Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 51/2016/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 18/03/2016
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày hiệu lực 02/05/2016
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xuất nhập khẩu

Thông tư 51/2016/TT-BTC sửa đổi danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe thuộc chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư 182/2015/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 51/2016/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 18/03/2016
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày hiệu lực 02/05/2016
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2016

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC NHÓM MẶT HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG SẮT HOẶC THÉP ĐỂ SẢN XUẤT TANH LỐP XE THUỘC CHƯƠNG 98 CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 182/2015/TT-BTC NGÀY 16/11/2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh Mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh Mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung danh Mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe thuộc chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục I - Chú giải và Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại chương 98

Sửa đổi Điểm 1.8 Khoản 1 Mục I - Chú giải và Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:

“1.8. Nhóm 98.10: Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe”

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Mục II - Danh Mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Chương 98

Sửa đổi, bổ sung nhóm 98.10 tại Mục II - Danh Mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II

Thuế suất
(%)

98.10

 

 

Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe.

 

 

 

 

9810

00

10

- Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe

7213

91

90

0

9810

00

90

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe

7326

20

90

0

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 5 năm 2016.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòn
g TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòn
g Quốc hội;
- Văn phòng T
ổng Bí thư;
- Văn phòng Ch
ủ tịch nước;
- Vi
ện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Ki
ểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND t
ỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- V
P BCĐ TU về phòng, chống tham nhũng;
- Phòng Thươn
g mại và công nghiệp Việt Nam;
- Cục Ki
ểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và
trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục
Hải quan tỉnh, thành phố;
- C
ông báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
-
Lưu: VT, Vụ CST(PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Vũ Thị Mai

 

Từ khóa: 51/2016/TT-BTC Thông tư 51/2016/TT-BTC Thông tư số 51/2016/TT-BTC Thông tư 51/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính Thông tư số 51/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính Thông tư 51 2016 TT BTC của Bộ Tài chính

MINISTRY OF FINANCE
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
-----------------------

No.: 51/2016/TT-BTC

Hanoi, March 18, 2016

 

CIRCULAR

ON AMENDMENTS TO THE LIST OF COMMODITY HEADINGS AND SPECIFIC PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES FOR IRON OR STEEL ARTICLES USED IN THE MANUFACTURE OF TIRE BEAD IN CHAPTER 98 OF THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF PROMULGATED UNDER THE CIRCULAR NO. 182/2015/TT-BTC DATED NOVEMBER 16, 2015 OF THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Law on import tax and export tax No. 45/2005/QH11 dated June 14, 2005;

Pursuant to Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 of the Standing Committee of the National Assembly promulgating the export tariff according to the list of taxable commodity headings and the tax bracket on each heading, the preferential import tariff according to the list of taxable commodity headings and preferential tax bracket on each heading;

Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 providing in detailed for the implementation of the Law on import tax and export tax;

Pursuant to the Government's Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

At the request of the Director General of the Department of tax policy,

The Minister of Finance promulgates a Circular to make amendments to the list of commodity headings and preferential import tax rates for iron or steel products used in the manufacture of tire bead of Chapter 98 of the specific preferential import tariff promulgated under the Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16, 2015 of the Minister of Finance.

Article 1. Amendments to Section I – Notes and conditions for application of specific preferential import tax rates in Chapter 98

Point 1.8 Clause 1 Section I - Notes and conditions for application of specific preferential import tax rates in Chapter 98 of the preferential import tariff promulgated under the Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16, 2015 of the Minister of Finance is amended as follows:

“1.8. Heading 98.10: Iron or steel used in the manufacture of tire bead”

Article 2. Amendments to Section II – List of commodity headings and preferential import tax rates in Chapter 98

Heading 98.10 in Section II - List of commodity headings and preferential import tax rates in Chapter 98 of the preferential import tariff promulgated under the Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16, 2015 of the Minister of Finance is amended as follows:

 Code

 Code

 Code

Description

Corresponding code in Section I Appendix II

Corresponding code in Section I Appendix II

Corresponding code in Section I Appendix II

Tax rate (%)

98.10

 

 

Iron or steel used in the manufacture of tire bead.

 

 

 

 

 

 

 

 

9810

00

10

- Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of circular cross-section measuring less than 14 mm in diameter, of iron or non-alloy steel used in the manufacture of tire bead

7213

91

90

0

 

 

 

 

9810

00

90

- Articles of iron or steel wire used in the manufacture of tire bead

7326

20

90

0

 

 

 

 

Article 2. Effect

This Circular shall take effect as of May 02, 2016.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Vu Thi Mai

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 51/2016/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 18/03/2016
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày hiệu lực 02/05/2016
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Tải văn bản gốc

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi