Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu3671/QĐ-BYT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Y tế
Ngày ban hành02/08/2021
Người kýĐỗ Xuân Tuyên
Ngày hiệu lực 02/08/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Y tế

Quyết định 3671/QĐ-BYT năm 2021 về Danh sách tỉnh, thành phố thuộc các vùng theo tỷ số giới tính khi sinh sử dụng để xây dựng Đề án Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu3671/QĐ-BYT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Y tế
Ngày ban hành02/08/2021
Người kýĐỗ Xuân Tuyên
Ngày hiệu lực 02/08/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3671/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

DANH SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC CÁC VÙNG THEO TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH SỬ DỤNG ĐỂ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN KIỂM SOÁT MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH GIAI ĐOẠN 2021-2025

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Kiểm soát mất cân hằng giới tính khi sinh giai đoạn 2016-2025;

Căn cứ Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh sách tỉnh, thành phố thuộc các vùng theo tỷ số giới tính khi sinh sử dụng để xây dựng Đề án Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh giai đoạn 2021-2025”.

Điều 2.Các tỉnh, thành phố căn cứ danh sách đã được phê duyệt tại Quyết định này để xây dựng kế hoạch thực hiện Đề án Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh giai đoạn 2021-2025.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Các ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- PTTg Vũ Đức Đam (để báo cáo);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Chi cục DS-KHHGĐ các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TCDS (05).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Xuân Tuyên

 

DANH SÁCH

TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC CÁC VÙNG TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH SỬ DỤNG ĐỂ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN KIỂM SOÁT MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3671/QĐ-BYT ngày 02 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tỉnh/thành phố

Năm 2020

Nhóm 1: Tỷ số giới tính khi sinh >112 trẻ trai/ 100 trẻ gái sinh ra sống

 

1

Sơn La

118.2

2

Hưng Yên

118.1

3

Bắc Ninh

117.7

4

Kiên Giang

117

5

Bắc Giang

116.8

6

Lạng Sơn

115.2

7

Thái Nguyên

114.5

8

Nghệ An

114.5

9

Hải Dương

114.4

10

Ninh Bình

114.2

11

Lào Cai

114.1

12

Nam Định

114

13

Thanh Hoá

114

14

Vĩnh Phúc

113.9

15

Hà Nội

113

16

Lai Châu

112.95

17

Trà Vinh

112.87

18

Quảng Ninh

112.57

19

Hà Tĩnh

112.37

20

Bắc Kạn

112.1

21

Hoà Bình

112.1

Nhóm 2: Tỷ số giới tính khi sinh 109-112 trẻ trai/100 trẻ gái sinh ra sống

 

22

Hải Phòng

112

23

Bình Phước

111.7

24

Tuyên Quang

111.6

25

Sóc Trăng

111.5

26

Phú Thọ

111.2

27

Cao Bằng

111

28

Hà Nam

110.9

29

Quảng Ngãi

110.82

30

Thái Bình

110.8

31

Bến Tre

110.4

32

Bình Thuận

110.25

33

Quảng Trị

110.1

34

Bình Định

109.9

35

Hà Giang

109.7

36

Thừa Thiên Huế

109.5

37

Tiền Giang

109.45

38

Khánh Hoà

109.4

39

Đắk Lắk

109

Nhóm 3: Tỷ số giới tính khi sinh

 

40

An Giang

108.52

41

Yên Bái

108.1

42

Đắc Nông

108.1

43

Lâm Đồng

108

44

Đồng Nai

108

45

Phú Yên

107.68

46

Tây Ninh

107.44

47

Hậu Giang

107

48

Ninh Thuận

106.8

49

Quảng Nam

106.75

50

Vĩnh Long

106.7

51

Bà Rịa-Vũng Tàu

106.5

52

TP. Hồ Chí Minh

106.4

53

Bình Dương

106.4

54

Gia Lai

106

55

Kon Tum

106

56

Quảng Bình

105.83

57

Điện Biên

105.8

58

TP. Đà Nẵng

105.5

59

Cần Thơ

105.3

60

Cà Mau

105.09

61

Long An

104.55

62

Bạc Liêu

104.3

63

Đồng Tháp

103.21

 

Từ khóa:3671/QĐ-BYTQuyết định 3671/QĐ-BYTQuyết định số 3671/QĐ-BYTQuyết định 3671/QĐ-BYT của Bộ Y tếQuyết định số 3671/QĐ-BYT của Bộ Y tếQuyết định 3671 QĐ BYT của Bộ Y tế

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu3671/QĐ-BYT
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Y tế
                            Ngày ban hành02/08/2021
                            Người kýĐỗ Xuân Tuyên
                            Ngày hiệu lực 02/08/2021
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi