Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 190/2010/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 01/12/2010 |
| Người ký | Trần Văn Hiếu |
| Ngày hiệu lực | 01/12/2010 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 190/2010/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 01/12/2010 |
| Người ký | Trần Văn Hiếu |
| Ngày hiệu lực | 01/12/2010 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 190/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2010 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở công văn số 837/BTC-CST ngày 19/1/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt
hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 59/2010/TT-BTC ngày 19/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
2. Kể từ ngày 01/01/2011, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 tiếp tục thực hiện theo quy định tại Thông tư này, bãi bỏ quy định về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Thông tư 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT
HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 190/2010/TT-BTC ngày 01/12/2010 của Bộ
Tài chính)
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
27.10 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại cao cấp |
12 |
|
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại cao cấp |
12 |
|
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại thông dụng |
12 |
|
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại thông dụng |
12 |
|
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
12 |
|
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
12 |
|
2710 |
11 |
20 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
12 |
|
2710 |
11 |
30 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
12 |
|
2710 |
11 |
40 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
12 |
|
2710 |
11 |
50 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
12 |
|
2710 |
11 |
60 |
00 |
- - - Dung môi khác |
12 |
|
2710 |
11 |
70 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
12 |
|
2710 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
12 |
|
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
12 |
|
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
12 |
|
2710 |
19 |
16 |
00 |
- - - - Kerosene |
10 |
|
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
2710 |
19 |
20 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
|
2710 |
19 |
30 |
00 |
- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
|
2710 |
19 |
42 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
|
2710 |
19 |
43 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
|
2710 |
19 |
44 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
|
2710 |
19 |
50 |
00 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
|
2710 |
19 |
60 |
00 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu: |
|
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
5 |
|
2710 |
19 |
72 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
5 |
|
2710 |
19 |
79 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
7 |
|
2710 |
19 |
90 |
|
- - - Loại khác |
|
|
2710 |
19 |
90 |
10 |
- - - - Chất chống dính sản xuất phân bón DAP |
1 |
|
2710 |
19 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
|
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
THE MINISTER OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
|
No. 190/2010/TT-BTC |
Hanoi, December 01, 2010 |
CIRCULAR
GUIDING THE IMPLEMENTATION OF PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF COMMODITIES UNDER HEADING 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
Pursuant to June 14, 2005 Law No. 45/2005/ QH11 on Import Duty and Export Duty;Pursuant to the National Assembly Stan ding Committee's Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 of September 28, 2007. promulgating the Export Tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group and the Preferential Import Tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;Pursuant to the Government's Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;Pursuant to Government's Decree No. 84/ 2009/ND-CP of October 15, 2009 on petrol and oil trading;Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CPof November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;On the basis of the Ministry of Finance's Official Letter No. 837/BTC-CST of January 19, 2010, the Ministry of Finance guides the implementation of preferential import duty rates applicable to a number of commodities under Heading 2710 in the Preferential Import Tariff as follows:
Article 1. Duty rates
To adjust preferential import duty rates applicable to a number of petrol and oil under Heading 2710 in the Preferential Import Tariff into new ones on the list attached to this Circular.
Article 2. Effect
1. This Circular takes effect from the date of its signing and supersedes the Ministry of Finance's Circular No. 59/2010/TT-BTC of April 19, 2010, guiding the implementation of preferential import duty rates applicable to a number of commodities under Heading 2710 in the Preferential Import Tariff.
2. From January 1, 2011, preferential import duly rates applicable to a number of petrol and oil commodities under Heading 2710 continue to comply with this Circular, superseding regulations on preferential import duty rates applicable to a number of petrol and oil commodities under Heading 2710 specified in the Ministry of Finance's Circular No. 184/2010/ TT-BTC of November 15, 2010, providing duty rates in the Export Tariff and Preferential Import Tariff according to the list of dutiable commodities.
|
|
FOR THE MINISTER OF FINANCE |
LIST
OF PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF COMMODITIES UNDER HEADING 2710(Attached to the Ministry of Finance's Circular No. 190/2010/TT-BTC of December 1, 2010)
|
Heading |
Heading |
Heading |
Heading |
Description |
Duty rate (%) |
||||||
|
27.10 |
|
|
|
Oil originated from petroleum oil and oils obtained from bituminous minerals, other than crude oil; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oil or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; oil residues. |
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
Oil originated from petroleum oil and oils obtained from bituminous minerals (other than crude oil); preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oil or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than oil residues: |
|
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
|
|
- - Light oils and preparations: |
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
- - - Motor gasoline: |
|
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
11 |
'00 |
- - - - - Lead mixture, high-class kind |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - - - Non-lead mixture, high-class kind |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - - Lead mixture, common kind |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
14 |
00 |
-- - - Non-lead mixture, common kind |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - - Other, lead mixture |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - - Other, non-lead mixture |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
20 |
00 |
- - - Aviation spirit |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
30 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
40 |
00 |
- - - White spirit |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
50 |
00 |
- - - Spirit with aromatic constituent of less than 1% |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
60 |
00 |
- - - Other spirits |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
11 |
70 |
00 |
- - - Naphtha, reformate and other preparations for petrol preparation |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
1.1 |
90 |
00 |
- - - Other |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
|
|
- - Other: |
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
- - - Medium oils (with medium boil) and preparations: |
|
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Aviation turbo engine fuel (jet fuel) with flash-degree of 23 C or more |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Aviation turbo engine fuel (jet fuel) with flash-degree of less than 23 C |
12 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
16 |
00 |
- - - - Kerosene |
10 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - - Other |
15 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
20 |
00 |
- - - - - Crude oil with light split |
5 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
30 |
00 |
- - - - Raw material for black coal production |
5 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
- - - Lubricant oil and grease: |
|
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
- - - - Mineral oil for lubricant oil production |
5 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
42 |
00 |
- - - - Lubricant oil for jet engine |
5 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
43 |
00 |
- - - - Other lubricant oil |
10 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
44 |
00 |
- - - - Lubricant grease |
5 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
50 |
00 |
- - - Oil used in hydraulic brake (brake fluid) |
|
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
60 |
00 |
- - - Transformer oil and oil used for switch part |
5 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
- - - Fuel oil: |
|
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
- - - - Diesel fuel used for high-speed engine |
5 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
72 |
00 |
- - - - Other diesel fuel |
5 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
79 |
00 |
- - - - Other fuel |
7 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
90 |
|
- - - Other |
|
|
|
|
|
||
|
2710 |
19 |
90 |
10 |
- - - - Anti-sticky agent for DAP fertilizer production |
1 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
91 |
90 |
90 |
- - - - Other |
5 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
- Oil residues: |
|
|
|
|
|
||
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) |
20 |
|
|
|
|
||
|
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Other |
20 |
|
|
|
|
||
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 190/2010/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 01/12/2010 |
| Người ký | Trần Văn Hiếu |
| Ngày hiệu lực | 01/12/2010 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật