Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 25/2016/TT-BXD |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Xây dựng |
| Ngày ban hành | 09/09/2016 |
| Người ký | Bùi Phạm Khánh |
| Ngày hiệu lực | 25/10/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 25/2016/TT-BXD |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Xây dựng |
| Ngày ban hành | 09/09/2016 |
| Người ký | Bùi Phạm Khánh |
| Ngày hiệu lực | 25/10/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2016/TT-BXD | Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ MÃ SỐ HS VẬT LIỆU AMIĂNG THUỘC NHÓM AMFIBOLE CẤM NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu.
Điều 1.Công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu (có phụ lục kèm theo).
Điều 2.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2016 và thay thế Thông tư số 03/2012/TT-BXD ngày 05/9/2012 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu.
Điều 3.Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BXD ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu
TT | Mã HS | Mô tả hàng hóa |
|
| Amiăng |
1 | 2524.10.00 | - Crocidolite: Crocidolite (amiăng xanh): Dạng sợi, màu xanh, công thức hóa học: 3H2O.2Na2O.6(Fe2Mg)O.2Fe2O3.17SiO2; |
2 | 2524.90.00 | - Loại khác: 2524.90.00 Amosite (amiăng nâu): Dạng sợi, màu nâu, công thức hóa học: 5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O; Anthophilite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2; Actinolite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO4MgO.FeO.8SiO2.H2O; Tremolite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O Amiăng thô ở dạng đá, sợi thô, sợi đã được đập nhỏ, hạt mỏng, bột hay amiăng phế liệu thuộc các mã số nêu trên. Khi amiăng đã được gia công quá mức (nhuộm, chải...), đã qua xử lý và đã làm thành các thành phẩm của amiăng thì tùy theo mặt hàng cụ thể để phân loại vào các mã số tương ứng. |
MINISTRY OF CONSTRUCTION | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 25/2016/TT-BXD | Hanoi, September 09, 2016 |
CIRCULAR
PROMULGATING THE LIST AND HS CODES OF ASBESTOS IN AMPHIBOLE GROUP BANNED FROM IMPORT
Pursuant to the Government's Decree No. 62/2013/ND-CP defining the functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Construction;
Pursuant to the Government's Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 elaborating the implementation of the Commercial Law with regard of international trade in goods and agencies' sale, purchase, processing and in transit of goods for foreign principals;
At the request of Director of Department of Building Materials;
Minister of Construction promulgates this Circular to announce the list and HS codes of asbestos in amphibole group banned from import.
Article 1. The list and HS codes of asbestos in amphibole group banned from import is announced under this Circular (in the annex enclosed herein).
Article 2. This Circular comes into force as of October 25, 2016 and replaces the Circular No. 03/2012/TT-BXD dated September 05, 2012 by Minister of Construction promulgating the list and HS codes of asbestos in amphibole group banned from import.
Article 3. Ministries, ministerial-level agencies, the Government’s affiliates, People’s Committees of central-affiliated cities or provinces and relevant entities are responsible for implementing this Circular./.
| PP MINISTER |
ANNEX
(Enclosed to the Circular No. 25/2016/TT-BXD dated September 09, 2016 by Minister of Construction)
The list and HS codes of asbestos in amphibole group banned from import
No. | HS code | Description |
|
| Asbestos |
1 | 2524.10.00 | - Crocidolite: Crocidolite (blue asbestos): fibrous, blue, chemical formula: 3H2O.2Na2O.6(Fe2Mg)O.2Fe2O3.17SiO2; |
2 | 2524.90.00 | - Other: 2524.90.00 Amosite ( brown asbestos): fibrous, brown, chemical formula: 5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O; Anthophyllite: fibrous, opaque, chemical formula: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2; Actinolite: fibrous, opaque, chemical formula: 2CaO4MgO.FeO.8SiO2.H2O; Tremolite: fibrous, opaque, chemical formula: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O Raw asbestos in form of blocks, raw fiber, smashed fiber, fine grain, powder, or asbestos waste of the HS codes above. Asbestos which has carefully processed (dyed, combed, etc.) or made into finished asbestos products shall be classified in corresponding codes. |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 25/2016/TT-BXD |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Xây dựng |
| Ngày ban hành | 09/09/2016 |
| Người ký | Bùi Phạm Khánh |
| Ngày hiệu lực | 25/10/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật