Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 23/2014/TT-BYT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 30/06/2014 |
| Người ký | Nguyễn Thị Kim Tiến |
| Ngày hiệu lực | 15/08/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 23/2014/TT-BYT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 30/06/2014 |
| Người ký | Nguyễn Thị Kim Tiến |
| Ngày hiệu lực | 15/08/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 23/2014/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
Căn cứ Luật Dược số 34/2005-QH-11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Thông tư ban hành Danh mục thuốc không kê đơn”.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc không kê đơn ,bao gồm:
1. Danh mục thuốc hoá dược.
2. Danh mục thuốc đông y và thuốc từ dược liệu.
1. Thuốc không kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán và sử dụng không cần đơn thuốc.
2. Thuốc kê đơn là thuốc nếu sử dụng không theo đúng chỉ định của người kê đơn thì có thể nguy hiểm tới tính mạng, sức khoẻ; khi cấp phát, bán lẻ, sử dụng cho người bệnh ngoại trú phải theo đơn thuốc.
Điều 3. Nguyên tắc xây dựng Danh mục thuốc không kê đơn
1. Danh mục thuốc không kê đơn được xây dựng trên cơ sở các tiêu chí cụ thể về tính chất dược lý và tính an toàn của thuốc.
2. Danh mục thuốc không kê đơn được xây dựng phù hợp với thực tế sử dụng, cung ứng thuốc của Việt Nam và được tham khảo cách phân loại thuốc không kê đơn của các nước.
3. Danh mục thuốc không kê đơn được sửa đổi, bổ sung đáp ứng thực tế sử dụng, cung ứng thuốc. Trong trường hợp cần thiết, để bảo đảm an toàn cho người sử dụng, một số loại thuốc có thể bị loại bỏ khỏi danh mục thuốc không kê đơn nếu có những tác dụng có hại nghiêm trọng được phát hiện.
Điều 4. Tiêu chí lựa chọn thuốc không kê đơn
Thuốc đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau mới được lựa chọn vào Danh mục thuốc không kê đơn:
1. Thuốc có độc tính thấp, trong quá trình bảo quản và khi vào trong cơ thể người không tạo ra các sản phẩm phân hủy có độc tính, không có những tác dụng có hại nghiêm trọng (là những tác dụng có hại gây hậu quả tử vong, nguy hiểm đến tính mạng, cần phải nhập viện để điều trị hay kéo dài thời gian điều trị, gây tàn tật vĩnh viễn hay nặng nề, sinh con dị dạng, dị tật bẩm sinh và các hậu quả tương đương) đã được biết hoặc khuyến cáo có tác dụng này.
2. Thuốc có phạm vi liều dùng rộng, an toàn cho các nhóm tuổi, ít có ảnh hưởng đến việc chẩn đoán và điều trị các bệnh cần theo dõi lâm sàng.
3. Thuốc được chỉ định trong điều trị các bệnh thông thường và người bệnh có thể tự điều trị, không nhất thiết phải có sự thăm khám, tư vấn và theo dõi của thầy thuốc.
4. Đường dùng, dạng dùng đơn giản (chủ yếu là đường uống, dùng ngoài da) với hàm lượng, nồng độ thích hợp cho việc tự điều trị.
5. Thuốc ít tương tác với các thuốc khác và thức ăn, đồ uống thông dụng.
6. Thuốc không gây tình trạng lệ thuộc.
Điều 5. Áp dụng Danh mục thuốc không kê đơn
1. Danh mục thuốc không kê đơn là căn cứ để phân loại thuốc không kê đơn và thuốc kê đơn.
2. Danh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn trong đăng ký thuốc, sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu thông phân phối thuốc, thông tin quảng cáo thuốc và phạm vi hoạt động của các cơ sở bán lẻ thuốc.
3. Đối với các thuốc có chỉ định tránh thai được phân loại là thuốc không kê đơn trong Danh mục này, nhân viên y tế phải có trách nhiệm hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi cấp, phát hoặc bán cho người tiêu dùng.
1. Đối với cơ sở bán lẻ thuốc
Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở bán lẻ được phép bán lẻ không cần đơn thuốc đối với các thuốc trong danh mục thuốc không kê đơn ban hành theo Thông tư này.
2. Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc
a) Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam và hồ sơ nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký đã nộp tại Cục Quản lý Dược trước ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở phải tiến hành thực hiện việc phân loại, sửa đổi, bổ sung các tài liệu có liên quan đến việc phân loại thuốc theo quy định tại Thông tư này trước khi được cấp số đăng ký hoặc giấy phép nhập khẩu.
b) Đối với các thuốc đã được cấp số đăng ký lưu hành hoặc được cấp giấy phép nhập khẩu trước ngày Thông tư này có hiệu lực, thực hiện như sau:
- Trong vòng 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở được phép sản xuất, nhập khẩu và đưa ra lưu thông trên thị trường đến hết hạn dùng của thuốc với nhãn và phân loại thuốc như đã được phê duyệt.
- Sau 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở phải phân loại, cập nhật, bổ sung các thông tin trên nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc liên quan đến việc phân loại thuốc theo quy định tại Thông tư này mới được phép đưa thuốc ra lưu thông trên thị trường.
3. Cục Quản lý Dược, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh dược phẩm, các công ty nước ngoài có giấy phép hoạt động trong lĩnh vực dược có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2014.
2. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi bổ sung thì áp dụng theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung.
3. Thông tư số 08/2009/TT-BYT ngày 01/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực./.
|
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 23 /2014/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
TT |
Thành phần hoạt chất |
Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ |
Các quy định cụ thể khác |
|
|||||
|
1 |
Acetylcystein |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
2 |
Acetylleucin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
3 |
Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat |
Uống: các dạng |
|
||||||
|
4 |
Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magie |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
5 |
Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin) |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể |
|
|||||
|
6 |
Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic) |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
7 |
Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
|
8 |
Acid boric đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
9 |
Acid citric phối hợp với các muối natri, kali |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
10 |
Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat |
Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2% |
|
|
|||||
|
11 |
Acid dimecrotic |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
12 |
Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol |
Uống: các dạng |
Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng |
|
|||||
|
13 |
Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein... |
Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
14 |
Acid lactic đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
15 |
Acid mefenamic |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
16 |
Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
17 |
Acyclovir |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5% |
|
|
|||||
|
18 |
Albendazol |
Uống: các dạng |
Với chỉ định trị giun |
|
|||||
|
19 |
Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm |
Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
|
20 |
Alcol polyvinyl |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
21 |
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat) |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
22 |
Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...) |
Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
|
|||||
|
23 |
Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
24 |
Almagat |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
25 |
Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau: - Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị - Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8% |
|
|
|||||
|
26 |
Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
27 |
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...) |
Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
|
28 |
Argyron |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
29 |
Aspartam |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
30 |
Aspartat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
31 |
Attapulgit |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
32 |
Azelastin |
Thuốc tra mắt, tra mũi |
|
|
|||||
|
33 |
Bạc Sulphadiazin |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
34 |
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...) |
Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
|
35 |
Beclomethason dipropionat |
Thuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối) |
|
|
|||||
|
36 |
Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...) |
Dùng ngoài Viên ngậm |
|
|
|||||
|
37 |
Benzocain dạng phối hợp |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%; Viên đặt hậu môn Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
|
38 |
Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10% |
|
|
|||||
|
39 |
Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
|
40 |
Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
41 |
Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...) |
Dùng ngoài: các dạng Miếng dán |
|
|
|||||
|
42 |
Berberin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
43 |
Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu |
Dùng ngoài Thuốc tra mũi Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
|
44 |
Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
45 |
Bisacodyl |
Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị |
|
|
|||||
|
46 |
Bismuth dạng muối |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
47 |
Boldin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
48 |
Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
49 |
Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau: - Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị; - Chưa chia liều ≤ 0,8% Thuốc đặt hậu môn |
|
|
|||||
|
50 |
Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
51 |
Budesonid |
Thuốc tra mũi: dạng khí dung, ống hít, thuốc bột để hít với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400mcg, đóng gói ≤ 200 liều |
|
|
|||||
|
52 |
Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...) |
Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
|
|||||
|
53 |
Butoconazol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
54 |
Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
55 |
Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
56 |
Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể |
|
|||||
|
57 |
Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol) |
Dạng uống |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) |
|
|||||
|
58
|
Carbocystein |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
59 |
Carbomer |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
60
|
Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
61 |
Cetirizin dihydroclorid |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
62 |
Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
63 |
Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...) |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
|
64 |
Chitosan (Polyglusam) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
65 |
Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
66 |
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin |
Uống: các dạng
|
|
|
|||||
|
67 |
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các Vitamin |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
68 |
Ciclopirox olamin |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
69 |
Cimetidin |
Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng Cimetidin ≤ 200mg/đơn vị |
|
|
|||||
|
70 |
Cinarizin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
71 |
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...) |
Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
|
|||||
|
72 |
Citrullin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
73 |
Clobetason butyrat |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
74 |
Clorhexidin |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
75 |
Clorophyl |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
76 |
Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng. Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị. |
|
|
|||||
|
77 |
Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
78 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3% Viên đặt âm đạo |
|
|
|||||
|
79 |
Codein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng. với giới hạn hàm lượng Codein (tính theo dạng base) như sau: - Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 2,5% |
Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
|
|||||
|
80 |
Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
81 |
Crotamiton |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
82 |
Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...) |
Dùng ngoài Viên đặt âm đạo Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
|
83 |
Desloratadin |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia liều |
|
|
|||||
|
84 |
Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
85 |
Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
86 |
Dexibuprofen |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị. |
|
|
|||||
|
87 |
Dexpanthenol |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
88 |
Diacerein |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
89
|
Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu... |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt (dạng đơn chất) |
|
|
|||||
|
90 |
Dicyclomin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
91 |
Diethylphtalat (DEP) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
92 |
Dimenhydrinat |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
93 |
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
94 |
Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
95 |
Dimethinden |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
96 |
Dinatri Inosin monophosphat |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
97 |
Diosmectit (Dioctahedral smectit) |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
98 |
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
99 |
Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau: - Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị; - Chưa chia liều: ≤ 2,5% |
|
|
|||||
|
100 |
Domperidon |
Uống: các dạng với giới hạn như sau: - Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị; - Chưa chia liều: ≤ 0,1% |
|
|
|||||
|
101 |
Đồng sulfat |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
102 |
Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn) |
Uống: các dạng |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) |
|
|||||
|
103 |
Econazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05% |
|
|
|||||
|
104 |
Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng Uống: viên ngậm |
|
|
|||||
|
105 |
Ephedrin HCl |
Thuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch ≤ 1%. Đóng gói ≤ 15ml/đơn vị |
Thành phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
|
|||||
|
106 |
Eprazinon |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
107 |
Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
108 |
Estradiol đơn chất và phối hợp Dydrogesteron |
Uống: các dạng đã chia liều |
Chỉ định tránh thai |
|
|||||
|
109 |
Ethanol đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài (cồn sát trùng) Uống: dạng phối hợp |
|
|
|||||
|
Uống: các dạng đã chia liều |
Chỉ định tránh thai |
|
|||||||
|
Uống: các dạng đã chia liều |
Chỉ định tránh thai |
|
|||||||
|
Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Levonorgestrel |
Uống: các dạng đã chia liều |
Chỉ định tránh thai |
|
||||||
|
113 |
Etofenamat |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
114 |
Famotidin |
Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vị |
Bán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng |
|
|||||
|
115 |
Fenticonazol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
116 |
Fexofenadin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
117 |
Flurbiprofen |
Viên ngậm Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
118 |
Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
119 |
Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải. |
|
|||||
|
120 |
Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80) |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
121 |
Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu |
Thuốc thụt trực tràng |
|
|
|||||
|
122 |
Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau. |
Uống: các dạng |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này). |
|
|||||
|
123 |
Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
124 |
Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...) |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng |
|
|
|||||
|
125 |
Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin) |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5% |
|
|
|||||
|
126 |
Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu... |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
127 |
Hydrotalcit |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
128 |
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
129 |
Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid |
Uống: các dạng, bao gồm viên nhai. Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg Miếng dán |
|
|
|||||
|
130 |
Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer |
Thuốc tra mắt: các dạng |
|
|
|||||
|
131 |
Ibuprofen |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị. Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
132 |
Ichthammol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
133 |
Indomethacin |
Dùng ngoài Tra mắt dung dịch 0,1% |
|
|
|||||
|
134 |
Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic |
Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5% |
|
|
|||||
|
135 |
Isoconazol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
136 |
Isopropyl Methylphenol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
137 |
Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
138 |
Kẽm sulfat |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
139 |
Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2% |
|
|
|||||
|
140 |
Ketoprofen |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
141 |
Lactitol |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
142 |
Lactoserum atomisate |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
143 |
Lactulose |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
144 |
L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
145 |
Levocetirizin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
146 |
Levonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với Ethylestradiol |
Uống: các dạng |
Chỉ định tránh thai |
|
|||||
|
147 |
Lidocain đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
148 |
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain |
Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1% |
|
|
|||||
|
149 |
Loperamid |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg |
|
|
|||||
|
150 |
Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc Paracetamol |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base): - Đã chia liều: Loratadin ≤ 10mg/đơn vị; - Chưa chia liều: Loratadin ≤ 0,1% |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) |
|
|||||
|
151 |
Loxoprofen |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
152 |
Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,... |
Uống: các dạng Dùng ngoài
|
|
|
|||||
|
153 |
Macrogol |
Uống: các dạng Thuốc thụt trực tràng |
|
|
|||||
|
154 |
Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat). |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
155 |
Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magie |
Uống: các dạng |
Với các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng. |
|
|||||
|
156 |
Mangiferin |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
157 |
Mebendazol |
Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị - Chưa chia liều ≤ 2% |
|
|
|||||
|
158 |
Mebeverin |
Uống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị |
|
|
|||||
|
159 |
Men nấm (cellulase fongique) |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
160 |
Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
161 |
Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat.... |
Uống: các dạng Dùng ngoài: các dạng |
|
|
|||||
|
162 |
Mequinol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
163 |
Mequitazin |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
164 |
Mercurocrom (Thuốc đỏ) |
Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30ml |
Bán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói |
|
|||||
|
165 |
Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...) |
Dùng ngoài Miếng dán Viên ngậm |
|
|
|||||
|
166 |
Metronidazol |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
167 |
Miconazol |
Dùng ngoài Thuốc bôi âm đạo ≤ 2% |
|
|
|||||
|
168 |
Miconazole phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05% |
|
|
|||||
|
169 |
Minoxidil |
Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5% |
|
|
|||||
|
170 |
Mometasone |
Thuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp; Dùng ngoài. |
|
|
|||||
|
171 |
Mupirocin |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
172 |
Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
173 |
Naphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc Procain |
Thuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05% |
|
|
|||||
|
174 |
Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...) |
Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%, |
|
|
|||||
|
175 |
Naproxen |
Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị |
|
|
|||||
|
176 |
Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
177 |
Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
178 |
Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
179 |
Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC) |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
180 |
Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat... |
Uống: các dạng Dùng ngoài Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9% |
|
|
|||||
|
181 |
Natri Docusat |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
182 |
Natri Fluorid dạng phối hợp |
Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng |
|
|
|||||
|
183 |
Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
184 |
Natri Monofluorophosphat |
Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc |
|
|
|||||
|
185 |
Natri Salicylat dạng phối hợp |
Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
186 |
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài |
Uống: viên ngậm Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
187 |
Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin. |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể. |
|
|||||
|
188 |
Nhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng. |
|
|||||
|
189 |
Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
190 |
Noscarpin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
191 |
Nystatin đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
192 |
Omeprazol |
Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị |
Với chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản. Bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng. |
|
|||||
|
193 |
Orlistat |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
194 |
Ossein hydroxy apatit |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
195 |
Oxeladin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
196 |
Oxomemazin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
197 |
Oxymetazolin |
Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5% |
|
|
|||||
|
198 |
Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid |
Uống: các dạng |
. |
|
|||||
|
199 |
Panthenol |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
200 |
Paracetamol đơn chất |
Uống: các dạng Thuốc đặt hậu môn |
Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục |
|
|||||
|
201 |
Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng
|
Uống: các dạng |
Thành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó |
|
|||||
|
202 |
Pentoxyverin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
203 |
Phenylephrin HCl |
Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1% |
|
|
|||||
|
204 |
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...) |
Dùng ngoài |
. |
|
|||||
|
205 |
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng Thuốc đặt hậu môn |
|
|
|||||
|
206 |
Phospholipid |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
207 |
Picloxydin |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
208 |
Piroxicam |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% |
|
|
|||||
|
209 |
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd) |
Dùng ngoài Thuốc đặt trực tràng |
|
|
|||||
|
210 |
Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol |
Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
211 |
Polysacharid |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
212 |
Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...) |
Dùng ngoài
|
|
|
|||||
|
213 |
Povidon Iodin |
Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
214 |
Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...) |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base): - Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị; - Chưa chia liều ≤ 0,1% Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2% |
|
|
|||||
|
215 |
Pseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
|
|||||
|
216 |
Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
|
|||||
|
217 |
Pyrantel |
Uống: các dạng |
Chỉ định trị giun |
|
|||||
|
218 |
Ranitidin |
Uống: các dạng đã chia liều ≤ 75mg |
Bán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng. |
|
|||||
|
219 |
Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
220 |
Saccharomyces boulardic |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
221 |
Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi Sulfat |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
222 |
Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể. |
|
|||||
|
223 |
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị |
|
|
|||||
|
224 |
Selen sulfid |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
225 |
Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu. |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
226 |
Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
227 |
Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
228 |
Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
229 |
Sterculia (gum sterculia) |
Uống: các dạng Thuốc thụt trực tràng |
|
|
|||||
|
230 |
Sucralfat |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
231 |
Sulbutiamin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
232 |
Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
233 |
Terbinafin |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% |
|
|
|||||
|
234 |
Terpin đơn chất hoặc phối hợp với Codein |
Uống: các dạng. Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 2,5% |
Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
|
|||||
|
235 |
Tetrahydrozolin |
Thuốc tra mũi |
|
|
|||||
|
236 |
Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
237 |
Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...) |
Uống: các dạng Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng |
|
|
|||||
|
238 |
Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau: - Tioconazol ≤ 1,00% - Hydrocortison ≤ 0,05% |
|
|
|||||
|
239 |
Tolnaftat |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
240 |
Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
241 |
Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.
|
Uống: các dạng |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) |
|
|||||
|
242 |
Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin) |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
243 |
Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu) |
Uống: viên ngậm Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da |
|
|
|||||
|
244 |
Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
245 |
Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
|||||
|
246 |
Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin |
Uống: các dạng Dùng ngoài Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau: Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều |
Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng |
|
|||||
|
247 |
Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp |
Thuốc tra mắt
|
|
|
|||||
|
248 |
Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng |
|
|
|||||
|
249 |
Xanh Methylen |
Dùng ngoài |
|
|
|||||
|
250 |
Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium. |
Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1% |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. THUỐC ĐÔNG Y VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần không chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được phân loại là thuốc không kê đơn.
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần có chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được các chuyên gia thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc xem xét phân loại và báo cáo Hội đồng xét duyệt thuốc quyết định phân loại là thuốc kê đơn hay không kê đơn theo từng trường hợp cụ thể căn cứ vào thành phần công thức, chỉ định và các tác dụng không mong muốn đã biết của thuốc./.
|
|
BỘ TRƯỞNG |
|
MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No. 23/2014/TT-BYT |
Hanoi, June 30, 2014 |
CIRCULAR
PROMULGATION OF LIST OF OTC DRUGS
Pursuant to the Law on Pharmacy No. 34/2005-QH-11 dated June 14, 2005;
Pursuant to the Government's Decree No. 79/2006/ND-CP dated August 09th 2006, specifying the implementation of a number of articles of the Law on Pharmacy;
Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the request of the Director of Drug Administration of Vietnam,
The Minister of Health promulgates a Circular on promulgation of the list of OTC drugs
Article 1. The list of OTC drugs is promulgated together with this Circular, including:
1. A list of modern medicines.
2. A list of oriental medicines.and herbal medicines.
Article 2. Interpretation of terms
1. OTC drugs are drugs that are dispensed, sold, and used without prescriptions.
2. Prescription drugs are drugs that may threaten the health or life of users if they fail to comply with instructions of the prescribers, and require a medical prescription before they are disposed, retailed, or used for outpatients.
Article 3. Rules for compiling the List of OTC drugs
1. The List of OTC drugs is complied according to specific criteria for pharmacological properties and safety of drugs.
2. The List of OTC drugs is appropriate for the actual use and supply of drugs in Vietnam, with reference to classification of OTC drugs of other countries.
3. The List of OTC drugs shall be adjusted to the actual use and supply of drugs. If necessary, to ensure safety of users, some drugs may be removed from the list of OTC drugs if their serious harmful effects are found.
Article 4. Criteria for selection of OTC drugs
A drugs that satisfy all criteria below shall be put on the List of OTC drugs:
1. Any drug with low toxicity, does not create toxic degradation products, does not have serious harmful effects (which may cause death, threaten life, need hospitalization or prolonged treatment, cause permanent or serious impairments, congenital abnormalities, congenital malformations, and similar consequences) that are known or warned against.
2. The dosage range is wide and safe for various age groups, does not significantly affect the diagnosis and treatment of diseases that need clinical monitoring.
3. Drugs indicated to treat common diseases which can be treated by patients themselves without examination, monitoring, and consultation from physicians.
4. Drugs of which the administration routes and dosage forms are simple (oral, topical administration), and the concentration are appropriate for self-treatment.
5. Drugs that rarely interact with other drugs or common foods and drinks.
6. Drugs that do not cause dependence.
Article 5. Application of the List of OTC drugs
1. The List of OTC drugs is the basis for separating OTC drugs and prescription drugs.
2. The List of OTC drugs is the legal basis for formulation and promulgation of regulations and instructions on registration, manufacture, export, import, distribution, advertising of OTC drugs, and the scope of drug retailers.
3. Health workers must provide instructions on the use contraceptive drugs classified as OTC drugs when they are dispensed or sold to users.
Article 6. Implementation
1. Drug retailers:
From the effective date of this Circular, drug retailers may retail the OTC drugs in the List enclosed herewith.
2. Drug manufacturers and distributors:
a) With regard to applications for drug sale in Vietnam and application for drugs import without registration numbers that are submitted to Drug Administration of Vietnam before this Circular takes effect, the applicants must classify and revise documents pertaining to drug classification in accordance with this Circular before obtaining the registration numbers or import permits.
b) With regard to drugs that have registration numbers or import permits before this Circular takes effect:
- Within 12 months from the effective date of this Circular, drugs may be manufactured, imported, and sold on the market until their expiry dates with the approved labels and classifications.
- After 12 months from the effective date of this Circular, the labels, instruction sheets must be classified and updated with information about drug classification prescribed in this Circular before they can be sold on the market.
3. Drug Administration of Vietnam, units affiliated to the Ministry of Health, Services of Health, Vietnam Pharmaceutical Corporation, manufacturers, sellers of medicinal products, foreign companies licensed to do pharmaceutical business are responsible for the implementation of this Circular.
Article 7. Implementation
1. This Circular takes effect on August 15, 2014.
2. When the documents referred to in this Circular are replaced or amended, the newer ones shall apply.
3. The Circular No. 08/2009/TT-BYT dated July 01, 2009 of the Minister of Health on promulgation of the List of OTC drugs is annulled from the effective date of this Circular./.
|
|
MINISTER |
OTC DRUG LIST
1. Modern medicines
|
No. |
Active ingredients |
Administration route, dosage form, concentration limit |
Other regulations |
|
1 |
Acetylcystein |
Oral administration: various form |
|
|
2 |
Acetylleucin |
Oral administration: various form |
|
|
3 |
Acetylsalicylic acid (Aspirin), as a single substance or combined with Vitamin C and/or citric acid and/or sodium bicarbonate and/or sodium salicylate |
Oral administration: various form |
Indication: pain relief, fever relief, anti-inflammation |
|
4 |
Alginic acid (Sodium Alginat) as a single substance or combined with compounds of aluminum, magnesium |
Oral administration: various form |
|
|
5 |
Amino acid as a single substance or combined with other substances (including combinations with vitamins) |
Oral administration: various form |
Indications: supplementation of amino acids and vitamins |
|
6 |
Aminobenzoic acid (para aminobenzoic acid) |
Oral administration: various form |
|
|
7 |
Benzoic acid as a single substance or combined with other substances |
Topical administration Oral administration: lozenges |
|
|
8 |
Boric acid as a single substance or combined with other substances |
Topical administration Intravitreal administration |
|
|
9 |
Acid citric combined with sodium, potassium salts |
Oral administration: various form |
|
|
10 |
Acid cromoglicic and various forms of cromoglicat salts |
Intravitreal administration, nasal administration with ≤ 2% of cromoglicic acid |
|
|
11 |
Dimecrotic acid |
Oral administration: various form |
|
|
12 |
Folic acid as a single substance or combined with iron and/or B Vitamins, minerals, sorbitol |
Oral administration: various form |
Indication: anaemia treatment, nutritional supplements |
|
13 |
Glycyrrhizinic acid (Glycyrrhizinat) combined with other active ingredients such as chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein, etc. |
Oral administration: various forms, including lozenges Topical administration |
|
|
14 |
Lactic acid as a single substance or combined with other substances |
Topical administration |
|
|
15 |
Mefenamic acid |
Oral administration: various form |
|
|
16 |
Salicylic acid as a single substance or combined with Lactic acid; precipitated sulfur, etc. in topical products |
Topical administration |
|
|
17 |
Acyclovir |
Topical administration: skin cream with Acyclovir concentration ≤ 5% |
|
|
18 |
Albendazole |
Oral administration: various form |
Vermifuge |
|
19 |
Alcol diclorobenzyl combined with other substances in lozenges |
Oral administration: lozenges |
|
|
20 |
Alcol polyvinyl |
Topical administration |
|
|
21 |
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat) |
Oral administration: various form |
|
|
22 |
Allantoin combined with other substances in topical products, rectal suppositories (cepae fluid, etc) |
Topical administration Rectal suppositories |
|
|
23 |
Allatoin combined with Vitamins and/or Chondroitin |
Intravitreal administration |
|
|
24 |
Almagat |
Oral administration: various form |
|
|
25 |
Ambroxol as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various form with the following limits: - Divided dose: Ambroxol chlorhydrate ≤ 30mg/unit - Undivided dose: Ambroxol chlorhydrate ≤ 0.8% |
|
|
26 |
Amyllase as a single substance or combined with Protease and/or Lipase and/or Cellulase |
Oral administration: various form |
|
|
27 |
Amylmetacresol combined with essential oil, Bacitracin, etc. in lozenges |
Oral administration: lozenges |
|
|
28 |
Argyron |
Intravitreal administration Topical administration |
|
|
29 |
Aspartam |
Oral administration: various form |
|
|
30 |
Aspartat as a single substance or combined with other substances |
Oral administration: various form |
|
|
31 |
Attapulgit |
Oral administration: various form |
|
|
32 |
Azelastin |
Intravitreal administration, nasal administration |
|
|
33 |
Sulphadiazin silver |
Topical administration |
|
|
34 |
Bacitracin combined with some active ingredients in lozenges (Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol, etc.) |
Oral administration: lozenges |
|
|
35 |
Beclomethason dipropionate |
Nasal administration: aerosol with maximum dose of 400 mcg per day, ≤ 200 doses per package (no-salt active ingredients) |
|
|
36 |
Benzalkonium combined with Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin , etc. in topical products, or combined with Tyrothricin, Bacitracin, essential oil, etc.in lozenges |
Topical administration Lozenges |
|
|
37 |
Benzocain combined with other substances |
Topical administration: various forms with Benzocain ≤ 10%; Rectal suppositories Oral administration: lozenges |
|
|
38 |
Benzoyl peroxid as a single substance or combined with Iod and/or sulfur |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 10% |
|
|
39 |
Benzydamin HCl as a single substance or combined with other substances |
Topical administration: oral mucosa cream mouthwash, oral spray Oral administration: lozenges |
|
|
40 |
Benzydamin salicylate as a single substance or combined with other substances |
Topical administration |
|
|
41 |
Benzyl benzoat combined with essential oil, Isopropyl, etc. in topical products |
Topical administration: various form Transdermal patch |
|
|
42 |
Berberin |
Oral administration: various form |
|
|
43 |
Biclotymol as a single substance or combined with Enoxolon and/or Phenylephrin HCl and/or Clorpheniramin maleat and/or essential oil |
Topical administration Nasal administration Oral administration: lozenges |
|
|
44 |
Bifonazol as a single substance or combined with Urea |
Topical administration |
|
|
45 |
Bisacodyl |
Oral administration: divided dose with concentration ≤ 10 mg/unit |
|
|
46 |
Bismuth salt |
Oral administration: various form |
|
|
47 |
Boldin |
Oral administration: various form |
|
|
48 |
Bromelaas a single substance or combined with Trypsin |
Oral administration: various form |
|
|
49 |
Bromhexin HCl as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various form with limited Bromhexin HCl content: - Divided dose: ≤ 8 mg/unit - Undivided dose: ≤ 0.8% Rectal suppositories |
|
|
50 |
Brompheniramin maleat as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various form |
|
|
51 |
Budesonid |
Nasal administration: aerosol, inhaler, powder for snorting with limited dose of 400 mcg per day, ≤ 200 doses per package |
|
|
52 |
Bufexamac as a single substance or combined with Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain, etc. in topical products or rectal suppositories |
Topical administration Rectal suppositories |
|
|
53 |
Butoconazol |
Topical administration |
|
|
54 |
Caffeine combined with active ingredients on this list |
Oral administration: various form |
|
|
55 |
Calamin as a single substance or combined with topical products |
Topical administration |
|
|
56 |
Calcium (including compounds) single ingredient or combined with Vitamin D (except Calcitriol) and/or Vitamins and/or Ipriflavon |
Oral administration: various form |
Indications: supplementation of calcium |
|
57 |
Carbinoxamine as a single substance or combined with Pseudoephedrin HCl and/or Bromhexin and/or Paracetamol in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration |
Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List) |
|
58 |
Carbocystein |
Oral administration: various form |
|
|
59 |
Carbomer |
Topical administration Intravitreal administration |
|
|
60 |
Catalase as a single substance or combined with Neomycin in topical products |
Topical administration |
|
|
61 |
Cetirizin dihydroclorid |
Oral administration: various form |
|
|
62 |
Cetrimid combined with some active ingredients in topical products (Lidocain, Zinc, Calamine, Aminacrine, essential oil, etc.) |
Topical administration |
|
|
63 |
Cetrimonium in combined with other substances in topical products, lozenges (with Lidocain; Tyrothricin, essential oil, etc.) |
Topical administration Oral administration: lozenges |
|
|
64 |
Chitosan (Polyglusam) |
Topical administration |
|
|
65 |
Cholin as a single substance or combined with amino acids, Vitamins in orally administered products; combined with Salicylic acid, Benzalkonium, etc. in topical products |
Oral administration: various form Topical administration |
|
|
66 |
Chondroitin as a single substance or combined with Glucosamin and/or fish oil and/or Vitamins and/or amino acids |
Oral administration: various form |
|
|
67 |
Chondroitin as a single substance or combined with Borneol and/or Vitamins |
Intravitreal administration Topical administration |
|
|
68 |
Ciclopirox olamin |
Topical administration |
|
|
69 |
Cimetidin |
Oral administration: divided dose with Cimetidin ≤ 200 mg/unit |
|
|
70 |
Cinarizin |
Oral administration: various form |
|
|
71 |
Cinchocain in combined with Hydrocortison, Neomycin, Esculin, etc. in topical products, rectal suppositories |
Topical administration Rectal suppositories |
|
|
72 |
Citrullin |
Oral administration: various form |
|
|
73 |
Clobetasone butyrate |
Topical administration |
|
|
74 |
Chlorhexidine |
Topical administration |
|
|
75 |
Chlorophyll |
Oral administration: various form |
|
|
76 |
Chlorpheniramine maleate as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various form Divided dose: Chlorpheniramine maleate ≤ 4 mg/unit. |
|
|
77 |
Chlorpheniramine maleate combined with Chondroitin and/or Vitamins |
Intravitreal administration |
|
|
78 |
Clotrimazole |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 3% Vaginal suppositories |
|
|
79 |
Codein combined with active ingredients on this list for the purpose of cough treatment, fever reduction, or pain relief |
Oral administration: various form with the following limits on Codeine content (bases): - Divided dose: ≤ 12 mg/unit - Undivided dose: ≤ 2.5% |
Not more than 10 days’ dose of products that contain Codeine may be sold without prescription. Retailers must record buyers’ names and addresses. |
|
80 |
Coenzym Q10 as a single substance or combined with Vitamins |
Oral administration: various form |
|
|
81 |
Crotamiton |
Topical administration |
|
|
82 |
Dequalinium as a single substance or combined with Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain, etc. in topical products and lozenges |
Topical administration Vaginal suppositories Oral administration: lozenges |
|
|
83 |
Desloratadin |
Oral administration: concentration ≤ 5 mg/divided dose |
|
|
84 |
Dexbrompheniramine maleate as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various form |
|
|
85 |
Dexchlorpheniramine maleate as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various form |
|
|
86 |
Dexibuprofen |
Oral administration: concentration ≤ 400 mg/divided dose |
|
|
87 |
Dexpanthenol |
Intravitreal administration Topical administration |
|
|
88 |
Diacerein |
Oral administration: various form |
|
|
89 |
Diclofenac as a single substance or combined with Methyl salicylate; substances of essential oil group, etc. |
Topical administration Intravitreal administration (single form) |
|
|
90 |
Dicyclomin |
Oral administration: various form |
|
|
91 |
Diethylphtalate (DEP) |
Topical administration |
|
|
92 |
Dimenhydrinate |
Oral administration: various form |
|
|
93 |
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) as a single substance or combined with Guaiazulen |
Oral administration: various form |
|
|
94 |
Dimethicon combined with Zinc; Calamin; Cetrimid, etc. in topical products |
Topical administration |
|
|
95 |
Dimethinden |
Oral administration: various form Topical administration |
|
|
96 |
Disodium Inosin monophosphate |
Intravitreal administration |
|
|
97 |
Diosmectit (Dioctahedral smectit) |
Oral administration: various form |
|
|
98 |
Diosmin combined with Hesperidin and/or some herbal ingredients that contain Flavonoid |
Oral administration: various form |
|
|
99 |
Diphenhydramin hydroclorid or monocitrate |
Oral administration: various form with the following concentration limit (bases): - Divided dose: ≤ 50 mg/unit - Undivided dose: ≤ 2.5% |
|
|
100 |
Domperidon |
Oral administration: various form with the following limits: - Divided dose: ≤ 10 mg/unit - Undivided dose: ≤ 0.1% |
|
|
101 |
Sulfate copper |
Topical administration |
|
|
102 |
Doxylamin combined with Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, and other active ingredients on OTC drug list in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various form |
Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List) |
|
103 |
Econazol as a single substance or combined with Hydrocortison |
Topical administration: various forms with Hydrocortison concentration ≤ 0.05% |
|
|
104 |
Enoxolon as a single substance or combined with other ingredients in topical products, lozenges |
Topical administration: skin cream, oral mucosa cream, mouthwash Oral administration: lozenges |
|
|
105 |
Ephedrin HCl |
Intravitreal administration, nasal administration: ≤ 1% solution ≤ 15 ml/pack |
Not more than 3 packs (smallest unit) of products that contain Ephedrine may be sold without prescription each time Retailers must record buyers’ names and addresses. |
|
106 |
Eprazinon |
Oral administration: various form |
|
|
107 |
Esdepallethrin combined with Piperonyl, Spregal, essential oil, ingredients of essential oil in topical products |
Topical administration |
|
|
108 |
Estradiol as a single substance or combined with Dydrogesteron |
Oral administration: various form, divided dose |
Contraception |
|
109 |
Ethanol as a single substance or combined with other ingredients hợp |
Topical administration (antiseptic alcohol) Oral administration: combined with other ingredients |
|
|
110 |
Ethylestradiol as a single substance or combined with Desogestrel |
Oral administration: various form, divided dose |
Contraception |
|
111 |
Ethylestradiol as a single substance or combined with Gestodene |
Oral administration: various form, divided dose |
Contraception |
|
112 |
Ethylestradiol as a single substance or combined with Levonorgestrel |
Oral administration: various form, divided dose |
Contraception |
|
113 |
Etofenamat |
Topical administration |
|
|
114 |
Famotidin |
Oral administration: concentration ≤ 20 mg/ divided dose |
Not more than 14 days’ dose shall be sold without prescription |
|
115 |
Fenticonazol |
Topical administration |
|
|
116 |
Fexofenadin |
Oral administration: various form |
|
|
117 |
Flurbiprofen |
Lozenges Topical administration Intravitreal administration |
|
|
118 |
Glucosamin as a single substance or combined with Chondroitin and/or Vitamins |
Oral administration: various form |
|
|
119 |
Glucose or Dextrose as a single substance or combined with các muối sodium, potassium |
Oral administration: various form |
For supplementation of sugar or electrolyte |
|
120 |
Glycerin as a single substance or combined with Polysorbate 80 in topical products, eye drops |
Topical administration Intravitreal administration |
|
|
121 |
Glycerol combined with herbal extracts |
Enema |
|
|
122 |
Guaiphenesin as a single substance or combined with other active ingredients on OTC drug list used for the purpose of cough treatment, fever reduction, pain relief |
Oral administration: various form |
Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List) |
|
123 |
Hexamidin as a single substance or combined with Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase |
Topical administration |
|
|
124 |
Hexetidin as a single substance or combined with Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, essential oil, etc. |
Topical administration: skin cream, mouthwash |
|
|
125 |
Hydrocortison as a single substance or combined with Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin |
Topical administration: various forms with Hydrocortison concentration ≤ 0.5% |
|
|
126 |
Hydrogen Peroxid as a single substance or combined with Sodium Lauryl sulfat and/or essential oil, etc. |
Topical administration |
|
|
127 |
Hydrotalcit |
Oral administration: various form |
|
|
128 |
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) |
Intravitreal administration |
|
|
129 |
Hyoscine (Scopolamin) butylbromid as a single substance or combined with Meclizin hydrochlorid |
Oral administration: various forms, including chewable tablets Concentration ≤ 20 mg/ divided dose Transdermal patch |
|
|
130 |
Hypromellose as a single substance or combined with Dextran 70 and/or Carbomer |
Intravitreal administration: various form |
|
|
131 |
Ibuprofen |
Oral administration: concentration ≤ 400 mg/divided dose Topical administration |
|
|
132 |
Ichthammol |
Topical administration |
|
|
133 |
Indomethacin |
Topical administration 0.1% eye drops |
|
|
134 |
Iodine combined with potassium Iodide and/or Benzoic acid and/or Salicylic acid |
Topical administration: with Iodine concentration ≤ 5% |
|
|
135 |
Isoconazol |
Topical administration |
|
|
136 |
Isopropyl Methylphenol |
Topical administration |
|
|
137 |
Zinc oxid, zinc pyrithione, zinc gluconate, zinc undecylenate as a single substance or combined with other ingredients in topical products |
Topical administration |
|
|
138 |
Sulfate zinc |
Topical administration Intravitreal administration |
|
|
139 |
Ketoconazol as a single substance or combined with Zinc Pirythione and/or Hydrocortison and/or Trolamine |
Topical administration: various forms with ketoconazole concentration ≤ 2% |
|
|
140 |
Ketoprofen |
Topical administration |
|
|
141 |
Lactitol |
Oral administration: various form |
|
|
142 |
Lactoserum atomisate |
Topical administration |
|
|
143 |
Lactulose |
Oral administration: various form |
|
|
144 |
L-Carnitin as a single substance or combined with vitamins |
Oral administration: various form |
|
|
145 |
Levocetirizin |
Oral administration: various form |
|
|
146 |
Levonorgestrel as a single substance or combined with Ethylestradiol |
Oral administration: various form |
Contraception |
|
147 |
Lidocain as a single substance or combined with other ingredients |
Topical administration |
|
|
148 |
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) as a single substance or combined with Lidocain |
Topical administration: with Lindan concentration ≤ 1% |
|
|
149 |
Loperamide |
Oral administration: Loperamide content ≤ 2 mg/divided dose |
|
|
150 |
Loratadin as a single substance or combined with Pseudoephedrin HCl and/or Paracetamol |
Oral administration: various form with the following concentration limits (bases): - Divided dose: Loratadin ≤ 10mg/unit; - Undivided dose: Loratadin ≤ 0.1% |
Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List) |
|
151 |
Loxoprofen |
Oral administration: various form |
|
|
152 |
Lysozym as a single substance or combined with Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium, etc. |
Oral administration: various form Topical administration |
|
|
153 |
Macrogol |
Oral administration: various form Enema |
|
|
154 |
Magaldrat as a single substance or combined with compounds of aluminum, magnesium, alginic acid (or alginate salts). |
Oral administration: various form |
|
|
155 |
Magnesium including salts and compounds of magnesium |
Oral administration: various form |
Supplementation of magnesium, gastric acid neutralization, laxatives. |
|
156 |
Mangiferin |
Topical administration |
|
|
157 |
Mebendazol |
Oral administration: various form with the following limits: - Divided dose: ≤ 500 mg/unit - Undivided dose: ≤ 2% |
|
|
158 |
Mebeverin |
Divided dose: ≤ 200 mg/unit |
|
|
159 |
Cellulase fongique |
Oral administration: various form |
|
|
160 |
Enzymes as a single substance or combined with các vitamins |
Oral administration: various form |
|
|
161 |
Menthol combined with other ingredients such as mixtures of essential oil, Methyl Salycilate, etc. |
Oral administration: various form Topical administration: various form |
|
|
162 |
Mequinol |
Topical administration |
|
|
163 |
Mequitazin |
Oral administration: various form Topical administration |
|
|
164 |
Mercurocrom |
Topical administration: ≤ 30ml per pack |
Not more than 2 packs may be sold without prescription |
|
165 |
Methyl salicylat combined with other ingredients in lozenges, topical products (combined with essential oil, etc.) |
Topical administration Transdermal patch Lozenges |
|
|
166 |
Metronidazol |
Topical administration |
|
|
167 |
Miconazol |
Topical administration Vaginal cream ≤ 2% |
|
|
168 |
Miconazole combined with Hydrocortison |
Topical administration Vaginal cream Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05% |
|
|
169 |
Minoxidil |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 5% |
|
|
170 |
Mometasone |
Nasal administration: ≤ 50 mcg/dose, ≤ 200 doses per box; Topical administration |
|
|
171 |
Mupirocin |
Topical administration |
|
|
172 |
Myrtol as a single substance or combined with other ingredients in lozenges |
Oral administration: various form Topical administration |
|
|
173 |
Naphazolin as a single substance or combined with other ingredients in nasally administered drugs such as Diphenylhydramine and/or Procaine |
Nasal administration with Naphazoline concentration ≤ 0.05% |
|
|
174 |
Naphazolin combined with other ingredients in eye drops (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol, etc.) |
Nasal administration: various form with Naphazoline concentration ≤ 0.1% |
|
|
175 |
Naproxen |
Oral administration: various form with ≤ 275mg/divided dose |
|
|
176 |
Sodium benzoat as a single substance or combined with other ingredients |
Oral administration: various form |
|
|
177 |
Sodium bicacbonat as a single substance or combined with other ingredients |
Oral administration: various form |
|
|
178 |
Sodium carbonat as a single substance or combined with other ingredients |
Oral administration: various form |
|
|
179 |
Sodium Carboxymethylcellulose (Na CMC) |
Intravitreal administration |
|
|
180 |
Sodium Chloride as a single substance or combined with Potassium Citrate, Sodium citrate, etc. |
Oral administration: various form Topical administration Intravitreal administration, nasal administration with concentration ≤ 0.09% |
|
|
181 |
Sodium Docusat |
Oral administration: various form |
|
|
182 |
Sodium Fluorid combined with other ingredients |
Topical administration: toothpaste, mouthwash |
|
|
183 |
Sodium Hyaluronat (Hyaluronic acid) |
Topical administration |
|
|
184 |
Sodium Monofluorophosphate |
Topical administration, including products for cleaning the oral cavity, mucous membrane |
|
|
185 |
Sodium Salicylate combine with other ingredients |
Oral administration: combined with other ingredients in lozenges Topical administration |
|
|
186 |
Neomycin sulfate combined with other ingredients in lozenges (Zinc; Bacitracin; Amylocaine, etc.), topical products |
Oral administration: lozenges Topical administration |
|
|
187 |
Trace elements: chrome, copper, potassium, magnesium, manganese, zinc, etc. as a single substance or combined with other ingredients, including vitamins |
Oral administration: various form |
Supplementation of minerals |
|
188 |
Aluminum, magnesium, calcium, and compounds thereof as a single substance or combined with other ingredients |
Oral administration: various form |
Gastric acid neutralization, treatment for gastric and duodenal ulcer |
|
189 |
Nomahydrated Sodium Sulfide + Saccharomyces Cerevisiae |
Oral administration: various form Topical administration |
|
|
190 |
Noscarpin |
Oral administration: various form |
|
|
191 |
Nystatin as a single substance or combined with other substances |
Topical administration |
|
|
192 |
Omeprazol |
Oral administration: divided dose with concentration ≤ 10 mg/unit |
Treatment for gastroesophageal reflux disease Not more than 14 days’ dose shall be sold without prescription |
|
193 |
Orlistate |
Oral administration: various form |
|
|
194 |
Ossein hydroxyapatite |
Oral administration: various form |
|
|
195 |
Oxeladine |
Oral administration: various form |
|
|
196 |
Oxomemazine |
Oral administration: various form |
|
|
197 |
Oxymetazoline |
Nasal administration, nasal administration with concentration ≤ 0.09% |
|
|
198 |
Pancreatin as a single substance or combined with Simethicon and/or enzymes and/or B vitamins and/or Azintamid |
Oral administration: various form |
. |
|
199 |
Panthenol |
Topical administration Intravitreal administration |
|
|
200 |
Paracetamol as a single substance |
Oral administration: various form Rectal suppositories |
Combinations of paracetamol with other substances are specified in the list |
|
201 |
Paracetamol combined with active ingredients in this List, meant to treat cough, reduce fever, relief pain, prevent allergy |
Oral administration: various form |
Combinations that contain active ingredient that have limited concentrations and may be retailed only once must comply with corresponding regulations applied thereto. |
|
202 |
Pentoxyverine |
Oral administration: various form |
|
|
203 |
Phenylephrine HCl |
Intravitreal administration, nasal administration with concentration ≤ 1% |
|
|
204 |
Phenylephrine HCl combined with other ingredients in topical products (such as Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil, etc.) |
Topical administration |
. |
|
205 |
Phenylephrine HCl combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various form Rectal suppositories |
|
|
206 |
Phospholipid |
Oral administration: various form |
|
|
207 |
Picloxydine |
Intravitreal administration |
|
|
208 |
Piroxicam |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 5% |
|
|
209 |
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyde) |
Topical administration Rectal suppositories |
|
|
210 |
Polyethylen glycol 400 as a single substance or combined with Propylene glycol |
Intravitreal administration |
|
|
211 |
Polysacharide |
Oral administration: various form |
|
|
212 |
Polytar as a single substance or combined with other ingredients in topical products (Zinc Pyrithion, etc.) |
Topical administration |
|
|
213 |
Povidone Iodine |
Topical administration: various forms (including ≤ 1% mouthwash) Intravitreal administration |
|
|
214 |
Promethazin HCl as a single substance or combined with Carbocystein; Paracetamol, etc. in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various form with limited promethazine content as follows (bases): - Divided dose: ≤ 12.5 mg/unit - Undivided dose: ≤ 0.1% Topical administration: concentration ≤ 2% |
|
|
215 |
Pseudoephedrine HCl combined with Cetirizine |
Oral administration: various form with limited Pseudoephedrin content as follows (bases): - Divided dose: ≤ 120 mg/unit - Undivided dose: ≤ 0.5% |
Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrine may be sold without prescription. Retailers must record buyers’ names and addresses. |
|
216 |
Pseudoephedrine HCl combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers, anti-allergy medication |
Oral administration: various form with limited Pseudoephedrin content as follows (bases): - Divided dose: ≤ 120 mg/unit - Undivided dose: ≤ 0.5% |
Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrine may be sold without prescription. Retailers must record buyers’ names and addresses. |
|
217 |
Pyrantel |
Oral administration: various form |
Vermifuge |
|
218 |
Ranitidine |
Oral administration: various form, divided dose ≤ 75 mg |
Not more than 15 days’ dose shall be sold without prescription |
|
219 |
Rutin as a single substance or combined with Vitamin C and/or herbal extracts |
Oral administration: various form |
|
|
220 |
Saccharomyces boulardic |
Oral administration: various form |
|
|
221 |
Saccharomyces cerevisiae combine with Trihydrate Magnesium Sulfat |
Oral administration: various form |
|
|
222 |
Iron compounds as a single substance or combined with vitamins or minerals |
Oral administration: various form |
Supplementation of iron |
|
223 |
Organic selenium combined with vitamins or minerals |
Oral administration: various form with the following limits: - Divided dose: ≤ 50 mcg/unit |
|
|
224 |
Selenium sulfide |
Topical administration |
|
|
225 |
Silymarin as a single substance or combined with Vitamins and/or herbal ingredients |
Oral administration: various form |
|
|
226 |
Simethicon as a single substance or combined with Pancreatin and/or Acid Desoxycholic and/or B vitamins and/or enzymes |
Oral administration: various form |
|
|
227 |
Simethicon combined with aluminum compounds, magnesium, and/or Dicyclomine and/or activated carbon |
Oral administration: various form |
|
|
228 |
Sorbitol as a single substance or combined with other ingredients |
Oral administration: various form |
|
|
229 |
Sterculia (gum sterculia) |
Oral administration: various form Enema |
|
|
230 |
Sucralfate |
Oral administration: various form |
|
|
231 |
Sulbutiamine |
Oral administration: various form |
|
|
232 |
Sulfogaiacol as a single substance or combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various form |
|
|
233 |
Terbinafine |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 5% |
|
|
234 |
Terpin as a single substance or combined with Codeine |
Oral administration: various form Combined codeine (bases) with following concentration limits on: - Divided dose: ≤ 12 mg/unit - Undivided dose: ≤ 2.5% |
Not more than 10 days’ dose of products that contain Codein may be sold without prescription. Retailers must record buyers’ names and addresses. |
|
235 |
Tetrahydrozoline |
Nasal administration |
|
|
236 |
Activated carbon as a single substance or combined with Simethicone |
Oral administration: various form |
|
|
237 |
Essential oil (including Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol, etc.) |
Oral administration: various form Topical administration: applied to the skin Mouthwash, oral mucosa cream |
|
|
238 |
Tioconazole as a single substance or combined with Hydrocortisone |
Topical administration: various forms with the following concentration: - Tioconazole ≤ 1.00% - Hydrocortisone ≤ 0.05% |
|
|
239 |
Tolnaftate |
Topical administration |
|
|
240 |
Triclosan as a single substance or combined with other ingredients in topical products |
Topical administration |
|
|
241 |
Triprolidine as a single substance or combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various form |
Products that contain Pseudoephedrin must comply with regulations applied to drugs that contain Pseudoephedrin (No. 216 of this List) |
|
242 |
Trolamine as a single substance or combined with Triclosan and/or Tyrothricin in topical products |
Topical administration |
|
|
243 |
Tyrothricin as a single substance or combined with Benzalkonium, Benzocaine, Formaldehyde, Trolamine, essential oil, ingredients in essential oil |
Oral administration: lozenges Topical administration: skin cream, mouth spray, mouthwash, |
|
|
244 |
Urea as a single substance or combined with Vitamin E and/or Bifonazole and/or herbal ingredients that are not mentioned on the list of toxic herbal ingredients |
Topical administration |
|
|
245 |
Vitamin A and provitamin A (Betacarotene) as a single substance or combined with vitamins |
Oral administration: various forms with vitamin A content ≤ 5000 IU/unit Topical administration Intravitreal administration |
|
|
246 |
Vitamin as a single substance (except Vitamin D) or combines with other Vitamins, minerals, amino acids, fatty acids, Taurine, Lutein, Zeaxanthin |
Oral administration: various form Topical administration Oral administration: various form with the following Vitamin A content limit: Vitamin A ≤ 5000 IU/divided dose |
Supplementation of vitamins, minerals, and nutrients |
|
247 |
B vitamins, vitamin PP as a single substance or combined with other ingredients |
Intravitreal administration |
|
|
248 |
Bacteria beneficial to the gastrointestinal tract: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus including those combined with vitamins |
Oral administration: various form |
|
|
249 |
Methylene blue |
Topical administration |
|
|
250 |
Xylometazoline as a single substance or combined with Benzalkonium. |
Nasal administration with Xylometazoline content ≤ 1% |
|
2. ORIENTAL MEDICINES AND HERBAL MEDICINES
Oriental medicines and herbal medicines that do not contain the herbal ingredients on the list of toxic herbal ingredients (promulgated together with the Circular No. 33/2012/TT-BYT dated December 28, 2012 of the Minister of Health), herbal ingredients that have known or warned serious harmful effects are classified as OTC drugs.
Oriental medicines and herbal medicines that contain the herbal ingredients on the list of toxic herbal ingredients (promulgated together with the Circular No. 33/2012/TT-BYT dated December 28, 2012 of the Minister of Health), herbal ingredients that have known or warned serious harmful effects shall be classified as OTC drugs or prescription drugs according to their formulae, indications, and known undesirable effects.
|
|
MINISTER |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 23/2014/TT-BYT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 30/06/2014 |
| Người ký | Nguyễn Thị Kim Tiến |
| Ngày hiệu lực | 15/08/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật