Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 729/QĐ-BYT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 12/03/2013 |
| Người ký | Nguyễn Thị Xuyên |
| Ngày hiệu lực | 12/03/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 729/QĐ-BYT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 12/03/2013 |
| Người ký | Nguyễn Thị Xuyên |
| Ngày hiệu lực | 12/03/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 792/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH CHÂM CỨU
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1.Banhànhkèm theoQuyếtđịnhnày468HướngdẫnQuy trìnhkỹ thuậtkhámbệnh,chữa bệnhchuyênngànhChâmcứu.
Điều2.CácHướngdẫnQuytrìnhkỹ thuậtkhám bệnh,chữabệnhchuyên ngànhChâm cứunàyápdụngchotấtcảcáccơsởkhám bệnh,chữabệnhcóđủ điềukiệnthựchiệntheoquyđịnhhiệnhành.
Điều 3. Quyếtđịnhnàycó hiệulực từngàykývà banhành.
Điều 4.CácÔng,Bà: ChánhVănphòng Bộ,CụctrưởngCụcQuảnlý Khám,chữabệnh,Chánhthanh tra Bộ; cácVụ trưởng,Cục trưởngcác Vụ,Cục củaBộY tế; GiámđốccácBệnhviện,Việncógiườngtrực thuộcBộY tế,Giám đốcSởYtếcác tỉnh, thànhphốtrựcthuộc trungương; ThủtrưởngYtếcácBộ, ngànhvàThủtrưởngcácđơn vịcóliênquanchịutrách nhiệm thihànhQuyết địnhnày./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH CHÂM CỨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Số TT | DANH MỤCQUY TRÌNH KỸ THUẬT |
| A. KỸ THUẬT CHUNG(14) |
1. | Mai hoa châm |
2. | Hào châm |
3. | Mãngchâm |
4. | Điện châm |
5. | Thủychâm |
6. | Cấychỉ |
7. | Ôn châm |
8. | Cứu |
9. | Chích lể |
10. | Laser châm |
11. | Từ châm |
12. | Quytrình điệnchâm, xoabóp bấm huyệt kết hợp kéo giãn cột sốngcổ |
13. | Quytrình điệnchâm, xoabóp bấm huyệt kết hợp kéo giãn cột sốngthắt lưng |
14. | Quytrình xoabóp bấm huyệt kết hợp xông-tắm thảo dược |
| B. CHÂM TÊPHẪUTHUẬT(85) |
15. | Châmtêphẫuthuậtcắtpolipmộtđoạnđạitràngphảicắtđoạnđạitràngphíatrênlàm hậu môn nhân tạo |
16. | Châm têphẫu thuật cứngduỗi khớpgối đơn thuần |
17. | Châm têphẫu thuật cắt toàn bộ tuyếngiáp vàvét hạch cổ 2 bên |
18. | Châm têphẫu thuật cắt toàn bộ tuyếngiáp, một thùycó vét hạchcổ 1 bên |
19. | Châm têphẫu thuật cắt ungthưgiáp trạng |
20. | Châm têphẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có véthạch |
21. | Châm têphẫuthuật cắt utuyến nướcbọt mangtai |
22. | Châm têphẫu thuật glaucoma |
23. | Châmtêphẫuthuậtlấy thểthủy tinhtrongbao,ngoàibao,rửahútcácloạicataractgià, bệnh lý, sa, lệch, vỡ |
24. | Châm têphẫu thuật lácthôngthường |
25. | Châm têphẫu thuật cắt uxơ vòmmũihọng |
26. | Châm têphẫu thuật cắt ucuộn cảnh |
27. | Châm têphẫu thuật cắt utuyến mangtai |
28. | Châm têphẫu thuật tai xươngchũm trongviêm tắctĩnh mạch bên |
29. | Châm têphẫu thuật xoangtrán |
30. | Châm têphẫu thuật cắt uthành sau họng |
31. | Châm têphẫu thuật cắt toàn bộthanh quản |
32. | Châm têphẫu thuật sẹo hẹp thanh-khí quản |
33. | Châm têphẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
34. | Châm têphẫu thuật cắt dâythanh |
35. | Châm têphẫu thuật cắt dính thanh quản |
36. | Châm têphẫu thuật vùng chân bướm hàm |
37. | Châm têphẫu thuật váchngăn mũi |
38. | Châm têphẫu thuật cắt polyp mũi |
39. | Châm têphẫu thuật nạo xoangtriệt đểtrongviêm xoangdo răng |
40. | Châm têphẫu thuật cắt unang giáp móng |
41. | Châm têphẫu thuật cắt unang cạnhcổ |
42. | Châmtênhổrăngkhônmọclệch90ohoặcngầmdướilợi,dướiniêmmạc,phảichụp phimrăngđể chẩn đoán xácđịnh và chọn phương pháp phẫu thuật |
43. | Châmtêphẫuthuậtlấytủychânrăngmộtchânhàngloạt2-3răng,lấytủychânrăng nhiều chân |
44. | Châm têphẫu thuật cắt hạch lao to vùngcổ |
45. | Châm têphẫu thuật nạo áp xelạnh hố chậu |
46. | Châm têphẫu thuật nạo áp xelạnh hố lưng |
47. | Châm têphẫu thuật cắt 2/3 dạ dàydo loét, viêm, ulành |
48. | Châm têphẫu thuật cắt túi thừatá tràng |
49. | Châm têphẫu thuật tắcruột do dâychằng |
50. | Châm têphẫu thuật cắt umạctreo cócắt ruột |
51. | Châm têphẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
52. | Châm têphẫu thuật satrựctràngkhôngcắt ruột |
53. | Châm têphẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng |
54. | Châm têphẫu thuật nối vịtràng |
55. | Châm têphẫu thuật cắt umạctreo khôngcắt ruột |
56. | Châm têphẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
57. | Châm têphẫu thuật mở thôngdạdày |
58. | Châm têphẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa |
59. | Châm têphẫu thuật cắt ruột thừaở vị trí bình thường |
60. | Châm têphẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
61. | Châm têphẫu thuật nối nangtụy-hỗngtràng |
62. | Châm têphẫu thuật cắt toàn bộ thận vàniệu quản |
63. | Châm têphẫu thuật lấysỏi mở bểthận trongxoang |
64. | Châm têphẫu thuật cắtmộtnửabàngquangvà cắt túi thừabàngquang |
65. | Châm têphẫu thuật dẫn lưu thận quada |
66. | Châm têphẫu thuật dẫn lưu nướctiểu bàng quang |
67. | Châm têphẫu thuật cắt dươngvật khôngvét hạch,cắt một nửadươngvật |
68. | Châm têphẫu thuật dẫn lưu viêm tấyquanh thận,áp xethận |
69. | Châm têphẫu thuật dẫn lưu áp xekhoang retzius |
70. | Châm têphẫu thuật áp xetuyến tiền liệt |
71. | Châm têphẫu thuật cắt usùi đầu miệngsáo |
72. | Châm têphẫu thuật cắt hẹp bao quyđầu |
73. | Châm têphẫu thuật cắt túi thừaniệu đạo |
74. | Châm têphẫu thuật mở rộnglỗ sáo |
75. | Châm têphẫu thuật cắt cụt cổ tử cung |
76. | Châm têphẫu thuật treo tử cung |
77. | Châm têphẫu thuật khâuvòngcổ tửcung |
78. | Châm têphẫu thuật điềutrị hẹp môn vịphì đại |
79. | Châm têphẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo |
80. | Châm têphẫu thuật lấysỏi niệu đạo |
81. | Châm têphẫu thuật phẫuthuật bàn chân thuổng |
82. | Châm têphẫu thuật cố định nẹp vítgãyhai 2 xươngcẳngtay |
83. | Châm têphẫuthuật phẫuthuật vết thươngkhớp |
84. | Châm têphẫu thuật nối gân gấp cổchân |
85. | Châm têphẫu thuật lấybỏ toàn bộ xươngbánh chè |
86. | Châm têphẫu thuật cắt cụt cẳngchân |
87. | Châm têphẫu thuật khâuvết thươngphần mềm vùngđầu- cổ |
88. | Châm têphẫu thuật cắt ulành dươngvật |
89. | Châm têphẫu thuật cắt unangthừngtinh |
90. | Châm têphẫu thuật tràndịch màngtinh hoàn |
91. | Châm têphẫu thuật cắt unangtuyếngiáp |
92. | Châm têphẫu thuật cắt utuyếngiáp |
93. | Châm têphẫu thuật cắt ulành phần mềm |
94. | Châm têphẫu thuật cắt poliptử cung |
95. | Châm têphẫu thuật cắt uthành âm đạo |
96. | Châm têphẫu thuật bócnhân tuyếngiáp |
97. | Châm têphẫu thuật cắt udađầu lành, đườngkínhtrên 5 cm |
98. | Châm têphẫu thuật cắt udađầu lành, đườngkínhtừ 2-5 cm |
99. | Châm têphẫu thuật quặm |
| C. ĐIỆNMÃNGCHÂM(53) |
100. | Điện mãngchâm điều trịhội chứngthắt lưng-hông |
101. | Điện mãngchâm điều trịbéo phì |
102. | Điện mãngchâm điều trịliệt nửangười do tai biến mạch máu não |
103. | Điện mãngchâm điều trịhội chứng-dạdàytátràng |
104. | Điện mãngchâm điều trịsadạdày |
105. | Điện mãngchâm điều trịtâm căn suynhược |
106. | Điện mãngchâm điều trịtrĩ |
107. | Điện mãngchâm phụchồi chứcnăngvận độngcho trẻbại liệt |
108. | Điện mãngchâm điều trịliệt do bệnh cơ ở trẻem |
109. | Điện mãngchâm điều trịliệt do tổn thươngđám rối thần kinh cánh tayởtrẻem |
110. | Điện mãngchâm điều trịsatử cung |
111. | Điện mãngchâm điều trịhội chứngtiền mãn kinh |
112. | Điện mãngchâm điều trịđái dầm |
113. | Điện mãngchâm điều trịthốngkinh |
114. | Điện mãngchâm điều trịrối loạn kinh nguyệt |
115. | Điện mãngchâm điều trịhội chứngtiền đình |
116. | Điện mãngchâm điều trịhội chứngvaigáy |
117. | Điện mãngchâm điều trịhen phếquản |
118. | Điện mãngchâm điều trịhuyếtáp thấp |
119. | Điện mãngchâm điều trịliệt dâythần kinh VIIngoại biên |
120. | Điện mãngchâm điều trịtắctiasữa |
121. | Điện mãngchâm điều trịđau dâythần kinh liên sườn |
122. | Điện mãngchâm điều trịthất vận ngôn |
123. | Điện mãngchâm điều trịđau thần kinh V |
124. | Điện mãngchâm điều trịliệt tứ chi do chấn thươngcột sống |
125. | Điện mãngchâm điều trịrối loạn thần kinh chứcnăngdochấn thươngsọ não |
126. | Điện mãngchâm điều trịkhàn tiếng |
127. | Điện mãngchâm điều trịliệt chi trên |
128. | Điện mãngchâm điều trịliệt chi dưới |
129. | Điện mãngchâm điều trịđau hố mắt |
130. | Điện mãngchâm điều trịviêm kết mạc |
131. | Điện mãngchâm điều trịgiảm thịlực |
132. | Điện mãngchâm điều trị |
133. | Điện mãngchâm hỗ trợ điều trị nghiện matúy |
134. | Điện mãngchâm hỗ trợ điều trị nghiện thuốclá |
135. | Điện mãngchâm hỗ trợ điều trị nghiệnrượu |
136. | Điện mãngchâm điều trịtáo bón kéo dài |
137. | Điện mãngchâm điều trịviêm mũixoang |
138. | Điện mãngchâm điều trịrối loạn tiêuhóa |
139. | Điện mãngchâm điều trịđau răng |
140. | Điện mãngchâm điều trịviêm đakhớp dạngthấp |
141. | Điện mãngchâm điều trịviêm quanh khớp vai |
142. | Điện mãngchâm điều trịgiảm đau do thoái hóa khớp |
143. | Điện mãngchâm điều trịđau lưng |
144. | Điện mãngchâm điều trịdi tinh |
145. | Điện mãngchâm điều trịliệt dương |
146. | Điện mãngchâm điều trịrối loạn tiểu tiện |
147. | Điện mãngchâm điều trịbí đái cơ năng |
| D. ĐIỆN NHĨ CHÂM(69) |
148. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứngtiền đình |
149. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứngvaigáy |
150. | Điện nhĩ châm điều trị hen phếquản |
151. | Điện nhĩ châm điều trị huyếtáp thấp |
152. | Điện nhĩ châm điều trị liệt dâyVIIngoại biên |
153. | Điện nhĩ châm điều trị tắctiasữa |
154. | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năngtuần hoàn nãomạn tính |
155. | Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửađầu |
156. | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ |
157. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứngstress |
158. | Điện nhĩ châm điều trị nôn |
159. | Điện nhĩ châm điều trị nấc |
160. | Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo |
161. | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan |
162. | Điện nhĩ châm điều trị béo phì |
163. | Điện nhĩ châmđiều trị liệt nửangười do tai biếnmạch máu não |
164. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứngdạdày-tátràng |
165. | Điện nhĩ châm phục hồichứcnăng cho trẻbại liệt |
166. | Điện nhĩ châm điều trịgiảm thính lực |
167. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứngtự kỷở trẻ em |
168. | Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệở trẻbại não |
169. | Điện nhĩ châm điều trị phụchồi chứcnăngở trẻbại não |
170. | Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận |
171. | Điện nhĩ châm điều trị viêm bàngquang |
172. | Điện nhĩ châm điều di tinh |
173. | Điện nhĩ châm điều trị liệt dương |
174. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
175. | Điện nhĩ châm điều trị bíđái cơ năng |
176. | Điện nhĩ châm điều trị cơn độngkinh cụcbộ |
177. | Điện nhĩ châm điều trị satử cung |
178. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứngtiền mãn kinh |
179. | Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn |
180. | Điện nhĩ châm điều trị đau dâythần kinh V |
181. | Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
182. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chứcnăngsauchấn thươngsọ não |
183. | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
184. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảmgiácđầu chi |
185. | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
186. | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
187. | Điện nhĩ châm điều trị thốngkinh |
188. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
189. | Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt |
190. | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc |
191. | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giácsaugiai đoạncấp |
192. | Điện nhĩ châm điều trịgiảm thị lực |
193. | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện matúy |
194. | Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài |
195. | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang |
196. | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốclá |
197. | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm |
198. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
199. | Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
200. | Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu |
201. | Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạngthấp |
202. | Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
203. | Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóakhớp |
204. | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
205. | Điện nhĩ châm điều trị ùtai |
206. | Điện nhĩ châm điều trịgiảm khứu giác |
207. | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dâythần kinh |
208. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảmgiácnông |
209. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thựcvật |
210. | Điện nhĩ châm điều trịgiảm đau do ungthư |
211. | Điện nhĩ châm điều trịgiảm đau doZona |
212. | Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đadâythần kinh |
213. | Điện nhĩ châm điều trị chứngtíccơ mặt |
| Đ. CẤYCHỈ(56) |
214. | Cấychỉ điều trị liệt nửangười do tai biến mạch máu não |
215. | Cấychỉ điều trị tâm căn suynhược |
216. | Cấychỉ điều trị viêm mũi dịứng |
217. | Cấychỉ điều trị sadạdày |
218. | Cấychỉchâm điều trị hộichứngdạdày-tá tràng |
219. | Cấychỉ điều trị màyđay |
220. | Cấychỉ hỗ trợ điều trị vẩynến |
221. | Cấychỉ điều trị giảm thính lực |
222. | Cấychỉ điều trị giảm thị lực |
223. | Cấychỉ điều trị hội chứngtự kỷ |
224. | Cấychỉ điều trị liệt do tổn thươngđám rốicánh tayở trẻ em |
225. | Cấychỉ điều trị chậm phát triển trí tuệở trẻbại não |
226. | Cấychỉchâm điềutrị phụchồi chứcnăngvận độngở trẻbại não |
227. | Cấychỉ điều trị hội chứngthắt lưng-hông |
228. | Cấychỉ điều trị đau đầu,đau nửađầu |
229. | Cấychỉ điều trị mất ngủ |
230. | Cấychỉ điều trị nấc |
231. | Cấychỉ điều trị hội chứngtiền đình |
232. | Cấychỉ điều trị hội chứngvaigáy |
233. | Cấychỉ điều trị hen phếquản |
234. | Cấychỉ điều trị huyết ápthấp |
235. | Cấychỉ điều trị liệt dâythần kinh VIIngoại biên |
236. | Cấychỉ điều trị thiểu năngtuần hoàn não mạn tính |
237. | Cấychỉ điều trị đau thầnkinh liên sườn |
238. | Cấychỉ điều trị thất vậnngôn |
239. | Cấychỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
240. | Cấychỉ điều trị rối loạn thần kinh chứcnăngsau chấn thươngsọ não |
241. | Cấychỉ điều trị hội chứngngoại tháp |
242. | Cấychỉ điều trị khàn tiếng |
243. | Cấychỉ điều trị liệt chi trên |
244. | Cấychỉ điều trị liệt chi dưới |
245. | Cấychỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện matúy |
246. | Cấychỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốclá |
247. | Cấychỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện rượu |
248. | Cấychỉ điều trị viêm mũi xoang |
249. | Cấychỉ điều trị rối loạn tiêu hóa |
250. | Cấychỉ điều trị táobón kéo dài |
251. | Cấychỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạngthấp |
252. | Cấychỉ điều trị viêm quanh khớp vai |
253. | Cấychỉ điều trị đau do thoái hóa khớp |
254. | Cấychỉ điều trị đau lưng |
255. | Cấychỉ điều trị đái dầm |
256. | Cấychỉ điều trị cơn động kinh cụcbộ |
257. | Cấychỉ điều trị rối loạnkinh nguyệt |
258. | Cấychỉ điều trị đau bụng kinh |
259. | Cấychỉ điều trị satử cung |
260. | Cấychỉ điều trị hội chứngtiền mãn kinh |
261. | Cấychỉ điều trị di tinh |
262. | Cấychỉ điều trị liệt dương |
263. | Cấychỉ điều trị rối loạn tiểu tiện khôngtựchủ |
| E. ĐIỆN CHÂM (48) |
264. | Điện châm điều trị hội chứngtiền đình |
265. | Điện châm điều trị huyếtáp thấp |
266. | Điện châm điều trị thiểunăngtuần hoàn não mạntính |
267. | Điện châm điều trị hội chứngstress |
268. | Điện châm điều trị cảmmạo |
269. | Điện châm điều trị viêmamidan |
270. | Điện châm điều trị trĩ |
271. | Điện châm điều trị phụchồichứcnăng cho trẻbạiliệt |
272. | Điện châm điều trị hỗ trợbệnh tự kỷtrẻ em |
273. | Điện châm điều trị liệt taydo tổn thươngđám rốicánh tayở trẻem |
274. | Điện châm điều trị chậmphát triển trí tuệở trẻbạinão |
275. | Điện châm điều trị phụchồi chứcnăngvận động ở trẻbại não |
276. | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
277. | Điện châm điều trị viêmbàngquang |
278. | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
279. | Điện châm điều trị bí đáicơ năng |
280. | Điện châm điều trị sa tửcung |
281. | Điện châm điều trị hội chứngtiền mãn kinh |
282. | Điện châm điềutrị liệt tứchi do chấn thươngcột sống |
283. | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chứcnăngsau chấn thươngsọ não |
284. | Điện châm điều trị hội chứngngoại tháp |
285. | Điện châm điều trị khàn tiếng |
286. | Điện châm điều trị rối loạn cảmgiácđầu chi |
287. | Điện châm điều trị liệt chi trên |
288. | Điện châm điều trị chắp lẹo |
289. | Điện châm điều trị đau hố mắt |
290. | Điện châm điều trị viêmkết mạc |
291. | Điện châm điều trị viêmthần kinh thịgiácsaugiai đoạn cấp |
292. | Điện châm điều trị lác cơnăng |
293. | Điệnchâmđiềutrịrốiloạncảmgiácnông |
294. | Điện châm hỗ trợ điều trịnghiện thuốclá |
295. | Điện châm hỗ trợ điều trịnghiện rượu |
296. | Điện châm điều trị viêmmũixoang |
297. | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
298. | Điện châm điều trị đaurăng |
299. | Điện châm điều trị đau do thoái hóakhớp |
300. | Điện châm điều trị ù tai |
301. | Điện châm điều trịgiảmkhứu giác |
302. | Điện châm điều trị liệt do tổn thươngđám rối dâythần kinh |
303. | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thựcvật |
304. | Điện châm điều trịgiảmđau do ungthư |
305. | Điện châm điều trịgiảmđau do zona |
306. | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đadâythầnkinh |
307. | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt |
| G. THỦYCHÂM (73) |
308. | Thủy châm điều trị hội chứngthắt lưng-hông |
309. | Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửađầu |
310. | Thủy châm điều trị mất ngủ |
311. | Thủy châm điều trị hội chứngstress |
312. | Thủy châm điều trị nấc |
313. | Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm |
314. | Thủy châm điều trị viêmamydan |
315. | Thủy châm điều trị béo phì |
316. | Thủy châm điều trị liệt nửangười do tai biến mạch máu não |
317. | Thủy châm điều trị hội chứngdạdàytá tràng |
318. | Thủy châm điều trị sa dạdày |
319. | Thủy châm điều trị trĩ |
320. | Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩynến |
321. | Thủy châm điều trị màyđay |
322. | Thủy châm điều trị bệnhviêm mũidị ứng |
323. | Thủy châm điều trị tâm căn suynhược |
324. | Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em |
325. | Thủy châm điều trịgiảmthính lực |
326. | Thủy châm điềutrị liệt trẻ em |
327. | Thủy châm điều trị bệnhtự kỷở trẻem |
328. | Thủy châm điều trị liệt do tổn thươngđám rối cánh tayở trẻ em |
329. | Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệở trẻbạinão |
330. | Thủy châm điều trị phụchồi chứcnăngvận động ở trẻbại não |
331. | Thủy châmđiều trị cơn độngkinh cụcbộ |
332. | Thủy châmđiềutrịsatửcung |
333. | Thủy châm điều trị hội chứngtiền mãn kinh |
334. | Thủy châm điều trị thống kinh |
335. | Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
336. | Thủy châm điều trị đái dầm |
337. | Thủy châm điều trị hội chứngtiền đình |
338. | Thủy châm điều trị đau vai gáy |
339. | Thủy châm điều trị hen phếquản |
340. | Thủy châm điều trị huyếtáp thấp |
341. | Thủy châm điều trị thiểunăngtuần hoàn não mạntính |
342. | Thủy châm điều trị liệt dâythần kinh VIIngoại biên |
343. | Thủy châm điều trị đau dâythần kinh liên sườn |
344. | Thủy châm điều trị thất vận ngôn |
345. | Thủy châm điều trị đau dâyV |
346. | Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
347. | Thủy châm điều trịloạnchứcnăngdochấnthươngsọnão |
348. | Thủy châm điều trị hội chứngngoại tháp |
349. | Thủy châm điều trị khàntiếng |
350. | Thủy châm điều trị rối loạn cảmgiácđầu chi |
351. | Thủy châm điều trị liệt chi trên |
352. | Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới |
353. | Thủy châm điều trị sụpmi |
354. | Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện matúy |
355. | Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốclá |
356. | Thủy châm hỗtrợ điều trị nghiện rượu |
357. | Thủy châm điều trị viêmmũixoang |
358. | Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
359. | Thủy châm điều trị đau răng |
360. | Thủy châm điều trị táo bón kéo dài |
361. | Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạngthấp |
362. | Thủy châm điều trị đau do thoái hóakhớp |
363. | Thủy châm điều trị viêmquanh khớp vai |
364. | Thủy châm điều trị đau lưng |
365. | Thủy châm điều trị sụpmi |
366. | Thủy châm điều trị đau hố mắt |
367. | Thủy châm điều trị viêmthần kinh thịgiácsaugiai đoạn cấp |
368. | Thủy châm điều trị lác cơ năng |
369. | Thủy châm điều trịgiảmthịlực |
370. | Thủy châm điều trị viêmbàngquang |
371. | Thủy châm điều trị di tinh |
372. | Thủy châm điều trị liệt dương |
373. | Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
374. | Thủy châm điều trị bí đáicơ năng |
| H. XOABÓP BẤMHUYỆT(71) |
375. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị liệt chi trên |
376. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị liệt chi dưới |
377. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị liệt nửangười do tai biến mạch máu não |
378. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị hội chứngthắt lưng-hông |
379. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị liệt do viêm não |
380. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị chậm phát triểntrí tuệở trẻbại não |
381. | Xoabóp bấm huyệt phụchồi chứcnăngvận động ở trẻbại não |
382. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị cứngkhớpchi trên |
383. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị cứngkhớpchi dưới |
384. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị choáng, ngất |
385. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị bệnhtự kỷở trẻ em |
386. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị chứngù tai |
387. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị giảm khứugiác |
388. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị liệt do bệnh của cơ |
389. | Xoabóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
390. | Xoabóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốclá |
391. | Xoabóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện matúy |
392. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị tâm căn suynhược |
393. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị hội chứngngoại tháp |
394. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị đau đầu, đau nửađầu |
395. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị mất ngủ |
396. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị hộichứngstress |
397. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị thiểu năngtuần hoànnão mạn tính |
398. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị tổn thươngrễ, đám rối vàdâythần kinh |
399. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị tổn thươngdâythần kinh V |
400. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị liệt dâythần kinhsố VIIngoại biên |
401. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị sụp mi |
402. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị viêm thần kinh thị giácsaugiai đoạn cấp |
403. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị lác cơ năng |
404. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị giảm thịlực |
405. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị hội chứngtiền đình |
406. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị giảm thính lực |
407. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị viêm mũixoang |
408. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị hen phếquản |
409. | Xoabóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tănghuyếtáp |
410. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị huyết áp thấp |
411. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị đau thần kinh liên sườn |
412. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị hội chứngdạdày-tátràng |
413. | Xoabúp bấm huyệt điềutrị nấc |
414. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị viêm khớp dạngthấp |
415. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị đau do thoái hóa khớp |
416. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị đau lưng |
417. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị viêm quanh khớp vai |
418. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị hội chứngvai gáy |
419. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị chứngticcơ mặt |
420. | Xoabópbấmhuyệtđiềutrịrốiloạncảmgiácđầuchi |
421. | Xoabópbấmhuyệtđiềutrịtắctiasữa |
422. | Xoabópbấmhuyệtđiềutrịrốiloạnkinhnguyệt |
423. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị đau bụngkinh |
424. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị hội chứngtiền mãn kinh |
425. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị táo bón |
426. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị rối loạn tiêu hóa |
427. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị rối loạn cảmgiácnông |
428. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị bí đái cơ năng |
429. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị rối loạn thần kinh thựcvật |
430. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị béo phì |
431. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị rối loạn chứcnăngvận độngdo chấn thươngsọ não |
432. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị liệt tứ chi do chấn thươngcột sống |
433. | Xoabópbấmhuyệtđiềutrịgiảmđausauphẫuthuật |
434. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị giảm đau do ungthư |
435. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị đái dầm |
436. | Xoabóp bấm huyệt điềutrị hội chứngphân ly |
| I. CỨU(30) |
437. | Cứu điều trị hội chứngthắt lưng-hôngthểphong hàn |
438. | Cứu điều trị đau đầu, đaunửađầu thể hàn |
439. | Cứu điều trị nấcthể hàn |
440. | Cứu điều trị ngoạicảm phonghàn |
441. | Cứu điều trị khàn tiếngthểhàn |
442. | Cứu điều trị rối loạn cảm giácđầu chi thểhàn |
443. | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
444. | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
445. | Cứu điều trị liệt nửangười thể hàn |
446. | Cứu điều trị liệt dâythầnkinh số VIIngoại biên thểhàn |
447. | Cứu điều trị đau vaigáycấp thể hàn |
448. | Cứu điều trị giảm thính lựcthể hàn |
449. | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷthể hàn |
450. | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệở trẻbại não |
451. | Cứu điều trị di tinh thể hàn |
452. | Cứu điều trị liệt dươngthểhàn |
453. | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thểhàn |
454. | Cứu điều trị bí đái thểhàn |
455. | Cứu điều trị sa tử cungthể hàn |
456. | Cứu điều trị đau bụngkinh thểhàn |
457. | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thểhàn |
458. | Cứu điều trị đái dầm thểhàn |
459. | Cứu điều trị đau lưngthểhàn |
460. | Cứu điều trị giảm khứugiácthể hàn |
461. | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thựcvật thểhàn |
462. | Cứu điều trị cảm cúm thểhàn |
463. | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóathể hàn |
464. | Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn |
| K. GIÁC HƠI(4) |
465. | Giáchơi điều trị ngoại cảm phonghàn |
466. | Giáchơi điều trị ngoại cảm phongnhiệt |
467. | Giáchơi điều trị các chứngđau |
468. | Giáchơi điều trị cảm cúm |
Tổngsố: 468Hướngdẫnquytrìnhkỹthuậtchuyênngànhchâmcứu
| Số hiệu | 729/QĐ-BYT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 12/03/2013 |
| Người ký | Nguyễn Thị Xuyên |
| Ngày hiệu lực | 12/03/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật