Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 02/VBHN-BYT |
| Loại văn bản | Văn bản hợp nhất |
| Cơ quan | Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 15/06/2015 |
| Người ký | Nguyễn Thanh Long |
| Ngày hiệu lực | 15/06/2015 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 02/VBHN-BYT |
| Loại văn bản | Văn bản hợp nhất |
| Cơ quan | Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 15/06/2015 |
| Người ký | Nguyễn Thanh Long |
| Ngày hiệu lực | 15/06/2015 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/VBHN-BYT | Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2015 |
HƯỚNG DẪN VIỆC QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM
Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm (sau đây gọi tắt là Thông tư số 08/2015/TT-BYT), có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015;
Căn cứ Luật an toàn thực phẩmngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm1:
Thông tư này quy định về:
1. Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm và giới hạn tối đa đối với các chất phụ gia trong các sản phẩm thực phẩm;
2. Yêu cầu về quản lý đối với phụ gia thực phẩm.
Điều 2. Giải thích từ ngữ ký hiệu viết tắt
Trong Thông tư này, từ ngữ và ký kiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau:
1. CAC (Codex Alimentarius Committee): Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế;
2. GMP (Good Manufacturing Practices): thực hành sản xuất tốt;
3. ML (Giới hạn tối đa - Maximum Level) là hàm lượng tối đa của một chất phụ gia thực phẩm được xác định là có hiệu quả và an toàn khi sử dụng cho mỗi loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm. Giới hạn tối đa được tính theo mg chất phụ gia/kg thực phẩm (mg/kg);
4. INS (International Numbering System) là hệ thống chỉ số đánh số cho mỗi chất phụ gia do CAC xây dựng;
5. Mã nhóm thực phẩm (Food Category Number) là số được xếp cho mỗi loại, nhóm thực phẩm theo Hệ thống phân loại thực phẩm do CAC xây dựng để quản lý phụ gia thực phẩm;
6. Sử dụng phụ gia thực phẩm bao gồm:
a) Sản xuất, chế biến, kinh doanh, nhập khẩu phụ gia thực phẩm;
b) Sản xuất, chế biến, kinh doanh và sử dụng các sản phẩm thực phẩm có chứa phụ gia thực phẩm.
Điều 3. Các hành vi cấm trong sử dụng phụ gia thực phẩm
1. Sử dụng phụ gia thực phẩm không có trong danh mục chất phụ gia thực phẩm được phép sử dụng quy định tại Phụ lục 1 được ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sử dụng phụ gia thực phẩm quá giới hạn cho phép, không đúng đối tượng thực phẩm quy định tại Phụ lục 2 được ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sử dụng phụ gia thực phẩm không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu quản lý quy định tại Điều 6 của Thông tư này.
4. Sử dụng phụ gia thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.
Điều 4. Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm
Danh mục các phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Mức giới hạn tối đa đối với các phụ gia trong thực phẩm
Mức giới hạn tối đa đối với phụ gia trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Yêu cầu về quản lý đối với phụ gia thực phẩm
1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu được quy định tại Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế về việc quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm.
Trình tự, thủ tục công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toànthực phẩm thực hiện theo Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
3. Áp dụng GMP trong quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm cần tuân thủ:
a) Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng để đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;
b) Lượng phụ gia được sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến,bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm phải đảm bảo không làm thay đổi bản chất của thực phẩm.
4. Ghi nhãn phụ gia thực phẩm thực hiện theo quy định hiện hành của phápluật.
Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận.
Điều 8. Soát xét, sửa đổi, bổ sung
Căn cứ nhu cầu quản lý theo từng thời kỳ, trên cơ sở tiêu chuẩn sản phẩm hoặc các hướng dẫn của CAC, Cục An toàn thực phẩm sẽ xem xét, đề xuất Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Thông tư này nhằm phát triển sản xuất trong nước và phù hợp với thông lệ quốc tế.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2013. Bãi bỏ các quy định liên quan đến phụ gia thực phẩm (không bao gồm các chất tạo hương được phép sử dụng trong thực phẩm) tại: Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 và Quy định về điều kiện bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 928/2002/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này./.
Nơi nhận: | XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT |
DANH MỤC PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)
I. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo INS
STT | INS | TÊN PHỤ GIA | Chức năng | |
Tiếng Việt | Tiếng Anh | |||
1 | 100(i) | Curcumin | Curcumin | Phẩm màu |
2 | 100(ii) | Turmeric | Turmeric | Phẩm màu |
3 | 101(i) | Riboflavin | Riboflavin | Phẩm màu |
4 | 101(ii) | Natri Riboflavin 5'-phosphat | Riboflavin 5'-phosphate sodium | Phẩm màu |
5 | 101(iii) | Riboflavin từ Bacillussubtilis | Riboflavin fromBacillus subtilis | Phẩm màu |
6 | 102 | Tartrazin | Tartrazine | Phẩm màu |
7 | 104 | Quinolin | Quinoline Yellow | Phẩm màu |
8 | 110 | Sunset yellow FCF | Sunset Yellow FCF | Phẩm màu |
9 | 120 | Carmin | Carmines | Phẩm màu |
10 | 122 | Carmoisin | Azorubine (Carmoisine) | Phẩm màu |
11 | 123 | Amaranth | Amaranth | Phẩm màu |
12 | 124 | Ponceau 4R | Ponceau 4R | Phẩm màu |
13 | 127 | Erythrosin | Erythrosine | Phẩm màu |
14 | 129 | Allura red AC | Allura Red AC | Phẩm màu |
15 | 132 | Indigotin (Indigocarmin) | Indigotine | Phẩm màu |
16 | 133 | Brilliant blue FCF | Brilliant Blue FCF | Phẩm màu |
17 | 140 | Clorophyl | Chlorophylls | Phẩm màu |
18 | 141(i) | Phức clorophyl đồng | Chlorophyll Copper Complex | Phẩm màu |
19 | 141(ii) | Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts | Phẩm màu |
20 | 143 | Fast green FCF | Fast Green FCF | Phẩm màu |
21 | 150a | Caramen nhóm I (không xử lý) | Caramel I- Plain | Phẩm màu |
22 | 150b | Caramen nhóm II (xử lý sulfit) | Caramel II- Sulfite process | Phẩm màu |
23 | 150c | Caramen nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III - Ammonia Process | Phẩm màu |
24 | 150d | Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV - Ammonia SulphiteProcess | Phẩm màu |
25 | 151 | Brilliant black | Brilliant black | Phẩm màu |
25a | 1534 | Carbon thực vật | Vegetable carbon | Phẩm màu |
26 | 155 | Brown HT | Brown HT | Phẩm màu |
27 | 160a(i) | Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) | Phẩm màu |
28 | 160a(ii) | Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) | Phẩm màu |
29 | 160a(iii) | Beta-Caroten, Blakeslea trispora | Beta-Caroten, Blakeslea trispora | Phẩm màu |
30 | 160b(i) | Chất chiết xuất từ annatto, bixin based | Annatto Extracts, bixin based | Phẩm màu |
31 | 160b(ii) | Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based | Annatto extracts, norbixin-based | Phẩm màu |
32 | 160c | Parika oleoresin | Parika oleoresin | Phẩm màu |
33 | 160d(i) | Lycopen tổng hợp | Lycopenes, synthetic | Phẩm màu |
34 | 160d(ii) | Lycopen chiết xuất từ cà chua | Lycopenes extract from tomato | Phẩm màu |
35 | 160d(iii) | Lycopen, Blakeslea trispora | Lycopene, Blakeslea trispora | Phẩm màu |
36 | 160e | Beta-Apo-Carotenal | Carotenal, Beta-Apo- 8'- | Phẩm màu |
37 | 160f | Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta- Apo-8'-Carotenic | Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester | Phẩm màu |
38 | 161b(i) | Lutein from tagets erecta | Lutein from tagets erecta | Phẩm màu |
39 | 161h(i) | Zeaxathin tổng hợp | Zeaxathin, synthetic | Phẩm màu |
40 | 161g | Canthaxanthin | Canthaxanthine | Phẩm màu |
41 | 162 | Beet red | Beet red | Phẩm màu |
42 | 163(ii) | Chất chiết xuất từ vỏ nho | Grape Skin Extract | Phẩm màu |
42a | 163(v)5 | Màu bắp cải đỏ | Red cabbage colour | Phẩm màu |
43 | 170(i) | Calci carbonat | Calcium Carbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định |
44 | 171 | Dioxyd titan | Titanium Dioxyde | Phẩm màu |
45 | 172(i) | Oxyd sắt đen | Iron oxyde, Black | Phẩm màu |
46 | 172(ii) | Oxyd sắt đỏ | Iron oxyde, Red | Phẩm màu |
47 | 172(iii) | Oxyd sắt vàng | Iron oxyde, Yellow | Phẩm màu |
48 | 174 | Bạc | Silver | Phẩm màu |
49 | 175 | Vàng | Gold | Phẩm màu |
50 | 200 | Acid sorbic | Sorbic Acid | Chất bảo quản |
51 | 201 | Natri sorbat | Sodium Sorbate | Chất bảo quản |
52 | 202 | Kali sorbat | Potassium Sorbate | Chất bảo quản |
53 | 203 | Calci sorbat | Calcium Sorbate | Chất bảo quản |
54 | 210 | Acid benzoic | Benzoic Acid | Chất bảo quản |
55 | 211 | Natri benzoat | Sodium Benzoate | Chất bảo quản |
56 | 212 | Kali benzoat | Potassium Benzoate | Chất bảo quản |
57 | 213 | Calci benzoat | Calcium Benzoate | Chất bảo quản |
58 | 214 | Etyl pra- Hydroxybenzoat | Etyl pra- Hydroxybenzoate | Chất bảo quản |
59 | 216 | Propyl pra- Hydroxybenzoat | Propyl pra- Hydroxybenzoate | Chất bảo quản |
60 | 218 | methyl pra- Hydroxybenzoat | methyl pra- Hydroxybenzoate | Chất bảo quản |
61 | 220 | Sulphua dioxyd | Sulfur Dioxyde | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa |
62 | 221 | Natri sulfit | Sodium Sulfite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột, |
63 | 222 | Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulfite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa |
64 | 223 | Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột, |
65 | 224 | Kali metabisulfit | Potassium Metabisulphite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột, |
66 | 225 | Kali sulfit | Potassium Sulphite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
67 | 227 | Calci hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa |
68 | 228 | Kali bisulfit | Potassium Bisulphite | Chất bảo quản, chất chống đông vón |
69 | 231 | Ortho-phenylphenol | Ortho-Phenylphenol | Chất bảo quản |
70 | 232 | Natri ortho-phenylphenol | Sodium ortho- Phenylphenol | Chất bảo quản |
71 | 234 | Nisin | Nisin | Chất bảo quản |
72 | 235 | Natamycin | Natamycin | Chất bảo quản |
73 | 236 | Acid formic | Formic acid | Chất bảo quản |
74 | 239 | Hexamethylen tetramin | Hexamethylene tetramine | Chất bảo quản |
75 | 242 | Dimethyl dicarbonat | Dimethyl dicarbonate | Chất bảo quản |
76 | 243 | Lauric argrinatethyleste | lauric argrinateethylester | Chất bảo quản |
77 | 249 | Natri nitrit | Sodium nitrite | Chất bảo quản |
78 | 250 | Kali nitrit | Postasium nitrite | Chất bảo quản |
79 | 251 | Natri nitrat | Sodium nitrate | Chất giữ mầu, chất bảo quản |
80 | 252 | Kali nitrat | Potassium nitrate | Chất giữ mầu, chất bảo quản |
81 | 260 | Acid acetic băng | Acetic acid, Glacial | Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản |
82 | 261 | Kali acetat (các muối) | Potassium acetates | Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định |
83 | 261(i) | Kali acetat | Potassium acetate | Chất điều chỉnh độ acid |
84 | 261(ii) | Kali diacetat | Potassium diacetate | Chất điều chỉnh độ acid |
85 | 262(i) | Natri acetat | Sodium acetate | Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại |
86 | 263 | Calci acetat | Calcium Acetate | Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định |
87 | 264 | Amonium acetat | Ammonium acetate | Chất điều chỉnh độ acid |
88 | 270 | Acid lactic (L-, D- và DL-) | Lactic acid, L-, D- and DL- | Chất điều chỉnh độ acid |
89 | 280 | Acid propionic | Propionic Acid | Chất bảo quản |
90 | 281 | Natri propionat | Sodium Propionate | Chất bảo quản |
91 | 282 | Calci propionat | Calcium propionate | Chất bảo quản |
92 | 283 | Kali propionat | Potassium propionate | Chất bảo quản |
93 | 290 | Carbon dioxyd | Carbon dioxyde | Chất tạo khí carbonic |
94 | 296 | Acid malic | Malic Acid (DL-) | Chất điều chỉnh độ acid |
95 | 297 | Acid fumaric | Fumaric Acid | Chất điều chỉnh độ acid |
96 | 300 | Acid ascorbic (L-) | Ascorbic Acid (L-) | Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
97 | 301 | Natri ascorbat | Sodium Ascorbate | Chất chống oxy hóa |
98 | 302 | Calci ascorbat | Calcium Ascorbate | Chất chống oxy hóa |
99 | 303 | Kali ascorbat | Potassium Ascorbate | Chất chống oxy hóa |
100 | 304 | Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate | Chất chống oxy hóa |
101 | 305 | Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate | Chất chống oxy hóa |
102 | 307a | Alpha-Tocopherol | d-alpha-Tocopherol | Chất chống oxy hóa |
103 | 307b | Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) | Tocopherol concentrate, mixed | Chất chống oxy hóa |
104 | 307c | dl-alpha-Tocopherol | dl-alpha-Tocopherol | Chất chống oxy hóa |
105 | 310 | Propyl galat | Gallate, Propyl | Chất chống oxy hóa |
106 | 314 | Nhựa guaiac | Guaiac Resin | Chất chống oxy hóa |
107 | 315 | Acid erythorbic (acid isoascorbic) | Erythorbic acid (Isoascorbic acid) | Chất chống oxy hóa |
108 | 316 | Natri erythorbat | Sodium erythorbate | Chất chống oxy hóa |
109 | 319 | Tert- Butylhydroquinon (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ) | Chất chống oxy hóa |
110 | 320 | Butyl hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole (BHA) | Chất chống oxy hóa |
111 | 321 | Butyl hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene | Chất chống oxy hóa |
112 | 322(i) | Lecitin | Lecithin | Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa |
113 | 322 | Nhóm lecithin | Lecithins | Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa |
114 | 325 | Natri lactat | Sodium Lactate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy |
115 | 326 | Kali lactat | Potassium Lactate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa |
116 | 327 | Calci lactat | Calcium Lactate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
117 | 328 | Amoni lactat | Ammonium lactate | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
118 | 329 | Magnesi lactat, DL- | Magnesium lactate, DL- | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
119 | 330 | Acid citric | Citric Acid | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại |
120 | 331(i) | Natri dihydro citrat | Sodium Dihydrogen Citrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy |
121 | 331(ii) | Dinatri monohydro citrat | Disodium monohydrogen citrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy |
122 | 331(iii) | Trinatri citrat | Trisodium Citrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
123 | 332(i) | Kali dihydro citrat | Potassium Dihydrogen Citrate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại |
124 | 332(ii) | Trikali citrat | Tripotassium Citrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
125 | 333 | Các muối calci citrat | Calcium Citrates | Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid |
126 | 333(iii) | Tricalci citrat | Tricalcium Citrates | Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
127 | 334 | Acid tartric | Tartaric Acid (L (+)-) | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại |
128 | 335(i) | Mononatri tartrat | Monosodium Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
129 | 335(ii) | Dinatri tactrat | Disodium Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
130 | 336(i) | Monokali tartrat | Monopotassium Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
131 | 336(ii) | Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
132 | 337 | Kali natri tartrat | Potassium sodium L(+)-Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
133 | 338 | Acid orthophosphoric | Orthophosphoric Acid | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
134 | 339(i) | Mononatri orthophosphat | Sodium dihydrogen phosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
135 | 339(ii) | Dinatri orthophosphat | Disodium hydrogen phosphate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
136 | 339(iii) | Trinatri orthophosphat | Trisodium Orthophosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
137 | 340(i) | Monokali orthophosphat | Potassium dihydrogen phosphate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại |
138 | 340(ii) | Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại |
139 | 340(iii) | Trikali orthophosphat | Tripotassium Orthophosphate | Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
140 | 341(i) | Monocalci orthophosphat | Monocalcium Orthophosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
141 | 341(ii) | Dicalci orthophosphat | Dicalcium Orthophosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
142 | 341(iii) | Tricalci orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày |
143 | 342(i) | Amonium dihydrogen phosphat | Ammonium dihydrogen phosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
144 | 342(ii) | Diamoni hydro phosphat | Diammonium hydrogen phosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
145 | 343(i) | Mono magnesi orthophosphat | Monomagnesium orthophosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
146 | 343(ii) | Magesi hydro phosphat | Magesium hydrogen phosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
147 | 343(iii) | Trimagnesi orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
148 | 345 | Magnesi citrat | Magnesium citrate | Chất điều chỉnh độ acid |
149 | 350(i) | Natri hyro DL-malat | Sodium hyrogen DL- malate | chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm |
150 | 350(ii) | Natri DL-malat | Sodium DL-malate | chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm |
151 | 351(i) | Kali hyrdro malat | Potassium hyrdrogen malate | Chất điều chỉnh độ acid |
152 | 351(ii) | Kali malat | Potassium malate | Chất điều chỉnh độ acid |
153 | 352(ii) | Calci malat | Calcium DL- Malate | Chất điều chỉnh độ acid |
154 | 355 | Acid adipic | Adipic acid | Chất điều chỉnh độ acid |
155 | 356 | Natri adipat | Sodium adipate | Chất điều chỉnh độ acid |
156 | 357 | Kali adipat | Potassium adipate | Chất điều chỉnh độ acid |
157 | 359 | Amoni adipat | Ammonium adipate | Chất điều chỉnh độacid |
157a | 3636 | Acid succinic | Succinic acid | Chất điều chỉnh độ acid |
158 | 365 | Natri fumarat (các muối) | Sodium fumarates | Chất điều chỉnh độ acid |
159 | 380 | Triamoni citrat | Triammonium citrate | Chất điều chỉnh độ acid |
160 | 381 | Sắt amoni citrat | Ferric ammonium citrate | Chất chống đông vón |
161 | 384 | Isopropyl citrat | Isopropyl citrates | Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản |
162 | 385 | Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat | Calcium disodium ethylenediaminetetraa cetate | Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản |
163 | 386 | Dinatri ethylendiamintetraace tat (EDTA) | Disodium ethylenediaminetetraa cetate | Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản |
164 | 388 | Acid thiodipropionic | Thiodipropionic acid | Chất chống oxy hóa |
165 | 389 | Dilauryl thiodipropionat | Dilauryl thiodipropionate | Chất chống oxy hóa |
166 | 400 | Acid alginic | Alginic acid | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
167 | 401 | Natri alginat | Sodium alginate | Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
168 | 402 | Kali alginat | Potassium Alginate | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
169 | 403 | Amoni alginat | Ammonium alginate | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy |
170 | 404 | Calci alginat | Calcium alginate | Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
171 | 405 | Propylen glycol alginat | Propylene glycol alginate | Chất làm dầy, chất ổn định |
172 | 406 | Thạch Aga | Agar | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
173 | 407 | Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran) | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
174 | 407a | Rong biển eucheuma đã qua chế biến | Processed eucheuma seaweed | Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
175 | 410 | Gôm đậu carob | Carob bean Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
176 | 412 | Gôm gua | Guar Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
177 | 413 | Gôm tragacanth | Tragacanth Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
178 | 414 | Gôm arabic | Arabic Gum (Acacia Gum) | Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
179 | 415 | Gôm xanthan | Xanthan Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định |
180 | 416 | Gôm karaya | Karaya Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
181 | 417 | Gôm tara | Tara Gum | Chất làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định |
182 | 418 | Gôm tellan | Gellan Gum | Chất làm dầy, chất ổn định |
183 | 420(i) | Sorbitol | Sorbitol | Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
184 | 420(ii) | Siro sorbitol | Sorbitol Syrup | Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
185 | 421 | Manitol | Mannitol | Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt |
186 | 422 | Glycerol | Glycerol | Chất làm dầy,chất giữ ẩm |
187 | 424 | Curdlan | Curdlan | Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy |
188 | 425 | Bột Konjac | Konjac flour | Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
189 | 427 | Gôm cassia | Cassia Gum | Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy |
190 | 430 | Polyoxyethylen (8) stearat | Polyoxyethylene (8) stearate | Chất nhũ hóa |
191 | 431 | Polyoxyethylen (40) stearat | Polyoxyethylene (40) stearate | Chất nhũ hóa |
192 | 432 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate | Chất nhũ hóa |
193 | 433 | Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat | Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate | Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa |
194 | 434 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate | Chất nhũ hóa |
195 | 435 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate | Chất nhũ hóa |
196 | 436 | Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat | Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate | Chất nhũ hóa |
197 | 440 | Pectin | Pectins | Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy |
198 | 442 | Các muối amoni của acid phosphatidic | Ammonium salts of Phosphatidic acid | Chất nhũ hóa |
199 | 444 | Sucrose acetat isobutyrat | Sucrose acetate isobutyrate | Chất nhũ hóa |
200 | 445(iii) | Glycerol esters của nhựa cây | Glycerol esters of wood resin | Chất nhũ hóa, chất ổn định |
201 | 450(i) | Dinatri diphosphat | Disodium diphosphate | Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid |
202 | 450(ii) | Trinatri diphosphat | Trisodium diphosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
203 | 450(iii) | Tetranatri diphosphat | Tetrasodium diphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
204 | 450(iv) | Dikali diphosphat | Dipotassium diphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày |
205 | 450(v) | Tetrakali diphosphat | Tetrapotassium diphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày |
206 | 450(vi) | Dicalci diphosphat | Dicalcium diphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày |
207 | 450(vii) | Calci dihydro diphosphat | Calcium dihydrogen diphosphate | Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định |
208 | 451(i) | Pentanatri triphosphat | Pentasodium triphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
209 | 451(ii) | Pentakali triphosphat | Pentapotassium triphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
210 | 452(i) | Natri polyphosphat | Sodium polyphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
211 | 452(ii) | Kali polyphosphat | Potassium polyphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
212 | 452(iii) | Natri calci polyphosphat | Sodium calcium polyphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
213 | 452(iv) | Calci polyphosphat | Calcium polyphosphates | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
214 | 452(v) | Amoni polyphosphat | Ammonium polyphosphates | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
215 | 457 | Cyclodextrin | Cyclodextrin | Chất làm dầy, chất ổn định |
216 | 458 | Gama-Cyclodextrin, | Cyclodextrin, gama- | Chất làm dầy, chất ổn định |
217 | 459 | Beta-Cyclodextrin | Cyclodextrin, beta- | Chất mang, chất ổn định, chất làm dày |
218 | 460 | Cellulose | Cellulose | Chất ổn định |
219 | 460(i) | Cellulose vi tinh thể | Microcrystalline cellulose | Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
220 | 460(ii) | Bột cellulose | Powdered cellulose | Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
221 | 461 | Methyl Cellulose | Methyl Cellulose | Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
222 | 462 | Ethyl xenlulose | Ethyl cellulose | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy |
223 | 463 | Hydroxylpropyl xenlulose | Hydroxylpropyl cellulose | Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định |
224 | 464 | Hydroxylpropyl methyl xenlulose | Hydroxylpropyl methyl cellulose | Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
225 | 465 | Methyl ethyl xenlulose | Methyl Ethyl Cellulose | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định |
226 | 466 | Natri cacboxymethyl cellulose | Sodium carboxymethyl cellulose | Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel |
227 | 467 | Ethylhydroxyethyl cellulose | Ethylhydroxyethyl cellulose | Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
228 | 468 | Cross-linked natri caboxymethyl cellulose | Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose | Chất ổn định, chất làm dầy |
229 | 469 | Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym | Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed | Chất ổn định, chất làm dầy |
230 | 470(i) | Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) | Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4) | Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định |
231 | 470(ii) | Muối của acid oleic (Ca, Na, K) | Salts of Oleic acid (Ca, Na, K) | Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định |
232 | 471 | Mono và diglycerid của các acid béo | Mono- and Di- Glycerides of fatty acids | Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định |
233 | 472a | Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
234 | 472b | Este của glycerol với acid lactic và các acid béo | Lactic and fatty acid esters of Glycerol | Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
235 | 472c | Este của glycerol với acid citric và acid béo | Citric and fatty acid esters of glycerol | Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
236 | 472d | Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric | Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid | Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
237 | 472e | Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo | Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol | Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
238 | 473 | Este của sucrose với các axít béo | Sucrose Esters of fatty acids | Chất nhũ hóa |
239 | 473a | Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose | Sucrose oligoesters type I and type II | Chất nhũ hóa, chất ổn định |
240 | 474 | Sucroglyxerid | Sucroglycerides | Chất nhũ hóa |
241 | 475 | Este của polyglycerol với acid béo | Polyglycerol esters of fatty acids | Chất nhũ hóa |
242 | 476 | Este của acid ricioleic với polyglycerol | Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid | Chất nhũ hóa |
243 | 477 | Este của acid béo với propylen glycol | Propylene glycol esters of fatty acids | Chất nhũ hóa |
244 | 479 | Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo | Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids | Chất nhũ hóa |
245 | 481(i) | Natri stearoyl lactylat | Sodium stearoyl lactylate | Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định |
246 | 482(i) | Calci stearoyl lactylat | Calcium stearoyl lactylate | Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định |
247 | 484 | Stearyl citrat | Stearyl citrate | Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
248 | 491 | Sorbitan monostearat | Sorbitan monostearate | Chất nhũ hóa |
249 | 492 | Sorbitan tristearat | Sorbitan tristearate | Chất nhũ hóa |
250 | 493 | Sorbitan monolaurat | Sorbitan monolaurate | Chất nhũ hóa |
251 | 494 | Sorbitan monooleat | Sorbitan monooleate | Chất nhũ hóa |
252 | 495 | Sorbitan monopalmitat | Sorbitan monopalmitate | Chất nhũ hóa |
253 | 500(i) | Natri carbonat | Sodium carbonate | Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
254 | 500(ii) | Natri hydro carbonat | Sodium hydrogen carbonate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp |
255 | 500(iii) | Natri sesquicarbonat | Sodium sesquicarbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp |
256 | 501(i) | Kali carbonat | Potassium carbonate | Chất ổn định, chất chống oxy hóa |
257 | 501(ii) | Kali hyrogen carbonate | Potassium hyrogen carbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định |
258 | 503(i) | Amoni carbonat | Ammonium carbonate | Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid |
259 | 503(ii) | Amoni hydro carbonat | Ammonium hydrogen carbonate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp |
260 | 504(i) | Magnesi carbonat | Magnesium Carbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu |
261 | 504(ii) | Magnesi hydroxy carbonat | Magnesium Hydroxyde Carbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chấtổn định màu |
262 | 507 | Acid hydrocloric | HydroChloric acid | Chất điều chỉnh độ acid |
263 | 508 | Kali clorid | Potassium Chloride | Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy |
264 | 509 | Calci clorid | Calcium Chloride | Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy |
265 | 510 | Amoni clorid | Ammonium Chloride | Chất xử lý bột |
266 | 511 | Magnesi clorid | Magnesium Chloride | Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định |
267 | 512 | Thiếc clorid | Stannous chloride | Chất chống oxy hóa, chất ổn định màu |
268 | 514(i) | Natri sulfat | Sodium sulfate | Chất điều chỉnh độ acid |
269 | 514(ii) | Natri hydro sulfat | Sodium hydrogen sulfate | Chất điều chỉnh độ acid |
270 | 515(i) | Kali sulfat | Potassium Sulfate | Chất điều chỉnh độ acid |
270a | 515(ii)7 | Kali hydro sulfat | Potassiumhydrogen sulfate | Chất điều chỉnh độ acid |
271 | 516 | Calci sulfat | Calcium Sulphate | Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
272 | 518 | Magnesi sulfat | Magnesium sulfate | Chất làm rắn chắc, chất điều vị |
273 | 522 | Nhôm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate | Chất điều chỉnh độ acid |
274 | 523 | Nhôm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate | Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy |
275 | 524 | Natri hydroxyd | Sodium Hydroxyde | Chất điều chỉnh độacid |
276 | 525 | Kali hydroxyd | Potassium Hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid |
277 | 526 | Calci hydroxyd | Calcium Hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc |
278 | 527 | Nhôm hydroxyd | Aluminium hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid |
279 | 528 | Magnesi hydroxyd | Magnesium hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu |
280 | 529 | Oxyd calci | Calcium oxyde | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
281 | 530 | Oxyd Magnesi | Magnesium oxyde | Chất chống đông vón |
282 | 535 | Natri ferrocyanid | Sodium Ferrocyanide | Chất chống đông vón |
283 | 536 | Kali ferrocyanid | Potassium Ferrocyanide | Chất chống đông vón |
284 | 538 | Calci ferroxyanid | Calcium Ferrocyanide | Chất chống đông vón |
285 | 539 | Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
286 | 541 | Natri nhôm phosphat | Sodium Aluminium Phosphate-acidic | Chất điều chỉnh độ acid |
287 | 542 | Bone phosphat | Bone phosphate | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
288 | 551 | Dioxyd silic vô định hình | Silicon Dioxyde, Amorphous | Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang |
289 | 552 | Calci silicat | Calcium Silicate | Chất chống đông vón, chất ổn định |
290 | 553(i) | Magnesi silicat | Magnesium Silicate | Chất chống đông vón |
291 | 553(ii) | Magnesi trisilicat | Magnesium Trisilicate | Chống đông vón |
292 | 553(iii) | Bột talc | Talc | Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy |
293 | 554 | Natri nhôm silicat | Sodium Aluminosilicate | Chất chống đông vón |
294 | 555 | Kali nhôm silicat | Potassium aluminium silicate | Chất chống đông vón |
295 | 556 | Calci nhôm silicat | Calcium Aluminium Silicate | Chất chống đông vón |
296 | 559 | Nhôm silicat | Aluminium Silicate | Chất chống đông vón |
297 | 560 | Kali silicat | Potassium silicate | Chất chống đông vón |
298 | 570 | Các acid béo | Fatty acids | Chất chống tạo bọt |
299 | 574 | Acid gluconic | Gluconic acid | Chất điều chỉnh độ acid |
300 | 575 | Glucono delta-Lacton | Glucono Delta- Lactone | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định |
301 | 576 | Natri gluconat | Sodium Gluconate | Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định |
302 | 577 | Kali gluconat | Potassium Gluconate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định |
303 | 578 | Calci gluconat | Calcium Gluconate | Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại |
304 | 579 | Sắt (II) gluconat | Ferrous gluconate | Chất ổn định màu |
305 | 580 | Magnesi gluconat | Magnesium gluconate | Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định |
306 | 585 | Sắt (II) lactat | Ferrous lactate | Chất ổn định màu |
307 | 620 | Acid glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L(+)- ) | Chất điều vị |
308 | 621 | Mononatri glutamat | Monosodium L- Glutamate | Chất điều vị |
309 | 622 | Monokali glutamat | Monopotassium L- Glutamate | Chất điều vị |
310 | 623 | Calci glutamat | Calcium di-L- Glutamate | Chất điều vị |
311 | 624 | Monoamoni glutamat | Monoammonium Glutamate | Chất điều vị |
312 | 625 | Magnesi di-L glutamat | Magnesium di-L glutamate | Chất điều vị |
313 | 626 | Acid guanylic | Guanylic Acid, 5'- | Chất điều vị |
314 | 627 | Dinatri 5'-guanylat | Disodium 5'- guanylate | Chất điều vị |
315 | 628 | Dikali 5'-guanylat | Dipotassium 5'- guanylate | Chất điều vị |
316 | 629 | Calci 5'guanylat | Calcium 5'guanylate | Chất điều vị |
317 | 630 | Acid inosinic | Inosinic Acid,5'- | Chất điều vị |
318 | 631 | Dinatri 5'-inosinat | Disodium 5'-inosinate | Chất điều vị |
319 | 632 | Kali 5'-inosinat | Potassium 5'- inosinate | Chất điều vị |
320 | 633 | Calci 5'-inosinat | Calcium 5'-inosinate | Chất điều vị |
321 | 634 | Calci 5'-ribonucleotid | Calcium 5'- ribonucleotides | Chất điều vị |
322 | 635 | Dinatri 5'- ribonucleotid | Disodium 5'- ribonucleotides | Chất điều vị |
323 | 636 | Maltol | Maltol | Chất điều vị |
324 | 637 | Ethyl maltol | Ethyl maltol | Chất điều vị |
324a | 6398 | DL-Alanin | Alanin, DL- | Chất điều vị |
324b | 6409 | Glycin | Glycine | Chất điều vị |
325 | 900a | Polydimethyl siloxan | Polydimethylsiloxane | Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa |
326 | 901 | Sáp ong | Beeswax | Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
327 | 902 | Sáp candelila | Candelilla Wax | Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày |
328 | 903 | Sáp carnauba | Carnauba Wax | Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng |
329 | 904 | Shellac | Shellac | Chất làm bóng |
330 | 905a | Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade | Chất làm bóng |
331 | 905c(i) | Sáp vi tinh thể | Microcrystalline Wax | Chất làm bóng, chất tạo bọt |
332 | 905d | Dầu khoáng, độ nhớt cao | Mineral Oil, high viscosity | Chất làm bóng, chất chống đông vón |
333 | 905e | Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 | mineral oil, medium and low viscosity, class 1 | Chất làm bóng |
334 | 925 | Khí clor | Chlorine | Chất xử lý bột |
335 | 926 | Khí clor dioxyd | Chlorine dioxyde | Chất xử lý bột |
336 | 927a | Azodicacbonamid | Azodicarbonamide | Chất xử lý bột |
337 | 928 | Benzoyl peroxyd | Benzoyl peroxyde | Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản |
338 | 941 | Khí nitơ | Nitrogen | Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy |
339 | 942 | Khí nitơ oxyd | Nitrous oxyde | Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy |
340 | 944 | Khí propan | Propane | Chất khí đẩy |
341 | 950 | Acesulfam kali | Acesulfame Potassium | Chất tạo ngọt, chất điều vị |
342 | 951 | Aspartam | Aspartame | Chất điều vị, chất tạo ngọt |
343 | 952(i) | Acid cyclamic | Cyclamic acid | Chất tạo ngọt |
344 | 952(ii) | Calci cyclamat | Calcium cyclamate | Chất tạo ngọt |
345 | 952(iv) | Natri cyclamat | Sodium cyclamate | Chất tạo ngọt |
346 | 953 | Isomalt | Isomalt | Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng |
347 | 954(i) | Saccharin | Saccharin | Chất tạo ngọt |
348 | 954(ii) | Calci saccharin | Calcium saccharin | Chất tạo ngọt |
349 | 954(iii) | Kali saccharin | Potassium saccharin | Chất tạo ngọt |
350 | 954(iv) | Natri saccharin | Sodium saccharin | Chất tạo ngọt |
351 | 955 | Sucralose | Sucralose | Chất tạo ngọt |
352 | 956 | Alitam | Alitame | Chất tạo ngọt |
353 | 957 | Thaumatin | Thaumatin | Chất điều vị, chất tạo ngọt |
353a | 95810 | Glycyrrhizin | Glycyrrhzin | Chất điều vị, chất tạo ngọt. |
354 | 960 | Steviol glycosid | Steviol glycosides | Chất tạo ngọt |
355 | 961 | Neotam | Neotame | Chất điều vị, chất tạo ngọt |
356 | 962 | Muối aspartam- acesulfame | Aspartame- acesulfame salt | Chất tạo ngọt |
357 | 964 | Siro polyglycitol | Polyglycitol syrup | Chất tạo ngọt |
358 | 965(i) | Maltitol | Maltitol | Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt |
359 | 965(ii) | Siro maltitol | Maltitol syrup | Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chấtổn định, chất tạo ngọt |
360 | 966 | Lactitol | Lactitol | Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy |
361 | 967 | Xylitol | Xylitol | Chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
362 | 968 | Erythritol | Erythritol | Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt |
363 | 999(i) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I | Quillaia extract type I | Chất tạo bọt, chất nhũ hóa |
364 | 999(ii) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II | Quillaia extract type II | Chất tạo bọt, chất nhũ hóa |
365 | 1001 | Muối và este của cholin | Choline salts and estes | Chất nhũ hóa |
366 | 1100 | Alpha amylase từ - Aspergillus orysee var. -Bacillus licheniformis - Bacillus megateriumexpressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus - Bacillus Bacillus stearothermophilusexpressed in Bacillussubtilis - Bacillus subtilis | Alpha amylases from - Aspergillus orysee var. -Bacillus licheniformis - Bacillus megateriumexpressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus - Bacillus Bacillus stearothermophilusexpressed in Bacillussubtilis - Bacillus subtilis | Enzym, chất xử lý bột |
367 | 1101(i) | Protease | Protease ( A. orysee var.) | Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng |
368 | 1101(ii) | Papain | Papain | Enzym, chất điều vị |
369 | 1101(iii) | Bromelain | Bromelain | Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định |
370 | 1102 | Glucose oxydase | Glucose oxydase | Enzym, chất chống oxy hóa |
371 | 1104 | Lipase | Lipases | Chất ổn định |
372 | 1105 | Lysozym | Lysozyme | Chất bảo quản |
373 | 1200 | Polydextrose | Polydextroses | Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
374 | 1201 | Polyvinylpyrolidon | Polyvinylpyrrolidone | Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày |
375 | 1202 | Polyvinylpyrolidon, không tan | Polyvinylpyrolidon, insoluble | Chất ổn định màu, chất ổn định |
376 | 1203 | Polyvinyl alcohol | Polyvinyl alcohol | Chất làm bóng, chất làm dầy |
377 | 1204 | Pullulan | Pullulan | Chất làm bóng, chất làm dầy |
378 | 1400 | Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
379 | 1401 | Tinh bột đã được xử lý bằng acid | Acid-Treated Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
380 | 1402 | Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm | Alkaline Treated Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
381 | 1403 | Tinh bột đã khử màu | Bleached Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
382 | 1404 | Tinh bột xử lý oxy hóa | oxydized Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
383 | 1405 | Tinh bột, xử lý bằng enzim | Enzyme-Treated Starches | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
384 | 1410 | Monostarch phosphat | Monostarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
385 | 1411 | Distarch Glycerol | Distarch Glycerol | Chất xử lý bột |
386 | 1412 | Distarch Phosphat | Distarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
387 | 1413 | Phosphated Distarch Phosphat | Phosphated Distarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
388 | 1414 | Acetylated Distarch Phosphat | Acetylated Distarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
389 | 1420 | Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid | Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
390 | 1421 | Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate | Chất xử lý bột |
391 | 1422 | Acetylated Distarch Adipat | Acetylated Distarch Adipat | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
392 | 1440 | Hydroxypropyl Starch | Hydroxypropyl Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
393 | 1442 | Hydroxypropyl Distarch Phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
394 | 1450 | Starch Natri Octenyl Succinat | Starch Sodium Octenyl Succinate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
395 | 1451 | Acetylated oxydized starch | Acetylated oxydized starch | Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
396 | 1503 | Dầu Castor | Castor oil | Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng |
397 | 1505 | Triethyl citrat | Triethyl citrate | Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại |
398 | 1518 | Triacetin | Triacetin | Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm |
399 | 1520 | Propylen glycol | Propylene Glycol | Chất làm ẩm |
400 | 1521 | Polyetylen glycol | Polyethylene Glycol | Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày |
II. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo tên tiếng Việt
STT | INS | TÊN PHỤ GIA | Chức năng | ||||
Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||||||
1 | 950 | Acesulfam kali | AcesulfamePotassium | Chất tạo ngọt, chất điều vị | |||
2 | 472a | Acetic AndFatty Acid Esters Of Glycerol | Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
3 | 1422 | Acetylated Distarch Adipat | Acetylated Distarch Adipat | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
4 | 1414 | Acetylated Distarch Phosphat | Acetylated Distarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
5 | 1451 | Acetylated oxydized starch | Acetylated oxydized starch | Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
6 | 260 | Acid acetic băng | Acetic acid, Glacial | Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản | |||
7 | 355 | Acid adipic | Adipic acid | Chất điều chỉnh độ acid | |||
8 | 400 | Acid alginic | Alginic acid | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy | |||
9 | 300 | Acid ascorbic (L-) | Ascorbic Acid (L-) | Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột | |||
10 | 210 | Acid benzoic | Benzoic Acid | Chất bảo quản | |||
11 | 330 | Acid citric | Citric Acid | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại | |||
12 | 952(i) | Acid cyclamic | Cyclamic acid | Chất tạo ngọt | |||
13 | 315 | Acid erythorbic (acid isoascorbic) | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) | Chất chống oxy hóa | |||
14 | 236 | Acid formic | Formic acid | Chất bảo quản | |||
15 | 297 | Acid fumaric | Fumaric Acid | Chất điều chỉnh độ acid | |||
16 | 574 | Acid gluconic | Gluconic acid | Chất điều chỉnh độ acid | |||
17 | 620 | Acid glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L(+)-) | Chất điều vị | |||
18 | 626 | Acid guanylic | Guanylic Acid, 5'- | Chất điều vị | |||
19 | 507 | Acid hydrocloric | HydroChloric acid | Chất điều chỉnh độ acid | |||
20 | 630 | Acid inosinic | Inosinic Acid,5'- | Chất điều vị | |||
21 | 270 | Acid lactic (L-, D- và DL-) | Lactic acid, L-, D- and DL- | Chất điều chỉnh độ acid | |||
22 | 296 | Acid malic | Malic Acid (DL-) | Chất điều chỉnh độ acid | |||
23 | 338 | Acid orthophosphoric | Orthophosphoric Acid | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày | |||
24 | 280 | Acid propionic | Propionic Acid | Chất bảo quản | |||
24a | 363 | Acid succinic11 | Succinic acid | Chất điều chỉnh độ acid | |||
25 | 200 | Acid sorbic | Sorbic Acid | Chất bảo quản | |||
26 | 334 | Acid tartric | Tartaric Acid (L (+)- ) | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại | |||
27 | 388 | Acid thiodipropionic | Thiodipropionic acid | Chất chống oxy hóa | |||
28 | 956 | Alitam | Alitame | Chất tạo ngọt | |||
29 | 129 | Allura red AC | Allura Red AC | Phẩm màu | |||
30 | 1100 | Alpha amylase từ - Aspergillus orysee var. -Bacillus licheniformis - Bacillus megateriumexpressed inBacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus - Bacillus Bacillus stearothermophi lus expressed in Bacillus subtilis - Bacillus subtilis | Alpha amylases from - Aspergillus orysee var. -Bacillus licheniformis - Bacillus megateriumexpressed inBacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus - Bacillus Bacillusstearothermophilus expressed in Bacillus subtilis - Bacillus subtilis | Enzym, chất xử lý bột | |||
31 | 307a | Alpha- Tocopherol | d-alpha-Tocopherol | Chất chống oxy hóa | |||
32 | 123 | Amaranth | Amaranth | Phẩm màu | |||
33 | 359 | Amoni adipat | Ammonium adipate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
34 | 403 | Amoni alginat | Ammonium alginate | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy | |||
35 | 503(i) | Amoni carbonat | Ammonium carbonate | Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid | |||
36 | 510 | Amoni clorid | Ammonium Chloride | Chất xử lý bột | |||
37 | 503(ii) | Amoni hydro carbonat | Ammonium hydrogen carbonate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp | |||
38 | 328 | Amoni lactat | Ammonium lactate | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột | |||
39 | 452(v) | Amoni polyphosphat | Ammonium polyphosphates | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày | |||
40 | 264 | Amonium acetat | Ammonium acetate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
41 | 342(i) | Amonium dihydrogen phosphat | Ammonium dihydrogen phosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày | |||
42 | 304 | Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate | Chất chống oxy hóa | |||
43 | 305 | Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate | Chất chống oxy hóa | |||
44 | 951 | Aspartam | Aspartame | Chất điều vị, chất tạo ngọt | |||
45 | 927a | Azodicacbonami d | Azodicarbonamide | Chất xử lý bột | |||
46 | 174 | Bạc | Silver | Phẩm màu | |||
47 | 162 | Beet red | Beet red | Phẩm màu | |||
48 | 928 | Benzoyl peroxyd | Benzoyl peroxyde | Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản | |||
49 | 160e | Beta-Apo- Carotenal | Carotenal, Beta- Apo-8'- | Phẩm màu | |||
50 | 160a(i) | Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) | Phẩm màu | |||
51 | 160a(iii) | Beta-Caroten, Blakeslea trispora | Beta-Caroten, Blakeslea trispora | Phẩm màu | |||
52 | 459 | Beta- Cyclodextrin | Cyclodextrin, beta- | Chất mang, chất ổn định, chất làm dày | |||
53 | 542 | Bone phosphat | Bone phosphate | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày | |||
54 | 460(ii) | Bột cellulose | Powdered cellulose | Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy | |||
55 | 425 | Bột Konjac | Konjac flour | Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy | |||
56 | 553(iii) | Bột talc | Talc | Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy | |||
57 | 151 | Brilliant black | Brilliant black | Phẩm màu | |||
58 | 133 | Brilliant blue FCF | Brilliant Blue FCF | Phẩm màu | |||
59 | 1101(iii) | Bromelain | Bromelain | Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định | |||
60 | 155 | Brown HT | Brown HT | Phẩm màu | |||
61 | 320 | Butyl hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole | Chất chống oxy hóa | |||
62 | 321 | Butyl hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene | Chất chống oxy hóa | |||
63 | 570 | Các acid béo | Fatty acids | Chất chống tạo bọt | |||
64 | 442 | Các muối amoni của acid phosphatidic | Ammonium salts of Phosphatidic acid | Chất nhũ hóa | |||
65 | 333 | Các muối calci citrat | Calcium Citrates | Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid | |||
66 | 629 | Calci 5'guanylat | Calcium 5'guanylate | Chất điều vị | |||
67 | 633 | Calci 5'-inosinat | Calcium 5'-inosinate | Chất điều vị | |||
68 | 634 | Calci 5'- ribonucleotid | Calcium 5'- ribonucleotides | Chất điều vị | |||
69 | 263 | Calci acetat | Calcium Acetate | Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định | |||
70 | 404 | Calci alginat | Calcium alginate | Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
71 | 302 | Calci ascorbat | Calcium Ascorbate | Chất chống oxy hóa | |||
72 | 213 | Calci benzoat | Calcium Benzoate | Chất bảo quản | |||
73 | 170(i) | Calci carbonat | Calcium Carbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định | |||
74 | 509 | Calci clorid | Calcium Chloride | Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy | |||
75 | 952(ii) | Calci cyclamat | Calcium cyclamate | Chất tạo ngọt | |||
76 | 450(vii) | Calci dihydro diphosphat | Calcium dihydrogen diphosphate | Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
77 | 385 | Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat | Calcium disodium ethylenediaminetetra acetate | Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản | |||
78 | 538 | Calci ferroxyanid | Calcium Ferrocyanide | Chất chống đông vón | |||
79 | 578 | Calci gluconat | Calcium Gluconate | Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại | |||
80 | 623 | Calci glutamat | Calcium di-L- Glutamate | Chất điều vị | |||
81 | 227 | Calci hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa | |||
82 | 526 | Calci hydroxyd | Calcium Hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc | |||
83 | 327 | Calci lactat | Calcium Lactate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột | |||
84 | 352(ii) | Calci malat | Calcium DL- Malate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
85 | 556 | Calci nhôm silicat | Calcium Aluminium Silicate | Chất chống đông vón | |||
86 | 452(iv) | Calci polyphosphat | Calcium polyphosphates | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày | |||
87 | 282 | Calci propionat | Calcium propionate | Chất bảo quản | |||
88 | 954(ii) | Calci saccharin | Calcium saccharin | Chất tạo ngọt | |||
89 | 552 | Calci silicat | Calcium Silicate | Chất chống đông vón, chất ổn định | |||
90 | 203 | Calci sorbat | Calcium Sorbate | Chất bảo quản | |||
91 | 482(i) | Calci stearoyl lactylat | Calcium stearoyl lactylate | Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định | |||
92 | 516 | Calci sulfat | Calcium Sulphate | Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
93 | 161g | Canthaxanthin | Canthaxanthine | Phẩm màu | |||
94 | 150a | Caramen nhóm I (không xử lý) | Caramel I- Plain | Phẩm màu | |||
95 | 150b | Caramen nhóm II (xử lý sulfit) | Caramel II- Sulfite process | Phẩm màu | |||
96 | 150c | Caramen nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III - Ammonia Process | Phẩm màu | |||
97 | 150d | Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV - Ammonia Sulphite Process | Phẩm màu | |||
98 | 290 | Carbon dioxyd | Carbon dioxyde | Chất tạo khí carbonic | |||
98a | 153 | Carbonthực vật12 | Vegetable carbon | Phẩm màu | |||
99 | 120 | Carmin | Carmines | Phẩm màu | |||
100 | 122 | Carmoisin | Azorubine (Carmoisine) | Phẩm màu | |||
101 | 160a(ii) | Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) | Phẩm màu | |||
102 | 407 | Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran) | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy | |||
103 | 460 | Cellulose | Cellulose | Chất ổn định | |||
104 | 460(i) | Cellulose vi tinh thể | Microcrystalline cellulose | Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy | |||
105 | 160b(i) | Chất chiết xuất từ annatto, bixin based | Annatto Extracts, bixin based | Phẩm màu | |||
106 | 160b(ii) | Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based | Annatto extracts, norbixin-based | Phẩm màu | |||
107 | 999(i) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I | Quillaia extract type I | Chất tạo bọt, chất nhũ hóa | |||
108 | 999(ii) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II | Quillaia extract type II | Chất tạo bọt, chất nhũ hóa | |||
109 | 163(ii) | Chất chiết xuất từ vỏ nho | Grape Skin Extract | Phẩm màu | |||
110 | 140 | Clorophyl | Chlorophylls | Phẩm màu | |||
111 | 468 | Cross-linked natri caboxymethyl cellulose | Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose | Chất ổn định, chất làm dầy | |||
112 | 100(i) | Curcumin | Curcumin | Phẩm màu | |||
113 | 424 | Curdlan | Curdlan | Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy | |||
114 | 457 | Cyclodextrin | Cyclodextrin | Chất làm dầy, chất ổn định | |||
115 | 1503 | Dầu Castor | Castor oil | Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng | |||
378 | 479 | Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo | Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids | Chất nhũ hóa | |||
116 | 905a | Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade | Chất làm bóng | |||
117 | 905d | Dầu khoáng, độ nhớt cao | Mineral Oil, high viscosity | Chất làm bóng, chất chống đông vón | |||
118 | 905e | Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 | mineral oil, medium and low viscosity, class 1 | Chất làm bóng | |||
119 | 1400 | Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
120 | 342(ii) | Diamoni hydro phosphat | Diammonium hydrogen phosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày | |||
121 | 450(vi) | Dicalci diphosphat | Dicalcium diphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày | |||
122 | 341(ii) | Dicalci orthophosphat | Dicalcium Orthophosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày | |||
123 | 628 | Dikali 5'- guanylat | Dipotassium 5'- guanylate | Chất điều vị | |||
124 | 450(iv) | Dikali diphosphat | Dipotassium diphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày | |||
125 | 340(ii) | Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại | |||
126 | 336(ii) | Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
127 | 389 | Dilauryl thiodipropionat | Dilauryl thiodipropionate | Chất chống oxy hóa | |||
128 | 242 | Dimethyl dicarbonat | Dimethyl dicarbonate | Chất bảo quản | |||
129 | 627 | Dinatri 5'- guanylat | Disodium 5'- guanylate | Chất điều vị | |||
130 | 631 | Dinatri 5'- inosinat | Disodium 5'- inosinate | Chất điều vị | |||
131 | 635 | Dinatri 5'- ribonucleotid | Disodium 5'- ribonucleotides | Chất điều vị | |||
132 | 450(i) | Dinatri diphosphat | Disodium diphosphate | Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid | |||
133 | 386 | Dinatri ethylendiamintet raacetat (EDTA) | Disodium ethylenediaminetetra acetate | Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản | |||
134 | 331(ii) | Dinatri monohydro citrat | Disodium monohydrogen citrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy | |||
135 | 339(ii) | Dinatri orthophosphat | Disodium hydrogen phosphate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón | |||
136 | 335(ii) | Dinatri tactrat | Disodium Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
137 | 551 | Dioxyd silic vô định hình | Silicon Dioxyde, Amorphous | Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang | |||
138 | 171 | Dioxyd titan | Titanium Dioxyde | Phẩm màu | |||
139 | 1411 | Distarch Glycerol | Distarch Glycerol | Chất xử lý bột | |||
140 | 1412 | Distarch Phosphat | Distarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
140a | 639 | DL-Alanin13 | Alanin, DL- | Chất điều vị | |||
141 | 307c | dl-alpha- Tocopherol | dl-alpha-Tocopherol | Chất chống oxy hóa | |||
142 | 968 | Erythritol | Erythritol | Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt | |||
143 | 127 | Erythrosin | Erythrosine | Phẩm màu | |||
144 | 476 | Este của acid ricioleic với polyglycerol | Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid | Chất nhũ hóa | |||
145 | 477 | Este của acid béo với propylen glycol | Propylene glycol esters of fatty acids | Chất nhũ hóa | |||
146 | 472c | Este của glycerol với acid citric và acid béo | Citric and fatty acid esters of glycerol | Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
147 | 472e | Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo | Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol | Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
148 | 472b | Este của glycerol với acid lactic và các acid béo | Lactic and fatty acid esters of Glycerol | Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
149 | 472d | Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric | Tartaric acid esters of mono-and diglycerides of fatty acid | Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
150 | 475 | Este của polyglycerol với acid béo | Polyglycerol esters of fatty acids | Chất nhũ hóa | |||
151 | 473 | Este của sucrose với các axít béo | Sucrose Esters of fatty acids | Chất nhũ hóa | |||
152 | 160f | Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8'-Carotenic | Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester | Phẩm màu | |||
153 | 637 | Ethyl maltol | Ethyl maltol | Chất điều vị | |||
154 | 462 | Ethyl xenlulose | Ethyl cellulose | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy | |||
155 | 467 | Ethylhydroxyeth yl cellulose | Ethylhydroxyethyl cellulose | Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
156 | 214 | Etyl pra- Hydroxybenzoat | Etyl pra- Hydroxybenzoate | Chất bảo quản | |||
157 | 143 | Fast green FCF | Fast Green FCF | Phẩm màu | |||
158 | 458 | Gama-Cyclodextrin, | Cyclodextrin, gama- | Chất làm dầy, chất ổn định | |||
159 | 575 | Glucono delta- Lacton | Glucono Delta- Lactone | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định | |||
160 | 1102 | Glucose oxydase | Glucose oxydase | Enzym, chất chống oxy hóa | |||
161 | 422 | Glycerol | Glycerol | Chất làm dầy,chất giữ ẩm | |||
162 | 445(iii) | Glycerol esters của nhựa cây | Glycerol esters of wood resin | Chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
162a | 640 | Glycin14 | Glycine | Chất điều vị | |||
162b | 958 | Glycyrrhizin15 | Glycyrrhzin | Chất điều vị, chất tạo ngọt. | |||
163 | 414 | Gôm arabic | Arabic Gum (Acacia Gum) | Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy | |||
164 | 427 | Gôm cassia | Cassia Gum | Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy | |||
165 | 410 | Gôm đậu carob | Carob bean Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
166 | 412 | Gôm gua | Guar Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
167 | 416 | Gôm karaya | Karaya Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
168 | 417 | Gôm tara | Tara Gum | Chất làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định | |||
169 | 418 | Gôm tellan | Gellan Gum | Chất làm dầy, chất ổn định | |||
170 | 413 | Gôm tragacanth | Tragacanth Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
171 | 415 | Gôm xanthan | Xanthan Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định | |||
172 | 239 | Hexamethylen tetramin | Hexamethylene tetramine | Chất bảo quản | |||
173 | 464 | Hydroxylpropyl methyl xenlulose | Hydroxylpropyl methyl cellulose | Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy | |||
174 | 463 | Hydroxylpropyl xenlulose | Hydroxylpropyl cellulose | Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định | |||
175 | 1442 | Hydroxypropyl Distarch Phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
176 | 1440 | Hydroxypropyl Starch | Hydroxypropyl Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
177 | 132 | Indigotin (Indigocarmin) | Indigotine | Phẩm màu | |||
178 | 953 | Isomalt | Isomalt | Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng | |||
179 | 384 | Isopropyl citrat | Isopropyl citrates | Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản | |||
180 | 632 | Kali 5'-inosinat | Potassium 5'- inosinate | Chất điều vị | |||
181 | 261(i) | Kali acetat | Potassium acetate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
182 | 261 | Kali acetat (các muối) | Potassium acetates | Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định | |||
183 | 357 | Kali adipat | Potassium adipate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
184 | 402 | Kali alginat | Potassium Alginate | Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
185 | 303 | Kali ascorbat | Potassium Ascorbate | Chất chống oxy hóa | |||
186 | 212 | Kali benzoat | Potassium Benzoate | Chất bảo quản | |||
187 | 228 | Kali bisulfit | Potassium Bisulphite | Chất bảo quản, chất chống đông vón | |||
188 | 501(i) | Kali carbonat | Potassium carbonate | Chất ổn định, chất chống oxy hóa | |||
189 | 508 | Kali clorid | Potassium Chloride | Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy | |||
190 | 261(ii) | Kali diacetat | Potassium diacetate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
191 | 332(i) | Kali dihydro citrat | Potassium Dihydrogen Citrate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại | |||
192 | 536 | Kali ferrocyanid | Potassium Ferrocyanide | Chất chống đông vón | |||
193 | 577 | Kali gluconat | Potassium Gluconate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định | |||
194 | 525 | Kali hydroxyd | Potassium Hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid | |||
195 | 351(i) | Kali hyrdro malat | Potassium hyrdrogen malate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
195a | 515(ii) | Kali hydro sulfat16 | Potassium hydrogen sulfate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
196 | 501(ii) | Kali hyrogen carbonate | Potassium hyrogen carbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định | |||
197 | 326 | Kali lactat | Potassium Lactate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa | |||
198 | 351(ii) | Kali malat | Potassium malate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
199 | 224 | Kali metabisulfit | Potassium Metabisulphite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột, | |||
200 | 337 | Kali natri tartrat | Potassium sodium L(+)-Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
201 | 555 | Kali nhôm silicat | Potassium aluminium silicate | Chất chống đông vón | |||
202 | 252 | Kali nitrat | Potassium nitrate | Chất giữ mầu, chất bảo quản | |||
203 | 250 | Kali nitrit | Postasium nitrite | Chất bảo quản | |||
204 | 452(ii) | Kali polyphosphat | Potassium polyphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày | |||
205 | 283 | Kali propionat | Potassium propionate | Chất bảo quản | |||
206 | 954(iii) | Kali saccharin | Potassium saccharin | Chất tạo ngọt | |||
207 | 560 | Kali silicat | Potassium silicate | Chất chống đông vón | |||
208 | 202 | Kali sorbat | Potassium Sorbate | Chất bảo quản | |||
209 | 515(i) | Kali sulfat | Potassium Sulfate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
210 | 225 | Kali sulfit | Potassium Sulphite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại | |||
211 | 942 | Khí nitơ oxyd | Nitrous oxyde | Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy | |||
212 | 925 | Khí clor | Chlorine | Chất xử lý bột | |||
213 | 926 | Khí clor dioxyd | Chlorine dioxyde | Chất xử lý bột | |||
214 | 941 | Khí nitơ | Nitrogen | Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy | |||
215 | 944 | Khí propan | Propane | Chất khí đẩy | |||
216 | 966 | Lactitol | Lactitol | Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy | |||
217 | 243 | Lauric argrinatethyleste | lauric argrinateethylester | Chất bảo quản | |||
218 | 322(i) | Lecitin | Lecithin | Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa | |||
219 | 1104 | Lipase | Lipases | Chất ổn định | |||
220 | 161b(i) | Lutein from tagets erecta | Lutein from tagets erecta | Phẩm màu | |||
221 | 160d(ii) | Lycopen chiết xuất từ cà chua | Lycopenes extract from tomato | Phẩm màu | |||
222 | 160d(i) | Lycopen tổng hợp | Lycopenes, synthetic | Phẩm màu | |||
223 | 160d(iii) | Lycopen, Blakeslea trispora | Lycopene, Blakeslea trispora | Phẩm màu | |||
224 | 1105 | Lysozym | Lysozyme | Chất bảo quản | |||
225 | 343(ii) | Magesi hydro phosphat | Magesium hydrogen phosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày | |||
226 | 504(i) | Magnesi carbonat | Magnesium Carbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu | |||
227 | 345 | Magnesi citrat | Magnesium citrate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
228 | 511 | Magnesi clorid | Magnesium Chloride | Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định | |||
229 | 625 | Magnesi di-L glutamat | Magnesium di-L glutamate | Chất điều vị | |||
230 | 580 | Magnesi gluconat | Magnesium gluconate | Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định | |||
231 | 504(ii) | Magnesi hydroxy carbonat | Magnesium Hydroxyde Carbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu | |||
232 | 528 | Magnesi hydroxyd | Magnesium hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu | |||
233 | 329 | Magnesi lactat, DL- | Magnesium lactate, DL- | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột | |||
234 | 553(i) | Magnesi silicat | Magnesium Silicate | Chất chống đông vón | |||
235 | 518 | Magnesi sulfat | Magnesium sulfate | Chất làm rắn chắc, chất điều vị | |||
236 | 553(ii) | Magnesi trisilicat | Magnesium Trisilicate | Chống đông vón | |||
237 | 965(i) | Maltitol | Maltitol | Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt | |||
238 | 636 | Maltol | Maltol | Chất điều vị | |||
239 | 421 | Manitol | Mannitol | Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt | |||
239a | 163(v) | Màu bắp cải đỏ17 | Red cabbage colour | Phẩm màu | |||
240 | 461 | Methyl Cellulose | Methyl Cellulose | Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy | |||
241 | 465 | Methyl ethyl xenlulose | Methyl Ethyl Cellulose | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định | |||
242 | 218 | methyl pra- Hydroxybenzoat | methyl pra- Hydroxybenzoate | Chất bảo quản | |||
243 | 343(i) | Mono magnesi orthophosphat | Monomagnesium orthophosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột | |||
244 | 471 | Mono và diglycerid của các acid béo | Mono- and Di- Glycerides of fatty acids | Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định | |||
245 | 624 | Monoamoni glutamat | Monoammonium Glutamate | Chất điều vị | |||
246 | 341(i) | Monocalci orthophosphat | Monocalcium Orthophosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại | |||
247 | 622 | Monokali glutamat | Monopotassium L- Glutamate | Chất điều vị | |||
248 | 340(i) | Monokali orthophosphat | Potassium dihydrogen phosphate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại | |||
249 | 336(i) | Monokali tartrat | Monopotassium Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
250 | 621 | Mononatri glutamat | Monosodium L- Glutamate | Chất điều vị | |||
251 | 339(i) | Mononatri orthophosphat | Sodium dihydrogen phosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón | |||
252 | 335(i) | Mononatri tartrat | Monosodium Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
253 | 1410 | Monostarch phosphat | Monostarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
254 | 962 | Muối aspartam- acesulfame | Aspartame- acesulfame salt | Chất tạo ngọt | |||
255 | 470(i) | Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) | Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4) | Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
256 | 470(ii) | Muối của acid oleic (Ca, Na, K) | Salts of Oleic acid (Ca, Na, K) | Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
257 | 1001 | Muối và este của cholin | Choline salts and estes | Chất nhũ hóa | |||
258 | 235 | Natamycin | Natamycin | Chất bảo quản | |||
259 | 262(i) | Natri acetat | Sodium acetate | Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại | |||
260 | 356 | Natri adipat | Sodium adipate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
261 | 401 | Natri alginat | Sodium alginate | Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy | |||
262 | 301 | Natri ascorbat | Sodium Ascorbate | Chất chống oxy hóa | |||
263 | 211 | Natri benzoat | Sodium Benzoate | Chất bảo quản | |||
264 | 466 | Natri cacboxymethyl cellulose | Sodium carboxymethyl cellulose | Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel | |||
265 | 452(iii) | Natri calci polyphosphat | Sodium calcium polyphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày | |||
266 | 500(i) | Natri carbonat | Sodium carbonate | Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón | |||
267 | 469 | Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym | Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed | Chất ổn định, chất làm dầy | |||
268 | 952(iv) | Natri cyclamat | Sodium cyclamate | Chất tạo ngọt | |||
269 | 331(i) | Natri dihydro citrat | Sodium Dihydrogen Citrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy | |||
270 | 350(ii) | Natri DL-malat | Sodium DL-malate | chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm | |||
271 | 316 | Natri erythorbat | Sodium erythorbate | Chất chống oxy hóa | |||
272 | 535 | Natri ferrocyanid | Sodium Ferrocyanide | Chất chống đông vón | |||
273 | 365 | Natri fumarat (các muối) | Sodium fumarates | Chất điều chỉnh độ acid | |||
274 | 576 | Natri gluconat | Sodium Gluconate | Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định | |||
275 | 500(ii) | Natri hydro carbonat | Sodium hydrogen carbonate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp | |||
276 | 514(ii) | Natri hydro sulfat | Sodium hydrogen sulfate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
277 | 222 | Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulfite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa | |||
278 | 524 | Natri hydroxyd | Sodium Hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid | |||
279 | 350(i) | Natri hyro DL- malat | Sodium hyrogen DL-malate | chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm | |||
280 | 325 | Natri lactat | Sodium Lactate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy | |||
281 | 223 | Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột, | |||
282 | 541 | Natri nhôm phosphat | Sodium Aluminium Phosphate-acidic | Chất điều chỉnh độ acid | |||
283 | 554 | Natri nhôm silicat | Sodium Aluminosilicate | Chất chống đông vón | |||
284 | 251 | Natri nitrat | Sodium nitrate | Chất giữ mầu, chất bảo quản | |||
285 | 249 | Natri nitrit | Sodium nitrite | Chất bảo quản | |||
286 | 232 | Natri ortho- phenylphenol | Sodium ortho- Phenylphenol | Chất bảo quản | |||
287 | 452(i) | Natripolyphosphat | Sodiumpolyphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũhóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày | |||
288 | 281 | Natri propionat | Sodium Propionate | Chất bảo quản | |||
289 | 101(ii) | Natri Riboflavin 5'-phosphat | Riboflavin 5'- phosphate sodium | Phẩm màu | |||
290 | 954(iv) | Natri saccharin | Sodium saccharin | Chất tạo ngọt | |||
291 | 500(iii) | Natri sesquicarbonat | Sodium sesquicarbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp | |||
292 | 201 | Natri sorbat | Sodium Sorbate | Chất bảo quản | |||
293 | 481(i) | Natri stearoyl lactylat | Sodium stearoyl lactylate | Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định | |||
294 | 514(i) | Natri sulfat | Sodium sulfate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
295 | 221 | Natri sulfit | Sodium Sulfite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột, | |||
296 | 539 | Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại | |||
297 | 961 | Neotam | Neotame | Chất điều vị, chất tạo ngọt | |||
298 | 523 | Nhôm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate | Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy | |||
299 | 527 | Nhôm hydroxyd | Aluminium hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid | |||
300 | 522 | Nhôm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
301 | 322 | Nhóm lecithin | Lecithins | Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa | |||
302 | 559 | Nhôm silicat | Aluminium Silicate | Chất chống đông vón | |||
303 | 314 | Nhựa guaiac | Guaiac Resin | Chất chống oxy hóa | |||
304 | 234 | Nisin | Nisin | Chất bảo quản | |||
305 | 473a | Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose | Sucrose oligoesters type I and type II | Chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
306 | 231 | Ortho- phenylphenol | Ortho-Phenylphenol | Chất bảo quản | |||
307 | 529 | Oxyd calci | Calcium oxyde | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột | |||
308 | 530 | Oxyd Magnesi | Magnesium oxyde | Chất chống đông vón | |||
309 | 172(i) | Oxyd sắt đen | Iron oxyde, Black | Phẩm màu | |||
310 | 172(ii) | Oxyd sắt đỏ | Iron oxyde, Red | Phẩm màu | |||
311 | 172(iii) | Oxyd sắt vàng | Iron oxyde, Yellow | Phẩm màu | |||
312 | 1101(ii) | Papain | Papain | Enzym, chất điều vị | |||
313 | 160c | Parika oleoresin | Parika oleoresin | Phẩm màu | |||
314 | 440 | Pectin | Pectins | Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy | |||
315 | 451(ii) | Pentakali triphosphat | Pentapotassium triphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày | |||
316 | 451(i) | Pentanatri triphosphat | Pentasodium triphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày | |||
317 | 1413 | Phosphated Distarch Phosphat | Phosphated Distarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
318 | 141(i) | Phức clorophyl đồng | Chlorophyll Copper Complex | Phẩm màu | |||
319 | 141(ii) | Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts | Phẩm màu | |||
320 | 1200 | Polydextrose | Polydextroses | Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy | |||
321 | 900a | Polydimethyl siloxan | Polydimethylsiloxan e | Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa | |||
322 | 1521 | Polyetylen glycol | Polyethylene Glycol | Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày | |||
323 | 436 | Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat | Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate | Chất nhũ hóa | |||
324 | 432 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate | Chất nhũ hóa | |||
325 | 434 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate | Chất nhũ hóa | |||
326 | 435 | Polyoxyethylen (20) sorbitan | Polyoxyethylene (20) sorbitan | Chất nhũ hóa | |||
|
| monostearat | monostearate |
| |||
327 | 431 | Polyoxyethylen (40) stearat | Polyoxyethylene (40) stearate | Chất nhũ hóa | |||
328 | 430 | Polyoxyethylen (8) stearat | Polyoxyethylene (8) stearate | Chất nhũ hóa | |||
329 | 433 | Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat | Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate | Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa | |||
330 | 1203 | Polyvinyl alcohol | Polyvinyl alcohol | Chất làm bóng, chất làm dầy | |||
331 | 1201 | Polyvinylpyrolid on | Polyvinylpyrrolidon e | Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày | |||
332 | 1202 | Polyvinylpyrolid on, không tan | Polyvinylpyrolidon, insoluble | Chất ổn định màu, chất ổn định | |||
333 | 124 | Ponceau 4R | Ponceau 4R | Phẩm màu | |||
334 | 310 | Propyl galat | Gallate, Propyl | Chất chống oxy hóa | |||
335 | 216 | Propyl pra- Hydroxybenzoat | Propyl pra- Hydroxybenzoate | Chất bảo quản | |||
336 | 1520 | Propylen glycol | Propylene Glycol | Chất làm ẩm | |||
337 | 405 | Propylen glycol alginat | Propylene glycol alginate | Chất làm dầy, chất ổn định | |||
338 | 1101(i) | Protease | Protease ( A. orysee var.) | Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng | |||
339 | 1204 | Pullulan | Pullulan | Chất làm bóng, chất làm dầy | |||
340 | 104 | Quinolin | Quinoline Yellow | Phẩm màu | |||
341 | 101(i) | Riboflavin | Riboflavin | Phẩm màu | |||
342 | 101(iii) | Riboflavin từ Bacillus subtilis | Riboflavin from Bacillus subtilis | Phẩm màu | |||
343 | 407a | Rong biển eucheuma đã qua chế biến | Processed eucheuma seaweed | Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy | |||
344 | 954(i) | Saccharin | Saccharin | Chất tạo ngọt | |||
345 | 902 | Sáp candelila | Candelilla Wax | Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày | |||
346 | 903 | Sáp carnauba | Carnauba Wax | Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng | |||
347 | 901 | Sáp ong | Beeswax | Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày | |||
348 | 905c(i) | Sáp vi tinh thể | MicrocrystallineWax | Chất làm bóng, chất tạo bọt | |||
349 | 579 | Sắt (II) gluconat | Ferrous gluconate | Chất ổn định màu | |||
350 | 585 | Sắt (II) lactat | Ferrous lactate | Chất ổn định màu | |||
351 | 381 | Sắt amoni citrat | Ferric ammonium citrate | Chất chống đông vón | |||
352 | 904 | Shellac | Shellac | Chất làm bóng | |||
353 | 965(ii) | Siro maltitol | Maltitol syrup | Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt | |||
354 | 964 | Siro polyglycitol | Polyglycitol syrup | Chất tạo ngọt | |||
355 | 420(ii) | Siro sorbitol | Sorbitol Syrup | Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
356 | 493 | Sorbitan monolaurat | Sorbitan monolaurate | Chất nhũ hóa | |||
357 | 494 | Sorbitan monooleat | Sorbitan monooleate | Chất nhũ hóa | |||
358 | 495 | Sorbitan monopalmitat | Sorbitan monopalmitate | Chất nhũ hóa | |||
359 | 491 | Sorbitan monostearat | Sorbitan monostearate | Chất nhũ hóa | |||
360 | 492 | Sorbitan tristearat | Sorbitan tristearate | Chất nhũ hóa | |||
361 | 420(i) | Sorbitol | Sorbitol | Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
362 | 1420 | Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid | Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
363 | 1421 | Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate | Chất xử lý bột | |||
364 | 1450 | Starch Natri Octenyl Succinat | Starch Sodium Octenyl Succinate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
365 | 484 | Stearyl citrat | Stearyl citrate | Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại | |||
366 | 960 | Steviol glycosid | Steviol glycosides | Chất tạo ngọt | |||
367 | 955 | Sucralose | Sucralose | Chất tạo ngọt | |||
368 | 474 | Sucroglyxerid | Sucroglycerides | Chất nhũ hóa | |||
369 | 444 | Sucrose acetat isobutyrat | Sucrose acetate isobutyrate | Chất nhũ hóa | |||
370 | 220 | Sulphua dioxyd | Sulfur Dioxyde | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa | |||
371 | 110 | Sunset yellow FCF | Sunset Yellow FCF | Phẩm màu | |||
372 | 102 | Tartrazin | Tartrazine | Phẩm màu | |||
373 | 319 | Tert- Butylhydroquin on (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone | Chất chống oxy hóa | |||
374 | 450(v) | Tetrakali diphosphat | Tetrapotassium diphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày | |||
375 | 450(iii) | Tetranatri diphosphat | Tetrasodium diphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày | |||
376 | 406 | Thạch Aga | Agar | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy | |||
377 | 957 | Thaumatin | Thaumatin | Chất điều vị, chất tạo ngọt | |||
379 | 512 | Thiếc clorid | Stannous chloride | Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu | |||
380 | 1401 | Tinh bột đã được xử lý bằng acid | Acid-Treated Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
381 | 1402 | Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm | Alkaline Treated Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
382 | 1403 | Tinh bột đã khử màu | Bleached Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
383 | 1404 | Tinh bột xử lý oxy hóa | oxydized Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
384 | 1405 | Tinh bột, xử lý bằng enzim | Enzyme-Treated Starches | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy | |||
385 | 307b | Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) | Tocopherol concentrate, mixed | Chất chống oxy hóa | |||
386 | 1518 | Triacetin | Triacetin | Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm | |||
387 | 380 | Triamoni citrat | Triammonium citrate | Chất điều chỉnh độ acid | |||
388 | 333(iii) | Tricalci citrat | Tricalcium Citrates | Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
389 | 341(iii) | Tricalci orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày | |||
390 | 1505 | Triethyl citrat | Triethyl citrate | Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại | |||
391 | 332(ii) | Trikali citrat | Tripotassium Citrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
392 | 340(iii) | Trikali orthophosphat | Tripotassium Orthophosphate | Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày | |||
393 | 343(iii) | Trimagnesi orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày | |||
394 | 331(iii) | Trinatri citrat | Trisodium Citrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
395 | 450(ii) | Trinatri diphosphat | Trisodium diphosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột | |||
396 | 339(iii) | Trinatri orthophosphat | Trisodium Orthophosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón | |||
397 | 100(ii) | Turmeric | Turmeric | Phẩm màu | |||
398 | 175 | Vàng | Gold | Phẩm màu | |||
399 | 967 | Xylitol | Xylitol | Chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy | |||
400 | 161h(i) | Zeaxathin tổng hợp | Zeaxathin, synthetic | Phẩm màu | |||
III. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo tên tiếng Anh
STT | INS | TÊN PHỤ GIA | Chức năng | |
Tiếng Việt | Tiếng Anh | |||
1 | 950 | Acesulfam kali | Acesulfame Potassium | Chất tạo ngọt, chất điều vị |
2 | 260 | Acid acetic băng | Acetic acid, Glacial | Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản |
3 | 472a | Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
4 | 1422 | Acetylated Distarch Adipat | Acetylated Distarch Adipat | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
5 | 1414 | Acetylated Distarch Phosphat | Acetylated Distarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
6 | 1451 | Acetylated oxydized starch | Acetylated oxydized starch | Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
7 | 1401 | Tinh bột đã được xử lý bằng acid | Acid-Treated Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
8 | 355 | Acid adipic | Adipic acid | Chất điều chỉnh độ acid |
9 | 406 | Thạch Aga | Agar | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
9a | 639 | DL-Alanin | Alanin, DL-18 | Chất điều vị |
10 | 400 | Acid alginic | Alginic acid | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
11 | 956 | Alitam | Alitame | Chất tạo ngọt |
12 | 1402 | Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm | Alkaline Treated Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
13 | 129 | Allura red AC | Allura Red AC | Phẩm màu |
14 | 1100 | Alpha amylase từ - Aspergillus orysee var. -Bacilluslicheniformis - Bacillus megaterium expressed inBacillus subtilis - Bacillus stearothermophil us - Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed inBacillus subtilis - Bacillus subtilis | Alpha amylases from - Aspergillusorysee var. -Bacillus licheniformis - Bacillus megateriumexpressed inBacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus - Bacillus Bacillusstearothermophilus expressed in Bacillus subtilis - Bacillus subtilis | Enzym, chất xử lý bột |
15 | 523 | Nhôm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate | Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy |
16 | 527 | Nhôm hydroxyd | Aluminium hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid |
17 | 522 | Nhôm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate | Chất điều chỉnh độ acid |
18 | 559 | Nhôm silicat | Aluminium Silicate | Chất chống đông vón |
19 | 123 | Amaranth | Amaranth | Phẩm màu |
20 | 264 | Amonium acetat | Ammonium acetate | Chất điều chỉnh độ acid |
21 | 359 | Amoni adipat | Ammonium adipate | Chất điều chỉnh độ acid |
22 | 403 | Amoni alginat | Ammonium alginate | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy |
23 | 503(i) | Amoni carbonat | Ammonium carbonate | Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid |
24 | 510 | Amoni clorid | Ammonium Chloride | Chất xử lý bột |
25 | 342(i) | Amonium dihydrogen | Ammonium dihydrogen | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn |
|
| phosphat | phosphate | định, chất làm dày |
26 | 503(ii) | Amoni hydro carbonat | Ammonium hydrogen carbonate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp |
27 | 328 | Amoni lactat | Ammonium lactate | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
28 | 452(v) | Amoni polyphosphat | Ammonium polyphosphates | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
29 | 442 | Các muối amoni của acid phosphatidic | Ammonium salts of Phosphatidic acid | Chất nhũ hóa |
30 | 160b(i) | Chất chiết xuất từ annatto, bixin based | Annatto Extracts, bixin based | Phẩm màu |
31 | 160b(ii) | Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based | Annatto extracts, norbixin-based | Phẩm màu |
32 | 414 | Gôm arabic | Arabic Gum (Acacia Gum) | Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
33 | 300 | Acid ascorbic (L- ) | Ascorbic Acid (L-) | Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
34 | 304 | Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate | Chất chống oxy hóa |
35 | 305 | Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate | Chất chống oxy hóa |
36 | 951 | Aspartam | Aspartame | Chất điều vị, chất tạo ngọt |
37 | 962 | Muối aspartam- acesulfame | Aspartame- acesulfame salt | Chất tạo ngọt |
38 | 927a | Azodicacbonamid | Azodicarbonamide | Chất xử lý bột |
39 | 122 | Carmoisin | Azorubine (Carmoisine) | Phẩm màu |
40 | 901 | Sáp ong | Beeswax | Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
41 | 162 | Beet red | Beet red | Phẩm màu |
42 | 210 | Acid benzoic | Benzoic Acid | Chất bảo quản |
43 | 928 | Benzoyl peroxyd | Benzoyl peroxyde | Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản |
44 | 160f | Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8'- Carotenic | Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester | Phẩm màu |
45 | 160a(iii) | Beta-Caroten, Blakeslea trispora | Beta-Caroten, Blakeslea trispora | Phẩm màu |
46 | 160a(i) | Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) | Phẩm màu |
47 | 1403 | Tinh bột đã khử màu | Bleached Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
48 | 542 | Bone phosphat | Bone phosphate | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
49 | 151 | Brilliant black | Brilliant black | Phẩm màu |
50 | 133 | Brilliant blue FCF | Brilliant Blue FCF | Phẩm màu |
51 | 1101(iii) | Bromelain | Bromelain | Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định |
52 | 155 | Brown HT | Brown HT | Phẩm màu |
53 | 320 | Butyl hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole | Chất chống oxy hóa |
54 | 321 | Butyl hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene | Chất chống oxy hóa |
55 | 629 | Calci 5'guanylat | Calcium 5'guanylate | Chất điều vị |
56 | 633 | Calci 5'-inosinat | Calcium 5'- inosinate | Chất điều vị |
57 | 634 | Calci 5'- ribonucleotid | Calcium 5'- ribonucleotides | Chất điều vị |
58 | 263 | Calci acetat | Calcium Acetate | Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định |
59 | 404 | Calci alginat | Calcium alginate | Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
60 | 556 | Calci nhôm silicat | Calcium Aluminium Silicate | Chất chống đông vón |
61 | 302 | Calci ascorbat | Calcium Ascorbate | Chất chống oxy hóa |
62 | 213 | Calci benzoat | Calcium Benzoate | Chất bảo quản |
63 | 170(i) | Calci carbonat | Calcium Carbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định |
64 | 509 | Calci clorid | Calcium Chloride | Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy |
65 | 333 | Các muối calci citrat | Calcium Citrates | Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid |
66 | 952(ii) | Calci cyclamat | Calcium cyclamate | Chất tạo ngọt |
67 | 450(vii) | Calci dihydrodiphosphat | Calciumdihydrogen diphosphate | Chất chống đông vón, chấtnhũ hóa, chất ổn định |
68 | 623 | Calci glutamat | Calcium di-L- Glutamate | Chất điều vị |
69 | 385 | Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat | Calcium disodium ethylenediaminetet raacetate | Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản |
70 | 352(ii) | Calci malat | Calcium DL- Malate | Chất điều chỉnh độ acid |
71 | 538 | Calci ferroxyanid | Calcium Ferrocyanide | Chất chống đông vón |
72 | 578 | Calci gluconat | Calcium Gluconate | Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại |
73 | 227 | Calci hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa |
74 | 526 | Calci hydroxyd | Calcium Hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc |
75 | 327 | Calci lactat | Calcium Lactate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
76 | 529 | Oxyd calci | Calcium oxyde | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
77 | 452(iv) | Calci polyphosphat | Calcium polyphosphates | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
78 | 282 | Calci propionat | Calcium propionate | Chất bảo quản |
79 | 954(ii) | Calci saccharin | Calcium saccharin | Chất tạo ngọt |
80 | 552 | Calci silicat | Calcium Silicate | Chất chống đông vón, chất ổn định |
81 | 203 | Calci sorbat | Calcium Sorbate | Chất bảo quản |
82 | 482(i) | Calci stearoyl lactylat | Calcium stearoyl lactylate | Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định |
83 | 516 | Calci sulfat | Calcium Sulphate | Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
84 | 902 | Sáp candelila | Candelilla Wax | Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày |
85 | 161g | Canthaxanthin | Canthaxanthine | Phẩm màu |
86 | 150a | Caramen nhóm I (không xử lý) | Caramel I- Plain | Phẩm màu |
87 | 150b | Caramen nhóm II (xử lý sulfit) | Caramel II- Sulfite process | Phẩm màu |
88 | 150c | Caramen nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III - Ammonia Process | Phẩm màu |
89 | 150d | Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV - Ammonia Sulphite Process | Phẩm màu |
90 | 290 | Carbon dioxyd | Carbon dioxyde | Chất tạo khí carbonic |
91 | 120 | Carmin | Carmines | Phẩm màu |
92 | 903 | Sáp carnauba | Carnauba Wax | Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng |
93 | 410 | Gôm đậu carob | Carob bean Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
94 | 160e | Beta-Apo- Carotenal | Carotenal, Beta- Apo-8'- | Phẩm màu |
95 | 407 | Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồmfurcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includesfurcellaran) | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làmdầy |
96 | 427 | Gôm cassia | Cassia Gum | Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy |
97 | 1503 | Dầu Castor | Castor oil | Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng |
98 | 460 | Cellulose | Cellulose | Chất ổn định |
99 | 925 | Khí clor | Chlorine | Chất xử lý bột |
100 | 926 | Khí clor dioxyd | Chlorine dioxyde | Chất xử lý bột |
101 | 141(i) | Phức clorophyl đồng | Chlorophyll Copper Complex | Phẩm màu |
102 | 141(ii) | Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts | Phẩm màu |
103 | 140 | Clorophyl | Chlorophylls | Phẩm màu |
104 | 1001 | Muối và este của cholin | Choline salts and estes | Chất nhũ hóa |
105 | 330 | Acid citric | Citric Acid | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại |
106 | 472c | Este của glycerol với acid citric và acid béo | Citric and fatty acid esters of glycerol | Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
107 | 468 | Cross-linked natri caboxymethyl cellulose | Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose | Chất ổn định, chất làm dầy |
108 | 100(i) | Curcumin | Curcumin | Phẩm màu |
109 | 424 | Curdlan | Curdlan | Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy |
110 | 952(i) | Acid cyclamic | Cyclamic acid | Chất tạo ngọt |
111 | 457 | Cyclodextrin | Cyclodextrin | Chất làm dầy, chất ổn định |
112 | 459 | Beta- Cyclodextrin | Cyclodextrin, beta- | Chất mang, chất ổn định, chất làm dày |
113 | 458 | Gama- Cyclodextrin, | Cyclodextrin, gama- | Chất làm dầy, chất ổn định |
114 | 307a | Alpha- Tocopherol | d-alpha- Tocopherol | Chất chống oxy hóa |
115 | 1400 | Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
116 | 472e | Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo | Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol | Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
117 | 342(ii) | Diamoni hydro phosphat | Diammonium hydrogen phosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
118 | 450(vi) | Dicalci diphosphat | Dicalcium diphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày |
119 | 341(ii) | Dicalci orthophosphat | Dicalcium Orthophosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
120 | 389 | Dilauryl thiodipropionat | Dilauryl thiodipropionate | Chất chống oxy hóa |
121 | 242 | Dimethyldicarbonat | Dimethyldicarbonate | Chất bảo quản |
122 | 628 | Dikali 5'-guanylat | Dipotassium 5'- guanylate | Chất điều vị |
123 | 450(iv) | Dikali diphosphat | Dipotassium diphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày |
124 | 340(ii) | Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất làm rắn chắc, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất chống đông vón |
125 | 336(ii) | Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
126 | 627 | Dinatri 5'- guanylat | Disodium 5'- guanylate | Chất điều vị |
127 | 631 | Dinatri 5'-inosinat | Disodium 5'- inosinate | Chất điều vị |
128 | 635 | Dinatri 5'- ribonucleotid | Disodium 5'- ribonucleotides | Chất điều vị |
129 | 450(i) | Dinatri diphosphat | Disodium diphosphate | Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid |
130 | 386 | Dinatri ethylendiamintetr aacetat (EDTA) | Disodium ethylenediaminetet raacetate | Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản |
131 | 339(ii) | Dinatri orthophosphat | Disodium hydrogen phosphate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
132 | 331(ii) | Dinatri monohydro citrat | Disodium monohydrogen citrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy |
133 | 335(ii) | Dinatri tactrat | Disodium Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổnđịnh |
134 | 1411 | Distarch Glycerol | Distarch Glycerol | Chất xử lý bột |
135 | 1412 | Distarch Phosphat | Distarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
136 | 307c | dl-alpha- Tocopherol | dl-alpha- Tocopherol | Chất chống oxy hóa |
137 | 1405 | Tinh bột, xử lý bằng enzim | Enzyme-Treated Starches | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
138 | 315 | Acid erythorbic (acid isoascorbic) | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) | Chất chống oxy hóa |
139 | 968 | Erythritol | Erythritol | Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt |
140 | 127 | Erythrosin | Erythrosine | Phẩm màu |
141 | 462 | Ethyl xenlulose | Ethyl cellulose | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy |
142 | 637 | Ethyl maltol | Ethyl maltol | Chất điều vị |
143 | 467 | Ethylhydroxyethy l cellulose | Ethylhydroxyethyl cellulose | Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
144 | 214 | Etyl pra- Hydroxybenzoat | Etyl pra- Hydroxybenzoate | Chất bảo quản |
145 | 143 | Fast green FCF | Fast Green FCF | Phẩm màu |
146 | 570 | Các acid béo | Fatty acids | Chất chống tạo bọt |
147 | 381 | Sắt amoni citrat | Ferric ammonium citrate | Chất chống đông vón |
148 | 579 | Sắt (II) gluconat | Ferrous gluconate | Chất ổn định màu |
149 | 585 | Sắt (II) lactat | Ferrous lactate | Chất ổn định màu |
150 | 236 | Acid formic | Formic acid | Chất bảo quản |
151 | 297 | Acid fumaric | Fumaric Acid | Chất điều chỉnh độ acid |
152 | 310 | Propyl galat | Gallate, Propyl | Chất chống oxy hóa |
153 | 418 | Gôm tellan | Gellan Gum | Chất làm dầy, chất ổn định |
154 | 574 | Acid gluconic | Gluconic acid | Chất điều chỉnh độ acid |
155 | 575 | Glucono delta- Lacton | Glucono Delta- Lactone | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định |
156 | 1102 | Glucose oxydase | Glucose oxydase | Enzym, chất chống oxy hóa |
157 | 620 | Acid glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L(+)-) | Chất điều vị |
158 | 422 | Glycerol | Glycerol | Chất làm dầy,chất giữ ẩm |
158a | 640 | Glycin | Glycine19 | Chất điều vị |
159 | 445(iii) | Glycerol esters của nhựa cây | Glycerol esters of wood resin | Chất nhũ hóa, chất ổn định |
159a | 958 | Glycyrrhizin | Glycyrrhzin20 | Chất điều vị, chất tạo ngọt. |
160 | 175 | Vàng | Gold | Phẩm màu |
161 | 163(ii) | Chất chiết xuất từ vỏ nho | Grape Skin Extract | Phẩm màu |
162 | 314 | Nhựa guaiac | Guaiac Resin | Chất chống oxy hóa |
163 | 626 | Acid guanylic | Guanylic Acid, 5'- | Chất điều vị |
164 | 412 | Gôm gua | Guar Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
165 | 239 | Hexamethylen tetramin | Hexamethylene tetramine | Chất bảo quản |
166 | 507 | Acid hydrocloric | HydroChloric acid | Chất điều chỉnh độ acid |
167 | 463 | Hydroxylpropylxenlulose | Hydroxylpropylcellulose | Chất làm dầy, chất độn, chấtổn định, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng |
168 | 464 | Hydroxylpropyl methyl xenlulose | Hydroxylpropyl methyl cellulose | Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
169 | 1442 | Hydroxypropyl Distarch Phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
170 | 1440 | Hydroxypropyl Starch | Hydroxypropyl Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
171 | 132 | Indigotin (Indigocarmin) | Indigotine | Phẩm màu |
172 | 630 | Acid inosinic | Inosinic Acid,5'- | Chất điều vị |
173 | 172(i) | Oxyd sắt đen | Iron oxyde, Black | Phẩm màu |
174 | 172(ii) | Oxyd sắt đỏ | Iron oxyde, Red | Phẩm màu |
175 | 172(iii) | Oxyd sắt vàng | Iron oxyde, Yellow | Phẩm màu |
176 | 953 | Isomalt | Isomalt | Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng |
177 | 384 | Isopropyl citrat | Isopropyl citrates | Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản |
178 | 416 | Gôm karaya | Karaya Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
179 | 425 | Bột Konjac | Konjac flour | Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
180 | 270 | Acid lactic (L-, D- và DL-) | Lactic acid, L-, D- and DL- | Chất điều chỉnh độ acid |
181 | 472b | Este của glycerol với acid lactic và các acid béo | Lactic and fatty acid esters of Glycerol | Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
182 | 966 | Lactitol | Lactitol | Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy |
183 | 243 | Lauric argrinatethyleste | lauric argrinateethylester | Chất bảo quản |
184 | 322(i) | Lecitin | Lecithin | Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa |
185 | 322 | Nhóm lecithin | Lecithins | Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa |
186 | 1104 | Lipase | Lipases | Chất ổn định |
187 | 161b(i) | Lutein from tagets erecta | Lutein from tagets erecta | Phẩm màu |
188 | 160d(iii) | Lycopen, Blakeslea trispora | Lycopene, Blakeslea trispora | Phẩm màu |
189 | 160d(ii) | Lycopen chiết xuất từ cà chua | Lycopenes extract from tomato | Phẩm màu |
190 | 160d(i) | Lycopen tổng hợp | Lycopenes, synthetic | Phẩm màu |
191 | 1105 | Lysozym | Lysozyme | Chất bảo quản |
192 | 343(ii) | Magesi hydro phosphat | Magesium hydrogen phosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
193 | 504(i) | Magnesi carbonat | Magnesium Carbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu |
194 | 511 | Magnesi clorid | Magnesium Chloride | Chất ổn định màu,chất ổn định, chất làm rắn chắc |
195 | 345 | Magnesi citrat | Magnesium citrate | Chất điều chỉnh độ acid |
196 | 625 | Magnesi di-L glutamat | Magnesium di-L glutamate | Chất điều vị |
197 | 580 | Magnesi gluconat | Magnesiumgluconate | Chất điều chỉnh độ acid, chấtlàm rắn chắc, chất ổn định |
198 | 528 | Magnesi hydroxyd | Magnesium hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu |
199 | 504(ii) | Magnesi hydroxy carbonat | Magnesium Hydroxyde Carbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu |
200 | 329 | Magnesi lactat, DL- | Magnesium lactate, DL- | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
201 | 530 | Oxyd Magnesi | Magnesium oxyde | Chất chống đông vón |
202 | 553(i) | Magnesi silicat | Magnesium Silicate | Chất chống đông vón |
203 | 518 | Magnesi sulfat | Magnesium sulfate | Chất làm rắn chắc, chất điều vị |
204 | 553(ii) | Magnesi trisilicat | Magnesium Trisilicate | Chống đông vón |
205 | 296 | Acid malic | Malic Acid (DL-) | Chất điều chỉnh độ acid |
206 | 965(i) | Maltitol | Maltitol | Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt |
207 | 965(ii) | Siro maltitol | Maltitol syrup | Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt |
208 | 636 | Maltol | Maltol | Chất điều vị |
209 | 421 | Manitol | Mannitol | Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt |
210 | 461 | Methyl Cellulose | Methyl Cellulose | Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
211 | 465 | Methyl ethyl xenlulose | Methyl Ethyl Cellulose | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định |
212 | 218 | methyl pra- Hydroxybenzoat | methyl pra- Hydroxybenzoate | Chất bảo quản |
213 | 460(i) | Cellulose vi tinh thể | Microcrystalline cellulose | Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
214 | 905c(i) | Sáp vi tinh thể | Microcrystalline Wax | Chất làm bóng, chất tạo bọt |
215 | 905a | Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade | Chất làm bóng |
216 | 905d | Dầu khoáng, độ nhớt cao | Mineral Oil, high viscosity | Chất làm bóng, chất chống đông vón |
217 | 905e | Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 | mineral oil, medium and low viscosity, class 1 | Chất làm bóng |
218 | 471 | Mono và diglycerid của các acid béo | Mono- and Di- Glycerides of fatty acids | Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định |
219 | 624 | Monoamoni glutamat | Monoammonium Glutamate | Chất điều vị |
220 | 341(i) | Monocalci orthophosphat | Monocalcium Orthophosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
221 | 343(i) | Mono magnesi orthophosphat | Monomagnesium orthophosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
222 | 622 | Monokali glutamat | Monopotassium L- Glutamate | Chất điều vị |
223 | 336(i) | Monokali tartrat | Monopotassium Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
224 | 621 | Mononatriglutamat | Monosodium L-Glutamate | Chất điều vị |
225 | 335(i) | Mononatri tartrat | Monosodium Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
226 | 1410 | Monostarch phosphat | Monostarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
227 | 235 | Natamycin | Natamycin | Chất bảo quản |
228 | 160a(ii) | Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) | Phẩm màu |
229 | 961 | Neotam | Neotame | Chất điều vị, chất tạo ngọt |
230 | 234 | Nisin | Nisin | Chất bảo quản |
231 | 941 | Khí nitơ | Nitrogen | Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy |
232 | 942 | Khí nitơ oxyd | Nitrous oxyde | Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy |
233 | 231 | Ortho- phenylphenol | Ortho- Phenylphenol | Chất bảo quản |
234 | 338 | Acid orthophosphoric | Orthophosphoric Acid | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
235 | 1404 | Tinh bột xử lý oxy hóa | oxydized Starch | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
236 | 1101(ii) | Papain | Papain | Enzym, chất điều vị |
237 | 160c | Parika oleoresin | Parika oleoresin | Phẩm màu |
238 | 440 | Pectin | Pectins | Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy |
239 | 451(ii) | Pentakalitriphosphat | Pentapotassiumtriphosphate | Chất tạo phức kim loại, chấtđiều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
240 | 451(i) | Pentanatri triphosphat | Pentasodium triphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày, chất điều chỉnh độ acid |
241 | 1413 | Phosphated Distarch Phosphat | Phosphated Distarch Phosphate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
242 | 1200 | Polydextrose | Polydextroses | Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
243 | 900a | Polydimethyl siloxan | Polydimethylsiloxa ne | Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa |
244 | 1521 | Polyetylen glycol | Polyethylene Glycol | Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày |
245 | 475 | Este của polyglycerol với acid béo | Polyglycerol esters of fatty acids | Chất nhũ hóa |
246 | 476 | Este của acid ricioleic với polyglycerol | Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid | Chất nhũ hóa |
247 | 964 | Siro polyglycitol | Polyglycitol syrup | Chất tạo ngọt |
248 | 432 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate | Chất nhũ hóa |
249 | 433 | Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat | Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate | Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa |
250 | 434 | Polyoxyethylen (20) sorbitanmonopalmitat | Polyoxyethylene (20) sorbitanmonopalmitate | Chất nhũ hóa |
251 | 435 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate | Chất nhũ hóa |
252 | 436 | Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat | Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate | Chất nhũ hóa |
253 | 431 | Polyoxyethylen (40) stearat | Polyoxyethylene (40) stearate | Chất nhũ hóa |
254 | 430 | Polyoxyethylen (8) stearat | Polyoxyethylene (8) stearate | Chất nhũ hóa |
255 | 1203 | Polyvinyl alcohol | Polyvinyl alcohol | Chất làm bóng, chất làm dầy |
256 | 1202 | Polyvinylpyrolidon, không tan | Polyvinylpyrolidon, insoluble | Chất ổn định màu, chất ổn định |
257 | 1201 | Polyvinylpyrolidon | Polyvinylpyrrolidone | Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày |
258 | 124 | Ponceau 4R | Ponceau 4R | Phẩm màu |
258a | 515(ii) | Kali hydro sulfat | Potassium hydrogen sulfate21 | Chất điều chỉnh độ acid |
259 | 250 | Kali nitrit | Postasium nitrite | Chất bảo quản |
260 | 632 | Kali 5'-inosinat | Potassium 5'- inosinate | Chất điều vị |
261 | 261(i) | Kali acetat | Potassium acetate | Chất điều chỉnh độ acid |
262 | 261 | Kali acetat (các muối) | Potassium acetates | Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định |
263 | 357 | Kali adipat | Potassium adipate | Chất điều chỉnh độ acid |
264 | 402 | Kali alginat | Potassium Alginate | Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạobọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
265 | 555 | Kali nhôm silicat | Potassium aluminium silicate | Chất chống đông vón |
266 | 303 | Kali ascorbat | Potassium Ascorbate | Chất chống oxy hóa |
267 | 212 | Kali benzoat | Potassium Benzoate | Chất bảo quản |
268 | 228 | Kali bisulfit | Potassium Bisulphite | Chất bảo quản, chất chống đông vón |
269 | 501(i) | Kali carbonat | Potassium carbonate | Chất ổn định, chất chống oxy hóa |
270 | 508 | Kali clorid | Potassium Chloride | Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy |
271 | 261(ii) | Kali diacetat | Potassium diacetate | Chất điều chỉnh độ acid |
272 | 332(i) | Kali dihydro citrat | Potassium Dihydrogen Citrate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại |
273 | 340(i) | Monokali orthophosphat | Potassium dihydrogen phosphate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại |
274 | 536 | Kali ferrocyanid | Potassium Ferrocyanide | Chất chống đông vón |
275 | 577 | Kali gluconat | Potassium Gluconate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định |
276 | 525 | Kali hydroxyd | Potassium Hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid |
277 | 351(i) | Kali hyrdro malat | Potassium hyrdrogen malate | Chất điều chỉnh độ acid |
278 | 501(ii) | Kali hyrogen carbonate | Potassium hyrogen carbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định |
279 | 326 | Kali lactat | Potassium Lactate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa |
280 | 351(ii) | Kali malat | Potassium malate | Chất điều chỉnh độ acid |
281 | 224 | Kali metabisulfit | Potassium Metabisulphite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột, |
282 | 252 | Kali nitrat | Potassium nitrate | Chất giữ mầu, chất bảo quản |
283 | 452(ii) | Kali polyphosphat | Potassium polyphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
284 | 283 | Kali propionat | Potassium propionate | Chất bảo quản |
285 | 954(iii) | Kali saccharin | Potassium saccharin | Chất tạo ngọt |
286 | 560 | Kali silicat | Potassium silicate | Chất chống đông vón |
287 | 337 | Kali natri tartrat | Potassium sodium L(+)-Tartrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
288 | 202 | Kali sorbat | Potassium Sorbate | Chất bảo quản |
289 | 515(i) | Kali sulfat | Potassium Sulfate | Chất điều chỉnh độ acid |
290 | 225 | Kali sulfit | Potassium Sulphite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
291 | 460(ii) | Bột cellulose | Powdered cellulose | Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làmbóng, chất ổn định, chất làm dầy |
292 | 407a | Rong biển eucheuma đã qua chế biến | Processed eucheuma seaweed | Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
293 | 944 | Khí propan | Propane | Chất khí đẩy |
294 | 280 | Acid propionic | Propionic Acid | Chất bảo quản |
295 | 216 | Propyl pra- Hydroxybenzoat | Propyl pra- Hydroxybenzoate | Chất bảo quản |
296 | 1520 | Propylen glycol | Propylene Glycol | Chất làm ẩm |
297 | 405 | Propylen glycol alginat | Propylene glycol alginate | Chất làm dầy, chất ổn định |
298 | 477 | Este của acid béo với propylen glycol | Propylene glycol esters of fatty acids | Chất nhũ hóa |
299 | 1101(i) | Protease | Protease ( A. orysee var.) | Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng |
300 | 1204 | Pullulan | Pullulan | Chất làm bóng, chất làm dầy |
301 | 999(i) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I | Quillaia extract type I | Chất tạo bọt, chất nhũ hóa |
302 | 999(ii) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II | Quillaia extract type II | Chất tạo bọt, chất nhũ hóa |
303 | 104 | Quinolin | Quinoline Yellow | Phẩm màu |
303a | 163(v) | Màu bắp cải đỏ | Red cabbage colour22 | Phẩm màu |
304 | 101(i) | Riboflavin | Riboflavin | Phẩm màu |
305 | 101(ii) | Natri Riboflavin 5'-phosphat | Riboflavin 5'- phosphate sodium | Phẩm màu |
306 | 101(iii) | Riboflavin từ Bacillus subtilis | Riboflavin from Bacillus subtilis | Phẩm màu |
307 | 954(i) | Saccharin | Saccharin | Chất tạo ngọt |
308 | 470(i) | Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) | Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4) | Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định |
309 | 470(ii) | Muối của acid oleic (Ca, Na, K) | Salts of Oleic acid (Ca, Na, K) | Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định |
310 | 904 | Shellac | Shellac | Chất làm bóng |
311 | 551 | Dioxyd silic vô định hình | Silicon Dioxyde, Amorphous | Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang |
312 | 174 | Bạc | Silver | Phẩm màu |
313 | 262(i) | Natri acetat | Sodium acetate | Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại |
314 | 356 | Natri adipat | Sodium adipate | Chất điều chỉnh độ acid |
315 | 401 | Natri alginat | Sodium alginate | Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
316 | 541 | Natri nhôm phosphat | Sodium Aluminium Phosphate-acidic | Chất điều chỉnh độ acid |
317 | 554 | Natri nhôm silicat | Sodium Aluminosilicate | Chất chống đông vón |
318 | 301 | Natri ascorbat | Sodium Ascorbate | Chất chống oxy hóa |
319 | 211 | Natri benzoat | Sodium Benzoate | Chất bảo quản |
320 | 452(iii) | Natri calci polyphosphat | Sodium calcium polyphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
321 | 500(i) | Natri carbonat | Sodium carbonate | Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
322 | 466 | Natri cacboxymethyl cellulose | Sodium carboxymethyl cellulose | Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel |
323 | 469 | Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym | Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed | Chất ổn định, chất làm dầy |
324 | 952(iv) | Natri cyclamat | Sodium cyclamate | Chất tạo ngọt |
325 | 331(i) | Natri dihydro citrat | Sodium Dihydrogen Citrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy |
326 | 339(i) | Mononatri orthophosphat | Sodium dihydrogen phosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
327 | 350(ii) | Natri DL-malat | Sodium DL-malate | chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm |
328 | 316 | Natri erythorbat | Sodium erythorbate | Chất chống oxy hóa |
329 | 535 | Natri ferrocyanid | Sodium Ferrocyanide | Chất chống đông vón |
330 | 365 | Natri fumarat (các muối) | Sodium fumarates | Chất điều chỉnh độ acid |
331 | 576 | Natri gluconat | Sodium Gluconate | Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định |
332 | 500(ii) | Natri hydro carbonat | Sodium hydrogen carbonate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp |
333 | 514(ii) | Natri hydro sulfat | Sodium hydrogen sulfate | Chất điều chỉnh độ acid |
334 | 222 | Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulfite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa |
335 | 524 | Natri hydroxyd | Sodium Hydroxyde | Chất điều chỉnh độ acid |
336 | 350(i) | Natri hyro DL- malat | Sodium hyrogen DL-malate | chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm |
337 | 325 | Natri lactat | Sodium Lactate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy |
338 | 223 | Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột, |
339 | 251 | Natri nitrat | Sodium nitrate | Chất giữ mầu, chất bảo quản |
340 | 249 | Natri nitrit | Sodium nitrite | Chất bảo quản |
341 | 232 | Natri ortho- phenylphenol | Sodium ortho- Phenylphenol | Chất bảo quản |
342 | 452(i) | Natri polyphosphat | Sodium polyphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
343 | 281 | Natri propionat | Sodium Propionate | Chất bảo quản |
344 | 954(iv) | Natri saccharin | Sodium saccharin | Chất tạo ngọt |
345 | 500(iii) | Natri sesquicarbonat | Sodium sesquicarbonate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp |
346 | 201 | Natri sorbat | Sodium Sorbate | Chất bảo quản |
347 | 481(i) | Natri stearoyl lactylat | Sodium stearoyl lactylate | Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định |
348 | 514(i) | Natri sulfat | Sodium sulfate | Chất điều chỉnh độ acid |
349 | 221 | Natri sulfit | Sodium Sulfite | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất xử lý bột, chất tẩy màu |
350 | 539 | Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
351 | 200 | Acid sorbic | Sorbic Acid | Chất bảo quản |
352 | 493 | Sorbitan monolaurat | Sorbitan monolaurate | Chất nhũ hóa |
353 | 494 | Sorbitan monooleat | Sorbitan monooleate | Chất nhũ hóa |
354 | 495 | Sorbitan monopalmitat | Sorbitan monopalmitate | Chất nhũ hóa |
355 | 491 | Sorbitan monostearat | Sorbitan monostearate | Chất nhũ hóa |
356 | 492 | Sorbitan tristearat | Sorbitan tristearate | Chất nhũ hóa |
357 | 420(i) | Sorbitol | Sorbitol | Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
358 | 420(ii) | Siro sorbitol | Sorbitol Syrup | Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
359 | 512 | Thiếc clorid | Stannous chloride | Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu |
360 | 1420 | Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid | Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
361 | 1421 | Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate | Chất xử lý bột |
362 | 1450 | Starch Natri Octenyl Succinat | Starch Sodium Octenyl Succinate | Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
363 | 484 | Stearyl citrat | Stearyl citrate | Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
364 | 960 | Steviol glycosid | Steviol glycosides | Chất tạo ngọt |
364a | 363 | Acid succinic | Succinic acid23 | Chất điều chỉnh độ acid |
365 | 955 | Sucralose | Sucralose | Chất tạo ngọt |
366 | 474 | Sucroglyxerid | Sucroglycerides | Chất nhũ hóa |
367 | 444 | Sucrose acetat isobutyrat | Sucrose acetate isobutyrate | Chất nhũ hóa |
368 | 473 | Este của sucrose với các axít béo | Sucrose Esters of fatty acids | Chất nhũ hóa |
369 | 473a | Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose | Sucrose oligoesters type I and type II | Chất nhũ hóa, chất ổn định |
370 | 220 | Sulphua dioxyd | Sulfur Dioxyde | Chất bảo quản, chất chống oxi hóa |
371 | 110 | Sunset yellow FCF | Sunset Yellow FCF | Phẩm màu |
372 | 553(iii) | Bột talc | Talc | Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy |
373 | 417 | Gôm tara | Tara Gum | Chất làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định |
374 | 334 | Acid tartric | Tartaric Acid (L (+)-) | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất điều vị |
375 | 472d | Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric | Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid | Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
376 | 102 | Tartrazin | Tartrazine | Phẩm màu |
377 | 319 | Tert- Butylhydroquinon (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone | Chất chống oxy hóa |
378 | 450(v) | Tetrakali diphosphat | Tetrapotassium diphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày |
379 | 450(iii) | Tetranatri diphosphat | Tetrasodium diphosphate | Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
380 | 957 | Thaumatin | Thaumatin | Chất điều vị, chất tạo ngọt |
381 | 479 | Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo | Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids | Chất nhũ hóa |
382 | 388 | Acid thiodipropionic | Thiodipropionic acid | Chất chống oxy hóa |
383 | 171 | Dioxyd titan | Titanium Dioxyde | Phẩm màu |
384 | 307b | Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) | Tocopherol concentrate, mixed | Chất chống oxy hóa |
385 | 413 | Gôm tragacanth | Tragacanth Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
386 | 1518 | Triacetin | Triacetin | Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm |
387 | 380 | Triamoni citrat | Triammonium citrate | Chất điều chỉnh độ acid |
388 | 333(iii) | Tricalci citrat | Tricalcium Citrates | Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
389 | 341(iii) | Tricalci orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate | Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày |
390 | 1505 | Triethyl citrat | Triethyl citrate | Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại |
391 | 343(iii) | Trimagnesi orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
392 | 332(ii) | Trikali citrat | Tripotassium Citrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
393 | 340(iii) | Trikali orthophosphat | Tripotassium Orthophosphate | Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
394 | 331(iii) | Trinatri citrat | Trisodium Citrate | Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
395 | 450(ii) | Trinatri diphosphat | Trisodium diphosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
396 | 339(iii) | Trinatri orthophosphat | Trisodium Orthophosphate | Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
397 | 100(ii) | Turmeric | Turmeric | Phẩm màu |
397a | 153 | Carbon thực vật | Vegetable carbon24 | Phẩm màu |
398 | 415 | Gôm xanthan | Xanthan Gum | Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định |
399 | 967 | Xylitol | Xylitol | Chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
400 | 161h(i) | Zeaxathin tổng hợp | Zeaxathin, synthetic | Phẩm màu |
GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỐI VỚI PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)
CURCUMIN25 | |||
INS | Tên phụ gia | ||
100(i) | Curcumin | ||
|
| ||
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 100 |
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS283 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | GMP |
|
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 5 |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 5 | CS211 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 5 | CS253 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10 | CS256 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | GMP |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 500 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 500 | CS296 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 300 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 500 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 390&CS117 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | GMP |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | GMP | CS306R |
TURMERIC26 | ||||
INS | Tên phụ gia | |||
100(ii) | Turmeric | |||
|
| |||
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 |
| |
05.3 | Kẹo cao su | 300 |
| |
NHÓM RIBOFLAVIN27 | |
INS | Tên phụ gia |
101(i) | Riboflavin |
101(ii) | Natri Riboflavin 5'-phosphat |
101(iii) | Riboflavin từ Bacillus subtilis |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | 52 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | CS243 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 300 |
|
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 300 |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | 300 |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221&CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 300 |
|
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 300 |
|
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 300 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 300 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 300 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 300 |
|
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 300 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 300 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 500 |
|
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 300 | 4 & 16 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 300 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 300 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 300 | 182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 300 |
|
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 500 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 300 |
|
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 300 | 4 & 16 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 300 | 92 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 500 |
|
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 1000 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1000 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 1000 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1000 |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 300 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 300 | 153 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 300 |
|
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 300 |
|
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 50 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 300 |
|
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 1000 | 16 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 1000 | 16 |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏbọc xúc xích) | 1000 | 16 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 95 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 300 | 95 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 300 |
|
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 22 |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 300 | 16 |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể,giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 300 | 16 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 300 |
|
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3 | 300 |
|
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | 95 |
10.1 | Trứng tươi | 300 | 4 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 300 |
|
11.3 | Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3 | 300 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 350 |
|
12.4 | Mù tạt | 300 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 350 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 350 | CS306R |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 300 |
|
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 30 |
|
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 10 | 309&CS298R |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 300 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 300 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thaonăng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồuống đặc biệt khác | 50 |
|
14.2.2 | Rượu táo, lê | 300 |
|
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 300 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 100 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 1000 |
|
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 1000 |
|
TARTRAZIN 29 | |
INS | Tên phụ gia |
102 | Tartrazin |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | CS243 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | GMP | a |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | GMP | a |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | 305,CS061 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305,CS115 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 100 | CS297 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 300 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 300 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 300 | CS249 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30 | 305&CS037 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 390&CS117 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 100 | CS306R |
QUINOLIN | |
INS | Tên phụ gia |
104 | Quinolin |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | CS296 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 390&CS117 |
SUNSET YELLOW FCF30 | |||
INS | Tên phụ gia | ||
110 | Sunset yellow FCF | ||
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | 52 |
01.7 |
|
|
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | CS243 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 300 | 3 |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 300 |
|
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 200 | 3 |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 300 | 3 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 300 |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 300 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 50 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 50 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 300 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 300 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 300 | 182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 50 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 300 |
|
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 300 | 4 & 16 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 50 | 92 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 200 | 92 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 400 | 183 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 300 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 300 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 300 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 300 | CS249 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 50 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 50 |
|
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | 300 | 4 & 16 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 300 | 16, XS96, XS97 |
08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt | 300 | 16 |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt | 135 |
|
08.3.1.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt | 300 | 16 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 16, XS88, XS89, XS98 |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh | 300 | 16 |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏbọc xúc xích) | 300 | 16 |
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4, 16 & 50 |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 300 | 4 & 16 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 95 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300
| 16 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 & 95 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 300 | 95 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 |
|
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 22 |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 300 | 16 |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 300 | 16 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 300 |
|
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3 | 300 |
|
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 300 | 95 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30 | 305&CS037 |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 50 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 300 |
|
12.4 | Mù tạt | 300 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 300 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 300 | CS306R |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | 127 |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 200 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 200 |
|
CARMIN31 | |
INS | Tên phụ gia |
120 | Carmin |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 125 |
|
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt... | 100 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | 3&178 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 150 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 | 178 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 500 | 178 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 150 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 150 |
|
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 500 | 4&16 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 500 | 182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 300 |
|
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 500 | 4&16 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 178 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 100 |
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 200 | 92 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 300 |
|
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 500 | 178 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 100 | CS249&178 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 150 |
|
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 500 |
|
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 100 | 178 |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 200 | 178 |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 500 | 178 |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 200 |
|
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | 500 | 4&16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 100 | 4, 16&117 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 500 | 16, XS96, XS97 |
08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt | 200 | 118 |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt | 100 |
|
08.3.1.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt | 100 |
|
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 100 | XS88, XS89, XS98 |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh | 500 | 16 |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 500 | 16 |
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4, 16&50 |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 500 | 4&16 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 95&178 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16, 95&178 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 500 |
|
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 |
|
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16, 95&178 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 22 |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 500 | 16 |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 500 | 16 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 500 |
|
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3 | 100 |
|
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | 16 |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 |
|
12.4 | Mù tạt | 300 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 500 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50 | CS306R |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | 178 |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 100 |
|
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 |
|
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 |
|
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | 178 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu) | 200 |
|
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 100 |
|
15.3 | Snack cá | 200 | 178 |
CARMOISIN | |
INS | Tên phụ gia |
122 | Carmoisin |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 390&CS117 |
AMARANTH | |
INS | Tên phụ gia |
123 | Amaranth |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | 305, CS061 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 100 | CS249 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30 | 305&CS037 |
PONCEAU 4R32 | |
INS | Tên phụ gia |
124 | Ponceau 4R |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 100 | 3 |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 |
|
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt... | 100 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | 3 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 150 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 50 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 50 |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 300 |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | 305, CS061 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 50 | 182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 50 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 50 |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 500 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 300 | 183 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 50 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 300 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 50 |
|
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 50 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 50 |
|
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏbọc xúc xích) | 500 | 16 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30 | 407&CS092 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 & 95 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 & 95 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 500 | 95 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 22 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 500 |
|
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3 | 100 |
|
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 |
|
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30 | 305&CS037 |
10.1 | Trứng tươi | 500 | 4 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 50 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 | 159 |
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 |
|
12.4 | Mù tạt | 300 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 50 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50 | CS306R |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 200 |
|
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mãnhóm thực phẩm 13.1 | 50 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồuống đặc biệt khác | 50 |
|
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 200 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 200 |
|
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 100 |
|
ERYTHROSIN33 | |
INS | Tên phụ gia |
127 | Erythrosin |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | GMP |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | GMP |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | CS242 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS078 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 300 | 305,CS060, CS062 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | 54 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rongbiển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tươnglên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 30 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 50 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 |
|
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 30 | 4, 16, XS 96, XS97 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 30 | 4, 290, XS88 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 15 | CS098, CS089 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50 | CS306R |
ALLURA RED AC 34 | |
INS | Tên phụ gia |
129 | Allura red AC |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | 52 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | CS243 |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 |
|
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 100 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | 3 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 300 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 300 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 150 |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | 305 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 300 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 300 |
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 300 | 182 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 300 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 200 |
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 200 | 92 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 300 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 300 | 183 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 300 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 300 |
|
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 300 |
|
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 300 |
|
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...) | 300 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 300 |
|
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 25 | XS88, XS89, XS98 |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 300 | 16 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 95 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 300 | 95 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 22 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 300 |
|
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3 | 300 |
|
10.1 | Trứng tươi | 100 | 4 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 300 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 300 |
|
12.4 | Mù tạt | 300 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 300 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 390&CS117 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 300 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 300 | CS306R |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 300 | 127 |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 |
|
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 |
|
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 300 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu) | 200 |
|
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 100 |
|
INDIGOTIN (INDIGOCARMIN)35 | |
INS | Tên phụ gia |
132 | Indigotin (Indigocarmin) |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | 52 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 200 | 3 |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 |
|
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt... | 100 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 200 | 3 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 150 |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 300 |
|
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 300 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 150 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 150 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 300 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 300 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 150 | 182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 150 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 150 |
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 200 | 92 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 300 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 450 | 183 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 300 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 |
|
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 150 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 200 |
|
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4,6 & 50 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 95 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 300 | 95 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 22 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 300 |
|
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3 | 300 |
|
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 300 |
|
10.1 | Trứng tươi | 300 | 4 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 300 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 300 |
|
12.4 | Mù tạt | 300 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 300 |
|
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 |
|
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 |
|
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 |
|
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 300 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu) | 200 |
|
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 100 |
|
BRILLIANT BLUE FCF36 | |
INS | Tên phụ gia |
133 | Brilliant blue FCF |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | 3 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 150 |
|
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 100 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 150 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 150 |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 100 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 100 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quảnghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả vàsữa dừa | 100 | 182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 250 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 200 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 20 | CS297 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 100 | 92 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 100 | 92 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 100 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 100 | 183 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 100 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 300 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 |
|
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 150 |
|
07.1 | Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp | 100 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 200 |
|
08.0 | Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú | 100 | 4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98 |
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4,16&50 |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 500 | 4&16 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 95 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 100 | 95 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 100 |
|
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 22 |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 500 | 16 |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 500 | 16 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 500 |
|
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 |
|
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 100 |
|
12.4 | Mù tạt | 100 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 100 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 100 | CS306R |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 |
|
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 |
|
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 |
|
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 200 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 200 |
|
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 100 |
|
CLOROPHYL | |
INS | Tên phụ gia |
140 | Clorophyl |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221&CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | CS263&CS264 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | CS296 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CLOROPHYL PHỨC ĐỒNG37 | |
INS | Tên phụ gia |
141(i) | Phức clorophyl đồng |
141(ii) | Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 50 | 52&190 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 500 | CS243 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 50 |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | 5 | 305&CS262 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 15 | 305, CS221&CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 15 |
|
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 75 |
|
01.6.2.3 | Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát) | 50 |
|
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt... | 50 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 50 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 500 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 500 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 500 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 100 | 62 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 100 | 62 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 150 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 250 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100 | 62&182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 |
|
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 100 | 62 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 | 62 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 100 | 62 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305,341, CS115 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 100 | 62 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩmthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 100 | 62&92 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 100 | 62 |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặcchiên | 100 | 62 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 6,4 | 62 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 6,4 | 62 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 700 | 183 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 700 |
|
05.2.1 | Kẹo cứng | 700 |
|
05.2.2 | Kẹo mềm | 100 |
|
05.2.3 | Nuga và bánh hạnh nhân | 100 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 700 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 | 111 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 100 | CS249 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 75 |
|
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 6,4 | 62 |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 75 |
|
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 40 | 95 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 30 | 62&95 |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | 40 | 95 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 |
|
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 40 | 16 |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 40 | 16 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 200 |
|
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cádạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộcmã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3 | 75 | 95 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | 95 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 300 | 2 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 64 | 62 |
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 |
|
12.4 | Mù tạt | 500 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 400 | 127 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 100 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 30 | 341&CS306R |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 500 | 3 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 300 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 350 |
|
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 100 |
|
15.3 | Snack cá | 350 |
|
FAST GREEN FCF 38 | |
INS | Tên phụ gia |
143 | Fast green FCF |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 100 | 52 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 100 | 2 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 100 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 100 |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 400 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 100 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 100 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100 | 182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 100 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 200 |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 100 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 100 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 300 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 290 | CS249 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 100 |
|
07.0 | Các loại bánh nướng | 100 |
|
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | 100 | 3, 4&16 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 100 | 3, 4, XS96, XS97 |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏbọc xúc xích) | 100 | 3&4 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 100 |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 |
|
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 100 |
|
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 100 | 95 |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 100 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 100 |
|
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | 100 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 600 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 |
|
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 100 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 100 |
|
CARAMEN NHÓM I (KHÔNG XỬ LÝ) | |
INS | Tên phụ gia |
150a | Caramen nhóm I (không xử lý) |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | CS296 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CARAMEN NHÓM II (XỬ LÝ SULFIT) | |
INS | Tên phụ gia |
150b | Caramen nhóm II (xử lý sulfit) |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 | CS256 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 80000 | CS296 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 50000 | CS249 |
CARAMEN NHÓM III (XỬ LÝ AMONI) 39 | |
INS | Tên phụ gia |
150c | Caramen nhóm III (xử lý amoni) |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 2000 | 52 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 2000 | CS243 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 1000 |
|
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 5000 |
|
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 5000 |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | 15000 | 201 |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 50000 |
|
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt... | 50000 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 50000 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 2000 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 |
|
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 20000 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 20000 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 1000 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 200 |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 80000 | CS296 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 7500 | 182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 200 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 7500 |
|
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 50000 | 76 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 50000 |
|
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 50000 |
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 50000 |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 50000 |
|
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặcchiên | 50000 |
|
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 50000 |
|
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 50000 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 50000 | 183 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 50000 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 50000 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 20000 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 50000 |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 50000 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 50000 |
|
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 50000 |
|
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 50000 |
|
06.7 | Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) | 50000 |
|
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 1500 |
|
06.8.8 | Các loại sản phẩm protein đậu tương | 20000 |
|
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 50000 |
|
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướngxốp Anh, bánh mì ổ dẹp...) | 50000 |
|
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 50000 |
|
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 50000 |
|
07.1.6 | Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường | 50000 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 50000 |
|
08.0 | Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịtthú | GMP |
|
09.1 | Cá và sản phẩm thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể,giáp xác, da gai | 30000 |
|
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30000 |
|
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễnthể, giáp xác, da gai | 30000 |
|
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 |
|
10.1 | Trứng tươi | 20000 |
|
10.3 | Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm,muối hoặc đóng hộp | 20000 |
|
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 20000 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 50000 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 50000 |
|
12.3 | Dấm | 1000 |
|
12.4 | Mù tạt | 50000 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 25000 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 50000 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1500 |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 50000 |
|
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 50000 |
|
12.9.2.1 | Nước tương lên men | 20000 |
|
12.9.2.2 | Nước tương không lên men | 1500 |
|
12.9.2.3 | Các loại nước tương khác | 20000 |
|
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 20000 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 20000 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 20000 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 20000 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 5000 |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 10000 |
|
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 50000 |
|
14.2.2 | Rượu táo, lê | 1000 |
|
14.2.3.3 | Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt | 50000 |
|
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 1000 |
|
14.2.5 | Rượu mật ong | 1000 |
|
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 50000 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 50000 |
|
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 10000 |
|
CARAMEN NHÓM IV (XỬ LÝ AMONI SULFIT) 40 | |
INS | Tên phụ gia |
150d | Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 2000 | 52 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | 12 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 2000 | CS243 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 1000 |
|
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 5000 |
|
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 5000 |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | 50000 | 201 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 50000 | 201 |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 50000 |
|
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt... | 50000 | 72 |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 50000 | 201 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 2000 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 | 214 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 20000 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 1000 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 7500 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 7500 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1500 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 7500 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 7500 | 182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 7500 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 7500 |
|
04.2.2 | Rau củ đã qua xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 50000 | 92 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 50000 | CS297 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 50000 |
|
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 50000 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 50000 | 183 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 50000 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 50000 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 20000 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 50000 |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 2500 |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 50000 | 211 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 50000 | CS249 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 2500 |
|
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 2500 |
|
06.7 | Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) | 2500 |
|
06.8.8 | Các loại sản phẩm protein đậu tương | 20000 |
|
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 50000 |
|
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướngxốp Anh, bánh mì ổ dẹp...) | 50000 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1200 |
|
08.0 | Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịtthú | GMP | 3,4,16, XS88, XS89, XS96,XS97, XS98 |
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30000 | 95 |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễnthể, giáp xác, da gai | 30000 | 95 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30000 | 95 |
10.1 | Trứng tươi | 20000 | 4 |
10.2 | Sản phẩm trứng | 20000 |
|
10.3 | Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm,muối hoặc đóng hộp | 20000 |
|
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 20000 |
|
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọtcao | 1200 | 213 |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 10000 |
|
12.3 | Dấm | 50000 |
|
12.4 | Mù tạt | 50000 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 25000 | 212 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 3000 | 390&CS117 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 30000 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1500 | CS306R |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 50000 |
|
12.9.2.1 | Nước tương lên men | 60000 |
|
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 20000 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 20000 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 20000 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 20000 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 50000 |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 10000 | 7&127 |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 50000 |
|
14.2.2 | Rượu táo, lê | 1000 |
|
14.2.3.3 | Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt | 50000 |
|
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 1000 |
|
14.2.5 | Rượu mật ong | 1000 |
|
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 50000 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 50000 |
|
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 10000 |
|
BRILLIANT BLACK | |
INS | Tên phụ gia |
151 | Brilliant black |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 |
VEGETABLE CARBON 41 | |
INS | Tên phụ gia |
153 | Vegetable carbon |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP |
|
05.3 | Kẹo cao su | GMP |
|
BROWN HT 42 | |
INS | Tên phụ gia |
155 | Brown HT |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 290 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 290 |
|
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | GMP |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP |
|
05.3 | Kẹo cao su | GMP |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 290 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50 | CS306R |
NHÓM CAROTENOID 43 | |
INS | Tên phụ gia |
160a(i) | Beta-caroten tổng hợp |
160a(iii) | Beta-Caroten, Blakeslea trispora |
160e | Beta-Apo-Carotenal |
160f | Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8'- Carotenic |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey… | 150 | 52 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 100 |
|
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 20 |
|
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100 | 209 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 100 |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | 35 | CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 25 | 319&CS221, CS283 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 35 | 320&CS221, CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 35 | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271, CS277 , CS276,CS274&305 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 100 |
|
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 500 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 200 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 100 |
|
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 25 | 305&CS019 |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 25 |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 25 |
|
02.2.1 | Bơ | 25 | 146 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 35 |
|
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1000 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 500 | 305&CS296 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100 | 182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 |
|
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 500 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 |
|
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 500 | 4, 16 |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 1000 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 50 |
|
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 50 |
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 50 | 92 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 50 |
|
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 100 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 100 | 183 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 100 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 100 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 100 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 1200 | 319, CS249 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 1000 | 329, 331, CS249 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 330, CS249 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 150 |
|
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 500 |
|
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 1000 |
|
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướngxốp Anh, bánh mì ổ dẹp...) | 100 |
|
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 200 | 116 |
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 100 | 216 |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 100 |
|
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 100 | 4&16 |
08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt | 100 | 16 |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt | 20 | 16 |
08.3.1.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt | 20 | 16 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 20 | 16, XS88, XS89, XS98 |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏbọc xúc xích) | 100 |
|
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4 |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 100 | 4&16 |
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 95 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sảnbao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, dagai | 100 | 330, 319, |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễnthể, giáp xác, da gai | 100 | 305&CS16695 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 100 | 95 |
10.1 | Trứng tươi | 1000 | 4 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 50 | 217 |
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 |
|
12.4 | Mù tạt | 300 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 300 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 320, 305,390&CS117 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 500 |
|
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phếttừ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 50 |
|
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mãnhóm thực phẩm 13.1 | 50 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 |
|
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 |
|
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 |
|
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 200 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 100 |
|
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 100 |
|
CAROTEN TỰ NHIÊN (CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT)44 | |
INS | Tên phụ gia |
160a(ii) | Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 1000 | 52 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 600 | CS243 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 1000 |
|
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 20 |
|
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 1000 |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | 600 |
|
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 600 |
|
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 1000 |
|
01.6.2.3 | Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt phomát) | 1000 |
|
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 1000 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 1000 | 3 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 1000 |
|
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 25 | CS019 |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 1000 |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 1000 |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 25 | CS211 |
02.2.1 | Bơ | 600 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 1000 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 35 | 305&CS253 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 1000 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 1000 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 1000 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1000 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1000 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 1000 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100 | 182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 1000 |
|
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 200 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 |
|
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 200 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 1320 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 200 |
|
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 |
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 1000 | 92 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 1000 |
|
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 100 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 100 | 183 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 100 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 500 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 500 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 20000 |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 400 |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 1000 | 211 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 1000 | CS249 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 1000 |
|
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 1000 |
|
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 1000 |
|
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 1000 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1000 |
|
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 20 | 4&16 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 5000 | 16, XS96, XS97 |
08.3.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt | 20 | 118 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 20 | XS88, XS89, XS98 |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh | 5000 | 16 |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏbọc xúc xích) | 5000 |
|
09.1.1 | Cá tươi | 100 | 4, 16&50 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 16 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 1000 | 95 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 1000 |
|
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 |
|
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 1000 | 16 |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 1000 | 16 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 1000 |
|
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cádạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộcmã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3 | 1000 | 16 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 |
|
10.1 | Trứng tươi | 1000 | 4 |
10.2 | Sản phẩm trứng | 1000 |
|
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 50 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 |
|
12.4 | Mù tạt | 1000 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1000 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 305,390&CS117 |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | 2000 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 2000 |
|
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 2000 |
|
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 1000 |
|
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 600 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 600 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 600 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 600 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 2000 |
|
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 600 |
|
14.2.2 | Rượu táo, lê | 600 |
|
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 600 |
|
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 600 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 600 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 100 |
|
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạchđược phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 20000 | 3 |
15.3 | Snack cá | 100 |
|
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, BIXIN BASED 45 | |
INS | Tên phụ gia |
160b(i) | Chất chiết xuất từ annatto, bixin based |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 20 | 8&CS243 |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 10 | 8&CS019 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 10 | 8&CS211 |
02.2.1 | Bơ | 20 | 8 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 100 | 8&CS256 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 20 | 8&CS253 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | CS296 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305,CS115 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 25 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 25 | 8&CS166 |
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | 10 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 10 | CS306R |
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, NORBIXINBASED46 | |
INS | Tên phụ gia |
160b(ii) | Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 20 | 185&CS243 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 20 | 185&CS243 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 25 | CS221&CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 50 | CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 25 | CS277, CS276, CS274 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 25 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 25 | 185&CS166 |
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 10 |
|
PARIKA OLEORESIN 47 | |
INS | Tên phụ gia |
160c | Parika oleoresin |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221&CS283 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305,CS115 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP |
|
05.3 | Kẹo cao su | GMP |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | GMP |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | GMP | CS306R |
NHÓM LYCOPEN | |
INS | Tên phụ gia |
160d(i) | Lycopen tổng hợp |
160d(ii) | Lycopen chiết xuất từ cà chua |
160d(iii) | Lycopen, Blakeslea trispora |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 30 | 303&CS243 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | 316&2CS296 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 390 | 342&CS306R |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú500 | GMP |
|
LUTEIN TỪ TAGETS ERECTA48 | |
INS | Tên phụ gia |
161b(i) | Lutein từ tagets erecta |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 |
|
ZEAXATHIN TỔNG HỢP | |
INS | Tên phụ gia |
161h(i) | Zeaxathin tổng hợp |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 |
CANTHAXANTHIN | |
INS | Tên phụ gia |
161g | Canthaxanthin |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 15 | 52&170 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 15 | 201 |
01.6.2 | Pho mát ủ chín | 15 | 201 |
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt... | 15 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 15 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 15 | 170 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 15 | 214&215 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hươngliệu từ mỡ thể nhũ tương | 15 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 15 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | 5 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 15 |
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 15 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 15 |
|
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 10 |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 15 | 211 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 15 | 153 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 15 |
|
08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt | 100 | 4,16&118 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 35 | 95 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 15 | 22 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 15 |
|
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 15 |
|
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 15 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 15 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 20 |
|
12.5.2 | Hỗn hợp viên xúp và nước thịt | 30 | 127 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 30 |
|
14.1.4.1 | Đồ uống hương liệu có ga | 5 |
|
14.1.4.2 | Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades | 5 |
|
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | 5 | 127 |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 5 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 5 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu) | 45 |
|
BEET RED 49 | |
INS | Tên phụ gia |
162 | Beet red |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS283 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | CS296 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ VỎ NHO50 | |
INS | Tên phụ gia |
163(ii) | Chất chiết xuất từ vỏ nho |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52&181 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 |
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 150 | 181&201 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 150 | 181,201&209 |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 1000 |
|
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt... | 1000 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 1000 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 200 | 181 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 200 | 181 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 100 | 181 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1500 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1500 | 181 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 500 | 181 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | 181 |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 1000 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 500 | 179,181&182 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 500 | 181 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 500 | 181 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 500 | 181 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ,đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 100 | 179&181 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 100 | 179&181 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 100 | 92&181 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 100 | 181 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 200 | 181 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 181&183 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 200 | 181 |
05.2.2 | Kẹo mềm | 1700 | 181 |
05.3 | Kẹo cao su | 500 | 181 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 | 181 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 |
|
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 200 | 181 |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 200 | 181 |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 200 | 181 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 1000 | 4, 16&94 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 5000 | 16, XS96, XS97 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 5000 | 16, XS88, XS89, XS98 |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏbọc xúc xích) | 5000 |
|
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16&95 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 500 | 95 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 1000 |
|
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 16&95 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 22 |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 500 | 16 |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 1500 | 16 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 1500 |
|
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3 | 1500 | 16 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 1500 | 16 |
10.1 | Trứng tươi | 1500 | 4 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 200 | 181 |
12.4 | Mù tạt | 200 | 181 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 500 | 181 |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | 300 | 181 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 300 | 181 |
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 300 | 181 |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 1500 |
|
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 250 | 181 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 250 | 181 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 250 | 181 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 500 | 181 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 300 | 181 |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 300 | 181 |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 300 | 181 |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 300 | 181 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 300 | 181 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 500 | 181 |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạchđược phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 300 | 181 |
15.3 | Snack cá | 400 |
|
ANTHOCYANINS (CHIẾT XUẤT TỪ BẮP CẢI ĐỎ) 51 | |
INS | Tên phụ gia |
163(v) | Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ) |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP |
|
05.3 | Kẹo cao su | GMP |
|
CALCI CARBONAT 52 | |
INS | Tên phụ gia |
170(i) | Calci carbonat |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP |
|
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS262, CS273, CS275, CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | 10000 |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rongbiển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tươnglên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 4, 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 4, 16, 281 |
09.2.1. | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 95 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.3. | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
12.1.1 | Muối | GMP |
|
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
DIOXYD TITAN | |
INS | Tên phụ gia |
171 | Dioxyd titan |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS275, CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | CS272 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
OXIT SẮT53 | |
INS | Tên phụ gia |
172(i) | Oxyd sắt đen |
172(ii) | Oxyd sắt đỏ |
172(iii) | Oxyd sắt vàng |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 20 | 52 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 |
|
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 50 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 100 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 350 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 300 |
|
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 1000 | 4 & 16 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 300 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 250 |
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 200 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 10000 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 75 |
|
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 75 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 100 |
|
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏbọc xúc xích) | 1000 | 72 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 250 | 22 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 100 |
|
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cádạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộcmã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3 | 50 | 95 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 50 | 95 |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 1000 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 100 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 75 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 7500 | 3 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 500 |
|
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 400 |
|
BẠC | |
INS | Tên phụ gia |
174 | Bạc |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
VÀNG | |
INS | Tên phụ gia |
175 | Vàng |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
NHÓM SORBAT54 | |
INS | Tên phụ gia |
200 | Acid sorbic |
201 | Natri sorbat |
202 | Kali sorbat |
203 | Calci sorbat |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 1000 | 42&220 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 1000 | 42&CS243 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | 100 | 42 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 200 | 42 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 1000 | 42&223 |
01.6.2 | Pho mát ủ chín | 3000 | 42 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chínhoàn toàn (kể cả bề mặt) | 1000 | 42&3&CS265, CS266,CS267,CS265,CS266,CS267,CS268,CS269,CS270,CS271,CS270,CS271 |
01.6.3 | Pho mát whey | 1000 | 42 |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 3000 | 42 |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 3000 | 3&42 |
01.6.6 | Pho mát whey protein | 3000 | 42 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 1000 | 42 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 2000 | 42 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 1000 | 42 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 1000 | 42 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | GMP | 436 |
04.1.2.2 | Quả khô | 500 | 42 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1000 | 42 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | 42 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1000 | 42 |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 500 | 42 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 1000 | 42 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 1000 | 42 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 1000 | 42 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 1000 | 42 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 1200 | 42 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 1000 | 42 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 42, 347, CS066 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | 42 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 1000 | 42 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 1000 | 42 |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặcchiên | 1000 | 42&221 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 1000 | 42 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 1000 | 42 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 1500 | 42 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1500 | 42 |
05.3 | Kẹo cao su | 1500 | 42 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1000 | 42 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2000 | 42,305&CS249 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 1000 | 42 |
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 2000 | 42 |
07.0 | Các loại bánh nướng | 1000 | 42 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 2000 | 42 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 2000 | 42&82 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 42 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 349&CS244 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 305, 347,349&CS167 |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễnthể, giáp xác, da gai | 1000 | 42 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | 5000 | 42 |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | 1000 | 42 |
10.2.3 | Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt | 1000 | 42 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 1000 | 42 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 1000 | 42 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọtcao | 1000 | 42&192 |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 1000 | 42 |
12.4 | Mù tạt | 1000 | 42 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1000 | 42 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 500 | 305, 390,391&CS117 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 1000 | 42&127 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | 42,305&CS306R |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 1000 | 42&CS302 |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 1500 | 42 |
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 1000 | 42 |
12.9.2.1 | Nước tương lên men | 1000 | 42 |
12.9.2.3 | Các loại nước tương khác | 1000 | 42 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 1500 | 42 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 1500 | 42 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 1500 | 42 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2000 | 42 |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 1000 | 42,91&122 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 1000 | 42,91,122&127 |
14.1.3.1 | Necta quả | 1000 | 42,91&122 |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 1000 | 42,91,122&127 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 500 | 42&127 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 500 | 42&160 |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 500 | 42 |
14.2.3 | Rượu vang nho | 200 | 42 |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 500 | 42 |
14.2.5 | Rượu mật ong | 200 | 42 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 500 | 42&224 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 1000 | 42 |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 1000 | 42 |
NHÓM BENZOAT | |
INS | Tên phụ gia |
210 | Acid benzoic |
211 | Natri benzoat |
212 | Kali benzoat |
213 | Calci benzoat |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...) | 300 | 13 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | 13&CS243 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 1000 | 13 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 1000 | 13 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 1000 | 13 |
04.1.2.2 | Quả khô | 800 | 13 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1000 | 13 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | 13 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1000 | 13 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 250 | 13, 305, 420, CS160 |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 1000 | 13 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 1000 | 13 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quảnghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 1000 | 13, 372,373, CS240 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 1000 | 13 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 1000 | 13 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 1000 | 13 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 1000 | 13 |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 1000 | 13 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 2000 | 13 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 1000 | 305, 352, CS115 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | 13 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 3000 | 13 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 1000 | 13 |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 1000 | 13 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 1500 | 13 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 1500 | 13 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1500 | 13 |
05.3 | Kẹo cao su | 1500 | 13 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1500 | 13 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 1000 | 13 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 1000 | 13 |
07.0 | Các loại bánh nướng | 1000 | 13 |
08.2.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt | 1000 | 3&13 |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt | 1000 | 3&13 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 2000 | 13&82 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 13&121 |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 2000 | 13&120 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | 5000 | 13 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 1000 | 13 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 1000 | 13 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | 2000 | 13 |
12.2.2 | Đồ gia vị | 1000 | 13 |
12.3 | Dấm | 1000 | 13 |
12.4 | Mù tạt | 1000 | 13 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 500 | 13 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 1000 | 13 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | CS306R |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 1000 | 13&CS302 |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1500 | 13 |
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 1000 | 13, 305, 352&CS298 R |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 1500 | 13 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 1500 | 13 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 2000 | 13 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2000 | 13 |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 1000 | 13,91&122 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 1000 | 13,91,122& 127 |
14.1.3.1 | Necta quả | 1000 | 13,91&122 |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 1000 | 13,91,122& 127 |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | 600 | 13 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 600 | 13,123&301 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 1000 | 13 |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 1000 | 13&124 |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 1000 | 13 |
14.2.5 | Rượu mật ong | 1000 | 13 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 1000 | 13 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu) | 1000 | 13 |
HYDROXYBENZOATPARA55 | |
INS | Tên phụ gia |
214 | Ethyl para-Hydroxybenzoat |
218 | Methyl para-Hydroxybenzoat |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...) | 300 | 13 |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 300 | 27 |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 500 | 27 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 120 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 300 |
|
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 300 |
|
04.1.2.2 | Quả khô | 800 | 27 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 250 | 27 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 250 | 27 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1000 | 27 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 250 | 13, 305, CS160 |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 1000 | 27 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 800 | 27 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 800 | 27 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 800 | 27 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 800 | 27 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 1000 | 27 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | 27 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 1000 | 27 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 300 | 27 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 300 | 27 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 300 | 27 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1000 | 27 |
05.3 | Kẹo cao su | 1500 | 27 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 | 27 |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 300 | 27 |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏbọc xúc xích) | 36 | 27 |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễnthể, giáp xác, da gai | 1000 | 27 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 100 | 27 |
12.3 | Dấm | 100 | 27 |
12.4 | Mù tạt | 300 | 27 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 1000 | 27 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | 343&CS306R |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 500 | 27 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 450 | 27&160 |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | 27 |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | 27 |
14.2.5 | Rượu mật ong | 200 | 27 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 1000 | 27&224 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 300 | 27 |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 300 | 27 |
PROPYL PARA-HYDROXYBENZOAT | |
INS | Tên phụ gia |
216 | Propyl para-Hydroxybenzoat |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 250 | 13, 305, CS160 |
NHÓM SUNFIT | |
INS | Tên phụ gia |
220 | Sulphua dioxyd |
221 | Natri sulfit |
222 | Natri hydro sulfit |
223 | Natri metabisulfit |
224 | Kali metabisulfit |
225 | Kali sulfit |
227 | Calci hydro sulfit |
228 | Kali bisulfit |
539 | Natri thiosulphat |
Mã nhómthực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML(mg/kg) | Ghi chú |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 30 | 44&204 |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 500 | 44&155 |
04.1.2.2 | Quả khô | 1000 | 44,135&218 |
04.1.2.2 | Quả khô | 1500 | 346, CS067 |
04.1.2.2 | Quả khô | 2000 | 346, CS130 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 100 | 44 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | 44 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | 44,317&CS296 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 100 | 44, 305,371, CS160 |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 100 | 44 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100 | 44&206 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quảnghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả vàsữa dừa | 30 | 371, CS240 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 100 | 44 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 100 | 44 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 | 44 |
04.2.1.3 | Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 50 | 44, 76 &136 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | 50 | 44, 76, 136& 137 |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 500 | 44&105 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 100 | 44 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 50 | 346, CS115 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 50 | 44 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 30 | 335, CS145 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 500 | 44&138 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 300 | 44&205 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 500 | 44 |
06.2.1 | Bột mỳ | 200 | 44 |
06.2.2 | Tinh bột | 50 | 44 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 20 | 44 |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 50 | 44 |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 100 | 44 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 44 & 139 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30 | 305, 44,408,410&CS092 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 150 | 44 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30 | 44 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 150 | 44 & 140 |
11.1.1 | Đường trắng, đextroza khan, đextroza monohydrat, fructoza | 15 | 44 |
11.1.2 | Đường bột, đextroza bột | 15 | 44 |
11.1.3 | Đường trắng mềm, đường nâu mềm, siro glucoza, siro glucoza khô, đường mía thô | 20 | 44&111 |
11.1.5 | Đường trắng nghiền | 70 | 44 |
11.2 | Đường nâu, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3 | 40 | 44 |
11.3 | Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3 | 70 | 44 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 40 | 44 |
12.2.1 | Thảo mộc và gia vị | 150 | 44 |
12.2.2 | Đồ gia vị | 200 | 44 |
12.3 | Dấm | 100 | 44 |
12.4 | Mù tạt | 250 | 44 & 106 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 300 | 44 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 300 | 44,305&CS306R |
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 30 | 335,397&CS298R |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 50 | 44 & 122 |
14.1.2.2 | Nước rau, củ ép | 50 | 44 & 122 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 50 | 44, 122&127 |
14.1.2.4 | Nước rau, củ cô đặc | 50 | 44, 122&127 |
14.1.3.1 | Necta quả | 50 | 44 & 122 |
14.1.3.2 | Necta rau, củ | 50 | 44 & 122 |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 50 | 44, 122&127 |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | 50 | 44, 122&127 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 70 | 44, 127&143 |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 50 | 44 |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | 44 |
14.2.3 | Rượu vang nho | 350 | 44 & 103 |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | 44 |
14.2.5 | Rượu mật ong | 200 | 44 |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 | 44 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 250 | 44 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 250 | 44 |
ORTHO PHENYLPHENOL | |
INS | Tên phụ gia |
231 | Ortho-phenylphenol |
232 | Natri ortho-phenylphenol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 12 | 49 |
NISIN | |
INS | Tên phụ gia |
234 | Nisin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 500 | CS243 |
01.4.3 | Kem đông tụ | 10 | 28 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 12.5 | CS262, CS221, CS273, CS275, CS283 |
01.6.2 | Pho mát ủ chín | 12.5 | 28 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 12.5 | 28 |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 12.5 | 28 |
01.6.6 | Pho mát whey protein | 12.5 | 28 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 3 | 28 |
NATAMYCIN | |
INS | Tên phụ gia |
235 | Natamycin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | 40 | 3 & 80 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 2 | 306,3&CS262, CS221, CS283 |
01.6.2 | Pho mát ủ chín | 40 | 3 & 80 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chínhoàn toàn (kể cả bề mặt) | 2 | 306,3&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 40 | 3 & 80 |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 40 | 3 & 80 |
01.6.6 | Pho mát whey protein | 40 | 3 & 80 |
08.2.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt | 6 |
|
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt | 20 | 3 & 81 |
ACID FORMIC | |
INS | Tên phụ gia |
236 | Acid formic |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 200 | 25 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | 25 |
HEXAMETHYLEN TETRAMIN | |
INS | Tên phụ gia |
239 | Hexamethylen tetramin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | 25 | 322&CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 25 | 66 & CS272 |
DIMETHYL DICARBONAT | |
INS | Tên phụ gia |
242 | Dimethyl dicarbonat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 250 | 18 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 250 | 18 |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 250 | 18 |
14.2.3 | Rượu vang nho | 200 | 18 |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 250 | 18 |
14.2.5 | Rượu mật ong | 200 | 18 |
LAURIC ARGRINATETHYLESTE | |
INS | Tên phụ gia |
243 | Lauric argrinatethyleste |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | 200 |
|
01.6.2.1 | Pho mát ủ chínhoàn toàn (kể cả bề mặt) | 200 |
|
01.6.3 | Pho mát whey | 200 |
|
01.6.4 | Pho mát đã quachế biến | 200 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 200 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 200 | 170 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 214 & 215 |
04.1.2.2 | Quả khô | 200 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 200 |
|
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 200 |
|
04.2.1.3 | Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 200 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 200 |
|
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 200 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 225 |
|
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 200 |
|
10.2 | Sản phẩm trứng | 200 |
|
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 200 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 200 |
|
12.5.1 | Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh | 200 |
|
12.5.2 | Hỗn hợp viên xúp và nước thịt | 200 | 127 |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | 200 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 200 |
|
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 200 |
|
14.1.4.1 | Đồ uống hương liệu có ga | 50 |
|
14.1.4.2 | Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades | 50 |
|
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | 50 | 127 |
NHÓM NITRIT56 | |
INS | Tên phụ gia |
249 | Natri nitrit |
250 | Kali nitrit |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 80 | 32, 288 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 80 | 32, 286, 287 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 50 | 423, 424, CS088 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 125 | 423, 424, CS089 |
NHÓM NITRAT | |
INS | Tên phụ gia |
251 | Natri nitrat |
252 | Kali nitrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 35 | 305,307&CS265, CS266,CS267,CS268,CS269,CS269,CS270,CS271 |
ACID ACETIC BĂNG57 | |
INS | Tên phụ gia |
260 | Acid acetic băng |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS262, CS273, CS275 |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS242 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | GMP | 419, CS162 |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262&263 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | GMP | 262, 263 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115, CS066 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 238 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NHÓM MUỐI KALI ACETAT 58 | |
INS | Tên phụ gia |
261(i) | Kali acetat |
261(ii) | Kali diacetat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 415, CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI ACETAT 59 | |
INS | Tên phụ gia |
262(i) | Natri acetat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 6000 |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI ACETAT 60 | |
INS | Tên phụ gia |
263 | Calci acetat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
AMONIUM ACETAT | |
INS | Tên phụ gia |
264 | Amonium acetat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACID LACTIC 61 | |
INS | Tên phụ gia |
270 | Acid lactic (L-, D- và DL-) |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 328, 386, CS290 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 318, CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 325&CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311& CS242,CS061 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325,58& CS099 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311& CS062 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 325& CS254 |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thâncủ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảobiển, quả hạch và hạt | GMP | 262,264 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | GMP | 262, 264 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325CS066 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 325, 375CS066 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP
| 325, CS013 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rongbiển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tươnglên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 325,318&CS249 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS119, CS094 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | 318&CS302 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | GMP | 311, 335&CS072 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72, 83 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311,355&CS072 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 2000 | 83, 238 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACID PROPIONIC | |
INS | Tên phụ gia |
280 | Acid propionic |
281 | Natri propionat |
282 | Calci propionat |
283 | Kali propionat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 3000 | 46, 310&CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 3000 | 3&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 |
01.6.6 | Pho mát whey protein | 3000 | 70, 310 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CARBON DIOXYD 62 | |
INS | Tên phụ gia |
290 | Carbon dioxyd |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lênmen | GMP | 59 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | 59 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kemtrứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 59, 278 |
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275,CS2 |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP | 59 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS066 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 59, 211 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 355&CS074 |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | 69 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 69&127 |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | 69 |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 69&127 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACID MALIC 63 | |
INS | Tên phụ gia |
296 | Acid malic |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 313&CS221 |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 313&CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 313, CS017,CS242, CS062, CS061 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | GMP | 265 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 10000 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 313,CS145 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 313, 326, CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | 115 |
14.1.2.2 | Nước rau, củ ép | GMP |
|
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 115, 127 |
14.1.2.4 | Nước rau, củ cô đặc | GMP |
|
14.1.3.1 | Necta quả | GMP |
|
14.1.3.2 | Necta rau, củ | GMP |
|
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACID FUMARIC 64 | |
INS | Tên phụ gia |
297 | Acid fumaric |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rongbiển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tươnglên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 700 |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
09.2.3. | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4. | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5. | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACID ASCORBIC (L-) 65 | |
INS | Tên phụ gia |
300 | Acid ascorbic (L-) |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 500 | CS207 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 500 | 349, CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | GMP | CS052 |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 750 | CS075 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS242 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 305&CS017 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | CS159 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 500 | CS078 |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | 500 | 262 |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | CS0383 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | 100 | CS114 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 200 | CS066 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 300 | 305, CS145 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.2.1 | Bột mỳ | 300 |
|
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 200 |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | 305, 349,424, CS096, CS097 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 305, 349,424, CS088 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS098, CS089 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS036, CS165, CS092 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS244 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 50 | 72, 242 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 242 |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP |
|
14.1.2.2 | Nước rau, củ ép | GMP |
|
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 |
14.1.2.4 | Nước rau, củ cô đặc | GMP |
|
14.1.3.1 | Necta quả | GMP |
|
14.1.3.2 | Necta rau, củ | GMP |
|
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI ASCORBAT 66 | |
INS | Tên phụ gia |
301 | Natri ascorbat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 500 | 349, CS207 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 500 | 349, CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP |
|
04.2.1.3 | Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 300 |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.2.1 | Bột mỳ | 300 | CS152 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 200 | 256 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | 305, 349,424, CS096, CS097 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 305, 349,424, CS088 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | 305, 349,424, CS098, CS089 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | CS306R |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5 | 305, 349,355&CS156 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50 | 349,355&CS074 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 349&CS073 |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP |
|
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP |
|
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI ASCORBAT 67 | |
INS | Tên phụ gia |
302 | Calci ascorbat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 200 | 256 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5 | 305, 349,355&CS156 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 20 | 349,355&CS074 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 349&CS073 |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP |
|
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP |
|
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 |
A | Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI ASCORBAT 68 | |
INS | Tên phụ gia |
303 | Kali ascorbat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP |
|
06.2.1 | Bột mỳ | 300 |
|
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS036, CS165, CS190 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tươngcà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | CS306R |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50 | 349,355&CS074 |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP |
|
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP |
|
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NHÓM ASCORBYL | |
INS | Tên phụ gia |
304 | Ascorbyl palmitat |
305 | Ascorbyl stearat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 80 | 10 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 500 | 10 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 80 | 10 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 500 | 10,305&CS275 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 500 | 10&112 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 500 | 2&10 |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 500 | 305&CS019 |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 500 | 10&171 |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 500 | 10 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 500 | 10 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 | 10 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 500 | 10 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 80 | 10 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 200 | 10&15 |
04.1.2.2 | Quả khô | 80 | 10 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 500 | 2&10 |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 80 | 10 |
05.0 | Các loại bánh kẹo | 500 | 10,15&114 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 187&CS087 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | 10 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩmtương tự | 500 | 10&211 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 500 | 2&10 |
07.0 | Các loại bánh nướng | 1000 | 10&15 |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏbọc xúc xích) | 5000 | 10 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 10 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 10 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 500 | 2&10 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 200 | 10 |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 500 | 10 |
12.4 | Mù tạt | 500 | 10 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | 10 |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | 500 | 10&15 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 500 | 10 |
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 200 | 10 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 200 | 10 |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 200 | 10 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 10 | 15,72&187 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 50 | 15&72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 10 | 10,15&72 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 1 | 187, 305,355&CS072 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 1 | 187, 305,355&CS072 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 100 | 10&15 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 200 | 187, 355,368&CS074 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 200 | 187,368&CS073 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 500 | 10 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 500 | 10 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 500 | 10 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 1000 | 10&15 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 200 | 10 |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 200 | 10 |
NHÓM TOCOPHEROL 69 | |
INS | Tên phụ gia |
307a | Alpha-Tocopherol |
307b | Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) |
307c | dl-alpha-Tocopherol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | 200 | 305,324&CS275 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | GMP |
|
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 300 | 305&CS019 |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 500 | 171 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 300 | 305&CS211 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | GMP |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 750 | CS087 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | GMP |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 305,CS249 |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | GMP |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 305,390&CS117 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | GMP |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 600 | 305&CS306R |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 1 | 305, 355,361&CS072 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 3 | 305, 355,370&CS156 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 1 | 305, 355,361&CS073 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 300 | 15, 305,355&CS074 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 300 | 305, 368& CS073 |
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP |
|
PROPYL GALAT 70 | |
INS | Tên phụ gia |
310 | Propyl galat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 200 | 15, 75, &196 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 90 | 2 & 15 |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 100 | CS019 |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 100 | 15,133 &171 |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 15 & 130 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 15 & 130 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 100 | CS211 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 15 & 130 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | 15 & 130 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 200 | 15 & 130 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 90 | 2 & 15 |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 50 | 15, 76 & 196 |
05.1 | Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la | 200 | 15 & 130 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | 15 & 130 |
05.3 | Kẹo cao su | 1000 | 130 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 200 | 15 & 130 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 305&CS087 |
06.1 | Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo | 100 | 15 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | 15 & 196 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 & 130&211 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 90 | 2 & 15 |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...) | 100 | 15 & 130 |
07.2.3 | Hỗn hợp các loại bánh nướng | 200 | 15 & 196 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 200 200 | 15 & 130, XS 96, XS97 15 & 130, |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đãqua chế biến |
| XS88, XS89, XS98 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 15 & 196 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 90 | 2 & 15 |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 | 15 & 130 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | 15 & 127&130 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 & 130 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 400 | 15 & 196 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 1000 | 15 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 200 | 15 & 130 |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 200 | 15 & 130 |
NHỰA GUAIAC | |
INS | Tên phụ gia |
314 | Nhựa guaiac |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 1000 |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 1000 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 1500 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 600 | 15 |
ACID ERYTHORBIC (ACID ISOASCORBIC)71 | |
INS | Tên phụ gia |
315 | Acid erythorbic (acid isoascorbic) |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 305&CS017 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | 305, 349,424, CS096, CS097 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 305, 349,424, CS088 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | 305, 349,424, CS098, CS089 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI ERYTHORBAT 72 | |
INS | Tên phụ gia |
316 | Natri erythorbat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 280 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | 305, 349,424, CS096, CS097 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 305, 349,424, CS088 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | 305, 349,424, CS098, CS089 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
TERT-BUTYLHYDROQUINON (TBHQ) 73 | |
INS | Tên phụ gia |
319 | Tert Butylhydroquinon (TBHQ) |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 100 | 15 & 195 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100 | 15, 305, CS251 |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 120 | CS019 |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 15 & 130 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 15 & 130 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 120 | CS211 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 15 & 130 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | 15 & 130 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 200 | 15 & 130 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 200 | 15& 195 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 15, 130 &141 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | 15 & 130 |
05.3 | Kẹo cao su | 400 | 130 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 200 | 15 & 130 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 & 130 |
07.1.1 | Bánh mỳ và bánh cuộn | 200 | 15 & 195 |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 200 | 15 & 195 |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướngxốp Anh, bánh mì ổ dẹp...) | 200 | 15 & 130 |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 200 | 15 & 195 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 100 | 15, 130 &167, XS96, XS97 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 100 | 15, 130 &162, XS88, XS89, XS98 |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 | 15 & 130 |
12.4 | Mù tạt | 200 | 15 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | 15 & 130 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 & 130 |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 200 | 15 & 130 |
BUTYL HYDROXY ANISOL (BHA) 74 | |
INS | Tên phụ gia |
320 | Butyl hydroxy anisol (BHA) |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 100 | 15&195 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 100 | 15&196 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100 | 15, 305, CS251 |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 175 | CS019 |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 175 | 15,133&171 |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 15&130 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 15&30 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 175 | CS211 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 15&130 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | 15&130 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 200 | 15&130 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 200 | 15&195 |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 200 | 15,76&196 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 15,130&141 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | 15&130 |
05.3 | Kẹo cao su | 400 | 130 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 200 | 15&130 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | 15&196 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 15&130 |
07.0 | Các loại bánh nướng | 200 | 15&180 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 200 | 15,130, XS96, XS97 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 200 | 15,130, XS88,XS89, XS98 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên menhoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&196 |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễnthể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 200 | 15&180 |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 | 15&120 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | 15&130 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 200 | 15&130 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 100 | CS306R |
12.8 | Men và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 400 | 15&196 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 200 | 15&130 |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 200 | 15&130 |
BUTYL HYDROXY TOLUEN (BHT) 75 | |
INS | Tên phụ gia |
321 | Butyl hydroxy toluen (BHT) |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 100 | 15&195 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 200 | 15&196 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100 | 15, 305, CS251 |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 75 | CS019 |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 75 | 15,133&171 |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 15&130 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 15&130 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 75 | CS211 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 15&130 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | 15&130 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 200 | 15&130 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 100 | 15&195 |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 200 | 15,76&196 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 15&130,141 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 200 | 15&197 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | 15&130 |
05.3 | Kẹo cao su | 400 | 130 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 200 | 15&130 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 100 | 15&196 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 15&130 |
07.0 | Các loại bánh nướng | 200 | 15&180 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 100 | 15,130, 167, XS96, XS97 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 100 | 15,130, 162, XS88, XS89, XS98 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 200 | 15&180 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên menhoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
| 15&196 |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 200 | 15&180 |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 | 15&130 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 100 | 15&130 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | 305, 390&CS117 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 100 | 15&130 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 100 | CS306R |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 400 | 15&196 |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 200 | 15&130 |
NHÓM LECITHIN | |
INS | Tên phụ gia |
322(i) | Lecithin |
322(ii) | Lecithin, partially hydrolysed |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | GMP | CS281 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS207, CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.2.1 | Bột mỳ | GMP | 25, 28 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 5000 | 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5000 | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 5000 | 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 271, 274 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI LACTAT 76 | |
INS | Tên phụ gia |
325 | Natri lactat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 328, 386, CS290 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 318, CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | 311 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 325&CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325, 58& CS099 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311&CS062 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 325&CS254 |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thâncủ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 311&CS038 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325 CS066 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 325, CS013 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 325, 318&CS249 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | 318&CS302 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360,311&CS156 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311,355&CS072 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 200 | 311&CS073 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI LACTAT 77 | |
INS | Tên phụ gia |
326 | Kali lactat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 328, 386, CS290 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 318, CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | 311 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 325&CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325, 58& CS099 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 311&CS038 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325 CS066 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 325, 375 CS066 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 325, CS013 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 311&CS223 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | 318&CS302 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360,311 &CS156 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311,355&CS072 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 83, 239 |
a | Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI LACTAT 78 | |
INS | Tên phụ gia |
327 | Calci lactat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | 311 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 325&CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325,58& CS099 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 311&CS038 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325 CS066 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 325, CS013 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 10000 | 58 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 311&CS223 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 325, 318&CS249 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360,311 &CS156 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tếđặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311,355&CS072 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 83, 239 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
AMONI LACTAT | |
INS | Tên phụ gia |
328 | Amoni lactat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 328, 386, CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311& CS242,CS0 61 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325, 58& CS099 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 325& CS254 |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thâncủ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 311&CS038 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325 CS066 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 325, CS013 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rongbiển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tươnglên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 311&CS223 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS119, CS094 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | 318&CS302 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | GMP | 311,355&CS072 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360,311&CS156 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311,355&CS072 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 83, 239 |
MAGNESI LACTAT | |
INS | Tên phụ gia |
329 | Magnesi lactat, DL- |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 328, 386, CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262, CS273,CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chínhoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311& CS242,CS061 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325, 58& CS099 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 325& CS254 |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thâncủ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 311&CS038 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325 CS066 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 325, CS013 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 311&CS223 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | 318&CS302 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360,311 &CS156 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311,355&CS072 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 83, 239 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACID CITRIC 79 | |
INS | Tên phụ gia |
330 | Acid citric |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lênmen | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS262, CS273, CS275 |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP |
|
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | GMP | CS019 |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | GMP | 171 |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | GMP | 15,277 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP |
|
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | GMP | CS052, CS075 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS242, CS017, CS159, CS062, CS099, CS042, CS061, CS254 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | GMP | 419, CS160 |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thâncủ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảobiển, quả hạch và hạt | GMP | 262, 264 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | GMP | 262, 264,242, 265 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | CS066 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 10000 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013, CS058R, CS257R, CS145 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩmthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 15, 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS165, CS092 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên menhoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS244 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS090, CS119, CS037, CS070, CS094 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61, 257 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 238 |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 3000 | 122 |
14.1.2.2 | Nước rau, củ ép | GMP |
|
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 3000 | 122, 127 |
14.1.2.4 | Nước rau, củ cô đặc | GMP |
|
14.1.3.1 | Necta quả | 5000 |
|
14.1.3.2 | Necta rau, củ | GMP |
|
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 5000 | 127 |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP |
|
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI DIHYDRO CITRAT80 | |
INS | Tên phụ gia |
331(i) | Natri dihydro citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS275, CS273, CS221 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP |
|
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | GMP | CS019 |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | GMP | 171 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP | CS211 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | 210 |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | 220 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 238, 240 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
DINATRI MONOHYDRO CITRAT 81 | |
INS | Tên phụ gia |
331(ii) | Dinatri monohydro citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS165 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360&CS156 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 355&CS074 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 360&CS073 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP |
|
TRINATRI CITRAT 82 | |
INS | Tên phụ gia |
331(iii) | Trinatri citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP |
|
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | GMP | CS019 |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | GMP | 171 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP | CS211 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 238, 240 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI DIHYDRO CITRAT 83 | |
INS | Tên phụ gia |
332(i) | Kali dihydro citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP |
|
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS275, CS273, CS221 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | GMP |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩmthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
TRIKALI CITRAT 84 | |
INS | Tên phụ gia |
332(ii) | Trikali citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CÁC MUỐI CALCI CITRAT | |
INS | Tên phụ gia |
333 | Các muối calci citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS275,CS273, CS221 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 375&CS066 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩmthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 355&CS074 |
TRICALCI CITRAT 85 | |
INS | Tên phụ gia |
333(iii) | Tricalci citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NHÓM TARTRAT 2 | |
INS | Tên phụ gia |
334 | Acid tartric |
335(i) | Mononatri tartrat |
335(ii) | Dinatri tactrat |
336(i) | Monokali tartrat |
336(ii) | Dikali tactrat |
337 | Kali natri tartrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 2000 | 45&CS243 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 1500 | 45,305,CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 5000 | 45,305&CS253 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1300 | 128 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 3000 | CS296 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 128, CS066 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 10000 | 128 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 5000 | 128 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 5000 | 128&CS087 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | 437 |
05.3 | Kẹo cao su | GMP | 437 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 7500 | 128, CS249 |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | GMP | 437 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 5000 | 128&CS306R |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 1000 | 396&CS298R |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 305,355&CS074 |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 4000 | 45, 128 &129 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 4000 | 45, 127, 128& 129 |
14.1.3.1 | Necta quả | 4000 | 45 & 128 |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 4000 | 45, 127 &128 |
PHOSPHAT 86 | |
INS | Tên phụ gia |
338 | Acid orthophosphoric |
339(i) | Mononatri orthophosphat |
339(ii) | Dinatri orthophosphat |
339(iii) | Trinatri orthophosphat |
340(i) | Monokali orthophosphat |
340(ii) | Dikali orthophosphat |
340(iii) | Trikali orthophosphat |
341(i) | Monocalci orthophosphat |
341(ii) | Dicalci orthophosphat |
341(iii) | Tricalci orthophosphat |
342(i) | Amonium dihydrogen phosphat |
342(ii) | Diamoni hydro phosphat |
343(i) | Mono magnesi orthophosphat |
343(ii) | Magesi hydro phosphat |
343(iii) | Trimagnesi orthophosphat |
450(i) | Dinatri diphosphat |
450(ii) | Trinatri diphosphat |
450(iii) | Tetranatri diphosphat |
450(v) | Tetrakali diphosphat |
450(vi) | Dicalci diphosphat |
450(vii) | Calci dihydro diphosphat |
451(i) | Pentanatri triphosphat |
451(ii) | Pentakali triphosphat |
452(i) | Natri polyphosphat |
452(ii) | Kali polyphosphat |
452(iii) | Natri calci polyphosphat |
452(iv) | Calci polyphosphat |
452(v) | Amoni polyphosphat |
542 | Bone phosphat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.1 | Sữa và buttermilk (nguyên chất) | 1500 | 33&227 |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 1320 | 33 |
01.2 | Sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất), trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm01.1.2 (đồ uống từ sữa) | 1000 | 33 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 1000 | 304&CS243 |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34,412&CS281 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 13000 | 33 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 4400 | 418, 304, CS250 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 4400 | 304, 412, CS252 |
01.4 | Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự | 2200 | 33 |
01.4.3 | Kem đông tụ | 1100 | 33, 412, CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 33 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, 338,413, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305,414, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 304, 416, CS290 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 2200 | 304, 417, CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 4400 | 33&88 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 4400 | 33 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 880 | 33, 314&CS262, CS221,CS273,CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 1300 | 304, 315,321&CS273 |
01.6.2 | Pho mát ủ chín | 1540 | 304,324&CS221 |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 9000 | 33 |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 9000 | 33 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...) | 1500 | 33 |
01.8.1 | Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey | 880 | 33&228 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | 4400 | 33 |
02.2.1 | Bơ | 880 | 33&34 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 2200 | 33 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 880 | 33, 304, 387&CS253 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 2200 | 33 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 1500 | 33 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 7500 | 33 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 2200 | 33 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | 433 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1100 | 33 |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 10 | 33 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 350 | 33 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 1500 | 33 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 2200 | 33 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 1500 | 33 |
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 1760 | 16&33 |
04.2.1.3 | Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 5600 | 33&76 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 5000 | 33&76 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 100 | 305, 348, 336, CS114 |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 5000 | 33&76 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 2200 | 33 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 2200 | 33 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 340, CS145 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 2200 | 33&76 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 2200 | 33 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 2200 | 33 |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 2200 | 33&76 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 1100 | 33 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 2500 | 314, 336,97, CS105&CS 141 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97, 338&CS105 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 880 | 33 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 1100 | 33 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 2500 | 336&CS087 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 2200 | 33 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 2200 | 33 |
05.3 | Kẹo cao su | 44000 | 33 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1500 | 33 |
06.2 | Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương) | GMP | 434 |
06.2.1 | Bột mỳ | 2500 | 33&225 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 2200 | 33 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 2500 | 33&211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 900 | 33&211 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2500 | 33&211 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2000 | 332,CS249 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 7000 | 33 |
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 5600 | 33 |
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 1300 | 33 |
06.8.3 | Đậu nành đông tụ dạng miếng | 100 | 33 |
07.1.1.2 | Bánh mỳ soda | 9300 | 33&229 |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 9300 | 33&229 |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...) | 9300 | 33&229 |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 9300 | 33&229 |
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 9300 | 33&229 |
07.1.6 | Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường | 9300 | 33&229 |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 9300 | 33&229 |
08.2.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt | 2200 | 33 |
08.2.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh | 2200 | 33 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 2200 | 33, 302, XS88, XS89, XS98 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 3000 | 305, 336, 392, CS096, CS097 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 3000 | 305, 336, 392, CS098, CS089 |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 1100 | 33 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 2200 | 33 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 10000 | 336, 406&CS165, CS190 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 10000 | 305, 336, 411&CS092 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 2200 | 33 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sảnbao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 10000 | 305, 336,404&CS166 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sảnbao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 305, 336,405&CS166 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 2200 | 33 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 2200 | 33 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 2200 | 33 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 5000 | 305, 336,402&CS222 |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 2200 | 33 |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 2200 | 33 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 2200 | 33 |
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3 | 2200 | 33&193 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 2200 | 33 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 10 | 305, 336, 399&CS090 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 850 | 314&CS037 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 10 | 336, 401&CS070 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | 4400 | 33&67 |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | 1290 | 33 |
10.3 | Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp | 1000 | 33 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 1400 | 33 |
11.1.2 | Đường bột, đextroza bột | 6600 | 33&56 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 1320 | 33 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | 1000 | 33 |
12.1.1 | Muối | 8800 | 33 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | 4400 | 33 |
12.2.2 | Đồ gia vị | 2200 | 33&226 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1500 | 33&127 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 3000 | 334, 390, 393&CS117 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 2200 | 33 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | 33, 340&CS306 R |
12.9 | Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương | 1200 | 33 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 4400 | 33&230 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 2200 | 33 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 2200 | 33 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 2200 | 33 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2200 | 33 |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 1000 | 33,40&122 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 1000 | 33,40,122& 127 |
14.1.3.1 | Necta quả | 1000 | 33,40&122 |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 1000 | 33,40,122& 127 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 1000 | 33 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 300 | 33&160 |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 880 | 33 |
14.2.5 | Rượu mật ong | 440 | 33&88 |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 440 | 33&88 |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 2200 | 33 |
MAGNESI CITRAT | |
INS | Tên phụ gia |
345 | Magnesi citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
NATRI HYDRO DL-MALAT | |
INS | Tên phụ gia |
350(i) | Natri hyro DL-malat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 313&CS221 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 313&CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 313, CS017,CS242, CS062, CS061 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 313,CS145 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 313, 326, CS249 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI DL-MALAT 87 | |
INS | Tên phụ gia |
350(ii) | Natri DL-malat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 313&CS221 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 313&CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 313,CS017,CS242, CS062, CS061 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | GMP | 265 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 313,CS145 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 313, 326, CS249 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI HYDRO DL-MALAT 88 | |
INS | Tên phụ gia |
351(i) | Kali hyrdro malat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275CS221 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS017,CS242, CS062, CS061 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 326, CS249 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
KALI DL-MALAT 89 | |
INS | Tên phụ gia |
351(ii) | Kali malat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275, CS221 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 313&CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS017,CS242, CS062, CS061 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 326, CS249 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI DL-MALAT 90 | |
INS | Tên phụ gia |
352(ii) | Calci malat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275, CS221 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS017,CS242, CS062, CS061 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 326, CS249 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NHÓM ADIPAT | |
INS | Tên phụ gia |
355 | Acid adipic |
356 | Natri adipat |
357 | Kali adipat |
359 | Amoni adipat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 1500 | 1&CS243 |
ACID SUCCINIC 91 | |
INS | Tên phụ gia |
363 | Acid Succinic |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP |
|
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | GMP |
|
NATRI FUMARAT (CÁC MUỐI) 92 | |
INS | Tên phụ gia |
365 | Natri fumarat (các muối) |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
TRIAMONI CITRAT | |
INS | Tên phụ gia |
380 | Triamoni citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
SẮT AMONI CITRAT | |
INS | Tên phụ gia |
381 | Sắt amoni citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | 10 | 23 |
ISOPROPYL CITRAT | |
INS | Tên phụ gia |
384 | Isopropyl citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 100 | 305&CS019 |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 100 | 305&CS211 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 100 |
|
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 200 |
|
08.2.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt | 200 |
|
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt | 200 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 200 |
|
ETYLEN DIAMIN TETRA ACETAT (EDTA) 93 | |
INS | Tên phụ gia |
385 | Calci dinatri etylendiamintetraacetat |
386 | Dinatri ethylendiamintetraacetat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 100 | 21 |
04.1.2.2 | Quả khô | 265 | 21 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 250 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 130 | 21 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 100 | 21 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 250 | 21 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 650 | 21 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | 100 | 21&110 |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 800 | 21&64 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 250 | 21 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 365 | 21 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 250 | 21 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 80 | 21 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 250 | 21 |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặcchiên | 250 | 21 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 50 | 21 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 315 | 21 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 35 | 21, XS88, XS89, XS98 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 75 | 21 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 75 | 21 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 50 | 21 |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 250 | 21 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 340 | 21 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 250 | 400, CS037,CS090 |
10.2.3 | Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt | 200 | 21&47 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọtcao | 1000 | 21&96 |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 70 | 21 |
12.4 | Mù tạt | 75 | 21 |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | 100 | 21 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 75 | 21 |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 100 | 21 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 150 | 21 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 200 | 21 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 35 | 21 |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 25 | 21 |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 25 | 21 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 25 | 21 |
NHÓM THIODIPROPIONAT | |
INS | Tên phụ gia |
388 | Acid thiodipropionic |
389 | Dilauryl thiodipropionat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 200 | 389&CS019 |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 46 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 46 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 46 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15 & 46 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 1000 | 15 & 46 |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 200 | 46 |
ACID ALGINIC 94 | |
INS | Tên phụ gia |
400 | Acid alginic |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97,337&CS105 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI ALGINAT 95 | |
INS | Tên phụ gia |
401 | Natri alginat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 327, CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 10 | 425, CS097, CS096 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 210 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI ALGINAT | |
INS | Tên phụ gia |
402 | Kali alginat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
a | Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
AMONI ALGINAT 96 | |
INS | Tên phụ gia |
403 | Amoni alginat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI ALGINAT 97 | |
INS | Tên phụ gia |
404 | Calci alginat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
PROPYLEN GLYCOL ALGINAT | |
INS | Tên phụ gia |
405 | Propylen glycol alginat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.4.3 | Kem đông tụ | 5000 | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 5000 | CS275, CS2073,CS221 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 3000 | CS256 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 305,CS115 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | CS249 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 8000 | CS306R |
THẠCH AGA 98 | |
INS | Tên phụ gia |
406 | Thạch Aga |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS275,CS273,CS221 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | GMP |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP |
|
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 3, 53, 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS070, CS094 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CARRAGEENAN VÀ MUỐI NA, K, NH4 CỦA NÓ (BAO GỒM FURCELLARAN) 99 | |
INS | Tên phụ gia |
407 | Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 150 | CS281 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS275, CS221, CS273 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 305,CS115 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS066 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 177 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 30 | 355, 358&CS072 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 100 | 355, 359&CS072 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 30 | 305, 355, 364&CS156 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 100 | 305, 365, 192&CS156 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 30 | 355, 358&CS072 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 100 | 355, 359&CS072 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uốngthảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
RONG BIỂN EUCHEUMA ĐÃ QUA CHẾ BIẾN 100 | |
INS | Tên phụ gia |
407a | Rong biển eucheuma đã qua chế biến |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS165 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS249 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
GÔM ĐẬU CAROB 101 | |
INS | Tên phụ gia |
410 | Gôm đậu carob |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115, CS066 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 177 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 1000 | 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 1000 | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 1000 | 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 2000 | 271, 272 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
GÔM GUA 102 | |
INS | Tên phụ gia |
412 | Gôm gua |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | GMP | CS240 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115, CS066 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37, 73 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 177 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 1000 | 14, 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 1000 | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 1000 | 14, 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 2000 | 271, 272 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
GÔM TRAGACANTH 103 | |
INS | Tên phụ gia |
413 | Gôm tragacanth |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...) | 300 | 13 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
GÔM ARABIC 104 | |
INS | Tên phụ gia |
414 | Gôm arabic |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10000 | 239, 273 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
GÔM XANTHAN 105 | |
INS | Tên phụ gia |
415 | Gôm xanthan |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | GMP | CS240 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thânrễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu,nước muối hoặc nước tương | 500 | 305, CS115 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 3000 | CS066 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 177 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10000 | 239, 273 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
GÔM KARAYA 106 | |
INS | Tên phụ gia |
416 | Gôm karaya |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | 200 | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 129 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích,đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
a | Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
GÔM TARA 107 | |
INS | Tên phụ gia |
417 | Gôm tara |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29, 73 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29, 73 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
GÔM GELLAN 108 | |
INS | Tên phụ gia |
418 | Gôm gellan |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | GMP | CS240 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
SORBITOL | |
INS | Tên phụ gia |
420(i) | Sorbitol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP | CS143 |
04.1.2.2 | Quả khô | 5000 | CS067 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | CS223 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
SIRO SORBITOL | |
INS | Tên phụ gia |
420(ii) | Siro sorbitol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | CS223 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
a | Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MANITOL 109 | |
INS | Tên phụ gia |
421 | Manitol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP GMP |
|
GLYCEROL 110 | |
INS | Tên phụ gia |
422 | Glycerol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP | CS143 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP |
|
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CURDLAN 111 | |
INS | Tên phụ gia |
424 | Curdlan |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
BộT KONJAC 112 | |
INS | Tên phụ gia |
425 | Bột Konjac |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
GÔM CASSIA | |
INS | Tên phụ gia |
427 | Gôm cassia |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
POLYOXYETHYLEN (8) STEARAT | |
INS | Tên phụ gia |
430 | Polyoxyethylen (8) stearat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | 305, CS249 |
POLYOXYETHYLEN (40) STEARAT | |
INS | Tên phụ gia |
431 | Polyoxyethylen (40) stearat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | 305, CS249 |
NHÓM POLYSORBAT113 | |
INS | Tên phụ gia |
432 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat |
433 | Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat |
434 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat |
435 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat |
436 | Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 3000 |
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 3000 | CS243 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 4000 |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | 1000 |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | 1000 |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | 1000 |
|
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 5000 |
|
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 4000 |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | 80 | 38 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 3000 |
|
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 5000 | 102 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 5000 | 102 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 5000 | 102 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 305&CS256 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 305,379&CS253 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 5000 | 102 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 3000 | 102 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 1000 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quảnghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 1000 | 154, CS 240 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 3000 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 3000 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 305, 350, CS115 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩmthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 3000 |
|
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 500 |
|
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 1000 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 5000 | 101 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 10000 | 101,339&CS087 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 5000 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1000 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 5000 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 3000 |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 5000 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | 305, 333, CS249 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 3000 |
|
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 5000 | 2 |
07.1.1 | Bánh mỳ và bánh cuộn | 3000 |
|
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 5000 | 11 |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướngxốp Anh, bánh mì ổ dẹp...) | 3000 | 11 |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 3000 | 11 |
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 3000 | 11 |
07.1.6 | Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường | 3000 | 11 |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 3000 |
|
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 5000 | XS96, XS97 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 5000 | XS88, XS89, XS98 |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏbọc xúc xích) | 1500 |
|
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 3000 |
|
12.1.1 | Muối | 10 |
|
12.2.1 | Thảo mộc và gia vị | 2000 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 5000 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1000 |
|
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | 3000 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 5000 |
|
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 5000 | 127 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 5000 |
|
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 2000 |
|
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 1000 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 1000 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 25000 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 500 | 127 |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 120 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 120 |
|
PECTIN 114 | |
INS | Tên phụ gia |
440 | Pectin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262,CS221,CS273 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS159 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 37 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 77 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 10000 | 72 |
13.2. | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10000 | 273, 282,283 |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | 35 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 35 & 127 |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP |
|
14.1.3.2 | Necta rau, củ | GMP |
|
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CÁC MUỐI AMONI CỦA ACID PHOSPHATIDIC | |
INS | Tên phụ gia |
442 | Các muối amoni của acid phosphatidic |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 5000 | 231 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 10000 |
|
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 10000 |
|
SUCROSE ACETAT ISOBUTYRAT | |
INS | Tên phụ gia |
444 | Sucrose acetat isobutyrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 500 |
|
GLYCEROL ESTERS CỦA NHỰA CÂY | |
INS | Tên phụ gia |
445(iii) | Glycerol esters của nhựa cây |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 110 |
|
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 110 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 150 |
|
DIKALI DIPHOSPHAT | |
INS | Tên phụ gia |
450(iv) | Dikali diphosphat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP |
|
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 10 | 305,366&CS090 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 10 | 336&CS070 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1000 | 305,336&CS117 |
CYCLODEXTRIN | |
INS | Tên phụ gia |
457 | Cyclodextrin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
GAMA-CYCLODEXTRIN, | |
INS | Tên phụ gia |
458 | gama-Cyclodextrin, |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
BETA-CYCLODEXTRIN | |
INS | Tên phụ gia |
459 | Beta-Cyclodextrin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 5 | CS243 |
05.3 | Kẹo cao su | 20000 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 1000 | CS249 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 500 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 500 |
|
CELLULOSE | |
INS | Tên phụ gia |
460 | Cellulose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS283 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
CELLULOSE VI TINH THỂ 115 | |
INS | Tên phụ gia |
460(i) | Cellulose vi tinh thể |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chínhoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | CS265,CS266,CS267,CS268,CS269,CS270,CS271 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | 10000 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | 269 |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
BộT CELLULOSE 116 | |
INS | Tên phụ gia |
460(ii) | Bột cellulose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chin hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP |
|
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | 10000 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
METHYL CELLULOSE 117 | |
INS | Tên phụ gia |
461 | Methyl Cellulose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP |
|
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 177 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ETHYL CELLULOSE | |
INS | Tên phụ gia |
462 | Ethyl cellulose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
HYDROXYLPROPYL CELLULOSE 118 | |
INS | Tên phụ gia |
463 | Hydroxylpropyl cellulose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú500 | GMP |
|
HYDROXYLPROPYL METHYL CELLULOSE 119 | |
INS | Tên phụ gia |
464 | Hydroxylpropyl methyl cellulose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
METHYL ETHYL XENLULOSE 120 | |
INS | Tên phụ gia |
465 | Methyl ethyl xenlulose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.2.1 | Thảo mộc và gia vị | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI CACBOXYMETHYL CELLULOSE 121 | |
INS | Tên phụ gia |
466 | Natri cacboxymethyl cellulose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221,CS273,CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | GMP | CS240 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.2 | Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương) | GMP |
|
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 177 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ETHYLHYDROXYETHYL CELLULOSE | |
INS | Tên phụ gia |
467 | Ethylhydroxyethyl cellulose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CROSS-LINKED NATRI CABOXYMETHYL CELLULOSE | |
INS | Tên phụ gia |
468 | Cross-linked natri caboxymethyl cellulose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI CARBONXYMETHYL CELLULOSE, THỦY PHÂN BẰNG ENZYM 122 | |
INS | Tên phụ gia |
469 | Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MUỐI CỦA ACID MYRISTIC, PALMITIC VÀ STEARIC (NH4, Ca, K, Na) 123 | |
INS | Tên phụ gia |
470(i) | Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16, 71 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 71, 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 71, 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29, 71 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 71, 258 |
12.1.1 | Muối | GMP | 71 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MUỐI CủA ACID OLEIC (Ca, Na, K) 124 | |
INS | Tên phụ gia |
470(ii) | Muối của acid oleic (Ca, Na, K) |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sảnbao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, dagai | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MONO VÀ DIGLYCERID CỦA CÁC ACID BÉO 125 | |
INS | Tên phụ gia |
471 | Mono và diglycerid của các acid béo |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 2500 | CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | GMP | CS240 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 4000 | 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 4000 | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 4000 | 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 268, 275 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACETIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL 126 | |
INS | Tên phụ gia |
472a | Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 239, 268 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID LACTIC VÀ CÁC ACID BÉO 127 | |
INS | Tên phụ gia |
472b | Este của glycerol với acid lactic và các acid béo |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 239, 268 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID CITRIC VÀ ACID BÉO 128 | |
INS | Tên phụ gia |
472c | Este của glycerol với acid citric và acid béo |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lênmen | GMP | 234 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 100 | 305&CS019 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 100 | 305&CS211 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 258 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 239, 268 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ESTE CỦA MONO VÀ DIGLYCRID CỦA ACID BÉO VỚI ACID TARTARIC | |
INS | Tên phụ gia |
472d | Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP | 390&CS117 |
ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID DIACETYL TACTARIC VÀ ACID BÉO | |
INS | Tên phụ gia |
472e | Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 5000 |
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 10000 | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | 5000 |
|
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | 5000 |
|
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 5000 |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | 6000 |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | 5000 |
|
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 6000 |
|
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 |
|
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 10000 |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | CS275 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 10000 |
|
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 10000 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 10000 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 10000 |
|
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 10000 |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 10000 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 |
|
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 10000 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 5000 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 1000 |
|
04.1.2.2 | Quả khô | 10000 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1000 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 5000 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 1000 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 2500 |
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 2500 |
|
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 2500 |
|
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 10000 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 2500 |
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 2500 |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 2500 |
|
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặcchiên | 2500 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khácvới các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thựcphẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 10000 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 50000 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 10000 |
|
06.2 | Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương) | 3000 | 186 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 5000 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 10000 |
|
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 5000 |
|
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 5000 |
|
07.1 | Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thôngthường và hỗn hợp | 6000 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 20000 |
|
10.2.3 | Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt | 5000 |
|
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 5000 |
|
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | 16000 |
|
12.4 | Mù tạt | 10000 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 5000 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 10000 |
|
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 5000 |
|
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 5000 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 5000 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 5000 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 5000 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 5000 |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 500 | 142 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 428 |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 5000 |
|
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 5000 |
|
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 5000 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 10000 |
|
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thâncủ, rễ, hạt họ đậu) | 20000 |
|
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...) | 10000 |
|
ESTE CỦA SUCROSE VỚI CÁC AXÍT BÉO 129 | |
INS | Tên phụ gia |
473 | Este của sucrose với các axít béo |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 5000 | CS243 |
01.4.3 | Kem đông tụ | 5000 | CS288 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | CS256 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 379&CS253 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quảnghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả vàsữa dừa | 1500 | 240 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97&CS105 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khácvới các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thựcphẩm050.1, 05.3 và 05.4 | 5000 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 10000 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2000 | CS249 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 2000 | 390,395&CS117 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tươngcà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 5000 | CS306R |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 1000 |
|
OLIGOESTE TYP 1 VÀ TYP 2 CỦA SUCROSE 130 | |
INS | Tên phụ gia |
473a | Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
SUCROGLYXERID 131 | |
INS | Tên phụ gia |
474 | Sucroglyxerid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 5000 |
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 5000 | CS243 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 20000 |
|
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 5000 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 102 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 10000 | 102 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 5000 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 5000 |
|
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP |
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 5000 |
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 5000 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 5000 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 10000 |
|
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 5000 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 10000 |
|
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 5000 | 15, XS96, XS97 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 5000 | 15, XS88, XS89, XS98 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 5000 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 2000 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 10000 |
|
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 5000 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 5000 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2500 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 200 | 219 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 1000 | 176 |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 5000 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 5000 |
|
ESTE CỦA POLYGLYCEROL VỚI ACID BÉO 132 | |
INS | Tên phụ gia |
475 | Este của polyglycerol với acid béo |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 2000 | CS243 |
01.4.3 | Kem đông tụ | 6000 | CS288 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 5000 | CS256&CS253 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 5000 | 97&CS105 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khácvới các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thựcphẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 2000 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2000 | CS249 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tươngcà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 10000 | CS306R |
ESTE CỦA ACID RICIOLEIC VỚI POLYGLYCEROL 133 | |
INS | Tên phụ gia |
476 | Este của acid ricioleic với polyglycerol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 5000 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 4000 | CS256&CS253 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 5000 |
|
05.1 | Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cảcác sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la | 5000 |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 5000 | 97, CS105&CS141 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 5000 | 101&CS087 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 5000 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 500 | CS249 |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | 5000 |
|
ESTE CỦA ACID BÉO VỚI PROPYLEN GLYCOL | |
INS | Tên phụ gia |
477 | Este của acid béo với propylen glycol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 5000 |
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 5000 | CS243 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 1000 |
|
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 5000 | 86 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 10000 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...) | 5000 |
|
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 10000 |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 10000 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 20000 |
|
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 30000 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 40000 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 5000 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 40000 |
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 40000 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 40000 |
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 5000 |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 5000 | 97 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 5000 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 20000 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 40000 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | 2 & 153 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 40000 |
|
07.0 | Các loại bánh nướng | 15000 | 11 & 72 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 40000 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 5000 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 20000 | CS306R |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 5000 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 5000 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 500 |
|
DẦU ĐẬU NÀNH OXY HÓA NHIỆT TƯƠNG TÁC VỚI (MONO-) DIGLYCERIDCỦA CÁC ACID BÉO | |
INS | Tên phụ gia |
479 | Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-)diglycerid của các acid béo |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 5000 |
|
NHÓM STEAROYL LACTYLAT | |
INS | Tên phụ gia |
481(i) | Natri stearoyl lactylat |
482(i) | Calci stearoyl lactylat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 10000 | CS243 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | CS249 |
STEARYL CITRAT | |
INS | Tên phụ gia |
484 | Stearyl citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | GMP |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 100 | 15 |
05.3 | Kẹo cao su | 15000 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 500 |
|
SORBITAN MONOSTEARAT 134 | |
INS | Tên phụ gia |
491 | Sorbitan monostearat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 5000 | CS243 |
01.4.3 | Kem đông tụ | 5000 | CS288 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | GMP |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 305, CS253&CS256 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 2000 | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 10000 | 101&CS087 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | 305,334&CS249 |
SORBITAN TRISTEARAT 135 | |
INS | Tên phụ gia |
492 | Sorbitan tristearat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 5000 | CS243 |
01.4.3 | Kem đông tụ | 5000 | CS288 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 305, CS253&CS256 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 2000 | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 10000 | 101&CS087 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 10000 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | 305,334&CS249 |
SORBITAN MONOLAURAT | |
INS | Tên phụ gia |
493 | Sorbitan monolaurat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 5000 | CS243 |
01.4.3 | Kem đông tụ | 5000 | CS288 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 305, CS253&CS256 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 2000 | 97&CS105 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | 305,334&CS249 |
SORBITAN MONOOLEAT | |
INS | Tên phụ gia |
494 | Sorbitan monooleat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 5000 | CS243 |
01.4.3 | Kem đông tụ | 5000 | CS288 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 305, CS253&CS256 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 2000 | 97&CS105 |
SORBITAN MONOPALMITAT | |
INS | Tên phụ gia |
495 | Sorbitan monopalmitat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 5000 | CS243 |
01.4.3 | Kem đông tụ | 5000 | CS288 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 305, CS253&CS256 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 2000 | 97&CS105 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | 305,334&CS249 |
NATRI CARBONAT 136 | |
INS | Tên phụ gia |
500(i) | Natri carbonat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP |
|
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP |
|
02.2.1 | Bơ | GMP |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS275R |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.2.2 | Tinh bột | GMP |
|
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 10000 |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 240, 243, |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI HYDRO CARBONAT 137 | |
INS | Tên phụ gia |
500(ii) | Natri hydro carbonat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP |
|
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP |
|
02.2.1 | Bơ | GMP |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 240 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI SESQUICARBONAT 138 | |
INS | Tên phụ gia |
500(iii) | Natri sesquicarbonat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | GMP |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
a | Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI CARBONAT 139 | |
INS | Tên phụ gia |
501(i) | Kali carbonat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | GMP |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 11000 |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 421, 360, CS073 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI HYROGEN CARBONAT 140 | |
INS | Tên phụ gia |
501(ii) | Kali hyrogen carbonat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 2000 | 55,72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP |
|
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
AMONI CARBONAT 141 | |
INS | Tên phụ gia |
503(i) | Amoni carbonat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239, 248 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
AMONI HYDRO CARBONAT 142 | |
INS | Tên phụ gia |
503(ii) | Amoni hydro carbonat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239, 248 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú500 | GMP |
|
MAGNESI CARBONAT 143 | |
INS | Tên phụ gia |
504(i) | Magnesi carbonat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...) | 300 | 13 |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lênmen | GMP |
|
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275, CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | 10000 |
|
04.2.2.7 |
| 5000 | 36 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 |
11.1.2 | Đường bột, đextroza bột | 5000 | 56 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích,đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.1 | Muối | GMP |
|
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MAGNESI HYDROXY CARBONAT 144 | |
INS | Tên phụ gia |
504(ii) | Magnesi hydroxy carbonat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS283 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
a | Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACID HYDROCLORIC 145 | |
INS | Tên phụ gia |
507 | Acid hydrocloric |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS066 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI CLORID 146 | |
INS | Tên phụ gia |
508 | Kali clorid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS207 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS283 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | GMP |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 375&CS066 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS088, CS098, CS089 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI CLORID 147 | |
INS | Tên phụ gia |
509 | Calci clorid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS207 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | GMP |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 58, CS099 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 58, CS159, CS062 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS254 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 250 | 305, CS115 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | 58 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
AMONI CLORID | |
INS | Tên phụ gia |
510 | Amoni clorid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MAGNESI CLORID 148 | |
INS | Tên phụ gia |
511 | Magnesi clorid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
11.4. | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích,đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
THIẾC CLORID | |
INS | Tên phụ gia |
512 | Thiếc clorid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 20 | 43 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 25 | 43 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 20 | 43 |
NATRI SULFAT | |
INS | Tên phụ gia |
514(i) | Natri sulfat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP | 390&CS117 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI HYDRO SULFAT | |
INS | Tên phụ gia |
514(ii) | Natri hydro sulfat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP | 390&CS117 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI SULFAT | |
INS | Tên phụ gia |
515(i) | Kali sulfat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI HYDROGEN SULFAT 149 | |
INS | Tên phụ gia |
515(ii) | Kali hydrogen sulfat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI SULFAT 150 | |
INS | Tên phụ gia |
516 | Calci sulfat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MAGNESI SULFAT | |
INS | Tên phụ gia |
518 | Magnesi sulfat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NHÔM KALI SULPHAT | |
INS | Tên phụ gia |
522 | Nhôm kali sulphat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 |
NHÔM AMONI SULPHAT 151 | |
INS | Tên phụ gia |
523 | Nhôm amoni sulphat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 520 | 6, 245, 296 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 300 | 6, 247 |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 100 | 6, 246 |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...) | 100 | 6, 244, 246 |
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 40 | 6, 246, 248 |
07.1.6 | Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường | 40 | 6, 246, 249 |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 200 | 6, 250 |
NATRI HYDROXYD 152 | |
INS | Tên phụ gia |
524 | Natri hydroxyd |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP |
|
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | GMP |
|
02.2.1 | Bơ | GMP |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | GMP | CS140 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 |
a | Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI HYDROXYD 153 | |
INS | Tên phụ gia |
525 | Kali hydroxyd |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | GMP |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS066 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 2390 |
a | Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI HYDROXYD 154 | |
INS | Tên phụ gia |
526 | Calci hydroxyd |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lênmen | GMP |
|
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | GMP |
|
02.2.1 | Bơ | GMP |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
AMONI HYDROXYD 155 | |
INS | Tên phụ gia |
527 | Amoni hydroxyd |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP |
|
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MAGNESI HYDROXYD 156 | |
INS | Tên phụ gia |
528 | Magnesi hydroxyd |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP |
|
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
OXYD CALCI 157 | |
INS | Tên phụ gia |
529 | Oxyd calci |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lênmen | GMP |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97&CS105 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
OXYD MAGNESI | |
INS | Tên phụ gia |
530 | Oxyd Magnesi |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | 10000 |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
12.1.1 | Muối | GMP |
|
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NHÓM FEROCYANID | |
INS | Tên phụ gia |
535 | Natri ferrocyanid |
536 | Kali ferrocyanid |
538 | Calci ferroxyanid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
12.1.1 | Muối | 14 | 24&107 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | 20 | 24 |
12.2.2 | Đồ gia vị | 20 | 24 |
NATRI NHÔM PHOSPHAT 158 | |
INS | Tên phụ gia |
541(i) | Natri nhôm phosphat, dạng acid |
541(ii) | Natri nhôm phosphat, dạng bazo |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | 1540 | 304&CS221 |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 1600 | 6, 251 |
06.2.1 | Bột mỳ | 1600 | 6, 252 |
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 1000 | 6 |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 100 | 6, 246 |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướngxốp Anh, bánh mì ổ dẹp...) | 100 | 6, 244, 246 |
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 40 | 6, 246, 248 |
07.1.6 | Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường | 40 | 6, 246, 249 |
DIOXYD SILIC VÔ ĐỊNH HÌNH | |
INS | Tên phụ gia |
551 | Dioxyd silic vô định hình |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | 305, 308 &CS262, CS221, CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chínhoàn toàn (kể cả bề mặt) | 10000 | 305&CS265 , CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | 10000 |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97&CS105 |
11.1.2 | Đường bột, đextroza bột | 15000 | 56 |
12.1.1 | Muối | GMP |
|
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 200 | 376, 355, CS074 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI SILICAT | |
INS | Tên phụ gia |
552 | Calci silicat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | 305, 308&CS262, CS221, CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 10000 | 308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | 10000 |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97&CS105 |
11.1.2 | Đường bột, đextroza bột | 15000 | 56 |
12.1.1 | Muối | GMP |
|
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MAGNESI SILICAT | |
INS | Tên phụ gia |
553(i) | Magnesi silicat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | 305, 308&CS262,221, CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 10000 | 305,308&CS265, CS266, CS267,CS268,CS269, CS270, CS271 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | 10000 |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97&CS105 |
11.1.2 | Đường bột, đextroza bột | 15000 | 56 |
12.1.1 | Muối | GMP |
|
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MAGNESI TRISILICAT | |
INS | Tên phụ gia |
553(ii) | Magnesi trisilicat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | 305, 308 & CS221, CS283 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97&CS105 |
BỘT TALC | |
INS | Tên phụ gia |
553(iii) | Bột talc |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 10000 | 305, 308 &CS265,CS266,CS267,CS265,CS266,CS267,CS268,CS269,CS270,CS271,CS270,CS271 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | 10000 |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97&CS105 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI NHÔM SILICAT 159 | |
INS | Tên phụ gia |
554 | Natri nhôm silicat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 60 | 6, 253 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 570 | 6, 260 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 265 | 6, 259 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 570 | 6, 259 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | 305, 308&CS262, CS221, CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chínhoàn toàn (kể cả bề mặt) | 10000 | 305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | 1140 | 6 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97&CS105 |
05.3 | Kẹo cao su | 100 | 6, 174 |
12.1.1 | Muối | 1000 | 6, 254 |
12.2.2 | Đồ gia vị | 1000 | 6, 255 |
12.5.2 | Hỗn hợp viên xúp và nước thịt | 570 | 6 |
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 570 | 6 |
KALI NHÔM SILICAT | |
INS | Tên phụ gia |
555 | Kali nhôm silicat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | 305, 308 & CS283 |
CALCI NHÔM SILICAT 160 | |
INS | Tên phụ gia |
556 | Calci nhôm silicat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 265 | 6, 259 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 570 | 6, 259 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | 305, 308&CS262, CS221, CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 10000 | 306,308&C S265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271 |
05.3 | Kẹo cao su | 100 | 6, 174 |
NHÔM SILICAT 161 | |
INS | Tên phụ gia |
559 | Nhôm silicat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | 305, 308 &CS262, CS221, CS283 |
05.3 | Kẹo cao su | 100 | 6, 174 |
KALI SILICAT | |
INS | Tên phụ gia |
560 | Kali silicat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | 305, 308 & CS221, CS283 |
CÁC ACID BÉO | |
INS | Tên phụ gia |
570 | Các acid béo |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP | 390&CS117 |
ACID GLUCONIC | |
INS | Tên phụ gia |
574 | Acid gluconic |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...) | 300 | 13 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 550 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP | 390&CS117 |
GLUCONO DELTA-LACTON 162 | |
INS | Tên phụ gia |
575 | Glucono delta-Lacton |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lênmen | GMP |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275, CS283 |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chínhoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | CS265,CS266,CS267,CS268,CS269,CS270,CS271,CS277,CS276,CS274,CS208 |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 3000 | CS098, CS089 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 |
| Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NATRI GLUCONAT 163 | |
INS | Tên phụ gia |
576 | Natri gluconat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI GLUCONAT | |
INS | Tên phụ gia |
577 | Kali gluconat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI GLUCONAT | |
INS | Tên phụ gia |
578 | Calci gluconat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305,58, CS099, |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 58, CS062 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 250 | 305,CS115 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
SẮT (II) GLUCONAT | |
INS | Tên phụ gia |
579 | Sắt (II) gluconat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 150 | 23&48 |
MAGNESI GLUCONAT | |
INS | Tên phụ gia |
580 | Magnesi gluconat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
SẮT (II) LACTAT | |
INS | Tên phụ gia |
585 | Sắt (II) lactat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 150 | 23&48 |
ACID GLUTAMIC (L(+)-) | |
INS | Tên phụ gia |
620 | Acid glutamic (L(+)-) |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MONONATRI GLUTAMAT 164 | |
INS | Tên phụ gia |
621 | Mononatri glutamat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | GMP | 201 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 1500 | CS066 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 279 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | GMP | 16 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS222 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS090 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MONOKALI GLUTAMAT | |
INS | Tên phụ gia |
622 | Monokali glutamat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI GLUTAMAT | |
INS | Tên phụ gia |
623 | Calci glutamat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MONOAMONI GLUTAMAT 165 | |
INS | Tên phụ gia |
624 | Monoamoni glutamat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | GMP | 16 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MAGNESI DI-L GLUTAMAT | |
INS | Tên phụ gia |
625 | Magnesi di-L glutamat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACID GUANYLIC | |
INS | Tên phụ gia |
626 | Acid guanylic |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
DINATRI 5'-GUANYLAT 166 | |
INS | Tên phụ gia |
627 | Dinatri 5'-guanylat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 279 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | GMP | 16 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
DIKALI 5'-GUANYLAT | |
INS | Tên phụ gia |
628 | Dikali 5'-guanylat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI 5'GUANYLAT | |
INS | Tên phụ gia |
629 | Calci 5'guanylat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACID INOSINIC | |
INS | Tên phụ gia |
630 | Acid inosinic |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
DINATRI 5'-INOSINAT 167 | |
INS | Tên phụ gia |
631 | Dinatri 5'-inosinat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 279 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | GMP | 16 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KALI 5'-INOSINAT | |
INS | Tên phụ gia |
632 | Kali 5'-inosinat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI 5'-INOSINAT | |
INS | Tên phụ gia |
633 | Calci 5'-inosinat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CALCI 5'-RIBONUCLEOTID 168 | |
INS | Tên phụ gia |
634 | Calci 5'-ribonucleotid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 279 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
DINATRI 5'-RIBONUCLEOTID 169 | |
INS | Tên phụ gia |
635 | Dinatri 5'-ribonucleotid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 279 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MALTOL | |
INS | Tên phụ gia |
636 | Maltol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
ETHYL MALTOL | |
INS | Tên phụ gia |
637 | Ethyl maltol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
DL - ALANIN 170 | |
INS | Tên phụ gia |
639 | DL - Alanin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 10000 |
|
GLYCIN 171 | |
INS | Tên phụ gia |
640 | Glycin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | GMP |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP |
|
POLYDIMETHYL SILOXAN | |
INS | Tên phụ gia |
900a | Polydimethyl siloxan |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10 |
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 50 | CS243 |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 10 | CS019 |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 10 |
|
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 10 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10 | 152 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 10 |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 10 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 30 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 10 | CS296 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 10 |
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 110 |
|
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 10 |
|
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | 10 | 15 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 10 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 10 |
|
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 10 |
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩmthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 50 |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 10 |
|
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 10 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 10 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 100 |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 50 | CS249 |
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 10 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 10 |
|
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 50 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 50 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 20 |
|
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 10 |
|
14.2.2 | Rượu táo, lê | 10 |
|
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 10 |
|
SÁP ONG | |
INS | Tên phụ gia |
901 | Sáp ong |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP |
|
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 79 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | 3 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | GMP | 3 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | 3 |
05.3 | Kẹo cao su | GMP |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | GMP |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | GMP | 3 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | GMP | 3 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 200 | 131 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 108 |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | GMP | 3 |
SÁP CANDELILA | |
INS | Tên phụ gia |
902 | Sáp candelila |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP |
|
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 79 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | 3 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | GMP | 3 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | 3 |
05.3 | Kẹo cao su | GMP |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | GMP |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | GMP | 3 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | GMP | 3 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 200 | 131 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 108 |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | GMP | 3 |
SÁP CARNAUBA | |
INS | Tên phụ gia |
903 | Sáp carnauba |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 400 |
|
04.1.2 | Quả đã xử lý | 400 |
|
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 400 | 79 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 5000 | 3 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 5000 | 3 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 5000 | 3 |
05.3 | Kẹo cao su | 1200 | 3 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 4000 |
|
07.0 | Các loại bánh nướng | GMP | 3 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 5000 | 3 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 200 | 131 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 200 | 108 |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 200 | 3 |
SHELLAC | |
INS | Tên phụ gia |
904 | Shellac |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP |
|
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 79 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | 3 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | GMP | 3 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | 3 |
05.3 | Kẹo cao su | GMP | 3 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | GMP |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | GMP | 3 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | GMP | 3 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 108 |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | GMP | 3 |
DẦU KHOÁNG (DÙNG CHO THỰC PHẨM) | |
INS | Tên phụ gia |
905a | Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.2.2 | Quả khô | 5000 | CS067 |
SÁP VI TINH THỂ | |
INS | Tên phụ gia |
905c(i) | Sáp vi tinh thể |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 30000 |
|
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 50 |
|
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 50 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | 3 |
05.3 | Kẹo cao su | 20000 | 3 |
DẦU KHOÁNG, ĐỘ NHỚT CAO | |
INS | Tên phụ gia |
905d | Dầu khoáng, độ nhớt cao |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.2.2 | Quả khô | 5000 |
|
05.1 | Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cảcác sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la | 2000 | 3 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 2000 | 3 |
05.3 | Kẹo cao su | 20000 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 2000 | 3 |
06.1 | Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo | 800 | 98 |
07.0 | Các loại bánh nướng | 3000 | 125 |
08.2.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh | 950 | 3 |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh | 950 | 3 |
DẦU KHOÁNG, ĐỘ NHỚT TRUNG BÌNH VÀ THẤP, NHÓM 1 | |
INS | Tên phụ gia |
905e | Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.2.2 | Quả khô | 5000 |
|
05.0 | Các loại bánh kẹo | 2000 | 3 |
07.1.1 | Bánh mỳ và bánh cuộn | 3000 | 36 & 126 |
KHÍ CLO | |
INS | Tên phụ gia |
925 | Khí clor |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
06.2.1 | Bột mỳ | 2500 | 87 |
KHÍ CLOR DIOXYD | |
INS | Tên phụ gia |
926 | Khí clor dioxyd |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
06.2.1 | Bột mỳ | 30 | 87 |
AZODICACBONAMID | |
INS | Tên phụ gia |
927a | Azodicacbonamid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
06.2.1 | Bột mỳ | 45 |
|
BENZOYL PEROXYD | |
INS | Tên phụ gia |
928 | Benzoyl peroxyd |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.8.1 | Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồmpho mát whey | 100 | 74 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | 100 | 147 |
06.2.1 | Bột mỳ | 75 |
|
06.2.1 | Bột mỳ | 60 | CS152 |
KHÍ NITƠ 172 | |
INS | Tên phụ gia |
941 | Khí nitơ |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 59 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | 59 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 59, 278 |
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275, CS221 |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP | 59 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 355&CS074 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KHÍ NITƠ OXYD 173 | |
INS | Tên phụ gia |
942 | Khí nitơ oxyd |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 59 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 59, 278 |
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP |
|
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
KHÍ PROPAN | |
INS | Tên phụ gia |
944 | Khí propan |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACESULFAM KALI 174 | |
INS | Tên phụ gia |
950 | Acesulfam kali |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men(VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chuauống, đồ uống từ whey…) | 350 | 188 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 350 | 188&CS243 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 2000 | 188 |
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 1000 | 188 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 1000 | 188 |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 350 | 188 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 350 | 188 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 1000 | 188 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 350 | 188 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 800 | 188 |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 500 | 188 |
04.1.2.2 | Quả khô | 500 | 188 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 200 | 188 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 200 | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 188 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | 188 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1000 | 188 |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 500 | 188 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 350 | 188 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 350 | 188 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 350 | 188 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 350 | 188 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 500 | 188 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 200 | 144&188 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 350 | 188 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | 188 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 350 | 188 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 1000
| 188 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 350 | 97&188 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 350 | 97&188 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 1000 | 188 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 500 | 188 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 500 | CS087 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 500 | 188 |
05.2.1 | Kẹo cứng | 500 | 156&188 |
05.2.2 | Kẹo mềm | 1000 | 157&188 |
05.2.3 | Nuga và bánh hạnh nhân | 1000 | 188 |
05.3 | Kẹo cao su | 5000 | 188 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 | 188 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 1200 | 188 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 350 | 188 |
07.1 | Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp | 1000 | 188 |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1000 | 165&188 |
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 144&188 |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 144&188 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 200 | 144&188 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 350 | 188 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 1000 | 159&188 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | GMP | 188 |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 2000 | 188 |
12.3 | Dấm | 2000 | 188 |
12.4 | Mù tạt | 350 | 188 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 110 | 188 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 1000 | 188 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 1000 | 188&CS302 |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 350 | 188 |
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 350 | CS298R |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 500 | 188 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 450 | 188 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 450 | 188 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2000 | 188 |
14.1.3.1 | Necta quả | 350 | 188 |
14.1.3.2 | Necta rau, củ | 350 | 188 |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 350 | 127&188 |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | 350 | 127&188 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 600 | 188 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 600 | 160&188 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 350 | 188 |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 350 | 188 |
ASPARTAM 175 | |
INS | Tên phụ gia |
951 | Aspartam |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 600 | 191 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 1000 | 191 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 6000 | 191&CS243 |
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 1000 | 191 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 2000 | 191 |
01.6.1 | Pho mát tươi | 1000 | 191 |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 1000 | 191 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 1000 | 191 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 1000 | 191 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 1000 | 191 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 1000 | 191 |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 2000 | 191 |
04.1.2.2 | Quả khô | 2000 | 191 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 300 | 191 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 200 | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1000 | 191 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | 191 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1000 | 191 |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 2000 | 191 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 1000 | 191 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 1000 | 191 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 1000 | 191 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 1000 | 191 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 1000 | 191 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thâncủ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | 1000 | 191 |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 1000 | 191 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 144&191 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 1000 | 191 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | 191 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 1000 | 191 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 2500 | 191 |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặcchiên | 1000 | 191 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 3000 | 97&191 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 1000 | 191 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 3000 | 191 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 3000 | 191 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 2000 | CS087 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 3000 | 191 |
05.2.1 | Kẹo cứng | 3000 | 148 |
05.2.2 | Kẹo mềm | 3000 | 148 |
05.2.3 | Nuga và bánh hạnh nhân | 3000 | 191 |
05.3 | Kẹo cao su | 10000 | 191 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1000 | 191 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 1000 | 191 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 1000 | 191 |
07.1 | Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp | 4000 | 191 |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1700 | 165&191 |
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 144&191 |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễnthể, giáp xác, da gai | 300 | 144&191 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 300 | 144&191 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 1000 | 191 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 3000 | 159&191 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọtcao | GMP | 191 |
12.2.2 | Đồ gia vị | 2000 | 191 |
12.3 | Dấm | 3000 | 191 |
12.4 | Mù tạt | 350 | 191 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1200 | 188 |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 350 | 199 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 350 | CS306R |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 350 | 166&CS302 |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 350 | 166 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 1000 | 191 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 800 | 191 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 1000 | 191 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 5500 | 191 |
14.1.3.1 | Necta quả | 600 | 191 |
14.1.3.2 | Necta rau, củ | 600 | 191 |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 600 | 127&191 |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | 600 | 127 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 600 | 191 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 600 | 160 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 600 | 191 |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 500 | 191 |
NHÓM CYCLAMAT 176 | |
INS | Tên phụ gia |
952(i) | Acid cyclamic |
952(ii) | Calci cyclamat |
952(iv) | Natri cyclamat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 250 | 17 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 250 | 17&CS243 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 250 | 17 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 250 | 17 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 250 | 17 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1000 | 17 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | 17 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 2000 | 17 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 250 | 17 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 250 | 17 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 250 | 17 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 250 | 17, 127 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 500 | 17 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 500 | 17 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 500 | 17 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 500 | 17, 156 |
05.3 | Kẹo cao su | 3000 | 17 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 | 17 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 250 | 17 |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1600 | 17&165 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 250 | 17 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 500 | 17&159 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọtcao | GMP | 17 |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | 500 | 17 |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 500 | 17 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 400 | 17 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 400 | 17 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 400 | 17 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 1250 | 17 |
14.1.3.1 | Necta quả | 400 | 17&122 |
14.1.3.2 | Necta rau, củ | 400 | 17 |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 400 | 17,122&127 |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | 400 | 17, 127 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 350 | 17&127 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 250 | 17 |
ISOMALT | |
INS | Tên phụ gia |
953 | Isomalt |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
NHÓM SACCHARINS177 | |
INS | Tên phụ gia |
954(i) | Saccharin |
954(ii) | Calci saccharin |
954(iii) | Kali saccharin |
954(iv) | Natri saccharin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 80 |
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 100 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 100 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 100 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 160 | 144 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 200 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 200 |
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 100 |
|
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 160 |
|
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạchvà hạt | 500 |
|
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 500 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 160 | 144 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 160 | 144 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 160 |
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 200 |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 200 |
|
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặcchiên | 160 | 144 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 100 | 97 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 80 |
|
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 200 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 500 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 500 | CS087 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 500 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 500 | 163 |
05.3 | Kẹo cao su | 2500 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 100 |
|
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 100 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 170 | 165 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | XS96, XS97 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | XS88, XS89, XS98 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 500 |
|
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 160 | 144 |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 160 | 144 |
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cádạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộcmã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3 | 160 | 144 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 200 | 144 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 100 | 144 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 | 159 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọtcao | GMP |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 1500 |
|
12.3 | Dấm | 300 |
|
12.4 | Mù tạt | 320 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 100 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 160 |
|
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 200 | 166 |
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 200 |
|
12.9.1 12.9.2.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) Nước tương lên men | 200 500 | 345&CS298R |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 200 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 300 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 200 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 1200 |
|
14.1.3.1 | Necta quả | 80 |
|
14.1.3.2 | Necta rau, củ | 80 |
|
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 80 | 127 |
14.1.4.1 | Đồ uống hương liệu có ga | 300 |
|
14.1.4.2 | Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades | 300 |
|
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | 300 | 127 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 200 | 160 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 80 |
|
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 100 |
|
SUCRALOSE 178 | |
INS | Tên phụ gia |
955 | Sucralose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 |
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 400 | CS243 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 580 |
|
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 580 |
|
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 500 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 400 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 400 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 320 |
|
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 400 |
|
04.1.2.2 | Quả khô | 1500 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 180 | 144 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 150 | CS260 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 400 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 400 |
|
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 400 |
|
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 800 |
|
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 400 |
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 400 |
|
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 150 |
|
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 400 |
|
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 150 |
|
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 150 |
|
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 580 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 400 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 580 |
|
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 400 | 169 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 400 |
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 580 |
|
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặcchiên | 150 | 144 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 580 | 97 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 400 | 97 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 400 | 169 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 800 |
|
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 800 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1800 | 164 |
05.3 | Kẹo cao su | 5000 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1000 |
|
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 1000 |
|
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 400 |
|
06.7 | Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) | 200 | 72 |
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 400 |
|
07.1 | Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp | 650 |
|
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 700 | 165 |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễnthể, giáp xác, da gai | 120 | 144 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 120 | 144 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 400 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 1500 | 159 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọtcao | GMP |
|
12.2.1 | Thảo mộc và gia vị | 400 |
|
12.2.2 | Đồ gia vị | 700 |
|
12.3 | Dấm | 400 |
|
12.4 | Mù tạt | 140 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 600 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 450 | 127 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 450 | CS302 |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 1250 | 169 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 400 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 320 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 400 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2400 |
|
14.1.3.1 | Necta quả | 300 |
|
14.1.3.2 | Necta rau, củ | 300 |
|
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 300 | 127 |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | 300 | 127 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 300 | 127 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 300 | 160 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 700 |
|
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 1000 |
|
ALITAM179 | |
INS | Tên phụ gia |
956 | Alitam |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 100 |
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...) | 100 |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 100 |
|
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 |
|
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 300 |
|
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 300 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 300 |
|
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 300 |
|
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 200 | 159 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | GMP |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 40 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thaonăng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 40 |
|
THAUMATIN | |
INS | Tên phụ gia |
957 | Thaumatin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
GLYCYRRHIZIN 180 | |
INS | Tên phụ gia |
958 | Glycyrrhizin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | GMP |
|
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | GMP |
|
STEVIOL GLYCOSID 181 | |
INS | Tên phụ gia |
960 | Steviol glycosid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 200 | 26&201 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 330 | 26&201 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 330 | 26 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 330 | 26 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | 270 | 26 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 100 | 26 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 330 | 26 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 360 | 26 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 330 | 26 |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 40 | 26 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 330 | 26 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 350 | 26 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 115 | 26 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 330 | 26 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 40 | 26 |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 40 | 26 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 330 | 26 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 70 | 26 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 330 | 26 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 165 | 26 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | 200 | 26 |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặcchiên | 40 | 26 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 700 | 26&199 |
05.3 | Kẹo cao su | 3500 | 26 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 350 | 26 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 165 | 26 |
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 200 | 26 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 100 | 26, 202, XS88, XS89, XS98 |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 100 | 26&144 |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 165 | 26 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 100 | 26 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 100 | 26 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 330 | 26 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọtcao | GMP | 26 |
12.2.2 | Đồ gia vị | 30 | 26 |
12.4 | Mù tạt | 130 | 26 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 26 |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | 350 | 26 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 350 | 26 |
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 350 | 26&127 |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 350 | 26 |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm04.2.2.5 và 05.1.3 | 115 | 26 |
12.9.2.1 | Nước tương lên men | 30 | 26 |
12.9.2.2 | Nước tương không lên men | 165 | 26 |
12.9.2.3 | Các loại nước tương khác | 165 | 26 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 350 | 26 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 270 | 26 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 660 | 26&198 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2500 | 26&203 |
14.1.3 | Necta rau, quả | 200 | 26 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 200 | 26 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 200 | 26&160 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | 26 |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 170 | 26 |
NEOTAM | |
INS | Tên phụ gia |
961 | Neotam |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 20 | 161 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | 161&CS243 |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 65 | 161 |
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 33 | 161 |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 65 | 161 |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 33 | 161 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 100 | 161 |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 10 | 161 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 100 | 161 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 100 | 161 |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 100 | 161 |
04.1.2.2 | Quả khô | 100 | 161 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 100 | 161 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 33 | 161 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 70 | 161 |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 70 | 161 |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 65 | 161 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100 | 161 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 100 | 161 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 65 | 161 |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 | 161 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 65 | 161 |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 33 | 161 |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 33 | 161 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 10 | 144 |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 33 | 161 |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 33 | 161 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 33 | 161 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 33 | 161 |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 33 | 161 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 33 | 97 & 161 |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 100 | 161 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 80 | 161 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 100 | 161 |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 330 | 158 & 161 |
05.3 | Kẹo cao su | 1000 | 161 |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 | 161 |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 160 | 161 |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) | 33 | 161 |
07.1 | Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp | 70 | 161 |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 80 | 161 & 165 |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 10 | 161 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 10 | 161 |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 100 | 161 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 70 | 159 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | GMP |
|
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 32 | 161 |
12.3 | Dấm | 12 | 161 |
12.4 | Mù tạt | 12 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 20 | 161 |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 65 |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 70 |
|
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 12 |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 12 |
|
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 33 | 161 & 166 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 33 |
|
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 33 |
|
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 65 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 90 |
|
14.1.3.2 | Necta rau, củ | 65 | 161 |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | 65 | 127 & 161 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 33 | 161 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 50 | 160 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 33 |
|
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 32 |
|
MUỐI ASPARTAM-ACESULFAM | |
INS | Tên phụ gia |
962 | Muối aspartam-acesulfame |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 350 | 113&161 |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 350 | 113,161&CS243 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | 350 |
|
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồtráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 350 |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 113&161 |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | 119&161 |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 350 | 113&161 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăntráng miệng từ nước hương liệu quả | 350 | 113&161 |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 200 | 113&161 |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 350 | 113&161 |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thếsô cô la | 500 | 113&161 |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1000 | 77&113 |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễnthể, giáp xác, da gai | 200 |
|
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 200 | 113 |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọtcao | GMP | 113 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 500 | 113 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 450 | 113 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 450 | 113 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2000 | 113 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang vàđồ uống có cồn làm lạnh) | 350 | 113 |
SIRO POLYGLYCITOL | |
INS | Tên phụ gia |
964 | Siro polyglycitol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MALTITOL | |
INS | Tên phụ gia |
965(i) | Maltitol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
SIRO MALTITOL | |
INS | Tên phụ gia |
965(ii) | Siro maltitol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
LACTITOL | |
INS | Tên phụ gia |
966 | Lactitol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
XYLITOL | |
INS | Tên phụ gia |
967 | Xylitol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ERYTHRITOL 182 | |
INS | Tên phụ gia |
968 | Erythritol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP |
|
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
QUILLAIA EXTRACT | |
INS | Tên phụ gia |
999(i) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I |
999(ii) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 50 | 132&168 |
MUỐI VÀ ESTE CỦA CHOLIN | |
INS | Tên phụ gia |
1001 | Muối và este của cholin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
CÁC LOẠI ALPHA AMYLASE 183 | |
INS | Tên phụ gia |
1100 | Alpha amylase từ - Aspergillus orysee var. - Bacillus stearothermophilus - Bacillus subtilis - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus expressed inBacillus subtilis - Bacillus licheniformis |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
06.2 | Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương) | GMP |
|
06.2.1 | Bột mỳ | GMP | 383&CS152 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
PROTEASE | |
INS | Tên phụ gia |
1101(i) | Protease |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
06.2.1 | Bột mỳ | GMP |
|
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
PAPAIN | |
INS | Tên phụ gia |
1101(ii) | Papain |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
BROMELAIN 184 | |
INS | Tên phụ gia |
1101(iii) | Bromelain |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
GLUCOSE OXYDASE | |
INS | Tên phụ gia |
1102 | Glucose oxydase |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
LIPASE | |
INS | Tên phụ gia |
1104 | Lipase |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
LYSOZYM | |
INS | Tên phụ gia |
1105 | Lysozym |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS283 |
01.6.2 | Pho mát ủ chín | GMP |
|
14.2.2 | Rượu táo, lê | 500 |
|
14.2.3 | Rượu vang nho | 500 |
|
POLYDEXTROSE 185 | |
INS | Tên phụ gia |
1200 | Polydextrose |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP |
|
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
POLYVINYLPYROLIDON | |
INS | Tên phụ gia |
1201 | Polyvinylpyrolidon |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP |
|
05.3 | Kẹo cao su | 10000 |
|
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọtcao | 3000 |
|
12.3 | Dấm | 40 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | GMP |
|
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | 500 |
|
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 10 | 36 |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 2 | 36 |
POLYVINYLPYROLIDON, KHÔNG TAN | |
INS | Tên phụ gia |
1202 | Polyvinylpyrolidon, không tan |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
POLYVINYL ALCOHOL | |
INS | Tên phụ gia |
1203 | Polyvinyl alcohol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 45000 |
|
PULLULAN 186 | |
INS | Tên phụ gia |
1204 | Pullulan |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
06.2.1 | Bột mỳ | GMP | 25 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50000 | CS306R |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
DEXTRIN, TINH BỘT RANG TRẮNG, VÀNG 187 | |
INS | Tên phụ gia |
1400 | Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS273, CS275 |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 3, 53, 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP |
|
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 90, 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG ACID 188 | |
INS | Tên phụ gia |
1401 | Tinh bột đã được xử lý bằng acid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảoquản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG KIỀM 189 | |
INS | Tên phụ gia |
1402 | Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
TINH BỘT ĐÃ KHỬ MÀU 190 | |
INS | Tên phụ gia |
1403 | Tinh bột đã khử màu |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
TINH BỘT XỬ LÝ OXY HÓA 191 | |
INS | Tên phụ gia |
1404 | Tinh bột xử lý oxy hóa |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 239, 269 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
TINH BỘT, XỬ LÝ BẰNG ENZYM 192 | |
INS | Tên phụ gia |
1405 | Tinh bột, xử lý bằng enzym |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
MONOSTARCH PHOSPHAT 193 | |
INS | Tên phụ gia |
1410 | Monostarch phosphat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP |
|
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 239, 269 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
DISTARCH GLYCEROL 194 | |
INS | Tên phụ gia |
1411 | Distarch Glycerol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 6000 | 305, 421, CS073 |
DISTARCH PHOSPHAT 195 | |
INS | Tên phụ gia |
1412 | Distarch Phosphat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP |
|
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119,CS094&CS070 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150,284, 292 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5000 | 72, 150,285, 292 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 292 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 269, 270 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHAT 196 | |
INS | Tên phụ gia |
1413 | Phosphated Distarch Phosphat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119,CS094&CS070 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150,284, 292 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5000 | 72, 150,285, 292 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 292 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 305, 355,CS074 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 269, 270 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACETYLATED DISTARCH PHOSPHAT 197 | |
INS | Tên phụ gia |
1414 | Acetylated Distarch Phosphat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150,284, 292 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5000 | 72, 150,285, 292 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 292 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 305, 355, CS074 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP |
|
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
STARCH ACETAT, ESTE HÓA VớI ACETIC ANHYDRID 198 | |
INS | Tên phụ gia |
1420 | Starch acetat, Este hóa với Acetic anhydrid |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảoquản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 239, 269 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
STARCH ACETAT, ESTE HÓA VỚI VINYL ACETAT 199 | |
INS | Tên phụ gia |
1421 | Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...) | 300 | 13 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | GMP |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | GMP |
|
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119&CS070 |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP | 390&CS117 |
ACETYLATED DISTARCH ADIPAT 200 | |
INS | Tên phụ gia |
1422 | Acetylated Distarch Adipat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP |
|
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sảnbao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảoquản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích,đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ănbổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5000 | 72, 150,285, 292 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 269, 270 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
HYDROXYPROPYL STARCH 201 | |
INS | Tên phụ gia |
1440 | Hydroxypropyl Starch |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP |
|
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | 234 |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | gMP | CS249 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếnghoặc cắt nhỏ | GMP | 16 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đônglạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cảnhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP |
|
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150,284, 292 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 292 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 60000 | 237, 276 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHAT 202 | |
INS | Tên phụ gia |
1442 | Hydroxypropyl Distarch Phosphat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS273,CS275 |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm phomát whey | 10000 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kểcả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảoquản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uốngthảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồuống từ cacao | GMP |
|
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
STARCH NATRI OCTENYL SUCCINAT 203 | |
INS | Tên phụ gia |
1450 | Starch Natri Octenyl Succinat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP |
|
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP |
|
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 239, 269 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
ACETYLATED OXYDIZED STARCH 204 | |
INS | Tên phụ gia |
1451 | Acetylated oxydized starch |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 305, 355, CS074 |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
DẦU CASTOR | |
INS | Tên phụ gia |
1503 | Dầu Castor |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 350 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 500 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 2100 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 1000 |
|
TRIETHYL CITRAT | |
INS | Tên phụ gia |
1505 | Triethyl citrat |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | 2500 | 47 |
10.2.3 | Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt | 2500 | 47 |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 200 |
|
TRIACETIN | |
INS | Tên phụ gia |
1518 | Triacetin |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
| Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP |
|
PROPYLEN GLYCOL 205 | |
INS | Tên phụ gia |
1520 | Propylen glycol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữachua quả hoặc có hương liệu...) | GMP |
|
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướplạnh và kem trái cây | GMP |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP |
|
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 10000 | CS249 |
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP |
|
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nướcsốt mayonnaise, nước sốt salát) | GMP |
|
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tươngcà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | GMP |
|
POLYETYLEN GLYCOL | |
INS | Tên phụ gia |
1521 | Polyetylen glycol |
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP |
|
05.3 | Kẹo cao su | 20000 |
|
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọtcao | 10000 |
|
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 70000 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 1000 |
|
Giải thích ý nghĩa ghi chú 206
Số ghi chú | Ý nghĩa |
1 | Tính theo acid adipic |
2 | Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô, hỗn hợp khô hoặc nồng độ cô đặc |
3 | Xử lý bề mặt sản phẩm |
4 | Đối với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, đánh dấu hoặc gắn lên thực phẩm |
5 | Ngoại trừ các sản phẩm tuân thủ theo tiêu chuẩn đối với mứt, thạch, mứt cam (CODEX STAN 296-2009) |
6 | Tính theo nhôm |
7 | Chỉ đối với sản phẩm tương tự cà phê |
8 | Tính theo bixin |
9 | Trừ việc sử dụng sử dụng trong sản phẩm cà phê uống liền ở mức 10.000mg/kg |
10 | Tính theo ascobyl stearat |
11 | Tính theo bột |
12 | Các chất mang từ các chất hương liệu |
13 | Tính theo acid benzoic |
14 | Chỉ sử dụng trong protein đã thủy phân công thức dạng lỏng |
15 | Dạng dầu hoặc mỡ |
16 | Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá |
17 | Tính theo acid cyclamic |
18 | Mức thêm vào; không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn ngay |
19 | Chỉ sử dụng trong chất béo cacao, mức sử dụng trên cơ sở để ăn liền |
20 | Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy, gôm |
21 | Tính theo calci dinatri etylendiamintetraacetat khan |
22 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm cá hun khói |
23 | Tính theo sắt |
24 | Tính theo natri ferocyanid khan |
25 | Chỉ sử dụng ở mức GMP trong sản phẩm bột đậu nành không tách béo |
26 | Tính theo đương lượng steviol |
27 | Tính theo acid para-hydrogen benzoic |
28 | Ngoại trừ việc sử dụng trong sản phẩm bột mỳ theo tiêu chuẩn Codex stan 152- 1985 ở mức 2000 mg/kg |
29 | Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa |
30 | Tính theo dư lượng ion NO3 |
31 | Đối với sản phẩm nhuyễn |
32 | Theo dư lượng ion NO2 |
33 | Tính theo phospho |
34 | Tính theo sản phẩm khô |
35 | Chỉ dùng cho nước quả đục |
36 | Mức tồn dư |
37 | Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sản phẩm thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 165-1989 |
38 | Lượng trong hỗn hợp kem |
39 | Chỉ khi sản phẩm có chứa bơ hoặc các chất béo khác và các loại dầu bơ |
40 | INS 451i (pentasodium triphosphate), để nâng cao hiệu quả của benzoat và sorbat |
41 | Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột hoặc làm bánh mỳ |
42 | Tính theo acid sorbic |
43 | Tính theo thiếc |
44 | Tính theo dư lượng SO2 |
45 | Tính theo acid tartaric |
46 | Tính theo acid thiodipropionic |
47 | Trọng lượng lòng đỏ trứng khô |
48 | Chỉ đối với quả oliu |
49 | Chỉ sử dụng đối với quả họ chanh/bưởi |
50 | Chỉ sử dụng đối với trứng cá |
51 | Chỉ sử dụng cho dược thảo |
52 | Trừ sữa socola |
53 | Chỉ sử dụng làm lớp phủ bề mặt |
54 | Chỉ sử dụng trong anh đào cocktail và anh đào ướp đường |
55 | Trong giới hạn cho phép của natri, canxi và kali quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 72-1981 đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi: dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các muối natri, calci và/hoặc kali khác |
56 | Không bao gồm sản phẩm chứa tinh bột |
57 | GMP là 1 phần benzoyl peroxyd và không quá 6 phần của chất phụ gia tính theo trọng lượng |
58 | Tính theo calci |
59 | Sử dụng với chức năng khí bao gói |
60 | Nếu sử dụng như một chất khí đẩy, CO2 trong rượu vang thành phẩm không được vượt quá 39,2 mg / kg |
61 | Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ |
62 | Tính theo đồng kim loại |
63 | Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và lớp phủ bột trong các sản phẩm thực phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989 |
64 | Chỉ sử dụng ở trong đậu khô |
65 | Các chất mang từ các chế phẩm dinh dưỡng |
66 | Tính theo formandehyd |
67 | Ngoại trừ sử dụng trong dịch từ lòng trắng trứng lỏng 8 800mg/kg tính theo phốt pho, và trong dịch trứng toàn phần ở mức 14 700mg/kg tính theo phốt pho |
68 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm không thêm đường |
69 | Sử dụng như tác nhân carbonic hóa |
70 | Tính theo acid |
71 | Chỉ tính đối với muối Ca, K, Na |
72 | Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền |
73 | Trừ cá nguyên con |
74 | Không bao gồm sản phẩm whey lỏng và các sản phẩm whey sử dụng làm là thành phần trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ sơ sinh |
75 | Chỉ sử dụng trong sữa bột dành cho máy bán hàng tự động. |
76 | Chỉ sử dụng đối với khoai tây |
77 | Chỉ dùng cho mục đích dưỡng đặc biệt |
78 | Trừ việc sử dụng trong giấm thơm và sản phẩm giấm chua ở mức 50000mg/kg |
79 | Chỉ sử dụng đối với quả hạch |
80 | Tương đương 2 mg/dm2bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa |
81 | Tương đương 1 mg/dm2bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa |
82 | Trừ sử dụng trong tôm (Crangon crangon và Crangon vulgaris) ở mức 6000mg/kg |
83 | Chỉ dạng L (+) |
84 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm cho trẻ trên 1 năm tuổi |
85 | Mức sử dụng trong vỏ xúc xích, dư lượng trong xúc xích có vỏ bọc như vậy không được vượt quá 100mg/kg |
86 | Sử dụng trong trang trí bên trên món tráng miệng mà không phải cream |
87 | Mức xử lý |
88 | Chất mang trong thành phần |
89 | Chỉ dùng cho sản phẩm phết bánh sandwich |
90 | Chỉ sử dụng cho hỗn hợp sữa và đường được sử dụng cho các sản phẩm cuối cùng |
91 | Benzoat và sorbat, có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp |
92 | Không bao gồm nước sốt từ cà chua |
93 | Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera |
94 | Chỉ sử dụng đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói) |
95 | Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là surimi hoặc trứng cá |
96 | Tính theo khối lượng khô của chất tạo ngọt có độ ngọt cao |
97 | Trong sản phẩm cuối cùng, sản phẩm cacao và socola cuối cùng |
98 | Dùng để kiểm soát bụi bẩn |
99 | Chỉ sủ dụng trong cá phi lê và cá cắt nhỏ |
100 | Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng tinh thể và các sản phẩm từ đường |
101 | Khi kết hợp với các chất nhũ hóa khác với mức không vượt quá 15000 mg/kg quy định tại Tiêu chuẩn Codex Stan 87-1981 đối với sôcôla và sản phẩm từ sôcôla |
102 | Chỉ sử dụng trong nhũ tương dầu cho mục đích nướng |
103 | Trừ sử dụng đối với rượu vang trắng đặc biệt là 400 mg/kg |
104 | Trừ sử dụng trong bánh mỳ và các sản phẩm bánh ngọt (được làm nở bằng men) ở mức dư lượng tối đa 5 000 mg/kg |
105 | Trừ sử dụng trong vỏ mướp khô ở mức 5000 mg/kg |
106 | Trừ sử dụng trong mù tạt dijon mức 500mg/kg |
107 | Trừ sử dụng natri ferrocyanid (INS 535) and kali ferrocyanid (INS 536) trong muối thực phẩm ở mức 29 mg/kg theo natri ferrocyanid khan |
108 | Chỉ sử dụng đối với cà phê hạt |
109 | Mức sử dụng báo cáo 251bs/1000 gal x (0,45kg/1b)x(1gal/3,75L)x(1L/kg)x(10E6mg/kg) = 3000 mg/kg |
110 | Chỉ sử dụng trong khoai tây cấp đông chiên kiểu Pháp |
111 | Trừ siro glucoza khô sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 150mg/kg và siro glucoza sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 400mg/kg |
112 | Chỉ sử dụng trong phomat bào |
113 | Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng kali acessulfam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68) |
114 | không bao gồm bột cacao |
115 | Chỉ sử dụng đối với nước dứa ép |
116 | Chỉ sử dụng trong bột nhào |
117 | Trừ sử dụng trong loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000 mg/kg |
118 | Trừ sử dụng trong tocino (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000mg/kg |
119 | Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng aspartam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68) |
120 | Trừ sử dụng đối với trứng cá muối là 2500mg/kg |
121 | Trừ sử dụng đối với sản phẩm cá lên men là 1000mg/kg |
122 | Theo quy định của nước nhập khẩu |
123 | Trừ sử dụng đối với đồ uống có độ pH lớn hơn 3,5 ở mức 1000 mg/kg |
124 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm có chứa ethanol |
125 | Sử dụng như một chất tách dùng cho dụng cụ nướng bánh trong hỗn hợp với dầu thực vật |
126 | Chỉ sử dụng tách bột nhào trong quá trình làm bánh |
127 | Phục vụ người sử dụng |
128 | Chỉ đối với acid tartric (INS 334) |
129 | Sử dụng như chất điều chỉnh độ acid trong nước ép nho |
130 | Dùng một mình hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321), TBHQ (INS 319) và Propyl Galat (INS 310) |
131 | Kết quả sử dụng như một chất mang hương liệu |
132 | Trừ sử dụng đối với đồ uống bán đông lạnh (dạng sản phẩm khô) thì mức sử dụng là 130 mg/kg |
133 | Sử dụng kết hợp của BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl galat (INS 310) ở hàm lượng 200mg/kg, với điều kiện giới hạn tối đa của từng đơn chất không quá 200mg/kg |
134 | Trừ sử dụng đối với bánh từ ngũ cốc là ở mức 500 mg/kg |
135 | Trừ Mức sử dụng 2000mg/kg trong mơ khô, 1500mg/kg trong nho tẩy mầu, 200mg/kg trong dừa khô, 50mg/kg trong bã dừa đã tách một phần dầu. |
136 | Giữ màu với rau, củ trắng |
137 | Trừ sử dụng đối với quả bơ đông lạnh là 300 mg/kg |
138 | Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm giảm năng lượng |
139 | Chỉ sử dụng đối với nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
140 | Đối với bào ngư đóng hộp (PAUA) là 1000 mg/kg. |
141 | Chỉ sử dụng đối với sô cô la trắng |
142 | Không bao gồm cà phê và chè |
143 | Chỉ sử dụng trong đồ uống từ nước quả ép và rượu gừng khô |
144 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm ngọt và chua |
145 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm giảm năng lượng hoặc không thêm đường |
146 | Mức sử dụng đối với beta-caroten tổng hợp (INS 160ai) |
147 | Không bao gồm bột whey cho thức ăn trẻ nhỏ |
148 | Trừ sử dụng trong vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 10 000mg/kg |
149 | Đối với trứng cá là 100mg/kg |
150 | Chỉ sử dụng đối với thức ăn công thức từ đậu nành |
151 | Trừ sử dụng đối với protein thủy phân và / hoặc thức ăn công thức từ các acid amin ở mức 1000mg/kg |
152 | Chỉ sử dụng cho mục đích rán hoặc chiên |
153 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền |
154 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm sữa dừa |
155 | Chỉ sử dụng cho táo đông lạnh và thái lát |
156 | Trừ cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2500mg/kg |
157 | Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2000mg/kg |
158 | Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 1000mg/kg |
159 | Chỉ sử dụng cho siro bánh kếp và siro từ cây thích |
160 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm uống liền và hỗn hợp để pha chế các sản phẩm uống liền |
162 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan và các sản phẩm dạng xúc xích |
163 | Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 3000mg/kg |
164 | Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 30 000mg/kg |
165 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt |
166 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich sữa |
167 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm tách nước |
168 | Chỉ đối với Quillaia chiết xuất loại 1 (INS 999(i)) |
169 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich béo |
170 | Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn sữa lên men (CODEX STAN 243-2003) |
171 | Không bao gồm chất béo sữa khan |
172 | Trừ sử dụng đối với nước sốt trái cây, sản phẩm trang trí bề mặt từ trái cây, kem dừa, nước cốt dừa và "trái cây ép thanh" ở mức 50mg/kg |
173 | Không bao gồm mì ăn liền có chứa rau và trứng |
174 | Dùng đơn chất hoặc kết hợp: natri nhôm silicat (INS 554), canxi nhôm silicat (INS 556), nhôm silicat (INS 559) |
175 | Trừ sử dụng đối với đồ uống tráng miệng từ quả dạng thạch/thạch trái cây ở mứclà 200 mg/kg |
176 | Chỉ sử dụng đối với cà phê đóng hộp dạng lỏng |
177 | Chỉ sử dụng cho thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa, cá thái nhỏ và lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989 |
178 | Tính theo acid carminic |
179 | Chỉ để khôi phục màu sắc tự nhiên trong chế biến |
180 | Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320) và BHT (INS 321) |
181 | Tính theo anthocyanin |
182 | Sử dụng cho nước cốt dừa |
183 | Chỉ sử dụng phẩm màu để trang trí bề mặt trong các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981 |
184 | Chỉ sử dụng trong cốm gạo dinh dưỡng, được bọc chất dinh dưỡng |
185 | Tính theo norbixin |
186 | Chỉ sử dụng cho bột mì có chứa phụ gia thực phẩm |
187 | Chỉ đối với Ascorbyl palmitat (INS 304) |
188 | Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo acesulfam kali |
189 | Không bao gồm yến mạch cán |
190 | Trừ sử dụng đối với đồ uống sữa lên men ở mức là 500mg/kg |
191 | Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo aspartam |
192 | Chỉ dành cho các sản phẩm dạng lỏng |
193 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm hỗn hợp cá và giáp xác |
194 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền quy định trong tiêu chuẩn tiêu chuẩn mì ăn liền (Codex stan 249 -2006) |
195 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và TBHQ (INS 319) |
196 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310) |
197 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310) |
198 | Chỉ sử dụng cho các sản phẩm dạng rắn (ví dụ: năng lượng, bữa ăn thay thế, thanh bổ sung) |
199 | Trừ sử dụng vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà ở mức 6000mg/kg đương lượng steviol |
200 | Trừ sử dụng trong dăm bông từ thịt lợn thăn theo phong cách Nhật Bản (xông khói và không qua xử lý nhiệt) ở mức 120mg/kg đương lượng steviol |
201 | Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị |
202 | Chỉ sử dụng trong nước muối được sử dụng trong sản xuất xúc xích |
203 | Chỉ sử dụng cho các sản phẩm thay thế có thể nhai được |
204 | Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg đối với nhãn và vải |
205 | Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg để tránh làm sẫm màu một số loại rau củ quả có màu sáng |
206 | Trừ sử dụng ở mức 30mg/kg như một chất tẩy trắng trong các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 240-2003) |
207 | Trừ sử dụng mức 50 000 mg/kg trong nước sốt đậu tương dùng để chế biến tiếp |
208 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm khô và tách nước |
209 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 251-2006 |
210 | Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và file cá và cá thái nhỏ được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989 |
211 | Chỉ sử dụng đối với sản phẩm mỳ |
212 | Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117 -1981) ở mức 3000 mg/kg |
213 | Chỉ sử dụng cho các sản phẩm lỏng có chứa chất tạo ngọt đậm đặc |
214 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006 |
215 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 256-2007 |
216 | Chỉ sử dụng cho các sản phẩm từ ngô |
217 | Trừ việc sử dụng cho lớp trang trí bề mặt ở mức 300mg/kg |
218 | Sulfit chỉ có thể được sử dụng như là chất bảo quản và chất chống oxy hóa cho các sản phẩm quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 177-1991. |
219 | Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm đồ uống không cồn từ quả hồi, dừa, quả hạch ở mức 5000mg/kg |
220 | Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương liệu đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men |
221 | Chỉ sử dụng cho bột nhào khoai tây và miếng khoai tây đã chiên trước |
222 | Chỉ sử dụng cho vỏ làm từ collagen có hoạt độ nước > 0.6 |
223 | Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm có chứa trái cây, rau hoặc thịt bổ sung ở mức 3000mg/kg |
224 | Không bao gồm bia có hương thơm |
225 | Trừ việc sử dụng đối với bột nho khô ở mức 12 000mg/kg |
226 | Trừ việc sử dụng trong chất làm mềm thịt ở mức 35 000 mg/kg |
227 | Chỉ sử dụng trong sữa đã qua xử lý tiệt trùng và UHT |
228 | Trừ việc sử dụng để làm ổn định whey lỏng có protein cao sử dụng để chế biến tiếp thành whey protein cô đặc ở mức 1320 mg/kg |
229 | Sử dụng như tác nhân xử lý bột, tác nhân tạo xốp hoặc chất nở bột |
230 | Chỉ sử dụng như chất điều chỉnh độ axit |
231 | Chỉ sử dụng cho sữa lên men có hương và sữa lên men có hương đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men |
232 | Chỉ sử dụng cho chất béo thực vật được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981) |
233 | Như nisin |
234 | Chỉ sử dụng như chất ổn định hoặc làm dày |
235 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm hoàn nguyên lại và kết hợp lại |
236 | Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 288-1976 |
237 | Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981 |
238 | Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm tương ứng với tiêu chuẩn Codex stan 74- 1981 ở mức GMP |
239 | Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981) |
240 | Mức sử dụng là trong khoảng giới hạn đối với natri quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đống họp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981) |
241 | Chỉ sử dụng đổi với bột nhào bánh |
245 | Chỉ sử dụng đối với rau dầm giấm |
246 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: nhôm amoni sulfat (INS 523) và natri nhôm phosphat (acid và bazo; (INS 541(i),(ii)) |
247 | Chỉ sử dụng trong kuzukiri và harusame |
248 | Chỉ sử dụng là chất tạo xốp |
249 | Chỉ sử dụng là chất tạo xốp trong hỗn hợp bánh bao và bánh mỳ hấp |
250 | Chỉ sử dụng trong động vật thân mềm và tsukudani nấu sôi |
251 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm phomat Hoa Kỳ đã chế biến |
252 | Chỉ sử dụng đối với bữa ăn từ bột mỳ và ngô đã trộn sẵn bột nở |
253 | Chỉ sử dụng trong socola nóng trộn khô |
254 | Chỉ sử dụng trong sản xuất phomat muối khô |
255 | Trừ việc sử dụng trong các gia vị dùng cho các thực phẩm nhóm 15.1 ở mức 1700 mg/kg |
256 | Chỉ sử dụng đối với mỳ, pasta không gluten và pasta dành cho chế độ ăn giảm protein |
257 | Chỉ sử dụng đối với tôm |
258 | Không bao gồm siro từ cây thích |
259 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: natri aluminosilicat (INS 554) và calci nhômsilicat (INS 556) |
260 | Chỉ sử dụng trong bột làm trắng cho vào đồ uống |
261 | Chỉ sử dụng đối với bơ sữa đã xử lý nhiệt |
262 | Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm nấm ăn được |
263 | Trừ việc sử dụng trong nấm dầm giấm ở mức 20 000 mg/kg |
264 | Trừ việc sử dụng trong nấm tiệt trùng ở mức 5000 mg/kg: acid citric (INS 330) và acid lactic (INS 270), đơn lẻ hoặc kết hợp |
265 | Chỉ sử dụng như là chất tạo phức kim loại trong khoai tây chiên kiểu Pháp cấp đông |
266 | Không bao gồm cá trích Đại Tây Dương và cá trích cơm ướp muối |
267 | Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 167- 1989, Codex stan 189-1993, Codex stan 222-2001, Codex stan 236-2003 |
268 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 471, 472a, 472b và 472c trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981) |
269 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981) |
270 | Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất làm dày tinh bột khác ở mức 60 000 mg/kg trong các thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981) |
271 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981) |
272 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten , và ở mức 10 000 mg/kg trong các sản phẩm khác quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981) |
273 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten được quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981) |
274 | Chỉ sử dụng ở mức 15 000 mg/kg trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981) |
275 | Chỉ sử dụng ở mức 1500 mg/kg trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981) |
276 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981) |
277 | Không bao gồm dầu ép lạnh và nguyên và các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 33-1981 |
278 | Chỉ sử dụng đối với kem sữa béo |
279 | Trừ các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 38-1981 |
280 | Chỉ sử dụng đối với củ cải dầm giấm |
281 | Chỉ sử dụng trong thịt tươi thái nhỏ có chứa các thành phần khác |
282 | Chỉ sử dụng đối với pectin không amid hóa quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981) |
283 | Chỉ sử dụng trong thực phẩm đóng hộp từ hoa quả quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981) |
284 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1440 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi (Codex stan 72-1981) |
285 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1422 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi (Codex stan 156-1987) |
286 | Chỉ sử dụng đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 |
287 | Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88 - 1981) ở mức 30 mg/kg tính theo ion NO2 tồn dư |
288 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981 |
289 | Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho |
290 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 ở mức 15 mg/kg để thay thế các phẩm màu mất đi trong sản phẩm |
291 | Trừ việc sử dụng INS 160e và INS 160f ở mức 35 mg/kg |
292 | Trừ việc sử dụng protein thủy phân và/hoặc sản phẩm công thức từ amino acid ở mức 25000 mg/kg |
293 | Tính theo saponin |
294 | Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm dạng lỏng ở mức 600 mg/kg tính theo đương lượng steviol |
295 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981 |
296 | Trừ việc sử dụng trong nước muối tía tô ở mức 780 mg/kg |
297 | Mức không được vượt quá 200 mg/kg trong thực phẩm chế biến ăn ngay tính theo dạng khan |
298 | Chỉ sử dụng đối với pho mát Ý |
299 | Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp ở mức 400 mg/kg tính theo phospho trong lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989 |
300 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm mực ống ướp muối |
301 | Mức tối đa tạm thời |
302 | Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và Codex stan 98-1981 ở mức 1320 mg/kg tính theo phospho. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho |
303 | Chỉ sử dụng làm chất ổn định pH trong bơ kem chua |
304 | Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp, tính theo phosphor |
305 | Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp |
306 | Đơn vị mg/dm2. Chỉ có ở lớp ngoài (có độ dầy 5mm) của sản phẩm |
307 | Tính theo nitrat |
308 | Tính theo silic dioxyd |
309 | Chỉ áp dụng đối với INS 101(i) |
310 | Chỉ áp dụng đối với INS 280, 281, 282 |
311 | Chỉ áp dụng đối với INS 270 |
312 | Chỉ áp dụng đối với INS 270, 325, 326, 327 |
313 | Chỉ áp dụng đối với INS 296 |
314 | Chỉ áp dụng đối với INS 338 |
315 | Không áp dụng đối với INS 343(i), 542 |
316 | Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i), 160d(ii) |
317 | Chế biến từ hoa quả được bảo quản bằng sulfit thì ML cho phép tới 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng |
318 | Chỉ áp dụng đối với INS 325 |
319 | Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i) |
320 | Chỉ áp dụng đối với INS 160e, 160f |
321 | Không áp dụng đối với INS 450(ii), 450(vi), 452(iii), 542 |
322 | Tính theo formandehyd |
323 | Không áp dụng đối với INS 338 |
324 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii) |
325 | Chỉ áp dụng đối với INS 327 |
326 | Chỉ áp dụng đối với INS 350(ii) |
327 | Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401 |
328 | Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 328, 329 |
329 | Chỉ áp dụng đối với INS 106a(iii) |
330 | Chỉ áp dụng đối với INS 160e |
331 | Chỉ áp dụng đối với INS 160f |
332 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(iii), 450(i, iii, v, vi), 451(i), 452(i, ii, iv, v) |
333 | Tính theo tổng polyoxyethylen (20) sorbital este |
334 | Theo dạng khô |
335 | Tính theo sulphur dioxyd |
336 | Tính theo P2O5 |
337 | Chỉ áp dụng đối với INS 400 |
338 | Chỉ áp dụng đối với INS 341(iii) |
339 | Chỉ áp dụng đối với INS 435 |
340 | Chỉ áp dụng đối với INS 452(i) |
341 | Chỉ áp dụng đối với INS 141(i) |
342 | Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i) |
343 | Chỉ áp dụng đối với INS 218 |
344 | Chỉ áp dụng đối với INS 436 |
345 | Chỉ áp dụng đối với INS 954(iv) |
346 | Chỉ áp dụng đối với INS 220 |
347 | Chỉ áp dụng đối với INS 200, 201, 202 |
348 | Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, iii) |
349 | Tính theo ascorbic acid |
350 | Chỉ áp dụng đối với INS 433 |
351 | Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402, 403, 404 |
352 | Chỉ áp dụng đối với INS 210, 211, 212 |
353 | Chỉ áp dụng đối với INS 202 |
354 | Trong sản phẩm công thức dạng lỏng chứa protein thủy phân |
355 | Trong 100ml (hoặc 100g) của sản phẩm ăn ngay |
356 | Chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành |
357 | Sử dụng đơn chất hoặc kết hợp chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành |
358 | Chỉ trong quy định về sữa và sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành |
359 | Chỉ trong protein thủy phân và/hoặc amino acid của sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng lỏng |
360 | Trong giới hạn cho phép về natri (hoặc canxi, hoặc kali) cho sản phẩm này |
361 | Chỉ áp dụng đối với INS 307(b) |
362 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ đậu nành |
363 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid |
364 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa và sản phẩm chế biến từ đậu nành |
365 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid và từ đậu nành |
366 | Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii) |
367 | Chỉ đối với điều chỉnh độ pH |
368 | Chỉ đối với chất béo |
369 | Chỉ đối với thực phẩm từ ngũ cốc không chứa gluten |
370 | Chỉ áp dụng đối với INS 307a, 307b |
371 | Chỉ áp dụng đối với INS 223, 224 |
372 | Chỉ áp dụng đối với INS 211 |
373 | Chỉ đối với sữa dừa thanh trùng |
374 | Chỉ áp dụng đối với INS 471 |
375 | Tính theo ion calci trong sản phẩm cuối cùng |
376 | Chỉ đối với ngũ cốc khô |
377 | Chỉ áp dụng đối với INS 451(i), 452(i) |
378 | Chỉ áp dụng đối với INS 341(i) |
379 | Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích nướng |
380 | Đối với hàm lượng béo |
381 | Đối với hàm lượng béo > 59% |
382 | Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích chiên rán |
383 | Amylase từ aspergillus niger, aspergillus oryzae; Proteolytic enzym từ aspergillus subtilis, aspergillus oryzae |
384 | Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i), 160e, 160f |
385 | Chỉ đối với chất béo dạng nhũ hóa sử dụng với mục đích chiên rán hoặc nướng |
386 | Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 329 |
387 | Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i) |
388 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320, 321, 310, dạng kết hợp với ML là 200mg/kg đối với dạng dầu hoặc chất béo, có thể được sử dụng trong chất béo dạng phết từ sữa với mục đích nấu ăn |
389 | Chỉ áp dụng đối với INS 389 |
390 | Đối với sản phẩm ăn ngay |
391 | Chỉ áp dụng đối với INS 200, 202, 203 |
392 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v), 451(i, ii), 452(i, ii) |
393 | Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii, iii) |
394 | Chỉ áp dụng đối với INS 450(vi), 452(iv) |
395 | Chỉ g/l |
396 | Chỉ áp dụng đối với INS 336(i) |
397 | Chỉ áp dụng đối với INS 539 |
398 | Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401, 402, 404 |
399 | Chỉ áp dụng đối với INS 338, 450(i, ii, iii, v, vi, vii) |
400 | Chỉ áp dụng đối với INS 385 |
401 | Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, ii, iii, v, vi, vii) |
402 | Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, v) |
403 | Chỉ áp dụng đối với INS 401 |
404 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, iv) |
405 | Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii), 541 |
406 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, v) |
407 | Chỉ đối với các sản phẩm xử lý nhiệt |
408 | Chỉ áp dụng đối với INS 221, 223, 224, 225 |
409 | Trong phần ăn được của nguyên liệu thực phẩm |
410 | Trong phần ăn được của thực phẩm đã qua chế biến |
411 | Chỉ áp dụng đối với INS 450(iii, v), 541(i, ii) |
412 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) |
413 | Chỉ áp dụng đối với INS 343(iii) |
414 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) |
415 | Chỉ áp dụng đối với INS 261(i) |
416 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii) |
417 | Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, iv, v) |
418 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) |
419 | Giữ cho độ pH không ở mức |
420 | Chỉ áp dụng đối với INS 211, 212 |
421 | 100g sản phẩm ăn liền |
422 | Chỉ áp dụng đối với INS 307b |
423 | Nitrat tổng số |
424 | Hàm lượng tổng số trong sản phẩm cuối cùng |
425 | Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402 |
426 | Chỉ áp dụng đối với INS 101(i) và INS 101(ii) |
427 | Tính theo lycopen tinh khiết |
428 | Chỉ áp dụng đối với cà phê |
429 | Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307c |
430 | Chỉ áp dụng đối với INS 307a |
431 | Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307b |
432 | Chỉ áp dụng đối với INS 307b |
433 | Chỉ áp dụng đối với INS 338 |
434 | Chỉ áp dụng đối với INS 341(i) |
435 | Chỉ áp dụng đối với INS 435 |
436 | Chỉ áp dụng đối với INS 202 |
437 | Chỉ áp dụng đối với INS 334 |
XS88 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88-1981 |
XS89 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 |
XS96 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 |
XS97 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 97-1981 |
XS98 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 |
CS013 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc |
CS017 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước sốt táo đóng hộp |
CS019 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dầu mỡ thực phẩm không có trong các tiêu chuẩn đơn lẻ |
CS036 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá cấp đông nhanh, đã hoặc chưa loại bỏ nội tạng. |
CS037 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm hoặc tôm Pandan đóng hộp |
CS038 | Chỉ áp dụng đối với nấm và sản phẩm nấm ăn |
CS039 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dứa hộp |
CS052 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây cấp đông nhanh |
CS057 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc có bảo quản |
CS060 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả mâm xôi đóng hộp |
CS061 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm lê quả đóng hộp |
CS062 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây đóng hộp |
CS066 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả ô liu |
CS067 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nho khô |
CS070 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá ngừ đóng hộp |
CS072 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
CS073 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ |
CS074 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
CS075 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm đào đông lạnh |
CS078 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cocktail quả đóng hộp |
CS087 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sô cô la |
CS088 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt bò muối |
CS089 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt hộp |
CS090 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt cua hộp |
CS092 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm và tôm Pandan đông lạnh |
CS094 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích và sản phẩm cá trích đóng hộp |
CS096 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm giăm bông chín xông khói |
CS097 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm vai lợn chín xông khói |
CS098 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt miếng chín xông khói |
CS099 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xalad quả (nhiệt đới) đóng hộp |
CS105 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bột ca cao và hỗn hợp bột ca cao và đường |
CS114 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm khoai tây chiên kiểu pháp đông lạnh |
CS115 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dưa chuột dầm dấm |
CS117 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước dùng và nước canh |
CS119 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá hộp |
CS130 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm mơ sấy |
CS140 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà rốt đông lạnh |
CS141 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp Ca cao (ca cao/sô cô la lỏng) v à bánh ca cao |
CS143 | Chỉ áp dụng đối với chà là |
CS145 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hạt dẻ hộp và puree hạt dẻ đóng hộp |
CS152 | Chỉ áp dụng đối với bột mỳ |
CS156 | Chỉ áp dụng với thực phẩm dinh duỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
CS159 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xoài hộp |
CS160 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chutney xoài |
CS165 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê và thịt cá xay đông lạnh nhanh |
CS166 | Chỉ áp dụng đối với cá thỏi , cá miếng và cá philê đông lạnh nhanh |
CS167 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá họ Gadidae muối, muối khô |
CS190 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá phi lê đông lạnh |
CS207 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa bột và cream bột |
CS208 | Chỉ áp dụng đối với pho mát ngâm muối |
CS211 | Chỉ áp dụng đối với mỡ động vật |
CS221 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát chưa ủ chín gồm cả pho mát tươi |
CS222 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bánh chiên giòn từ cá nước ngọt và nước mặn, giáp xác và động vật thân mềm |
CS223 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm kim chi |
CS240 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dừa dạng lỏng: sữa dừa và cream dừa |
CS242 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả nhỏ đóng hộp |
CS243 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa lên men |
CS244 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích đại tây dương muối và cá trích cơm muối |
CS249 | Mì ăn liền |
CS250 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo và mỡ thực vật |
CS251 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp dạng bột của sữa tách béo và mỡ thực vật |
CS252 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo cô đặc có đường và mỡ thực vật |
CS253 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm phết từ chất béo sữa |
CS254 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cam, quít đóng hộp |
CS256 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chất béo dạng phết và hỗn hợp |
CS257R | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Humus và Tehena đóng hộp |
CS258R | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Medames foul đóng hộp |
CS260 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau và quả dầm dấm |
CS262 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Mozzarella |
CS263 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Cheddar |
CS264 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Danbo |
CS265 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Edam |
CS266 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Gouda |
CS267 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Havarti |
CS268 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Samsoe |
CS269 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Emmental |
CS270 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Tilsiter |
CS271 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Saint-Paulin |
CS272 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Provolone |
CS273 | Chỉ áp dụng đối với pho mát sữa kể cả pho mát kem sữa |
CS275 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát kem |
CS276 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Camembert |
CS277 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Brie |
CS281 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc không đường |
CS282 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc có đường |
CS283 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát |
CS288 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cream và cream chế biến |
CS290 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm casein thực phẩm |
CS296 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thạch, mứt và mứt cam |
CS297 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau đóng hộp |
CS298R | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp bột nhão đậu tương lên men |
CS302 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước mắm |
CS306R | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tương ớt |
CS309R | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Tehenia Halwa |
Ghi chú 500
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) |
01.3 | Sữa đặc và các sản phẩm tương tự (nguyên chất) |
01.4.3 | Kem đông tụ |
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream |
01.5 | Sữa bột, cream bột và Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột (nguyên chất) |
01.6.1 | Pho mát tươi |
01.6.2 | Pho mát ủ chín |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...) |
01.8.1 | Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây |
04.1.2 | Quả đã xử lý |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên |
05.0 | Các loại bánh kẹo |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...) |
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) |
06.7 | Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) |
06.8 | Các sản phẩm từ đậu nành (không bao gồm các sản phẩm gia vị từ đậu nành thuộc mã nhóm thực phẩm 12.9) |
07.0 | Các loại bánh nướng |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn |
10.2.3 | Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt |
10.3 | Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao |
12.2.2 | Đồ gia vị |
12.3 | Dấm |
12.4 | Mù tạt |
12.5 | Viên xúp và nước thịt |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 |
12.8 | Men và các sản phẩm tương tự |
12.9 | Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương |
12.10 | Sản phẩm protein không phải từ đậu tương |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt |
14.2.2 | Rượu táo, lê |
14.2.3 | Rượu vang nho |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) |
14.2.5 | Rượu mật ong |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền |
16.0 | Thực phẩm hỗn hợp - các sản phẩm thực phẩm có thể không thuộc mã nhóm thực phẩm 01-15 |
1 Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm:”
2 Điều này được sửa đổi, bổ sungtheo quy định tại Khoản 3, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
3 Điều 2 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015 quy định như sau:
“1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết.”
4 INS 153 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
5 INS 163(v) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
6INS 363 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
7 INS 515(ii) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
8 INS 639 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 tháng 2015
9 INS 640 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
10 INS 958 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
11 Acid succinic được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
12 Carbon thực vật được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
13 DL-Alanin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
14 Glycin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
15 Glycyrrhizin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
16 Kali hydro sulfat được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
17 Màu bắp cải đỏ được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
18 Alanin, DL- được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
19 Glycine được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
20 Glycyrrhzin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
21 Potassium hydrogen sulfate được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
22 Red cabbage colour được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
23 Succinic acid được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
24 Vegetable carbon được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
Curcumin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
26 Turmeric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
27 Nhóm Riboflavin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
29 Tartrazin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
30 Sunset yellow FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
31 Carmin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
32 Ponceau 4R được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
33 Erythrosin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
34 Allura red AC được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
35 Indigotin (Indigocarmin) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
36 Brilliant blue FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
37 Clorophyl phức đồng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
38 Fast green FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
39 Caramen nhóm III (xử lý amoni) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
40 Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
41 Vegetable carbon được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
42 Brown HT được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
43 Nhóm Carotenoid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
44 Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
45 Chất chiết xuất từ annatto, bixin based được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
46 Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
47 Parika oleoresin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
48 Lutein từ tagets erecta được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
49 Beet red được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
50 Chất chiết xuất từ vỏ nho được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
51 Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ) được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
52 Calci carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
53 Oxit sắt được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
54 Nhóm sorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
55 Hydroxybenzoat, para được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
56 Nhóm nitrit được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
57 Acid acetic băng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
58 Nhóm muối kali acetat băng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
59 Natri acetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
60 Calci acetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
61 Acid lactic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
62 Carbon dioxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
63 Acid malic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
64 Acid fumaric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
65 Acid ascorbic (L-) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
66 Natri ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
67 Calci ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
68 Kali ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
69 Nhóm tocopherol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
70 Propyl galat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
71 Acid erythorbic (acid isoascorbic) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
72 Natri erythorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
73 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
74 Butyl hydroxy anisol (BHA) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
75 Butyl hydroxy toluen (BHT) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
76 Natri lactat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
77 Kali lactat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
78 Calci lactat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
79 Acid citric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
80 Natri dihydro citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
81 Dinatri monohydro citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
82 Trinatri citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
83 Kali dihydro citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
84 Trikali citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
85 Nhóm tartrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
86 Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
87 Natri DL-malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
88 Kali hyrdro malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
89 Kali malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
90 Calci malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
91 Acid Succinic được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
92 EDTA được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
93 EDTA được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
94 Acid alginic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
95 Natri alginat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
96 Amoni alginat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
97 Calci alginat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
98 Thạch Aga được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
99 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
100 Rong biển eucheuma đã qua chế biến được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
101 Gôm đậu carob được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
102 Gôm gua được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
103 Gôm tragacanth được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
104 Gôm arabic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
105 Gôm xanthan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
106 Gôm karaya được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
107 Gôm tara được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
108 Gôm gellan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
109 Manitol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
110 Glycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
111 Curdlan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
112 Bột Konjac được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
113 Nhóm polysorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
114 Pectin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
115 Cellulose vi tinh thể được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
116 Bột cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
117 Methyl Cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
118 Hydroxylpropyl cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
119 Hydroxylpropyl methyl cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
120 Methyl ethyl xenlulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
121 Natri cacboxymethyl cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
122 Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
123 Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
124 Muối của acid oleic (Ca, Na, K) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
125 Mono và diglycerid của các acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
126 Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
127 Este của glycerol với acid lactic và các acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
128 Este của glycerol với acid citric và acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
129 Este của sucrose với các axít béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
130 Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
131 Sucroglyxerid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
132 Este của polyglycerol với acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
133 Este của acid ricioleic với polyglycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
134 Sorbitan monostearat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
135 Sorbitan tristearat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
136 Natri carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
137 Natri hydro carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
138 Natri sesquicarbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
139 Kali carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
140 Kali hyrogen carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
141 Amoni carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
142 Amoni hydro carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
143 Magnesi carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
144 Magnesi hydroxy carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
145 Acid hydrocloric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
146 Kali clorid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
147 Calci clorid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
148 Magnesi clorid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
149 Kali hydrogen sulfat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
150 Calci sulfat được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
151 Nhôm amoni sulphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
152 Natri hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
153 Kali hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
154 Calci hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
155 Amoni hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
156 Magnesi hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
157 Oxyd calci được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
158 Natri nhôm phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
159 Natri nhôm silicat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
160 Calci nhôm silicat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
161 Nhôm silicat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
162 Glucono delta-Lacton được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
163 Natri gluconat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
164 Mononatri glutamat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
165 Monoamoni glutamat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
166 Dinatri 5'-guanylat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
167 Dinatri 5'-inosinat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
168 Calci 5'-ribonucleotid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
169 Dinatri 5'-ribonucleotid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
170 DL - Alanin được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
171 Glycin được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
172 Khí nitơ được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
173 Khí nitơ oxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
174 Acesulfam kali được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
175 Aspartam được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
176 Nhóm cyclamat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
177 Nhóm saccharins được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
178Sucralose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
179 Alitam được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
180 Glycyrrhizin được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
181 Steviol glycosid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
182 Erythritol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
183 Các loại alpha amylase được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
184 Bromelain được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
185 Polydextrose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
186 Pullulan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
187 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
188 Tinh bột đã được xử lý bằng acid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
189 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
190 Tinh bột đã khử màu được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
191 Tinh bột xử lý oxy hóa được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
192 Tinh bột, xử lý bằng enzym được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
193 Monostarch phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
194 Distarch Glycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
195 Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
196 Phosphated Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
197 Acetylated Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
198 Starch acetat, Este hóa với Acetic anhydrid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
199 Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
200 Acetylated Distarch Adipat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
201 Hydroxypropyl Starch được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
202 Hydroxypropyl Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
203 Starch Natri Octenyl Succinat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
204 204 Acetylated oxydized starch được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
205 Propylen glycol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
206 “Giải thích ý nghĩa ghi chú” được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
MINISTRY OF HEALTH | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 02/VBHN-BYT | Hanoi, June 15, 2015 |
CIRCULAR
GUIDANCE ON THE MANAGEMENT OF FOOD ADDITIVES
Circular No. 27/2012/TT-BYT dated November 30, 2012 by the Minister of Health providing guidance on the management of food additives, taking effect from February 01, 2013, amended by:
Circular No. 08/2015/TT-BYT dated May 11, 2015 by the Minister of Health amending a number of articles of Circular No. 27/2012/TT-BYT dated November 30, 2012 by the Minister of Health providing guidance on the management of food additives (hereinafter referred to as Circular No. 08/2015/TT-BYT), taking effect from July 01, 2015;
Pursuant to the Law of Food safety dated June 17, 2010;
Pursuant to the Government's Decree No. 38/2012/NĐ-CP dated April 25, 2012, detailing the implementation of a number of articles of the Law of Food safety;
Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/NĐ-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the proposal of the Director of Vietnam Food Administration;
The Minister of Health promulgates a Circular guiding the management of food additives:
Article 1. Scope of regulation
This Circular specifies:
1. The list of permissible additives in the production, processing, and trade of foods, and the maximum limits on the amount of additives in food products;
2. The requirements for the management of food additives.
Article 2. Interpretation of terms and abbreviations
In this Circular, the terms and abbreviations below are construed as follows:
1. CAC: Codex Alimentarius Committee;
2. GMP: Good Manufacturing Practices;
3. ML – Maximum level - the maximum amount of an additive which is considered effective and safe when it is used for a kind of food or group of foods. The unit of measurement of maximum limit is mg per kg of food (mg/kg);
4. INS – International Numbering System: the system for numbering additives provided by CAC;
5. Food Category Number: is the number of a kind or group of foods according to the Food classification system developed by CAC for the purpose of managing food additives;
6. The uses of food additives include:
a) Producing, processing, trading, and importing food additives;
b) Producing, processing, trading, and using food products that contain food additives.
Article 3. Prohibited acts when using food additives
1. Using the food additives that are not in the list of permissible food additives prescribed in Annex 1 enclosed with this Circular.
2. Using the food additives more than the permissible limit, and not for the right foods as prescribed in Annex 2 enclosed with this Circular.
3. Using the food additives that do not completely satisfy the management requirements prescribed in Article 6 of this Circular.
4. Using food additives from unknown origins, or using expired food additives.
Article 4. The list of permissible food additives
The list of permissible food additives is provided in Annex 1 enclosed with this Circular.
Article 5. Maximum limits of food additives
The maximum limits of food additives food additives are provided in Annex 2 enclosed with this Circular.
Article 6. Requirements for the management of food additives.
1. The facilities that produce and trade food additives must satisfy the requirements prescribed in the Circular No. 16/2012/TT-BYT dated October 22, 2012 by the Ministry of Health, on the Regulation on the food safety conditions applicable to the facilities that produce and trade foods, instruments and materials for wrapping and storing food under the management of the Ministry of Health.
2. The conformity or compliance to food safety regulations of food additives must be declared before producing, trading, importing, and using them for producing and processing foods.
The order and procedure for the Declaration of conformity or declaration of compliance to food safety regulations are specified in the Circular No. 19/2012/TT-BYT dated November 09, 2012 of the Ministry of Health, guiding the Declaration of conformity and declaration of compliance to food safety regulations.
3. The application of GMP to food production and processing must ensure that:
a) The amount of food additives necessary for satisfying the technical requirements is minimized;
b) The amount of additives used during the production, processing, preservation, packaging, and transit of foods does not change the nature of foods.
4. The food additives are labeled in accordance with law.
Article 7. Terms of transition
The food additives and food products that use food additives that have been issued with the Receipt not for the declaration of conformity or the Certificate of Declaration of conformity with the food safety regulations before this Circular takes effect are valid until the expiry dates of the Certificate or the Receipt note.
Article 8. Examination, amendment, and supplementation
Depending on the management requirement in each period, based on the product standards or guidance from CAC, Vietnam Food Administration shall consider and request the Ministry of Health to amend and supplement this Circular in order to develop domestic production and conform to international practice.
Article 9. Terms of reference
When the law documents and regulations cited in this Circular are changed or superseded, the new law documents shall prevail.
Article 10. Implementation
1. This Circular takes effect on February 01, 2013. The regulations related to food additives (not including the permissible food flavorings) in” The Regulation on the List of permissible food additives, enclosed with the Decision No. 3742/2001/QĐ-BYT dated August 31, 2001, and the Regulation on the food safety and hygiene conditions in the production, trade and use of food additives, enclosed with the Decision No. 928/2002/QĐ-BYT dated March 21, 2002 by the Minister of Health are annulled from the effective date of this Circular.
2. Vietnam Food Administration shall preside and cooperate with relevant functional agencies in guiding and organizing the implementation of this Circular./.
| VERIFIED BY |
ANNEX I
LIST OF PERMISSIBLE FOOD ADDITIVES(Enclosed with Circular No. 27/2012/TT-BYT dated November 30, 2012)
I. List of permissible food additives in INS order
STT | INS | NAME OF ADDITIVE | Function | |
|
| In Vietnamese | In English |
|
1 | 100(i) | Curcumin | Curcumin | Coloring |
2 | 100(ii) | Turmeric | Turmeric | Coloring |
3 | 101(i) | Riboflavin | Riboflavin | Coloring |
4 | 101(ii) | Natri Riboflavin 5'- phosphat | Riboflavin 5'- phosphate sodium | Coloring |
5 | 101(iii) | Riboflavin từ Bacillus subtilis | Riboflavin from Bacillus subtilis | Coloring |
6 | 102 | Tartrazin | Tartrazine | Coloring |
7 | 104 | Quinolin | Quinoline Yellow | Coloring |
8 | 110 | Sunset yellow FCF | Sunset Yellow FCF | Coloring |
9 | 120 | Carmin | Carmines | Coloring |
10 | 122 | Carmoisin | Azorubine (Carmoisine) | Coloring |
11 | 123 | Amaranth | Amaranth | Coloring |
12 | 124 | Ponceau 4R | Ponceau 4R | Coloring |
13 | 127 | Erythrosin | Erythrosine | Coloring |
14 | 129 | Allura red AC | Allura Red AC | Coloring |
15 | 132 | Indigotin (Indigocarmin) | Indigotine | Coloring |
16 | 133 | Brilliant blue FCF | Brilliant Blue FCF | Coloring |
17 | 140 | Clorophyl | Chlorophylls | Coloring |
18 | 141(i) | Phức clorophyl đồng | Chlorophyll Copper Complex | Coloring |
19 | 141(ii) | Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts | Coloring |
20 | 143 | Fast green FCF | Fast Green FCF | Coloring |
21 | 150a | Caramen nhóm I (không xử lý) | Caramel I- Plain | Coloring |
22 | 150b | Caramen nhóm II (xử lý sulfit) | Caramel II- Sulfite process | Coloring |
23 | 150c | Caramen nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III - Ammonia Process | Coloring |
24 | 150d | Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV - Ammonia Sulphite Process | Coloring |
25 | 151 | Brilliant black | Brilliant black | Coloring |
25a | Carbon thực vật | Vegetable carbon | Coloring | |
26 | 155 | Brown HT | Brown HT | Coloring |
27 | 160a(i) | Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) | Coloring |
28 | 160a(ii) | Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) | Coloring |
29 | 160a(iii) | Beta-Caroten, Blakeslea trispora | Beta-Caroten, Blakeslea trispora | Coloring |
30 | 160b(i) | Chất chiết xuất từ annatto, bixin based | Annatto Extracts, bixin based | Coloring |
31 | 160b(ii) | Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based | Annatto extracts, norbixin-based | Coloring |
32 | 160c | Parika oleoresin | Parika oleoresin | Coloring |
33 | 160d(i) | Lycopen tổng hợp | Lycopenes, synthetic | Coloring |
34 | 160d(ii) | Lycopen chiết xuất từ cà chua | Lycopenes extract from tomato | Coloring |
35 | 160d(iii) | Lycopen, Blakeslea trispora | Lycopene, Blakeslea trispora | Coloring |
36 | 160e | Beta-Apo-Carotenal | Carotenal, Beta-Apo- 8'- | Coloring |
37 | 160f | Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta- Apo-8'-Carotenic | Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester | Coloring |
38 | 161b(i) | Lutein from tagets erecta | Lutein from tagets erecta | Coloring |
39 | 161h(i) | Zeaxathin tổng hợp | Zeaxathin, synthetic | Coloring |
40 | 161g | Canthaxanthin | Canthaxanthine | Coloring |
41 | 162 | Beet red | Beet red | Coloring |
42 | 163(ii) | Chất chiết xuất từ vỏ nho | Grape Skin Extract | Coloring |
42a | Màu bắp cải đỏ | Red cabbage colour | Coloring | |
43 | 170(i) | Calci carbonat | Calcium Carbonate | Acidity regulator, anticaking agent, firming agent, flour treatment agent, stabilizer |
44 | 171 | Dioxyd titan | Titanium Dioxyde | Coloring |
45 | 172(i) | Oxyd sắt đen | Iron oxyde, Black | Coloring |
46 | 172(ii) | Oxyd sắt đỏ | Iron oxyde, Red | Coloring |
47 | 172(iii) | Oxyd sắt vàng | Iron oxyde, Yellow | Coloring |
48 | 174 | Bạc | Silver | Coloring |
49 | 175 | Vàng | Gold | Coloring |
50 | 200 | Acid sorbic | Sorbic Acid | Preservative |
51 | 201 | Natri sorbat | Sodium Sorbate | Preservative |
52 | 202 | Kali sorbat | Potassium Sorbate | Preservative |
53 | 203 | Calci sorbat | Calcium Sorbate | Preservative |
54 | 210 | Acid benzoic | Benzoic Acid | Preservative |
55 | 211 | Natri benzoat | Sodium Benzoate | Preservative |
56 | 212 | Kali benzoat | Potassium Benzoate | Preservative |
57 | 213 | Calci benzoat | Calcium Benzoate | Preservative |
58 | 214 | Etyl pra- Hydroxybenzoat | Etyl pra- Hydroxybenzoate | Preservative |
59 | 216 | Propyl pra- Hydroxybenzoat | Propyl pra- Hydroxybenzoate | Preservative |
60 | 218 | methyl pra- Hydroxybenzoat | methyl pra- Hydroxybenzoate | Preservative |
61 | 220 | Sulphua dioxyd | Sulfur Dioxyde | Preservative, antioxidant |
62 | 221 | Natri sulfit | Sodium Sulfite | Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent, |
63 | 222 | Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulfite | Preservative, antioxidant |
64 | 223 | Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite | Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent, |
65 | 224 | Kali metabisulfit | Potassium Metabisulphite | Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent, |
66 | 225 | Kali sulfit | Potassium Sulphite | Preservative, antioxidant, sequestrant |
67 | 227 | Calci hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite | Preservative, antioxidant |
68 | 228 | Kali bisulfit | Potassium Bisulphite | Preservative, anticaking agent |
69 | 231 | Ortho-phenylphenol | Ortho-Phenylphenol | Preservative |
70 | 232 | Natri ortho-phenylphenol | Sodium ortho- Phenylphenol | Preservative |
71 | 234 | Nisin | Nisin | Preservative |
72 | 235 | Natamycin | Natamycin | Preservative |
73 | 236 | Acid formic | Formic acid | Preservative |
74 | 239 | Hexamethylen tetramin | Hexamethylene tetramine | Preservative |
75 | 242 | Dimethyl dicarbonat | Dimethyl dicarbonate | Preservative |
76 | 243 | Lauric argrinatethyleste | lauric argrinateethylester | Preservative |
77 | 249 | Natri nitrit | Sodium nitrite | Preservative |
78 | 250 | Kali nitrit | Postasium nitrite | Preservative |
79 | 251 | Natri nitrat | Sodium nitrate | Color retention agent, preservative |
80 | 252 | Kali nitrat | Potassium nitrate | Color retention agent, preservative |
81 | 260 | Acid acetic băng | Acetic acid, Glacial | Acidity regulator, preservative |
82 | 261 | Kali acetat (các muối) | Potassium acetates | Acidity regulator, stabilizer |
83 | 261(i) | Kali acetat | Potassium acetate | Acidity regulator |
84 | 261(ii) | Kali diacetat | Potassium diacetate | Acidity regulator |
85 | 262(i) | Natri acetat | Sodium acetate | Acidity regulator, preservative, sequestrant |
86 | 263 | Calci acetat | Calcium Acetate | Acidity regulator, preservative, stabilizer |
87 | 264 | Amonium acetat | Ammonium acetate | Acidity regulator |
88 | 270 | Acid lactic (L-, D- và DL-) | Lactic acid, L-, D- and DL- | Acidity regulator |
89 | 280 | Acid propionic | Propionic Acid | Preservative |
90 | 281 | Natri propionat | Sodium Propionate | Preservative |
91 | 282 | Calci propionat | Calcium propionate | Preservative |
92 | 283 | Kali propionat | Potassium propionate | Preservative |
93 | 290 | Carbon dioxyd | Carbon dioxyde | Carbon dioxide generator |
94 | 296 | Acid malic | Malic Acid (DL-) | Acidity regulator |
95 | 297 | Acid fumaric | Fumaric Acid | Acidity regulator |
96 | 300 | Acid ascorbic (L-) | Ascorbic Acid (L-) | Antioxidant, acidity regulator, flour treatment agent |
97 | 301 | Natri ascorbat | Sodium Ascorbate | Antioxidant |
98 | 302 | Calci ascorbat | Calcium Ascorbate | Antioxidant |
99 | 303 | Kali ascorbat | Potassium Ascorbate | Antioxidant |
100 | 304 | Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate | Antioxidant |
101 | 305 | Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate | Antioxidant |
102 | 307a | Alpha-Tocopherol | d-alpha-Tocopherol | Antioxidant |
103 | 307b | Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) | Tocopherol concentrate, mixed | Antioxidant |
104 | 307c | dl-alpha-Tocopherol | dl-alpha-Tocopherol | Antioxidant |
105 | 310 | Propyl galat | Gallate, Propyl | Antioxidant |
106 | 314 | Nhựa guaiac | Guaiac Resin | Antioxidant |
107 | 315 | Acid erythorbic (acid isoascorbic) | Erythorbic acid (Isoascorbic acid) | Antioxidant |
108 | 316 | Natri erythorbat | Sodium erythorbate | Antioxidant |
109 | 319 | Tert- Butylhydroquinon (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ) | Antioxidant |
110 | 320 | Butyl hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole (BHA) | Antioxidant |
111 | 321 | Butyl hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene | Antioxidant |
112 | 322(i) | Lecitin | Lecithin | Antioxidant, emulsifier |
113 | 322 | Nhóm lecithin | Lecithins | Antioxidant, emulsifier |
114 | 325 | Natri lactat | Sodium Lactate | Acidity regulator, antioxidant, bulking agent, humectant, thickener |
115 | 326 | Kali lactat | Potassium Lactate | Acidity regulator, antioxidant |
116 | 327 | Calci lactat | Calcium Lactate | Stabilizer, acidity regulator, flour treatment agent |
117 | 328 | Amoni lactat | Ammonium lactate | Acidity regulator, flour treatment agent |
118 | 329 | Magnesi lactat, DL- | Magnesium lactate, DL- | Acidity regulator, flour treatment agent |
119 | 330 | Acid citric | Citric Acid | Acidity regulator, antioxidant, sequestrant |
120 | 331(i) | Natri dihydro citrat | Sodium Dihydrogen Citrate | Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, thickener |
121 | 331(ii) | Dinatri monohydro citrat | Disodium monohydrogen citrate | Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, thickener |
122 | 331(iii) | Trinatri citrat | Trisodium Citrate | Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, stabilizer |
123 | 332(i) | Kali dihydro citrat | Potassium Dihydrogen Citrate | Stabilizer, acidity regulator, sequestrant |
124 | 332(ii) | Trikali citrat | Tripotassium Citrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer |
125 | 333 | Các muối calci citrat | Calcium Citrates | Firming agent, acidity regulator |
126 | 333(iii) | Tricalci citrat | Tricalcium Citrates | Acidity regulator, firming agent, sequestrant, stabilizer |
127 | 334 | Acid tartric | Tartaric Acid (L (+)-) | Acidity regulator, antioxidant, flavor enhancer, sequestrant |
128 | 335(i) | Mononatri tartrat | Monosodium Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer |
129 | 335(ii) | Dinatri tactrat | Disodium Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer |
130 | 336(i) | Monokali tartrat | Monopotassium Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer |
131 | 336(ii) | Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer |
132 | 337 | Kali natri tartrat | Potassium sodium L(+)-Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer |
133 | 338 | Acid orthophosphoric | Orthophosphoric Acid | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
134 | 339(i) | Mononatri orthophosphat | Sodium dihydrogen phosphate | Acidity regulator, anticaking agent |
135 | 339(ii) | Dinatri orthophosphat | Disodium hydrogen phosphate | Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent |
136 | 339(iii) | Trinatri orthophosphat | Trisodium Orthophosphate | Acidity regulator, anticaking agent |
137 | 340(i) | Monokali orthophosphat | Potassium dihydrogen phosphate | Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, emulsifier, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant |
138 | 340(ii) | Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate | Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, firming agent, flour treatment agent, humectant, sequestrant |
139 | 340(iii) | Trikali orthophosphat | Tripotassium Orthophosphate | Emulsifier, acidity regulator, anticaking agent, firming agent, flour treatment agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
140 | 341(i) | Monocalci orthophosphat | Monocalcium Orthophosphate | Acidity regulator, antioxidant, sequestrant |
141 | 341(ii) | Dicalci orthophosphat | Dicalcium Orthophosphate | Acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener |
142 | 341(iii) | Tricalci orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate | Stabilizer, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, thickener |
143 | 342(i) | Amonium dihydrogen phosphat | Ammonium dihydrogen phosphate | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
144 | 342(ii) | Diamoni hydro phosphat | Diammonium hydrogen phosphate | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
145 | 343(i) | Mono magnesi orthophosphat | Monomagnesium orthophosphate | Acidity regulator, flour treatment agent |
146 | 343(ii) | Magesi hydro phosphat | Magesium hydrogen phosphate | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
147 | 343(iii) | Trimagnesi orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
148 | 345 | Magnesi citrat | Magnesium citrate | Acidity regulator |
149 | 350(i) | Natri hyro DL-malat | Sodium hyrogen DL- malate | Acidity regulator, humectant |
150 | 350(ii) | Natri DL-malat | Sodium DL-malate | Acidity regulator, humectant |
151 | 351(i) | Kali hyrdro malat | Potassium hyrdrogen malate | Acidity regulator |
152 | 351(ii) | Kali malat | Potassium malate | Acidity regulator |
153 | 352(ii) | Calci malat | Calcium DL- Malate | Acidity regulator |
154 | 355 | Acid adipic | Adipic acid | Acidity regulator |
155 | 356 | Natri adipat | Sodium adipate | Acidity regulator |
156 | 357 | Kali adipat | Potassium adipate | Acidity regulator |
157 | 359 | Amoni adipat | Ammonium adipate | Acidity regulator |
157a | Acid succinic | Succinic acid | Acidity regulator | |
158 | 365 | Natri fumarat (các muối) | Sodium fumarates | Acidity regulator |
159 | 380 | Triamoni citrat | Triammonium citrate | Acidity regulator |
160 | 381 | Sắt amoni citrat | Ferric ammonium citrate | Acidity regulator |
161 | 384 | Isopropyl citrat | Isopropyl citrates | Acidity regulator |
162 | 385 | Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat | Calcium disodium ethylenediaminetetraa cetate | Anticaking agent |
163 | 386 | Dinatri ethylendiamintetraace tat (EDTA) | Disodium ethylenediaminetetraa cetate | Sequestrant, antioxidant, preservative |
164 | 388 | Acid thiodipropionic | Thiodipropionic acid | Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative |
165 | 389 | Dilauryl thiodipropionat | Dilauryl thiodipropionate | Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative |
166 | 400 | Acid alginic | Alginic acid | Antioxidant |
167 | 401 | Natri alginat | Sodium alginate | Antioxidant |
168 | 402 | Kali alginat | Potassium Alginate | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener |
169 | 403 | Amoni alginat | Ammonium alginate | Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener |
170 | 404 | Calci alginat | Calcium alginate | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer |
171 | 405 | Propylen glycol alginat | Propylene glycol alginate | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
172 | 406 | Thạch Aga | Agar | Thickener, antifoaming agent, bulking agent, carrier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer |
173 | 407 | Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran) | Thickener, stabilizer |
174 | 407a | Rong biển eucheuma đã qua chế biến | Processed eucheuma seaweed | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener |
175 | 410 | Gôm đậu carob | Carob bean Gum | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener |
176 | 412 | Gôm gua | Guar Gum | Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener |
177 | 413 | Gôm tragacanth | Tragacanth Gum | Thickener, emulsifier, stabilizer |
178 | 414 | Gôm arabic | Arabic Gum (Acacia Gum) | Thickener, emulsifier, stabilizer |
179 | 415 | Gôm xanthan | Xanthan Gum | Thickener, emulsifier, stabilizer |
180 | 416 | Gôm karaya | Karaya Gum | Thickener, bulking agent, emulsifier, carrier, glazing agent, stabilizer, thickener |
181 | 417 | Gôm tara | Tara Gum | Thickener, emulsifier, gelling agent, stabilizer |
182 | 418 | Gôm tellan | Gellan Gum | Thickener, emulsifier, stabilizer |
183 | 420(i) | Sorbitol | Sorbitol | Thickener, gelling agent, stabilizer |
184 | 420(ii) | Siro sorbitol | Sorbitol Syrup | Thickener, stabilizer |
185 | 421 | Manitol | Mannitol | Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer |
186 | 422 | Glycerol | Glycerol | Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer |
187 | 424 | Curdlan | Curdlan | Anticaking agent, bulking agent, humectant, stabilizer, sweetener |
188 | 425 | Bột Konjac | Konjac flour | Thickener,humectant |
189 | 427 | Gôm cassia | Cassia Gum | Firming agent, gelling agent, stabilizer, thickener |
190 | 430 | Polyoxyethylen (8) stearat | Polyoxyethylene (8) stearate | Carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener |
191 | 431 | Polyoxyethylen (40) stearat | Polyoxyethylene (40) stearate | Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickener |
192 | 432 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate | Emulsifier |
193 | 433 | Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat | Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate | Emulsifier |
194 | 434 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate | Emulsifier |
195 | 435 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate | Antifoaming agent, emulsifier |
196 | 436 | Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat | Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate | Emulsifier |
197 | 440 | Pectin | Pectins | Emulsifier |
198 | 442 | Các muối amoni của acid phosphatidic | Ammonium salts of Phosphatidic acid | Emulsifier |
199 | 444 | Sucrose acetat isobutyrat | Sucrose acetate isobutyrate | Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickener |
200 | 445(iii) | Glycerol esters của nhựa cây | Glycerol esters of wood resin | Emulsifier |
201 | 450(i) | Dinatri diphosphat | Disodium diphosphate | Emulsifier |
202 | 450(ii) | Trinatri diphosphat | Trisodium diphosphate | Emulsifier, stabilizer |
203 | 450(iii) | Tetranatri diphosphat | Tetrasodium diphosphate | Emulsifier, acidity regulator |
204 | 450(iv) | Dikali diphosphat | Dipotassium diphosphate | Acidity regulator, flour treatment agent |
205 | 450(v) | Tetrakali diphosphat | Tetrapotassium diphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener |
206 | 450(vi) | Dicalci diphosphat | Dicalcium diphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener |
207 | 450(vii) | Calci dihydro diphosphat | Calcium dihydrogen diphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener |
208 | 451(i) | Pentanatri triphosphat | Pentasodium triphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener |
209 | 451(ii) | Pentakali triphosphat | Pentapotassium triphosphate | Anticaking agent, emulsifier, stabilizer |
210 | 452(i) | Natri polyphosphat | Sodium polyphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener |
211 | 452(ii) | Kali polyphosphat | Potassium polyphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener |
212 | 452(iii) | Natri calci polyphosphat | Sodium calcium polyphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener |
213 | 452(iv) | Calci polyphosphat | Calcium polyphosphates | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, glazing agent, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener |
214 | 452(v) | Amoni polyphosphat | Ammonium polyphosphates | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener |
215 | 457 | Cyclodextrin | Cyclodextrin | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener |
216 | 458 | Gama-Cyclodextrin, | Cyclodextrin, gama- | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener |
217 | 459 | Beta-Cyclodextrin | Cyclodextrin, beta- | Thickener, stabilizer |
218 | 460 | Cellulose | Cellulose | Thickener, stabilizer |
219 | 460(i) | Cellulose vi tinh thể | Microcrystalline cellulose | Carrier, stabilizer, thickener |
220 | 460(ii) | Bột cellulose | Powdered cellulose | Stabilizer |
221 | 461 | Methyl Cellulose | Methyl Cellulose | Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener |
222 | 462 | Ethyl xenlulose | Ethyl cellulose | Thickener, bulking agent, carrier, glazing agent, thickener |
223 | 463 | Hydroxylpropyl xenlulose | Hydroxylpropyl cellulose | Thickener, bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener |
224 | 464 | Hydroxylpropyl methyl xenlulose | Hydroxylpropyl methyl cellulose | Thickener, bulking agent, carrier, glazing agent, thickener |
225 | 465 | Methyl ethyl xenlulose | Methyl Ethyl Cellulose | Thickener, bulking agent, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer |
226 | 466 | Natri cacboxymethyl cellulose | Sodium carboxymethyl cellulose | Emulsifier, glazing agent, stabilizer, thickener |
227 | 467 | Ethylhydroxyethyl cellulose | Ethylhydroxyethyl cellulose | Thickener, emulsifier, gelling agent, stabilizer |
228 | 468 | Cross-linked natri caboxymethyl cellulose | Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose | Thickener, bulking agent, emulsifier, glazing agent, stabilizer, humectant, firming agent, gelling agent |
229 | 469 | Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym | Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed | Emulsifier, stabilizer, thickener |
230 | 470(i) | Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) | Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4) | Stabilizer, thickener |
231 | 470(ii) | Muối của acid oleic (Ca, Na, K) | Salts of Oleic acid (Ca, Na, K) | Stabilizer, thickener |
232 | 471 | Mono và diglycerid của các acid béo | Mono- and Di- Glycerides of fatty acids | Anticaking agent, emulsifier, stabilizer |
233 | 472a | Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Anticaking agent, emulsifier, stabilizer |
234 | 472b | Este của glycerol với acid lactic và các acid béo | Lactic and fatty acid esters of Glycerol | Emulsifier, antifoaming agent, stabilizer |
235 | 472c | Este của glycerol với acid citric và acid béo | Citric and fatty acid esters of glycerol | Emulsifier, sequestrant, stabilizer |
236 | 472d | Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric | Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid | Emulsifier, sequestrant, stabilizer |
237 | 472e | Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo | Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol | Emulsifier, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer |
238 | 473 | Este của sucrose với các axít béo | Sucrose Esters of fatty acids | Emulsifier, stabilizer, thickener |
239 | 473a | Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose | Sucrose oligoesters type I and type II | Emulsifier, sequestrant, stabilizer |
240 | 474 | Sucroglyxerid | Sucroglycerides | Emulsifier |
241 | 475 | Este của polyglycerol với acid béo | Polyglycerol esters of fatty acids | Emulsifier, stabilizer |
242 | 476 | Este của acid ricioleic với polyglycerol | Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid | Emulsifier |
243 | 477 | Este của acid béo với propylen glycol | Propylene glycol esters of fatty acids | Emulsifier |
244 | 479 | Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo | Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids | Emulsifier |
245 | 481(i) | Natri stearoyl lactylat | Sodium stearoyl lactylate | Emulsifier |
246 | 482(i) | Calci stearoyl lactylat | Calcium stearoyl lactylate | Emulsifier |
247 | 484 | Stearyl citrat | Stearyl citrate | Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer |
248 | 491 | Sorbitan monostearat | Sorbitan monostearate | Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer |
249 | 492 | Sorbitan tristearat | Sorbitan tristearate | Emulsifier, antioxidant, sequestrant |
250 | 493 | Sorbitan monolaurat | Sorbitan monolaurate | Emulsifier |
251 | 494 | Sorbitan monooleat | Sorbitan monooleate | Emulsifier |
252 | 495 | Sorbitan monopalmitat | Sorbitan monopalmitate | Emulsifier |
253 | 500(i) | Natri carbonat | Sodium carbonate | Emulsifier |
254 | 500(ii) | Natri hydro carbonat | Sodium hydrogen carbonate | Emulsifier |
255 | 500(iii) | Natri sesquicarbonat | Sodium sesquicarbonate | Leavening agent, acidity regulator, anticaking agent |
256 | 501(i) | Kali carbonat | Potassium carbonate | Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, leavening agent |
257 | 501(ii) | Kali hyrogen carbonate | Potassium hyrogen carbonate | Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent |
258 | 503(i) | Amoni carbonat | Ammonium carbonate | Stabilizer, antioxidant |
259 | 503(ii) | Amoni hydro carbonat | Ammonium hydrogen carbonate | Acidity regulator, leavening agent, stabilizer |
260 | 504(i) | Magnesi carbonat | Magnesium Carbonate | Leavening agent, acidity regulator |
261 | 504(ii) | Magnesi hydroxy carbonat | Magnesium Hydroxyde Carbonate | Stabilizer, acidity regulator, leavening agent |
262 | 507 | Acid hydrocloric | HydroChloric acid | Acidity regulator, anticaking agent, color retention agent |
263 | 508 | Kali clorid | Potassium Chloride | Acidity regulator, anticaking agent, carrier, color retention agent |
264 | 509 | Calci clorid | Calcium Chloride | Acidity regulator |
265 | 510 | Amoni clorid | Ammonium Chloride | Stabilizer, flavor enhancer, gelling agent, thickener |
266 | 511 | Magnesi clorid | Magnesium Chloride | Firming agent,stabilizer, thickener |
267 | 512 | Thiếc clorid | Stannous chloride | Flour treatment agent |
268 | 514(i) | Natri sulfat | Sodium sulfate | Color retention agent, firming agent, stabilizer |
269 | 514(ii) | Natri hydro sulfat | Sodium hydrogen sulfate | Antioxidant, color retention agent |
270 | 515(i) | Kali sulfat | Potassium Sulfate | Acidity regulator |
270a | Kali hydro sulfat | Potassium hydrogen sulfate | Acidity regulator | |
271 | 516 | Calci sulfat | Calcium Sulphate | Firming agent, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer |
272 | 518 | Magnesi sulfat | Magnesium sulfate | Firming agent, flavor enhancer |
273 | 522 | Nhôm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate | Acidity regulator |
274 | 523 | Nhôm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate | Firming agent, acidity regulator, color retention agent, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener |
275 | 524 | Natri hydroxyd | Sodium Hydroxyde | Acidity regulator |
276 | 525 | Kali hydroxyd | Potassium Hydroxyde | Acidity regulator |
277 | 526 | Calci hydroxyd | Calcium Hydroxyde | Acidity regulator, firming agent |
278 | 527 | Nhôm hydroxyd | Aluminium hydroxyde | Acidity regulator |
279 | 528 | Magnesi hydroxyd | Magnesium hydroxyde | Acidity regulator, color retention agent |
280 | 529 | Oxyd calci | Calcium oxyde | Acidity regulator, flour treatment agent |
281 | 530 | Oxyd Magnesi | Magnesium oxyde | Anticaking agent |
282 | 535 | Natri ferrocyanid | Sodium Ferrocyanide | Anticaking agent |
283 | 536 | Kali ferrocyanid | Potassium Ferrocyanide | Anticaking agent |
284 | 538 | Calci ferroxyanid | Calcium Ferrocyanide | Anticaking agent |
285 | 539 | Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate | Preservative, antioxidant, sequestrant |
286 | 541 | Natri nhôm phosphat | Sodium Aluminium Phosphate-acidic | Acidity regulator |
287 | 542 | Bone phosphat | Bone phosphate | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener |
288 | 551 | Dioxyd silic vô định hình | Silicon Dioxyde, Amorphous | Anticaking agent, antifoaming agent, carrier |
289 | 552 | Calci silicat | Calcium Silicate | Anticaking agent, stabilizer |
290 | 553(i) | Magnesi silicat | Magnesium Silicate | Anticaking agent |
291 | 553(ii) | Magnesi trisilicat | Magnesium Trisilicate | Chống đông vón |
292 | 553(iii) | Bột talc | Talc | Anticaking agent, glazing agent, thickener |
293 | 554 | Natri nhôm silicat | Sodium Aluminosilicate | Anticaking agent |
294 | 555 | Kali nhôm silicat | Potassium aluminium silicate | Anticaking agent |
295 | 556 | Calci nhôm silicat | Calcium Aluminium Silicate | Anticaking agent |
296 | 559 | Nhôm silicat | Aluminium Silicate | Anticaking agent |
297 | 560 | Kali silicat | Potassium silicate | Anticaking agent |
298 | 570 | Các acid béo | Fatty acids | Antifoaming agent |
299 | 574 | Acid gluconic | Gluconic acid | Acidity regulator |
300 | 575 | Glucono delta-Lacton | Glucono Delta- Lactone | Acidity regulator, leavening agent, stabilizer |
301 | 576 | Natri gluconat | Sodium Gluconate | Sequestrant, thickener, stabilizer |
302 | 577 | Kali gluconat | Potassium Gluconate | Sequestrant, acidity regulator, stabilizer |
303 | 578 | Calci gluconat | Calcium Gluconate | Acidity regulator, firming agent, sequestrant |
304 | 579 | Sắt (II) gluconat | Ferrous gluconate | Color retention agent |
305 | 580 | Magnesi gluconat | Magnesium gluconate | Acidity regulator, firming agent, stabilizer |
306 | 585 | Sắt (II) lactat | Ferrous lactate | Color retention agent |
307 | 620 | Acid glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L(+)- ) | Flavor enhancer |
308 | 621 | Mononatri glutamat | Monosodium L- Glutamate | Flavor enhancer |
309 | 622 | Monokali glutamat | Monopotassium L- Glutamate | Flavor enhancer |
310 | 623 | Calci glutamat | Calcium di-L- Glutamate | Flavor enhancer |
311 | 624 | Monoamoni glutamat | Monoammonium Glutamate | Flavor enhancer |
312 | 625 | Magnesi di-L glutamat | Magnesium di-L glutamate | Flavor enhancer |
313 | 626 | Acid guanylic | Guanylic Acid, 5'- | Flavor enhancer |
314 | 627 | Dinatri 5'-guanylat | Disodium 5'- guanylate | Flavor enhancer |
315 | 628 | Dikali 5'-guanylat | Dipotassium 5'- guanylate | Flavor enhancer |
316 | 629 | Calci 5'guanylat | Calcium 5'guanylate | Flavor enhancer |
317 | 630 | Acid inosinic | Inosinic Acid,5'- | Flavor enhancer |
318 | 631 | Dinatri 5'-inosinat | Disodium 5'-inosinate | Flavor enhancer |
319 | 632 | Kali 5'-inosinat | Potassium 5'- inosinate | Flavor enhancer |
320 | 633 | Calci 5'-inosinat | Calcium 5'-inosinate | Flavor enhancer |
321 | 634 | Calci 5'-ribonucleotid | Calcium 5'- ribonucleotides | Flavor enhancer |
322 | 635 | Dinatri 5'- ribonucleotid | Disodium 5'- ribonucleotides | Flavor enhancer |
323 | 636 | Maltol | Maltol | Flavor enhancer |
324 | 637 | Ethyl maltol | Ethyl maltol | Flavor enhancer |
324a | DL-Alanin | Alanin, DL- | Flavor enhancer | |
324b | Glycin | Glycine | Flavor enhancer | |
325 | 900a | Polydimethyl siloxan | Polydimethylsiloxane | Anticaking agent, antifoaming agent, emulsifier |
326 | 901 | Sáp ong | Beeswax | Glazing agent, carrier, emulsifier, stabilizer, thickener |
327 | 902 | Sáp candelila | Candelilla Wax | Glazing agent, carrier, emulsifier, packaging gas, thickener |
328 | 903 | Sáp carnauba | Carnauba Wax | Bulking agent, acidity regulator, anticaking agent, carrier, glazing agent |
329 | 904 | Shellac | Shellac | Glazing agent |
330 | 905a | Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade | Glazing agent |
331 | 905c(i) | Sáp vi tinh thể | Microcrystalline Wax | Glazing agent, foaming agent |
332 | 905d | Dầu khoáng, độ nhớt cao | Mineral Oil, high viscosity | Glazing agent, anticaking agent |
333 | 905e | Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 | mineral oil, medium and low viscosity, class 1 | Glazing agent |
334 | 925 | Khí clor | Chlorine | Flour treatment agent |
335 | 926 | Khí clor dioxyd | Chlorine dioxyde | Flour treatment agent |
336 | 927a | Azodicacbonamid | Azodicarbonamide | Flour treatment agent |
337 | 928 | Benzoyl peroxyd | Benzoyl peroxyde | Bleaching agent, flour treatment agent, preservative |
338 | 941 | Khí nitơ | Nitrogen | Propellant, packaging gas, propellant |
339 | 942 | Khí nitơ oxyd | Nitrous oxyde | Propellant, antioxidant, foaming agent, packaging gas, propellant |
340 | 944 | Khí propan | Propane | Propellant |
341 | 950 | Acesulfam kali | Acesulfame Potassium | Sweetener, flavor enhancer |
342 | 951 | Aspartam | Aspartame | Flavor enhancer, sweetener |
343 | 952(i) | Acid cyclamic | Cyclamic acid | Sweetener |
344 | 952(ii) | Calci cyclamat | Calcium cyclamate | Sweetener |
345 | 952(iv) | Natri cyclamat | Sodium cyclamate | Sweetener |
346 | 953 | Isomalt | Isomalt | Sweetener, anticaking agent, bulking agent, glazing agent |
347 | 954(i) | Saccharin | Saccharin | Sweetener |
348 | 954(ii) | Calci saccharin | Calcium saccharin | Sweetener |
349 | 954(iii) | Kali saccharin | Potassium saccharin | Sweetener |
350 | 954(iv) | Natri saccharin | Sodium saccharin | Sweetener |
351 | 955 | Sucralose | Sucralose | Sweetener |
352 | 956 | Alitam | Alitame | Sweetener |
353 | 957 | Thaumatin | Thaumatin | Flavor enhancer, sweetener |
353a | Glycyrrhizin | Glycyrrhzin | Flavor enhancer, sweetener | |
354 | 960 | Steviol glycosid | Steviol glycosides | Sweetener |
355 | 961 | Neotam | Neotame | Flavor enhancer, sweetener |
356 | 962 | Muối aspartam- acesulfame | Aspartame- acesulfame salt | Sweetener |
357 | 964 | Siro polyglycitol | Polyglycitol syrup | Sweetener |
358 | 965(i) | Maltitol | Maltitol | Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener |
359 | 965(ii) | Siro maltitol | Maltitol syrup | Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener |
360 | 966 | Lactitol | Lactitol | Emulsifier, sweetener, thickener |
361 | 967 | Xylitol | Xylitol | Emulsifier, humectant, stabilizer, thickener |
362 | 968 | Erythritol | Erythritol | Flavor enhancer, humectant, sweetener |
363 | 999(i) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I | Quillaia extract type I | Foaming agent, emulsifier |
364 | 999(ii) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II | Quillaia extract type II | Foaming agent, emulsifier |
365 | 1001 | Muối và este của cholin | Choline salts and estes | Emulsifier |
366 | 1100 | Alpha amylase từ - Aspergillus orysee var. - Bacillus licheniformis - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus - Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis - Bacillus subtilis | Alpha amylases from - Aspergillus orysee var. - Bacillus licheniformis - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus - Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis - Bacillus subtilis | Enzyme, flour treatment agent |
367 | 1101(i) | Protease | Protease ( A. orysee var.) | Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer, glazing agent |
368 | 1101(ii) | Papain | Papain | Enzyme, flavor enhancer |
369 | 1101(iii) | Bromelain | Bromelain | Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer |
370 | 1102 | Glucose oxydase | Glucose oxydase | Enzyme, antioxidant |
371 | 1104 | Lipase | Lipases | Stabilizer |
372 | 1105 | Lysozym | Lysozyme | Preservative |
373 | 1200 | Polydextrose | Polydextroses | Bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener |
374 | 1201 | Polyvinylpyrolidon | Polyvinylpyrrolidone | Stabilizer, emulsifier, glazing agent, thickener |
375 | 1202 | Polyvinylpyrolidon, không tan | Polyvinylpyrolidon, insoluble | Color retention agent, stabilizer |
376 | 1203 | Polyvinyl alcohol | Polyvinyl alcohol | Glazing agent, thickener |
377 | 1204 | Pullulan | Pullulan | Glazing agent, thickener |
378 | 1400 | Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
379 | 1401 | Tinh bột đã được xử lý bằng acid | Acid-Treated Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
380 | 1402 | Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm | Alkaline Treated Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
381 | 1403 | Tinh bột đã khử màu | Bleached Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
382 | 1404 | Tinh bột xử lý oxy hóa | oxydized Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
383 | 1405 | Tinh bột, xử lý bằng enzim | Enzyme-Treated Starches | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
384 | 1410 | Monostarch phosphat | Monostarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
385 | 1411 | Distarch Glycerol | Distarch Glycerol | Flour treatment agent |
386 | 1412 | Distarch Phosphat | Distarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
387 | 1413 | Phosphated Distarch Phosphat | Phosphated Distarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
388 | 1414 | Acetylated Distarch Phosphat | Acetylated Distarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
389 | 1420 | Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid | Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
390 | 1421 | Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate | Flour treatment agent |
391 | 1422 | Acetylated Distarch Adipat | Acetylated Distarch Adipat | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
392 | 1440 | Hydroxypropyl Starch | Hydroxypropyl Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
393 | 1442 | Hydroxypropyl Distarch Phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
394 | 1450 | Starch Natri Octenyl Succinat | Starch Sodium Octenyl Succinate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
395 | 1451 | Acetylated oxydized starch | Acetylated oxydized starch | Emulsifier, stabilizer, thickener |
396 | 1503 | Dầu Castor | Castor oil | Anticaking agent, carrier, emulsifier, glazing agent |
397 | 1505 | Triethyl citrat | Triethyl citrate | Carrier, emulsifier, sequestrant |
398 | 1518 | Triacetin | Triacetin | Carrier, emulsifier, humectant |
399 | 1520 | Propylen glycol | Propylene Glycol | Humectant |
400 | 1521 | Polyetylen glycol | Polyethylene Glycol | Antifoaming agent, carrier, emulsifier, glazing agent, thickener |
II. List of permissible food additives in alphabetical order (Vietnamese)
STT | INS | NAME OF ADDITIVE | Function | ||||
|
| In Vietnamese | In English |
| |||
1 | 950 | Acesulfam kali | Acesulfame Potassium | Sweetener, flavor enhancer | |||
2 | 472a | Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Emulsifier, sequestrant, stabilizer | |||
3 | 1422 | Acetylated Distarch Adipat | Acetylated Distarch Adipat | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
4 | 1414 | Acetylated Distarch Phosphat | Acetylated Distarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
5 | 1451 | Acetylated oxydized starch | Acetylated oxydized starch | Emulsifier, stabilizer, thickener | |||
6 | 260 | Acid acetic băng | Acetic acid, Glacial | Acidity regulator, preservative | |||
7 | 355 | Acid adipic | Adipic acid | Acidity regulator | |||
8 | 400 | Acid alginic | Alginic acid | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener | |||
9 | 300 | Acid ascorbic (L-) | Ascorbic Acid (L-) | Antioxidant, acidity regulator, flour treatment agent | |||
10 | 210 | Acid benzoic | Benzoic Acid | Preservative | |||
11 | 330 | Acid citric | Citric Acid | Acidity regulator, antioxidant, sequestrant | |||
12 | 952(i) | Acid cyclamic | Cyclamic acid | Sweetener | |||
13 | 315 | Acid erythorbic (acid isoascorbic) | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) | Antioxidant | |||
14 | 236 | Acid formic | Formic acid | Preservative | |||
15 | 297 | Acid fumaric | Fumaric Acid | Acidity regulator | |||
16 | 574 | Acid gluconic | Gluconic acid | Acidity regulator | |||
17 | 620 | Acid glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L(+)-) | Flavor enhancer | |||
18 | 626 | Acid guanylic | Guanylic Acid, 5'- | Flavor enhancer | |||
19 | 507 | Acid hydrocloric | HydroChloric acid | Acidity regulator | |||
20 | 630 | Acid inosinic | Inosinic Acid,5'- | Flavor enhancer | |||
21 | 270 | Acid lactic (L-, D- và DL-) | Lactic acid, L-, D- and DL- | Acidity regulator | |||
22 | 296 | Acid malic | Malic Acid (DL-) | Acidity regulator | |||
23 | 338 | Acid orthophosphoric | Orthophosphoric Acid | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
24 | 280 | Acid propionic | Propionic Acid | Preservative | |||
24a | 363 | Succinic acid | Acidity regulator | ||||
25 | 200 | Acid sorbic | Sorbic Acid | Preservative | |||
26 | 334 | Acid tartric | Tartaric Acid (L (+)- ) | Acidity regulator, antioxidant, flavor enhancer, sequestrant | |||
27 | 388 | Acid thiodipropionic | Thiodipropionic acid | Antioxidant | |||
28 | 956 | Alitam | Alitame | Sweetener | |||
29 | 129 | Allura red AC | Allura Red AC | Coloring | |||
30 | 1100 | Alpha amylase từ - Aspergillus orysee var. - Bacillus licheniformis - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophi lus - Bacillus Bacillus stearothermophi lus expressed in Bacillus subtilis - Bacillus subtilis | Alpha amylases from - Aspergillus orysee var. - Bacillus licheniformis - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus - Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis - Bacillus subtilis | Enzyme, flour treatment agent | |||
31 | 307a | Alpha- Tocopherol | d-alpha-Tocopherol | Antioxidant | |||
32 | 123 | Amaranth | Amaranth | Coloring | |||
33 | 359 | Amoni adipat | Ammonium adipate | Acidity regulator | |||
34 | 403 | Amoni alginat | Ammonium alginate | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
35 | 503(i) | Amoni carbonat | Ammonium carbonate | Leavening agent, acidity regulator | |||
36 | 510 | Amoni clorid | Ammonium Chloride | Flour treatment agent | |||
37 | 503(ii) | Amoni hydro carbonat | Ammonium hydrogen carbonate | Stabilizer, acidity regulator, leavening agent | |||
38 | 328 | Amoni lactat | Ammonium lactate | Acidity regulator, flour treatment agent | |||
39 | 452(v) | Amoni polyphosphat | Ammonium polyphosphates | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
40 | 264 | Amonium acetat | Ammonium acetate | Acidity regulator | |||
41 | 342(i) | Amonium dihydrogen phosphat | Ammonium dihydrogen phosphate | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
42 | 304 | Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate | Antioxidant | |||
43 | 305 | Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate | Antioxidant | |||
44 | 951 | Aspartam | Aspartame | Flavor enhancer, sweetener | |||
45 | 927a | Azodicacbonami d | Azodicarbonamide | Flour treatment agent | |||
46 | 174 | Bạc | Silver | Coloring | |||
47 | 162 | Beet red | Beet red | Coloring | |||
48 | 928 | Benzoyl peroxyd | Benzoyl peroxyde | Bleaching agent, flour treatment agent, preservative | |||
49 | 160e | Beta-Apo- Carotenal | Carotenal, Beta- Apo-8'- | Coloring | |||
50 | 160a(i) | Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) | Coloring | |||
51 | 160a(iii) | Beta-Caroten, Blakeslea trispora | Beta-Caroten, Blakeslea trispora | Coloring | |||
52 | 459 | Beta- Cyclodextrin | Cyclodextrin, beta- | Carrier, stabilizer, thickener | |||
53 | 542 | Bone phosphat | Bone phosphate | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
54 | 460(ii) | Bột cellulose | Powdered cellulose | Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener | |||
55 | 425 | Bột Konjac | Konjac flour | Carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener | |||
56 | 553(iii) | Bột talc | Talc | Anticaking agent, glazing agent, thickener | |||
57 | 151 | Brilliant black | Brilliant black | Coloring | |||
58 | 133 | Brilliant blue FCF | Brilliant Blue FCF | Coloring | |||
59 | 1101(iii) | Bromelain | Bromelain | Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer | |||
60 | 155 | Brown HT | Brown HT | Coloring | |||
61 | 320 | Butyl hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole | Antioxidant | |||
62 | 321 | Butyl hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene | Antioxidant | |||
63 | 570 | Các acid béo | Fatty acids | Antifoaming agent | |||
64 | 442 | Các muối amoni của acid phosphatidic | Ammonium salts of Phosphatidic acid | Emulsifier | |||
65 | 333 | Các muối calci citrat | Calcium Citrates | Firming agent, acidity regulator | |||
66 | 629 | Calci 5'guanylat | Calcium 5'guanylate | Flavor enhancer | |||
67 | 633 | Calci 5'-inosinat | Calcium 5'-inosinate | Flavor enhancer | |||
68 | 634 | Calci 5'- ribonucleotid | Calcium 5'- ribonucleotides | Flavor enhancer | |||
69 | 263 | Calci acetat | Calcium Acetate | Acidity regulator, preservative, stabilizer | |||
70 | 404 | Calci alginat | Calcium alginate | Thickener, antifoaming agent, bulking agent, carrier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer | |||
71 | 302 | Calci ascorbat | Calcium Ascorbate | Antioxidant | |||
72 | 213 | Calci benzoat | Calcium Benzoate | Preservative | |||
73 | 170(i) | Calci carbonat | Calcium Carbonate | Acidity regulator, anticaking agent, carrier, firming agent, flour treatment agent, stabilizer | |||
74 | 509 | Calci clorid | Calcium Chloride | Firming agent,stabilizer, thickener | |||
75 | 952(ii) | Calci cyclamat | Calcium cyclamate | Sweetener | |||
76 | 450(vii) | Calci dihydro diphosphat | Calcium dihydrogen diphosphate | Anticaking agent, emulsifier, stabilizer | |||
77 | 385 | Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat | Calcium disodium ethylenediaminetetra acetate | Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative | |||
78 | 538 | Calci ferroxyanid | Calcium Ferrocyanide | Anticaking agent | |||
79 | 578 | Calci gluconat | Calcium Gluconate | Acidity regulator, firming agent, sequestrant | |||
80 | 623 | Calci glutamat | Calcium di-L- Glutamate | Flavor enhancer | |||
81 | 227 | Calci hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite | Preservative, antioxidant | |||
82 | 526 | Calci hydroxyd | Calcium Hydroxyde | Acidity regulator, firming agent | |||
83 | 327 | Calci lactat | Calcium Lactate | Stabilizer, acidity regulator, flour treatment agent | |||
84 | 352(ii) | Calci malat | Calcium DL- Malate | Acidity regulator | |||
85 | 556 | Calci nhôm silicat | Calcium Aluminium Silicate | Anticaking agent | |||
86 | 452(iv) | Calci polyphosphat | Calcium polyphosphates | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
87 | 282 | Calci propionat | Calcium propionate | Preservative | |||
88 | 954(ii) | Calci saccharin | Calcium saccharin | Sweetener | |||
89 | 552 | Calci silicat | Calcium Silicate | Anticaking agent, stabilizer | |||
90 | 203 | Calci sorbat | Calcium Sorbate | Preservative | |||
91 | 482(i) | Calci stearoyl lactylat | Calcium stearoyl lactylate | Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer | |||
92 | 516 | Calci sulfat | Calcium Sulphate | Firming agent, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer | |||
93 | 161g | Canthaxanthin | Canthaxanthine | Coloring | |||
94 | 150a | Caramen nhóm I (không xử lý) | Caramel I- Plain | Coloring | |||
95 | 150b | Caramen nhóm II (xử lý sulfit) | Caramel II- Sulfite process | Coloring | |||
96 | 150c | Caramen nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III - Ammonia Process | Coloring | |||
97 | 150d | Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV - Ammonia Sulphite Process | Coloring | |||
98 | 290 | Carbon dioxyd | Carbon dioxyde | Carbon dioxide generator | |||
98a | 153 | Vegetable carbon | Coloring | ||||
99 | 120 | Carmin | Carmines | Coloring | |||
100 | 122 | Carmoisin | Azorubine (Carmoisine) | Coloring | |||
101 | 160a(ii) | Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) | Coloring | |||
102 | 407 | Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran) | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener | |||
103 | 460 | Cellulose | Cellulose | Stabilizer | |||
104 | 460(i) | Cellulose vi tinh thể | Microcrystalline cellulose | Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener | |||
105 | 160b(i) | Chất chiết xuất từ annatto, bixin based | Annatto Extracts, bixin based | Coloring | |||
106 | 160b(ii) | Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based | Annatto extracts, norbixin-based | Coloring | |||
107 | 999(i) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I | Quillaia extract type I | Foaming agent, emulsifier | |||
108 | 999(ii) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II | Quillaia extract type II | Foaming agent, emulsifier | |||
109 | 163(ii) | Chất chiết xuất từ vỏ nho | Grape Skin Extract | Coloring | |||
110 | 140 | Clorophyl | Chlorophylls | Coloring | |||
111 | 468 | Cross-linked natri caboxymethyl cellulose | Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose | Stabilizer, thickener | |||
112 | 100(i) | Curcumin | Curcumin | Coloring | |||
113 | 424 | Curdlan | Curdlan | Firming agent, gelling agent, stabilizer, thickener | |||
114 | 457 | Cyclodextrin | Cyclodextrin | Thickener, stabilizer | |||
115 | 1503 | Dầu Castor | Castor oil | Anticaking agent, carrier, emulsifier, glazing agent | |||
378 | 479 | Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo | Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids | Emulsifier | |||
116 | 905a | Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade | Glazing agent | |||
117 | 905d | Dầu khoáng, độ nhớt cao | Mineral Oil, high viscosity | Glazing agent, anticaking agent | |||
118 | 905e | Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 | mineral oil, medium and low viscosity, class 1 | Glazing agent | |||
119 | 1400 | Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
120 | 342(ii) | Diamoni hydro phosphat | Diammonium hydrogen phosphate | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
121 | 450(vi) | Dicalci diphosphat | Dicalcium diphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener | |||
122 | 341(ii) | Dicalci orthophosphat | Dicalcium Orthophosphate | Acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
123 | 628 | Dikali 5'- guanylat | Dipotassium 5'- guanylate | Flavor enhancer | |||
124 | 450(iv) | Dikali diphosphat | Dipotassium diphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, thickener | |||
125 | 340(ii) | Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate | Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, firming agent, flour treatment agent, humectant, sequestrant | |||
126 | 336(ii) | Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer | |||
127 | 389 | Dilauryl thiodipropionat | Dilauryl thiodipropionate | Antioxidant | |||
128 | 242 | Dimethyl dicarbonat | Dimethyl dicarbonate | Preservative | |||
129 | 627 | Dinatri 5'- guanylat | Disodium 5'- guanylate | Flavor enhancer | |||
130 | 631 | Dinatri 5'- inosinat | Disodium 5'- inosinate | Flavor enhancer | |||
131 | 635 | Dinatri 5'- ribonucleotid | Disodium 5'- ribonucleotides | Flavor enhancer | |||
132 | 450(i) | Dinatri diphosphat | Disodium diphosphate | Emulsifier, acidity regulator | |||
133 | 386 | Dinatri ethylendiamintet raacetat (EDTA) | Disodium ethylenediaminetetra acetate | Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative | |||
134 | 331(ii) | Dinatri monohydro citrat | Disodium monohydrogen citrate | Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, thickener | |||
135 | 339(ii) | Dinatri orthophosphat | Disodium hydrogen phosphate | Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent | |||
136 | 335(ii) | Dinatri tactrat | Disodium Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer | |||
137 | 551 | Dioxyd silic vô định hình | Silicon Dioxyde, Amorphous | Anticaking agent, antifoaming agent, carrier | |||
138 | 171 | Dioxyd titan | Titanium Dioxyde | Coloring | |||
139 | 1411 | Distarch Glycerol | Distarch Glycerol | Flour treatment agent | |||
140 | 1412 | Distarch Phosphat | Distarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
140a | 639 | Alanin, DL- | Flavor enhancer | ||||
141 | 307c | dl-alpha- Tocopherol | dl-alpha-Tocopherol | Antioxidant | |||
142 | 968 | Erythritol | Erythritol | Flavor enhancer, humectant, sweetener | |||
143 | 127 | Erythrosin | Erythrosine | Coloring | |||
144 | 476 | Este của acid ricioleic với polyglycerol | Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid | Emulsifier | |||
145 | 477 | Este của acid béo với propylen glycol | Propylene glycol esters of fatty acids | Emulsifier | |||
146 | 472c | Este của glycerol với acid citric và acid béo | Citric and fatty acid esters of glycerol | Emulsifier, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer | |||
147 | 472e | Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo | Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol | Emulsifier, sequestrant, stabilizer | |||
148 | 472b | Este của glycerol với acid lactic và các acid béo | Lactic and fatty acid esters of Glycerol | Emulsifier, sequestrant, stabilizer | |||
149 | 472d | Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric | Tartaric acid esters of mono-and diglycerides of fatty acid | Emulsifier, stabilizer, thickener | |||
150 | 475 | Este của polyglycerol với acid béo | Polyglycerol esters of fatty acids | Emulsifier | |||
151 | 473 | Este của sucrose với các axít béo | Sucrose Esters of fatty acids | Emulsifier | |||
152 | 160f | Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8'-Carotenic | Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester | Coloring | |||
153 | 637 | Ethyl maltol | Ethyl maltol | Flavor enhancer | |||
154 | 462 | Ethyl xenlulose | Ethyl cellulose | Thickener, bulking agent, carrier, glazing agent, thickener | |||
155 | 467 | Ethylhydroxyeth yl cellulose | Ethylhydroxyethyl cellulose | Emulsifier, stabilizer, thickener | |||
156 | 214 | Etyl pra- Hydroxybenzoat | Etyl pra- Hydroxybenzoate | Preservative | |||
157 | 143 | Fast green FCF | Fast Green FCF | Coloring | |||
158 | 458 | Gama-Cyclodextrin, | Cyclodextrin, gama- | Thickener, stabilizer | |||
159 | 575 | Glucono delta- Lacton | Glucono Delta- Lactone | Acidity regulator, leavening agent, stabilizer | |||
160 | 1102 | Glucose oxydase | Glucose oxydase | Enzyme, antioxidant | |||
161 | 422 | Glycerol | Glycerol | Thickener,humectant | |||
162 | 445(iii) | Glycerol esters của nhựa cây | Glycerol esters of wood resin | Emulsifier, stabilizer | |||
162a | 640 | Glycine | Flavor enhancer | ||||
162b | 958 | Glycyrrhzin | Flavor enhancer, sweeter. | ||||
163 | 414 | Gôm arabic | Arabic Gum (Acacia Gum) | Thickener, bulking agent, emulsifier, carrier, glazing agent, stabilizer, thickener | |||
164 | 427 | Gôm cassia | Cassia Gum | Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickener | |||
165 | 410 | Gôm đậu carob | Carob bean Gum | Thickener, emulsifier, stabilizer | |||
166 | 412 | Gôm gua | Guar Gum | Thickener, emulsifier, stabilizer | |||
167 | 416 | Gôm karaya | Karaya Gum | Thickener, emulsifier, stabilizer | |||
168 | 417 | Gôm tara | Tara Gum | Thickener, gelling agent, stabilizer | |||
169 | 418 | Gôm tellan | Gellan Gum | Thickener, stabilizer | |||
170 | 413 | Gôm tragacanth | Tragacanth Gum | Thickener, emulsifier, stabilizer | |||
171 | 415 | Gôm xanthan | Xanthan Gum | Thickener, emulsifier, gelling agent, stabilizer | |||
172 | 239 | Hexamethylen tetramin | Hexamethylene tetramine | Preservative | |||
173 | 464 | Hydroxylpropyl methyl xenlulose | Hydroxylpropyl methyl cellulose | Emulsifier, glazing agent, stabilizer, thickener | |||
174 | 463 | Hydroxylpropyl xenlulose | Hydroxylpropyl cellulose | Thickener, bulking agent, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer | |||
175 | 1442 | Hydroxypropyl Distarch Phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
176 | 1440 | Hydroxypropyl Starch | Hydroxypropyl Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
177 | 132 | Indigotin (Indigocarmin) | Indigotine | Coloring | |||
178 | 953 | Isomalt | Isomalt | Sweetener, anticaking agent, bulking agent, glazing agent | |||
179 | 384 | Isopropyl citrat | Isopropyl citrates | Sequestrant, antioxidant, preservative | |||
180 | 632 | Kali 5'-inosinat | Potassium 5'- inosinate | Flavor enhancer | |||
181 | 261(i) | Kali acetat | Potassium acetate | Acidity regulator | |||
182 | 261 | Kali acetat (các muối) | Potassium acetates | Acidity regulator, stabilizer | |||
183 | 357 | Kali adipat | Potassium adipate | Acidity regulator | |||
184 | 402 | Kali alginat | Potassium Alginate | Thickener, bulking agent, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer | |||
185 | 303 | Kali ascorbat | Potassium Ascorbate | Antioxidant | |||
186 | 212 | Kali benzoat | Potassium Benzoate | Preservative | |||
187 | 228 | Kali bisulfit | Potassium Bisulphite | Preservative, anticaking agent | |||
188 | 501(i) | Kali carbonat | Potassium carbonate | Stabilizer, antioxidant | |||
189 | 508 | Kali clorid | Potassium Chloride | Stabilizer, flavor enhancer, gelling agent, thickener | |||
190 | 261(ii) | Kali diacetat | Potassium diacetate | Acidity regulator | |||
191 | 332(i) | Kali dihydro citrat | Potassium Dihydrogen Citrate | Stabilizer, acidity regulator, sequestrant | |||
192 | 536 | Kali ferrocyanid | Potassium Ferrocyanide | Anticaking agent | |||
193 | 577 | Kali gluconat | Potassium Gluconate | Sequestrant, acidity regulator, stabilizer | |||
194 | 525 | Kali hydroxyd | Potassium Hydroxyde | Acidity regulator | |||
195 | 351(i) | Kali hyrdro malat | Potassium hyrdrogen malate | Acidity regulator | |||
195a | 515(ii) | Potassium hydrogen sulfate | Acidity regulator | ||||
196 | 501(ii) | Kali hyrogen carbonate | Potassium hyrogen carbonate | Acidity regulator, leavening agent, stabilizer | |||
197 | 326 | Kali lactat | Potassium Lactate | Acidity regulator, antioxidant | |||
198 | 351(ii) | Kali malat | Potassium malate | Acidity regulator | |||
199 | 224 | Kali metabisulfit | Potassium Metabisulphite | Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent, | |||
200 | 337 | Kali natri tartrat | Potassium sodium L(+)-Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer | |||
201 | 555 | Kali nhôm silicat | Potassium aluminium silicate | Anticaking agent | |||
202 | 252 | Kali nitrat | Potassium nitrate | Color retention agent, preservative | |||
203 | 250 | Kali nitrit | Postasium nitrite | Preservative | |||
204 | 452(ii) | Kali polyphosphat | Potassium polyphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, glazing agent, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener | |||
205 | 283 | Kali propionat | Potassium propionate | Preservative | |||
206 | 954(iii) | Kali saccharin | Potassium saccharin | Sweetener | |||
207 | 560 | Kali silicat | Potassium silicate | Anticaking agent | |||
208 | 202 | Kali sorbat | Potassium Sorbate | Preservative | |||
209 | 515(i) | Kali sulfat | Potassium Sulfate | Acidity regulator | |||
210 | 225 | Kali sulfit | Potassium Sulphite | Preservative, antioxidant, sequestrant | |||
211 | 942 | Khí nitơ oxyd | Nitrous oxyde | Propellant, antioxidant, foaming agent, packaging gas, propellant | |||
212 | 925 | Khí clor | Chlorine | Flour treatment agent | |||
213 | 926 | Khí clor dioxyd | Chlorine dioxyde | Flour treatment agent | |||
214 | 941 | Khí nitơ | Nitrogen | Propellant, packaging gas, propellant | |||
215 | 944 | Khí propan | Propane | Propellant | |||
216 | 966 | Lactitol | Lactitol | Emulsifier, sweetener, thickener | |||
217 | 243 | Lauric argrinatethyleste | lauric argrinateethylester | Preservative | |||
218 | 322(i) | Lecitin | Lecithin | Antioxidant, emulsifier | |||
219 | 1104 | Lipase | Lipases | Stabilizer | |||
220 | 161b(i) | Lutein from tagets erecta | Lutein from tagets erecta | Coloring | |||
221 | 160d(ii) | Lycopen chiết xuất từ cà chua | Lycopenes extract from tomato | Coloring | |||
222 | 160d(i) | Lycopen tổng hợp | Lycopenes, synthetic | Coloring | |||
223 | 160d(iii) | Lycopen, Blakeslea trispora | Lycopene, Blakeslea trispora | Coloring | |||
224 | 1105 | Lysozym | Lysozyme | Preservative | |||
225 | 343(ii) | Magesi hydro phosphat | Magesium hydrogen phosphate | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
226 | 504(i) | Magnesi carbonat | Magnesium Carbonate | Acidity regulator, anticaking agent, color retention agent | |||
227 | 345 | Magnesi citrat | Magnesium citrate | Acidity regulator | |||
228 | 511 | Magnesi clorid | Magnesium Chloride | Color retention agent, firming agent, stabilizer | |||
229 | 625 | Magnesi di-L glutamat | Magnesium di-L glutamate | Flavor enhancer | |||
230 | 580 | Magnesi gluconat | Magnesium gluconate | Acidity regulator, firming agent, stabilizer | |||
231 | 504(ii) | Magnesi hydroxy carbonat | Magnesium Hydroxyde Carbonate | Acidity regulator, anticaking agent, carrier, color retention agent | |||
232 | 528 | Magnesi hydroxyd | Magnesium hydroxyde | Acidity regulator, color retention agent | |||
233 | 329 | Magnesi lactat, DL- | Magnesium lactate, DL- | Acidity regulator, flour treatment agent | |||
234 | 553(i) | Magnesi silicat | Magnesium Silicate | Anticaking agent | |||
235 | 518 | Magnesi sulfat | Magnesium sulfate | Firming agent, flavor enhancer | |||
236 | 553(ii) | Magnesi trisilicat | Magnesium Trisilicate | Anticaking agent | |||
237 | 965(i) | Maltitol | Maltitol | Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener | |||
238 | 636 | Maltol | Maltol | Flavor enhancer | |||
239 | 421 | Manitol | Mannitol | Anticaking agent, bulking agent, humectant, stabilizer, sweetener | |||
239a | 163(v) | Red cabbage colour | Coloring | ||||
240 | 461 | Methyl Cellulose | Methyl Cellulose | Thickener, bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener | |||
241 | 465 | Methyl ethyl xenlulose | Methyl Ethyl Cellulose | Thickener, emulsifier, gelling agent, stabilizer | |||
242 | 218 | methyl pra- Hydroxybenzoat | methyl pra- Hydroxybenzoate | Preservative | |||
243 | 343(i) | Mono magnesi orthophosphat | Monomagnesium orthophosphate | Acidity regulator, flour treatment agent | |||
244 | 471 | Mono và diglycerid của các acid béo | Mono- and Di- Glycerides of fatty acids | Emulsifier, antifoaming agent, stabilizer | |||
245 | 624 | Monoamoni glutamat | Monoammonium Glutamate | Flavor enhancer | |||
246 | 341(i) | Monocalci orthophosphat | Monocalcium Orthophosphate | Acidity regulator, antioxidant, sequestrant | |||
247 | 622 | Monokali glutamat | Monopotassium L- Glutamate | Flavor enhancer | |||
248 | 340(i) | Monokali orthophosphat | Potassium dihydrogen phosphate | Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, emulsifier, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant | |||
249 | 336(i) | Monokali tartrat | Monopotassium Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer | |||
250 | 621 | Mononatri glutamat | Monosodium L- Glutamate | Flavor enhancer | |||
251 | 339(i) | Mononatri orthophosphat | Sodium dihydrogen phosphate | Acidity regulator, anticaking agent | |||
252 | 335(i) | Mononatri tartrat | Monosodium Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer | |||
253 | 1410 | Monostarch phosphat | Monostarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
254 | 962 | Muối aspartam- acesulfame | Aspartame- acesulfame salt | Sweetener | |||
255 | 470(i) | Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) | Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4) | Anticaking agent, emulsifier, stabilizer | |||
256 | 470(ii) | Muối của acid oleic (Ca, Na, K) | Salts of Oleic acid (Ca, Na, K) | Anticaking agent, emulsifier, stabilizer | |||
257 | 1001 | Muối và este của cholin | Choline salts and estes | Emulsifier | |||
258 | 235 | Natamycin | Natamycin | Preservative | |||
259 | 262(i) | Natri acetat | Sodium acetate | Acidity regulator, preservative, sequestrant | |||
260 | 356 | Natri adipat | Sodium adipate | Acidity regulator | |||
261 | 401 | Natri alginat | Sodium alginate | Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener | |||
262 | 301 | Natri ascorbat | Sodium Ascorbate | Antioxidant | |||
263 | 211 | Natri benzoat | Sodium Benzoate | Preservative | |||
264 | 466 | Natri cacboxymethyl cellulose | Sodium carboxymethyl cellulose | Thickener, bulking agent, emulsifier, glazing agent, stabilizer, humectant, firming agent, gelling agent | |||
265 | 452(iii) | Natri calci polyphosphat | Sodium calcium polyphosphate | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
266 | 500(i) | Natri carbonat | Sodium carbonate | Leavening agent, acidity regulator, anticaking agent | |||
267 | 469 | Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym | Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed | Stabilizer, thickener | |||
268 | 952(iv) | Natri cyclamat | Sodium cyclamate | Sweetener | |||
269 | 331(i) | Natri dihydro citrat | Sodium Dihydrogen Citrate | Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, thickener | |||
270 | 350(ii) | Natri DL-malat | Sodium DL-malate | acidity regulator, humectant | |||
271 | 316 | Natri erythorbat | Sodium erythorbate | Antioxidant | |||
272 | 535 | Natri ferrocyanid | Sodium Ferrocyanide | Anticaking agent | |||
273 | 365 | Natri fumarat (các muối) | Sodium fumarates | Acidity regulator | |||
274 | 576 | Natri gluconat | Sodium Gluconate | Sequestrant, thickener, stabilizer | |||
275 | 500(ii) | Natri hydro carbonat | Sodium hydrogen carbonate | Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, leavening agent | |||
276 | 514(ii) | Natri hydro sulfat | Sodium hydrogen sulfate | Acidity regulator | |||
277 | 222 | Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulfite | Preservative, antioxidant | |||
278 | 524 | Natri hydroxyd | Sodium Hydroxyde | Acidity regulator | |||
279 | 350(i) | Natri hyro DL- malat | Sodium hyrogen DL-malate | acidity regulator, humectant | |||
280 | 325 | Natri lactat | Sodium Lactate | Acidity regulator, antioxidant, bulking agent, humectant, thickener | |||
281 | 223 | Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite | Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent, | |||
282 | 541 | Natri nhôm phosphat | Sodium Aluminium Phosphate-acidic | Acidity regulator | |||
283 | 554 | Natri nhôm silicat | Sodium Aluminosilicate | Anticaking agent | |||
284 | 251 | Natri nitrat | Sodium nitrate | Color retention agent, preservative | |||
285 | 249 | Natri nitrit | Sodium nitrite | Preservative | |||
286 | 232 | Natri ortho- phenylphenol | Sodium ortho- Phenylphenol | Preservative | |||
287 | 452(i) | Natri polyphosphat | Sodium polyphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener | |||
288 | 281 | Natri propionat | Sodium Propionate | Preservative | |||
289 | 101(ii) | Natri Riboflavin 5'-phosphat | Riboflavin 5'- phosphate sodium | Coloring | |||
290 | 954(iv) | Natri saccharin | Sodium saccharin | Sweetener | |||
291 | 500(iii) | Natri sesquicarbonat | Sodium sesquicarbonate | Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent | |||
292 | 201 | Natri sorbat | Sodium Sorbate | Preservative | |||
293 | 481(i) | Natri stearoyl lactylat | Sodium stearoyl lactylate | Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer | |||
294 | 514(i) | Natri sulfat | Sodium sulfate | Acidity regulator | |||
295 | 221 | Natri sulfit | Sodium Sulfite | Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent, | |||
296 | 539 | Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate | Preservative, antioxidant, sequestrant | |||
297 | 961 | Neotam | Neotame | Flavor enhancer, sweetener | |||
298 | 523 | Nhôm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate | Firming agent, acidity regulator, color retention agent, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
299 | 527 | Nhôm hydroxyd | Aluminium hydroxyde | Acidity regulator | |||
300 | 522 | Nhôm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate | Acidity regulator | |||
301 | 322 | Nhóm lecithin | Lecithins | Antioxidant, emulsifier | |||
302 | 559 | Nhôm silicat | Aluminium Silicate | Anticaking agent | |||
303 | 314 | Nhựa guaiac | Guaiac Resin | Antioxidant | |||
304 | 234 | Nisin | Nisin | Preservative | |||
305 | 473a | Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose | Sucrose oligoesters type I and type II | Emulsifier, stabilizer | |||
306 | 231 | Ortho- phenylphenol | Ortho-Phenylphenol | Preservative | |||
307 | 529 | Oxyd calci | Calcium oxyde | Acidity regulator, flour treatment agent | |||
308 | 530 | Oxyd Magnesi | Magnesium oxyde | Anticaking agent | |||
309 | 172(i) | Oxyd sắt đen | Iron oxyde, Black | Coloring | |||
310 | 172(ii) | Oxyd sắt đỏ | Iron oxyde, Red | Coloring | |||
311 | 172(iii) | Oxyd sắt vàng | Iron oxyde, Yellow | Coloring | |||
312 | 1101(ii) | Papain | Papain | Enzyme, flavor enhancer | |||
313 | 160c | Parika oleoresin | Parika oleoresin | Coloring | |||
314 | 440 | Pectin | Pectins | Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickener | |||
315 | 451(ii) | Pentakali triphosphat | Pentapotassium triphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener | |||
316 | 451(i) | Pentanatri triphosphat | Pentasodium triphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener | |||
317 | 1413 | Phosphated Distarch Phosphat | Phosphated Distarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
318 | 141(i) | Phức clorophyl đồng | Chlorophyll Copper Complex | Coloring | |||
319 | 141(ii) | Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts | Coloring | |||
320 | 1200 | Polydextrose | Polydextroses | Bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener | |||
321 | 900a | Polydimethyl siloxan | Polydimethylsiloxan e | Anticaking agent, antifoaming agent, emulsifier | |||
322 | 1521 | Polyetylen glycol | Polyethylene Glycol | Antifoaming agent, carrier, emulsifier, glazing agent, thickener | |||
323 | 436 | Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat | Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate | Emulsifier | |||
324 | 432 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate | Emulsifier | |||
325 | 434 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate | Emulsifier | |||
326 | 435 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate | Emulsifier | |||
327 | 431 | Polyoxyethylen (40) stearat | Polyoxyethylene (40) stearate | Emulsifier | |||
328 | 430 | Polyoxyethylen (8) stearat | Polyoxyethylene (8) stearate | Emulsifier | |||
329 | 433 | Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat | Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate | Antifoaming agent, emulsifier | |||
330 | 1203 | Polyvinyl alcohol | Polyvinyl alcohol | Glazing agent, thickener | |||
331 | 1201 | Polyvinylpyrolid on | Polyvinylpyrrolidon e | Stabilizer, emulsifier, glazing agent, thickener | |||
332 | 1202 | Polyvinylpyrolid on, không tan | Polyvinylpyrolidon, insoluble | Color retention agent, stabilizer | |||
333 | 124 | Ponceau 4R | Ponceau 4R | Coloring | |||
334 | 310 | Propyl galat | Gallate, Propyl | Antioxidant | |||
335 | 216 | Propyl pra- Hydroxybenzoat | Propyl pra- Hydroxybenzoate | Preservative | |||
336 | 1520 | Propylen glycol | Propylene Glycol | Humectant | |||
337 | 405 | Propylen glycol alginat | Propylene glycol alginate | Thickener, stabilizer | |||
338 | 1101(i) | Protease | Protease ( A. orysee var.) | Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer, glazing agent | |||
339 | 1204 | Pullulan | Pullulan | Glazing agent, thickener | |||
340 | 104 | Quinolin | Quinoline Yellow | Coloring | |||
341 | 101(i) | Riboflavin | Riboflavin | Coloring | |||
342 | 101(iii) | Riboflavin từ Bacillus subtilis | Riboflavin from Bacillus subtilis | Coloring | |||
343 | 407a | Rong biển eucheuma đã qua chế biến | Processed eucheuma seaweed | Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener | |||
344 | 954(i) | Saccharin | Saccharin | Sweetener | |||
345 | 902 | Sáp candelila | Candelilla Wax | Glazing agent, carrier, emulsifier, packaging gas, thickener | |||
346 | 903 | Sáp carnauba | Carnauba Wax | Bulking agent, acidity regulator, anticaking agent, carrier, glazing agent | |||
347 | 901 | Sáp ong | Beeswax | Glazing agent, carrier, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
348 | 905c(i) | Sáp vi tinh thể | Microcrystalline Wax | Glazing agent, foaming agent | |||
349 | 579 | Sắt (II) gluconat | Ferrous gluconate | Color retention agent | |||
350 | 585 | Sắt (II) lactat | Ferrous lactate | Color retention agent | |||
351 | 381 | Sắt amoni citrat | Ferric ammonium citrate | Anticaking agent | |||
352 | 904 | Shellac | Shellac | Glazing agent | |||
353 | 965(ii) | Siro maltitol | Maltitol syrup | Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener | |||
354 | 964 | Siro polyglycitol | Polyglycitol syrup | Sweetener | |||
355 | 420(ii) | Siro sorbitol | Sorbitol Syrup | Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer | |||
356 | 493 | Sorbitan monolaurat | Sorbitan monolaurate | Emulsifier | |||
357 | 494 | Sorbitan monooleat | Sorbitan monooleate | Emulsifier | |||
358 | 495 | Sorbitan monopalmitat | Sorbitan monopalmitate | Emulsifier | |||
359 | 491 | Sorbitan monostearat | Sorbitan monostearate | Emulsifier | |||
360 | 492 | Sorbitan tristearat | Sorbitan tristearate | Emulsifier | |||
361 | 420(i) | Sorbitol | Sorbitol | Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer | |||
362 | 1420 | Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid | Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
363 | 1421 | Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate | Flour treatment agent | |||
364 | 1450 | Starch Natri Octenyl Succinat | Starch Sodium Octenyl Succinate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
365 | 484 | Stearyl citrat | Stearyl citrate | Emulsifier, antioxidant, sequestrant | |||
366 | 960 | Steviol glycosid | Steviol glycosides | Sweetener | |||
367 | 955 | Sucralose | Sucralose | Sweetener | |||
368 | 474 | Sucroglyxerid | Sucroglycerides | Emulsifier | |||
369 | 444 | Sucrose acetat isobutyrat | Sucrose acetate isobutyrate | Emulsifier | |||
370 | 220 | Sulphua dioxyd | Sulfur Dioxyde | Preservative, antioxidant | |||
371 | 110 | Sunset yellow FCF | Sunset Yellow FCF | Coloring | |||
372 | 102 | Tartrazin | Tartrazine | Coloring | |||
373 | 319 | Tert- Butylhydroquin on (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone | Antioxidant | |||
374 | 450(v) | Tetrakali diphosphat | Tetrapotassium diphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener | |||
375 | 450(iii) | Tetranatri diphosphat | Tetrasodium diphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener | |||
376 | 406 | Thạch Aga | Agar | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener | |||
377 | 957 | Thaumatin | Thaumatin | Flavor enhancer, sweetener | |||
379 | 512 | Thiếc clorid | Stannous chloride | Antioxidant, color retention agent | |||
380 | 1401 | Tinh bột đã được xử lý bằng acid | Acid-Treated Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
381 | 1402 | Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm | Alkaline Treated Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
382 | 1403 | Tinh bột đã khử màu | Bleached Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
383 | 1404 | Tinh bột xử lý oxy hóa | oxydized Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
384 | 1405 | Tinh bột, xử lý bằng enzim | Enzyme-Treated Starches | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener | |||
385 | 307b | Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) | Tocopherol concentrate, mixed | Antioxidant | |||
386 | 1518 | Triacetin | Triacetin | Carrier, emulsifier, humectant | |||
387 | 380 | Triamoni citrat | Triammonium citrate | Acidity regulator | |||
388 | 333(iii) | Tricalci citrat | Tricalcium Citrates | Acidity regulator, firming agent, sequestrant, stabilizer | |||
389 | 341(iii) | Tricalci orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate | Stabilizer, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, thickener | |||
390 | 1505 | Triethyl citrat | Triethyl citrate | Carrier, emulsifier, sequestrant | |||
391 | 332(ii) | Trikali citrat | Tripotassium Citrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer | |||
392 | 340(iii) | Trikali orthophosphat | Tripotassium Orthophosphate | Emulsifier, acidity regulator, anticaking agent, firming agent, flour treatment agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
393 | 343(iii) | Trimagnesi orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener | |||
394 | 331(iii) | Trinatri citrat | Trisodium Citrate | Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, stabilizer | |||
395 | 450(ii) | Trinatri diphosphat | Trisodium diphosphate | Acidity regulator, flour treatment agent | |||
396 | 339(iii) | Trinatri orthophosphat | Trisodium Orthophosphate | Acidity regulator, anticaking agent | |||
397 | 100(ii) | Turmeric | Turmeric | Coloring | |||
398 | 175 | Vàng | Gold | Coloring | |||
399 | 967 | Xylitol | Xylitol | Emulsifier, humectant, stabilizer, thickener | |||
400 | 161h(i) | Zeaxathin tổng hợp | Zeaxathin, synthetic | Coloring | |||
III. List of permissible food additives in alphabetical order (English)
STT | INS | NAME OF ADDITIVE | Function | |
|
| In Vietnamese | In English |
|
1 | 950 | Acesulfam kali | Acesulfame Potassium | Sweetener, flavor enhancer |
2 | 260 | Acid acetic băng | Acetic acid, Glacial | Acidity regulator, preservative |
3 | 472a | Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Emulsifier, sequestrant, stabilizer |
4 | 1422 | Acetylated Distarch Adipat | Acetylated Distarch Adipat | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
5 | 1414 | Acetylated Distarch Phosphat | Acetylated Distarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
6 | 1451 | Acetylated oxydized starch | Acetylated oxydized starch | Emulsifier, stabilizer, thickener |
7 | 1401 | Tinh bột đã được xử lý bằng acid | Acid-Treated Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
8 | 355 | Acid adipic | Adipic acid | Acidity regulator |
9 | 406 | Thạch Aga | Agar | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener |
9a | 639 | DL-Alanin | Flavor enhancer | |
10 | 400 | Acid alginic | Alginic acid | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener |
11 | 956 | Alitam | Alitame | Sweetener |
12 | 1402 | Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm | Alkaline Treated Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
13 | 129 | Allura red AC | Allura Red AC | Coloring |
14 | 1100 | Alpha amylase từ - Aspergillus orysee var. - Bacillus licheniformis - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophil us - Bacillus Bacillus stearothermophil us expressed in Bacillus subtilis - Bacillus subtilis | Alpha amylases from - Aspergillus orysee var. -Bacillus licheniformis - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus - Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis - Bacillus subtilis | Enzyme, flour treatment agent |
15 | 523 | Nhôm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate | Firming agent, acidity regulator, color retention agent, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener |
16 | 527 | Nhôm hydroxyd | Aluminium hydroxyde | Acidity regulator |
17 | 522 | Nhôm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate | Acidity regulator |
18 | 559 | Nhôm silicat | Aluminium Silicate | Anticaking agent |
19 | 123 | Amaranth | Amaranth | Coloring |
20 | 264 | Amonium acetat | Ammonium acetate | Acidity regulator |
21 | 359 | Amoni adipat | Ammonium adipate | Acidity regulator |
22 | 403 | Amoni alginat | Ammonium alginate | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
23 | 503(i) | Amoni carbonat | Ammonium carbonate | Leavening agent, acidity regulator |
24 | 510 | Amoni clorid | Ammonium Chloride | Flour treatment agent |
25 | 342(i) | Amonium dihydrogen phosphat | Ammonium dihydrogen phosphate | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
26 | 503(ii) | Amoni hydro carbonat | Ammonium hydrogen carbonate | Stabilizer, acidity regulator, leavening agent |
27 | 328 | Amoni lactat | Ammonium lactate | Acidity regulator, flour treatment agent |
28 | 452(v) | Amoni polyphosphat | Ammonium polyphosphates | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener |
29 | 442 | Các muối amoni của acid phosphatidic | Ammonium salts of Phosphatidic acid | Emulsifier |
30 | 160b(i) | Chất chiết xuất từ annatto, bixin based | Annatto Extracts, bixin based | Coloring |
31 | 160b(ii) | Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based | Annatto extracts, norbixin-based | Coloring |
32 | 414 | Gôm arabic | Arabic Gum (Acacia Gum) | Thickener, bulking agent, emulsifier, carrier, glazing agent, stabilizer, thickener |
33 | 300 | Acid ascorbic (L- ) | Ascorbic Acid (L-) | Antioxidant, acidity regulator, flour treatment agent |
34 | 304 | Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate | Antioxidant |
35 | 305 | Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate | Antioxidant |
36 | 951 | Aspartam | Aspartame | Flavor enhancer, sweetener |
37 | 962 | Muối aspartam- acesulfame | Aspartame- acesulfame salt | Sweetener |
38 | 927a | Azodicacbonamid | Azodicarbonamide | Flour treatment agent |
39 | 122 | Carmoisin | Azorubine (Carmoisine) | Coloring |
40 | 901 | Sáp ong | Beeswax | Glazing agent, carrier, emulsifier, stabilizer, thickener |
41 | 162 | Beet red | Beet red | Coloring |
42 | 210 | Acid benzoic | Benzoic Acid | Preservative |
43 | 928 | Benzoyl peroxyd | Benzoyl peroxyde | Bleaching agent, flour treatment agent, preservative |
44 | 160f | Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8'- Carotenic | Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester | Coloring |
45 | 160a(iii) | Beta-Caroten, Blakeslea trispora | Beta-Caroten, Blakeslea trispora | Coloring |
46 | 160a(i) | Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) | Coloring |
47 | 1403 | Tinh bột đã khử màu | Bleached Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
48 | 542 | Bone phosphat | Bone phosphate | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener |
49 | 151 | Brilliant black | Brilliant black | Coloring |
50 | 133 | Brilliant blue FCF | Brilliant Blue FCF | Coloring |
51 | 1101(iii) | Bromelain | Bromelain | Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer |
52 | 155 | Brown HT | Brown HT | Coloring |
53 | 320 | Butyl hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole | Antioxidant |
54 | 321 | Butyl hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene | Antioxidant |
55 | 629 | Calci 5'guanylat | Calcium 5'guanylate | Flavor enhancer |
56 | 633 | Calci 5'-inosinat | Calcium 5'- inosinate | Flavor enhancer |
57 | 634 | Calci 5'- ribonucleotid | Calcium 5'- ribonucleotides | Flavor enhancer |
58 | 263 | Calci acetat | Calcium Acetate | Acidity regulator, preservative, stabilizer |
59 | 404 | Calci alginat | Calcium alginate | Thickener, antifoaming agent, bulking agent, carrier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer |
60 | 556 | Calci nhôm silicat | Calcium Aluminium Silicate | Anticaking agent |
61 | 302 | Calci ascorbat | Calcium Ascorbate | Antioxidant |
62 | 213 | Calci benzoat | Calcium Benzoate | Preservative |
63 | 170(i) | Calci carbonat | Calcium Carbonate | Acidity regulator, anticaking agent, carrier, firming agent, flour treatment agent, stabilizer |
64 | 509 | Calci clorid | Calcium Chloride | Firming agent,stabilizer, thickener |
65 | 333 | Các muối calci citrat | Calcium Citrates | Firming agent, acidity regulator |
66 | 952(ii) | Calci cyclamat | Calcium cyclamate | Sweetener |
67 | 450(vii) | Calci dihydro diphosphat | Calcium dihydrogen diphosphate | Anticaking agent, emulsifier, stabilizer |
68 | 623 | Calci glutamat | Calcium di-L- Glutamate | Flavor enhancer |
69 | 385 | Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat | Calcium disodium ethylenediaminetet raacetate | Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative |
70 | 352(ii) | Calci malat | Calcium DL- Malate | Acidity regulator |
71 | 538 | Calci ferroxyanid | Calcium Ferrocyanide | Anticaking agent |
72 | 578 | Calci gluconat | Calcium Gluconate | Acidity regulator, firming agent, sequestrant |
73 | 227 | Calci hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite | Preservative, antioxidant |
74 | 526 | Calci hydroxyd | Calcium Hydroxyde | Acidity regulator, firming agent |
75 | 327 | Calci lactat | Calcium Lactate | Stabilizer, acidity regulator, flour treatment agent |
76 | 529 | Oxyd calci | Calcium oxyde | Acidity regulator, flour treatment agent |
77 | 452(iv) | Calci polyphosphat | Calcium polyphosphates | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener |
78 | 282 | Calci propionat | Calcium propionate | Preservative |
79 | 954(ii) | Calci saccharin | Calcium saccharin | Sweetener |
80 | 552 | Calci silicat | Calcium Silicate | Anticaking agent, stabilizer |
81 | 203 | Calci sorbat | Calcium Sorbate | Preservative |
82 | 482(i) | Calci stearoyl lactylat | Calcium stearoyl lactylate | Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer |
83 | 516 | Calci sulfat | Calcium Sulphate | Firming agent, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer |
84 | 902 | Sáp candelila | Candelilla Wax | Glazing agent, carrier, emulsifier, packaging gas, thickener |
85 | 161g | Canthaxanthin | Canthaxanthine | Coloring |
86 | 150a | Caramen nhóm I (không xử lý) | Caramel I- Plain | Coloring |
87 | 150b | Caramen nhóm II (xử lý sulfit) | Caramel II- Sulfite process | Coloring |
88 | 150c | Caramen nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III - Ammonia Process | Coloring |
89 | 150d | Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV - Ammonia Sulphite Process | Coloring |
90 | 290 | Carbon dioxyd | Carbon dioxyde | Carbon dioxide generator |
91 | 120 | Carmin | Carmines | Coloring |
92 | 903 | Sáp carnauba | Carnauba Wax | Bulking agent, acidity regulator, anticaking agent, carrier, glazing agent |
93 | 410 | Gôm đậu carob | Carob bean Gum | Thickener, emulsifier, stabilizer |
94 | 160e | Beta-Apo- Carotenal | Carotenal, Beta- Apo-8'- | Coloring |
95 | 407 | Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran) | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener |
96 | 427 | Gôm cassia | Cassia Gum | Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickener |
97 | 1503 | Dầu Castor | Castor oil | Anticaking agent, carrier, emulsifier, glazing agent |
98 | 460 | Cellulose | Cellulose | Stabilizer |
99 | 925 | Khí clor | Chlorine | Flour treatment agent |
100 | 926 | Khí clor dioxyd | Chlorine dioxyde | Flour treatment agent |
101 | 141(i) | Phức clorophyl đồng | Chlorophyll Copper Complex | Coloring |
102 | 141(ii) | Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts | Coloring |
103 | 140 | Clorophyl | Chlorophylls | Coloring |
104 | 1001 | Muối và este của cholin | Choline salts and estes | Emulsifier |
105 | 330 | Acid citric | Citric Acid | Acidity regulator, antioxidant, sequestrant |
106 | 472c | Este của glycerol với acid citric và acid béo | Citric and fatty acid esters of glycerol | Emulsifier, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer |
107 | 468 | Cross-linked natri caboxymethyl cellulose | Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose | Stabilizer, thickener |
108 | 100(i) | Curcumin | Curcumin | Coloring |
109 | 424 | Curdlan | Curdlan | Firming agent, gelling agent, stabilizer, thickener |
110 | 952(i) | Acid cyclamic | Cyclamic acid | Sweetener |
111 | 457 | Cyclodextrin | Cyclodextrin | Thickener, stabilizer |
112 | 459 | Beta- Cyclodextrin | Cyclodextrin, beta- | Carrier, stabilizer, thickener |
113 | 458 | Gama- Cyclodextrin, | Cyclodextrin, gama- | Thickener, stabilizer |
114 | 307a | Alpha- Tocopherol | d-alpha- Tocopherol | Antioxidant |
115 | 1400 | Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
116 | 472e | Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo | Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol | Emulsifier, sequestrant, stabilizer |
117 | 342(ii) | Diamoni hydro phosphat | Diammonium hydrogen phosphate | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
118 | 450(vi) | Dicalci diphosphat | Dicalcium diphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener |
119 | 341(ii) | Dicalci orthophosphat | Dicalcium Orthophosphate | Acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener |
120 | 389 | Dilauryl thiodipropionat | Dilauryl thiodipropionate | Antioxidant |
121 | 242 | Dimethyl dicarbonat | Dimethyl dicarbonate | Preservative |
122 | 628 | Dikali 5'-guanylat | Dipotassium 5'- guanylate | Flavor enhancer |
123 | 450(iv) | Dikali diphosphat | Dipotassium diphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener |
124 | 340(ii) | Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate | Stabilizer, acidity regulator, flour treatment agent, firming agent, humectant, sequestrant, anticaking agent |
125 | 336(ii) | Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer |
126 | 627 | Dinatri 5'- guanylat | Disodium 5'- guanylate | Flavor enhancer |
127 | 631 | Dinatri 5'-inosinat | Disodium 5'- inosinate | Flavor enhancer |
128 | 635 | Dinatri 5'- ribonucleotid | Disodium 5'- ribonucleotides | Flavor enhancer |
129 | 450(i) | Dinatri diphosphat | Disodium diphosphate | Emulsifier, acidity regulator |
130 | 386 | Dinatri ethylendiamintetr aacetat (EDTA) | Disodium ethylenediaminetet raacetate | Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative |
131 | 339(ii) | Dinatri orthophosphat | Disodium hydrogen phosphate | Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent |
132 | 331(ii) | Dinatri monohydro citrat | Disodium monohydrogen citrate | Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, thickener |
133 | 335(ii) | Dinatri tactrat | Disodium Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer |
134 | 1411 | Distarch Glycerol | Distarch Glycerol | Flour treatment agent |
135 | 1412 | Distarch Phosphat | Distarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
136 | 307c | dl-alpha- Tocopherol | dl-alpha- Tocopherol | Antioxidant |
137 | 1405 | Tinh bột, xử lý bằng enzim | Enzyme-Treated Starches | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
138 | 315 | Acid erythorbic (acid isoascorbic) | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) | Antioxidant |
139 | 968 | Erythritol | Erythritol | Flavor enhancer, humectant, sweetener |
140 | 127 | Erythrosin | Erythrosine | Coloring |
141 | 462 | Ethyl xenlulose | Ethyl cellulose | Thickener, bulking agent, carrier, glazing agent, thickener |
142 | 637 | Ethyl maltol | Ethyl maltol | Flavor enhancer |
143 | 467 | Ethylhydroxyethy l cellulose | Ethylhydroxyethyl cellulose | Emulsifier, stabilizer, thickener |
144 | 214 | Etyl pra- Hydroxybenzoat | Etyl pra- Hydroxybenzoate | Preservative |
145 | 143 | Fast green FCF | Fast Green FCF | Coloring |
146 | 570 | Các acid béo | Fatty acids | Antifoaming agent |
147 | 381 | Sắt amoni citrat | Ferric ammonium citrate | Anticaking agent |
148 | 579 | Sắt (II) gluconat | Ferrous gluconate | Color retention agent |
149 | 585 | Sắt (II) lactat | Ferrous lactate | Color retention agent |
150 | 236 | Acid formic | Formic acid | Preservative |
151 | 297 | Acid fumaric | Fumaric Acid | Acidity regulator |
152 | 310 | Propyl galat | Gallate, Propyl | Antioxidant |
153 | 418 | Gôm tellan | Gellan Gum | Thickener, stabilizer |
154 | 574 | Acid gluconic | Gluconic acid | Acidity regulator |
155 | 575 | Glucono delta- Lacton | Glucono Delta- Lactone | Acidity regulator, leavening agent, stabilizer |
156 | 1102 | Glucose oxydase | Glucose oxydase | Enzyme, antioxidant |
157 | 620 | Acid glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L(+)-) | Flavor enhancer |
158 | 422 | Glycerol | Glycerol | Thickener,humectant |
158a | 640 | Glycin | Flavor enhance | |
159 | 445(iii) | Glycerol esters của nhựa cây | Glycerol esters of wood resin | Emulsifier, stabilizer |
159a | 958 | Glycyrrhizin | Flavor enhancer, sweeter | |
160 | 175 | Vàng | Gold | Coloring |
161 | 163(ii) | Chất chiết xuất từ vỏ nho | Grape Skin Extract | Coloring |
162 | 314 | Nhựa guaiac | Guaiac Resin | Antioxidant |
163 | 626 | Acid guanylic | Guanylic Acid, 5'- | Flavor enhancer |
164 | 412 | Gôm gua | Guar Gum | Thickener, emulsifier, stabilizer |
165 | 239 | Hexamethylen tetramin | Hexamethylene tetramine | Preservative |
166 | 507 | Acid hydrocloric | HydroChloric acid | Acidity regulator |
167 | 463 | Hydroxylpropyl xenlulose | Hydroxylpropyl cellulose | Thickener, bulking agent, stabilizer, emulsifier, foaming agent, glazing agent |
168 | 464 | Hydroxylpropyl methyl xenlulose | Hydroxylpropyl methyl cellulose | Emulsifier, glazing agent, stabilizer, thickener |
169 | 1442 | Hydroxypropyl Distarch Phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
170 | 1440 | Hydroxypropyl Starch | Hydroxypropyl Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
171 | 132 | Indigotin (Indigocarmin) | Indigotine | Coloring |
172 | 630 | Acid inosinic | Inosinic Acid,5'- | Flavor enhancer |
173 | 172(i) | Oxyd sắt đen | Iron oxyde, Black | Coloring |
174 | 172(ii) | Oxyd sắt đỏ | Iron oxyde, Red | Coloring |
175 | 172(iii) | Oxyd sắt vàng | Iron oxyde, Yellow | Coloring |
176 | 953 | Isomalt | Isomalt | Sweetener, anticaking agent, bulking agent, glazing agent |
177 | 384 | Isopropyl citrat | Isopropyl citrates | Sequestrant, antioxidant, preservative |
178 | 416 | Gôm karaya | Karaya Gum | Thickener, emulsifier, stabilizer |
179 | 425 | Bột Konjac | Konjac flour | Carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener |
180 | 270 | Acid lactic (L-, D- và DL-) | Lactic acid, L-, D- and DL- | Acidity regulator |
181 | 472b | Este của glycerol với acid lactic và các acid béo | Lactic and fatty acid esters of Glycerol | Emulsifier, sequestrant, stabilizer |
182 | 966 | Lactitol | Lactitol | Emulsifier, sweetener, thickener |
183 | 243 | Lauric argrinatethyleste | lauric argrinateethylester | Preservative |
184 | 322(i) | Lecitin | Lecithin | Antioxidant, emulsifier |
185 | 322 | Nhóm lecithin | Lecithins | Antioxidant, emulsifier |
186 | 1104 | Lipase | Lipases | Stabilizer |
187 | 161b(i) | Lutein from tagets erecta | Lutein from tagets erecta | Coloring |
188 | 160d(iii) | Lycopen, Blakeslea trispora | Lycopene, Blakeslea trispora | Coloring |
189 | 160d(ii) | Lycopen chiết xuất từ cà chua | Lycopenes extract from tomato | Coloring |
190 | 160d(i) | Lycopen tổng hợp | Lycopenes, synthetic | Coloring |
191 | 1105 | Lysozym | Lysozyme | Preservative |
192 | 343(ii) | Magesi hydro phosphat | Magesium hydrogen phosphate | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
193 | 504(i) | Magnesi carbonat | Magnesium Carbonate | Acidity regulator, anticaking agent, color retention agent |
194 | 511 | Magnesi clorid | Magnesium Chloride | Color retention agent,stabilizer, firming agent |
195 | 345 | Magnesi citrat | Magnesium citrate | Acidity regulator |
196 | 625 | Magnesi di-L glutamat | Magnesium di-L glutamate | Flavor enhancer |
197 | 580 | Magnesi gluconat | Magnesium gluconate | Acidity regulator, firming agent, stabilizer |
198 | 528 | Magnesi hydroxyd | Magnesium hydroxyde | Acidity regulator, color retention agent |
199 | 504(ii) | Magnesi hydroxy carbonat | Magnesium Hydroxyde Carbonate | Acidity regulator, anticaking agent, carrier, color retention agent |
200 | 329 | Magnesi lactat, DL- | Magnesium lactate, DL- | Acidity regulator, flour treatment agent |
201 | 530 | Oxyd Magnesi | Magnesium oxyde | Anticaking agent |
202 | 553(i) | Magnesi silicat | Magnesium Silicate | Anticaking agent |
203 | 518 | Magnesi sulfat | Magnesium sulfate | Firming agent, flavor enhancer |
204 | 553(ii) | Magnesi trisilicat | Magnesium Trisilicate | Chống đông vón |
205 | 296 | Acid malic | Malic Acid (DL-) | Acidity regulator |
206 | 965(i) | Maltitol | Maltitol | Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener |
207 | 965(ii) | Siro maltitol | Maltitol syrup | Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener |
208 | 636 | Maltol | Maltol | Flavor enhancer |
209 | 421 | Manitol | Mannitol | Anticaking agent, bulking agent, humectant, stabilizer, sweetener |
210 | 461 | Methyl Cellulose | Methyl Cellulose | Thickener, bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener |
211 | 465 | Methyl ethyl xenlulose | Methyl Ethyl Cellulose | Thickener, emulsifier, gelling agent, stabilizer |
212 | 218 | methyl pra- Hydroxybenzoat | methyl pra- Hydroxybenzoate | Preservative |
213 | 460(i) | Cellulose vi tinh thể | Microcrystalline cellulose | Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener |
214 | 905c(i) | Sáp vi tinh thể | Microcrystalline Wax | Glazing agent, foaming agent |
215 | 905a | Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade | Glazing agent |
216 | 905d | Dầu khoáng, độ nhớt cao | Mineral Oil, high viscosity | Glazing agent, anticaking agent |
217 | 905e | Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 | mineral oil, medium and low viscosity, class 1 | Glazing agent |
218 | 471 | Mono và diglycerid của các acid béo | Mono- and Di- Glycerides of fatty acids | Emulsifier, antifoaming agent, stabilizer |
219 | 624 | Monoamoni glutamat | Monoammonium Glutamate | Flavor enhancer |
220 | 341(i) | Monocalci orthophosphat | Monocalcium Orthophosphate | Acidity regulator, antioxidant, sequestrant |
221 | 343(i) | Mono magnesi orthophosphat | Monomagnesium orthophosphate | Acidity regulator, flour treatment agent |
222 | 622 | Monokali glutamat | Monopotassium L- Glutamate | Flavor enhancer |
223 | 336(i) | Monokali tartrat | Monopotassium Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer |
224 | 621 | Mononatri glutamat | Monosodium L-Glutamate | Flavor enhancer |
225 | 335(i) | Mononatri tartrat | Monosodium Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer |
226 | 1410 | Monostarch phosphat | Monostarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
227 | 235 | Natamycin | Natamycin | Preservative |
228 | 160a(ii) | Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) | Coloring |
229 | 961 | Neotam | Neotame | Flavor enhancer, sweetener |
230 | 234 | Nisin | Nisin | Preservative |
231 | 941 | Khí nitơ | Nitrogen | Propellant, packaging gas, propellant |
232 | 942 | Khí nitơ oxyd | Nitrous oxyde | Propellant, antioxidant, foaming agent, packaging gas, propellant |
233 | 231 | Ortho- phenylphenol | Ortho- Phenylphenol | Preservative |
234 | 338 | Acid orthophosphoric | Orthophosphoric Acid | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
235 | 1404 | Tinh bột xử lý oxy hóa | oxydized Starch | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
236 | 1101(ii) | Papain | Papain | Enzyme, flavor enhancer |
237 | 160c | Parika oleoresin | Parika oleoresin | Coloring |
238 | 440 | Pectin | Pectins | Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickener |
239 | 451(ii) | Pentakali triphosphat | Pentapotassium triphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener |
240 | 451(i) | Pentanatri triphosphat | Pentasodium triphosphate | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener, acidity regulator |
241 | 1413 | Phosphated Distarch Phosphat | Phosphated Distarch Phosphate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
242 | 1200 | Polydextrose | Polydextroses | Bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener |
243 | 900a | Polydimethyl siloxan | Polydimethylsiloxa ne | Anticaking agent, antifoaming agent, emulsifier |
244 | 1521 | Polyetylen glycol | Polyethylene Glycol | Antifoaming agent, carrier, emulsifier, glazing agent, thickener |
245 | 475 | Este của polyglycerol với acid béo | Polyglycerol esters of fatty acids | Emulsifier |
246 | 476 | Este của acid ricioleic với polyglycerol | Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid | Emulsifier |
247 | 964 | Siro polyglycitol | Polyglycitol syrup | Sweetener |
248 | 432 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate | Emulsifier |
249 | 433 | Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat | Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate | Antifoaming agent, emulsifier |
250 | 434 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate | Emulsifier |
251 | 435 | Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat | Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate | Emulsifier |
252 | 436 | Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat | Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate | Emulsifier |
253 | 431 | Polyoxyethylen (40) stearat | Polyoxyethylene (40) stearate | Emulsifier |
254 | 430 | Polyoxyethylen (8) stearat | Polyoxyethylene (8) stearate | Emulsifier |
255 | 1203 | Polyvinyl alcohol | Polyvinyl alcohol | Glazing agent, thickener |
256 | 1202 | Polyvinylpyrolidon, không tan | Polyvinylpyrolidon, insoluble | Color retention agent, stabilizer |
257 | 1201 | Polyvinylpyrolidon | Polyvinylpyrrolidone | Stabilizer, emulsifier, glazing agent, thickener |
258 | 124 | Ponceau 4R | Ponceau 4R | Coloring |
258a | 515(ii) | Kali hydro sulfat | Acidity regulator | |
259 | 250 | Kali nitrit | Postasium nitrite | Preservative |
260 | 632 | Kali 5'-inosinat | Potassium 5'- inosinate | Flavor enhancer |
261 | 261(i) | Kali acetat | Potassium acetate | Acidity regulator |
262 | 261 | Kali acetat (các muối) | Potassium acetates | Acidity regulator, stabilizer |
263 | 357 | Kali adipat | Potassium adipate | Acidity regulator |
264 | 402 | Kali alginat | Potassium Alginate | Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer |
265 | 555 | Kali nhôm silicat | Potassium aluminium silicate | Anticaking agent |
266 | 303 | Kali ascorbat | Potassium Ascorbate | Antioxidant |
267 | 212 | Kali benzoat | Potassium Benzoate | Preservative |
268 | 228 | Kali bisulfit | Potassium Bisulphite | Preservative, anticaking agent |
269 | 501(i) | Kali carbonat | Potassium carbonate | Stabilizer, antioxidant |
270 | 508 | Kali clorid | Potassium Chloride | Stabilizer, flavor enhancer, gelling agent, thickener |
271 | 261(ii) | Kali diacetat | Potassium diacetate | Acidity regulator |
272 | 332(i) | Kali dihydro citrat | Potassium Dihydrogen Citrate | Stabilizer, acidity regulator, sequestrant |
273 | 340(i) | Monokali orthophosphat | Potassium dihydrogen phosphate | Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, emulsifier, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant |
274 | 536 | Kali ferrocyanid | Potassium Ferrocyanide | Anticaking agent |
275 | 577 | Kali gluconat | Potassium Gluconate | Sequestrant, acidity regulator, stabilizer |
276 | 525 | Kali hydroxyd | Potassium Hydroxyde | Acidity regulator |
277 | 351(i) | Kali hyrdro malat | Potassium hyrdrogen malate | Acidity regulator |
278 | 501(ii) | Kali hyrogen carbonate | Potassium hyrogen carbonate | Acidity regulator, leavening agent, stabilizer |
279 | 326 | Kali lactat | Potassium Lactate | Acidity regulator, antioxidant |
280 | 351(ii) | Kali malat | Potassium malate | Acidity regulator |
281 | 224 | Kali metabisulfit | Potassium Metabisulphite | Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent, |
282 | 252 | Kali nitrat | Potassium nitrate | Color retention agent, preservative |
283 | 452(ii) | Kali polyphosphat | Potassium polyphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, glazing agent, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener |
284 | 283 | Kali propionat | Potassium propionate | Preservative |
285 | 954(iii) | Kali saccharin | Potassium saccharin | Sweetener |
286 | 560 | Kali silicat | Potassium silicate | Anticaking agent |
287 | 337 | Kali natri tartrat | Potassium sodium L(+)-Tartrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer |
288 | 202 | Kali sorbat | Potassium Sorbate | Preservative |
289 | 515(i) | Kali sulfat | Potassium Sulfate | Acidity regulator |
290 | 225 | Kali sulfit | Potassium Sulphite | Preservative, antioxidant, sequestrant |
291 | 460(ii) | Bột cellulose | Powdered cellulose | Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener |
292 | 407a | Rong biển eucheuma đã qua chế biến | Processed eucheuma seaweed | Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener |
293 | 944 | Khí propan | Propane | Propellant |
294 | 280 | Acid propionic | Propionic Acid | Preservative |
295 | 216 | Propyl pra- Hydroxybenzoat | Propyl pra- Hydroxybenzoate | Preservative |
296 | 1520 | Propylen glycol | Propylene Glycol | Humectant |
297 | 405 | Propylen glycol alginat | Propylene glycol alginate | Thickener, stabilizer |
298 | 477 | Este của acid béo với propylen glycol | Propylene glycol esters of fatty acids | Emulsifier |
299 | 1101(i) | Protease | Protease ( A. orysee var.) | Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer, glazing agent |
300 | 1204 | Pullulan | Pullulan | Glazing agent, thickener |
301 | 999(i) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I | Quillaia extract type I | Foaming agent, emulsifier |
302 | 999(ii) | Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II | Quillaia extract type II | Foaming agent, emulsifier |
303 | 104 | Quinolin | Quinoline Yellow | Coloring |
303a | 163(v) | Màu bắp cải đỏ | Coloring | |
304 | 101(i) | Riboflavin | Riboflavin | Coloring |
305 | 101(ii) | Natri Riboflavin 5'-phosphat | Riboflavin 5'- phosphate sodium | Coloring |
306 | 101(iii) | Riboflavin từ Bacillus subtilis | Riboflavin from Bacillus subtilis | Coloring |
307 | 954(i) | Saccharin | Saccharin | Sweetener |
308 | 470(i) | Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) | Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4) | Anticaking agent, emulsifier, stabilizer |
309 | 470(ii) | Muối của acid oleic (Ca, Na, K) | Salts of Oleic acid (Ca, Na, K) | Anticaking agent, emulsifier, stabilizer |
310 | 904 | Shellac | Shellac | Glazing agent |
311 | 551 | Dioxyd silic vô định hình | Silicon Dioxyde, Amorphous | Anticaking agent, antifoaming agent, carrier |
312 | 174 | Bạc | Silver | Coloring |
313 | 262(i) | Natri acetat | Sodium acetate | Acidity regulator, preservative, sequestrant |
314 | 356 | Natri adipat | Sodium adipate | Acidity regulator |
315 | 401 | Natri alginat | Sodium alginate | Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener |
316 | 541 | Natri nhôm phosphat | Sodium Aluminium Phosphate-acidic | Acidity regulator |
317 | 554 | Natri nhôm silicat | Sodium Aluminosilicate | Anticaking agent |
318 | 301 | Natri ascorbat | Sodium Ascorbate | Antioxidant |
319 | 211 | Natri benzoat | Sodium Benzoate | Preservative |
320 | 452(iii) | Natri calci polyphosphat | Sodium calcium polyphosphate | Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener |
321 | 500(i) | Natri carbonat | Sodium carbonate | Leavening agent, acidity regulator, anticaking agent |
322 | 466 | Natri cacboxymethyl cellulose | Sodium carboxymethyl cellulose | Thickener, bulking agent, emulsifier, glazing agent, stabilizer, humectant, firming agent, gelling agent |
323 | 469 | Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym | Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed | Stabilizer, thickener |
324 | 952(iv) | Natri cyclamat | Sodium cyclamate | Sweetener |
325 | 331(i) | Natri dihydro citrat | Sodium Dihydrogen Citrate | Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, thickener |
326 | 339(i) | Mononatri orthophosphat | Sodium dihydrogen phosphate | Acidity regulator, anticaking agent |
327 | 350(ii) | Natri DL-malat | Sodium DL-malate | acidity regulator, humectant |
328 | 316 | Natri erythorbat | Sodium erythorbate | Antioxidant |
329 | 535 | Natri ferrocyanid | Sodium Ferrocyanide | Anticaking agent |
330 | 365 | Natri fumarat (các muối) | Sodium fumarates | Acidity regulator |
331 | 576 | Natri gluconat | Sodium Gluconate | Sequestrant, thickener, stabilizer |
332 | 500(ii) | Natri hydro carbonat | Sodium hydrogen carbonate | Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, leavening agent |
333 | 514(ii) | Natri hydro sulfat | Sodium hydrogen sulfate | Acidity regulator |
334 | 222 | Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulfite | Preservative, antioxidant |
335 | 524 | Natri hydroxyd | Sodium Hydroxyde | Acidity regulator |
336 | 350(i) | Natri hyro DL- malat | Sodium hyrogen DL-malate | acidity regulator, humectant |
337 | 325 | Natri lactat | Sodium Lactate | Acidity regulator, antioxidant, bulking agent, humectant, thickener |
338 | 223 | Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite | Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent, |
339 | 251 | Natri nitrat | Sodium nitrate | Color retention agent, preservative |
340 | 249 | Natri nitrit | Sodium nitrite | Preservative |
341 | 232 | Natri ortho- phenylphenol | Sodium ortho- Phenylphenol | Preservative |
342 | 452(i) | Natri polyphosphat | Sodium polyphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener |
343 | 281 | Natri propionat | Sodium Propionate | Preservative |
344 | 954(iv) | Natri saccharin | Sodium saccharin | Sweetener |
345 | 500(iii) | Natri sesquicarbonat | Sodium sesquicarbonate | Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent |
346 | 201 | Natri sorbat | Sodium Sorbate | Preservative |
347 | 481(i) | Natri stearoyl lactylat | Sodium stearoyl lactylate | Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer |
348 | 514(i) | Natri sulfat | Sodium sulfate | Acidity regulator |
349 | 221 | Natri sulfit | Sodium Sulfite | Preservative, antioxidant, flour treatment agent, bleaching agent |
350 | 539 | Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate | Preservative, antioxidant, sequestrant |
351 | 200 | Acid sorbic | Sorbic Acid | Preservative |
352 | 493 | Sorbitan monolaurat | Sorbitan monolaurate | Emulsifier |
353 | 494 | Sorbitan monooleat | Sorbitan monooleate | Emulsifier |
354 | 495 | Sorbitan monopalmitat | Sorbitan monopalmitate | Emulsifier |
355 | 491 | Sorbitan monostearat | Sorbitan monostearate | Emulsifier |
356 | 492 | Sorbitan tristearat | Sorbitan tristearate | Emulsifier |
357 | 420(i) | Sorbitol | Sorbitol | Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer |
358 | 420(ii) | Siro sorbitol | Sorbitol Syrup | Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer |
359 | 512 | Thiếc clorid | Stannous chloride | Antioxidant, color retention agent |
360 | 1420 | Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid | Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
361 | 1421 | Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate | Flour treatment agent |
362 | 1450 | Starch Natri Octenyl Succinat | Starch Sodium Octenyl Succinate | Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener |
363 | 484 | Stearyl citrat | Stearyl citrate | Emulsifier, antioxidant, sequestrant |
364 | 960 | Steviol glycosid | Steviol glycosides | Sweetener |
364a | 363 | Acid succinic | Acidity regulator | |
365 | 955 | Sucralose | Sucralose | Sweetener |
366 | 474 | Sucroglyxerid | Sucroglycerides | Emulsifier |
367 | 444 | Sucrose acetat isobutyrat | Sucrose acetate isobutyrate | Emulsifier |
368 | 473 | Este của sucrose với các axít béo | Sucrose Esters of fatty acids | Emulsifier |
369 | 473a | Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose | Sucrose oligoesters type I and type II | Emulsifier, stabilizer |
370 | 220 | Sulphua dioxyd | Sulfur Dioxyde | Preservative, antioxidant |
371 | 110 | Sunset yellow FCF | Sunset Yellow FCF | Coloring |
372 | 553(iii) | Bột talc | Talc | Anticaking agent, glazing agent, thickener |
373 | 417 | Gôm tara | Tara Gum | Thickener, gelling agent, stabilizer |
374 | 334 | Acid tartric | Tartaric Acid (L (+)-) | Acidity regulator, sequestrant, antioxidant, flavor enhancer |
375 | 472d | Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric | Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid | Emulsifier, stabilizer, thickener |
376 | 102 | Tartrazin | Tartrazine | Coloring |
377 | 319 | Tert- Butylhydroquinon (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone | Antioxidant |
378 | 450(v) | Tetrakali diphosphat | Tetrapotassium diphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener |
379 | 450(iii) | Tetranatri diphosphat | Tetrasodium diphosphate | Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener |
380 | 957 | Thaumatin | Thaumatin | Flavor enhancer, sweetener |
381 | 479 | Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo | Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids | Emulsifier |
382 | 388 | Acid thiodipropionic | Thiodipropionic acid | Antioxidant |
383 | 171 | Dioxyd titan | Titanium Dioxyde | Coloring |
384 | 307b | Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) | Tocopherol concentrate, mixed | Antioxidant |
385 | 413 | Gôm tragacanth | Tragacanth Gum | Thickener, emulsifier, stabilizer |
386 | 1518 | Triacetin | Triacetin | Carrier, emulsifier, humectant |
387 | 380 | Triamoni citrat | Triammonium citrate | Acidity regulator |
388 | 333(iii) | Tricalci citrat | Tricalcium Citrates | Acidity regulator, firming agent, sequestrant, stabilizer |
389 | 341(iii) | Tricalci orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate | Stabilizer, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, thickener |
390 | 1505 | Triethyl citrat | Triethyl citrate | Carrier, emulsifier, sequestrant |
391 | 343(iii) | Trimagnesi orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates | Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
392 | 332(ii) | Trikali citrat | Tripotassium Citrate | Acidity regulator, sequestrant, stabilizer |
393 | 340(iii) | Trikali orthophosphat | Tripotassium Orthophosphate | Emulsifier, acidity regulator, anticaking agent, firming agent, flour treatment agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener |
394 | 331(iii) | Trinatri citrat | Trisodium Citrate | Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, stabilizer |
395 | 450(ii) | Trinatri diphosphat | Trisodium diphosphate | Acidity regulator, flour treatment agent |
396 | 339(iii) | Trinatri orthophosphat | Trisodium Orthophosphate | Acidity regulator, anticaking agent |
397 | 100(ii) | Turmeric | Turmeric | Coloring |
397a | 153 | Carbon thực vật | Coloring | |
398 | 415 | Gôm xanthan | Xanthan Gum | Thickener, emulsifier, gelling agent, stabilizer |
399 | 967 | Xylitol | Xylitol | Emulsifier, humectant, stabilizer, thickener |
400 | 161h(i) | Zeaxathin tổng hợp | Zeaxathin, synthetic | Coloring |
ANNEX 2
THE MAXIMUM LIMITS OF FOOD ADDITIVES(Enclosed with Circular No. 27/2012/TT-BYT dated November 30, 2012)
CURCUMIN | |||
INS | Tên phụ gia | ||
100(i) | Curcumin | ||
|
| ||
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 100 |
|
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 100 | CS243 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS283 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | GMP |
|
02.1 | Anhydrous oils and fats | 5 |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 5 | CS211 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 5 | CS253 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10 | CS256 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | GMP |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 500 | CS260 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 500 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 500 | CS296 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 | 305, CS115 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 300 |
|
05.3 | Chewing gum | 300 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 500 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | GMP |
|
12.5 | Soups and broths | 50 | 390&CS117 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | GMP |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | GMP | CS306R |
TURMERIC | ||||
INS | Tên phụ gia | |||
100(ii) | Turmeric | |||
|
| |||
Food Category No. | Food Category | ML | Note | |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS145 | |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 300 |
| |
05.3 | Chewing gum | 300 |
| |
NHÓM RIBOFLAVIN | |
INS | Tên phụ gia |
101(i) | Riboflavin |
101(ii) | Riboflavin 5'-phosphate sodium |
101(iii) | Riboflavin from Bacillus subtilis |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 300 | 52 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 300 | CS243 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 300 |
|
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 300 |
|
01.6.1 | Unripened cheese | 300 |
|
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221&CS 283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 300 |
|
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 300 |
|
01.6.4 | Processed cheese | 300 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 300 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 300 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 300 |
|
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 300 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 300 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 500 |
|
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | 300 | 4 & 16 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 300 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 200 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 300 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 300 | 182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 300 |
|
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 500 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 300 |
|
04.2.1.2 | Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 300 | 4 & 16 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 500 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 | 305, CS115 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 300 | 92 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 500 |
|
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 1000 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 1000 |
|
05.3 | Chewing gum | 1000 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 1000 |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 300 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 300 | 153 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 300 |
|
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) | 300 |
|
06.8.1 | Soybean-based beverages | 50 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 300 |
|
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 1000 | 16 |
08.3 | Processed comminuted meat, poultry, and game products | 1000 | 16 |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 1000 | 16 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1000 | 95 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 16 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including | 300 | 16 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 300 | 95 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 |
|
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 22 |
09.3.1 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly | 300 | 16 |
09.3.2 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine | 300 | 16 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 300 |
|
09.3.4 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3 | 300 |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 500 | 95 |
10.1 | Fresh eggs | 300 | 4 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 300 |
|
11.3 | Sugar solutions and syrups, also (partially) inverted, including treacle and molasses, excluding products of food category 11.1.3 | 300 |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 300 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 350 |
|
12.4 | Mustards | 300 |
|
12.5 | Soups and broths | 200 |
|
12.6 | Sauces and like products | 350 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 350 | CS306R |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 300 |
|
12.9.1 | Fermented soybean paste (e.g., miso) | 30 |
|
12.9.1 | Fermented soybean paste (e.g., miso) | 10 | 309&CS298R |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 300 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 300 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 300 |
|
13.6 | Food supplements | 300 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 50 |
|
14.2.2 | Cider and perry | 300 |
|
14.2.4 | Wines (other than grape) | 300 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 100 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 1000 |
|
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 1000 |
|
TARTRAZIN | |
INS | Name of additive |
102 | Tartrazin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 300 | CS243 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | GMP | a |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | GMP | a |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 200 | 305, CS061 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 | 305,CS115 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 100 | CS297 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 300 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 300 |
|
05.3 | Chewing gum | 300 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 300 | CS249 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 30 | 305&CS037 |
12.5 | Soups and broths | 50 | 390&CS117 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 100 | CS306R |
QUINOLIN | |
INS | Name of additive |
104 | Quinolin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 150 | CS243 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 100 | CS296 |
12.5 | Soups and broths | 50 | 390&CS117 |
SUNSET YELLOW FCF | |||
INS | Name of additive | ||
110 | Sunset yellow FCF | ||
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 300 | 52 |
01.7 |
|
|
|
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 300 | CS243 |
01.6.1 | Unripened cheese | 300 | 3 |
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 300 |
|
01.6.4 | Processed cheese | 200 | 3 |
01.6.5 | Cheese analogues | 300 | 3 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 300 |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 300 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 50 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 50 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 300 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 300 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 200 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 300 | 182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 50 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 300 |
|
04.2.1.2 | Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 300 | 4 & 16 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 | 305, CS115 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 50 | 92 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 200 | 92 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 400 | 183 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 300 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 300 |
|
05.3 | Chewing gum | 300 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 300 |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 300 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 300 | CS249 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 50 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes | 50 |
|
08.1 | Fresh meat, poultry, and game | 300 | 4 & 16 |
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 300 | 16, XS96, XS97 |
08.3.1.1 | Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 300 | 16 |
08.3.1.2 | Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 135 |
|
08.3.1.3 | Fermented non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 300 | 16 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 300 | 16, XS88, XS89, XS98 |
08.3.3 | Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products | 300 | 16 |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 300 | 16 |
09.1.1 | Fresh fish | 300 | 4, 16 & 50 |
09.1.2 | Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 4 & 16 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 95 |
09.2.2 09.2.3 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 300 | 16 16 & 95 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 300 | 95 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 250 |
|
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 | 22 |
09.3.1 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly | 300 | 16 |
09.3.2 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine | 300 | 16 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 300 |
|
09.3.4 | Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3 | 300 |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 95 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 30 | 305&CS037 |
10.1 | Fresh egg | GMP | 4 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 50 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 300 |
|
12.4 | Mustards | 300 |
|
12.5 | Soups and broths | 50 |
|
12.6 | Sauces and like products | 300 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 300 | CS306R |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 50 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 50 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 300 |
|
13.6 | Food supplements | 300 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 100 | 127 |
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 200 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 200 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 200 |
|
CARMIN | |
INS | Name of additive |
120 | Carmine |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 150 | 52 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 150 | CS243 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 125 |
|
01.6.4.2 | Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc. | 100 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 100 | 3&178 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 150 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 500 | 178 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 500 | 178 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 150 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 150 |
|
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | 500 | 4&16 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 200 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 200 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 200 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 500 | 182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 150 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 300 |
|
04.2.1.2 | Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 500 | 4&16 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 500 | 178 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 100 |
|
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 200 | 92 |
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 300 |
|
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 300 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 300 |
|
05.3 | Chewing gum | 500 | 178 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 500 |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 200 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 100 | CS249&178 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 150 |
|
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) | 500 |
|
06.8.1 | Soybean-based beverages | 100 | 178 |
07.1.2 | Crackers, excluding sweet crackers | 200 | 178 |
07.1.4 | Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs | 500 | 178 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes | 200 |
|
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | 500 | 4&16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | 100 | 4, 16&117 |
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 500 | 16, XS96, XS97 |
08.3.1.1 | Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 200 | 118 |
08.3.1.2 | Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 100 |
|
08.3.1.3 | Fermented non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 100 |
|
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 100 | XS88, XS89, XS98 |
08.3.3 | Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products | 500 | 16 |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 500 | 16 |
09.1.1 | Fresh fish | 300 | 4, 16&50 |
09.1.2 | Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 | 4&16 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 | 95&178 |
09.2.2 09.2.3 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 500 | 16, 95&178 16 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 500 |
|
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 250 |
|
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 | 16, 95&178 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 22 |
09.3.1 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly | 500 | 16 |
09.3.2 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine | 500 | 16 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 500 |
|
09.3.4 | Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3 | 100 |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 | 16 |
10.1 | Fresh egg | GMP | 4 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 150 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 500 |
|
12.4 | Mustards | 300 |
|
12.5 | Soups and broths | 50 |
|
12.6 | Sauces and like products | 500 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 50 | CS306R |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 50 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 50 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 300 |
|
13.6 | Food supplements | 300 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 100 | 178 |
14.2.1 | Beer and malt beverages | 100 |
|
14.2.2 | Cider and perry | 200 |
|
14.2.4 | Wines (other than grape) | 200 |
|
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 200 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 200 | 178 |
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 200 |
|
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 100 |
|
15.3 | Snacks - fish based | 200 | 178 |
CARMOISIN | |
INS | Name of additive |
122 | Carmoisin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 150 | CS243 |
12.5 | Soups and broths | 50 | 390&CS117 |
AMARANTH | |
INS | Name of additive |
123 | Amaranth |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 200 | 305, CS061 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 100 | CS249 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 30 | 305&CS037 |
PONCEAU 4R | |
INS | Name of additive |
124 | Ponceau 4R |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 150 | 52 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 150 | CS243 |
01.6.1 | Unripened cheese | 100 | 3 |
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 100 |
|
01.6.4.2 | Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc. | 100 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 100 | 3 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 150 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 50 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 50 |
|
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 300 |
|
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 200 | 305, CS061 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 100 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 200 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 50 | 182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 50 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 50 |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 500 |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 300 | 183 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 50 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 300 |
|
05.3 | Chewing gum | 300 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 50 |
|
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 50 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes | 50 |
|
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 500 | 16 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 30 | 407&CS092 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 | 16 & 95 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 | 16 & 95 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 500 | 95 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 250 |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 | 22 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 500 |
|
09.3.4 | Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3 | 100 |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 30 | 305&CS037 |
10.1 | Fresh egg | 500 | 4 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 50 |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 300 | 159 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | 500 |
|
12.4 | Mustards | 300 |
|
12.5 | Soups and broths | 50 |
|
12.6 | Sauces and like products | 50 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 50 | CS306R |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 200 |
|
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 50 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 50 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 300 |
|
13.6 | Food supplements | 300 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 50 |
|
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 200 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 200 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 200 |
|
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 100 |
|
ERYTHROSIN | |
INS | Name of additive |
127 | Erythrosine |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | GMP |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | GMP |
|
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 200 | CS242 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | CS078 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 300 | 305,CS060, CS062 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | GMP |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 200 | 54 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 30 |
|
05.3 | Chewing gum | 50 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 100 |
|
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 30 | 4, 16, XS 96, XS97 |
08.3 | Processed comminuted meat, poultry, and game products | 30 | 4, 290, XS88 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 15 | CS098, CS089 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 50 | CS306R |
ALLURA RED AC | |
INS | Name of additive |
129 | Allura red AC |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 300 | 52 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 300 | CS243 |
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 100 |
|
01.6.4 | Processed cheese | 100 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 100 | 3 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 300 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 300 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 150 |
|
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 200 | 305 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 100 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 300 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 300 |
|
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 300 | 182 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 300 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 200 |
|
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 200 | 92 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 300 |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 300 | 183 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 300 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 300 |
|
05.3 | Chewing gum | 300 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 300 |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 300 |
|
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 300 |
|
07.1.2 | Crackers, excluding sweet crackers | 300 |
|
07.1.3 | Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins) | 300 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes | 300 |
|
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 25 | XS88, XS89, XS98 |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 300 | 16 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 95 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 300 | 95 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 250 |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 22 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 300 |
|
09.3.4 | Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3 | 300 |
|
10.1 | Fresh egg | 100 | 4 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 300 |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 300 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 300 |
|
12.4 | Mustards | 300 |
|
12.5 | Soups and broths | 300 |
|
12.5 | Soups and broths | 50 | 390&CS117 |
12.6 | Sauces and like products | 300 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 300 | CS306R |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 50 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 50 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 300 |
|
13.6 | Food supplements | 300 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 300 | 127 |
14.2.2 | Cider and perry | 200 |
|
14.2.4 | Wines (other than grape) | 200 |
|
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 300 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 200 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 200 |
|
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 100 |
|
INDIGOTIN (INDIGOCARMIN) | |
INS | Name of additive |
132 | Indigotin (Indigocarmin) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 300 | 52 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 100 | CS243 |
01.6.1 | Unripened cheese | 200 | 3 |
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 100 |
|
01.6.4.2 | Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc. | 100 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 200 | 3 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 150 |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 300 |
|
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 300 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 150 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 150 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 300 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 300 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 200 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 150 | 182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 150 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 150 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 150 |
|
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 200 | 92 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 300 |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 450 | 183 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 300 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 300 |
|
05.3 | Chewing gum | 300 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 300 |
|
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 150 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes | 200 |
|
09.1.1 | Fresh fish | 300 | 4,6 & 50 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 95 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 300 | 95 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 250 | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 22 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 300 |
|
09.3.4 | Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3 | 300 |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 |
|
10.1 | Fresh egg | 300 | 4 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 300 |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 300 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 300 |
|
12.4 | Mustards | 300 |
|
12.5 | Soups and broths | 50 |
|
12.6 | Sauces and like products | 300 |
|
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 50 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 50 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 300 |
|
13.6 | Food supplements | 300 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 100 |
|
14.2.2 | Cider and perry | 200 |
|
14.2.4 | Wines (other than grape) | 200 |
|
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 300 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 200 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 200 |
|
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 100 |
|
BRILLIANT BLUE FCF | |
INS | Name of additive |
133 | Brilliant blue FCF |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 150 | 52 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 150 | CS243 |
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 100 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 100 | 3 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 150 |
|
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 100 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 150 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 150 |
|
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 200 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 100 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 100 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 100 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 100 | 182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 150 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 250 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 500 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | CS115 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 200 |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 20 | CS297 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 100 | 92 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 100 | 92 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 100 |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 100 | 183 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 100 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 300 |
|
05.3 | Chewing gum | 300 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 500 |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 200 |
|
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 150 |
|
07.1 | Bread and ordinary bakery wares and mixes | 100 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 200 |
|
08.0 | Meat and meat products, including poultry and game | 100 | 4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98 |
09.1.1 | Fresh fish | 300 | 4,16&50 |
09.1.2 | Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 | 4&16 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 | 95 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 | 16 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 | 16 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 100 | 95 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 |
|
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 | 22 |
09.3.1 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly | 500 | 16 |
09.3.2 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine | 500 | 16 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 500 |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 |
|
10.1 | Fresh egg | GMP | 4 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 150 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 100 |
|
12.4 | Mustards | 100 |
|
12.5 | Soups and broths | 50 |
|
12.6 | Sauces and like products | 100 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 100 | CS306R |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 50 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 50 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 300 |
|
13.6 | Food supplements | 300 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 100 |
|
14.2.2 | Cider and perry | 200 |
|
14.2.4 | Wines (other than grape) | 200 |
|
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 200 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 200 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 200 |
|
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 100 |
|
CLOROPHYL | |
INS | Name of additive |
140 | Clorophyl |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS221&CS 283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP | CS263&CS 264 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | CS260 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | GMP | CS296 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CHLOROPHYLL COPPER COMPLEX | |
INS | Name of additive |
141 (i) | Chlorophyll Copper Complex |
141(ii) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 50 | 52&190 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 500 | CS243 |
01.6.1 | Unripened cheese | 50 |
|
01.6.1 | Unripened cheese | 5 | 305&CS262 |
01.6.1 | Unripened cheese | 15 | 305, CS221&CS 283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 15 |
|
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 75 |
|
01.6.2.3 | Cheese powder (for reconstitution; e.g., for cheese sauces) | 50 |
|
01.6.4.2 | Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc. | 50 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 50 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 500 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 500 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 500 |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 100 | 62 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 100 | 62 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 200 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 150 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 250 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 100 | 62&182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 150 |
|
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 100 | 62 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 100 | 62 |
04.1.2.12 | Cooked fruit products | 100 | 62 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 | 305,341, CS115 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 100 | 62 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 100 | 62&92 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 100 | 62 |
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 100 | 62 |
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 6,4 | 62 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 6,4 | 62 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 700 | 183 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 700 |
|
05.2.1 | Hard candy | 700 |
|
05.2.2 | Soft candy | 100 |
|
05.2.3 | Nougats and marzipans | 100 |
|
05.3 | Chewing gum | 700 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 100 | 111 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 100 | CS249 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 75 |
|
07.1.4 | Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs | 6,4 | 62 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 75 |
|
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 40 | 95 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 30 | 62&95 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 40 | 95 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 |
|
09.3.1 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly | 40 | 16 |
09.3.2 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine | 40 | 16 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 200 |
|
09.3.4 | Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3 | 75 | 95 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 | 95 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 300 | 2 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 64 | 62 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | 500 |
|
12.4 | Mustards | 500 |
|
12.5 | Soups and broths | 400 | 127 |
12.6 | Sauces and like products | 100 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 30 | 341&CS306R |
13.6 | Food supplements | 500 | 3 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 300 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 350 |
|
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 100 |
|
15.3 | Snacks - fish based | 350 |
|
FAST GREEN FCF | |
INS | Name of additive |
143 | Fast green FCF |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 100 | 52 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 100 | CS243 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 100 | 2 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | GMP |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 100 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 100 |
|
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 200 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 400 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 100 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 100 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 100 | 182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 100 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 100 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 200 |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 100 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 100 |
|
05.3 | Chewing gum | 300 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 100 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 290 | CS249 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 100 |
|
07.0 | Bakery wares | 100 |
|
08.1 | Fresh meat, poultry, and game | 100 | 3, 4&16 |
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 100 | 3, 4, XS96, XS97 |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 100 | 3&4 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 100 |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 |
|
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 100 |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 | 95 |
10.1 | Fresh egg | GMP | 4 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 100 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 100 |
|
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 100 |
|
13.6 | Food supplements | 600 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 100 |
|
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 100 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 100 |
|
CARAMEL I – PLAIN | |
INS | Name of additive |
150a | Caramel I – Plain |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | GMP | CS296 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 | 305, CS115 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CARAMEL II – SULPHITE PROCESS | |
INS | Name of additive |
150b | Caramel II – Sulphite process |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 150 | CS243 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 500 | CS256 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 80000 | CS296 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 50000 | CS249 |
CARAMEL III – AMMONIA PROCESS | |
INS | Name of additive |
150c | Caramel III – Ammonia Process |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 2000 | 52 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 2000 | CS243 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 1000 |
|
01.4.4 | Cream analogues | 5000 |
|
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 5000 |
|
01.6.1 | Unripened cheese | 15000 | 201 |
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 50000 |
|
01.6.4.2 | Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc. | 50000 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 50000 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 2000 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 500 |
|
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 20000 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 20000 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 1000 |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 200 |
|
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 200 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 200 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 80000 | CS296 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 200 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 7500 | 182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 200 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 7500 |
|
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 50000 | 76 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 500 |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 50000 |
|
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 50000 |
|
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 50000 |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 50000 |
|
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 50000 |
|
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 50000 |
|
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 50000 |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 50000 | 183 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 50000 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 50000 |
|
05.3 | Chewing gum | 20000 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 50000 |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 50000 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 50000 |
|
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 50000 |
|
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) | 50000 |
|
06.7 | Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only) | 50000 |
|
06.8.1 | Soybean-based beverages | 1500 |
|
06.8.8 | Other soybean protein products | 20000 |
|
07.1.2 | Crackers, excluding sweet crackers | 50000 |
|
07.1.3 | Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins) | 50000 |
|
07.1.4 | Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs | 50000 |
|
07.1.5 | Steamed breads and buns | 50000 |
|
07.1.6 | Mixes for bread and ordinary bakery wares | 50000 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 50000 |
|
08.0 | Meat and meat products, including poultry and game | GMP |
|
09.1 | Fresh fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 30000 |
|
09.2 | Processed fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 30000 |
|
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 30000 |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 |
|
10.1 | Fresh egg | 20000 |
|
10.3 | Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs | 20000 |
|
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 20000 |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 50000 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 50000 |
|
12.3 | Vinegars | 1000 |
|
12.4 | Mustards | 50000 |
|
12.5 | Soups and broths | 25000 |
|
12.5 | Soups and broths | GMP |
|
12.6 | Sauces and like products | 50000 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 1500 |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | 50000 |
|
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 50000 |
|
12.9.2.1 | Fermented soybean sauce | 20000 |
|
12.9.2.2 | Non-fermented soybean sauce | 1500 |
|
12.9.2.3 | Other soybean sauces | 20000 |
|
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 20000 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 20000 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 20000 |
|
13.6 | Food supplements | 20000 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 5000 |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 10000 |
|
14.2.1 | Beer and malt beverages | 50000 |
|
14.2.2 | Cider and perry | 1000 |
|
14.2.3.3 | Fortified grape wine, grape liquor wine, and sweet grape wine | 50000 |
|
14.2.4 | Wines (other than grape) | 1000 |
|
14.2.5 | Mead | 1000 |
|
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 50000 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 50000 |
|
15.0 | Ready-to-eat savouries | 10000 |
|
CARAMEL IV – AMMONIA SULPHITE PROCESS | |
INS | Name of additive |
150d | Caramel IV – Ammonia sulphite |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 2000 | 52 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 150 | 12 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 2000 | CS243 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.3.2 | Beverage whiteners | 1000 |
|
01.4.4 | Cream analogues | 5000 |
|
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 5000 |
|
01.6.1 | Unripened cheese | 50000 | 201 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 50000 | 201 |
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 50000 |
|
01.6.4.2 | Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc. | 50000 | 72 |
01.6.5 | Cheese analogues | 50000 | 201 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 2000 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 500 | 214 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 20000 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 1000 |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 7500 |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 500 | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 7500 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 1500 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 7500 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 7500 | 182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 7500 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 7500 |
|
04.2.2 | Processed vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 50000 | 92 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 | 305, CS115 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 50000 | CS297 |
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 50000 |
|
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 50000 |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 50000 | 183 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 50000 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 50000 |
|
05.3 | Chewing gum | 20000 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 50000 |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 2500 |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | 50000 | 211 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 50000 | CS249 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 2500 |
|
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) | 2500 |
|
06.7 | Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only) | 2500 |
|
06.8.8 | Other soybean protein products | 20000 |
|
07.1.2 | Crackers, excluding sweet crackers | 50000 |
|
07.1.3 | Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins) | 50000 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 1200 |
|
08.0 | Meat and meat products, including poultry and game | GMP | 3, 4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98 |
09.2 | Processed fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 30000 | 95 |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 30000 | 95 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 30000 | 95 |
10.1 | Fresh egg | 20000 | 4 |
10.2 | Egg products | 20000 |
|
10.3 | Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs | 20000 |
|
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 20000 |
|
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | 1200 | 213 |
12.2 | Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles) | 10000 |
|
12.3 | Vinegars | 50000 |
|
12.4 | Mustards | 50000 |
|
12.5 | Soups and broths | 25000 | 212 |
12.5 | Soups and broths | 3000 | 390&CS117 |
12.6 | Sauces and like products | 30000 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 1500 | CS306R |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 50000 |
|
12.9.2.1 | Fermented soybean sauce | 60000 |
|
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 20000 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 20000 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 20000 |
|
13.6 | Food supplements | 20000 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 50000 |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 10000 | 7&127 |
14.2.1 | Beer and malt beverages | 50000 |
|
14.2.2 | Cider and perry | 1000 |
|
14.2.3.3 | Fortified grape wine, grape liquor wine, and sweet grape wine | 50000 |
|
14.2.4 | Wines (other than grape) | 1000 |
|
14.2.5 | Mead | 1000 |
|
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 50000 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 50000 |
|
15.0 | Ready-to-eat savouries | 10000 |
|
BRILLIANT BLACK | |
INS | Name of additive |
151 | Brilliant black |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 150 | CS243 |
VEGETABLE CARBON | |
INS | Name of additive |
153 | Vegetable carbon |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | GMP |
|
05.3 | Chewing gum | GMP |
|
BROWN HT | |
INS | Name of additive |
155 | Brown HT |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 150 | CS243 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 290 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 290 |
|
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | GMP |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | GMP |
|
05.3 | Chewing gum | GMP |
|
12.6 | Sauces and like products | 290 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 50 | CS306R |
CAROTENOIDS | |
INS | Name of additive |
160a (i) | Beta-Carotenes, synthetic |
160a(iii) | Beta-Carotenes, Blakeslea trispora |
160e | Carotenal, Beta-Apo-8'- |
160f | Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 150 | 52 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 100 | CS243 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 100 |
|
01.4.4 | Cream analogues | 20 |
|
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 100 | 209 |
01.6.1 | Unripened cheese | 100 |
|
01.6.1 | Unripened cheese | 35 | CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | 25 | 319&CS221, CS283 |
01.6.1 | Unripened cheese | 35 | 320&CS221, CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 35 | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271, CS277 , CS276, CS274&305 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 100 |
|
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 500 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 200 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 100 |
|
02.1 | Anhydrous oils and fats | 25 | 305&CS019 |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 25 |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 25 |
|
02.2.1 | Butter | 25 | 146 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 35 |
|
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 200 |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 1000 |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 500 | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 200 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 200 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 500 | 305&CS296 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 200 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 100 | 182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 150 |
|
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 500 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 100 |
|
04.2.1.2 | Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 500 | 4, 16 |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 1000 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | CS115 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 50 |
|
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 50 |
|
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 50 | 92 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 50 |
|
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 100 |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 100 | 183 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 100 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 100 |
|
05.3 | Chewing gum | 100 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 100 |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 200 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 1200 | 319, CS249 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 1000 | 329, 331, CS249 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 200 | 330, CS249 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 150 |
|
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) | 500 |
|
07.1.2 | Crackers, excluding sweet crackers | 1000 |
|
07.1.3 | Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins) | 100 |
|
07.1.4 | Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs | 200 | 116 |
07.1.5 | Steamed breads and buns | 100 | 216 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 100 |
|
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | 100 | 4&16 |
08.3.1.1 | Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 100 | 16 |
08.3.1.2 | Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 20 | 16 |
08.3.1.3 | Fermented non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 20 | 16 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 20 | 16, XS88, XS89, XS98 |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 100 |
|
09.1.1 | Fresh fish | 300 | 4 |
09.1.2 | Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 | 4&16 |
09.2 | Processed fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 100 | 95 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 | 330, 319, |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 100 | 305&CS166 95 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 | 95 |
10.1 | Fresh egg | 1000 | 4 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 150 |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 50 | 217 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | 500 |
|
12.4 | Mustards | 300 |
|
12.5 | Soups and broths | 300 |
|
12.5 | Soups and broths | 50 | 320, 305, 390&CS117 |
12.6 | Sauces and like products | 500 |
|
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 50 |
|
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 50 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 50 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 300 |
|
13.6 | Food supplements | 300 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 100 |
|
14.2.2 | Cider and perry | 200 |
|
14.2.4 | Wines (other than grape) | 200 |
|
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 200 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 200 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 100 |
|
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 100 |
|
NATURAL EXTRACTS (CAROTENES) | |
INS | Name of additive |
160a(ii) | Natural extracts (carotenes) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 1000 | 52 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 600 | CS243 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 1000 |
|
01.4.4 | Cream analogues | 20 |
|
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 1000 |
|
01.6.1 | Unripened cheese | 600 |
|
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 600 |
|
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 1000 |
|
01.6.2.3 | Cheese powder (for reconstitution; e.g., for cheese sauces) | 1000 |
|
01.6.4 | Processed cheese | 1000 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 1000 | 3 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 1000 |
|
02.1 | Anhydrous oils and fats | 25 | CS019 |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 1000 |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 1000 |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 25 | CS211 |
02.2.1 | Butter | 600 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 1000 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 35 | 305&CS253 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 1000 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 1000 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 1000 |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 1000 |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 500 | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 1000 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 1000 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 1000 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 100 | 182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 1000 |
|
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 200 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 100 |
|
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 200 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 1320 |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 200 |
|
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 1000 |
|
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 1000 | 92 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 1000 |
|
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 100 |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 100 | 183 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 100 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 500 |
|
05.3 | Chewing gum | 500 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 20000 |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 400 |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | 1000 | 211 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 1000 | CS249 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 1000 |
|
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) | 1000 |
|
07.1.2 | Crackers, excluding sweet crackers | 1000 |
|
07.1.4 | Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs | 1000 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 1000 |
|
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | 20 | 4&16 |
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 5000 | 16, XS96, XS97 |
08.3.1 | Non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 20 | 118 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 20 | XS88, XS89, XS98 |
08.3.3 | Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products | 5000 | 16 |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 5000 |
|
09.1.1 | Fresh fish | 100 | 4, 16&50 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1000 | 16 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 1000 | 95 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1000 |
|
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1000 | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1000 |
|
09.3.1 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly | 1000 | 16 |
09.3.2 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine | 1000 | 16 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 1000 |
|
09.3.4 | Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3 | 1000 | 16 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 |
|
10.1 | Fresh egg | 1000 | 4 |
10.2 | Egg products | 1000 |
|
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 150 |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 50 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 500 |
|
12.4 | Mustards | 1000 |
|
12.5 | Soups and broths | 1000 |
|
12.5 | Soups and broths | 50 | 305, 390&CS117 |
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 2000 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 2000 |
|
12.6.3 | Mixes for sauces and gravies | 2000 |
|
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 1000 |
|
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 600 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 600 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 600 |
|
13.6 | Food supplements | 600 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 2000 |
|
14.2.1 | Beer and malt beverages | 600 |
|
14.2.2 | Cider and perry | 600 |
|
14.2.4 | Wines (other than grape) | 600 |
|
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 600 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 600 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 100 |
|
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 20000 | 3 |
15.3 | Snacks - fish based | 100 |
|
ANNATTO EXTRACTS, BIXIN BASED | |
INS | Name of additive |
160b(i) | Annatto Extracts, bixin based |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 20 | 8&CS243 |
02.1 | Anhydrous oils and fats | 10 | 8&CS019 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 10 | 8&CS211 |
02.2.1 | Butter | 20 | 8 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 100 | 8&CS256 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 20 | 8&CS253 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 100 | CS296 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 | 305, CS115 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 25 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP |
|
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 25 | 8&CS166 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | GMP |
|
12.6 | Sauces and like products | GMP |
|
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 10 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 10 | CS306R |
ANNATTO EXTRACTS, NORBIXIN-BASED | |
INS | Name of additive |
160b(ii) | Annatto extracts, norbixin-based |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 20 | 185&CS243 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 20 | 185&CS243 |
01.6.1 | Unripened cheese | 25 | CS221&CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | 50 | CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 25 | CS277, CS276, CS274 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 | 305, CS115 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 25 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP |
|
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 25 | 185&CS166 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | GMP |
|
12.6 | Sauces and like products | GMP |
|
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 10 |
|
PARIKA OLEORESIN | |
INS | Name of additive |
160c | Parika oleoresin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221&CS 283 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 | 305,CS115 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | GMP |
|
05.3 | Chewing gum | GMP |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | GMP |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | GMP |
|
12.6 | Sauces and like products | GMP |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | GMP | CS306R |
LYCOPENES | |
INS | Name of additive |
160d(i) | Lycopenes, synthetic |
160d(ii) | Lycopenses extract from tomato |
160d(iii) | Lycopen, Blakeslea trispora |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 30 | 303&CS243 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 100 | 316&2CS296 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 390 | 342&CS306R |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
LUTEIN FROM TAGETS ERECTA | |
INS | Name of additive |
161b(i) | Lutein from tagets erecta |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 150 | CS243 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 100 |
|
ZEAXATHIN, SYNTHETIC | |
INS | Name of additive |
161h(i) | Zeaxathin, synthetic |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 150 | CS243 |
CANTHAXANTHIN | |
INS | Name of additive |
161g | Canthaxanthin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 15 | 52&170 |
01.6.1 | Unripened cheese | 15 | 201 |
01.6.2 | Ripened cheese | 15 | 201 |
01.6.4.2 | Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc. | 15 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 15 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 15 | 170 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 15 | 214&215 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 15 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 15 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 200 | 5 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 15 |
|
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 15 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 15 |
|
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 10 |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | 15 | 211 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 15 | 153 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 15 |
|
08.3.1.1 | Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 100 | 4,16&118 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 35 | 95 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 15 | 22 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 15 |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 15 |
|
10.1 | Fresh egg | GMP | 4 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 15 |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 15 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 20 |
|
12.5.2 | Mixes for soups and broths | 30 | 127 |
12.6 | Sauces and like products | 30 |
|
14.1.4.1 | Carbonated water-based flavoured drinks | 5 |
|
14.1.4.2 | Non-carbonated water-based, including punches and ades | 5 |
|
14.1.4.3 | Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks | 5 | 127 |
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 5 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 5 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 45 |
|
BEET RED | |
INS | Name of additive |
162 | Beet red |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS283 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | CS260 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | GMP | CS296 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
GRAPE SKIN EXTRACT | |
INS | Name of additive |
163(ii) | Grape skin extract |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 150 | 52&181 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 100 | CS243 |
01.4.4 | Cream analogues | 150 | 181&201 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 150 | 181, 201&209 |
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 1000 |
|
01.6.4.2 | Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc. | 1000 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 1000 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 200 | 181 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 200 | 181 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 100 | 181 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 1500 |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 500 | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 1500 | 181 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 500 | 181 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 500 | 181 |
04.1.2.7 | Candied fruit | 1000 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 500 | 179, 181&182 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 500 | 181 |
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 500 | 181 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 500 | 181 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 100 | 179&181 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 100 | 179&181 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 100 | 92&181 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 100 | 181 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 200 | 181 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 200 | 181&183 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 200 | 181 |
05.2.2 | Soft candy | 1700 | 181 |
05.3 | Chewing gum | 500 | 181 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 500 | 181 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 200 |
|
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 200 | 181 |
07.1.2 | Crackers, excluding sweet crackers | 200 | 181 |
07.1.4 | Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs | 200 | 181 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | 1000 | 4, 16&94 |
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 5000 | 16, XS96, XS97 |
08.3 | Processed comminuted meat, poultry, and game products | 5000 | 16, XS88, XS89, XS98 |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 5000 |
|
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 500 | 16 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16&95 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 500 | 95 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1000 |
|
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1000 | 16&95 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1000 | 22 |
09.3.1 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly | 500 | 16 |
09.3.2 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine | 1500 | 16 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 1500 |
|
09.3.4 | Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3 | 1500 | 16 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1500 | 16 |
10.1 | Fresh egg | 1500 | 4 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 200 | 181 |
12.4 | Mustards | 200 | 181 |
12.5 | Soups and broths | 500 | 181 |
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 300 | 181 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 300 | 181 |
12.6.3 | Mixes for sauces and gravies | 300 | 181 |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 1500 |
|
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 250 | 181 |
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 250 | 181 |
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 250 | 181 |
13.6 | Food supplements | 500 | 181 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 300 | 181 |
14.2.2 | Cider and perry | 300 | 181 |
14.2.4 | Wines (other than grape) | 300 | 181 |
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 300 | 181 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 300 | 181 |
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 500 | 181 |
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 300 | 181 |
15.3 | Snacks - fish based | 400 |
|
ANTHOCYANIN (RED CABBAGE EXTRACT) | |
INS | Name of additive |
163(v) | Anthocyanin (red cabbage extract) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | GMP |
|
05.3 | Chewing gum | GMP |
|
CALCI CARBONATE | |
INS | Name of additive |
170(i) | Calci carbonate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS 281 |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 | CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS262, CS273, CS275, CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 10000 |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS 105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 4, 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 4, 16, 281 |
09.2.1. | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 95 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.3. | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
12.1.1 | Salt | GMP |
|
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
TITANIUM DIOXYDE | |
INS | Name of additive |
171 | Titanium dioxyde |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS221, CS275, CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP | CS272 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
IRON OXYDE | |
INS | Name of additive |
172(i) | Iron oxyde, Black |
172(ii) | Iron oxyde, Red |
172(iii) | Iron oxyde, Yellow |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 20 | 52 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 100 | CS243 |
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 100 |
|
01.6.4 | Processed cheese | 50 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 100 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 350 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 300 |
|
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | 1000 | 4 & 16 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 300 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 200 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 500 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 250 |
|
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 200 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 200 |
|
05.3 | Chewing gum | 10000 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 100 |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 75 |
|
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 75 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 100 |
|
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 1000 | 72 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 250 | 22 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 100 |
|
09.3.4 | Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3 | 50 | 95 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 50 | 95 |
10.1 | Fresh egg | GMP | 4 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 150 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 1000 |
|
12.5 | Soups and broths | 100 |
|
12.6 | Sauces and like products | 75 |
|
13.6 | Food supplements | 7500 | 3 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 100 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 500 |
|
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 400 |
|
SILVER | |
INS | Name of additive |
174 | Silver |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
GOLD | |
INS | Name of additive |
175 | Gold |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
SORBATES | |
INS | Name of additive |
200 | Sorbic acid |
201 | Sodium sorbate |
202 | Potassium sorbate |
203 | Calcium sorbate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 1000 | 42&220 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 1000 | 42&CS243 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | 100 | 42 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 200 | 42 |
01.6.1 | Unripened cheese | 1000 | 42&223 |
01.6.2 | Ripened cheese | 3000 | 42 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 1000 | 42&3&CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271 |
01.6.3 | Whey cheese | 1000 | 42 |
01.6.4 | Processed cheese | 3000 | 42 |
01.6.5 | Cheese analogues | 3000 | 3&42 |
01.6.6 | Whey protein cheese | 3000 | 42 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 1000 | 42 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 2000 | 42 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 1000 | 42 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 1000 | 42 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | GMP | 436 |
04.1.2.2 | Dried fruit | 500 | 42 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 1000 | 42 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 1000 | 42 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 1000 | 42 |
04.1.2.7 | Candied fruit | 500 | 42 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 1000 | 42 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 1000 | 42 |
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 1000 | 42 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 1000 | 42 |
04.1.2.12 | Cooked fruit products | 1200 | 42 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 1000 | 42 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 500 | 42, 347, CS066 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 1000 | 42 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 1000 | 42 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 1000 | 42 |
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 1000 | 42&221 |
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 1000 | 42 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 1000 | 42 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 1500 | 42 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 1500 | 42 |
05.3 | Chewing gum | 1500 | 42 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 1000 | 42 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 2000 | 42,305&CS 249 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 1000 | 42 |
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) | 2000 | 42 |
07.0 | Bakery wares | 1000 | 42 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 2000 | 42 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 2000 | 42&82 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1000 | 42 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 349&CS244 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 305, 347, 349&CS167 |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 1000 | 42 |
10.2.1 | Liquid egg products | 5000 | 42 |
10.2.2 | Frozen egg products | 1000 | 42 |
10.2.3 | Dried and/or heat coagulated egg products | 1000 | 42 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 1000 | 42 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 1000 | 42 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | 1000 | 42&192 |
12.2 | Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles) | 1000 | 42 |
12.4 | Mustards | 1000 | 42 |
12.5 | Soups and broths | 1000 | 42 |
12.5 | Soups and broths | 500 | 305, 390, 391&CS117 |
12.6 | Sauces and like products | 1000 | 42&127 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 1000 | 42, 305&CS306 R |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | 1000 | 42&CS302 |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 1500 | 42 |
12.9.1 | Fermented soybean paste (e.g., miso) | 1000 | 42 |
12.9.2.1 | Fermented soybean sauce | 1000 | 42 |
12.9.2.3 | Other soybean sauces | 1000 | 42 |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 1500 | 42 |
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 1500 | 42 |
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 1500 | 42 |
13.6 | Food supplements | 2000 | 42 |
14.1.2.1 | Fruit juice | 1000 | 42,91&122 |
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | 1000 | 42,91,122& 127 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | 1000 | 42,91&122 |
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | 1000 | 42,91,122& 127 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 500 | 42&127 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 500 | 42&160 |
14.2.2 | Cider and perry | 500 | 42 |
14.2.3 | Grape wines | 200 | 42 |
14.2.4 | Wines (other than grape) | 500 | 42 |
14.2.5 | Mead | 200 | 42 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 500 | 42&224 |
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 1000 | 42 |
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 1000 | 42 |
BENZOATES | |
INS | Name of additive |
210 | Benzoic Acid |
211 | Sodium Benzoate |
212 | Potassium Benzoate |
213 | Calcium Benzoate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 300 | 13 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 300 | 13&CS243 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 1000 | 13 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 1000 | 13 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 1000 | 13 |
04.1.2.2 | Dried fruit | 800 | 13 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 1000 | 13 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 1000 | 13 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 1000 | 13 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 250 | 13, 305, 420, CS160 |
04.1.2.7 | Candied fruit | 1000 | 13 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 1000 | 13 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 1000 | 13, 372, 373, CS240 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 1000 | 13 |
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 1000 | 13 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 1000 | 13 |
04.1.2.12 | Cooked fruit products | 1000 | 13 |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 1000 | 13 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 2000 | 13 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 1000 | 305, 352, CS115 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 1000 | 13 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 3000 | 13 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 1000 | 13 |
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 1000 | 13 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 1500 | 13 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 1500 | 13 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 1500 | 13 |
05.3 | Chewing gum | 1500 | 13 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 1500 | 13 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 1000 | 13 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 1000 | 13 |
07.0 | Bakery wares | 1000 | 13 |
08.2.1.2 | Cured (including salted) and dried non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 1000 | 3&13 |
08.3.1.2 | Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 1000 | 3&13 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 2000 | 13&82 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 13&121 |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 2000 | 13&120 |
10.2.1 | Liquid egg products | 5000 | 13 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 1000 | 13 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 1000 | 13 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | 2000 | 13 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | 1000 | 13 |
12.3 | Vinegars | 1000 | 13 |
12.4 | Mustards | 1000 | 13 |
12.5 | Soups and broths | 500 | 13 |
12.6 | Sauces and like products | 1000 | 13 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 1000 | CS306R |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | 1000 | 13&CS302 |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 1500 | 13 |
12.9.1 | Fermented soybean paste (e.g., miso) | 1000 | 13, 305, 352&CS298 R |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 1500 | 13 |
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 1500 | 13 |
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 2000 | 13 |
13.6 | Food supplements | 2000 | 13 |
14.1.2.1 | Fruit juice | 1000 | 13,91&122 |
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | 1000 | 13,91,122& 127 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | 1000 | 13,91&122 |
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | 1000 | 13,91,122& 127 |
14.1.3.4 | Concentrates for vegetable nectar | 600 | 13 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 600 | 13,123&301 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 1000 | 13 |
14.2.2 | Cider and perry | 1000 | 13&124 |
14.2.4 | Wines (other than grape) | 1000 | 13 |
14.2.5 | Mead | 1000 | 13 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 1000 | 13 |
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 1000 | 13 |
HYDROXYBENZOATES, PARAINS | |
INS | Name of additive |
214 | Ethyl para-hydroxybenzoate |
218 | Methyl para-hydroxybenzoate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 300 | 13 |
01.6.4 | Processed cheese | 300 | 27 |
01.6.5 | Cheese analogues | 500 | 27 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 120 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 300 |
|
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 300 |
|
04.1.2.2 | Dried fruit | 800 | 27 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 250 | 27 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 250 | 27 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 1000 | 27 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 250 | 13, 305, CS160 |
04.1.2.7 | Candied fruit | 1000 | 27 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 800 | 27 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 800 | 27 |
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 800 | 27 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 800 | 27 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 1000 | 27 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 1000 | 27 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 1000 | 27 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 300 | 27 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 300 | 27 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 300 | 27 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 1000 | 27 |
05.3 | Chewing gum | 1500 | 27 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 300 | 27 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 300 | 27 |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 36 | 27 |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 1000 | 27 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 100 | 27 |
12.3 | Vinegars | 100 | 27 |
12.4 | Mustards | 300 | 27 |
12.6 | Sauces and like products | 1000 | 27 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 1000 | 343&CS306R |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 500 | 27 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 450 | 27&160 |
14.2.2 | Cider and perry | 200 | 27 |
14.2.4 | Wines (other than grape) | 200 | 27 |
14.2.5 | Mead | 200 | 27 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 1000 | 27&224 |
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 300 | 27 |
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 300 | 27 |
PROPYL PARA-HYDROXYBENZOATE | |
INS | Name of additive |
216 | Propyl para-hydroxybenzoate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 250 | 13, 305, CS160 |
SULFITES | |
INS | Name of additive |
220 | Sulfur Dioxyde |
221 | Sodium Sulfite |
222 | Sodium Sulfite |
223 | Sodium Metabisulphite |
224 | Potassium Metabisulphite |
225 | Potassium Sulphite |
227 | Calcium Hydrogen Sulfite |
228 | Potassium Bisulphite |
539 | Sodium Thiosulphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | 30 | 44&204 |
04.1.2.1 | Frozen fruit | 500 | 44&155 |
04.1.2.2 | Dried fruit | 1000 | 44, 135&218 |
04.1.2.2 | Dried fruit | 1500 | 346, CS067 |
04.1.2.2 | Dried fruit | 2000 | 346, CS130 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 100 | 44 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 100 | 44 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 1000 | 44, 317&CS296 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 100 | 44, 305, 371, CS160 |
04.1.2.7 | Candied fruit | 100 | 44 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 100 | 44&206 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 30 | 371, CS240 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 100 | 44 |
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 100 | 44 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 100 | 44 |
04.2.1.3 | Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 50 | 44, 76 & 136 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 50 | 44, 76, 136 & 137 |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 500 | 44&105 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 100 | 44 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 50 | 346, CS115 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 50 | 44 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 30 | 335, CS145 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 500 | 44&138 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 300 | 44&205 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 500 | 44 |
06.2.1 | Flours | 200 | 44 |
06.2.2 | Starches | 50 | 44 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 20 | 44 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 50 | 44 |
09.1.2 | Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 | 44 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 | 44 & 139 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 30 | 305, 44, 408, 410&CS092 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 150 | 44 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 30 | 44 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 150 | 44 & 140 |
11.1.1 | White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose | 15 | 44 |
11.1.2 | White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose | 15 | 44 |
11.1.3 | Soft white sugar, soft brown sugar, glucose syrup, dried glucose syrup, raw cane sugar | 20 | 44&111 |
11.1.5 | Plantation or mill white sugar | 70 | 44 |
11.2 | Brown sugar excluding products of food category 11.1.3 | 40 | 44 |
11.3 | Sugar solutions and syrups, also (partially) inverted, including treacle and molasses, excluding products of food category 11.1.3 | 70 | 44 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 40 | 44 |
12.2.1 | Herbs and spices | 150 | 44 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | 200 | 44 |
12.3 | Vinegars | 100 | 44 |
12.4 | Mustards | 250 | 44 & 106 |
12.6 | Sauces and like products | 300 | 44 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 300 | 44, 305&CS306 R |
12.9.1 | Fermented soybean paste (e.g., miso) | 30 | 335, 397&CS298 R |
14.1.2.1 | Fruit juice | 50 | 44 & 122 |
14.1.2.2 | Vegetable juice | 50 | 44 & 122 |
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | 50 | 44, 122& 127 |
14.1.2.4 | Concentrates for vegetable juice | 50 | 44, 122& 127 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | 50 | 44 & 122 |
14.1.3.2 | Vegetable nectar | 50 | 44 & 122 |
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | 50 | 44, 122& 127 |
14.1.3.4 | Concentrates for vegetable nectar | 50 | 44, 122& 127 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 70 | 44, 127& 143 |
14.2.1 | Beer and malt beverages | 50 | 44 |
14.2.2 | Cider and perry | 200 | 44 |
14.2.3 | Grape wines | 350 | 44 & 103 |
14.2.4 | Wines (other than grape) | 200 | 44 |
14.2.5 | Mead | 200 | 44 |
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 200 | 44 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 250 | 44 |
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 250 | 44 |
ORTHO PHENYLPHENOL | |
INS | Name of additive |
231 | Ortho-phenylphenol |
232 | Sodium ortho-phenylphenol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | 12 | 49 |
NISIN | |
INS | Name of additive |
234 | Nisin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 500 | CS243 |
01.4.3 | Clotted cream | 10 | 28 |
01.6.1 | Unripened cheese | 12.5 | CS262, CS221, CS273, CS275, CS283 |
01.6.2 | Ripened cheese | 12.5 | 28 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 12.5 | 28 |
01.6.5 | Cheese analogues | 12.5 | 28 |
01.6.6 | Whey protein cheese | 12.5 | 28 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 3 | 28 |
NATAMYCIN | |
INS | Name of additive |
235 | Natamycin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | 40 | 3 & 80 |
01.6.1 | Unripened cheese | 2 | 306, 3&CS262, CS221, CS283 |
01.6.2 | Ripened cheese | 40 | 3 & 80 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 2 | 306,3&CS2 65, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 |
01.6.4 | Processed cheese | 40 | 3 & 80 |
01.6.5 | Cheese analogues | 40 | 3 & 80 |
01.6.6 | Whey protein cheese | 40 | 3 & 80 |
08.2.1.2 | Cured (including salted) and dried non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 6 |
|
08.3.1.2 | Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 20 | 3 & 81 |
FORMIC ACID | |
INS | Name of additive |
236 | Formic acid |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
12.6 | Sauces and like products | 200 | 25 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 100 | 25 |
HEXAMETHYLEN TETRAMINE | |
INS | Name of additive |
239 | Hexamethylen tetramine |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | 25 | 322&CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 25 | 66 & CS272 |
DIMETHYL DICARBONATE | |
INS | Name of additive |
242 | Dimethyl dicarbonate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 250 | 18 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 250 | 18 |
14.2.2 | Cider and perry | 250 | 18 |
14.2.3 | Grape wines | 200 | 18 |
14.2.4 | Wines (other than grape) | 250 | 18 |
14.2.5 | Mead | 200 | 18 |
LAURIC ARGRINATEETHYLESTER | |
INS | Name of additive |
243 | Lauric argrinateethylester |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | 200 |
|
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 200 |
|
01.6.3 | Whey cheese | 200 |
|
01.6.4 | Processed cheese | 200 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 200 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 200 | 170 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 200 | 214 & 215 |
04.1.2.2 | Dried fruit | 200 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 200 |
|
04.2.1.2 | Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 200 |
|
04.2.1.3 | Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 200 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 200 |
|
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 200 |
|
05.3 | Chewing gum | 225 |
|
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 200 |
|
10.2 | Egg products | 200 |
|
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 200 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 200 |
|
12.5.1 | Ready-to-eat soups and broths, including canned, bottled, and frozen | 200 |
|
12.5.2 | Mixes for soups and broths | 200 | 127 |
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 200 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 200 |
|
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 200 |
|
14.1.4.1 | Carbonated water-based flavoured drinks | 50 |
|
14.1.4.2 | Non-carbonated water-based, including punches and ades | 50 |
|
14.1.4.3 | Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks | 50 | 127 |
NITRITES | |
INS | Name of additive |
249 | Potassium nitrite |
250 | Sodium nitrite |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 80 | 32, 288 |
08.3 | Processed comminuted meat, poultry, and game products | 80 | 32, 286, 287 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 50 | 423, 424, CS088 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 125 | 423, 424, CS089 |
NITRATES | |
INS | Name of additive |
251 | Sodium nitrate |
252 | Postasium nitrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 35 | 305, 307&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271 |
ACETIC ACID, GLACIAL | |
INS | Name of additive |
260 | Acetic acid, Glacial |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS262, CS273, CS275 |
01.6.6 | Whey protein cheese | GMP |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | CS242 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | GMP | 419, CS162 |
04.2.1.1 | Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 262&263 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 262, 263 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | CS115, CS066 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 5000 | 238 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM ACETATES | |
INS | Name of additive |
261(i) | Potassium acetate |
261(ii) | Potassium diacetate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | 415, CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 239 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM ACETATE | |
INS | Name of additive |
262(i) | Sodium acetate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | CS260 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | 6000 |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 239 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM ACETATE | |
INS | Name of additive |
263 | Calcium Acetate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 239 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
AMONIUM ACETATE | |
INS | Name of additive |
264 | Amonium acetate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
LACTIC ACID | |
INS | Name of additive |
270 | Lactic acid, L-, D- and DL- |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | 312, CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | 328, 386, CS290 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | 318, CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 311&CS221 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP | 311&CS208 |
01.6.6 | Whey protein cheese | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | 386&CS253 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 311&CS260 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 325&CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 311& CS242,CS061 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 305, 325, 58& CS099 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 325, 58& CS062 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 311& CS062 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 325& CS254 |
04.2.1.1 | Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 262,264 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 262, 264 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | 325, 305, CS115 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 15000 | 311, 325 CS066 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 15000 | 325, 375 CS066 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | 325, CS013 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 311&CS249 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 325, 318&CS249 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 311, CS070&CS119, CS094 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | 318&CS302 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 311, 335&CS072 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72, 83 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 311, 355&CS072 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 2000 | 83, 238 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
PROPIONIC ACID | |
INS | Name of additive |
280 | Propionic acid |
281 | Sodium propionate |
282 | Calcium propionate |
283 | Potassium propionate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | 3000 | 46, 310&CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 3000 | 3&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 |
01.6.6 | Whey protein cheese | 3000 | 70, 310 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CARBON DIOXIDE | |
INS | Name of additive |
290 | Carbon dioxide |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 59 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP | 59 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 59, 278 |
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275,CS2 |
04.1.1.3 | Peeled or cut fresh fruit | GMP | 59 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | CS066 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 59, 211 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 355&CS072 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 355&CS072 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 355&CS074 |
14.1.2.1 | Fruit juice | GMP | 69 |
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | GMP | 69&127 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | GMP | 69 |
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | GMP | 69&127 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MALIC ACID | |
INS | Name of additive |
296 | Malic Acid (DL-) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 313&CS221 |
01.6.6 | Whey protein cheese | GMP |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 313&CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 313, CS017,CS242, CS062, CS061 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 265 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 10000 |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | 313,CS145 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 313, 326, CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 266, 267 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 239 |
14.1.2.1 | Fruit juice | GMP | 115 |
14.1.2.2 | Vegetable juice | GMP |
|
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | GMP | 115, 127 |
14.1.2.4 | Concentrates for vegetable juice | GMP |
|
14.1.3.1 | Fruit nectar | GMP |
|
14.1.3.2 | Vegetable nectar | GMP |
|
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | GMP | 127 |
14.1.3.4 | Concentrates for vegetable nectar | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
FUMARIC ACID | |
INS | Name of additive |
297 | Fumaric acid |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | 700 |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
09.2.3. | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4. | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5. | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 266, 267 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ASCORBIC ACID (L-) | |
INS | Name of additive |
300 | Ascorbic acid (L-) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 500 | CS207 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 500 | 349, CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275 |
04.1.2.1 | Frozen fruit | GMP | CS052 |
04.1.2.1 | Frozen fruit | 750 | CS075 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP |
|
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | CS242 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 305&CS017 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 200 | CS159 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 500 | CS078 |
04.2.1.1 | Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds | 500 | 262 |
04.2.1.1 | Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds | GMP | CS0383 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 100 | CS114 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 200 | CS066 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 300 | 305, CS145 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.2.1 | Flours | 300 |
|
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | 200 |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 500 | 305, 349, 424, CS096, CS097 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 300 | 305, 349, 424, CS088 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 500 | 305, 349, 424, CS098, CS089 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS036, CS165, CS092 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS244 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 50 | 72, 242 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 500 | 242 |
14.1.2.1 | Fruit juice | GMP |
|
14.1.2.2 | Vegetable juice | GMP |
|
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | GMP | 127 |
14.1.2.4 | Concentrates for vegetable juice | GMP |
|
14.1.3.1 | Fruit nectar | GMP |
|
14.1.3.2 | Vegetable nectar | GMP |
|
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | GMP | 127 |
14.1.3.4 | Concentrates for vegetable nectar | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM ASCORBATE | |
INS | Name of additive |
301 | Sodium ascorbate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 500 | 349, CS207 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 500 | 349, CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275 |
04.1.1.3 | Peeled or cut fresh fruit | GMP |
|
04.2.1.3 | Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | GMP |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 300 |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.2.1 | Flours | 300 | CS152 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | 200 | 256 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 500 | 305, 349, 424, CS096, CS097 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 300 | 305, 349, 424, CS088 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 500 | 305, 349, 424, CS098, CS089 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 1000 | CS306R |
13.1.2 | Follow-up formulae | 5 | 305, 349, 355&CS156 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50 | 349, 355&CS074 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 500 | 349&CS073 |
14.1.2.1 | Fruit juice | GMP |
|
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | GMP | 127 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | GMP |
|
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | GMP | 127 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM ASCORBATE | |
INS | Name of additive |
302 | Calcium ascorbat |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275 |
04.1.1.3 | Peeled or cut fresh fruit | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | 200 | 256 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 5 | 305, 349, 355&CS156 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 20 | 349, 355&CS074 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 500 | 349&CS073 |
14.1.2.1 | Fruit juice | GMP |
|
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | GMP | 127 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | GMP |
|
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | GMP | 127 |
A | The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM ASCORBATE | |
INS | Name of additive |
303 | Potassium ascorbate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.1.3 | Peeled or cut fresh fruit | GMP |
|
06.2.1 | Flours | 300 |
|
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS036, CS165, CS190 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 1000 | CS306R |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50 | 349, 355&CS074 |
14.1.2.1 | Fruit juice | GMP |
|
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | GMP | 127 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | GMP |
|
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | GMP | 127 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ASCORBYL | |
INS | Name of additive |
304 | Ascorbyl palmitate |
305 | Ascorbyl stearate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.3.2 | Beverage whiteners | 80 | 10 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 500 | 10 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 80 | 10 |
01.6.1 | Unripened cheese | 500 | 10,305 &CS275 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 500 | 10&112 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 500 | 2&10 |
02.1 | Anhydrous oils and fats | 500 | 305&CS019 |
02.1.1 | Butter oil, anhydrous milkfat, ghee | 500 | 10&171 |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 500 | 10 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 500 | 10 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 500 | 10 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 500 | 10 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 80 | 10 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 200 | 10&15 |
04.1.2.2 | Dried fruit | 80 | 10 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 500 | 2&10 |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 80 | 10 |
05.0 | Confectionery | 500 | 10,15&114 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 200 | 187&CS087 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 200 | 10 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 500 | 10&211 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 500 | 2&10 |
07.0 | Bakery wares | 1000 | 10&15 |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 5000 | 10 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1000 | 10 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1000 | 10 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 500 | 2&10 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 200 | 10 |
12.2 | Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles) | 500 | 10 |
12.4 | Mustards | 500 | 10 |
12.5 | Soups and broths | 200 | 10 |
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 500 | 10&15 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 500 | 10 |
12.6.3 | Mixes for sauces and gravies | 200 | 10 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | 200 | 10 |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 200 | 10 |
13.1.1 | Infant formulae | 10 | 15,72&187 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 50 | 15&72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 10 | 10,15&72 |
13.1.1 | Infant formulae | 1 | 187, 305, 355&CS072 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 1 | 187, 305, 355&CS072 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 100 | 10&15 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 200 | 187, 355, 368&CS074 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 200 | 187, 368&CS073 |
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 500 | 10 |
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 500 | 10 |
13.6 | Food supplements | 500 | 10 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 1000 | 10&15 |
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 200 | 10 |
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 200 | 10 |
TOCOPHEROLS | |
INS | Name of additive |
307a | Alpha-Tocopherol |
307b | Tocopherol concentrate, mixed |
307c | dl-alpha-Tocopherol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | 200 | 305, 324&CS275 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | GMP |
|
02.1 | Anhydrous oils and fats | 300 | 305&CS019 |
02.1.1 | Butter oil, anhydrous milkfat, ghee | 500 | 171 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 300 | 305&CS211 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 500 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | GMP |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 750 | CS087 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | GMP |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 200 | 305,CS249 |
12.2 | Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles) | GMP |
|
12.5 | Soups and broths | 50 | 305, 390&CS117 |
12.6 | Sauces and like products | GMP |
|
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | GMP |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 600 | 305&CS306 R |
13.1.1 | Infant formulae | 1 | 305, 355, 361&CS072 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 3 | 305, 355, 370&CS156 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 1 | 305, 355, 361&CS073 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 300 | 15, 305, 355&CS074 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 300 | 305, 368& CS073 |
14.1.4.3 | Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP |
|
GALLATE, PROPYL | |
INS | Name of additive |
310 | Gallate, Propyl |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 200 | 15, 75, & 196 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 90 | 2 & 15 |
02.1 | Anhydrous oils and fats | 100 | CS019 |
02.1.1 | Butter oil, anhydrous milkfat, ghee | 100 | 15,133 & 171 |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 200 | 15 & 130 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 200 | 15 & 130 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 100 | CS211 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 200 | 15 & 130 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 200 | 15 & 130 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 200 | 15 & 130 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 90 | 2 & 15 |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 50 | 15, 76 & 196 |
05.1 | Cocoa products and chocolate products | 200 | 15 & 130 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 200 | 15 & 130 |
05.3 | Chewing gum | 1000 | 130 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 200 | 15 & 130 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 200 | 305&CS087 |
06.1 | Whole, broken, or flaked grain, including rice | 100 | 15 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 200 | 15 & 196 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 200 | 15 & 130&211 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 90 | 2 & 15 |
07.1.3 | Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins) | 100 | 15 & 130 |
07.2.3 | Mixes for fine bakery wares (e.g., cakes, pancakes | 200 | 15 & 196 |
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 200 200 | 15 & 130, XS 96, XS97 15 & 130, |
08.3 | Processed comminuted meat, poultry, and game products |
| XS88, XS89, XS98 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 | 15 & 196 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 90 | 2 & 15 |
12.2 | Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles) | 200 | 15 & 130 |
12.5 | Soups and broths | 200 | 15 & 127&130 |
12.6 | Sauces and like products | 200 | 15 & 130 |
13.6 | Food supplements | 400 | 15 & 196 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 1000 | 15 |
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 200 | 15 & 130 |
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 200 | 15 & 130 |
GUAIAC RESIN | |
INS | Name of additive |
314 | Guaiac resin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 1000 |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 1000 |
|
05.3 | Chewing gum | 1500 |
|
12.6 | Sauces and like products | 600 | 15 |
ERYTHORBIC ACID (ISOASCORBIC ACID) | |
INS | Name of additive |
315 | Erythorbic acid (isoascorbic acid) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 305&CS017 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 500 | 305, 349, 424, CS096, CS097 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 300 | 305, 349, 424, CS088 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 500 | 305, 349, 424, CS098, CS089 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM ERYTHORBATE | |
INS | Name of additive |
316 | Sodium erythorbate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP | 280 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 500 | 305, 349, 424, CS096, CS097 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 300 | 305, 349, 424, CS088 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 500 | 305, 349, 424, CS098, CS089 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
TERTIARY BUTYLHYDROQUINONE | |
INS | Name of additive |
319 | Tertiary Butylhydroquinone |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.3.2 | Beverage whiteners | 100 | 15 & 195 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 100 | 15, 305, CS251 |
02.1 | Anhydrous oils and fats | 120 | CS019 |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 200 | 15 & 130 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 200 | 15 & 130 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 120 | CS211 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 200 | 15 & 130 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 200 | 15 & 130 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 200 | 15 & 130 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 200 | 15& 195 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 200 | 15, 130 & 141 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 200 | 15 & 130 |
05.3 | Chewing gum | 400 | 130 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 200 | 15 & 130 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 200 | 15 & 130 |
07.1.1 | Breads and rolls | 200 | 15 & 195 |
07.1.2 | Crackers, excluding sweet crackers | 200 | 15 & 195 |
07.1.3 | Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins) | 200 | 15 & 130 |
07.1.4 | Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs | 200 | 15 & 195 |
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 100 | 15, 130 & 167, XS96, XS97 |
08.3 | Processed comminuted meat, poultry, and game products | 100 | 15, 130 &162, XS88, XS89, XS98 |
12.2 | Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles) | 200 | 15 & 130 |
12.4 | Mustards | 200 | 15 |
12.5 | Soups and broths | 200 | 15 & 130 |
12.6 | Sauces and like products | 200 | 15 & 130 |
15.0 | Ready-to-eat savouries | 200 | 15 & 130 |
BUTYLATED HYDROXYANISOLE | |
INS | Name of additive |
320 | Butylated hydroxyanisole (BHA) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.3.2 | Beverage whiteners | 100 | 15&195 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 100 | 15&196 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 100 | 15, 305, CS251 |
02.1 | Anhydrous oils and fats | 175 | CS019 |
02.1.1 | Butter oil, anhydrous milkfat, ghee | 175 | 15,133&171 |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 200 | 15&130 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 200 | 15&30 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 175 | CS211 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 200 | 15&130 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 200 | 15&130 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 200 | 15&130 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 200 | 15&195 |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 200 | 15,76&196 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 200 | 15,130&141 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 200 | 15&130 |
05.3 | Chewing gum | 400 | 130 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 200 | 15&130 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 200 | 15&196 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 200 | 15&130 |
07.0 | Bakery wares | 200 | 15&180 |
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 200 | 15,130, XS96, XS97 |
08.3 | Processed comminuted meat, poultry, and game products | 200 | 15,130, XS88, XS89, XS98 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 15&180 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 15&180 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 15&196 |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 200 | 15&180 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 15&180 |
12.2 | Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles) | 200 | 15&120 |
12.5 | Soups and broths | 200 | 15&130 |
12.6 | Sauces and like products | 200 | 15&130 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 100 | CS306R |
12.8 | Yeast and like products | 200 | 15 |
13.6 | Food supplements | 400 | 15&196 |
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 200 | 15&130 |
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 200 | 15&130 |
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE (BHT) | |
INS | Name of additive |
321 | Butylated hydroxytoluene (BHT) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.3.2 | Beverage whiteners | 100 | 15&195 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 200 | 15&196 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 100 | 15, 305, CS251 |
02.1 | Anhydrous oils and fats | 75 | CS019 |
02.1.1 | Butter oil, anhydrous milkfat, ghee | 75 | 15,133&171 |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 200 | 15&130 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 200 | 15&130 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 75 | CS211 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 200 | 15&130 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 200 | 15&130 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 200 | 15&130 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 100 | 15&195 |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 200 | 15,76&196 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 200 | 15&130,141 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 200 | 15&197 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 200 | 15&130 |
05.3 | Chewing gum | 400 | 130 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 200 | 15&130 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 100 | 15&196 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 200 | 15&130 |
07.0 | Bakery wares | 200 | 15&180 |
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 100 | 15,130, 167, XS96, XS97 |
08.3 | Processed comminuted meat, poultry, and game products | 100 | 15,130, 162, XS88, XS89, XS98 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 15&180 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 15&180 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 15&196 |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 200 | 15&180 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 15&180 |
12.2 | Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles) | 200 | 15&180 |
12.5 | Soups and broths | 200 | 15&130 |
12.5 | Soups and broths | 100 | 15&130 |
12.6 | Sauces and like products | 200 | 305, 390&CS117 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 100 | 15&130 |
13.6 | Food supplements | 100 | CS306R |
15.0 | Ready-to-eat savouries | 400 | 15&196 |
|
| 200 | 15&130 |
LECITHIN | |
INS | Name of additive |
322(i) | Lecithin |
322(ii) | Lecithin, partially hydrolysed |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.3.1 | Condensed milk (plain) | GMP | CS281 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS207, CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS 105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.2.1 | Flours | GMP | 25, 28 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.1.1 | Infant formulae | 5000 | 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 5000 | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 5000 | 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 5000 | 271, 274 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM LACTATE | |
INS | Name of additive |
325 | Sodium Lactate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.1.2 | Buttermilk (plain) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | 312, CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | 328, 386, CS290 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | 318, CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 311&CS221 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP | 311&CS208 |
01.6.6 | Whey protein cheese | GMP | 311 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | 386&CS253 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 311&CS260 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 325&CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 311 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 305, 325, 58& CS099 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 325, 58& CS062 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 311& CS062 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 325& CS254 |
04.2.1.1 | Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 311&CS038 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | 325, 305, CS115 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 15000 | 311, 325 CS066 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | 325, CS013 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 311&CS249 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 325, 318&CS249 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | 318&CS302 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 311, 355&CS072 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 355, 360, 311 &CS156 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 311, 355&CS072 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 200 | 311&CS073 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM LACTATE | |
INS | Name of additive |
326 | Potassium Lactate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.1.2 | Buttermilk (plain) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | 312, CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | 328, 386, CS290 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | 318, CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 311&CS221 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP | 311&CS208 |
01.6.6 | Whey protein cheese | GMP | 311 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | 386&CS253 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 311&CS260 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 325&CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 311 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 305, 325, 58& CS099 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 325, 58& CS062 |
04.2.1.1 | Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 311&CS038 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | 325, 305, CS115 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 15000 | 311, 325 CS066 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 15000 | 325, 375 CS066 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | 325, CS013 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP | 311&CS223 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 311&CS249 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | 318&CS302 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 311, 355&CS072 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 355, 360, 311 &CS156 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 311, 355&CS072 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 83, 239 |
a | The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM LACTATE | |
INS | Name of additive |
327 | Calcium Lactate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | 312, CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 311&CS221 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP | 311&CS208 |
01.6.6 | Whey protein cheese | GMP | 311 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | 386&CS253 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 311&CS260 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 325&CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 311 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 305, 325, 58& CS099 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 325, 58& CS062 |
04.2.1.1 | Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 311&CS038 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | 325, 305, CS115 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 15000 | 311, 325 CS066 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | 325, CS013 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 10000 | 58 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP | 311&CS223 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 311&CS249 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 325, 318&CS249 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 311, 355&CS072 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 355, 360, 311 &CS156 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 311, 355&CS072 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 83, 239 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
AMMONIUM LACTATE | |
INS | Name of additive |
328 | Ammonium lactate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.4.3 | Clotted cream | GMP | 312, CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | 328, 386, CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 311&CS221 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP | 311&CS208 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | 386&CS253 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 311&CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 311& CS242,CS0 61 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 305, 325, 58& CS099 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 325, 58& CS062 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 325& CS254 |
04.2.1.1 | Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 311&CS038 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | 325, 305, CS115 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 15000 | 311, 325 CS066 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | 325, CS013 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP | 311&CS223 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 311&CS249 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | 318&CS302 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 311, 355&CS072 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 355, 360, 311 &CS156 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 311, 355&CS072 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 83, 239 |
MAGNESIUM LACTATE | |
INS | Name of additive |
329 | Magnesium lactate, DL- |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.4.3 | Clotted cream | GMP | 312, CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | 328, 386, CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 311&CS221 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP | 311&CS208 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | 386&CS253 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 311&CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 311& CS242,CS0 61 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 305, 325, 58& CS099 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 325, 58& CS062 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 325& CS254 |
04.2.1.1 | Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 311&CS038 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | 325, 305, CS115 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 15000 | 311, 325 CS066 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | 325, CS013 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP | 311&CS223 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 311&CS249 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | 318&CS302 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 311, 355&CS072 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 355, 360, 311 &CS156 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 311, 355&CS072 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 83, 239 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CITRIC ACID | |
INS | Name of additive |
330 | Citric Acid |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS262, CS273, CS275 |
01.6.6 | Whey protein cheese | GMP |
|
02.1 | Anhydrous oils and fats | GMP | CS019 |
02.1.1 | Butter oil, anhydrous milkfat, ghee | GMP | 171 |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | GMP | 15,277 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | GMP |
|
04.1.2.1 | Frozen fruit | GMP | CS052, CS075 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | CS242, CS017, CS159, CS062, CS099, CS042, CS061, CS254 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | GMP | 419, CS160 |
04.2.1.1 | Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 262, 264 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 262, 264, 242, 265 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | CS115 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 15000 | CS066 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 10000 |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS013, CS058R, CS257R, CS145 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | GMP | CS057 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS 105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 15, 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS165, CS092 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS244 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS090, CS119, CS037, CS070, CS094 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 61, 257 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 61 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 355&CS072 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 355&CS072 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 5000 | 238 |
14.1.2.1 | Fruit juice | 3000 | 122 |
14.1.2.2 | Vegetable juice | GMP |
|
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | 3000 | 122, 127 |
14.1.2.4 | Concentrates for vegetable juice | GMP |
|
14.1.3.1 | Fruit nectar | 5000 |
|
14.1.3.2 | Vegetable nectar | GMP |
|
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | 5000 | 127 |
14.1.3.4 | Concentrates for vegetable nectar | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP |
|
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM DIHYDROGEN CITRATE | |
INS | Name of additive |
331(i) | Sodium Dihydrogen Citrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.1.2 | Buttermilk (plain) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS 281 |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS275, CS273, CS221 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
02.1 | Anhydrous oils and fats | GMP | CS019 |
02.1.1 | Butter oil, anhydrous milkfat, ghee | GMP | 171 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | GMP | CS211 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS013 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | GMP | CS057 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | GMP | CS098, CS089 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 61 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 61 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 266, 267 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP | 210 |
10.2.2 | Frozen egg products | GMP | 220 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 55, 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 55, 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 5000 | 238, 240 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
DISODIUM MONOHYDROGEN CITRATE | |
INS | Name of additive |
331(ii) | Disodium monohydrogen citrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | GMP | CS098, CS089 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS165 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 355, 360 &CS156 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 355&CS074 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 500 | 360&CS073 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP |
|
TRISODIUM CITRATE | |
INS | Name of additive |
331(iii) | Trisodium citrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.1.2 | Buttermilk (plain) | GMP | 261 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS 281 |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
02.1 | Anhydrous oils and fats | GMP | CS019 |
02.1.1 | Butter oil, anhydrous milkfat, ghee | GMP | 171 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | GMP | CS211 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS013 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | GMP | CS057 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | GMP | CS098, CS089 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 61 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 61 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 266, 267 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 55, 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 55, 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 5000 | 238, 240 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM DIHYDROGEN CITRATE | |
INS | Name of additive |
332(i) | Potassium dihydrogen citrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.1.2 | Buttermilk (plain) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS275, CS273, CS221 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS013 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | GMP | CS057 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 61 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 61 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 266, 267 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 55, 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 55, 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 239 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
TRIPOTASSIUM CITRATE | |
INS | Name of additive |
332(ii) | Tripotassium citrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.1.2 | Buttermilk (plain) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS 281 |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS013 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | GMP | CS057 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 61 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 61 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 266, 267 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 55, 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 55, 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 239 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM CITRATES | |
INS | Name of additive |
333 | Calcium citrates |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS275,CS273, CS221 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 15000 | 375&CS066 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS013 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | GMP | CS057 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 355&CS074 |
TRICALCIUM CITRATES | |
INS | Name of additive |
333(iii) | Tricalcium citrates |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
TARTRATES | |
INS | Name of additive |
334 | Tartaric acid |
335(i) | Monosodium tartrate |
335(ii) | Sodium L(+)-tartrate |
336(i) | Monopotassium tartrate |
336(ii) | Dipotassium tartrate |
337 | Potassium sodium L(+)-tartrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 2000 | 45&CS243 |
01.6.1 | Unripened cheese | 1500 | 45,305,CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 5000 | 45, 305&CS253 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 1300 | 128 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 3000 | CS296 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 15000 | 128, CS066 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 10000 | 128 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 5000 | 128 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 5000 | 128&CS087 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | GMP | 437 |
05.3 | Chewing gum | GMP | 437 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 7500 | 128, CS249 |
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | GMP | 437 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 5000 | 128&CS306 R |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
12.9.1 | Fermented soybean paste (e.g., miso) | 1000 | 396&CS298 R |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 500 | 305, 355&CS074 |
14.1.2.1 | Fruit juice | 4000 | 45, 128 & 129 |
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | 4000 | 45, 127, 128 & 129 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | 4000 | 45 & 128 |
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | 4000 | 45, 127 & 128 |
PHOSPHATES | |
INS | Name of additive |
338 | Orthophosphoric Acid |
339(i) | Sodium dihydrogen phosphate |
339(ii) | Disodium hydrogen phosphate |
339(iii) | Trisodium Orthophosphate |
340(i) | Potassium dihydrogen phosphate |
340(ii) | Dipotassium Orthophosphate |
340(iii) | Tripotassium Orthophosphate |
341(i) | Monocalcium Orthophosphate |
341(ii) | Dicalcium Orthophosphate |
341(iii) | Tricalcium Orthophosphate |
342(i) | Ammonium dihydrogen phosphate |
342(ii) | Diammonium hydrogen phosphate |
343(i) | Monomagnesium orthophosphate |
343(ii) | Magesium hydrogen phosphate |
343(iii) | Trimagnesium Orthophosphates |
450(i) | Disodium diphosphate |
450(ii) | Trisodium diphosphate |
450(iii) | Tetrasodium diphosphate |
450(v) | Tetrapotassium diphosphate |
450(vi) | Dicalcium diphosphate |
450(vii) | Calcium dihydrogen diphosphate |
451(i) | Pentasodium triphosphate |
451(ii) | Pentapotassium triphosphate |
452(i) | Sodium polyphosphate |
452(ii) | Potassium polyphosphate |
452(iii) | Sodium calcium polyphosphate |
452(iv) | Calcium polyphosphates |
452(v) | Ammonium polyphosphates |
542 | Bone phosphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.1 | Milk and buttermilk (plain) | 1500 | 33&227 |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 1320 | 33 |
01.2 | Fermented and renneted milk products (plain), excluding food category 01.1.2 (dairy-based drinks) | 1000 | 33 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 1000 | 304&CS243 |
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, 412&CS281 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 13000 | 33 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 4400 | 418, 304, CS250 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 4400 | 304, 412, CS252 |
01.4 | Cream (plain) and the like | 2200 | 33 |
01.4.3 | Clotted cream | 1100 | 33, 412, CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 33 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 | 305, 338, 413, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 5000 | 34, 305, 414, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 304, 416, CS290 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 2200 | 304, 417, CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 4400 | 33&88 |
01.6.1 | Unripened cheese | 4400 | 33 |
01.6.1 | Unripened cheese | 880 | 33, 314 &CS262, CS221, CS273, CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | 1300 | 304, 315, 321&CS273 |
01.6.2 | Ripened cheese | 1540 | 304, 324&CS221 |
01.6.4 | Processed cheese | 9000 | 33 |
01.6.5 | Cheese analogues | 9000 | 33 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 1500 | 33 |
01.8.1 | Liquid whey and whey products, excluding whey cheeses | 880 | 33&228 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 4400 | 33 |
02.2.1 | Butter | 880 | 33&34 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 2200 | 33 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 880 | 33, 304, 387&CS253 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 2200 | 33 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 1500 | 33 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 7500 | 33 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 2200 | 33 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | GMP | 433 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 1100 | 33 |
04.1.2.7 | Candied fruit | 10 | 33 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 350 | 33 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 1500 | 33 |
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 2200 | 33 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 1500 | 33 |
04.2.1.2 | Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 1760 | 16&33 |
04.2.1.3 | Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 5600 | 33&76 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 5000 | 33&76 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 100 | 305, 348, 336, CS114 |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 5000 | 33&76 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 2200 | 33 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 2200 | 33 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | 340, CS145 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 2200 | 33&76 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 2200 | 33 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 2200 | 33 |
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 2200 | 33&76 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 1100 | 33 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 2500 | 314, 336, 97, CS105&CS 141 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 10000 | 97, 338&CS105 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 880 | 33 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 1100 | 33 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 2500 | 336&CS087 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 2200 | 33 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 2200 | 33 |
05.3 | Chewing gum | 44000 | 33 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 1500 | 33 |
06.2 | Flours and starches (including soybean powder) | GMP | 434 |
06.2.1 | Flours | 2500 | 33&225 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 2200 | 33 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | 2500 | 33&211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | 900 | 33&211 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 2500 | 33&211 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 2000 | 332,CS249 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 7000 | 33 |
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) | 5600 | 33 |
06.8.1 | Soybean-based beverages | 1300 | 33 |
06.8.3 | Soybean curd (tofu) | 100 | 33 |
07.1.1.2 | Soda breads | 9300 | 33&229 |
07.1.2 | Crackers, excluding sweet crackers | 9300 | 33&229 |
07.1.3 | Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins) | 9300 | 33&229 |
07.1.4 | Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs | 9300 | 33&229 |
07.1.5 | Steamed breads and buns | 9300 | 33&229 |
07.1.6 | Mixes for bread and ordinary bakery wares | 9300 | 33&229 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 9300 | 33&229 |
08.2.1 | Non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 2200 | 33 |
08.2.3 | Frozen processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts | 2200 | 33 |
08.3 | Processed comminuted meat, poultry, and game products | 2200 | 33, 302, XS88, XS89, XS98 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 3000 | 305, 336, 392, CS096, CS097 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 3000 | 305, 336, 392, CS098, CS089 |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 1100 | 33 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 2200 | 33 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 10000 | 336, 406&CS165, CS190 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 10000 | 305, 336, 411&CS092 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 2200 | 33 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 10000 | 305, 336, 404&CS166 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 1000 | 305, 336, 405&CS166 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 2200 | 33 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 2200 | 33 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 2200 | 33 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 5000 | 305, 336, 402&CS222 |
09.3.1 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly | 2200 | 33 |
09.3.2 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine | 2200 | 33 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 2200 | 33 |
09.3.4 | Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3 | 2200 | 33&193 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 2200 | 33 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 10 | 305, 336, 399&CS090 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 850 | 314&CS037 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 10 | 336, 401&CS070 |
10.2.1 | Liquid egg products | 4400 | 33&67 |
10.2.2 | Frozen egg products | 1290 | 33 |
10.3 | Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs | 1000 | 33 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 1400 | 33 |
11.1.2 | White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose | 6600 | 33&56 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 1320 | 33 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | 1000 | 33 |
12.1.1 | Salt | 8800 | 33 |
12.1.2 | Salt substitutes | 4400 | 33 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | 2200 | 33&226 |
12.5 | Soups and broths | 1500 | 33&127 |
12.5 | Soups and broths | 3000 | 334, 390, 393&CS117 |
12.6 | Sauces and like products | 2200 | 33 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 1000 | 33, 340&CS306 R |
12.9 | Soybean-based seasonings and condiments | 1200 | 33 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 4400 | 33&230 |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 2200 | 33 |
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 2200 | 33 |
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 2200 | 33 |
13.6 | Food supplements | 2200 | 33 |
14.1.2.1 | Fruit juice | 1000 | 33,40&122 |
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | 1000 | 33,40,122& 127 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | 1000 | 33,40&122 |
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | 1000 | 33,40,122& 127 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 1000 | 33 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 300 | 33&160 |
14.2.2 | Cider and perry | 880 | 33 |
14.2.5 | Mead | 440 | 33&88 |
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 440 | 33&88 |
15.0 | Ready-to-eat savouries | 2200 | 33 |
MAGNESIUM CITRATE | |
INS | Name of additive |
345 | Magnesium citrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
SODIUM DL-MALATE | |
INS | Name of additive |
350(i) | Sodium DL-Malate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 313&CS221 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 313&CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 313, CS017,CS242, CS062, CS061 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | 313,CS145 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 313, 326, CS249 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM DL-MALATE | |
INS | Name of additive |
350(ii) | Sodium DL-Malate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | 313&CS221 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 313&CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | 313, CS017,CS2 42, CS062, CS061 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 265 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | 313,CS145 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 313, 326, CS249 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM HYROGEN DL-MALATE | |
INS | Name of additive |
351(i) | Potassium Hydrogen Malate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275 CS221 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | CS017,CS242, CS062, CS061 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS145 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 326, CS249 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
POTASSIUM DL-MALATE | |
INS | Name of additive |
351(ii) | Potassium malate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275, CS221 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | 313&CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | CS017,CS242, CS062, CS061 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS145 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 326, CS249 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM DL-MALATE | |
INS | Name of additive |
352(ii) | Calcium malate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275, CS221 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | CS017,CS242, CS062, CS061 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS145 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 326, CS249 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ADIPATES | |
INS | Name of additive |
355 | Adipic Acid |
356 | Sodium adipate |
357 | Potassium adipate |
359 | Ammonium adipate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 1500 | 1&CS243 |
SUCCINIC ACID | |
INS | Name of additive |
363 | Succinic Acid |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
12.5 | Soups and broths | GMP |
|
12.6 | Sauces and like products | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP |
|
14.1.4.3 | Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks | GMP |
|
SODIUM FUMARATES | |
INS | Name of additive |
365 | Sodium Fumarates |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 266, 267 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
TRIAMMONIUM CITRATE | |
INS | Name of additive |
380 | Triammonium citrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
FERRIC AMMONIUM CITRATE | |
INS | Name of additive |
381 | Ferric ammonium citrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
14.1.4.3 | Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks | 10 | 23 |
ISOPROPYL CITRATES | |
INS | Name of additive |
384 | Isopropyl citrates |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
02.1 | Anhydrous oils and fats | 100 | 305&CS019 |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 200 |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 200 |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 100 | 305&CS211 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 100 |
|
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | 200 |
|
08.2.1.2 | Cured (including salted) and dried non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 200 |
|
08.3.1.2 | Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 200 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 200 |
|
ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE (EDTA) | |
INS | Name of additive |
385 | Calcium disodium ethylenediaminetetraacetate |
386 | Disodium ethylenediaminetetraacetate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 100 | 21 |
04.1.2.2 | Dried fruit | 265 | 21 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 250 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 130 | 21 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 100 | 21 |
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 250 | 21 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 650 | 21 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 100 | 21&110 |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 800 | 21&64 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 250 | 21 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 365 | 21 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 250 | 21 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 80 | 21 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 250 | 21 |
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 250 | 21 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 50 | 21 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 315 | 21 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 35 | 21, XS88, XS89, XS98 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 75 | 21 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 75 | 21 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 50 | 21 |
09.3.2 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine | 250 | 21 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 340 | 21 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 250 | 400, CS037, CS090 |
10.2.3 | Dried and/or heat coagulated egg products | 200 | 21&47 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | 1000 | 21&96 |
12.2 | Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles) | 70 | 21 |
12.4 | Mustards | 75 | 21 |
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 100 | 21 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 75 | 21 |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 100 | 21 |
13.6 | Food supplements | 150 | 21 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 200 | 21 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 35 | 21 |
14.2.1 | Beer and malt beverages | 25 | 21 |
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 25 | 21 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 25 | 21 |
THIODIPROPIONAT | |
INS | Name of additive |
388 | Thiodipropionic Acid |
389 | Dilauryl thiodipropionate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
02.1 | Anhydrous oils and fats | 200 | 389&CS019 |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 200 | 46 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 200 | 46 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 200 | 46 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 15 & 46 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 1000 | 15 & 46 |
15.0 | Ready-to-eat savouries | 200 | 46 |
ALGINIC ACID | |
INS | Name of additive |
400 | Alginic acid |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97, 337&CS105 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM ALGINATE | |
INS | Name of additive |
401 | Sodium Alginate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | 327, CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 10 | 425, CS097, CS096 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 37 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 210 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM ALGINATE | |
INS | Name of additive |
402 | Potassium alginate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
a | The food categories in Note 500 | GMP |
|
AMMONIUM ALGINATE | |
INS | Name of additive |
403 | Ammonium alginate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM ALGINATE | |
INS | Name of additive |
404 | Calcium Alginate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
PROPYLENE GLYCOL ALGINATE | |
INS | Name of additive |
405 | Propylene glycol alginate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.4.3 | Clotted cream | 5000 | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | 5000 | CS275, CS2073,CS221 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 3000 | CS256 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 500 | 305,CS115 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 5000 | CS249 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 8000 | CS306R |
AGAR | |
INS | Name of additive |
406 | Agar |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS275, CS273, CS221 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | GMP |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | GMP |
|
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | GMP | CS096, CS097 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 3, 53, 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS070, CS094 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CARRAGEENAN AND ITS NA, K, NH4 SALTS (INCLUDES FURCELLARAN) | |
INS | Name of additive |
407 | Carrageenan and its Na, K, NH4 Salts (including Furcellaran) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 150 | CS281 |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS275, CS221, CS273 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 500 | 305,CS115 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | CS066 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | GMP | CS096, CS097 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 37 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 177 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.1.1 | Infant formulae | 30 | 355, 358&CS072 |
13.1.1 | Infant formulae | 100 | 355, 359&CS072 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 30 | 305, 355, 364&CS156 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 100 | 305, 365, 192&CS156 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 30 | 355, 358&CS072 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 100 | 355, 359&CS072 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
PROCESSED EUCHEUMA SEAWEED | |
INS | Name of additive |
407a | Processed eucheuma seaweed |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS165 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS249 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CAROB BEAN GUM | |
INS | Name of additive |
410 | Carob bean gum |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | CS115, CS066 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 37 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 177 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
13.1.1 | Infant formulae | 1000 | 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 1000 | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 1000 | 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 2000 | 271, 272 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
GUAR GUM | |
INS | Name of additive |
412 | Guar gum |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | GMP | CS240 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | CS115, CS066 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 37, 73 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 177 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.1.1 | Infant formulae | 1000 | 14, 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 1000 | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 1000 | 14, 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 2000 | 271, 272 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
TRAGACANTH GUM | |
INS | Name of additive |
413 | Tragacanth Gum |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 300 | 13 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ARABIC GUM (ACACIA GUM) | |
INS | Name of additive |
414 | Arabic Gum (Acacia Gum) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | CS115 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 10000 | 239, 273 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
XANTHAN GUM | |
INS | Name of additive |
415 | Xanthan Gum |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | GMP | CS240 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 500 | 305, CS115 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 3000 | CS066 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 37 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 177 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 10000 | 239, 273 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
KARAYA GUM | |
INS | Name of additive |
416 | Xanthan gum |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | 200 | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 129 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
a | The food categories in Note 500 | GMP |
|
TARA GUM | |
INS | Name of additive |
417 | Tara Gum |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29, 73 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29, 73 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
GELLAN GUM | |
INS | Name of additive |
418 | Gellan gum |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | GMP | CS240 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SORBITOL | |
INS | Name of additive |
420(i) | Sorbitol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | GMP | CS143 |
04.1.2.2 | Dried fruit | 5000 | CS067 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP | CS223 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SORBITOL SYRUP | |
INS | Name of additive |
420(ii) | Sorbitol syrup |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP | CS223 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
a | The food categories in Note 500 | GMP |
|
MANNITOL | |
INS | Name of additive |
421 | Mannitol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes The food categories in Note 500 | GMP GMP |
|
GLYCEROL | |
INS | Name of additive |
422 | Glycerol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | GMP | CS143 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP |
|
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CURDLAN | |
INS | Name of additive |
424 | Curdlan |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
KONJAC FLOUR | |
INS | Name of additive |
425 | Konjac flour |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CASSIA GUM | |
INS | Name of additive |
427 | Cassia gum |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POLYOXYETHYLENE (8) STEARATE | |
INS | Name of additive |
430 | Polyoxyethylene (8) stearate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 5000 | 305, CS249 |
POLYOXYETHYLENE (40) STEARATE | |
INS | Name of additive |
431 | Polyoxyethylene (40) stearate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 5000 | 305, CS249 |
POLYSORBATES | |
INS | Name of additive |
432 | Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate |
433 | Polyoxyethylene (20) sorbitan monooleate |
434 | Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate |
435 | Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate |
436 | Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 3000 |
|
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 3000 | CS243 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 4000 |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | 1000 |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | 1000 |
|
01.4.3 | Clotted cream | 1000 |
|
01.4.4 | Cream analogues | 5000 |
|
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 4000 |
|
01.6.1 | Unripened cheese | 80 | 38 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 3000 |
|
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 5000 | 102 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 5000 | 102 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 5000 | 102 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10000 | 305&CS256 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10000 | 305, 379&CS253 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 5000 | 102 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 3000 | 102 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 1000 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | GMP |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 1000 | 154, CS 240 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 3000 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 3000 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 500 | 305, 350, CS115 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 3000 |
|
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 500 |
|
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 1000 |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 5000 | 101 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 10000 | 101, 339&CS087 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 5000 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 1000 |
|
05.3 | Chewing gum | 5000 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 3000 |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | 5000 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 5000 | 305, 333, CS249 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 3000 |
|
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) | 5000 | 2 |
07.1.1 | Breads and rolls | 3000 |
|
07.1.2 | Crackers, excluding sweet crackers | 5000 | 11 |
07.1.3 | Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins) | 3000 | 11 |
07.1.4 | Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs | 3000 | 11 |
07.1.5 | Steamed breads and buns | 3000 | 11 |
07.1.6 | Mixes for bread and ordinary bakery wares | 3000 | 11 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 3000 |
|
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 5000 | XS96, XS97 |
08.3 | Processed comminuted meat, poultry, and game products | 5000 | XS88, XS89, XS98 |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) | 1500 |
|
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 3000 |
|
12.1.1 | Salt | 10 |
|
12.2.1 | Herbs and spices | 2000 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 5000 |
|
12.5 | Soups and broths | 1000 |
|
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 3000 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 5000 |
|
12.6.3 | Mixes for sauces and gravies | 5000 | 127 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | 5000 |
|
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 2000 |
|
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 1000 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 1000 |
|
13.6 | Food supplements | 25000 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 500 | 127 |
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 120 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 120 |
|
PECTINS | |
INS | Name of additive |
440 | Pectins |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS221, CS273 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | CS159 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS145 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16, 37 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 77 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.1.2 | Follow-up formulae | 10000 | 72 |
13.2. | Complementary foods for infants and young children | 10000 | 273, 282, 283 |
14.1.2.1 | Fruit juice | GMP | 35 |
14.1.2.3 | Concentrates for fruit juice | GMP | 35 & 127 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | GMP |
|
14.1.3.2 | Vegetable nectar | GMP |
|
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | GMP | 127 |
14.1.3.4 | Concentrates for vegetable nectar | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
AMMONIUM SALTS OF PHOSPHATIDIC ACID | |
INS | Name of additive |
442 | Ammonium salts of phosphatidic acid |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 5000 | 231 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 10000 | 97 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 10000 |
|
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 10000 |
|
SUCROSE ACETATE ISOBUTYRATE | |
INS | Name of additive |
444 | Sucrose acetate isobutyrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 500 |
|
GLYCEROL ESTERS OF WOOD RESIN | |
INS | Name of additive |
445(iii) | Glycerol esters of wood resin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | 110 |
|
04.2.1.2 | Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 110 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 150 |
|
DIPOTASSIUM DIPHOSPHATE | |
INS | Name of additive |
450(iv) | Dipotassium diphosphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | GMP |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 10 | 305, 366&CS090 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 10 | 336&CS070 |
12.5 | Soups and broths | 1000 | 305, 336&CS117 |
CYCLODEXTRIN | |
INS | Name of additive |
457 | Cyclodextrin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CYCLODEXTRIN, GAMA- | |
INS | Name of additive |
458 | Cyclodextrin, gama- |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CYCLODEXTRIN, BETA- | |
INS | Name of additive |
459 | Cyclodextrin, beta- |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 5 | CS243 |
05.3 | Chewing gum | 20000 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 1000 | CS249 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 500 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 500 |
|
CELLULOSE | |
INS | Name of additive |
460 | Cellulose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS283 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 100 |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
MICROCRYSTALLINE CELLULOSE | |
INS | Name of additive |
460(i) | Microcrystalline Cellulose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 10000 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP | 269 |
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POWDERED CELLULOSE | |
INS | Name of additive |
460(ii) | Powdered Cellulose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP |
|
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 10000 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
METHYL CELLULOSE | |
INS | Name of additive |
461 | Methyl Cellulose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP |
|
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 37 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 177 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ETHYL CELLULOSE | |
INS | Name of additive |
462 | Ethyl cellulose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
HYDROXYLPROPYL CELLULOSE | |
INS | Name of additive |
463 | Hydroxylpropyl cellulose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
HYDROXYLPROPYL METHYL CELLULOSE | |
INS | Name of additive |
464 | Hydroxylpropyl methyl cellulose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
METHYL ETHYL CELLULOSE | |
INS | Name of additive |
465 | Methyl ethyl cellulose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.2.1 | Herbs and spices | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM CARBOXYMETHYL CELLULOSE | |
INS | Name of additive |
466 | Sodium carboxymethyl cellulose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS221, CS273,CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | GMP | CS240 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.2 | Flours and starches (including soybean powder) | GMP |
|
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 37 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 177 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
14.1.4.3 | Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ETHYLHYDROXYETHYL CELLULOSE | |
INS | Name of additive |
467 | Ethylhydroxyethyl cellulose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CROSS-LINKED SOIDUM CABOXYMETHYL CELLULOSE | |
INS | Name of additive |
468 | Cross-linked soidum caboxymethyl cellulose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM CARCBOXYMETHYL CELLULOSE, ENZYMATICALY HYROLYSED | |
INS | Name of additive |
469 | Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SALTS OF MYRISTIC, PALMITIC AND STEARIC ACIDS (Ca, Na, K, NH4) | |
INS | Name of additive |
470(i) | Salts of myristic, palmitic and stearic acids (Ca, Na, K, NH4) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16, 71 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 71, 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 71, 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16, 29, 71 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 71, 258 |
12.1.1 | Salt | GMP | 71 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SALTS OF OLEIC ACID (Ca, Na, K) | |
INS | Name of additive |
470(ii) | Salts of oleic acid (Ca, Na, K) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MONO- AND DI-GLYCERIDES OF FATTY ACIDS | |
INS | Name of additive |
471 | Mono- and Di-glycerides of fatty acids |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 2500 | CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | GMP | CS240 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.1.1 | Infant formulae | 4000 | 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 4000 | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 4000 | 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 5000 | 268, 275 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ACETIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL | |
INS | Name of additive |
472a | Acetic and fatty acid esters of glycerol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 5000 | 239, 268 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
LACTIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL | |
INS | Name of additive |
472b | Lactic and fatty acid esters of Glycerol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 5000 | 239, 268 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CITRIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL | |
INS | Name of additive |
472c | Citric and fatty acid esters of glycerol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275 |
02.1 | Anhydrous oils and fats | 100 | 305&CS019 |
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 100 | 305&CS211 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16, 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 258 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 5000 | 239, 268 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
TARTARIC ACID ESTERS OF MONO- AND DIGLYCERIDES OF FATTY ACID | |
INS | Name of additive |
472d | Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
12.5 | Soups and broths | GMP | 390&CS117 |
DIACETYL TARTARIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL | |
INS | Name of additive |
472e | Diacetyl tartaric and fatty acid esters of glycerol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 5000 |
|
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 10000 | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | 5000 |
|
01.2.2 | Renneted milk (plain) | 5000 |
|
01.3.2 | Beverage whiteners | 5000 |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | 6000 |
|
01.4.3 | Clotted cream | 5000 |
|
01.4.4 | Cream analogues | 6000 |
|
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 |
|
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 10000 |
|
01.6.1 | Unripened cheese | 10000 | CS275 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 10000 |
|
01.6.4 | Processed cheese | 10000 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 10000 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 10000 |
|
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 10000 |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 10000 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10000 |
|
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 10000 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 5000 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 1000 |
|
04.1.2.2 | Dried fruit | 10000 |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 1000 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 5000 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 1000 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 2500 |
|
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 2500 |
|
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 2500 |
|
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 10000 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 2500 |
|
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 2500 |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 2500 |
|
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 2500 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 10000 |
|
05.3 | Chewing gum | 50000 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 10000 |
|
06.2 | Flours and starches (including soybean powder) | 3000 | 186 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | 5000 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 10000 |
|
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 5000 |
|
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) | 5000 |
|
07.1 | Bread and ordinary bakery wares and mixes | 6000 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 20000 |
|
10.2.3 | Dried and/or heat coagulated egg products | 5000 |
|
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 5000 |
|
12.1.2 | Salt substitutes | 16000 |
|
12.4 | Mustards | 10000 |
|
12.5 | Soups and broths | 5000 |
|
12.6 | Sauces and like products | 10000 |
|
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 5000 |
|
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 5000 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 5000 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 5000 |
|
13.6 | Food supplements | 5000 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 5000 |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 500 | 142 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 428 |
14.2.2 | Cider and perry | 5000 |
|
14.2.4 | Wines (other than grape) | 5000 |
|
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 5000 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 10000 |
|
15.1 | Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes) | 20000 |
|
15.2 | Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit) | 10000 |
|
SUCROSE ESTERS OF FATTY ACIDS | |
INS | Name of additive |
473 | Sucrose esters of fatty acids |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 5000 | CS243 |
01.4.3 | Clotted cream | 5000 | CS288 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10000 | CS256 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10000 | 379&CS253 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 1500 | 240 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 10000 | 97&CS105 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 5000 |
|
05.3 | Chewing gum | 10000 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 2000 | CS249 |
12.5 | Soups and broths | 2000 | 390, 395&CS117 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 5000 | CS306R |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 1000 |
|
SUCROSE OLIGOESTERS TYPE I AND TYPE II | |
INS | Name of additive |
473a | Sucrose oligoesters type I and type II |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SUCROGLYCERIDES | |
INS | Name of additive |
474 | Sucroglycerides |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 5000 |
|
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 5000 | CS243 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 20000 |
|
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 5000 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10000 | 102 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 10000 | 102 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 5000 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 5000 |
|
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | GMP |
|
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 5000 |
|
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 5000 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 5000 |
|
05.3 | Chewing gum | 10000 |
|
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 5000 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 10000 |
|
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 5000 | 15, XS96, XS97 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 5000 | 15, XS88, XS89, XS98 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 5000 |
|
12.5 | Soups and broths | 2000 |
|
12.6 | Sauces and like products | 10000 |
|
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 5000 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 5000 |
|
13.6 | Food supplements | 2500 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 200 | 219 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 1000 | 176 |
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol | 5000 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 5000 |
|
POLYGLYCEROL ESTERS OF FATTY ACIDS | |
INS | Name of additive |
475 | Polyglycerol esters of fatty acids |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 2000 | CS243 |
01.4.3 | Clotted cream | 6000 | CS288 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 5000 | CS256&CS253 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 5000 | 97&CS105 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 2000 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 2000 | CS249 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 10000 | CS306R |
POLYGLYCEROL ESTERS OF INTERESTERIFIED RICIOLEIC ACID | |
INS | Name of additive |
476 | Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 5000 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 4000 | CS256&CS253 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 5000 |
|
05.1 | Cocoa products and chocolate products | 5000 |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 5000 | 97, CS105&CS141 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 5000 | 101&CS087 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 5000 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 500 | CS249 |
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 5000 |
|
PROPYLENE GLYCOL ESTERS OF FATTY ACIDS | |
INS | Name of additive |
477 | Propylene glycol esters of fatty acids |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 5000 |
|
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 5000 | CS243 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 1000 |
|
01.4.4 | Cream analogues | 5000 | 86 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 10000 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 5000 |
|
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 10000 |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 10000 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 20000 |
|
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 30000 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 40000 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 5000 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 40000 |
|
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 40000 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 40000 |
|
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 5000 |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 5000 | 97 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 5000 |
|
05.3 | Chewing gum | 20000 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 40000 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 5000 | 2 & 153 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 40000 |
|
07.0 | Bakery wares | 15000 | 11 & 72 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 40000 |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 5000 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 20000 | CS306R |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 5000 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 5000 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 500 |
|
THERMALLY OXYDIZED SOYA BEAN OIL INTERACTED WITH MONO- AND DIGLYCERIDES OF FATTY ACIDS | |
INS | Name of additive |
479 | Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 5000 |
|
STEAROYL LACTYLATES | |
INS | Name of additive |
481(i) | Sodium stearoyl lactylate |
482(i) | Calcium stearoyl lactylate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 10000 | CS243 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10000 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 5000 | CS249 |
STEARYL CITRATE | |
INS | Name of additive |
484 | Stearyl citrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | GMP |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 100 | 15 |
05.3 | Chewing gum | 15000 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 500 |
|
SORBITAN MONOSTEARATE | |
INS | Name of additive |
491 | Sorbitan monostearate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 5000 | CS243 |
01.4.3 | Clotted cream | 5000 | CS288 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10000 | 305, CS253&CS256 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 2000 | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 10000 | 101&CS087 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 5000 | 305, 334&CS249 |
SORBITAN TRISTEARATE | |
INS | Name of additive |
492 | Sorbitan tristearate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 5000 | CS243 |
01.4.3 | Clotted cream | 5000 | CS288 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10000 | 305, CS253&CS256 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 2000 | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 10000 | 101&CS087 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 10000 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 5000 | 305, 334&CS249 |
SORBITAN MONOSTEARATE | |
INS | Name of additive |
493 | Sorbitan monostearate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 5000 | CS243 |
01.4.3 | Clotted cream | 5000 | CS288 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10000 | 305, CS253&CS256 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 2000 | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 5000 | 305, 334&CS249 |
SORBITAN MONOOLEATE | |
INS | Name of additive |
494 | Sorbitan monooleate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 5000 | CS243 |
01.4.3 | Clotted cream | 5000 | CS288 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10000 | 305, CS253&CS256 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 2000 | 97&CS105 |
SORBITAN MONOPALMITATE | |
INS | Name of additive |
495 | Sorbitan monopalmitate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 5000 | CS243 |
01.4.3 | Clotted cream | 5000 | CS288 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10000 | 305, CS253&CS256 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 2000 | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 5000 | 305, 334&CS249 |
SODIUM CARBONATE | |
INS | Name of additive |
500(i) | Sodium carbonate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS 281 |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
02.2.1 | Butter | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS275R |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS 105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.2.2 | Starches | GMP |
|
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | 10000 |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.1.1 | Infant formulae | 2000 | 55, 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 240, 243, |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM HYDROGEN CARBONATE | |
INS | Name of additive |
500(ii) | Sodium hydrogen carbonate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
02.2.1 | Butter | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS 105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
13.1.1 | Infant formulae | 2000 | 55, 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 240 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM SESQUICARBONATE | |
INS | Name of additive |
500(iii) | Sodium sesquicarbonate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
a | The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM CARBONATE | |
INS | Name of additive |
501(i) | Potassium carbonate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | 11000 |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
13.1.1 | Infant formulae | 2000 | 55, 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 421, 360, CS073 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM HYROGEN CARBONATE | |
INS | Name of additive |
501(ii) | Potassium hyrogen carbonate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 5000 | 34, 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
13.1.1 | Infant formulae | 2000 | 55,72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP |
|
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
AMMONIUM CARBONATE | |
INS | Name of additive |
503(i) | Ammonium carbonate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 239, 248 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
AMMONIUM HYDROGEN CARBONATE | |
INS | Name of additive |
503(ii) | Ammonium hydrogen carbonate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 239, 248 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MAGNESIUM CARBONATE | |
INS | Name of additive |
504(i) | Magnesium carbonate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 300 | 13 |
01.1.1.2 | Buttermilk (plain) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275, CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 10000 |
|
04.2.2.7 |
| 5000 | 36 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 266, 267 |
11.1.2 | White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose | 5000 | 56 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.1 | Salt | GMP |
|
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MAGNESIUM HYDROXYDE CARBONATE | |
INS | Name of additive |
504(ii) | Magnesium hydroxyde carbonate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.1.2 | Buttermilk (plain) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS283 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 266, 267 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
a | The food categories in Note 500 | GMP |
|
HYDROCHLORIC ACID | |
INS | Name of additive |
507 | Hydrochloric acid |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | CS066 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 239 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM CHLORIDE | |
INS | Name of additive |
508 | Potassium chloride |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS207 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS283 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 15000 | 375&CS066 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | GMP | CS088, CS098, CS089 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM CHLORIDE | |
INS | Name of additive |
509 | Calcium chloride |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.3.1 | Condensed milk (plain) | 2000 | 34, CS282&CS281 |
01.3.2 | Beverage whiteners | GMP | CS250, CS252 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS207 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 305, 58, CS099 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 58, CS159, CS062 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | GMP | CS254 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 250 | 305, CS115 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS013 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP | 58 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
AMMONIUM CHLORIDE | |
INS | Name of additive |
510 | Ammonium chloride |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MAGNESIUM CHLORIDE | |
INS | Name of additive |
511 | Magnesium chloride |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
11.4. | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
STANNOUS CHLORIDE | |
INS | Name of additive |
512 | Stannous chloride |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 20 | 43 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 25 | 43 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 20 | 43 |
SODIUM SULFATE | |
INS | Name of additive |
514(i) | Sodium sulfate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
12.5 | Soups and broths | GMP | 390&CS117 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM HYDROGEN SULFATE | |
INS | Name of additive |
514(ii) | Sodium hydrogen sulfate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
12.5 | Soups and broths | GMP | 390&CS117 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM SULPHATE | |
INS | Name of additive |
515(i) | Potassium sulphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM HYDROGEN SULPHATE | |
INS | Name of additive |
515(ii) | Potassium hydrogen sulphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM SULPHATE | |
INS | Name of additive |
516 | Calcium sulphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MAGNESIUM SULFATE | |
INS | Name of additive |
518 | Magnesium sulfate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ALUMINIUM POTASSIUM SULPHATE | |
INS | Name of additive |
522 | Aluminium potassium sulphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS145 |
ALUMINIUM AMMONIUM SULPHATE | |
INS | Name of additive |
523 | Aluminium ammonium sulphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 520 | 6, 245, 296 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | 300 | 6, 247 |
07.1.2 | Crackers, excluding sweet crackers | 100 | 6, 246 |
07.1.3 | Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins) | 100 | 6, 244, 246 |
07.1.5 | Steamed breads and buns | 40 | 6, 246, 248 |
07.1.6 | Mixes for bread and ordinary bakery wares | 40 | 6, 246, 249 |
09.2.4.2 | Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 6, 250 |
SODIUM HYDROXIDE | |
INS | Name of additive |
524 | Sodium hydroxide |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
02.2.1 | Butter | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | GMP | CS140 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
13.1.1 | Infant formulae | 2000 | 55, 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 239 |
a | The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM HYDROXIDE | |
INS | Name of additive |
525 | Potassium hydroxide |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | GMP | CS066 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
13.1.1 | Infant formulae | 2000 | 55, 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 2390 |
a | The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM HYDROXIDE | |
INS | Name of additive |
526 | Calcium hydroxide |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | GMP |
|
02.2.1 | Butter | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
13.1.1 | Infant formulae | 2000 | 55, 72 |
13.1.2 | Follow-up formulae | GMP | 72 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 2000 | 55, 72 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 239 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
AMMONIUM HYDROXIDE | |
INS | Name of additive |
527 | Ammonium hydroxide |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MAGNESIUM HYDROXYDE | |
INS | Name of additive |
528 | Magnesium hydroxyde |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.1.2 | Buttermilk (plain) | GMP | 261 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | GMP | CS290 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4 | Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 266, 267 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM OXYDE | |
INS | Name of additive |
529 | Calcium oxyde |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 10000 | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MAGNESIUM OXYDE | |
INS | Name of additive |
530 | Magnesium oxyde |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 10000 |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | CS141&CS CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
12.1.1 | Salt | GMP |
|
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
FERROCYANIDES | |
INS | Name of additive |
535 | Sodium ferrocyanide |
536 | Potassium ferrocyanide |
538 | Calcium ferrocyanide |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
12.1.1 | Salt | 14 | 24&107 |
12.1.2 | Salt substitutes | 20 | 24 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | 20 | 24 |
SODIUM ALUMINIUM PHOSPHATE | |
INS | Name of additive |
541(i) | Sodium aluminium phosphate-acidic |
541(ii) | Sodium aluminium phosphate-basic |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | 1540 | 304&CS221 |
01.6.4 | Processed cheese | 1600 | 6, 251 |
06.2.1 | Flours | 1600 | 6, 252 |
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) | 1000 | 6 |
07.1.2 | Crackers, excluding sweet crackers | 100 | 6, 246 |
07.1.3 | Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins) | 100 | 6, 244, 246 |
07.1.5 | Steamed breads and buns | 40 | 6, 246, 248 |
07.1.6 | Mixes for bread and ordinary bakery wares | 40 | 6, 246, 249 |
SILICON DIOXYDE, AMORPHOUS | |
INS | Name of additive |
551 | Silicon dioxyde, amorphous |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | 10000 | 305, 308 &CS262, CS221, CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 10000 | 305&CS265 , CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 10000 |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 10000 | 97&CS105 |
11.1.2 | White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose | 15000 | 56 |
12.1.1 | Salt | GMP |
|
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 200 | 376, 355, CS074 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM SILICATE | |
==INS | Tên phụ gia |
552 | Calcium silicate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | 10000 | 305, 308&CS262, CS221, CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 10000 | 308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 10000 |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 10000 | 97&CS105 |
11.1.2 | White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose | 15000 | 56 |
12.1.1 | Salt The food categories in Note 500 | GMP GMP |
|
MAGNESIUM SILICATE | |
INS | Name of additive |
553(i) | Magnesium silicate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | 10000 | 305, 308&CS262, 221, CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 10000 | 305, 308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 10000 |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 10000 | 97&CS105 |
11.1.2 | White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose | 15000 | 56 |
12.1.1 | Salt | GMP |
|
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MAGNESIUM TRISILICATE | |
INS | Name of additive |
553(ii) | Magnesium trisilicate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | 10000 | 305, 308 & CS221, CS283 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 10000 | 97&CS105 |
TALC | |
INS | Name of additive |
553(iii) | Talc |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 10000 | 305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 10000 |
|
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 10000 | 97&CS105 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM ALUMINOSILICATE | |
INS | Name of additive |
554 | Sodium aluminosilicate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 60 | 6, 253 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 570 | 6, 260 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 265 | 6, 259 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 570 | 6, 259 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | 10000 | 305, 308 &CS262, CS221, CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 10000 | 305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 1140 | 6 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 10000 | 97&CS105 |
05.3 | Chewing gum | 100 | 6, 174 |
12.1.1 | Salt | 1000 | 6, 254 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | 1000 | 6, 255 |
12.5.2 | Mixes for soups and broths | 570 | 6 |
12.6.3 | Mixes for sauces and gravies | 570 | 6 |
POTASSIUM ALUMINIUM SILICATE | |
INS | Name of additive |
555 | Potassium aluminium silicate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | 10000 | 305, 308 & CS283 |
CALCIUM ALUMINIUM SILICATE | |
INS | Name of additive |
556 | Calcium aluminium silicate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 265 | 6, 259 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 570 | 6, 259 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | 10000 | 305, 308&CS262, CS221, CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | 10000 | 306,308&C S265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271 |
05.3 | Chewing gum | 100 | 6, 174 |
ALUMINIUM SILICATE | |
INS | Name of additive |
559 | Aluminium silicate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10000 | 305, CS207 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | GMP | CS251 |
01.6.1 | Unripened cheese | 10000 | 305, 308 &CS262, CS221, CS283 |
05.3 | Chewing gum | 100 | 6, 174 |
POTASSIUM SILICATE | |
INS | Name of additive |
560 | Potassium silicate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | 10000 | 305, 308 & CS221, CS283 |
FATTY ACIDS | |
INS | Name of additive |
570 | Fatty acids |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
12.5 | Soups and broths | GMP | 390&CS117 |
GLUCONIC ACID | |
INS | Name of additive |
574 | Gluconic acid |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 300 | 13 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 550 |
|
12.5 | Soups and broths | GMP | 390&CS117 |
GLUCONO DELTA-LACTONE | |
INS | Name of additive |
575 | Glucono delta-lactone |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275, CS283 |
01.6.2.1 | Ripened cheese, includes rind | GMP | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS277, CS276, CS274, CS208 |
01.6.6 | Whey protein cheese | GMP |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | GMP | CS013 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP |
|
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 3000 | CS098, CS089 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 239 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SODIUM GLUCONATE | |
INS | Name of additive |
576 | Sodium gluconate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM GLUCONATE | |
INS | Name of additive |
577 | Potassium gluconate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM GLUCONATE | |
INS | Name of additive |
578 | Calcium gluconate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS262, CS273, CS275 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 305,58, CS099, |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 58, CS062 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 250 | 305,CS115 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
FERROUS GLUCONATE | |
INS | Name of additive |
579 | Ferrous gluconate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 150 | 23&48 |
MAGNESIUM GLUCONATE | |
INS | Name of additive |
580 | Magnesium gluconate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
FERROUS LACTATE | |
INS | Name of additive |
585 | Ferrous lactate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 150 | 23&48 |
GLUTAMIC ACID (L(+)-) | |
INS | Name of additive |
620 | Glutamic acid (L(+)-) |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MONOSODIUM L-GLUTAMATE | |
INS | Name of additive |
621 | Monosodium L-glutamate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | GMP | CS260 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 201 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 1500 | CS066 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP | 279 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1 | Fresh meat, poultry, and game | GMP | 16 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | GMP | CS098, CS089 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS222 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS090 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MONOPOTASSIUM L-GLUTAMATE | |
INS | Name of additive |
622 | Monopotassium L-glutamate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM DI-L-GLUTAMATE | |
INS | Name of additive |
623 | Calcium di-L-glutamate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MONOAMMONIUM GLUTAMATE | |
INS | Name of additive |
624 | Monoammonium Glutamate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
08.1 | Fresh meat, poultry, and game | GMP | 16 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MAGNESIUM DI-L GLUTAMATE | |
INS | Name of additive |
625 | Magnesium di-L glutamate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
GUANYLIC ACID | |
INS | Name of additive |
626 | Guanylic acid |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
DISODIUM 5'-GUANYLATE | |
INS | Name of additive |
627 | Disodium 5'-guanylate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP | 279 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1 | Fresh meat, poultry, and game | GMP | 16 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | GMP | CS098, CS089 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
DIPOTASSIUM 5'-GUANYLATE | |
INS | Name of additive |
628 | Dipotassium 5'-guanylate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM 5'GUANYLATE | |
INS | Name of additive |
629 | Calcium 5'guanylate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
INOSINIC ACID | |
INS | Name of additive |
630 | Inosinic acid |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
DISODIUM 5'-INOSINATE | |
INS | Name of additive |
631 | Disodium 5'-inosinate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP | 279 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1 | Fresh meat, poultry, and game | GMP | 16 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | GMP | CS096, CS097 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | GMP | CS098, CS089 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | GMP | CS302 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POTASSIUM 5'-INOSINATE | |
INS | Name of additive |
632 | Potassium 5'-inosinate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM 5'-INOSINATE | |
INS | Name of additive |
633 | Calcium 5'-inosinate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CALCIUM 5'-RIBONUCLEOTIDES | |
INS | Name of additive |
634 | Calcium 5'-ribonucleotides |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP | 279 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
DISODIUM 5'-RIBONUCLEOTIDES | |
INS | Name of additive |
635 | Disodium 5'-ribonucleotides |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP | 279 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MALTOL | |
INS | Name of additive |
636 | Maltol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
ETHYL MALTOL | |
INS | Name of additive |
637 | Ethyl maltol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
DL – ALANINE | |
INS | Name of additive |
639 | DL - Alanine |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
12.6 | Sauces and like products | 10000 |
|
GLYCINE | |
INS | Name of additive |
640 | Glycine |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | GMP |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | GMP |
|
12.5 | Soups and broths | GMP |
|
12.6 | Sauces and like products | GMP |
|
POLYDIMETHYLSILOXANE | |
INS | Name of additive |
900a | Polydimethylsiloxane |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 10 |
|
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 50 | CS243 |
02.1 | Anhydrous oils and fats | 10 | CS019 |
02.1.2 | Vegetable oils and fats | 10 |
|
02.1.3 | Lard, tallow, fish oil, and other animal fats | 10 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | 10 | 152 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 10 |
|
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 10 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 30 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 10 | CS296 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 10 |
|
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 110 |
|
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 10 |
|
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 10 | 15 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 10 |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 10 |
|
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 10 |
|
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 50 |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 10 |
|
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 10 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 10 |
|
05.3 | Chewing gum | 100 |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 50 | CS249 |
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) | 10 |
|
12.5 | Soups and broths | 10 |
|
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 50 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 50 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 50 |
|
13.6 | Food supplements | 50 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 20 |
|
14.2.1 | Beer and malt beverages | 10 |
|
14.2.2 | Cider and perry | 10 |
|
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 10 |
|
BEESWAX | |
INS | Name of additive |
901 | Beeswax |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | GMP |
|
04.2.1.2 | Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 79 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | 3 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | GMP | 3 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | GMP | 3 |
05.3 | Chewing gum | GMP |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | GMP |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | GMP | 3 |
13.6 | Food supplements | GMP | 3 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 200 | 131 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 108 |
15.0 | Ready-to-eat savouries | GMP | 3 |
CANDELILLA WAX | |
INS | Name of additive |
902 | Candelilla wax |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | GMP |
|
04.2.1.2 | Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 79 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | 3 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | GMP | 3 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | GMP | 3 |
05.3 | Chewing gum | GMP |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | GMP |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | GMP | 3 |
13.6 | Food supplements | GMP | 3 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 200 | 131 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 108 |
15.0 | Ready-to-eat savouries | GMP | 3 |
CARNAUBA WAX | |
INS | Name of additive |
903 | Carnauba wax |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | 400 |
|
04.1.2 | Processed fruit | 400 |
|
04.2.1.2 | Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 400 | 79 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 5000 | 3 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 5000 | 3 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 5000 | 3 |
05.3 | Chewing gum | 1200 | 3 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 4000 |
|
07.0 | Bakery wares | GMP | 3 |
13.6 | Food supplements | 5000 | 3 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 200 | 131 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 200 | 108 |
15.0 | Ready-to-eat savouries | 200 | 3 |
SHELLAC | |
INS | Name of additive |
904 | Shellac |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | GMP |
|
04.2.1.2 | Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | GMP | 79 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | 3 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | GMP | 3 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | GMP | 3 |
05.3 | Chewing gum | GMP | 3 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | GMP |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | GMP | 3 |
13.6 | Food supplements | GMP | 3 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 108 |
15.0 | Ready-to-eat savouries | GMP | 3 |
MINERAL OIL, FOOD GRADE | |
INS | Name of additive |
905a | Mineral oil, food grade |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.2.2 | Dried fruit | 5000 | CS067 |
MICROCRYSTALLINE WAX | |
INS | Name of additive |
905c(i) | Microcrystalline wax |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.2.2 | Rind of ripened cheese | 30000 |
|
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | 50 |
|
04.2.1.2 | Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 50 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | GMP | 3 |
05.3 | Chewing gum | 20000 | 3 |
MINERAL OIL, HIGH VISCOSITY | |
INS | Name of additive |
905d | Mineral oil, high viscosity |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.2.2 | Dried fruit | 5000 |
|
05.1 | Cocoa products and chocolate products | 2000 | 3 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 2000 | 3 |
05.3 | Chewing gum | 20000 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 2000 | 3 |
06.1 | Whole, broken, or flaked grain, including rice | 800 | 98 |
07.0 | Bakery wares | 3000 | 125 |
08.2.3 | Frozen processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts | 950 | 3 |
08.3.3 | Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products | 950 | 3 |
MINERAL OIL, MEDIUM AND LOW VISCOSITY, CLASS 1 | |
INS | Name of additive |
905e | Mineral oil, medium and low viscosity, class 1 |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.2.2 | Dried fruit | 5000 |
|
05.0 | Confectionery | 2000 | 3 |
07.1.1 | Breads and rolls | 3000 | 36 & 126 |
CHLORINE | |
INS | Name of additive |
925 | Chlorine |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
06.2.1 | Flours | 2500 | 87 |
CHLORINE DIOXYDE | |
INS | Name of additive |
926 | Chlorine dioxyde |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
06.2.1 | Flours | 30 | 87 |
AZODICARBONAMIDE | |
INS | Name of additive |
927a | Azodicarbonamide |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
06.2.1 | Flours | 45 |
|
BENZOYL PEROXYDE | |
INS | Name of additive |
928 | Benzoyl peroxyde |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.8.1 | Liquid whey and whey products, excluding whey cheeses | 100 | 74 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 100 | 147 |
06.2.1 | Flours | 75 |
|
06.2.1 | Flours | 60 | CS152 |
NITROGEN | |
INS | Name of additive |
941 | Nitrogen |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 59 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP | 59 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 59, 278 |
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS275, CS221 |
04.1.1.3 | Peeled or cut fresh fruit | GMP | 59 |
13.1.1 | Infant formulae | GMP | 355&CS072 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | GMP | 355&CS072 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | GMP | 355&CS074 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
NITROUS OXYDE | |
INS | Name of additive |
942 | Nitrous oxyde |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 59 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 59, 278 |
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
04.1.1.3 | Peeled or cut fresh fruit | GMP |
|
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
PROPANE | |
INS | Name of additive |
944 | Propane |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ACESULFAME POTASSIUM | |
INS | Name of additive |
950 | Acesulfame potassium |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 350 | 188 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 350 | 188&CS243 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 2000 | 188 |
01.4.4 | Cream analogues | 1000 | 188 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 1000 | 188 |
01.6.5 | Cheese analogues | 350 | 188 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 350 | 188 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 1000 | 188 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 350 | 188 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 800 | 188 |
04.1.2.1 | Frozen fruit | 500 | 188 |
04.1.2.2 | Dried fruit | 500 | 188 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 200 | 188 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 200 | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 188 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 1000 | 188 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 1000 | 188 |
04.1.2.7 | Candied fruit | 500 | 188 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 350 | 188 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 350 | 188 |
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 350 | 188 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 350 | 188 |
04.1.2.12 | Cooked fruit products | 500 | 188 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 200 | 144&188 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 350 | 188 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 1000 | 188 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 350 | 188 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 1000 | 188 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 350 | 97&188 |
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 350 | 97&188 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 1000 | 188 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 500 | 188 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 500 | CS087 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 500 | 188 |
05.2.1 | Hard candy | 500 | 156&188 |
05.2.2 | Soft candy | 1000 | 157&188 |
05.2.3 | Nougats and marzipans | 1000 | 188 |
05.3 | Chewing gum | 5000 | 188 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 500 | 188 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 1200 | 188 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 350 | 188 |
07.1 | Bread and ordinary bakery wares and mixes | 1000 | 188 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 1000 | 165&188 |
09.2 | Processed fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 200 | 144&188 |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 200 | 144&188 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 144&188 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 350 | 188 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 1000 | 159&188 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | GMP | 188 |
12.2 | Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles) | 2000 | 188 |
12.3 | Vinegars | 2000 | 188 |
12.4 | Mustards | 350 | 188 |
12.5 | Soups and broths | 110 | 188 |
12.6 | Sauces and like products | 1000 | 188 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | 1000 | 188&CS302 |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 350 | 188 |
12.9.1 | Fermented soybean paste (e.g., miso) | 350 | CS298R |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 500 | 188 |
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 450 | 188 |
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 450 | 188 |
13.6 | Food supplements | 2000 | 188 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | 350 | 188 |
14.1.3.2 | Vegetable nectar | 350 | 188 |
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | 350 | 127&188 |
14.1.3.4 | Concentrates for vegetable nectar | 350 | 127&188 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 600 | 188 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 600 | 160&188 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 350 | 188 |
15.0 | Ready-to-eat savouries | 350 | 188 |
ASPARTAME | |
INS | Name of additive |
951 | Aspartame |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 600 | 191 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 1000 | 191 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 6000 | 191&CS243 |
01.4.4 | Cream analogues | 1000 | 191 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 2000 | 191 |
01.6.1 | Unripened cheese | 1000 | 191 |
01.6.5 | Cheese analogues | 1000 | 191 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 1000 | 191 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 1000 | 191 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 1000 | 191 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 1000 | 191 |
04.1.2.1 | Frozen fruit | 2000 | 191 |
04.1.2.2 | Dried fruit | 2000 | 191 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 300 | 191 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 200 | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 1000 | 191 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 1000 | 191 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 1000 | 191 |
04.1.2.7 | Candied fruit | 2000 | 191 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 1000 | 191 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 1000 | 191 |
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 1000 | 191 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 1000 | 191 |
04.1.2.12 | Cooked fruit products | 1000 | 191 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 1000 | 191 |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 1000 | 191 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 300 | 144&191 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 1000 | 191 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 1000 | 191 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 1000 | 191 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 2500 | 191 |
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 1000 | 191 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 3000 | 97&191 |
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 1000 | 191 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 3000 | 191 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 3000 | 191 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 2000 | CS087 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 3000 | 191 |
05.2.1 | Hard candy | 3000 | 148 |
05.2.2 | Soft candy | 3000 | 148 |
05.2.3 | Nougats and marzipans | 3000 | 191 |
05.3 | Chewing gum | 10000 | 191 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 1000 | 191 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 1000 | 191 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 1000 | 191 |
07.1 | Bread and ordinary bakery wares and mixes | 4000 | 191 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 1700 | 165&191 |
09.2 | Processed fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 300 | 144&191 |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 300 | 144&191 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 300 | 144&191 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 1000 | 191 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 3000 | 159&191 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | GMP | 191 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | 2000 | 191 |
12.3 | Vinegars | 3000 | 191 |
12.4 | Mustards | 350 | 191 |
12.5 | Soups and broths | 1200 | 188 |
12.6 | Sauces and like products | 350 | 199 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 350 | CS306R |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | 350 | 166&CS302 |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 350 | 166 |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 1000 | 191 |
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 800 | 191 |
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 1000 | 191 |
13.6 | Food supplements | 5500 | 191 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | 600 | 191 |
14.1.3.2 | Vegetable nectar | 600 | 191 |
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | 600 | 127&191 |
14.1.3.4 | Concentrates for vegetable nectar | 600 | 127 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 600 | 191 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 600 | 160 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 600 | 191 |
15.0 | Ready-to-eat savouries | 500 | 191 |
CYCLAMATE | |
INS | Name of additive |
952(i) | Cyclamic acid |
952(ii) | Calcium cyclamate |
952(iv) | Sodium cyclamate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 250 | 17 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 250 | 17&CS243 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 250 | 17 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 250 | 17 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 250 | 17 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 1000 | 17 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 1000 | 17 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 2000 | 17 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 250 | 17 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 250 | 17 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 250 | 17 |
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 250 | 17, 127 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 500 | 17 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 500 | 17 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 500 | 17 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 500 | 17, 156 |
05.3 | Chewing gum | 3000 | 17 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 500 | 17 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 250 | 17 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 1600 | 17&165 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 250 | 17 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 500 | 17&159 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | GMP | 17 |
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 500 | 17 |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 500 | 17 |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 400 | 17 |
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 400 | 17 |
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 400 | 17 |
13.6 | Food supplements | 1250 | 17 |
14.1.3.1 | Fruit nectar | 400 | 17&122 |
14.1.3.2 | Vegetable nectar | 400 | 17 |
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | 400 | 17, 122&127 |
14.1.3.4 | Concentrates for vegetable nectar | 400 | 17, 127 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 350 | 17&127 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 250 | 17 |
ISOMALT | |
INS | Name of additive |
953 | Isomalt |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
SACCHARINS | |
INS | Name of additive |
954(i) | Saccharin |
954(ii) | Calcium saccharin |
954(iii) | Potassium saccharin |
954(iv) | Sodium saccharin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 80 |
|
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 100 | CS243 |
01.6.5 | Cheese analogues | 100 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 100 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 100 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 100 |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 160 | 144 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 200 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 200 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 200 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 200 |
|
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 100 |
|
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 160 |
|
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 500 |
|
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 500 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 160 | 144 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 160 | 144 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 160 |
|
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 200 |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 200 |
|
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 160 | 144 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 100 | 97 |
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 80 |
|
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 200 |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 500 |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 500 | CS087 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 500 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 500 | 163 |
05.3 | Chewing gum | 2500 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 500 |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 100 |
|
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 100 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 170 | 165 |
08.2.2 | Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts | 500 | XS96, XS97 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 500 | XS88, XS89, XS98 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | 500 |
|
09.3.1 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly | 160 | 144 |
09.3.2 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine | 160 | 144 |
09.3.4 | Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3 | 160 | 144 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 144 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 100 | 144 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 300 | 159 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | GMP |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 1500 |
|
12.3 | Vinegars | 300 |
|
12.4 | Mustards | 320 |
|
12.5 | Soups and broths | 100 |
|
12.6 | Sauces and like products | 160 |
|
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 200 | 166 |
12.9.1 | Fermented soybean paste (e.g., miso) | 200 |
|
12.9.1 12.9.2.1 | Fermented soybean paste (e.g., miso) Fermented soybean sauce | 200 500 | 345 &CS298R |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 200 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 300 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 200 |
|
13.6 | Food supplements | 1200 |
|
14.1.3.1 | Fruit nectar | 80 |
|
14.1.3.2 | Vegetable nectar | 80 |
|
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | 80 | 127 |
14.1.4.1 | Carbonated water-based flavoured drinks | 300 |
|
14.1.4.2 | Non-carbonated water-based, including punches and ades | 300 |
|
14.1.4.3 | Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks | 300 | 127 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 200 | 160 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 80 |
|
15.0 | Ready-to-eat savouries | 100 |
|
SUCRALOSE | |
INS | Name of additive |
955 | Sucralose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 300 |
|
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 400 | CS243 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 580 |
|
01.4.4 | Cream analogues | 580 |
|
01.6.5 | Cheese analogues | 500 |
|
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 400 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 400 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 320 |
|
04.1.2.1 | Frozen fruit | 400 |
|
04.1.2.2 | Dried fruit | 1500 |
|
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 180 | 144 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 150 | CS260 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 400 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 400 |
|
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 400 |
|
04.1.2.7 | Candied fruit | 800 |
|
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 400 |
|
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 400 |
|
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 150 |
|
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 400 |
|
04.1.2.12 | Cooked fruit products | 150 |
|
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 150 |
|
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 580 |
|
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 400 |
|
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 580 |
|
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 400 | 169 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 400 |
|
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 580 |
|
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 150 | 144 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | 580 | 97 |
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 400 | 97 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 400 | 169 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 800 |
|
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 800 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 1800 | 164 |
05.3 | Chewing gum | 5000 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 1000 |
|
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 1000 |
|
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 400 |
|
06.7 | Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only) | 200 | 72 |
06.8.1 | Soybean-based beverages | 400 |
|
07.1 | Bread and ordinary bakery wares and mixes | 650 |
|
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 700 | 165 |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 120 | 144 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 120 | 144 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 400 |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 1500 | 159 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | GMP |
|
12.2.1 | Herbs and spices | 400 |
|
12.2.2 | Seasonings and condiments | 700 |
|
12.3 | Vinegars | 400 |
|
12.4 | Mustards | 140 |
|
12.5 | Soups and broths | 600 |
|
12.6 | Sauces and like products | 450 | 127 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | 450 | CS302 |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 1250 | 169 |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 400 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 320 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 400 |
|
13.6 | Food supplements | 2400 |
|
14.1.3.1 | Fruit nectar | 300 |
|
14.1.3.2 | Vegetable nectar | 300 |
|
14.1.3.3 | Concentrates for fruit nectar | 300 | 127 |
14.1.3.4 | Concentrates for vegetable nectar | 300 | 127 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 300 | 127 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 300 | 160 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 700 |
|
15.0 | Ready-to-eat savouries | 1000 |
|
ALITAME | |
INS | Name of additive |
956 | Alitame |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 100 |
|
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 100 | CS243 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 100 |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 100 |
|
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 100 |
|
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 300 |
|
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 300 |
|
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 300 |
|
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 300 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 300 |
|
05.3 | Chewing gum | 300 |
|
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 300 |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 200 | 159 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | GMP |
|
12.5 | Soups and broths | 40 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 300 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 40 |
|
THAUMATIN | |
INS | Name of additive |
957 | Thaumatin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
GLYCYRRHIZIN | |
INS | Name of additive |
958 | Glycyrrhizin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | GMP |
|
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | GMP |
|
STEVIOL GLYCOSIDES | |
INS | Name of additive |
960 | Steviol glycosides |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 200 | 26&201 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 330 | 26&201 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 330 | 26 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 330 | 26 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 270 | 26 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 100 | 26 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 330 | 26 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 360 | 26 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 330 | 26 |
04.1.2.7 | Candied fruit | 40 | 26 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 330 | 26 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 350 | 26 |
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 115 | 26 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 330 | 26 |
04.1.2.12 | Cooked fruit products | 40 | 26 |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 40 | 26 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 330 | 26 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 70 | 26 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 330 | 26 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 165 | 26 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 200 | 26 |
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 40 | 26 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 700 | 26&199 |
05.3 | Chewing gum | 3500 | 26 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 350 | 26 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 165 | 26 |
06.8.1 | Soybean-based beverages | 200 | 26 |
08.3.2 | Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products | 100 | 26, 202, XS88, XS89, XS98 |
09.3.1 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly | 100 | 26&144 |
09.3.2 | Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine | 165 | 26 |
09.3.3 | Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products | 100 | 26 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 100 | 26 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 330 | 26 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | GMP | 26 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | 30 | 26 |
12.4 | Mustards | 130 | 26 |
12.5 | Soups and broths | 50 | 26 |
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 350 | 26 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 350 | 26 |
12.6.3 | Mixes for sauces and gravies | 350 | 26&127 |
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | 350 | 26 |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 115 | 26 |
12.9.2.1 | Fermented soybean sauce | 30 | 26 |
12.9.2.2 | Non-fermented soybean sauce | 165 | 26 |
12.9.2.3 | Other soybean sauces | 165 | 26 |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 350 | 26 |
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 270 | 26 |
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 660 | 26&198 |
13.6 | Food supplements | 2500 | 26&203 |
14.1.3 | Fruit and vegetable nectar | 200 | 26 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 200 | 26 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 200 | 26&160 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 200 | 26 |
15.0 | Ready-to-eat savouries | 170 | 26 |
NEOTAME | |
INS | Name of additive |
961 | Neotame |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 20 | 161 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 100 | 161&CS243 |
01.3.2 | Beverage whiteners | 65 | 161 |
01.4.4 | Cream analogues | 33 | 161 |
01.5.2 | Milk and cream powder analogues | 65 | 161 |
01.6.5 | Cheese analogues | 33 | 161 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 100 | 161 |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions | 10 | 161 |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 100 | 161 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | 100 | 161 |
04.1.2.1 | Frozen fruit | 100 | 161 |
04.1.2.2 | Dried fruit | 100 | 161 |
04.1.2.3 | Fruit in vinegar, oil, or brine | 100 | 161 |
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 33 | 161 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 70 | 161 |
04.1.2.6 | Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5 | 70 | 161 |
04.1.2.7 | Candied fruit | 65 | 161 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 100 | 161 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 100 | 161 |
04.1.2.10 | Fermented fruit products | 65 | 161 |
04.1.2.11 | Fruit fillings for pastries | 100 | 161 |
04.1.2.12 | Cooked fruit products | 65 | 161 |
04.2.2.1 | Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 33 | 161 |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds | 33 | 161 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 10 | 144 |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 33 | 161 |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) | 33 | 161 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 33 | 161 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | 33 | 161 |
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds | 33 | 161 |
05.1.2 | Cocoa mixes (syrups) | 33 | 97 & 161 |
05.1.3 | Cocoa-based spreads, including fillings | 100 | 161 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 80 | 161 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 100 | 161 |
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 330 | 158 & 161 |
05.3 | Chewing gum | 1000 | 161 |
05.4 | Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces | 100 | 161 |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats | 160 | 161 |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) | 33 | 161 |
07.1 | Bread and ordinary bakery wares and mixes | 70 | 161 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 80 | 161 & 165 |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 10 | 161 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 10 | 161 |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) | 100 | 161 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | 70 | 159 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | GMP |
|
12.2 | Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles) | 32 | 161 |
12.3 | Vinegars | 12 | 161 |
12.4 | Mustards | 12 |
|
12.5 | Soups and broths | 20 | 161 |
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | 65 |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 70 |
|
12.6.3 | Mixes for sauces and gravies | 12 |
|
12.6.4 | Clear sauces (e.g. fish sauce) | 12 |
|
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 | 33 | 161 & 166 |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 33 |
|
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 33 |
|
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 65 |
|
13.6 | Food supplements | 90 |
|
14.1.3.2 | Vegetable nectar | 65 | 161 |
14.1.3.4 | Concentrates for vegetable nectar | 65 | 127 & 161 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 33 | 161 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | 50 | 160 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 33 |
|
15.0 | Ready-to-eat savouries | 32 |
|
ASPARTAME-ACESULFAME SALT | |
INS | Name of additive |
962 | Aspartame-acesulfame salt |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 350 | 113&161 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 350 | 113, 161&CS243 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 350 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 350 |
|
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 113&161 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 1000 | 119&161 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 350 | 113&161 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 350 | 113&161 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 200 | 113&161 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 350 | 113&161 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 500 | 113&161 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 1000 | 77&113 |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 200 |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 113 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | GMP | 113 |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 500 | 113 |
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 450 | 113 |
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 450 | 113 |
13.6 | Food supplements | 2000 | 113 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 350 | 113 |
POLYGLYCITOL SYRUP | |
INS | Name of additive |
964 | Polyglycitol syrup |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MALTITOL | |
INS | Name of additive |
965(i) | Maltitol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MALTITOL SYRUP | |
INS | Name of additive |
965(ii) | Maltitol syrup |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
LACTITOL | |
INS | Name of additive |
966 | Lactitol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
XYLITOL | |
INS | Name of additive |
967 | Xylitol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ERYTHRITOL | |
INS | Name of additive |
968 | Erythritol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP |
|
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
QUILLAIA EXTRACT | |
INS | Name of additive |
999(i) | Quillaia extract type I |
999(ii) | Quillaia extract type II |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 50 | 132&168 |
CHOLINE SALTS AND ESTERS | |
INS | Name of additive |
1001 | Choline salts and esters |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ALPHA AMYLASES | |
INS | Name of additive |
1100 | Alpha amylases from - Aspergillus orysee var. - Bacillus stearothermophilus - Bacillus subtilis - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis - Bacillus licheniformis |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
06.2 | Flours and starches (including soybean powder) | GMP |
|
06.2.1 | Flours | GMP | 383&CS152 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
PROTEASE | |
INS | Name of additive |
1101(i) | Protease |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
06.2.1 | Flours The food categories in Note 500 | GMP GMP |
|
PAPAIN | |
INS | Name of additive |
1101(ii) | Papain |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
BROMELAIN | |
INS | Name of additive |
1101(iii) | Bromelain |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
GLUCOSE OXYDASE | |
INS | Name of additive |
1102 | Glucose oxydase |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
LIPASE | |
INS | Name of additive |
1104 | Lipase |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
LYSOZYME | |
INS | Name of additive |
1105 | Lysozyme |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS283 |
01.6.2 | Ripened cheese | GMP |
|
14.2.2 | Cider and perry | 500 |
|
14.2.3 | Grape wines | 500 |
|
POLYDEXTROSE | |
INS | Name of additive |
1200 | Polydextrose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POLYVINYLPYRROLIDONE | |
INS | Name of additive |
1201 | Polyvinylpyrrolidone |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | GMP |
|
05.3 | Chewing gum | 10000 |
|
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | 3000 |
|
12.3 | Vinegars | 40 |
|
13.6 | Food supplements | GMP |
|
14.1.4.3 | Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks | 500 |
|
14.2.1 | Beer and malt beverages | 10 | 36 |
14.2.2 | Cider and perry | 2 | 36 |
POLYVINYLPYROLIDON, INSOLUBLE | |
INS | Name of additive |
1202 | Polyvinylpyrolidon, insoluble |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POLYVINYL ALCOHOL | |
INS | Name of additive |
1203 | Polyvinyl alcohol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
13.6 | Food supplements | 45000 |
|
PULLULAN | |
INS | Name of additive |
1204 | Pullulan |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.2.1 | Flours | GMP | 25 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 50000 | CS306R |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
DEXTRINS, ROASTED STARCH, WHITE OR YELLOW | |
INS | Name of additive |
1400 | Dextrin, roasted starch, white or yellow |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS273, CS275 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 3, 53, 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 90, 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ACID-TREATED STARCH | |
INS | Name of additive |
1401 | Acid-treated starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273,CS275 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ALKALINE-TREATED STARCH | |
INS | Name of additive |
1402 | Alkaline-treated starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
BLEACHED STARCH | |
INS | Name of additive |
1403 | Bleached starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
OXYDIZED STARCH | |
INS | Name of additive |
1404 | Oxydized starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 239, 269 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ENZYME-TREATED STARCH | |
INS | Name of additive |
1405 | Enzyme-treated starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MONOSTARCH PHOSPHATE | |
INS | Name of additive |
1410 | Monostarch phosphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 239, 269 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
DISTARCH GLYCEROL | |
INS | Name of additive |
1411 | Distarch glycerol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 6000 | 305, 421, CS073 |
DISTARCH PHOSPHATE | |
INS | Name of additive |
1412 | Distarch phosphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 CS119, |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS094& CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
13.1.1 | Infant formulae | 5000 | 72, 150, 284, 292 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 5000 | 72, 150, 285, 292 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 5000 | 72, 150, 292 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 269, 270 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHATE | |
INS | Name of additive |
1413 | Phosphated distarch phosphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
13.1.1 | Infant formulae | 5000 | 72, 150, 284, 292 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 5000 | 72, 150, 285, 292 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 5000 | 72, 150, 292 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 5000 | 305, 355, CS074 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 269, 270 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ACETYLATED DISTARCH PHOSPHATE | |
INS | Name of additive |
1414 | Acetylated distarch phosphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.1.1 | Infant formulae | 5000 | 72, 150, 284, 292 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 5000 | 72, 150, 285, 292 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 5000 | 72, 150, 292 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 305, 355, CS074 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP |
|
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
STARCH ACETATE, ESTERIFIED WITH ACETIC ANHYDRIDE | |
INS | Name of additive |
1420 | Starch acetate, esterified with acetic anhydride |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 239, 269 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
STARCH ACETATE, ESTERIFIED WITH VINYL AXETATE | |
INS | Name of additive |
1421 | Starch acetate, esterified with vinyl axetate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 300 | 13 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | GMP |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | GMP |
|
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119&CS070 |
12.5 | Soups and broths | GMP | 390&CS117 |
ACETYLATED DISTARCH ADIPAT | |
INS | Name of additive |
1422 | Acetylated distarch adipat |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 5000 | 72, 150, 285, 292 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 269, 270 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
HYDROXYPROPYL STARCH | |
INS | Name of additive |
1440 | Hydroxypropyl starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.1.1 | Infant formulae | 5000 | 72, 150, 284, 292 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 5000 | 72, 150, 292 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 60000 | 237, 276 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHATE | |
INS | Name of additive |
1442 | Hydroxypropyl distarch phosphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS273, CS275 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 10000 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP |
|
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
STARCH SODIUM OCTENYL SUCCINATE | |
INS | Name of additive |
1450 | Starch sodium octenyl succinate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 239, 269 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ACETYLATED OXYDIZED STARCH | |
INS | Name of additive |
1451 | Acetylated oxydized starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 305, 355, CS074 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CASTOR OIL | |
INS | Name of additive |
1503 | Castor oil |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 350 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 500 |
|
05.3 | Chewing gum | 2100 |
|
13.6 | Food supplements | 1000 |
|
TRIETHYL CITRATE | |
INS | Name of additive |
1505 | Triethyl citrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
10.2.1 | Liquid egg products | 2500 | 47 |
10.2.3 | Dried and/or heat coagulated egg products | 2500 | 47 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 200 |
|
TRIACETIN | |
INS | Name of additive |
1518 | Triacetin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
PROPYLENE GLYCOL | |
INS | Name of additive |
1520 | Propylene glycol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | GMP |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | GMP |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | GMP |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 10000 | CS249 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | GMP |
|
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | GMP |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | GMP |
|
POLYETYLENE GLYCOL | |
INS | Name of additive |
1521 | Polyetylene glycol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | GMP |
|
05.3 | Chewing gum | 20000 |
|
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | 10000 |
|
13.6 | Food supplements | 70000 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 1000 |
|
ASPARTAME-ACESULFAME SALT | |
INS | Name of additive |
962 | Aspartame-acesulfame salt |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks) | 350 | 113&161 |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | 350 | 113, 161&CS243 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 350 |
|
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 | 350 |
|
04.1.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) fruit | 350 | 113&161 |
04.1.2.5 | Jams, jellies, marmelades | 1000 | 119&161 |
04.1.2.8 | Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk | 350 | 113&161 |
04.1.2.9 | Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts | 350 | 113&161 |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce | 200 | 113&161 |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 | 350 | 113&161 |
05.1.5 | Imitation chocolate, chocolate substitute products | 500 | 113&161 |
07.2 | Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) | 1000 | 77&113 |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms | 200 |
|
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | 200 | 113 |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | GMP | 113 |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) | 500 | 113 |
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction | 450 | 113 |
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 | 450 | 113 |
13.6 | Food supplements | 2000 | 113 |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) | 350 | 113 |
POLYGLYCITOL SYRUP | |
INS | Name of additive |
964 | Polyglycitol syrup |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MALTITOL | |
INS | Name of additive |
965(i) | Maltitol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MALTITOL SYRUP | |
INS | Name of additive |
965(ii) | Maltitol syrup |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
LACTITOL | |
INS | Name of additive |
966 | Lactitol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
XYLITOL | |
INS | Name of additive |
967 | Xylitol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ERYTHRITOL | |
INS | Name of additive |
968 | Erythritol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP |
|
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
QUILLAIA EXTRACT | |
INS | Name of additive |
999(i) | Quillaia extract type I |
999(ii) | Quillaia extract type II |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 50 | 132&168 |
CHOLINE SALTS AND ESTERS | |
INS | Name of additive |
1001 | Choline salts and esters |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ALPHA AMYLASES | |
INS | Name of additive |
1100 | Alpha amylases from - Aspergillus orysee var. - Bacillus stearothermophilus - Bacillus subtilis - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis - Bacillus licheniformis |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
06.2 | Flours and starches (including soybean powder) | GMP |
|
06.2.1 | Flours | GMP | 383&CS152 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
PROTEASE | |
INS | Name of additive |
1101(i) | Protease |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
06.2.1 | Flours The food categories in Note 500 | GMP GMP |
|
PAPAIN | |
INS | Name of additive |
1101(ii) | Papain |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
BROMELAIN | |
INS | Name of additive |
1101(iii) | Bromelain |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
GLUCOSE OXYDASE | |
INS | Name of additive |
1102 | Glucose oxydase |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
LIPASE | |
INS | Name of additive |
1104 | Lipase |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
LYSOZYME | |
INS | Name of additive |
1105 | Lysozyme |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS283 |
01.6.2 | Ripened cheese | GMP |
|
14.2.2 | Cider and perry | 500 |
|
14.2.3 | Grape wines | 500 |
|
POLYDEXTROSE | |
INS | Name of additive |
1200 | Polydextrose |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | GMP | CS087 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
10.2.1 | Liquid egg products | GMP |
|
10.2.2 | Frozen egg products | GMP |
|
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POLYVINYLPYRROLIDONE | |
INS | Name of additive |
1201 | Polyvinylpyrrolidone |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | GMP |
|
05.3 | Chewing gum | 10000 |
|
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | 3000 |
|
12.3 | Vinegars | 40 |
|
13.6 | Food supplements | GMP |
|
14.1.4.3 | Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks | 500 |
|
14.2.1 | Beer and malt beverages | 10 | 36 |
14.2.2 | Cider and perry | 2 | 36 |
POLYVINYLPYROLIDON, INSOLUBLE | |
INS | Name of additive |
1202 | Polyvinylpyrolidon, insoluble |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
POLYVINYL ALCOHOL | |
INS | Name of additive |
1203 | Polyvinyl alcohol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
13.6 | Food supplements | 45000 |
|
PULLULAN | |
INS | Name of additive |
1204 | Pullulan |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
06.2.1 | Flours | GMP | 25 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | 50000 | CS306R |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
DEXTRINS, ROASTED STARCH, WHITE OR YELLOW | |
INS | Name of additive |
1400 | Dextrin, roasted starch, white or yellow |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS273, CS275 |
04.2.2.7 | Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3 | GMP |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 3, 53, 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP |
|
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 90, 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ACID-TREATED STARCH | |
INS | Name of additive |
1401 | Acid-treated starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273,CS275 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ALKALINE-TREATED STARCH | |
INS | Name of additive |
1402 | Alkaline-treated starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
BLEACHED STARCH | |
INS | Name of additive |
1403 | Bleached starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
OXYDIZED STARCH | |
INS | Name of additive |
1404 | Oxydized starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP | 236 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 239, 269 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ENZYME-TREATED STARCH | |
INS | Name of additive |
1405 | Enzyme-treated starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
05.1.1 | Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake | GMP | 97&CS105 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
MONOSTARCH PHOSPHATE | |
INS | Name of additive |
1410 | Monostarch phosphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 239, 269 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
DISTARCH GLYCEROL | |
INS | Name of additive |
1411 | Distarch glycerol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 6000 | 305, 421, CS073 |
DISTARCH PHOSPHATE | |
INS | Name of additive |
1412 | Distarch phosphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 CS119, |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS094& CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
13.1.1 | Infant formulae | 5000 | 72, 150, 284, 292 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 5000 | 72, 150, 285, 292 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 5000 | 72, 150, 292 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 269, 270 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHATE | |
INS | Name of additive |
1413 | Phosphated distarch phosphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.1 | Fresh pastas and noodles and like products | GMP | 211 |
06.4.2 | Dried pastas and noodles and like products | GMP | 256 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
13.1.1 | Infant formulae | 5000 | 72, 150, 284, 292 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 5000 | 72, 150, 285, 292 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 5000 | 72, 150, 292 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 5000 | 305, 355, CS074 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 269, 270 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ACETYLATED DISTARCH PHOSPHATE | |
INS | Name of additive |
1414 | Acetylated distarch phosphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.1.1 | Infant formulae | 5000 | 72, 150, 284, 292 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 5000 | 72, 150, 285, 292 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 5000 | 72, 150, 292 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 305, 355, CS074 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP |
|
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
STARCH ACETATE, ESTERIFIED WITH ACETIC ANHYDRIDE | |
INS | Name of additive |
1420 | Starch acetate, esterified with acetic anhydride |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 239, 269 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
STARCH ACETATE, ESTERIFIED WITH VINYL AXETATE | |
INS | Name of additive |
1421 | Starch acetate, esterified with vinyl axetate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | 300 | 13 |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | GMP |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | GMP |
|
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS166 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119&CS070 |
12.5 | Soups and broths | GMP | 390&CS117 |
ACETYLATED DISTARCH ADIPAT | |
INS | Name of additive |
1422 | Acetylated distarch adipat |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
13.1.2 | Follow-up formulae | 5000 | 72, 150, 285, 292 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 269, 270 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
HYDROXYPROPYL STARCH | |
INS | Name of additive |
1440 | Hydroxypropyl starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP |
|
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP | 234 |
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221,CS273, CS275 |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
08.1.1 | Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts | GMP | 16 |
08.1.2 | Fresh meat, poultry and game, comminuted | GMP | 281 |
09.2.1 | Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 29 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.2.3 | Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 16 |
09.2.4.1 | Cooked fish and fish products | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 41 |
09.2.5 | Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 300 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
12.1.2 | Salt substitutes | GMP |
|
13.1.1 | Infant formulae | 5000 | 72, 150, 284, 292 |
13.1.3 | Formulae for special medical purposes for infants | 5000 | 72, 150, 292 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 60000 | 237, 276 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP | 160 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHATE | |
INS | Name of additive |
1442 | Hydroxypropyl distarch phosphate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
01.5.1 | Milk powder and cream powder (plain) | 4400 | 305, CS290 |
01.6.1 | Unripened cheese | GMP | CS221, CS273, CS275 |
01.8.2 | Dried whey and whey products, excluding whey cheeses | 10000 |
|
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads | GMP | CS253 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
09.2.2 | Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | 63 |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms | GMP | CS119, CS094&CS070 |
11.4 | Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings) | GMP | 258 |
14.1.5 | Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa | GMP |
|
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
STARCH SODIUM OCTENYL SUCCINATE | |
INS | Name of additive |
1450 | Starch sodium octenyl succinate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
01.2.1.1 | Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation | GMP | 234, 235 |
01.2.1.2 | Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation | GMP | 234 |
01.2.2 | Renneted milk (plain) | GMP |
|
01.4.1 | Pasteurized cream (plain) | GMP | 236 |
01.4.2 | Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain) | GMP |
|
01.4.3 | Clotted cream | GMP | CS288 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 239, 269 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
ACETYLATED OXYDIZED STARCH | |
INS | Name of additive |
1451 | Acetylated oxydized starch |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.2.1 | Fermented milks (plain) | GMP | CS243 |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | GMP | CS249 |
13.2 | Complementary foods for infants and young children | 50000 | 305, 355, CS074 |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
CASTOR OIL | |
INS | Name of additive |
1503 | Castor oil |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
05.1.4 | Cocoa and chocolate products | 350 |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | 500 |
|
05.3 | Chewing gum | 2100 |
|
13.6 | Food supplements | 1000 |
|
TRIETHYL CITRATE | |
INS | Name of additive |
1505 | Triethyl citrate |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
10.2.1 | Liquid egg products | 2500 | 47 |
10.2.3 | Dried and/or heat coagulated egg products | 2500 | 47 |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 200 |
|
TRIACETIN | |
INS | Name of additive |
1518 | Triacetin |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
| The food categories in Note 500 | GMP |
|
PROPYLENE GLYCOL | |
INS | Name of additive |
1520 | Propylene glycol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt) | GMP |
|
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet | GMP |
|
05.2 | Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4 | GMP |
|
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products | 10000 | CS249 |
12.2.2 | Seasonings and condiments | GMP |
|
12.6.1 | Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad | GMP |
|
12.6.2 | Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy) | GMP |
|
POLYETYLENE GLYCOL | |
INS | Name of additive |
1521 | Polyetylene glycol |
Food Category No. | Food Category | ML | Note |
04.1.1.2 | Surface-treated fresh fruit | GMP |
|
05.3 | Chewing gum | 20000 |
|
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners | 10000 |
|
13.6 | Food supplements | 70000 |
|
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks | 1000 |
|
Meanings of notes
Note No. | Meaning |
1 | As adipic acid |
2 | On the dry ingredient, dry weight, dry mix or concentrate basis |
3 | For use in surface treatment only |
4 | For use in decoration, stamping, marking or branding the product only |
5 | Excluding products conforming to the Standard for Jams, Jellies and Marmalades (Codex Stan 296-2009) |
6 | As aluminium |
7 | For use in coffee substitutes only |
8 | As bixin |
9 | Except for use in ready-to-drink coffee products at 10000 mg/kg |
10 | As ascorbyl stearate |
11 | On the flour basis |
12 | As a result of carryover from flavouring substances |
13 | As benzoic acid |
14 | For use in hydrolyzed protein liquid formula only |
15 | On the fat or oil basis |
16 | For use in glaze, coatings or decorations for fruit, vegetables, meat or fish only |
17 | As cyclamic acid |
18 | As added level; residue not detected in ready-to-eat food |
19 | For use in cocoa fat only |
20 | Singly or in combination with other stabilizers, thickeners and/or gums |
21 | As anhydrous calcium disodium ethylenediaminetet |
22 | For use in smoked fish products only |
23 | As iron |
24 | As anhydrous sodium ferrocyanide |
25 | For use at GMP in full fat soy flour only |
26 | As steviol equivalents |
27 | As para-hydroxybenzoic acid |
28 | Except for use in wheat flour conforming to the Codex Stan 152 – 1985 at 2000 mg/kg |
29 | For non-standardized food only |
30 | As residual NO3 ion |
31 | On the mash used basis |
32 | As residual NO2 ion |
33 | As phosphorus |
34 | On the anhydrous basis |
35 | For use in cloudy juices only |
36 | On the residual level basis |
37 | For non-standardized food and food conforming to the Codex Stan 165-1989 |
38 | On the creaming mixture basis |
39 | For use in products containing butter or other fats and oils only |
40 | Pentasodium triphosphate (INS 451(i)) only, to enhance the effectiveness of benzoates andsorbates |
41 | For use in breading or batter coatings only |
42 | As sorbic acid |
43 | As tin |
44 | As residual SO2 |
45 | As tartaric acid |
46 | As thiodipropionic acid |
47 | On the dry egg yolk weight basis |
48 | For use in olives only |
49 | For use on citrus fruits only |
50 | For use in fish roe only |
51 | For use in herbs only |
52 | Excluding chocolate milk |
53 | For use in coatings only |
54 | For use in cocktail cherries and candied cherries only |
55 | Within the limits for sodium, calcium, and potassium specified in the Standard for Infant Formulaand Formula for Special Dietary Purposes Intended for Infants (Codex Stan 72-1981): singly or incombination with other sodium, calcium, and/or potassium salts |
56 | Excluding products where starch is present |
57 | GMP is 1 part benzoyl peroxide and not more than 6 parts of the subject additive by weight |
58 | As calcium |
59 | For use as a packaging gas only |
60 | Except for use as a carbonating agent: the CO2 in the finished wine shall not exceed 39.2 mg/kg |
61 | For use in minced fish only |
62 | As copper |
63 | For non-standardized food and breaded or batter coatings in food conforming to the Codex Stan 166-1989 |
64 | For use in dry beans only |
65 | As a result of carryover from nutrient preparations |
66 | As formaldehyde |
67 | Except for use in liquid egg whites at 8 800 mg/kg as phosphorus, and in liquid whole eggs at 14700 mg/kg as phosphorus |
68 | For use in products with no added sugar only |
69 | For use as a carbonating agent only |
70 | As the acid |
71 | Calcium, potassium and sodium salts only |
72 | On the ready-to-eat basis |
73 | Excluding whole fish |
74 | Excluding liquid whey and whey products used as ingredients in infant formula |
75 | For use in milk powder for vending machines only |
76 | For use in potatoes only |
77 | For special nutritional uses only |
78 | Except for use in pickling and balsamic vinegars at 50000 mg/kg |
79 | For use on nuts only |
80 | Equivalent to 2 mg/dm2 surface application to a maximum depth of 5 mm |
81 | Equivalent to 1 mg/dm2 surface application to a maximum depth of 5 mm |
82 | Except for use in shrimp (Crangon crangon and Crangon vulgaris) at 6000 mg/kg |
83 | L(+)-form only |
84 | For use in products for infants over 1 year of age only |
85 | Use level in sausage casings; residue in sausage prepared with such casings should not exceed100 mg/kg |
86 | For use in whipped dessert toppings other than cream only |
87 | On the treatment level basis |
88 | As a result of carryover from the ingredient |
89 | For use in sandwich spreads only |
90 | For use in milk-sucrose mixtures used in the finished product only |
91 | Singly or in combination: Benzoates and sorbates |
92 | Excluding tomato-based sauces |
93 | Excluding natural wine produced from Vitis vinifera grapes |
94 | For use in loganiza (fresh, uncured sausage) only |
95 | For use in surimi and fish roe products only |
96 | On the dried weight basis of the high intensity sweetener |
97 | On the final cocoa and chocolate product basis |
98 | For use in dust control only |
99 | For use in fish fillets and minced fish only |
100 | For use in crystalline products and sugar toppings only |
101 | When used in combination with other emulsifiers, total combined use level not to exceed 15000 mg/kg as specified in the Standard for Chocolate and Chocolate Products (Codex Stan 87-1981) |
102 | For use in fat emulsions for baking purposes only |
103 | Except for use in special white wines at 400 mg/kg |
104 | Except fo use in breads and yeast-leavened pastry products, residual rate not exceeding 5 000 mg/kg |
105 | Except for use in dried gourd strips (Kampyo) at 5000 mg/kg |
106 | Except for use in Dijon mustard at 500 mg/kg |
107 | Except for use of sodium ferrocyanide (INS 535) and potassium ferrocyanide (INS 536) in foodgrade dendridic salt at 29 mg/kg as anhydrous sodium ferrocyanide |
108 | For use on coffee beans only |
109 | Use level reported as 25 lbs/1000 gal x (0.45 kg/lb) x (1 gal/3.75 L) x (1 L/kg) x (10E6 mg/kg) = 3000 mg/kg |
110 | For use in frozen French fried potatoes only |
111 | Except for use in dried glucose syrup used in the manufacture of sugar confectionery at 150 mg/kg and glucose syrup used in the manufacture of sugar confectionery at 400 mg/kg |
112 | For use in dry beans only |
113 | As acesulfame potassium equivalents (the reported maximum level can be converted to an aspartame-acesulfame salt basis by dividing by 0.44). Combined use of aspartame-acesulfame salt with individual acesulfame potassium or aspartame should not exceed the individual maximum levels for acesulfame potassium or aspartame (the reported maximum level can be converted to aspartame equivalents by dividing by 0.68) |
114 | Excluding cocoa powder |
115 | For use in pineapple juice only |
116 | For use in doughs only |
117 | Except for use in loganiza (fresh, uncured sausage) at 1000 mg/kg |
118 | Except for use in tocino (fresh, cured sausage) at 1000 mg/kg |
119 | As aspartame equivalents (the reported maximum level can be converted to an aspartameacesulfame salt basis by dividing by 0.44). Combined use of aspartame-acesulfame salt with individual aspartame or acesulfame potassium should not exceed the individual maximum levels for aspartame or acesulfame potassium (the reported maximum level can be converted to acesulfame potassium equivalents by multiplying by 0.68). |
120 | Except for use in caviar at 2 500 mg/kg |
121 | Except for use in fermented fish products at 1000 mg/kg |
122 | Subject to national legislation of the importing country |
123 | Except for use in beverages with pH greater than 3.5 at 1000 mg/kg |
124 | For use in products containing less than 7% ethanol only |
125 | For use in a mixture with vegetable oil only, as a release agent for baking pans |
126 | For use in releasing dough in dividing or baking only |
127 | On the served to the consumer basis |
128 | Tartaric acid (INS 334) only |
129 | For use as an acidity regulator in grape juice only |
130 | Singly or in combination: butylated hydroxyanisole (INS 320), butylated hydroxytoluene (INS 321), tertiary butylated hydroquinone (INS 319), and propyl gallate (INS 310) |
131 | For use as a flavour carrier only |
132 | Except for use in semi-frozen beverages at 130 mg/kg on a dried basis |
133 | Any combination of butylated hydroxyanisole (INS 320), butylated hydroxytoluene (INS 321), and propyl gallate (INS 310) at 200 mg/kg, provided that single use limits are not exceeded |
134 | Except for use in cereal-based puddings at 500 mg/kg |
135 | Except for use in dried apricots at 2000 mg/kg, bleached raisins at 1 500 mg/kg, desiccated coconut at 200 mg/kg and coconut from which oil has been partially extracted at 50 mg/kg |
136 | For use to prevent browning of certain light coloured vegetables only |
137 | Except for use in frozen avocado at 300 mg/kg |
138 | For use in energy-reduced products only |
139 | For use in mollusks, crustaceans, and echinoderms only |
140 | For use in canned abalone (PAUA) at 1000 mg/kg |
141 | For use in white chocolate only |
142 | Excluding coffee and tea |
143 | For use in fruit juice-based drinks and dry ginger ale only |
144 | For use in sweet and sour products only |
145 | For use in energy reduced or no added sugar products only |
146 | Beta-carotene (synthetic) (INS 160ai) only |
147 | Excluding whey powders for infant food |
148 | Except for use in microsweets and breath freshening mints at 10 000 mg/kg |
149 | Except for use in fish roe at 100 mg/kg. |
150 | For use in soy-based formula only |
151 | Except for use in hydrolyzed protein and/or amino acid-based formula at 1000 mg/kg |
152 | For use in frying only |
153 | For use in instant noodles only |
154 | For use in coconut milk only. |
155 | For use in frozen, sliced apples only |
156 | Except for use in microsweets and breath freshening mints at 2 500 mg/kg |
157 | Except for use in microsweets and breath freshening mints at 2000 mg/kg |
158 | Except for use in microsweets and breath freshening mints at 1000 mg/kg |
159 | For use in pancake syrup and maple syrup only |
160 | For use in ready-to-drink products and pre-mixes for ready-to-drink products only |
162 | For use in dehydrated products and salami-type products only |
163 | Except for use in microsweets and breath freshening mints at 3000 mg/kg |
164 | Except for use in microsweets and breath freshening mints at 3000 mg/kg |
165 | For use in products for special nutritional use only |
166 | For use in milk-based sandwich spreads only |
167 | For use in dehydrated products only |
168 | Quillaia extract type 1 (INS 999(i)) only |
169 | For use in fat-based sandwich spreads only |
170 | Excluding products conforming to the Standard for Fermented Milks (Codex Stan 243-2003) |
171 | Excluding anhydrous milkfat |
172 | Except for use in fruit sauces, fruit toppings, coconut cream, coconut milk and "fruit bars" at 50 mg/kg |
173 | Excluding instant noodles containing vegetables and eggs |
174 | Singly or in combination: sodium aluminosilicate (INS 554), calcium aluminium silicate (INS 556), and aluminium silicate (INS 559). |
175 | Except for use in jelly-type fruit-based desserts at 200 mg/kg |
176 | For use in canned liquid coffee only |
177 | For non-standardized food and minced fish flesh and breaded or batter coatings conforming to the Codex Stan 166-1989 |
178 | As carminic acid |
179 | For use in restoring the natural colour lost in processing only |
180 | Singly or in combination: butylated hydroxyanisole (BHA, INS 320) and butylated hydroxytoluene (BHT, INS 321) |
181 | As anthocyanin |
182 | Excluding coconut milk |
183 | Products conforming to the Codex Stan 87-1981 may only use colours for surface decoration |
184 | For use in nutrient coated rice grain premixes only |
185 | As norbixin |
186 | For use in flours with additives only |
187 | Ascorbyl palmitate (INS 304) only |
188 | If used in combination with aspartame-acesulfame salt (INS 962), the combined maximum use level, expressed as acesulfame potassium, should not exceed this level |
189 | Excluding rolled oats |
190 | Except for use in fermented milk drinks at 500 mg/kg |
191 | If used in combination with aspartame-acesulfame salt (INS 962), the combined maximum use level, expressed as aspartame, should not exceed this level |
192 | For use in liquid products only |
193 | For use in crustacean and fish pastes only |
194 | For use in instant noodles conforming to the Standard for Instant Noodles (Codex Stan 249-2006) only |
195 | Singly or in combination: (BHA, INS 320), (BHT, INS 321) and (TBHQ, INS 319) |
196 | Singly or in combination: BHA (INS 320), BHT (INS 321) and propylgallat (INS 310) |
197 | Singly or in combination: BHT (INS 321) and propyl gallat (INS 310) |
198 | For use in solid products (e.g., energy, meal replacement or fortified bars) only |
199 | Except for use in microsweets and breath freshening mints at 6000 mg/kg as steviol equivalents |
200 | Except for use in Japanese style 'lachs ham' of pork loin (cured and non-heat-treated) at 120 mg/kg as steviol equivalents |
201 | For use in flavoured products only |
202 | For use in brine used in the production of sausage only |
203 | For use in chewable supplements only |
204 | Except for use in longan and lichee at 50 mg/kg |
205 | Except for use to prevent browning of certain light colored vegetables at 50 mg/kg |
206 | Except for use as a bleaching agent in products conforming to the Codex Stan 240-2003 at 30 mg/kg |
207 | Except for use in soybean sauce intended for further processing at 50 000 mg/kg |
208 | For use in dried and dehydrated products only |
209 | Excluding products conforming to the Codex Stan 251-2006 |
210 | For non-standardized food and fish filets and minced fish flesh conforming to the Codex Stan 166-1989. |
211 | For use in noodles only |
212 | Except for use in products conforming to the Codex Stan 117-1981 at 3000 mg/kg |
213 | For use in liquid products containing high intensity sweeteners only |
214 | Excluding products conforming to the Codex Stan 253-2006 |
215 | Excluding products conforming to the Codex Stan 256-2007 |
216 | For use in maize-based products only |
217 | Except for use in toppings at 300 mg/kg |
218 | Only sulfites can be used as preservatives and antioxidants in the products covered by the Codex Stan 177-1991 |
219 | Except for use in non-alcoholic aniseed-based, coconut-based, and almond-based drinks at 5000 mg/kg |
220 | For use in flavoured products heat treated after fermentation only |
221 | For use in potato dough and pre-fried potato slices only |
222 | For use in collagen-based casings with a water activity greater than 0.6 only |
223 | Except for use in products containing added fruits, vegetables, or meats at 3000 mg/kg |
224 | Excluding aromatized beer |
225 | Except for use in raisin flour at 12,000 mg/kg |
226 | Except for use as a meat tenderizer at 35,000 mg/kg |
227 | For use in sterilized and UHT treated milks only |
228 | Except for use to stabilize higher protein liquid whey used for further processing into whey protein concentrates at 1320 mg/kg |
229 | For use as a flour treatment agent, raising agent or leavening agent only |
230 | For use as an acidity regulator only |
231 | For use in flavoured fermented milks and flavoured fermented milks heat treated after fermentation only |
232 | For use in vegetable fats conforming to the Codex Stan 19-1981 only |
233 | As nisin |
234 | For use as a stabilizer or thickener only |
235 | For use in reconstituted and recombined products only |
236 | Excluding products conforming to the Codex Stan 288-1976 |
237 | Excluding products conforming to the Codex Stan 74-1981 |
238 | Except for use in products corresponding to the Codex Stan 74-1981 at GMP |
239 | Excluding products conforming to the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981) |
240 | The use level is within the limit for sodium listed in the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981) |
241 | For use in biscuit dough only |
245 | For use in pickled vegetables only |
246 | Singly or in combination: aluminium ammonium sulfate (INS 523) and sodium aluminium phosphates (acidic and basic; (INS 541(i),(ii)) |
247 | For use in kuzukiri and harusame only |
248 | For use as a leavening agent only |
249 | For use as a leavening agent in mixes for steamed breads and buns only |
250 | For use in boiled mollusks and tsukudani only |
251 | For use in processed American cheese only |
252 | For use in self-rising flour and self-rising corn meal only |
253 | For use in dry mix hot chocolate only |
254 | For use in salt applied to dry salted cheeses during manufacturing only |
255 | Except for use in seasonings applied to foods in food category 15.1 at 1700 mg/kg |
256 | For use in noodles, gluten-free pasta and pasta intended for hypoproteic diets only |
257 | For use in shrimps and prawns only |
258 | Excluding maple syrup |
259 | Singly or in combination: sodium aluminosilicate (INS 554) and calcium aluminium silicate (INS 556) |
260 | For use in powdered beverage whiteners only |
261 | For use in heat-treated buttermilk only |
262 | For use in edible fungi and fungus products only |
263 | Except for use in pickled fungi at 20 000 mg/kg |
264 | Except for use in sterilized fungi at 5 000 mg/kg: citric acid (INS 330) and lactic acid (INS 270), singly or in combination |
265 | For use in quick frozen French fried potatoes only, as a sequestrant |
266 | Excluding salted Atlantic herring and sprat |
267 | Excluding products conforming to the Codex Stan 167-1989, Codex Stan 189-1993, Codex Stan 222-2001, Codex Stan 236-2003 |
268 | Singly or in combination: INS 471, 472a, 472b and 472c in products conforming to the Standard for Processed Cereal-Based Foods for Infants and Young Children (Codex Stan 74-1981) |
269 | Singly or in combination with other modified starches used as thickeners in products conforming to the Standard for Processed Cereal-Based Foods for Infants and Young Children (Codex Stan 74-1981) |
270 | For use at 60 000 mg/kg, singly or in combination with other starch thickeners In products conforming to the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981) |
271 | For use in products conforming to the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981) |
272 | Singly or in combination: INS 410, 412, 414, 415 and 440 at 20 000 mg/kg in gluten-free cereal based foods, and 10 000 mg/kg in other products conforming to the Standard for Processed CerealBased Foods for Infants and Young Children (Codex Stan 74-1981) |
273 | Singly or in combination: INS 410, 412, 414, 415 and 440 at 20 000 mg/kg in glutenfree cereal based foods in products conforming to the Standard for Processed Cereal-Based Foods for Infants and Young Children (Codex Stan 74-1981) |
274 | For use at 15 000 mg/kg in products conforming to the Standard for Processed Cereal-Based Foods for Infants and Young Children (Codex Stan 74-1981) |
275 | For use at 1 500 mg/kg In products conforming to the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981) |
276 | Singly or in combination with other modified starches used as thickeners In products conforming to the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981) |
277 | Excluding virgin and cold pressed oils and products conforming to the Codex Stan 33-1981 |
278 | For use in whipped cream only |
279 | Except for products conforming to the Codex Stan 38-1981 |
280 | For use in pickled radish only |
281 | For use in fresh minced meat which contains other ingredients apart from comminuted meat only |
282 | Only non-amidated pectins may be used in the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981) |
283 | For use in canned fruit-based baby foods conforming to the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981) only |
284 | Singly or in combination: INS 1412, 1413, 1414 and 1440 in products conforming to the Standard for Infant Formula and Formulas for Special Medical Purposes Intended for Infants (Codex Stan 72-1981) |
285 | Singly or in combination: INS 1412, 1413, 1414 and 1422 in products conforming to the Standard for Follow-Up Formula (Codex Stan 156-1987) |
286 | For use in products conforming to the Codex Stan 89-1981 and the Codex Stan 98-1981 |
287 | Except for use in products conforming to the Codex Stan 88-1981 at 30 mg/kg as residual NO2 ion |
288 | For use in products conforming to the Codex Stan 96-1981 and the Codex Stan 97-1981 |
289 | For use of INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 as humectants in products conforming to the Codex Stan 96-1981 and the Codex Stan 97-1981. The total amount of phosphates (naturally present and added) shall not exceed 3520 mg/kg as phosphorus |
290 | For use in products conforming to the Codex Stan 89-1981 and the Codex Stan 98-1981 at 15 mg/kg to replace loss of colour in product with binders only |
291 | Except for use of INS 160e and INS 160f at 35 mg/kg |
292 | Except for use in hydrolyzed protein and/or amino acid-based formula at 25000 mg/kg |
293 | On the saponin basis |
294 | Except for use in liquid products at 600 mg/kg as steviol equivalents |
295 | For use in products conforming to the Codex Stan 73-1981 only |
296 | Except for use in perilla in brine at 780 mg/kg |
297 | The level in the ready-to-eat food shall not exceed 200 mg/kg on the anhydrous basis |
298 | For use in provolone cheese only |
299 | For use at 400 mg/kg as phosphorous singly or in combination in breaded or batter coating in accordance with the Codex Stan 166-1989 |
300 | For use in salted squid only |
301 | Interim maximum level |
302 | For use of INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 as humectants in products conforming to the Codex Stan 89-1981 and the Codex Stan 98-1981. The total amount of phosphates (naturally present and added) shall not exceed 3520 mg/kg as phosphorus |
303 | For use as a pH stabilizer in soured cream butter only |
304 | Singly or in combination, as phosphorus |
305 | Singly or in combination |
306 | In mg/dm2. On outer layer (with thickness of 5mm) of products only |
307 | As nitrate |
308 | As Silicon dioxide |
309 | For INS 101(i) only |
310 | For INS 280, 281, 282 only |
311 | For INS 270 only |
312 | For INS 270, 325, 326, 327 only |
313 | For INS 296 only |
314 | For INS 338 only |
315 | Excluding INS 343(i), 542 |
316 | For INS 160d(i), 160d(ii) only |
317 | For use in the last fruit-based product preserved by sulfite at 100mg/kg only |
318 | For INS 325 only |
319 | For INS 160a(i) only |
320 | For INS 160e, 160f only |
321 | Excluding INS 450(ii), 450(vi), 452(iii), 542 |
322 | As formaldehyde |
323 | Excluding INS 338 |
324 | For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii) only |
325 | For INS 327 only |
326 | For INS 350(ii) only |
327 | For INS 400, 401 only |
328 | For INS 325, 326, 327, 328, 329 only |
329 | For INS 106a(iii) only |
330 | For INS 160e only |
331 | For INS 160f only |
332 | For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 341(iii), 450(i, iii, v, vi), 451(i), 452(i, ii, iv, v) only |
333 | As total polyoxyethylene (20) sorbital ester |
334 | As dried form |
335 | As sulphur dioxyde |
336 | As phosphorous pentoxide |
337 | For INS 400 only |
338 | For INS 341(iii) only |
339 | For INS 435 only |
340 | For INS 452(i) only |
341 | For INS 141(i) only |
342 | For INS 160d(i) only |
343 | For INS 218 only |
344 | For INS 436 only |
345 | For INS 954(iv) only |
346 | For INS 220 only |
347 | For INS 200, 201, 202 only |
348 | For INS 450(i, iii) only |
349 | As ascorbic acid |
350 | For INS 433 only |
351 | For INS 401, 402, 403, 404 only |
352 | For INS 210, 211, 212 only |
353 | For INS 202 only |
354 | For use in infant liquid formulae containing hydrolysed protein |
355 | In ready-to-eat products at 100ml (or 100g) |
356 | For use in soybean-based infant formulae only |
357 | Singly or in combination, for use in soybean-based infant formulae only |
358 | For use in milk and soybean-based infant formulae only |
359 | For use in hydrolysed protein and/or amino acid in liquid infant formulae only |
360 | Within the maximum level of sodium (or calcium, or potassium) for such product |
361 | For INS 307(b) only |
362 | For use in soybean-based products only |
363 | For use in hydrolysed protein and/or amino acid products only |
364 | For use in soybean-based dairy products and soybean-based products only |
365 | For use in hydrolysed protein and/or amino acid and soybean-based products only |
366 | For INS 338, 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii) only |
367 | For use in pH adjustment only |
368 | For use in fats only |
369 | For use in food from gluten-free cereals only |
370 | For INS 307a, 307b only |
371 | For INS 223, 224 only |
372 | For INS 211 only |
373 | For use in pasteurized coconut milk only |
374 | For INS 471 only |
375 | As calcium ion in the last product |
376 | For use in dried cereals |
377 | For INS 451(i), 452(i) only |
378 | For INS 341(i) only |
379 | For use in fat spreads from the milk used for baking purpose only |
380 | For fat content only |
381 | For fat content > 59% only |
382 | For use in dairy-based fat spreads used for frying purpose only |
383 | Amylase from aspergillus niger, aspergillus oryzae;Proteolytic enzym from aspergillus subtilis, aspergillus oryzae |
384 | For INS 160a(i), 160e, 160f only |
385 | For use in emulsify fats used for frying or baking purpose only |
386 | For INS 325, 326, 327, 329 only |
387 | For INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i) only |
388 | Singly or in combination: INS 320, 321, 310 only, except for combined use limit for oil or fat at 200mg/kg, or dairy-based fat spreads for cooking purpose |
389 | For INS 389 only |
390 | For use in ready-to-eat products |
391 | For INS 200, 202, 203 only |
392 | For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v), 451 (i, ii), 452 (i, ii) |
393 | For INS 341(i, ii, iii) only |
394 | For INS 450(vi), 452 (iv) only |
395 | g/l only |
396 | For INS 336(i) only |
397 | For INS 539 only |
398 | For INS 400, 401, 402, 404 only |
399 | For INS 338, 450 (i, ii, iii, v, vi, vii) only |
400 | For INS 385 only |
401 | For INS 450 (i, ii, iii, v, vi, vii) only |
402 | For INS 452 (i, ii, iii, v) only |
403 | For INS 401 only |
404 | For INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, iv) only |
405 | For INS 341(i, ii), 541 only |
406 | For INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, v) only |
407 | For use in heat-treated products |
408 | For INS 221, 223, 224, 225 only |
409 | For use in edible food ingredients only |
410 | For use in edible processed food only |
411 | For INS 450(iii, v), 541(I, ii) only |
412 | For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) only |
413 | For INS 343(iii) only |
414 | For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) only |
415 | For INS 261(i) only |
416 | For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342 (i, ii), 343 (i, ii, iii) |
417 | For INS 452 (i, ii, iii, iv, v) only |
418 | For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) only |
419 | To keep the pH not at the level |
420 | For INS 211, 212 only |
421 | For use in ready-to-eat products at 100g |
422 | For INS 307b only |
423 | Total nitrate |
424 | Total content of the last product |
425 | For INS 401, 402 only |
426 | For INS 101(i) and INS 101(ii) only |
427 | As pure lycopene |
428 | For use in coffee only |
429 | For INS 307a and 307c only |
430 | For INS 307a only |
431 | For INS 307a and 307b only |
432 | For INS 307b only |
433 | For INS 338 only |
434 | For INS 341(i) only |
435 | For INS 435 only |
436 | For INS 202 only |
437 | For INS 334 only |
XS88 | Excluding products conforming to the Codex Stan 88-1981 |
XS89 | Excluding products conforming to the Codex Stan 89-1981 |
XS96 | Excluding products conforming to the Codex Stan 96-1981 |
XS97 | Excluding products conforming to the Codex Stan 97-1981 |
XS98 | Excluding products conforming to the Codex Stan 98-1981 |
CS013 | For use in tomato concentrate products only |
CS017 | For use in canned apple sauce only |
CS019 | For use in edible fats and oils not covered by Individual Standards only |
CS036 | For use in quick-frozen fin fish, uneviscerated and eviscerated only |
CS037 | For use in canned shrimp products or canned Pandan only |
CS038 | For use in edible fungi and fungi products only |
CS039 | For use in canned pineapple only |
CS052 | For use in quick frozen strawberries only |
CS057 | For use in preserved tomato concentrate products only |
CS060 | For use in canned raspberries only |
CS061 | For use in canned pears only |
CS062 | For use in canned strawberries only |
CS066 | For use in olives only |
CS067 | For use in raisins only |
CS070 | For use in canned tuna and bonito only |
CS072 | Infant formula and Formula for special medical purposes intended for infants |
CS073 | For use in infant canned food only |
CS074 | For use in processed cereal-based foods for infants and children |
CS075 | For use in quick frozen peaches only |
CS078 | For use in canned fruit cocktail only |
CS087 | For use in chocolate and chocolate products only |
CS088 | For use in salted beef only |
CS089 | For use in luncheon meat only |
CS090 | For use in canned crab meat only |
CS092 | For use in frozen shrimp products or canned Pandan only |
CS094 | For use in herrings and canned herrings only |
CS096 | For use in smoked cooked ham only |
CS097 | For use in smoked cooked pork shoulder only |
CS098 | For use in smoked cooked chopped meat only |
CS099 | For use in canned fruit salad only |
CS105 | For use in cocoa powder and dry mixtures of cocoa and sugar only |
CS114 | For use in quick frozen French-fried potatoes only |
CS115 | For use in pickled cucumber only |
CS117 | For use in bouillon and consommés only |
CS119 | For use in canned finfish only |
CS130 | For use in dried apricots only |
CS140 | For use in frozen carrots only |
CS141 | For use in cocoa mass (cocoa/chocolate liquor) and cocoa cake only |
CS143 | For use in dates only |
CS145 | For use in canned chesnut and canned chesnut puree only |
CS152 | For use in wheat flour only |
CS156 | For use in follow-up formula only |
CS159 | For use in canned mangoes only |
CS160 | For use in canned mango chutney only |
CS165 | For use in quick frozen blocks of fish fillets, minced fish flesh and mixtures of fillets and minced fish flesh only |
CS166 | For use in quick frozen fish sticks (fish fingers), fish portions and fish fillets only |
CS167 | For use in salted fish and dried salted fish of the Gadidae family only |
CS190 | For use in quick frozen fish fillets only |
CS207 | For use in milk powders and cream powders only |
CS208 | For use in cheeses in brine only |
CS211 | For use in animal fats only |
CS221 | For use in unripended chesse, including fresh cheese only |
CS222 | For use in crackers from marine and freshwater fish, crustaceans and molluscan shellfish only |
CS223 | For use in kimchi only |
CS240 | For use in liquid coconut-based products: coconut milk and coconut cream |
CS242 | For use in canned stone fruits only |
CS243 | For use in fermented milks only |
CS244 | For use in salted Atlantic herring and salted sprat only |
CS249 | Instant noodles |
CS250 | For use in blend of evaporated skimmed milk and vegetable fat only |
CS251 | For use in blend of skimmed milk and vegetable fat in powdered form only |
CS252 | For use in blend of sweetened condensed milk and vegetable fat only |
CS253 | For use in dairy fat spreads only |
CS254 | For use in certain canned citrus fruits only |
CS256 | For use in dairy fat spreads and blends only |
CS257R | For use in canned Humus with Tehena only |
CS258R | For use in canned Foul Medames only |
CS260 | For use in pickled fruits and vegetables only |
CS262 | For use in Mozzarella only |
CS263 | For use in Cheddar only |
CS264 | For use in Danbo only |
CS265 | For use in Edam only |
CS266 | For use in Gouda only |
CS267 | For use in Havarti only |
CS268 | For use in Samsoe only |
CS269 | For use in Emmental only |
CS270 | For use in Tilsiter only |
CS271 | For use in Saint Paulin only |
CS272 | For use in Provolone only |
CS273 | For use in cottage chesse, including cream cheese only |
CS275 | For use in cream cheese only |
CS276 | For use in Camembert only |
CS277 | For use in Brie only |
CS281 | For use in unsweetened condensed milks only |
CS282 | For use in sweetened condensed milks only |
CS283 | For use in cheese only |
CS288 | For use in cream and processed creams only |
CS290 | For use in edible casein products only |
CS296 | For use in jams, jellies and marmalades only |
CS297 | For use in certain canned vegetables only |
CS298R | For use in fermented soybean paste only |
CS302 | For use in fish sauce only |
CS306R | For use in chilli sauce only |
CS309R | For use in Halwa Tehenia only |
Note 500
Food Category No. | Food Category |
01.1.2 | Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g. chocolate milk, cocoa, eggnog,drinking yoghurt, whey-based drinks) |
01.3 | Condensed milk and analogues (plain) |
01.4.3 | Clotted cream |
01.4.4 | Cream analogues |
01.5 | Milk powder and cream powder and powder analogues (plain) |
01.6.1 | Unripened cheese |
01.6.2 | Ripened cheese |
01.6.4 | Processed cheese |
01.6.5 | Cheese analogues |
01.7 | Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavoured yoghurt) |
01.8.1 | Liquid whey and whey products, excluding whey cheeses |
02.2.2 | Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads |
02.3 | Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions |
02.4 | Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7 |
03.0 | Edible ices, including sherbet and sorbet |
04.1.2 | Processed fruit |
04.2.2.2 | Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds |
04.2.2.3 | Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce |
04.2.2.4 | Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds |
04.2.2.5 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter) |
04.2.2.6 | Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5 |
04.2.2.8 | Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds |
05.0 | Confectionery |
06.3 | Breakfast cereals, including rolled oats |
06.4.3 | Pre-cooked pastas and noodles and like products |
06.5 | Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding) |
06.6 | Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry) |
06.7 | Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only) |
06.8 | Soybean products (excluding soybean-based seasonings and condiments of food category 12.9) |
07.0 | Bakery wares |
08.2 | Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts |
08.3 | Processed comminuted meat, poultry, and game products |
08.4 | Edible casings (e.g., sausage casings) |
09.3 | Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms |
09.4 | Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms |
10.2.3 | Dried and/or heat coagulated egg products |
10.3 | Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs |
10.4 | Egg-based desserts (e.g., custard) |
11.6 | Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners |
12.2.2 | Seasonings and condiments |
12.3 | Vinegars |
12.4 | Mustards |
12.5 | Soups and broths |
12.6 | Sauces and like products |
12.7 | Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3 |
12.8 | Yeast and like products |
12.9 | Soybean-based seasonings and condiments |
12.10 | Protein products other than from soybeans |
13.3 | Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1) |
13.4 | Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction |
13.5 | Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6 |
13.6 | Food supplements |
14.1.4 | Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks |
14.2.1 | Beer and malt beverages |
14.2.2 | Cider and perry |
14.2.3 | Grape wines |
14.2.4 | Wines (other than grape) |
14.2.5 | Mead |
14.2.6 | Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol |
14.2.7 | Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages) |
15.0 | Ready-to-eat savouries |
16.0 | Prepared foods: These foods may not be included in the 01-15 food categories. |
4 INS 153 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
5 INS 163(v) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
6 INS 363 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
7 INS 515(ii) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
8 INS 639 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 tháng 2015
9 INS 640 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
10 INS 958 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
11 Acid succinic được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
12 Carbon thực vật được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
13 DL-Alanin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
14 Glycin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
15 Glycyrrhizin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
16 Kali hydro sulfat được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
17 Màu bắp cải đỏ được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
18 Alanin, DL- được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
19 Glycine được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
20 Glycyrrhzin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
21 Potassium hydrogen sulfate được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
22 Red cabbage colour được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
23 Succinic acid được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
24 Vegetable carbon được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 02/VBHN-BYT |
| Loại văn bản | Văn bản hợp nhất |
| Cơ quan | Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 15/06/2015 |
| Người ký | Nguyễn Thanh Long |
| Ngày hiệu lực | 15/06/2015 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật