Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 73/2016/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 20/05/2016 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 04/07/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 73/2016/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 20/05/2016 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 04/07/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 73/2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2016 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG THAN LÀM TỪ MÙN CƯA THUỘC NHÓM 44.02 TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 182/2015/TT-BTC NGÀY 16/11/2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17/10/2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than làm từ mùn cưa thuộc nhóm 44.02 tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than làm từ mùn cưa thuộc nhóm 44.02 tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
| STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
| 67 | 4402 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. |
|
|
| 4402.10.00 | - Của tre | 10 |
|
| 4402.90 | - Loại khác: |
|
|
| 4402.90.10 | - - Than gáo dừa | 0 |
|
| 4402.90.90 | - - Loại khác: |
|
|
| 4402.90.90.10 | - - - Than gỗ rừng trồng | 5 |
|
| 4402.90.90.20 | - - - Than làm từ mùn cưa | 5 |
|
| 4402.90.90.90 | - - - Loại khác | 10 |
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 07 năm 2016.
|
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
|
THE MINISTRY OF FINANCE |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No:73/2016/TT-BTC |
Hanoi, May 20, 2016 |
CIRCULAR
AMENDMENTS TO EXPORT TAX RATES ON SAWDUST BRIQUETTES IN THE HEADING NO. 44.02 IN SCHEDULE OF COAL EXPORT TARIFF ISSUED TOGETHER WITH THE CIRCULAR NO.182/2015/TT-BTC DATED NOVEMBER 11 BY MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law No.45/2005/QH11 on Export and Import Tax dated June 14, 2005;
Pursuant to the Decree No.830/2009/UBTVQH12 dated October 17, 2009 by the Standing committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam amending and supplementing the Decree No.295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 on schedules of export tariff by goods and its tax rate, and schedule of preferential import tariffs by goods category and its preferential tax rate; and the Decree No. 710/2008/NQ-UBTVQH12 dated November 22, 2008 on amendments to the Decree No.295/2007/NQ-UBTVQH12;
Pursuant to the Government’s Decree No.87/2010/ND-CP detailing a number of articles of the Law on Import-Export Tax;
Pursuant to the Government's Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining the functions, rights and responsibilities and organizational structure of the Ministry of Finance dated December 23, 2013;
At requests of the Director of the Tax Policy Department, the Minister of Finance hereby issues this Circular on amendments to export tax rates on sawdust briquettes in the heading 44.02 of the Export Tariff Schedule issued together with the Circular No.182/2015/TT-BTC dated November 16, 2015.
Article 1.Amendments to export tax rates
The export tax rate of sawdust briquettes in the heading No. 44.02 in the schedule of tax rates on coal issued together with the Circular No.182/2015/TT-BTC dated November 11 by Minister of Finance is amended as follows:
|
No. |
HS Code |
Description |
Tax rate (%) |
|
67 |
4402 |
Wood charcoal (including shell or nut charcoal), whether or not agglomerated. |
|
|
|
4402.10.00 |
- Of bamboo |
10 |
|
|
4402.90 |
- Others |
|
|
|
4402.90.10 |
- - Of coconut shell |
0 |
|
|
4402.90.90 |
- - Others |
|
|
|
4402.90.90.10 |
- - - Charcoal made from cultivated-forest tree |
5 |
|
|
4402.90.90.20 |
- - - Sawdust briquettes |
5 |
|
|
4402.90.90.90 |
- - - Others |
10 |
Article 2. Entry into forces
This Circular enters into force from July 04, 2016.
|
|
PP. MINISTER |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 73/2016/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 20/05/2016 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 04/07/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật