Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 17/2011/NĐ-CP |
| Loại văn bản | Nghị định |
| Cơ quan | Chính phủ |
| Ngày ban hành | 22/02/2011 |
| Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
| Ngày hiệu lực | 10/04/2011 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 17/2011/NĐ-CP |
| Loại văn bản | Nghị định |
| Cơ quan | Chính phủ |
| Ngày ban hành | 22/02/2011 |
| Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
| Ngày hiệu lực | 10/04/2011 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 17/2011/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2011 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 (được sửa đổi, bổ sung năm 2008);
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công Thương, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa tên chất, tên khoa học một số chất trong các danh mục chất ma túy ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất như sau:
1. Bổ sung một số chất ma túy vào Danh mục II:
| STT | Tên chất | Tên khoa học |
| 1 | TFMPP | 1[3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine |
| 2 | 2C-E | 4-ethyl-2,5-Dimethoxyphenethylamine |
| 3 | BZP | 1-Benzylpiperazine |
| 4 | GHB | y-Hydroxybutyric acid (tên khác: Gamma hydroxybutyric acid) |
| 5 | Diethylpropion | 2-(Diethylamino)propiophenone (tên khác: 1-phenyl-2-diethylamino-1-propanone) |
Điều 2. Sửa “Safrol, Isosafrol hoặc bất kỳ hợp chất nào có chứa Safrol hoặc Isosafrol” thành “Tinh dầu hoặc bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrol, Isosafrol” quy định tại điểm c khoản 3 Điều 1 Nghị định số 163/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất.
Điều 3. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 4 năm 2011.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
|
THE GOVERNMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
|
No. 17/2011/ND-CP |
Hanoi, February 22, 2011 |
DECREE
ADDING AND MODIFYING COMMON NAMES AND SCIENTIFIC NAMES OF A NUMBER OF SUBSTANCES ON THE LIST OF NARCOTIC SUBSTANCES AND PRE-SUBSTANCES PROMULGATED TOGETHER WITH THE GOVERNMENT'S DECREE NO. 67/2001/ ND-CP OF OCTOBER 1, 2001, AND THE GOVERNMENT'S DECREE NO. 163/2007/ ND-CP OF NOVEMBER 12, 2007, AMENDING AND SUPPLEMENTING DECREE NO. 67/2001/ND-CP OF OCTOBER 1,2001
THE GOVERNMENT
Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government;Pursuant to the December 9, 2000 Law on Drug Prevention and Fight (amended and supplemented in 2008);At the proposal of the Minister of Public Security, Minister of Health, Minister of Industry and Trade and Minister of Science and 'technology,
DECREES:
Article 1. To add and modify the common names and scientific names of a number of substances on the list of narcotic substances promulgated together with the Government's Decree No. 67/2001/ND-CP of October 1.2001, promulgating the list of narcotic substances and pre-substances as follows:
1. To add some narcotic substances to List II:
|
No. |
Substance's name |
Scientific name |
|
1 |
TFMPP |
l[3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine |
|
2 |
2C-E |
4-ethyl-2,5 Dimethoxyphenethylamine |
|
3 |
BZP |
l-Benzylpiperazine |
|
4 |
GHB |
y-Hydroxybutyric acid (other name: Gamma hydroxybutyric acid) |
|
5 |
Diethylpropion |
2-(Dielhylamino) propiophenone (other name: 1-phenyl-2-diethylamino-l-propanone |
2. To modify the common name of Metamfetaminc and the scientific name of (+)-(s)-N-α-dimethylphenethylamine (No. 151 on List II) into Methamphetamine and (+)-(S)-N,α-dimethylphenethylamine.
3. To modify the common name of Metamfetaminc raccmate and the scientific name of (+)-N,α-dimelhy]phcnethylamine (No. 152 on List II) into Methamphetamine racemate and (±)-N,α-dimethylphenethylamine.
Article 2. To amend "Safrol, Isosafrol or any substance containing Safrol or Isosafrol" into "attar or any mixture containing Safrol, Isosafrol'* specified at Point c, Clause 3, Article 1 of the Government's Decree No. 163/2007/ ND-CP of November 12, 2007, renaming, adding, changing and eliminating a number of substances on the list of narcotic substances and pre-substances promulgated together with the Government's Decree No. 67/2001/ND-CP of October 1, 2001, promulgating the list of narcotic substances and pre-substances.
Article 3. This Decree takes effect on April 10,2011.
Article 4. Ministers, heads of ministerial-level agencies, heads of government-attached agencies and chairpersons of People's Committees of provinces and centrally-run cities shall implement this Decree.
|
|
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 17/2011/NĐ-CP |
| Loại văn bản | Nghị định |
| Cơ quan | Chính phủ |
| Ngày ban hành | 22/02/2011 |
| Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
| Ngày hiệu lực | 10/04/2011 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật