Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2185/QĐ-TTg |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
| Ngày ban hành | 14/11/2016 |
| Người ký | Vương Đình Huệ |
| Ngày hiệu lực | 14/11/2016 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 2185/QĐ-TTg |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
| Ngày ban hành | 14/11/2016 |
| Người ký | Vương Đình Huệ |
| Ngày hiệu lực | 14/11/2016 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2185/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định thư về khung pháp lý để thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN ký ngày 04 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1899/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2016 về việc thành lập Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016 - 2020 với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Mục tiêu tổng quát
a) Tất cả các thủ tục hành chính liên quan đến quản lý nhà nước đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh; người và phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh được thực hiện thông qua Cơ chế một cửa quốc gia dưới hình thức dịch vụ công trực tuyến cấp độ 4.
b) Tham gia và triển khai đầy đủ Cơ chế một cửa ASEAN theo đúng cam kết và lộ trình thực hiện của các nước ASEAN; sẵn sàng về mặt kỹ thuật để kết nối và trao đổi thông tin với các đối tác thương mại khác ngoài ASEAN theo các hiệp định và thỏa thuận mà Việt Nam là thành viên.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Đến năm 2018:
- Hoàn thành triển khai mở rộng ra phạm vi toàn quốc các thủ tục đối với phương tiện, hàng hóa vận tải vào, rời cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng dầu khí ngoài khơi; các thủ tục đối với phương tiện vận tải vào, rời cảng hàng không thông qua Cơ chế một cửa quốc gia.
- Triển khai các thủ tục hành chính có số lượng giao dịch nhiều, tác động lớn tới hoạt động của các doanh nghiệp, tổ chức và người dân đạt ít nhất 80% trên tổng số các thủ tục hành chính của các bộ, ngành có liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh người và phương tiện vận tải.
b) Đến năm 2020:
- Hoàn thành triển khai tất cả các thủ tục hành chính của các bộ, ngành tham gia quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh; người và phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh thông qua Cơ chế một cửa quốc gia.
- Thời gian thông quan và giải phóng hàng hóa, người và phương tiện liên quan tới các thủ tục hành chính một cửa bằng với nhóm 04 nước dẫn đầu trong khu vực ASEAN.
- Đảm bảo 100% các thủ tục hành chính thực hiện thông qua Cơ chế một cửa quốc gia được thu phí, lệ phí bằng phương thức điện tử.
c) Các chứng từ điện tử (giấy phép điện tử, giấy chứng nhận điện tử và các giấy tờ điện tử tương đương) cấp thông qua Cơ chế một cửa quốc gia được sử dụng khi thực hiện các thủ tục hành chính khác có liên quan.
d) Thực hiện trao đổi và công nhận lẫn nhau về các chứng từ thương mại được cấp dưới dạng điện tử với các nước ASEAN và trao đổi, xử lý chứng từ thương mại với các nước, khối - cộng đồng kinh tế theo các thỏa thuận và cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
1. Hoàn thiện cơ sở pháp lý và cải cách thủ tục hành chính.
a) Xây dựng hành lang pháp lý đầy đủ cho việc sử dụng, trao đổi chứng từ điện tử, hồ sơ điện tử đối với thủ tục hành chính trong nước và các nước, khối - cộng đồng kinh tế.
b) Rà soát và tiến hành sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật theo định hướng: cắt giảm các thủ tục hành chính không cần thiết; đơn giản hóa quy trình thực hiện thủ tục hành chính; đơn giản hóa bộ hồ sơ, chứng từ cần phải nộp hoặc xuất trình theo hướng áp dụng tối đa chứng từ điện tử; sử dụng lại các thông tin, chứng từ điện tử, quyết định hành chính thuộc thành phần hồ sơ đã được lưu trữ trên Cổng thông tin một cửa quốc gia để thực hiện thủ tục hành chính thông qua Cơ chế một cửa quốc gia thay vì yêu cầu doanh nghiệp tổ chức nộp hoặc xuất trình các thông tin, chứng từ, quyết định hành chính đó.
c) Đảm bảo đầy đủ cơ sở pháp lý cho việc cung cấp dịch vụ công mức độ 4 thông qua Cơ chế một cửa quốc gia.
d) Xây dựng bộ dữ liệu quốc gia về biểu mẫu và chứng từ điện tử trong lĩnh vực hành chính và thương mại để áp dụng chung cho tất cả các thủ tục hành chính thực hiện thông qua Cơ chế một cửa quốc gia.
đ) Tạo thuận lợi thương mại thông qua áp dụng các phương pháp quản lý tiên tiến như quản lý rủi ro, kiểm tra sau.
e) Tạo cơ sở pháp lý cho việc sử dụng các dịch vụ do bên thứ ba cung cấp để đưa ra các tiện ích cho cả doanh nghiệp và các cơ quan nhà nước trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN.
2. Xây dựng, triển khai hệ thống công nghệ thông tin.
a) Hệ thống công nghệ thông tin phục vụ triển khai Cơ chế một cửa quốc gia được xây dựng và phát triển theo định hướng xử lý tập trung trên nền tảng Cổng thông tin một cửa quốc gia nhằm đáp ứng tiến độ triển khai theo cam kết của chính phủ, tiết kiệm và đảm bảo hiệu quả đầu tư, tận dụng nguồn lực cũng như tăng cường khả năng bảo mật, an toàn thông tin.
b) Hoàn thiện Cổng thông tin một cửa quốc gia sẵn sàng về mặt kỹ thuật để thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN theo lộ trình và đảm bảo trao đổi, xử lý chứng từ thương mại với các nước, khối - cộng đồng kinh tế; giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp nhằm tạo thuận lợi thương mại và tăng cường khả năng cạnh tranh quốc gia.
c) Đẩy mạnh thuê dịch vụ của bên thứ ba trong cung cấp các tiện ích cho cả doanh nghiệp và các cơ quan nhà nước trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN.
d) Tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo cung cấp các dịch vụ công quốc gia theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử.
3. Đào tạo, tuyên truyền và hỗ trợ.
a) Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan liên quan xây dựng tài liệu tuyên truyền, hướng dẫn thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN; xây dựng cơ chế và tổ chức hỗ trợ người sử dụng trên Cổng thông tin một cửa quốc gia.
b) Các bộ, cơ quan:
- Chủ động xây dựng kế hoạch, triển khai đào tạo, tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho người dân, doanh nghiệp về Cơ chế một cửa quốc gia.
- Phối hợp với Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) thực hiện các nhiệm vụ nêu tại điểm a khoản này.
- Xây dựng, cập nhật tài liệu tuyên truyền, hướng dẫn thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN; hỗ trợ tổ chức, doanh nghiệp tham gia Cơ chế một cửa quốc gia; tổ chức đào tạo đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin đảm bảo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao; đào tạo, tập huấn cho công chức thuộc các bộ, cơ quan mình thực hiện xử lý thông tin trên Cổng thông tin một cửa quốc gia; tuyên truyền nâng cao nhận thức về Cơ chế một cửa quốc gia.
4. Đảm bảo tài chính.
a) Nguồn kinh phí phục vụ cho triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN bao gồm:
- Nguồn thực hiện các chương trình, dự án, đề án có liên quan đã được phê duyệt lấy kinh phí từ ngân sách;
- Nguồn kinh phí từ các chương trình, dự án, đề án hỗ trợ của nước ngoài thông qua các kênh hợp tác quốc tế đa phương và song phương;
- Nguồn kinh phí của các bộ, cơ quan.
b) Ưu tiên bố trí nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch từ ngân sách trung ương theo cơ chế hỗ trợ có mục tiêu.
c) Các bộ, ngành chủ động bố trí kinh phí để thực hiện Kế hoạch.
d) Cơ quan thường trực Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại xây dựng kinh phí triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và kinh phí đóng góp duy trì Cơ chế một cửa ASEAN, tổng hợp vào kinh phí hàng năm của Bộ Tài chính theo thỏa thuận giữa các nước thành viên ASEAN.
1. Thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN và trao đổi, xử lý chứng từ thương mại với các nước, khối - cộng đồng kinh tế:
a) Đến năm 2017: Chính thức kết nối, trao đổi thông tin về giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu D với các nước thành viên đã sẵn sàng.
b) Đến năm 2018:
- Thực hiện cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, giấy chứng nhận kiểm dịch động thực vật, giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, giấy phép rời cảng đường biển bằng phương thức điện tử đáp ứng mục tiêu tạo thuận lợi cho xuất khẩu hàng hóa.
- Thí điểm trao đổi ít nhất 01 loại chứng từ điện tử với một đối tác thương mại ngoài ASEAN của Việt Nam.
c) Đến năm 2020: Mở rộng việc trao đổi một số chứng từ điện tử trên cơ sở các cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên để tạo thuận lợi hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh phương tiện vận tải.
2. Thực hiện Cơ chế một cửa trong nước:
a) Đến năm 2018: Triển khai, mở rộng dịch vụ công mức độ 4 tại các cửa khẩu chính trên phạm vi toàn quốc đối với các thủ tục hành chính tại Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Từ năm 2019 đến năm 2020: Triển khai, mở rộng dịch vụ công mức độ 4 trên phạm vi toàn quốc đối với các thủ tục hành chính tại Mục II Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan liên quan:
a) Thực hiện Kế hoạch triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016 - 2020.
b) Xây dựng cơ chế phối hợp liên ngành để giải quyết các thủ tục hành chính có từ 02 cơ quan trở lên cùng tham gia giải quyết.
c) Bố trí kinh phí thường xuyên để thực hiện Kế hoạch.
2. Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và cơ quan liên quan tổ chức thực hiện các giải pháp nêu tại khoản 2 Mục II Điều 1 Quyết định này.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và cơ quan liên quan bố trí vốn đầu tư phát triển, vốn chương trình mục tiêu, vốn trái phiếu chính phủ (nếu có), vốn ODA để thực hiện Kế hoạch.
4. Các bộ, cơ quan tham gia quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; người và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh:
a) Ban hành chương trình hành động cụ thể thực hiện Kế hoạch tổng thể triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016 - 2020 thuộc phạm vi bộ, cơ quan quản lý theo đúng nội dung, lộ trình đề ra trong Kế hoạch.
b) Thực hiện cải cách thủ tục hành chính; xây dựng, triển khai hệ thống thông tin đảm bảo thực hiện các dịch vụ công ban hành kèm theo Phụ lục I và Phụ lục II Quyết định này ở mức độ 4.
c) Thường xuyên rà soát danh mục các thủ tục hành chính để kiến nghị kịp thời Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại sửa đổi, bổ sung Phụ lục I và Phụ lục II của Quyết định này cho phù hợp với thực tiễn triển khai của các bộ, cơ quan.
d) Chủ động xây dựng kế hoạch kinh phí dành riêng cho thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia để bố trí vào dự toán kinh phí hàng năm của bộ, cơ quan mình.
đ) Phối hợp với Cơ quan thường trực xây dựng phương án triển khai hệ thống công nghệ thông tin thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN phù hợp với điều kiện đặc thù của bộ, cơ quan mình.
e) Thực hiện các giải pháp nêu tại Mục II Điều 1 Quyết định này.
5. Cơ quan Thường trực Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Xây dựng và trình Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại phê duyệt phương án triển khai hệ thống công nghệ thông tin thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN.
b) Đề xuất và tổ chức triển khai phương án dự phòng, sao lưu, an ninh, an toàn, bảo mật và các nội dung liên quan khác đảm bảo cho việc vận hành, duy trì và nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin đồng bộ, thống nhất đáp ứng yêu cầu triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN.
c) Xây dựng bộ dữ liệu quốc gia về biểu mẫu và chứng từ điện tử trong lĩnh vực hành chính và thương mại để áp dụng chung cho tất cả các thủ tục hành chính thực hiện thông qua Cơ chế một cửa quốc gia.
d) Hàng năm tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình triển khai Kế hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
| KT. THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TỔNG THỂ TRIỂN KHAI CƠ CHẾ MỘT CỬA QUỐC GIA VÀ CƠ CHẾ MỘT CỬA ASEAN GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
I. Các thủ tục hành chính đã triển khai trên Cơ chế một cửa quốc gia sẽ triển khai mở rộng trong giai đoạn 2016 - 2018
| STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện |
| I. Bộ Công Thương | ||
| 1 | Cấp giấy phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn | 2016 - 2018 |
| 2 | Cấp phép nhập khẩu tự động xe mô tô phân khối lớn | 2016 - 2018 |
| 3 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi | 2016 - 2018 |
| 4 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp | 2016 - 2018 |
| 5 | Cấn giấy chứng nhận quy trình Kimberley đối với kim cương thô | 2016 - 2018 |
| II. Bộ Giao thông vận tải | ||
| 1 | Thủ tục tàu biển Việt Nam và nước ngoài nhập cảnh tại cảng biển, cảng thủy nội địa | 2016 - 2018 |
| 2 | Thủ tục tàu biển Việt Nam và nước ngoài xuất cảnh tại cảng biển, cảng thủy nội địa | 2016 - 2018 |
| 3 | Thủ tục tàu biển nước ngoài quá cảnh | 2016 - 2018 |
| 4 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | 2016 - 2018 |
| 5 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện nhập khẩu | 2016 - 2018 |
| 6 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ hoạt động trong phạm vi hạn chế nhập khẩu | 2016 - 2018 |
| 7 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | 2016 - 2018 |
| 8 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu | 2016 - 2018 |
| 9 | Thủ tục tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển | 2016 - 2018 |
| 10 | Thủ tục tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển | 2016 - 2018 |
| 11 | Thủ tục đối với tàu biển Việt Nam và nước ngoài vào cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 2016 - 2018 |
| 12 | Thủ tục đối với tàu biển Việt Nam và nước ngoài rời cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 2016 - 2018 |
| III. Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
| 1 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | 2016 - 2018 |
| IV. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||
| 1 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu | 2016 |
| 2 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | 2016 |
| 3 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa | 2016 - 2018 |
| 4 | Cấp Giấy phép CITES | 2016 - 2018 |
| 5 | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu | 2016 |
| 6 | Cấp Giấy phép nhập khẩu Giống cây trồng nông nghiệp | 2016 - 2018 |
| 7 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón | 2016 - 2018 |
| 8 | Cấp chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại cơ sở trong Danh sách ưu tiên | 2016 - 2018 |
| 9 | Kiểm tra, cấp chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên | 2016 - 2018 |
| V. Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
| 1 | Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại | 2016 |
| 2 | Xác nhận đăng ký nhập khẩu các chất HCFC | 2016 |
| 3 | Xác nhận đăng ký nhập khẩu polyol trộn sẵn HCFC-141b | 2016 |
| 4 | Xác nhận đăng ký xuất khẩu các chất HCFC | 2016 |
| VI. Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
| 1 | Giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện | 2016 - 2018 |
| VII. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
| 1 | Nhập khẩu đồ chơi trẻ em | 2016 - 2017 |
| VIII. Bộ Y tế | ||
| 1 | Cấp giấy xác nhận đạt yêu cầu nhập khẩu của cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng thực phẩm nhập khẩu | 2016 - 2018 |
| 2 | Đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm | 2016 - 2018 |
| 3 | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | 2016 - 2018 |
| 4 | Thủ tục nhập khẩu thuốc thành phẩm đã có số đăng ký lưu hành | 2016 - 2018 |
| 5 | Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu | 2016 - 2018 |
| Tổng số TTHC triển khai mở rộng: 38 TTHC | ||
II. Các thủ tục hành chính triển khai mới trên Cơ chế một cửa quốc gia giai đoạn 2016 - 2018
| STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện |
| (1) | (2) | (3) |
| I. Bộ Công an | ||
| 1 | Cấp giấy phép mang pháo hoa, thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa vào Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | 2016 - 2018 |
| 2 | Cấp Giấy phép vận chuyển Vật liệu nổ công nghiệp ra nước ngoài tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2016 - 2018 |
| II. Bộ Công Thương | ||
| 1 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất vật liệu nổ công nghiệp | 2016 - 2017 |
| 2 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp | 2016 - 2017 |
| 3 | Thủ tục khai báo hóa chất nhập khẩu | 2016 - 2017 |
| 4 | Thủ tục nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại | 2016 - 2017 |
| 5 | Thủ tục đề nghị cấp văn bản chấp thuận tham gia thí điểm tự chứng nhận xuất xứ trong ASEAN | 2016 - 2017 |
| 6 | Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa nhập khẩu, hàng tạm nhập, tái xuất, hàng thanh lý của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam | 2016 - 2017 |
| 7 | Thủ tục Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá | 2016 - 2017 |
| III. Bộ Giao thông vận tải | ||
| 1 | Cấp giấy phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại (xe vận tải hành khách tuyến cố định, vận tải hành khách hợp đồng, xe vận chuyển khách du lịch, xe vận tải hàng hóa) | 2016 - 2018 |
| 2 | Cấp giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại (xe ô tô của các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các bộ, cơ quan thuộc bộ, xe của các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế có trụ sở đóng tại Hà Nội) | 2016 - 2018 |
| 3 | Gia hạn giấy phép liên vận CLV đối với phương tiện của Lào, Campuchia tại Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 4 | Thủ tục tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi | 2016 - 2018 |
| 5 | Thủ tục tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi | 2016 - 2018 |
| 6 | Thủ tục tàu bay nhập cảnh vào cảng hàng không | 2016 - 2018 |
| 7 | Thủ tục tàu bay xuất cảnh rời cảng hàng không | 2016 - 2018 |
| 8 | Thủ tục tàu bay quá cảnh | 2016 - 2018 |
| 9 | Thủ tục tàu thuyền đã nhập cảnh ở một cảng biển Việt Nam sau đó đến cảng biển khác | 2016 - 2018 |
| 10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại Cảng HK, SB được thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, sản xuất tại Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 11 | Cấp giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế GMS | 2016 - 2018 |
| 12 | Cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế GMS | 2016 - 2018 |
| 13 | Cấp giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện (của doanh nghiệp, HTX đã được cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế) | 2016 - 2018 |
| 14 | Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS và thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 15 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | 2016 - 2018 |
| 16 | Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài | 2016 - 2018 |
| 17 | Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân được phép tổ chức đào tạo, huấn luyện khóa học về an ninh hàng không tại Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 18 | Cấp mã số để đăng ký/xóa đăng ký các quyền lợi quốc tế đối với tàu bay mang quốc tịch Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 19 | Cung cấp thông tin trích lục, bản sao trong sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 20 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện thủy của Campuchia | 2016 - 2018 |
| 21 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định qua biên giới | 2016 - 2018 |
| 22 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định qua biên giới | 2016 - 2018 |
| 23 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 24 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 25 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 26 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 27 | Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện | 2016 - 2018 |
| 28 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện | 2016 - 2018 |
| 29 | Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào | 2016 - 2018 |
| 30 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào | 2016 - 2018 |
| 31 | Chấp thuận ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào | 2016 - 2018 |
| 32 | Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào | 2016 - 2018 |
| 33 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | 2016 - 2018 |
| 34 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | 2016 - 2018 |
| 35 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 2016 - 2018 |
| 36 | Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 2016 - 2018 |
| 37 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia | 2016 - 2018 |
| 38 | Cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia | 2016 - 2018 |
| 39 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ thuộc các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội | 2016 - 2018 |
| 40 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội | 2016 - 2018 |
| 41 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 42 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | 2016 - 2018 |
| 43 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | 2016 - 2018 |
| 44 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã | 2016 -2018 |
| 45 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã | 2016 - 2018 |
| 46 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam - Campuchia vào cảng nội địa | 2016 - 2018 |
| 47 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam - Campuchia rời cảng, bến thủy nội địa | 2016 - 2018 |
| 48 | Thủ tục cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào | 2016 - 2018 |
| 49 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do hết hạn | 2016 - 2018 |
| 50 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do mất mát | 2016 - 2018 |
| 51 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do hư hỏng | 2016 - 2018 |
| 52 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) | 2016 - 2018 |
| 53 | Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) | 2016 - 2018 |
| 54 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt -Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hết hạn | 2016 - 2018 |
| 55 | Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hết hạn | 2016 - 2018 |
| 56 | Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành đối với phương tiện của Lào lưu trú tại Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 57 | Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) do hư hỏng | 2016 - 2018 |
| 58 | Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) do mất mát | 2016 - 2018 |
| 59 | Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do mất mát | 2016 - 2018 |
| 60 | Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hư hỏng | 2016 - 2018 |
| 61 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia | 2016 - 2018 |
| 62 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do hết hạn | 2016 - 2018 |
| 63 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do mất mát | 2016 - 2018 |
| 64 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do hư hỏng | 2016 - 2018 |
| 65 | Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện thương mại | 2016 - 2018 |
| 66 | Thủ tục cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do hết hạn | 2016 - 2018 |
| 67 | Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại | 2016 - 2018 |
| 68 | Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại do hết hạn | 2016 - 2018 |
| 69 | Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận và thời gian lưu hành đối với phương tiện của Campuchia lưu trú tại Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 70 | Thủ tục cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do mất mát | 2016 - 2018 |
| 71 | Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại do mất mát | 2016 - 2018 |
| 72 | Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại do hư hỏng | 2016 - 2018 |
| 73 | Thủ tục cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do hư hỏng | 2016 - 2018 |
| 74 | Thủ tục chấp thuận đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam Campuchia | 2016 - 2018 |
| 75 | Thủ tục bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Campuchia | 2016 - 2018 |
| 76 | Thủ tục thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Campuchia | 2016 - 2018 |
| 77 | Thủ tục ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam -Campuchia | 2016 - 2018 |
| 78 | Thủ tục điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Campuchia | 2016 - 2018 |
| 79 | Thủ tục cấp giấy phép vận tải cho xe công vụ | 2016 - 2018 |
| 80 | Thủ tục cấp giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm | 2016 - 2018 |
| 81 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu cấp giấy phép loại vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 82 | Thủ tục cấp giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện vận tải của Trung Quốc | 2016 - 2018 |
| 83 | Thủ tục cấp giấy phép vận tải loại B, C, F, G lần thứ hai trở đi trong năm | 2016 - 2018 |
| 84 | Thủ tục cấp lại giấy phép vận tải loại A, E do hết hạn | 2016 - 2018 |
| 85 | Thủ tục gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 2016 - 2018 |
| 86 | Thủ tục cấp lại giấy phép vận tải loại B, C, F, G do hết hạn | 2016 - 2018 |
| 87 | Thủ tục cấp lại giấy phép vận tải loại A, D, E do hư hỏng, mất mát | 2016 - 2018 |
| 88 | Thủ tục chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | 2016 - 2018 |
| 89 | Thủ tục chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | 2016 - 2018 |
| IV. Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
| 1 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu | 2016 - 2018 |
| 2 | Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo | 2016 - 2018 |
| 3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập | 2016 -2018 |
| 4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do | 2016 -2018 |
| 5 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) | 2016 - 2018 |
| 6 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ) | 2016 - 2018 |
| 7 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân) | 2016 - 2018 |
| 8 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) | 2016 - 2018 |
| 9 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ) | 2016 - 2018 |
| V. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| |
| 1 | Kiểm tra giảm chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu có thời hạn | 2016 - 2018 |
| 2 | Miễn kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu có thời hạn | 2016 - 2018 |
| 3 | Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp | 2016 - 2018 |
| 4 | Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen | 2016 - 2018 |
| 5 | Kiểm dịch động vật nhập khẩu | 2016 |
| 6 | Kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu | 2016 |
| 7 | Kiểm dịch thủy sản xuất khẩu không làm thực phẩm | 2016 |
| 8 | Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm | 2016 |
| 9 | Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu dùng làm nguyên liệu gia công chế biến xuất khẩu | 2017 |
| 10 | Kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu | 2017 |
| 11 | Kiểm dịch sản phẩm thủy sản từ tàu đánh bắt hải sản nước ngoài | 2017 |
| 12 | Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập, tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | 2017 |
| 13 | Cấp giấy chứng nhận nhập khẩu sản phẩm động vật trên cạn, chưa được làm sạch để gia công, chế biến hàng xuất khẩu | 2017 |
| 14 | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật | 2017 |
| 15 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam | 2017 |
| 16 | Kiểm dịch thủy sản giống nhập khẩu | 2018 |
| 17 | Đăng ký kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | 2018 |
| 18 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y | 2018 |
| 19 | Cấp phép xuất khẩu nguồn gen cây trồng | 2016 - 2018 |
| 20 | Cấp phép nhập khẩu nguồn gen cây trồng | 2016 - 2018 |
| 21 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuộc bảo vệ thực vật | 2016 - 2018 |
| 22 | Công nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu | 2016 - 2017 |
| 23 | Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản nhập khẩu | 2016 - 2017 |
| 24 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản bố mẹ chủ lực nhập khẩu | 2017 |
| 25 | Cấp chứng chỉ hành nghề nhập khẩu, xuất khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản | 2016 - 2018 |
| 26 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | 2016 - 2018 |
| VI. Bộ Quốc Phòng | ||
| 1 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu, thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng từ các cửa khẩu cảng chưa thực hiện thí điểm thủ tục biên phòng điện tử cảng biển đến các cửa khẩu cảng thực hiện thí điểm thủ tục biên phòng điện tử cảng biển | 2016 - 2018 |
| 2 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu, thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đi, chuyển cảng đến giữa các cửa khẩu cảng tham gia thực hiện thí điểm thủ tục biên phòng điện tử cảng biển | 2016 - 2018 |
| 3 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu, thuyền Việt Nam; tàu, thuyền, thuyền viên nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng biển | 2016 - 2018 |
| 4 | Thủ tục biên phòng đối với tàu, thuyền mang cờ của quốc gia có chung biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng biển tại khu vực biên giới của Việt Nam với quốc gia đó | 2016 - 2018 |
| 5 | Tàu thuyền nước ngoài chuyển cảng tại cảng biển | 2016 - 2018 |
| 6 | Thủ tục chuyển cảng đến đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các chuyến thăm, sửa chữa và thực hiện các hoạt động khác | 2016 - 2018 |
| 7 | Thủ tục nhập cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các hoạt động khác tại lãnh hải, khu vực nội thủy ngoài vùng nước cảng biển | 2016 - 2018 |
| 8 | Thủ tục nhập cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa | 2016 - 2018 |
| 9 | Thủ tục xuất cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa | 2016 - 2018 |
| 10 | Thủ tục nhập cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các chuyến thăm | 2016 - 2018 |
| 11 | Thủ tục xuất cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các chuyến thăm | 2016 - 2018 |
| 12 | Thủ tục biên phòng đối với người nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu biên giới đất liền riêng cho các tuyến Việt Nam - Trung Quốc, tuyến Việt Nam - Lào, tuyến Việt Nam - Campuchia | 2016 - 2018 |
| 13 | Kiểm soát biên phòng đối với phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu biên giới đất liền tuyến Việt Nam - Trung Quốc | 2016 - 2018 |
| 14 | Kiểm soát biên phòng đối với phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu biên giới đất liền tuyến Việt Nam - Lào | 2016 - 2018 |
| 15 | Kiểm soát biên phòng đối với phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu biên giới đất liền tuyến Việt Nam - Campuchia | 2016 - 2018 |
| 16 | Kiểm soát biên phòng đối với phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh theo đoàn du lịch bằng xe tự lái (du lịch Caraval) tại cửa khẩu biên giới đất liền tuyến Việt Nam - Trung Quốc | 2016 - 2018 |
| 17 | Kiểm soát biên phòng đối với phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh theo đoàn du lịch bằng xe tự lái (du lịch Caraval) tại cửa khẩu biên giới đất liền tuyến Việt Nam - Lào | 2016 - 2018 |
| 18 | Kiểm soát biên phòng đối với phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh theo đoàn du lịch bằng xe tự lái (du lịch Caraval) tại cửa khẩu biên giới đất liền tuyến Việt Nam - Campuchia | 2016 - 2018 |
| 19 | Thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu biên giới đất liền và cửa khẩu cảng biển | 2016 - 2018 |
| VII. Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
| 1 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | 2016 |
| 2 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | 2016 |
| 3 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | 2016 - 2017 |
| 4 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | 2016 - 2017 |
| 5 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | 2016 - 2017 |
| 6 | Chấp thuận nhập khẩu mẫu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để phân tích | 2016 - 2017 |
| 7 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | 2016 - 2017 |
| 8 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | 2016 - 2017 |
| 9 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | 2016 - 2017 |
| 10 | Cho phép nhập khẩu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản xuất | 2018 |
| 11 | Đánh giá điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tàu biển nhập cảnh để phá dỡ | 2018 |
| 12 | Cho phép vận chuyển quá cảnh sinh vật biến đổi gen, sản phẩm sinh vật biến đổi gen chưa được cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học, Giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm thức ăn chăn nuôi và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen phải bốc dỡ xuống cảng | 2018 |
| VIII. Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
| 1 | Cấp giấy xác nhận đăng ký danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh | 2016 - 2018 |
| 2 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh | 2016 - 2018 |
| 3 | Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 2016 - 2018 |
| 4 | Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị in | 2016 - 2018 |
| IX. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
| 1 | Tác phẩm điện ảnh | 2016 - 2017 |
| 2 | Bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc sân khấu có nội dung các loại hình nghệ thuật biểu diễn thời trang, người đẹp, thể thao | 2017 - 2018 |
| 3 | Nhập khẩu sản phẩm nghe nhìn khác (không phải là Tác phẩm điện ảnh; Bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc sân khấu có nội dung các loại hình nghệ thuật biểu diễn thời trang, người đẹp, thể thao) | 2017 - 2018 |
| 4 | Tranh, ảnh, tác phẩm nghệ thuật | 2016 - 2017 |
| 5 | Máy trò chơi điện tử có cài chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc | 2017 - 2018 |
| 6 | Nhập khẩu văn hóa phẩm phi mậu dịch không nhằm mục đích kinh doanh | 2016 - 2017 |
| X. Bộ Y tế | ||
| 1 | Thủ tục nhập khẩu mỹ phẩm đã cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm tại Việt Nam | 2016 - 2018 |
| 2 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký lưu hành | 2016 - 2018 |
| 3 | Cấp phép nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế chưa có số đăng ký lưu hành | 2016 - 2018 |
| 4 | Cấp phép nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế theo nhu cầu điều trị đặc biệt của cơ sở điều trị, cơ sở tiêm phòng và cơ sở xét nghiệm | 2016 - 2018 |
| 5 | Cấp phép nhập khẩu thuốc dùng cho mục đích thử nghiệm lâm sàng | 2016 - 2018 |
| 6 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (FSC) hoặc Giấy chứng nhận sản phẩm dược phẩm (CPP) cho thuốc sản xuất trong nước để xuất khẩu | 2016 - 2018 |
| 7 | Cấp phép nhập khẩu thuốc dùng cho mục đích làm mẫu đăng ký và phục vụ nghiên cứu, kiểm nghiệm, kiểm định | 2016 - 2018 |
| 8 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị của bệnh viện trong trường hợp đặc | 2016 - 2018 |
| 9 | Đăng ký thuốc gia công để xuất khẩu (không lưu hành ở Việt Nam) | 2016 - 2018 |
| 10 | Cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc, dược liệu chưa có số đăng ký lưu hành, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc | 2016 - 2018 |
| 11 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký lưu hành theo nhu cầu đặc thù của bệnh viện | 2016 - 2018 |
| 12 | Cấp phép nhập khẩu đối với hóa chất, chế phẩm chưa có số đăng ký lưu hành nhập khẩu để làm khảo nghiệm, kiểm nghiệm | 2016 - 2018 |
| 13 | Cấp phép nhập khẩu đối với hóa chất, chế phẩm chưa có số đăng ký lưu hành nhập khẩu để nghiên cứu; viện trợ; sử dụng cho mục đích đặc thù khác (là quà biếu, cho, tặng hoặc trên thị trường không có các sản phẩm và phương pháp tương tự) | 2016 - 2018 |
| 14 | Cấp phép nhập khẩu đối với hóa chất, chế phẩm chưa có số đăng ký lưu hành nhập khẩu với số lượng lớn để diệt côn trùng, diệt khuẩn trên máy bay (trên thị trường không có các sản phẩm và phương pháp tương tự) | 2016 - 2018 |
| 15 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật nhập khẩu (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) | 2016 - 2018 |
| 16 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng nhập khẩu | 2016 - 2018 |
| 17 | Cấp giấy phép nhập thuốc cho phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa | 2016 - 2018 |
| 18 | Cấp phép nhập khẩu thuốc cho các chương trình mục tiêu y tế quốc gia | 2016 - 2018 |
| 19 | Cấp phép nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế là huyết thanh có chứa các kháng thể dùng để phòng bệnh, chữa bệnh cho các chương trình mục tiêu y tế quốc gia | 2016 - 2018 |
| 20 | Cấp phép nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế nhập khẩu theo kết quả trúng thầu của đấu thầu quốc gia hoặc quốc tế tại Việt Nam cho các chương trình mục tiêu y tế quốc gia | 2016 - 2018 |
| 21 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ thuộc bộ và thuốc nhận viện trợ là thuốc mới | 2016 - 2018 |
| 22 | Cấp phép nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế là huyết thanh có chứa các kháng thể dùng để phòng bệnh, chữa bệnh viện trợ, viện trợ nhân đạo | 2016 - 2018 |
| 23 | Cấp phép nhập khẩu thuốc dùng cho mục đích nghiên cứu sinh khả dụng/tương đương sinh học | 2016 - 2018 |
| 24 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhân viện trợ là các thuốc Generic | 2016 - 2018 |
| 25 | Kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế nhập khẩu | 2016 - 2018 |
| 26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) | 2016 - 2018 |
| 27 | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện và cho phép tổ chức xuất khẩu, nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch | 2016 - 2018 |
| 28 | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện | 2016 - 2018 |
| 29 | Cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc | 2016 - 2018 |
| 30 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký lưu hành theo nhu cầu đặc thù của bệnh viện | 2016 - 2018 |
| 31 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần, dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký | 2016 - 2018 |
| 32 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần, dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký lưu hành | 2016 - 2018 |
| 33 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký lưu hành | 2016 - 2018 |
| 34 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký lưu hành | 2016 - 2018 |
| 35 | Cấp phép xuất khẩu nguyên liệu gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc | 2016 - 2018 |
| 36 | Cấp phép xuất khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký | 2016 - 2018 |
| 37 | Cấp phép xuất khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký | 2016 - 2018 |
| 38 | Cấp phép xuất khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần, dạng phối hợp có chứa tiền chất có số đăng ký | 2016 - 2018 |
| 39 | Cấp phép xuất khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần, dạng phối hợp có chứa tiền chất chưa có số đăng ký | 2016 -2018 |
| 40 | Cấp phép xuất khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, có chứa hoạt chất hướng tâm thần, dạng phối hợp có chứa tiền chất xuất khẩu để làm mẫu đăng ký, hội chợ, triển lãm, nghiên cứu | 2016 - 2018 |
| 41 | Đăng ký lưu hành chính thức hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được nhập khẩu | 2016 - 2018 |
| 42 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) | 2016 - 2018 |
| 43 | Giấy chứng nhận xuất khẩu (CE) đối với các sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế | 2016 - 2018 |
| 44 | Cấp giấy chứng nhận y tế (HC) đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | 2016 - 2018 |
| 45 | Cấp Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn theo hợp đồng gia công với nước ngoài | 2016 - 2018 |
| 46 | Gia hạn số đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế | 2016 - 2018 |
| 47 | Công bố đủ điều kiện sản xuất | 2016 - 2018 |
| 48 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C và D | 2016 - 2018 |
| 49 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 2016 - 2018 |
| 50 | Công bố đơn vị đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế | 2016 - 2018 |
| 51 | Đăng ký lưu hành đối với trang thiết bị y tế thuộc loại B, C và D | 2016 - 2018 |
| 52 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho trang thiết bị y tế sản xuất trong nước | 2016 - 2018 |
| 53 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế | 2016 - 2018 |
| 54 | Công bố đủ điều kiện thực hiện dịch vụ tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế | 2016 - 2018 |
| 55 | Công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế | 2016 - 2018 |
| XI. Bộ Xây dựng |
| |
| 1 |
|
|
| XII. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
| 1 | Thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép | 2016 - 2018 |
| XIII. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | ||
| 1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa không ưu đãi đi thị trường Asean | 2016 - 2018 |
| XIV. Bộ Tài chính | ||
| 1 | Giám sát và quản lý hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu/quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh/nhập cảnh/quá cảnh di chuyển trong lãnh thổ Việt Nam | 2016 - 2018 |
| Tổng số TTHC triển khai mới: 232 TTHC | ||
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TỔNG THỂ TRIỂN KHAI CƠ CHẾ MỘT CỬA QUỐC GIA VÀ CƠ CHẾ MỘT CỬA ASEAN GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
| Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện |
| (1) | (2) | (3) |
| I. Bộ Công An | ||
| 1 | Hoàn thành triển khai mở rộng các thủ tục đã triển khai giai đoạn 2016 - 2018 | 2019 - 2020 |
| 2 | Cấp giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | 2019 - 2020 |
| 3 | Cấp giấy phép mang con dấu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | 2019 - 2020 |
| II. Bộ Công Thương | ||
| 1 | Hoàn thành triển khai mở rộng tất cả các thủ tục trên phạm vi cả nước | 2019 - 2020 |
| III. Bộ Giao thông vận tải | ||
| 1 | Hoàn thành triển khai mở rộng tất cả các thủ tục trên phạm vi cả nước | 2019 - 2020 |
| IV. Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
| 1 | Hoàn thành triển khai mở rộng các thủ tục đã triển khai giai đoạn 2016 - 2018 | 2019 - 2020 |
| 2 | Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao | 2019 - 2020 |
| V. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
| 1 | Hoàn thành triển khai mở rộng tất cả các thủ tục trên phạm vi cả nước | 2019 - 2020 |
| VI. Bộ Quốc Phòng | ||
| 1 | Hoàn thành triển khai mở rộng tất cả các thủ tục trên phạm vi cả nước | 2019 - 2020 |
| VII. Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
| 1 | Hoàn thành triển khai mở rộng tất cả các thủ tục trên phạm vi cả nước | 2019 - 2020 |
| VIII. Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
| 1 | Hoàn thành triển khai mở rộng các thủ tục đã triển khai giai đoạn 2016 - 2018 | 2019 - 2020 |
| 2 | Cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | 2019 - 2020 |
| 3 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 2019 - 2020 |
| IX. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
| 1 | Hoàn thành triển khai mở rộng các thủ tục đã triển khai giai đoạn 2016 - 2018 | 2019 - 2020 |
| 2 | Xuất khẩu di vật, cổ vật | 2019 - 2020 |
| 3 | Xuất khẩu tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh, nhiếp ảnh | 2018 - 2019 |
| 4 | Xuất khẩu tác phẩm điện ảnh | 2018 - 2019 |
| X. Bộ Y tế | ||
| 1 | Hoàn thành triển khai mở rộng tất cả các thủ tục trên phạm vi cả nước | 2019 - 2020 |
| XI. Bộ Xây dựng | ||
| 1 |
|
|
| XII. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
| 1 | Hoàn thành triển khai mở rộng các thủ tục đã triển khai giai đoạn 2016 - 2018 | 2019 - 2020 |
| 2 | Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ | 2019 - 2020 |
| 3 | Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực khai thác vàng | 2019 - 2020 |
| 4 | Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp có Giấy phép khai thác vàng tại Việt Nam | 2019 - 2020 |
| 5 | Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ | 2019 - 2020 |
| 6 | Thủ tục Cấp giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia | 2019 - 2020 |
| XIII. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | ||
| 1 | Hoàn thành triển khai mở rộng các thủ tục đã triển khai giai đoạn 2016 - 2018 | 2019 -2020 |
| 2 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa không ưu đãi | 2020 |
| Tổng số TTHC triển khai mới: 14 TTHC | ||
|
PRIME MINISTER |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No. 2185/QD-TTg |
Hanoi, November 14, 2016 |
DECISION
ON APPROVAL FOR MASTER PLAN OF IMPLEMENTING NATIONAL SINGLE WINDOW AND ASEAN SINGLE WINDOW IN THE PERIOD OF 2016 - 2020
PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Government organization dated June 19, 2015;
Pursuant to the Law on Customs dated June 23, 2014;
Pursuant to the Law on Information technology dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Electronic transaction dated November 29, 2005;
Pursuant to Protocol on legal framework to implement ASEAN Single Window signed on September 4, 2015;
Pursuant to the Government's Decree No. 64/2007/ND-CP dated April 10, 2007 on application of information and technology in operation of regulatory agencies;
Pursuant to Decision No. 1899/QD-TTg dated October 4, 2016 on establishment of National Steering Committee for the ASEAN Single Window and National Single Window and facilitating trade;
At the request of the Minister of Finance,
HEREBY DECIDES:
Article 1. To approve the master plan of implementing National Single Window and ASEAN Single Window in the period of 2016 - 2020 as follows:
I. OBJECTIVES
1. General objectives
a) All of administrative procedures for state management in exported, imported, and transited goods; inbound, outbound persons and vehicles, and persons and vehicles in transits shall be conducted through National Single Window in the form of online public services level 4.
b) Participate and initiate adequate contents of ASEAN Single Window in line with commitments and road map of ASEAN member countries; ensure technological preparedness to communicate and exchange information with non-ASEAN trade partners in accordance with agreements to which Vietnam is a signatory.
2. Specific objectives
a) By 2018:
- Complete the nationwide expansion of formalities applicable to vehicles and goods coming into and leaving seaports, inland ports, offshore oil terminals; formalities applicable to vehicles coming into and leaving airports through National Single Window.
- Initiate a number of administrative procedures with numerous transactions putting a significant impact on the operation of enterprises, organizations, and the people which are expected to reach at least 80% of total number of administrative procedures of line ministries and agencies relating to import and export of goods; entry, exit, and transit of people and vehicles.
b) By 2020:
- Complete the initiation of all administrative procedures of line ministries and agencies in charge of import and export of goods; entry, exit, and transit of people and vehicles through National Single Window.
- Duration of release and clearance of goods, peoples, and vehicles relating to single-window administrative procedures is expected to equal that of top 4 ASEAN member countries.
- 100% of administrative procedures conducted through National Single Window are charged electronically.
c) Electronic documents (electronic licenses, electronic certificates, and equivalent) issued through National Single Window is used for the other relevant administrative procedures.
d) Exchange and mutually recognize commercial documents issued electronically among ASEAN member countries and exchange and process commercial documents with countries and economic communities in accordance with international agreements and commitment to which Vietnam is a signatory.
II. MEASURES
1. Complete legal bases and reform administrative procedures.
a) Build an adequate legal framework for the purposes of using and exchanging electronic documents, electronic records in domestic administrative procedures and those between countries and economic communities and unions.
b) Review and amend legislative documents with the following orientation: reducing unnecessary administrative procedures; simplifying administrative procedures; simplifying documents to be submitted or represented by making the most of electronic documents; reusing information, electronic documents, administrative decisions required to be kept on the national single-window system so as to conduct administrative procedures through the National Single Window instead of requiring enterprises to submit or represent such information, documents, or administrative decisions.
c) Ensure sufficient legal bases for the provision of public services level 4 through National Single Window.
d) Formulate national data on forms and electronic documents in the fields of administration and trade applicable to all of administrative procedures conducted through National Single Window.
dd) Facilitate trade by applying advanced management method, namely risk management, post inspection.
e) Build legal bases for the use of services provided by a third party for economic operators and regulatory agencies to conduct administrative procedures through National Single Window and ASEAN Single Window.
2. Build and initiate the information technology system.
a) The information technology system serving the initiation of National Single Window is built and developed with the orientation to concentrated processing based on national single-window system for the purpose of meeting time schedule as committed by the Government, ensuring frugality and investment effectiveness, taking advantage of resources, and enhancing the information security and safety.
b) Ensure technological preparedness of national single-window system for the purpose of implementing ASEAN Single Window according to road map and ensure the exchange and processing of commercial documents between countries, economic communities and unions; among enterprises so as to facilitate the trade and strengthen national competitiveness.
c) Promote the use of services provided by a third party for economic operators and regulatory agencies to conduct administrative procedures through National Single Window and ASEAN Single Window.
d) Comply with technical standards for the purpose of provide national public services in accordance with Resolution No. 36a/NQ-CP dated October 14, 2015 of the Government on electronic government.
3. Training, propagation and support.
a) The General Department of Customs affiliated to the Ministry of Finance shall take charge and cooperate with relevant line ministries and agencies in formulating materials on propagation and guidelines for implementation of National Single Window, ASEAN Single Window; formulate policies and support users of national single-window system.
b) Ministries and agencies:
- Formulate plans and initiate training, propagation, and raise the people and enterprises’ awareness of National Single Window.
- Cooperate with the General Department of Customs affiliated to the Ministry of Finance in performing tasks prescribed in Point a hereof.
- Formulate and update materials on propagation and guidelines for implementation of National Single Window, ASEAN Single Window; support organizations and enterprises to participate in National Single Window; provide full-time staff with training in information technology so as to meet requirements for their assignments; provide their officials with training in processing information on the national single-window system; and raise the public awareness of National Single Window.
4. Ensure finance.
a) Sources of funds for implementation of National Single Window and ASEAN Single Window conclude:
- Funding for relevant programs and projects which are approved financed by the budget;
- Funding for foreign programs and projects through multilateral and bilateral international cooperation channels;
- Funding of ministries and agencies.
b) Prioritize sources of funds provided by central government budget to implement the Plan under the dedicated support mechanism.
c) Ministries and agencies shall allocate funding themselves to implement the Plan.
d) The standing agency of National Steering Committee for ASEAN Single Window, National Single Window and facilitating trade shall make budget estimates for implementation of National Single Window and contribution to ASEAN Single Window, and then include them in annual budget estimates of the Ministry of Finance as agreed upon between ASEAN member states.
III. ROAD MAP
1. Implement ASEAN Single Window and exchange and process commercial documents with countries and economic communities and unions:
a) By 2017: Officially connect and exchange information about certificates of origin (C/O) form D with available member states.
b) By 2018:
- Provide certificates of origin, phytosanitary and veterinary certificates, food safety certificates, port clearance electronically for the purpose of facilitating import of goods.
- Conduct a pilot program to exchange at least 1 electronic document with a trade partner in a non-ASEAN member state.
c) By 2020: Expand the exchange of some electronic documents in accordance with international commitments to which Vietnam is a signatory so as to facilitate the import and export of goods and entry, exit, and transit of vehicles.
2. Implement domestic single-window system:
a) By 2018: Initiate and expand public services level 4 at primary checkpoints nationwide applicable to administrative procedures in Section I Appendix I issued herewith.
b) From 2019 to 2020: Initiate and expand public services level 4 nationwide applicable to administrative procedures in Section II Appendix I and Appendix II issued herewith.
Article 2. Implementation
1. The Ministry of Finance takes charge and cooperates with relevant ministries and agencies:
a) Implement the master plan of National Single Window and Asean Single Window in the period of 2016 – 2020.
b) Formulate an interdisciplinary coordination mechanism to process administrative procedures of at least 2 agencies involved.
c) Provide regular funding for implementation of the Plan.
2. The Ministry of Information and Communications take charge and cooperate with the Ministry of Finance and relevant agencies in implementing the measures prescribed in Clause 2 Section II Article 1 hereof.
3. The Ministry of Planning and Investment shall take charge and cooperate with relevant agencies in providing investment and development capital, target program capital, Government bonds (if any), and ODA capital to implement the Plan.
4. Ministries and agencies in charge of management of export and import of goods; entry, exit, and transit of people and vehicles:
a) Promulgate a specific action program for master plan for implementing National Single Window and ASEAN Single Window in the period of 2016 – 2020 within the scope of ministries and agencies in conformity with contents and road map specified in the Plan.
b) Reform administrative procedures; build and initiate the information technology system so as to provide public services issued together with Appendix I and Appendix II hereof at level 4.
c) Regularly review the list of administrative procedures to request necessary amendments to Appendix I and Appendix II of this Decision to the Prime Minister, National Steering Committee for ASEAN Single Window, National Single Window and facilitating trade in accordance with the actual initiation of ministries and agencies.
d) Actively formulate plans for specific funding for implementation of National Single Window which is included in their annual budget estimates.
dd) Cooperate with standing agencies in formulating plans for initiation of the information technology system implementing National Single Window and ASEAN Single Window in conformity with their particular conditions.
e) Adopt measures prescribed in Section II Article 1 hereof.
5. The standing agency of National Steering Committee for ASEAN Single Window and National Single Window and facilitating trade shall take charge and cooperate with relevant agencies in:
a) Formulating and submitting National Steering Committee for ASEAN Single Window and National Single Window and facilitating trade a plan for initiation of the information technology system implementing National Single Window and ASEAN Single Window for approval.
b) Propose and initiate a plan for backup, security, safety and confidentiality, and others to ensure the inauguration, maintenance, and upgrade of the information technology system synchronously and consistently meeting the requirements for implementing National Single Window and ASEAN Single Window.
d) Formulate national data on forms and electronic documents in the fields of administration and trade applicable to all of administrative procedures conducted through National Single Window.
d) Consolidate and submit annual reports on the implementation of Plan to the Prime Minister.
Article 3. This Decision comes into force from the date on which it is signed.
Article 4. Ministries, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies, National Steering Committee for ASEAN Single Window, National Single Window and facilitating trade and relevant organizations and individuals shall implement this Decision.
|
|
PP. PRIME MINISTER |
APPENDIX I
LIST OF ADMINISTRATIVE PROCEDURES IMPLEMENTING MASTER PLAN FOR INITIATING NATIONAL SINGLE WINDOW AND ASEAN SINGLE WINDOW IN THE PERIOD OF 2016 – 2018(Issued together with Decision No. 2185/QD-TTg dated November 14, 2016 of the Prime Minister)
I. Administrative procedures initiated on National Single Window to be expanded in the period of 2016 - 2018
|
No. |
Name of administrative procedures |
Period |
||
|
I. Ministry of Industry and Trade |
I. Ministry of Industry and Trade |
I. Ministry of Industry and Trade |
||
|
1 |
Issuing licenses to import ozone-depleting substances |
2016 - 2018 |
|
|
|
2 |
Issuing automatic import license of high-cylinder capacity motorbikes |
2016 - 2018 |
|
|
|
3 |
Issuing preferential certificate of origin |
2016 - 2018 |
|
|
|
4 |
Issuing license to export and/or import industrial explosives |
2016 - 2018 |
|
|
|
5 |
Issuing certificate under Kimberley Process Certification Scheme for rough diamonds |
2016 - 2018 |
|
|
|
II. Ministry of Transport |
II. Ministry of Transport |
II. Ministry of Transport |
||
|
1 |
Entry of Vietnamese and foreign sea-going ships at inland ports and seaports |
2016 - 2018 |
|
|
|
2 |
Exit of Vietnamese and foreign sea-going ships at inland ports and seaports |
2016 - 2018 |
|
|
|
3 |
Transit of foreign seagoing ships |
2016 - 2018 |
|
|
|
4 |
Issuing certificates of technical safety and quality and environment protection for imported motorcycles, mopeds, and engines used for manufacturing and assembling motorcycles and mopeds |
2016 - 2018 |
|
|
|
5 |
Issuing certificates of technical safety and quality for imported electric bicycles |
2016 - 2018 |
|
|
|
6 |
Issuing certificates of technical safety and quality and environment protection for passenger four-wheeled motor vehicles operating within import limitations |
2016 - 2018 |
|
|
|
7 |
Issuing certificates of technical safety and quality and environment protection for imported motor vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
8 |
Issuing certificates of technical safety and quality and environment protection for imported heavy-duty vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
9 |
Vietnamese sea-going ships operating on inland routes entering seaports |
2016 - 2018 |
|
|
|
10 |
Vietnamese sea-going ships operating on inland routes leaving seaports |
2016 - 2018 |
|
|
|
11 |
Vietnamese and foreign sea-going ships entering inland ports receiving foreign watercraft |
2016 - 2018 |
|
|
|
12 |
Vietnamese and foreign sea-going ships leaving inland ports receive foreign watercraft |
2016 - 2018 |
|
|
|
III. Ministry of Science and Technology |
III. Ministry of Science and Technology |
III. Ministry of Science and Technology |
||
|
1 |
Inspection of imported goods |
2016 - 2018 |
|
|
|
IV. Ministry of Agriculture and Rural Development |
IV. Ministry of Agriculture and Rural Development |
IV. Ministry of Agriculture and Rural Development |
||
|
1 |
Registering inspection and certification of imported aquatic feed |
2016 |
|
|
|
2 |
Registering inspection and certification of imported animal feed |
2016 |
|
|
|
3 |
Issuing certificate of phytosanitary applicable to plans imported, transited, and transported domestically |
2016 - 2018 |
|
|
|
4 |
Issuing CITES |
2016 - 2018 |
|
|
|
5 |
Veterinary certificates for animals and animal products to be exported |
2016 |
|
|
|
6 |
Issuing licenses to import agricultural plant varieties |
2016 - 2018 |
|
|
|
7 |
Issuing licenses to import fertilizers |
2016 - 2018 |
|
|
|
8 |
Issuing health certificates for import of fishery consignments produced in facilities included in the priority list |
2016 - 2018 |
|
|
|
9 |
Inspecting and issuing health certificates for import of fishery consignments produced in facilities included in the priority list |
2016 - 2018 |
|
|
|
V. Ministry of Natural Resources and Environment |
V. Ministry of Natural Resources and Environment |
V. Ministry of Natural Resources and Environment |
||
|
1 |
Applying for cross-border transport of hazardous waste |
2016 |
|
|
|
2 |
Certifying registration of import of HCFC substances |
2016 |
|
|
|
3 |
Certifying registration import of pre-blended polyol containing HCFC-141b |
2016 |
|
|
|
4 |
Certifying registration of export of HCFC substances |
2016 |
|
|
|
VI. Ministry of Information and Communications |
VI. Ministry of Information and Communications |
VI. Ministry of Information and Communications |
||
|
1 |
Licenses to import equipment for broadcasting or receiving and broadcasting radio |
2016 - 2018 |
|
|
|
VII. Ministry of Culture, Sports and Tourism |
VII. Ministry of Culture, Sports and Tourism |
VII. Ministry of Culture, Sports and Tourism |
||
|
1 |
Import of children's toys |
2016 - 2017 |
|
|
|
VIII. Ministry of Health |
VIII. Ministry of Health |
VIII. Ministry of Health |
||
|
1 |
Issuing certificate of quality conformity for import goods by regulatory inspecting agencies in terms of quality of imported food |
2016 - 2018 |
|
|
|
2 |
Registration of quick food test kits |
2016 - 2018 |
|
|
|
3 |
Issuing licenses to import medical equipment |
2016 - 2018 |
|
|
|
4 |
Importing commercial drugs with drug registration numbers |
2016 - 2018 |
|
|
|
5 |
Issuing receipt number of Template for notification of cosmetic products |
2016 - 2018 |
|
|
|
Total number of administrative procedures to be expanded: 38 |
Total number of administrative procedures to be expanded: 38 |
Total number of administrative procedures to be expanded: 38 |
||
II. New administrative procedures to be initiated on National Single Window in the period of 2016 - 2018
|
No. |
Name of administrative procedures |
Period |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
||
|
I. Ministry of Public Security |
I. Ministry of Public Security |
I. Ministry of Public Security |
||
|
1 |
Issuing licenses to bring fireworks and pyrotechnic devices into Vietnam at Police Department for Administrative Management of Social Order affiliated to the Ministry of Public Security |
2016 - 2018 |
|
|
|
2 |
Issuing licenses to transport industrial explosives abroad at Police Department for Administrative Management of Social Order |
2016 - 2018 |
|
|
|
II. Ministry of Industry and Trade |
II. Ministry of Industry and Trade |
II. Ministry of Industry and Trade |
||
|
1 |
Issuing licenses to export and/or import of industrial explosives precursors |
2016 - 2017 |
|
|
|
2 |
Issuing licenses to export and/or import of precursors to be used industry |
2016 - 2017 |
|
|
|
3 |
Declaring chemicals to be imported |
2016 - 2017 |
|
|
|
4 |
Importing tobaccos for non-commercial purposes |
2016 - 2017 |
|
|
|
5 |
Applying for issuing authorization to participation in ASEAN pilot self-certification of origin |
2016 - 2017 |
|
|
|
6 |
Registering list of imported goods, temporarily imported goods, liquidated goods by foreign contractor in the field of construction in Vietnam |
2016 - 2017 |
|
|
|
7 |
Notifying import indicators of tobacco ingredients, cigarette paper |
2016 - 2017 |
|
|
|
III. Ministry of Transport |
III. Ministry of Transport |
III. Ministry of Transport |
||
|
1 |
Issuing CLV cross border transport permits for commercial vehicles (scheduled passenger transport vehicles, non-scheduled passenger transport vehicles, tourist transport vehicles, freight vehicles) |
2016 - 2018 |
|
|
|
2 |
Issuing CLV cross border transport permits for non-commercial vehicles (automobiles of agencies of the Communist Party, the National Assembly, the Government, Offices of ministries, ministerial agencies, vehicles of diplomatic missions, consular offices, representative offices of international organizations headquartered in Vietnam) |
2016 - 2018 |
|
|
|
3 |
Renewing CLV cross border transport permits of vehicles of Laos and Cambodia in Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
4 |
Entry of seagoing ships at offshore oil ports |
2016 - 2018 |
|
|
|
5 |
Exit of seagoing ships at offshore oil ports |
2016 - 2018 |
|
|
|
6 |
Entry of aircraft at airports |
2016 - 2018 |
|
|
|
7 |
Exit of aircraft at airports |
2016 - 2018 |
|
|
|
8 |
Transit of aircraft |
2016 - 2018 |
|
|
|
9 |
Entry of watercraft at a Vietnamese seaport then moving to another seaport |
2016 - 2018 |
|
|
|
10 |
Issuing certificate of eligibility of aviation equipment, vehicles operating at airports, airfields designed, manufactured, tested, and produced in Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
11 |
Issuing GMS international road transport permits |
2016 - 2018 |
|
|
|
12 |
Reissuing GMS international road transport permit |
2016 - 2018 |
|
|
|
13 |
Issuing GMS road transport permits for vehicles (of enterprises, cooperatives issued with licenses to operate international road transportation) |
2016 - 2018 |
|
|
|
14 |
Renewing GMS road transport permits and vehicles of GMS member states in Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
15 |
Approving the operation of CLV cross border passenger transport routes |
2016 - 2018 |
|
|
|
16 |
Approving the charter of aircraft between Vietnamese and foreign organizations and individuals |
2016 - 2018 |
|
|
|
17 |
Approving the training courses of aviation security in Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
18 |
Issuing codes for registration and deregistration of international interests for Vietnamese nationality aircraft |
2016 - 2018 |
|
|
|
19 |
Providing extracts and copies in aircraft registration book of Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
20 |
Renewing stay period of Cambodia’s watercraft in Vietnam’s territory |
2016 - 2018 |
|
|
|
21 |
Approving express passenger trains to transport passengers, baggage, consigned baggage across the border |
2016 - 2018 |
|
|
|
22 |
Approving express passenger trains to transport passengers, baggage, consigned baggage across the border |
2016 - 2018 |
|
|
|
23 |
Issuing CLV cross border transport permits |
2016 - 2018 |
|
|
|
24 |
Reissuing CLV cross border transport permits |
2016 - 2018 |
|
|
|
25 |
Issuing international road transport permits between Vietnam and Laos for enterprises and cooperatives of Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
26 |
Reissuing international road transport permits between Vietnam and Laos for enterprises and cooperatives of Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
27 |
Issuing Vietnam - Laos cross border transport permits for vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
28 |
Reissuing Vietnam - Laos cross border transport permits |
2016 - 2018 |
|
|
|
29 |
Approving the registration of operating Vietnam – Laos scheduled passenger transport |
2016 - 2018 |
|
|
|
30 |
Approving the addition or replacement of vehicles for operation of Vietnam – Laos scheduled passenger transport |
2016 - 2018 |
|
|
|
31 |
Approving the suspension of operating Vietnam – Laos scheduled passenger transport |
2016 - 2018 |
|
|
|
32 |
Approving the adjustment of frequency of Vietnam – Laos scheduled passenger transport vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
33 |
Renewing CLV cross border transport permits and stay period of Laos and Cambodia’s vehicles in Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
34 |
Registering the operation of CLV scheduled cross border passenger transport |
2016 - 2018 |
|
|
|
35 |
Renewing Vietnam – Laos cross border transport permits and stay period of Laos’ vehicles in Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
36 |
Renewing GMS road transport permits and stay period of vehicles of GMS member states in Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
37 |
Issuing international road transport permits for transport operators between Vietnam and Cambodia |
2016 - 2018 |
|
|
|
38 |
Issuing cross border transport permits for transport vehicles between Vietnam and Cambodia |
2016 - 2018 |
|
|
|
39 |
Issuing Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for non-commercial vehicles being state-owned vehicles provided for central authorities of the Communist Party, the State, the National Assembly, Offices of Ministries and agencies, and international organizations, diplomatic corps headquartered in Hanoi |
2016 - 2018 |
|
|
|
40 |
Issuing Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for non-commercial vehicles being state-owned vehicles, vehicles of unions and international organizations, diplomatic corps, vehicles self-drove by foreign traders provided for central authorities of the Communist Party, the State, the National Assembly, Offices of Ministries and agencies, and international organizations, diplomatic corps headquartered in Hanoi |
2016 - 2018 |
|
|
|
41 |
Renewing Cambodia’s non-commercial vehicles stayed in Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
42 |
Issuing GMS international road transport permits for vehicles of enterprises and cooperatives |
2016 - 2018 |
|
|
|
43 |
Reissuing GMS international road transport permits for vehicles of enterprises and cooperatives |
2016 - 2018 |
|
|
|
44 |
Issuing international road transport permits for vehicles of enterprises and cooperatives |
2016 -2018 |
|
|
|
45 |
Reissuing international road transport permits for enterprises and cooperatives |
2016 - 2018 |
|
|
|
46 |
Vietnam – Cambodia inland watercraft entering into inland ports |
2016 - 2018 |
|
|
|
47 |
Vietnam – Cambodia inland watercraft leaving inland ports and wharves |
2016 - 2018 |
|
|
|
48 |
Issuing Vietnam – Laos international road transport permits |
2016 - 2018 |
|
|
|
49 |
Reissuing expired Vietnam – Laos international road transport permits |
2016 - 2018 |
|
|
|
50 |
Reissuing lost Vietnam – Laos international road transport permits |
2016 - 2018 |
|
|
|
51 |
Reissuing damaged Vietnam – Laos international road transport permits |
2016 - 2018 |
|
|
|
52 |
Issuing Vietnam – Laos cross border transport permits for commercial vehicles (to be used for vehicles for transport business) |
2016 - 2018 |
|
|
|
53 |
Reissuing Vietnam – Laos cross border transport permits for commercial vehicles (to be used for vehicles for transport business) |
2016 - 2018 |
|
|
|
54 |
Issuing expired Vietnam – Laos cross border transport permits for non-commercial vehicles; commercial vehicles serving projects or operating activities of enterprises and cooperatives in the territories of Laos |
2016 - 2018 |
|
|
|
55 |
Reissuing expired Vietnam – Laos cross border transport permits for non-commercial vehicles; commercial vehicles serving projects or operating activities of enterprises and cooperatives in the territories of Laos |
2016 - 2018 |
|
|
|
56 |
Renewing cross border transport permits and stay period of Laos’ vehicles in Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
57 |
Reissuing damaged Vietnam – Laos cross border transport permits for commercial vehicles (to be used for vehicles for transport business) |
2016 - 2018 |
|
|
|
58 |
Reissuing lost Vietnam – Laos cross border transport permits for commercial vehicles (to be used for vehicles for transport business) |
2016 - 2018 |
|
|
|
59 |
Reissuing lost Vietnam – Laos cross border transport permits for non-commercial vehicles; commercial vehicles serving projects or operating activities of enterprises and cooperatives in the territories of Laos |
2016 - 2018 |
|
|
|
60 |
Reissuing damaged Vietnam – Laos cross border transport permits for non-commercial vehicles; commercial vehicles serving projects or operating activities of enterprises and cooperatives in the territories of Laos |
2016 - 2018 |
|
|
|
61 |
Issuing Vietnam – Cambodia international road transport permits |
2016 - 2018 |
|
|
|
62 |
Reissuing expired Vietnam – Cambodia international road transport permits |
2016 - 2018 |
|
|
|
63 |
Reissuing lost Vietnam – Cambodia international road transport permits |
2016 - 2018 |
|
|
|
64 |
Reissuing damaged Vietnam – Cambodia international road transport permits |
2016 - 2018 |
|
|
|
65 |
Issuing Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for commercial vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
66 |
Reissuing expired Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for commercial vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
67 |
Issuing Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for non-commercial vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
68 |
Issuing expired Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for non-commercial vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
69 |
Renewing cross border transport permits and stay period of Cambodia’ vehicles in Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
70 |
Reissuing lost Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for commercial vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
71 |
Reissuing lost Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for non-commercial vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
72 |
Issuing damaged Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for non-commercial vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
73 |
Reissuing damaged Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for commercial vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
74 |
Approving the registration of operation of Vietnam – Cambodia scheduled cross border passenger transport |
2016 - 2018 |
|
|
|
75 |
Providing additional vehicles for operation of Vietnam – Cambodia scheduled cross border passenger transport |
2016 - 2018 |
|
|
|
76 |
Replacing vehicles for operation of Vietnam – Cambodia scheduled cross border passenger transport |
2016 - 2018 |
|
|
|
77 |
Suspending operation of Vietnam – Cambodia scheduled cross border passenger transport |
2016 - 2018 |
|
|
|
78 |
Adjusting frequency of Vietnam – Cambodia scheduled cross border passenger transport |
2016 - 2018 |
|
|
|
79 |
Issuing transport permits for state-owned vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
80 |
Issuing initial transport permits type A, E; type B, C, F, G in the year |
2016 - 2018 |
|
|
|
81 |
Issuing letter of introduction to issue transport permits type D for Vietnam’s vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
82 |
Issuing transport permits type D for China’s vehicles |
2016 - 2018 |
|
|
|
83 |
Issuing non-initial transport permits type B, C, F, G in the year |
2016 - 2018 |
|
|
|
84 |
Reissuing expired transport permits type A, E |
2016 - 2018 |
|
|
|
85 |
Renewing transport permits and stay period of China’s vehicles in Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
86 |
Reissuing expired transport permits type B, C, F, G |
2016 - 2018 |
|
|
|
87 |
Reissuing lost or damaged transport permits type A, D, E |
2016 - 2018 |
|
|
|
88 |
Approving the registration of operation of Vietnam – China scheduled passenger transport |
2016 - 2018 |
|
|
|
89 |
Approving the supplement or replacement of operation of Vietnam – China scheduled passenger transport |
2016 - 2018 |
|
|
|
IV. Ministry of Science and Technology |
IV. Ministry of Science and Technology |
IV. Ministry of Science and Technology |
||
|
1 |
Inspecting imported goods |
2016 - 2018 |
|
|
|
2 |
Approving samples of measurement instruments |
2016 - 2018 |
|
|
|
3 |
Applying for state inspection in measurement applicable to measurement instruments, the amount of prepackaged goods |
2016 -2018 |
|
|
|
4 |
Issuing certificates of free sale |
2016 -2018 |
|
|
|
5 |
Issuing licenses to conduct radiations works (import of source materials, nuclear materials, and nuclear equipment) |
2016 - 2018 |
|
|
|
6 |
Issuing licenses to conduct radiations works (import of radioactive substances) |
2016 - 2018 |
|
|
|
7 |
Issuing licenses to conduct radiations works (transit of radioactive substances, source materials and nuclear materials) |
2016 - 2018 |
|
|
|
8 |
Issuing licenses to conduct radiations works (export of source materials, nuclear materials, and nuclear equipment) |
2016 - 2018 |
|
|
|
9 |
Issuing licenses to conduct radiations works (export of radioactive substances) |
2016 - 2018 |
|
|
|
V. Ministry of Agriculture and Rural Development |
V. Ministry of Agriculture and Rural Development |
|
|
|
|
1 |
Reduced inspection of quality of animal feed which is imported with a given term |
2016 - 2018 |
|
|
|
2 |
Exemption from inspection of quality of animal feed which is imported with a given term |
2016 - 2018 |
|
|
|
3 |
Issuing licenses to export agricultural plant varieties |
2016 - 2018 |
|
|
|
4 |
Issuing licenses to import genetically modified crops |
2016 - 2018 |
|
|
|
5 |
Imported animal quarantine |
2016 |
|
|
|
6 |
Imported animal product quarantine |
2016 |
|
|
|
7 |
Quarantine of aquatic products to be exported not for food use |
2016 |
|
|
|
8 |
Quarantine of aquatic products to be exported not to be used as food |
2016 |
|
|
|
9 |
Quarantine of aquatic products to be imported used as materials for export processing |
2017 |
|
|
|
10 |
Imported aquatic product quarantine |
2017 |
|
|
|
11 |
Quarantine of aquatic products from foreign fishing vessels |
2017 |
|
|
|
12 |
Quarantine of aquatic products temporarily imported, being moved to another custom post or bonded warehouses outside the checkpoint area, or transited in Vietnam’s territory |
2017 |
|
|
|
13 |
Issuing certificates of import of terrestrial animal products, not cleaned for processing or export processing |
2017 |
|
|
|
14 |
Applying for quarantine of animals and animal products to be imported |
2017 |
|
|
|
15 |
Applying for quarantine of animals and animal products temporarily imported, temporarily exported, being moved to another custom post outside the checkpoint area, or transited in the Vietnam’s territory |
2017 |
|
|
|
16 |
Quarantine of imported aquatic breeds |
2018 |
|
|
|
17 |
Applying for quarantine of aquatic products temporarily imported, being moved to another custom post or bonded warehouses outside the checkpoint area, or transited in Vietnam’s territory |
2018 |
|
|
|
18 |
Issuing licenses to import veterinary medicines |
2018 |
|
|
|
19 |
Issuing licenses to export plant genetic resources |
2016 - 2018 |
|
|
|
20 |
Issuing licenses to import plant genetic resources |
2016 - 2018 |
|
|
|
21 |
Issuing licenses to import plant protection products |
2016 - 2018 |
|
|
|
22 |
Recognizing quality of imported aquatic feed |
2016 - 2017 |
|
|
|
23 |
Certificates of quality of products for treatment of the aquaculture environment |
2016 - 2017 |
|
|
|
24 |
Inspection of quality of key aquatic breeding parents to be imported |
2017 |
|
|
|
25 |
Issuing practice certificates of import and/or export of products for treatment of the aquaculture environment |
2016 - 2018 |
|
|
|
26 |
Issuing certificates of eligibility for safety of foods of plant origin to be imported |
2016 - 2018 |
|
|
|
VI. Ministry of National Defense |
VI. Ministry of National Defense |
VI. Ministry of National Defense |
||
|
1 |
Electronic border guard procedures applicable to foreign watercraft and seafarers being moved from a port not subject to pilot electronic border guard system to another port subject to pilot electronic border guard system |
2016 - 2018 |
|
|
|
2 |
Electronic border guard procedures applicable to foreign watercraft and seafarers being moved from/to ports subject to pilot electronic border guard system |
2016 - 2018 |
|
|
|
3 |
Electronic border guard procedures applicable to Vietnamese watercraft; foreign watercraft and seafarers entering or leaving Vietnam’s territory at seaport checkpoints |
2016 - 2018 |
|
|
|
4 |
Border guard procedures applicable to watercraft flying flag of a Vietnamese neighbor entering or leaving Vietnam’s territory at seaport checkpoints the border area between Vietnam and such neighbor |
2016 - 2018 |
|
|
|
5 |
Foreign watercraft being moved to another port at seaport |
2016 - 2018 |
|
|
|
6 |
Transfer procedures applicable to foreign naval ships coming Vietnam to conduct visits, repairs, and other activities |
2016 - 2018 |
|
|
|
7 |
Entry of foreign naval ships to conduct other activities at territorial sea, internal waters outside the port waters |
2016 - 2018 |
|
|
|
8 |
Entry of foreign naval ships for repairs |
2016 - 2018 |
|
|
|
9 |
Exit of foreign naval ships for repairs |
2016 - 2018 |
|
|
|
10 |
Entry of foreign naval ships for visits |
2016 - 2018 |
|
|
|
11 |
Exit of foreign naval ships for visits |
2016 - 2018 |
|
|
|
12 |
Border guard procedures applicable to persons entering or leaving at land checkpoints dedicated to Vietnam and China border, Vietnam and Laos border, and Vietnam and Cambodia border |
2016 - 2018 |
|
|
|
13 |
Border guard-related control applicable to vehicles entering or leaving at land checkpoints dedicated to Vietnam and China border |
2016 - 2018 |
|
|
|
14 |
Border guard-related control applicable to vehicles entering or leaving at land checkpoints dedicated to Vietnam and Laos border |
2016 - 2018 |
|
|
|
15 |
Border guard-related control applicable to vehicles entering or leaving at land checkpoints dedicated to Vietnam and Cambodia border |
2016 - 2018 |
|
|
|
16 |
Border guard-related control applicable to vehicles entering or leaving the territory in a caravan tour (tourist group with own vehicles) at land checkpoints dedicated to Vietnam and China border |
2016 - 2018 |
|
|
|
17 |
Border guard-related control applicable to vehicles entering or leaving the territory in a caravan tour (tourist group with own vehicles) at land checkpoints dedicated to Vietnam and Laos border |
2016 - 2018 |
|
|
|
18 |
Border guard-related control applicable to vehicles entering or leaving the territory in a caravan tour (tourist group with own vehicles) at land checkpoints dedicated to Vietnam and Cambodia border |
2016 - 2018 |
|
|
|
19 |
Issuing visas for inbound foreigners at land checkpoints and seaport checkpoints |
2016 - 2018 |
|
|
|
VII. Ministry of Natural Resources and Environment |
VII. Ministry of Natural Resources and Environment |
VII. Ministry of Natural Resources and Environment |
||
|
1 |
Reissuing certificates of eligibility for environment protection for entities directly using imported scrap as materials for production |
2016 |
|
|
|
2 |
Reissuing certificates of eligibility for environment protection in import of scrap as materials for production applicable to entities directly using imported scrap as materials for production (for expired certificates) |
2016 |
|
|
|
3 |
Issuing certificates of eligibility for environment protection in import of scrap as materials for production applicable to entities authorized to import scrap as materials for production |
2016 - 2017 |
|
|
|
4 |
Reissuing certificates of eligibility for environment protection in import of scrap as materials for production applicable to entities authorized to import scrap as materials for production |
2016 - 2017 |
|
|
|
5 |
Reissuing certificates of eligibility for environment protection in import of scrap as materials for production (for lost or damaged certificates) |
2016 - 2017 |
|
|
|
6 |
Approving import of scrap not included in the list of scrap permitted to be imported for analysis |
2016 - 2017 |
|
|
|
7 |
Issuing certificates of eligibility for environment protection in import of scrap as materials for production applicable to entities directly using imported scrap as materials for production |
2016 - 2017 |
|
|
|
8 |
Reissuing certificates of eligibility for environment protection in import of scrap as materials for production applicable to entities directly using imported scrap as materials for production (for expired certificates) |
2016 - 2017 |
|
|
|
9 |
Reissuing certificates of eligibility for environment protection in import of scrap as materials for production applicable to entities directly using imported scrap as materials for production (for lost or damaged certificates) |
2016 - 2017 |
|
|
|
10 |
Permitting import of scrap not included in the list of scrap permitted to be imported for testing as production materials |
2018 |
|
|
|
11 |
Assessing conditions for environment protection observed by seagoing ships entering Vietnam’s territory for demolition |
2018 |
|
|
|
12 |
Permitting transit of genetically modified organisms and products thereof not issued with certificates of biosafety or certificates of genetically modified organisms eligible for animal feed use and products thereof to be unloaded |
2018 |
|
|
|
VIII. Ministry of Information and Communications |
VIII. Ministry of Information and Communications |
VIII. Ministry of Information and Communications |
||
|
1 |
Issuing certificates of registration of list of publications to be imported for business purpose |
2016 - 2018 |
|
|
|
2 |
Issuing licenses to import publications for business purpose |
2016 - 2018 |
|
|
|
3 |
Issuing licenses to import publications for non-business purpose |
2016 - 2018 |
|
|
|
4 |
Issuing licenses to import print equipment |
2016 - 2018 |
|
|
|
IX. Ministry of Culture, Sports and Tourism |
IX. Ministry of Culture, Sports and Tourism |
IX. Ministry of Culture, Sports and Tourism |
||
|
1 |
Cinematographic works |
2016 - 2017 |
|
|
|
2 |
Audio and video recordings of art performances of fashion shows, beauty, sports |
2017 - 2018 |
|
|
|
3 |
Import of other audiovisual works (other than cinematographic works; audio and video recordings of art performances of fashion shows, beauty, sports) |
2017 - 2018 |
|
|
|
4 |
Paintings, photographs, artwork |
2016 - 2017 |
|
|
|
5 |
Slot machines for foreigners and casino equipment |
2017 - 2018 |
|
|
|
6 |
Non-trading import of cultural products not for business purpose |
2016 - 2017 |
|
|
|
X. Ministry of Health |
X. Ministry of Health |
X. Ministry of Health |
||
|
1 |
Importing cosmetics issued with receipt number of Template for notification of cosmetic products in Vietnam |
2016 - 2018 |
|
|
|
2 |
Issuing licenses to import commercial drugs without drug registration numbers |
2016 - 2018 |
|
|
|
3 |
Issuing licenses to import vaccines, biological without drug registration numbers |
2016 - 2018 |
|
|
|
4 |
Issuing licenses to import vaccines, biological subject to special treatment need of treatment, vaccination, and testing facilities |
2016 - 2018 |
|
|
|
5 |
Issuing licenses to import drugs for clinical testing purpose |
2016 - 2018 |
|
|
|
6 |
Issuing free sale certificate (FSC) or certificate of pharmaceutical product (CPP) for domestically produced drug for export purpose |
2016 - 2018 |
|
|
|
7 |
Issuing licenses to import drugs used as samples for registration or study, analysis, and survey |
2016 - 2018 |
|
|
|
8 |
Issuing licenses to import rare drugs, drugs for special treatment need of hospitals |
2016 - 2018 |
|
|
|
9 |
Registering drugs to be processed for export (not being sold in Vietnam) |
2016 - 2018 |
|
|
|
10 |
Issuing licenses to import medicinal materials, herbal ingredients without registration numbers, packages in physical contact with medicinal products |
2016 - 2018 |
|
|
|
11 |
Issuing licenses to import commercial addictive drugs, psychotropic, drug precursors without registration numbers according to special need of hospitals |
2016 - 2018 |
|
|
|
12 |
Issuing licenses to import chemicals, preparations without import registration numbers for testing, analysis purpose |
2016 - 2018 |
|
|
|
13 |
Issuing licenses to import chemicals, preparations without registration numbers to be imported for study, aid, or other special purposes (used as gifts or in case of no similar product or method on the market) |
2016 - 2018 |
|
|
|
14 |
Issuing licenses to import chemicals, preparations without import registration numbers in large quantities for the purpose as insecticides or bactericide on aircraft (in case of no similar product or method on the market) |
2016 - 2018 |
|
|
|
15 |
Issuing receipt note of declaration of compliance to food safety regulations for products without import technical standards (other than functional foods and micronutrient-fortified foods) |
2016 - 2018 |
|
|
|
16 |
Issuing receipt note of declaration of compliance to food safety regulations for functional foods and micronutrient-fortified foods to be imported |
2016 - 2018 |
|
|
|
17 |
Issuing licenses to import drugs for prevention and combating of diseases, disaster recovery |
2016 - 2018 |
|
|
|
18 |
Issuing licenses to import drugs for national health target programs |
2016 - 2018 |
|
|
|
19 |
Issuing licenses to import vaccine, biological being serum containing antibody for preventive healthcare or treatment purposes in national health target programs |
2016 - 2018 |
|
|
|
20 |
Issuing licenses to import vaccines, biological according to successful Bid in national or international biding in Vietnam for national health target programs |
2016 - 2018 |
|
|
|
21 |
Issuing licenses to import aid or humanitarian aid drugs being for facilities receiving aid affiliated to the Ministry |
2016 - 2018 |
|
|
|
22 |
Issuing licenses to import vaccine, biological being serum containing antibody for preventive healthcare or treatment in aid and humanitarian aid programs |
2016 - 2018 |
|
|
|
23 |
Issuing licenses to import drugs for the bioavailability/bioequivalence study purpose |
2016 - 2018 |
|
|
|
24 |
Issuing licenses to import aid or humanitarian aid drugs being generic drugs for provincial facilities receiving aid |
2016 - 2018 |
|
|
|
25 |
Testing vaccines and biological to be imported |
2016 - 2018 |
|
|
|
26 |
Issuing certificate of eligibility for drug trading for drug export, import, wholesale, retail facilities (included in certificate of good practices) |
2016 - 2018 |
|
|
|
27 |
Permitting non-trading export/import of commercial drugs containing active ingredient being addictive drugs or permitting non-trading export/import of drugs |
2016 - 2018 |
|
|
|
28 |
Permitting non-trading export/import of commercial drugs not containing active ingredient being addictive drugs |
2016 - 2018 |
|
|
|
29 |
Issuing licenses to import addictive ingredients, psychotropic, drug precursors |
2016 - 2018 |
|
|
|
30 |
Issuing licenses to import commercial addictive drugs, psychotropic, drug precursors without registration numbers according to special need of hospitals |
2016 - 2018 |
|
|
|
31 |
Issuing licenses to import commercial combined drugs containing addictive ingredients, combined drugs containing psychotropic ingredients, combined drugs containing drug precursors with registration numbers |
2016 - 2018 |
|
|
|
32 |
Issuing licenses to import commercial combined drugs containing addictive ingredients, combined drugs containing psychotropic ingredients, combined drugs containing drug precursors without registration numbers |
2016 - 2018 |
|
|
|
33 |
Issuing licenses to import commercial addictive drugs, psychotropic, drug precursors with registration numbers |
2016 - 2018 |
|
|
|
34 |
Issuing licenses to import commercial addictive drugs, psychotropic, drug precursors without registration numbers |
2016 - 2018 |
|
|
|
35 |
Issuing licenses to export addictive ingredients, psychotropic, drug precursors |
2016 - 2018 |
|
|
|
36 |
Issuing licenses to export commercial addictive drugs, psychotropic, drug precursors with registration numbers |
2016 - 2018 |
|
|
|
37 |
Issuing licenses to export commercial addictive drugs, psychotropic, drug precursors without registration numbers |
2016 - 2018 |
|
|
|
38 |
Issuing licenses to export commercial combined drugs containing addictive ingredients, combined drugs containing psychotropic ingredients, combined drugs containing drug precursors with registration numbers |
2016 - 2018 |
|
|
|
39 |
Issuing licenses to export commercial combined drugs containing addictive ingredients, combined drugs containing psychotropic ingredients, combined drugs containing drug precursors without registration numbers |
2016 -2018 |
|
|
|
40 |
Issuing licenses to export commercial combined drugs containing addictive ingredients, combined drugs containing psychotropic ingredients, combined drugs containing drug precursors used as samples for registration, fairs, exhibitions, and study |
2016 - 2018 |
|
|
|
41 |
Official registration of imported chemicals, pesticides, antibacterial preparations used in the appliances and health |
2016 - 2018 |
|
|
|
42 |
Issuing certificates of free sale (CFS) |
2016 - 2018 |
|
|
|
43 |
Issuing certificate of export (CE) for export food products under management of the Ministry of Health |
2016 - 2018 |
|
|
|
44 |
Issuing health certificates for food, food additives; instruments and materials for wrapping and storing food |
2016 - 2018 |
|
|
|
45 |
Issuing licenses to import materials for producing chemicals, pesticides, antibacterial preparations according to a processing agreement with foreign party |
2016 - 2018 |
|
|
|
46 |
Renewing registration numbers of chemicals, pesticides, antibacterial preparations used in the appliances and health |
2016 - 2018 |
|
|
|
47 |
Declaration of eligibility for production |
2016 - 2018 |
|
|
|
48 |
Declaration of eligibility for trading medical equipment type B, C, and D |
2016 - 2018 |
|
|
|
49 |
Declaration of standards for medical equipment type A |
2016 - 2018 |
|
|
|
50 |
Declaration of facilities eligible for classifying medical equipment |
2016 - 2018 |
|
|
|
51 |
Registration of medical equipment type B, C, and D |
2016 - 2018 |
|
|
|
52 |
Issuing certificate of free sale for domestically produced medical equipment |
2016 - 2018 |
|
|
|
53 |
Issuing certificate of advertisement content verification for medical equipment |
2016 - 2018 |
|
|
|
54 |
Declaration of eligibility for technical-related consultancy services in terms of medical equipment |
2016 - 2018 |
|
|
|
55 |
Declaration of eligibility for testing and calibration of medical equipment |
2016 - 2018 |
|
|
|
XI. Ministry of Construction |
XI. Ministry of Construction |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
XII. State Bank of Vietnam |
XII. State Bank of Vietnam |
XII. State Bank of Vietnam |
||
|
1 |
Approving export/import of cash in foreign currencies by licensed banks |
2016 - 2018 |
|
|
|
XIII. Vietnam Chamber of Commerce and Industry |
XIII. Vietnam Chamber of Commerce and Industry |
XIII. Vietnam Chamber of Commerce and Industry |
||
|
1 |
Issuing non-preferential certificates of origin of goods exported to Asean market |
2016 - 2018 |
|
|
|
XIV. Ministry of Finance |
XIV. Ministry of Finance |
XIV. Ministry of Finance |
||
|
1 |
Conducting customs supervision and management of exported/imported/transited goods and inbound/outbound exported vehicles and vehicles in transit in Vietnam’s territory |
2016 - 2018 |
|
|
|
Total number of new administrative procedures: 232 |
Total number of new administrative procedures: 232 |
Total number of new administrative procedures: 232 |
||
APPENDIX II
LIST OF ADMINISTRATIVE PROCEDURES IMPLEMENTING MASTER PLAN FOR INITIATING NATIONAL SINGLE WINDOW AND ASEAN SINGLE WINDOW IN THE PERIOD OF 2019 – 2020(Issued together with Decision No. 2185/QD-TTg dated November 14, 2016 of the Prime Minister)
|
No. |
Name of administrative procedures |
Period |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
||
|
I. Ministry of Public Security |
I. Ministry of Public Security |
I. Ministry of Public Security |
||
|
1 |
Complete the expansion of procedures initiated in the period of 2016 - 2018 |
2019 - 2020 |
|
|
|
2 |
Issuing licenses to bring weapons and combat gear into or out of Vietnam’s territory at Police Department for Administrative Management of Social Order affiliated to the Ministry of Public Security |
2019 - 2020 |
|
|
|
3 |
Issuing licenses to bring seals into the Socialist Republic of Vietnam at Police Department for Administrative Management of Social Order affiliated to the Ministry of Public Security |
2019 - 2020 |
|
|
|
II. Ministry of Industry and Trade |
II. Ministry of Industry and Trade |
II. Ministry of Industry and Trade |
||
|
1 |
Complete the expansion of all procedures nationwide |
2019 - 2020 |
|
|
|
III. Ministry of Transport |
III. Ministry of Transport |
III. Ministry of Transport |
||
|
1 |
Complete the expansion of all procedures nationwide |
2019 - 2020 |
|
|
|
IV. Ministry of Science and Technology |
IV. Ministry of Science and Technology |
IV. Ministry of Science and Technology |
||
|
1 |
Complete the expansion of procedures initiated in the period of 2016 - 2018 |
2019 - 2020 |
|
|
|
2 |
Issuing licenses to transfer technology included in the list of technology subject to limited transfer |
2019 - 2020 |
|
|
|
V. Ministry of Agriculture and Rural Development |
V. Ministry of Agriculture and Rural Development |
V. Ministry of Agriculture and Rural Development |
||
|
1 |
Complete the expansion of all procedures nationwide |
2019 - 2020 |
|
|
|
VI. Ministry of National Defense |
VI. Ministry of National Defense |
VI. Ministry of National Defense |
||
|
1 |
Complete the expansion of all procedures nationwide |
2019 - 2020 |
|
|
|
VII. Ministry of Natural Resources and Environment |
VII. Ministry of Natural Resources and Environment |
VII. Ministry of Natural Resources and Environment |
||
|
1 |
Complete the expansion of all procedures nationwide |
2019 - 2020 |
|
|
|
VIII. Ministry of Information and Communications |
VIII. Ministry of Information and Communications |
VIII. Ministry of Information and Communications |
||
|
1 |
Complete the expansion of procedures initiated in the period of 2016 - 2018 |
2019 - 2020 |
|
|
|
2 |
Issuing licenses to prepress, printing, post-printing processing for foreign party |
2019 - 2020 |
|
|
|
3 |
Issuing licenses to process publications for foreign party |
2019 - 2020 |
|
|
|
IX. Ministry of Culture, Sports and Tourism |
IX. Ministry of Culture, Sports and Tourism |
IX. Ministry of Culture, Sports and Tourism |
||
|
1 |
Complete the expansion of procedures initiated in the period of 2016 - 2018 |
2019 - 2020 |
|
|
|
2 |
Import of relics, antiques |
2019 - 2020 |
|
|
|
3 |
Export of artistic works, applied art, painting, photography |
2018 - 2019 |
|
|
|
4 |
Export of cinematographic works |
2018 - 2019 |
|
|
|
X. Ministry of Health |
X. Ministry of Health |
X. Ministry of Health |
||
|
1 |
Complete the expansion of all procedures nationwide |
2019 - 2020 |
|
|
|
XI. Ministry of Construction |
XI. Ministry of Construction |
XI. Ministry of Construction |
||
|
1 |
|
|
|
|
|
XII. State Bank of Vietnam |
XII. State Bank of Vietnam |
XII. State Bank of Vietnam |
||
|
1 |
Complete the expansion of procedures initiated in the period of 2016 - 2018 |
2019 - 2020 |
|
|
|
2 |
Applying for issuance of licenses to import gold materials for enterprises producing gold jewelry and fine art |
2019 - 2020 |
|
|
|
3 |
Applying for issuance of licenses to import gold materials for enterprises conducting outward investment in gold mining |
2019 - 2020 |
|
|
|
4 |
Applying for issuance of licenses to import gold materials for enterprises obtaining gold mining permits in Vietnam |
2019 - 2020 |
|
|
|
5 |
Applying for issuance of licenses to import gold materials for foreign-invested enterprises producing gold jewelry and fine art |
2019 - 2020 |
|
|
|
6 |
Issuing licenses to collect cash in foreign currencies earned from exports to Cambodia |
2019 - 2020 |
|
|
|
XIII. Vietnam Chamber of Commerce and Industry |
XIII. Vietnam Chamber of Commerce and Industry |
XIII. Vietnam Chamber of Commerce and Industry |
||
|
1 |
Complete the expansion of procedures initiated in the period of 2016 - 2018 |
2019 -2020 |
|
|
|
2 |
Issuing non-preferential certificates of origin |
2020 |
|
|
|
Total number of new administrative procedures: 14 |
Total number of new administrative procedures: 14 |
Total number of new administrative procedures: 14 |
||
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 2185/QĐ-TTg |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
| Ngày ban hành | 14/11/2016 |
| Người ký | Vương Đình Huệ |
| Ngày hiệu lực | 14/11/2016 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật