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

3

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

4

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

5

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

6

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

7

Thanh tra viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

8

Chuyên viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

9

Chuyên viên về pháp chế

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

10

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

11

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

12

Chuyên viên về cải cách hành chính

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

13

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

14

Chuyên viên về công nghệ thông tin

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

15

Chuyên viên về tổng hợp

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

17

Chuyên viên về truyền thông

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

18

Chuyên viên về quản trị công sở

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

19

Văn thư viên

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

20

Chuyên viên về lưu trữ

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

21

Kế toán viên

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

22

Chuyên viên thủ quỹ

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng ngoại ngữ

Khả năng làm việc độc lập

Khả năng triển khai nhiệm vụ

Khả nănghướng dẫn thực hiện nghiệp vụ

Quản lý sự thay đổi

Ra quyết định

1

Nhân viên Bảo vệ

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

2

Nhân viên Lái xe

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

3

Nhân viên phục vụ

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Soạn thảo và ban hành văn bản

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng công nghệ thông tin

Sử dụng ngoại ngữ

Tham mưu xây dựng các văn bản

Hướng dẫn thực hiện các văn bản

Kiểm tra việc thực hiện các văn bản

Thẩm định văn bản

Khảnăng thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ

Tư duy chiến lược

Quảnlýsự thay đổi

Ra quyết định

Quản lý nguồn lực

Phát triển nhân viên

1

Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2

1

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

3

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2

1

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

4

Chuyên viên về quản lý đầu tư

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

5

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

6

Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2

1

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

7

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

8

Chuyên viên chính về doanh nghiệp

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2

1

3-4

3-4

3-4

3-4

3-4

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

9

Chuyên viên về doanh nghiệp

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

10

Chuyên viên về kinh tế tập thể, hợp tác xã

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2

1

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

 

PHỤ LỤC 4

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Phân bổ biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Phân bổ biên chế

Phân bổ HĐLĐ

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

19

 

1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

01

 

2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

04

 

3

Chánh thanh tra

Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên

01

 

4

Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

04

 

5

Phó Chánh thanh tra

Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên

01

 

6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

08

 

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

10

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

01

 

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

01

 

3

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư

Thanh tra viên

0,25

 

4

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

5

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

0,25

 

6

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

7

Thanh tra viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên

0,25

 

8

Chuyên viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

9

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

0,25

 

10

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

0,5

 

11

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

0,5

 

12

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

0,5

 

13

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

0,5

 

14

Chuyên viên về công nghệ thông tin

Chuyên viên

0,5

 

15

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

0,5

 

16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

0,5

 

17

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

0,5

 

18

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

0,5

 

19

Văn thư viên

Văn thư viên/ Chuyên viên

0,5

 

20

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

0,5

 

21

Kế toán viên

Kế toán viên

01

 

22

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

0,5

 

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

17

 

1

Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên chính

02

 

2

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

03

 

3

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư

Chuyên viên chính

03

 

4

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

03

 

5

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

01

 

6

Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu

Chuyên viên chính

01

 

7

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

01

 

8

Chuyên viên chính về doanh nghiệp

Chuyên viên chính

01

 

9

Chuyên viên về doanh nghiệp

Chuyên viên

01

 

10

Chuyên viên về kinh tế tập thể, hợp tác xã

Chuyên viên

01

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

 

03 HĐLĐ

1

Lái xe

Nhân viên

 

01 HĐLĐ

2

Bảo vệ

Nhân viên

 

01 HĐLĐ

3

Phục vụ

Nhân viên

 

01 HĐLĐ

 

TỔNG CỘNG

 

46 biên chế

03 HĐLĐ

B. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Số lượng biên chế công chức

Tỷ lệ % so với tổng số

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

10

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

01

3,7%

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

01

3,7%

3

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư

Thanh tra viên

0,25

0,93%

4

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

5

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

0,25

0,93%

6

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

7

Thanh tra viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên

0,25

0,93%

8

Chuyên viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

9

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

0,25

0,93%

10

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

0,5

1,85%

11

Chuyên viên về quản lý nguồn lực

Chuyên viên

0,5

1,85%

12

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

0,5

1,85%

13

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

0,5

1,85%

14

Chuyên viên về công nghệ thông tin

Chuyên viên

0,5

1,85%

15

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

0,5

1,85%

16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

0,5

1,85%

17

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

0,5

1,85%

18

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

0,5

1,85%

19

Văn thư viên

Văn thư viên/ Chuyên viên

0,5

1,85%

20

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

0,5

1,85%

21

Kế toán viên

Kế toán viên

01

3,7%

22

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

0,5

1,85%

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

 

17

 

1

Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên chính

02

7,4%

2

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

Chuyên viên

03

11,1%

3

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư

Chuyên viên chính

03

11,1%

4

Chuyên viên về quản lý đầu tư

Chuyên viên

03

11,1%

5

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

Chuyên viên

01

3,7%

6

Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu

Chuyên viên chính

01

3,7%

7

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

Chuyên viên

01

3,7%

8

Chuyên viên chính về doanh nghiệp

Chuyên viên chính

01

3,7%

9

Chuyên viên về doanh nghiệp

Chuyên viên

01

3,7%

10

Chuyên viên về kinh tế tập thể, hợp tác xã

Chuyên viên

01

3,7%

 

TỔNG SỐ

 

27

100%

C. Cơ cấu ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):

Tên đơn vị

Số lượng công chức

Số lượng/loại ngạch công chức

Tỷ lệ ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

Sở Kế hoạch và Đầu tư

27

02

Chuyên viên chính và tương đương

30%

Chuyên viên và tương đương

70%

 

Từ khóa:1219/QĐ-UBNDQuyết định 1219/QĐ-UBNDQuyết định số 1219/QĐ-UBNDQuyết định 1219/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh ThuậnQuyết định số 1219/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh ThuậnQuyết định 1219 QĐ UBND của Tỉnh Ninh Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1219/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
                            Ngày ban hành19/09/2023
                            Người kýTrần Quốc Nam
                            Ngày hiệu lực 19/09/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận (trên cơ sở Đề án số 2576/ĐA-SKHĐT ngày 07/7/2023 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư), với các nội dung như sau:
                                                  • Điều 2. Áp dụng Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức
                                                  • Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi