Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu100/1999/QĐ/BTC
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành28/08/1999
Người kýPhạm Văn Trọng
Ngày hiệu lực 01/09/1999
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xuất nhập khẩu

Quyết định 100/1999/QĐ/BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 và 2711 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu100/1999/QĐ/BTC
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành28/08/1999
Người kýPhạm Văn Trọng
Ngày hiệu lực 01/09/1999
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/1999/QĐ/BTC

Hà nội, ngày 28 tháng 08 năm 1999.

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 VÀ 2711 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI.

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ.

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ mày Bộ Tài chính.

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X.

Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội.

Căn cứ tình hình biến động giá trên thị trường thế giới.

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 và nhóm 2711 quy định tại Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 và Quyết định số 79/1999/QĐ/BTC ngày 30/07/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

Mô tả

Mô tả nhóm mặt trăng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi tum, trừ dạng thô, các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó.

-Xăng các loại:

 

2710

11

00

- Xăng dùng cho máy bay

10

2710

12

00

- Xăng trắng (xăng pha sơn)

10

2710

19

00

- Xăng các loại

15

2710

20

00

- Diesel

25

2710

30

00

- Ma-dút

0

2710

40

00

- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1..)

20

2710

50

00

- Dầu hỏa thông dụng

20

2710

60

00

- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng.

15

2710

70

00

- Condensate và các chế phẩm tương tự

10

2710

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

2711

 

 

Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí hydrocacbon khác

-Hoá lỏng:

 

2711

11

00

- Khí tự nhiên

20

2711

12

00

- Propane

20

2711

13

00

- Butanes

20

2711

14

00

- Ethylene, propylene, butylene và butadienne

20

2711

19

00

- Loại khác

- Dạng khí:

20

2711

21

00

- Khí tự nhiên

1

2711

29

00

- Loại khác

1

Điều 2:Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/09/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

 

 

KT/ BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG




Phạm Văn Trọng

 

Từ khóa:100/1999/QĐ/BTCQuyết định 100/1999/QĐ/BTCQuyết định số 100/1999/QĐ/BTCQuyết định 100/1999/QĐ/BTC của Bộ Tài chínhQuyết định số 100/1999/QĐ/BTC của Bộ Tài chínhQuyết định 100 1999 QĐ BTC của Bộ Tài chính

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu100/1999/QĐ/BTC
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Tài chính
                            Ngày ban hành28/08/1999
                            Người kýPhạm Văn Trọng
                            Ngày hiệu lực 01/09/1999
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 và nhóm 2711 quy định tại Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 và Quyết định số 79/1999/QĐ/BTC ngày 30/07/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
                                                  • Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/09/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi