Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 02/VBHN-BTNMT |
| Loại văn bản | Văn bản hợp nhất |
| Cơ quan | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| Ngày ban hành | 22/05/2014 |
| Người ký | Nguyễn Linh Ngọc |
| Ngày hiệu lực | 22/05/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 02/VBHN-BTNMT |
| Loại văn bản | Văn bản hợp nhất |
| Cơ quan | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| Ngày ban hành | 22/05/2014 |
| Người ký | Nguyễn Linh Ngọc |
| Ngày hiệu lực | 22/05/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/VBHN-BTNMT | Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2014 |
QUY ĐỊNH VỀ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 01 năm 2011, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011.
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ như sau1:
Thông tư này quy địnhđiềukiện, trìnhtự,thủtụcvàthẩm quyềncấp,bổsung, giahạngiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồ.
1. Cơ quan quản lý nhà nước về đo đạc và bản đồ và các cơ quan khác có liên quan.
2. Tổ chức, cá nhân hoạt động đo đạc và bản đồ trên lãnh thổ của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 3. Trách nhiệm của cơ quan quản lý cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
1. Hướng dẫn trình tự, thủ tục lập hồ sơ, cung cấp mẫu đơn đề nghị cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
2. Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo quy định.
3. Quản lý hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
4. Kiểm tra định kỳ, đột xuất việc chấp hành pháp luật đo đạc và bản đồ của các tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ; phát hiện các vi phạm, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị xử lý theo quy định của pháp luật.
5. Định kỳ hàng năm, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ trong phạm vi cả nước. Báo cáo được lập theo Mẫu số 6 kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Trách nhiệm của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ
1. Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và gửi hồ sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm về tính xác thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
3. Nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo quy định của pháp luật.
4. Báo cáo bằng văn bản với Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam khi có một trong những thay đổi sau: thay đổi người chịu trách nhiệm trước pháp luật hoặc người phụ trách kỹ thuật chính; thay đổi lớn về lực lượng kỹ thuật hoặc thiết bị công nghệ so với thời điểm được cấp phép mà ảnh hưởng đến việc thực hiện các nội dung hoạt động được cấp phép; thay đổi địa chỉ trụ sở chính. Đối với các tổ chức quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8 phải đồng thời báo cáo với Sở Tài nguyên và Môi trường.
5. Tổ chức đã được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ phải làm Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới khi có thay đổi về tên gọi hoặc chuyển đổi loại hình hoạt động. Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã cấp trước đây phải nộp lại cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép để thu hồi và hủy.
CẤP, BỔ SUNG, GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Điều 5. Danh mục các hoạt động đo đạc và bản đồ phải có giấy phép
1. Khảo sát, lập dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình đo đạc và bản đồ.
2. Kiểm tra, thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
3. Xây dựng lưới tọa độ, độ cao quốc gia.
4. Xây dựng điểm trọng lực, thiên văn, tọa độ, độ cao.
5. Chụp ảnh, quét địa hình từ máy bay.
6. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình các tỷ lệ.
7. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình đáy biển các tỷ lệ.
8. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính các tỷ lệ.
9. Thành lập bản đồ hành chính các cấp.
10. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa giới hành chính các cấp.
11. Xây dựng cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ.
12. Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý.
13. Thành lập bản đồ chuyên đề.
14. Thành lập atlas địa lý.
15. Khảo sát, đo đạc công trình.
16. Kiểm định các thiết bị đo đạc.
Điều 6. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
1. Tổ chức trong nước được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện sau:
a) Có quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trong đó có quy định chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc và bản đồ đối với đơn vị sự nghiệp; có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh doanh;
b) Có lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phù hợp với định biên quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ để thực hiện hoạt động thuộc nội dung đề nghị cấp phép;
c) Cán bộ phụ trách kỹ thuật có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành đào tạo phù hợp với nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép, có thực tế hoạt động đo đạc và bản đồ ít nhất ba (03) năm; có đủ điều kiện về sức khỏe và không được đồng thời phụ trách kỹ thuật của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ khác;
d) Có năng lực thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ phù hợp với định mức thiết bị quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ để thực hiện nội dung hoạt động đề nghị cấp phép.
2. Tổ chức đầu tư nước ngoài được cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền và có đủ các điều kiện quy định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều này.
3. Tổ chức nước ngoài không thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này được cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có hợp đồng đo đạc và bản đồ với tổ chức trong nước hoặc tổ chức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và có đủ các điều kiện quy định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều này. Thời hạn của giấy phép căn cứ vào thời gian thực hiện công trình được ghi trong hợp đồng nhưng không được vượt quá năm (05) năm.
Điều 7. Thẩm quyền cấp, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam là cơ quan có thẩm quyền cấp, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
Điều 8. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
1. Tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. Hồ sơ gồm:
a)ĐơnđềnghịcấpgiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồtheoMẫu số 1kèm theoThông tư này;
b)2 Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của nơi cấp Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức quy định tại khoản 1 Điều 6; Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của nơi cấp Giấy phép đầu tư đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 6; Bản công chứng Hợp đồng đo đạc và bản đồ đối với tổ chức quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư này;
c)Bảnsaovănbằng,chứngchỉchuyênmôncóchứngthựccủacơquannhà nướccóthẩmquyền,hợpđồnglaođộngcủangườiphụtráchkỹ thuậtchínhvàcủa các nhânviênkỹthuậtđo đạcvà bảnđồ;bảnkhaiquátrìnhcông táctheoMẫu số 8kèmtheoThông tư này, quyếtđịnhbổnhiệm, giấychứngnhận sứckhỏecủa người phụtrách kỹthuậtchính;
d)Giấytờpháplýchứngnhậnvềsởhữuthiếtbịcôngnghệđểthựchiệnnội dunghoạtđộngđề nghịcấp phép.
2.3 Trình tự nộp hồ sơ và cấp giấy phép
a)Tổchứcđềnghịcấpgiấy phéphoạtđộngđođạcvàbảnđồthuộccácBộ,cơ quanngang Bộ, cơ quanthuộc Chínhphủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chínhtrị,chínhtrị-xãhộivàcáctổchứcxãhội-nghềnghiệp;cácTổngcôngty doThủtướngChínhphủquyếtđịnhthànhlập;cáctổchứcnướcngoàinộpmột (01) bộhồsơ tạiCụcĐo đạcvà BảnđồViệtNam.
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trườnghợphồsơchưađầyđủtheoquyđịnh,CụcĐođạcvàBảnđồViệtNamcó tráchnhiệmhướngdẫntổchức,cá nhân bổsunghồsơ cho đầy đủ.Việcyêucầutổ chức, cá nhânbổsunghồsơ chỉthực hiệnmột (01) lần.
Trongthờihạnnăm(05)ngàylàmviệckểtừngàynhậnđủhồsơhợplệ,Cục ĐođạcvàBảnđồViệtNamcótráchnhiệmtổchứcthẩmđịnhhồsơ,lậpbiênbản thẩmđịnhtheoMẫu số 2kèmtheoThông tư này,cấpgiấyphéphoạtđộngđođạc vàbảnđồchotổchứccóđủđiềukiện;trườnghợpkhôngđủđiềukiệncấpgiấy phépthì trả lờibằngvăn bảnchotổchức lýdokhôngcấpgiấyphép;
b)Tổchứcđềnghịcấpgiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồkhôngthuộcđối tượng quy định tại điểm a khoản 2 Điềunày nộp hai (02) bộ hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
SởTàinguyênvàMôitrườngcótráchnhiệmxemxét,kiểmtrahồsơ;trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ. Việc yêu cầu tổ chức, cá nhânbổsunghồsơ chỉthực hiệnmột (01) lần.
Trongthờihạnnăm(05)ngàylàmviệckểtừngàynhậnđủhồsơhợplệ,Sở TàinguyênvàMôitrườngcótráchnhiệmthẩm địnhhồsơ, lậpbiênbảnthẩm định theoMẫu số 2kèmtheoThông tư nàyvàgửibiênbảnthẩmđịnhkèmtheomột (01)bộhồsơchoCụcĐođạcvàBảnđồViệtNam;trongthờihạnnăm(05)ngày làmviệckểtừngàynhậnđủhồsơhợplệ,CụcĐođạcvàBảnđồViệtNamcó tráchnhiệmxemxét,cấpgiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồchotổchứccóđủ điềukiện;trườnghợpkhôngđủđiềukiệncấpgiấyphépthìtrảlờibằngvănbản chotổchứclýdokhôngcấpgiấyphépđồngthờithôngbáochoSởTàinguyênvà Môi trường.
3. Trường hợp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ bị mất hoặc bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được, tổ chức nộp đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 5 kèm theo Thông tư này tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam. Khi nhận được đơn hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam hoàn thành việc cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ trong thời gian ba (03) ngày làm việc. Thời hạn của giấy phép cấp lại được giữ nguyên như thời hạn của giấy phép đã cấp.
Điều 9. Phạm vi và thời hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
1. Giấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồcógiá trịtrongphạmvicả nước.
2.Thờihạngiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồlànăm(05)năm.Khigiấy phép hoạtđộngđođạc và bảnđồ hếtthờihạn,nếutổchức hoạtđộngđo đạcvà bản đồcónhucầugiahạnthìđềnghịcơquannhànướccóthẩmquyềngiahạn;mỗi giấyphépđược giahạnmột (01) lần, thờigiangiahạnkhôngquá ba (03)năm.
3.GiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồdoCụcĐođạcvàBảnđồViệtNam pháthànhtheoMẫu số 9kèmtheo Thông tư này.
Điều 10. Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
1. Trong quá trình hoạt động, nếu tổ chức có đủ điều kiện mở rộng quy mô, lĩnh vực hoạt động đo đạc và bản đồ và có nhu cầu thì được cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
2.4 Tổ chức đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ lập hồ sơ đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. Hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 3 kèm theo Thông tư này;
b) Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức kể từ khi được cấp giấy phép theo Mẫu số 7 kèm theo Thông tư này;
c) Các tài liệu, hồ sơ về nhân lực và thiết bị công nghệ được bổ sung so với thời điểm được cấp phép như quy định tại điểm c và điểm d khoản 1 Điều 8 Thông tư này;
d) Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp.
3. Việc nộp hồ sơ, thẩm định hồ sơ và cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư này.
Điều 11. Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
1. Tổ chức đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ lập một (01) bộ hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 4 kèm theo Thông tư này;
b) Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức kể từ khi được cấp giấy phép theo Mẫu số 7 kèm theo Thông tư này;
c) Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp.
2.5 Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép nộp tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam trước khi giấy phép hết hạn ít nhất là ba mươi (30) ngày.
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ. Việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần.”
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam hoàn thành việc gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ trong thời gian ba (03) ngày làm việc cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện gia hạn giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức lý do không gia hạn giấy phép.
Khi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ hết thời hạn theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư này, tổ chức có nhu cầu tiếp tục hoạt động đo đạc và bản đồ làm hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới theo quy định tại Điều 8 Thông tư này.
1. Thông tư nàycó hiệu lựcthi hànhkể từngày22/01/2011.
2.Thông tư nàythaythếQuyếtđịnhsố05/2004/QĐ-BTNMTngày04/5/2004 củaBộTàinguyênvàMôitrườngbanhànhQuychếđăngkývàcấpgiấyphép hoạtđộngđo đạc vàbảnđồ.
Điều 13. Xử lý các vấn đề phát sinh khi ban hành Thông tư này
1. Các Bản đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ đã cấp theo Quyết định số 05/2004/QĐ-BTNMT ngày 04/5/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường chấm dứt giá trị sử dụng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
2. Tổ chức đã được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành nếu có nhu cầu bổ sung nội dung hoạt động hoặc gia hạn giấy phép thì làm Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới theo quy định của Thông tư này.
3. Giá trị sử dụng của các giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được quy định như sau:
a) Các giấy phép có thời hạn ghi trên giấy phép đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 trở về trước có giá trị sử dụng theo thời hạn ghi trên giấy phép.
b) Các giấy phép có thời hạn ghi trên giấy phép sau ngày 31 tháng 12 năm 2015 thì chấm dứt giá trị sử dụng từ ngày 31 tháng 12 năm 2015. Nếu tổ chức có nhu cầu tiếp tục hoạt động thì làm Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới theo quy định của Thông tư này.
Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phải kịp thời báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường./.
| XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
............, ngày... tháng... năm....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi:Cục Đođạc và BảnđồViệtNam,BộTài nguyên vàMôi trường
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Têntổchức:
Ngườiđạidiệntrướcphápluật:
Quyết địnhthành lập/Giấyphépđăngkýkinhdoanhsố:
Số tàikhoản:
Tổngsốcán bộ, côngnhânviên:
Trụ sở chínhtại:
Sốđiệnthoại: Fax: E-mail:
Căn cứ Thông tư số..../2010/TT-BTNMT ngày... tháng... năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau đây:
1...................................................................................................................................
2...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
(Ghirõ cácnộidunghoạtđộngđề nghịcấpphép)
Camkết:.......................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Phần II. KÊ KHAINĂNGLỰC
I.Lực lượngkỹthuật
1. Lực lượng kỹthuậtphântíchtheongànhnghề
TT | Ngành, nghề | Đại học trở lên | Trung cấp | Công nhân kỹ thuật | Loại khác |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2. Danh sách người chịu trách nhiệm trước pháp luật và người phụ trách kỹ thuật chính
TT | Họ và tên | Chức vụ | Bằng cấp |
| Thâm niên nghề nghiệp |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II.Thiết bịcôngnghệ
TT | Tên, số hiệu của thiết bị, công nghệ | Số lượng | Tình trạng | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôixinchịu tráchnhiệmvề toànbộnộidungPhầnkê khainày.
| Thủ trưởng |
Mẫu số2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
........,ngày......tháng.......năm…....
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Ngày..... tháng..... năm....... tại........................., đại diện Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam/Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh (thành phố) đã tiến hành thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ của......... (Tên tổ chức đề nghị cấp giấy phép).
Thành phần củacơquan thẩmđịnh:
1.............................................. (Ghi rõhọ,tên,chức vụ)
2.............................................. (Ghi rõhọ,tên,chức vụ)
3............................................. (Ghi rõhọ,tên,chức vụ)
Thành phần củatổchức đề nghịcấp giấy phép:
1............................................. (Ghi rõhọ,tên,chức vụ)
2............................................. (Ghi rõhọ,tên,chức vụ)
3............................................. (Ghi rõhọ,tên,chức vụ)
I. Nội dung thẩmđịnh:
1. Thẩmđịnhtính hợplệ củahồsơ
Thẩmđịnhsựđầyđủvà xác thực của cáctài liệu tronghồsơtheoquyđịnh.
2. Thẩmđịnhkêkhainăng lực hoạtđộngcủatổchức
2.1. Thẩmđịnhphầnkê khai lựclượngkỹthuật:đốichiếusốlượngvàtrình độ của lực lượngkỹ thuậtđođạc vàbảnđồhiệncócủatổchức vớilực lượngkỹ thuật kê khaitrong hồ sơ.
2.2. Thẩmđịnh phầnkê khaithiết bị công nghệ: đối chiếu sốlượng và tình trạnghoạtđộngcủathiết bịkỹthuậtvàcôngnghệđo đạc và bảnđồ hiệncócủatổ chức vớikê khaitronghồ sơ.
II.Kếtluận và kiến nghị
1.Kếtluận:
Nêu kết luận về tính hợp lệ của hồ sơ; sự phù hợp giữa năng lực hoạt động đo đạc vàbảnđồthựctếcủatổchứcvớinănglựckêkhaitronghồsơ(sốlượngvàtrìnhđộ củalựclượngkỹthuật;sốlượngvàtìnhtrạnghoạtđộngcủathiếtbịcôngnghệ).
2. Kiến nghị: Nêu rõ những nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép.
Biên bản này được lập thành ba (03) bản: 01 bản giao cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép; 01 bản lưu tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 01 bản gửi Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam kèm theo hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH | ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
Mẫu số 3
CỘNG HÒA XÃHỘICHỦNGHĨAVIỆT NAM
Độc lập - Tựdo - Hạnh phúc
----------------
............, ngày..... tháng..... năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi:Cục Đođạc và BảnđồViệtNam,BộTài nguyên vàMôi trường
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Têntổchức:
Ngườiđạidiệntrướcphápluật:
Trụ sở chínhtại:
Sốđiệnthoại: Fax: E-mail:
Quyết địnhthành lập/Giấyphépđăngkýkinhdoanhsố:
Số tàikhoản:
Trụ sở chínhtại:
Sốđiệnthoại: Fax: E-mail:
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ số..........., cấp ngày.... tháng.... năm....... Căn cứ Thông tư số.........../2010/TT-BTNMT ngày tháng năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:
1...................................................................................................................................
2...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
(Ghirõ cácnộidunghoạtđộngđề nghịcấpbổsung)
Camkết:.......................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
PHẦN II.KÊKHAINĂNGLỰC
I.Lực lượng kỹthuật
1.Lựclượngkỹthuậtphântíchtheongànhnghề(kêkhaitheothờiđiểmhiệntại)
TT | Ngành, nghề | Đại học trở lên | Trung cấp | Công nhân kỹ thuật | Loại khác |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2.Danhsáchngườichịutráchnhiệmtrướcphápluậtvàngườiphụtráchkỹ thuật chính (kê khaitheothờiđiểmhiệntại)
TT | Họ và tên | Chức vụ | Bằng cấp | Thâm niên nghề nghiệp |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II.Thiết bịcôngnghệ
(Kê khaitheothờiđiểmhiệntại)
TT | Tên, số hiệu của thiết bị công nghệ | Số lượng | Tình trạng | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôixinchịu tráchnhiệmvề toànbộnộidungphầnkêkhainày.
| Thủ trưởng |
Mẫu số 4
CỘNG HÒA XÃHỘICHỦNGHĨAVIỆT NAM
Độc lập - Tựdo - Hạnh phúc
----------------
............, ngày...... tháng...... năm…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi:Cục Đođạc và BảnđồViệtNam,BộTài nguyên vàMôi trường
Têntổchức:
Quyết địnhthành lập/Giấyphépđăngkýkinhdoanhsố:
Ngườiđạidiệntrướcphápluật:
Ngườiphụ trách kỹthuậtchính:
Trụ sở chínhtại:
Sốđiệnthoại: Fax: E-mail:
Giấyphéphoạtđộng đođạcvà bảnđồ:Số…..,cấpngày…..
Căn cứ Thông tư số........../2010/TT-BTNMT ngày.... tháng.... năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ,
Lýdo đềnghịgia hạn:(nêucụthểlý do)....................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐềnghịCụcĐođạcvàBảnđồViệtNam,BộTàinguyênvàMôitrườnggia hạnGiấyphéphoạtđộngđođạcvà bảnđồcho.......................(tên tổchức).
Camkết:.....................................................................................................................
...................................................................................................................................
| Thủ trưởng |
Mẫu số 5
CỘNG HÒA XÃHỘICHỦNGHĨAVIỆT NAM
Độc lập - Tựdo - Hạnh phúc
------------
............, ngày..... tháng..... năm….….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi:Cục Đođạc và BảnđồViệtNam,BộTài nguyên vàMôi trường
Têntổchức:
Quyết địnhthành lập/Giấyphépđăngkýkinhdoanhsố:
Ngườiđạidiệntrướcphápluật:
Ngườiphụ trách kỹthuậtchính:
Trụ sở chínhtại:
Sốđiệnthoại: Fax: E-mail:
Giấyphéphoạtđộng đođạcvà bảnđồđược cấp:Số…..,cấpngày…..
CăncứThông tưsố......./2010/TT-BTNMT ngày..... tháng.....năm 2010của Bộ trưởngBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhvềcấpphéphoạtđộngđođạcvà bảnđồ;
ĐềnghịCụcĐođạcvàBảnđồViệtNam,BộTàinguyênvàMôitrườngcấp lạigiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồcho................(tên tổchức).
Lýdo đềnghịcấp lạigiấyphép: (Nêucụthể lý dođề nghịcấplạigiấy phép)
Camkết:....................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Xácnhận củacơ quan Côngan | Thủ trưởng |
Mẫu số 6
BỘ TÀINGUYÊN VÀMÔITRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./BC....... | ……….., ngày… tháng… năm……… |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Năm2011)
Kính gửi:phòngQuảnlýĐođạc và Bảnđồ
Tổnghợpvềtìnhhìnhcấpgiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồtrêntoànquốc:
Số TT | Loại hình tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Tổng số | Cấp lần đầu | Cấp thay đổi | Gia hạn | Ghi chú |
1 | Tổ chức nhà nước năm 2011 | 109 |
| 7 | 0 |
|
2 | Tổ chức thuộc các thành phần kinh tế ngoài nhà nước | 160 |
| 9 | 0 |
|
3 | Tổchứcchínhtrị-xãhội;xãhội- nghềnghiệp | 0 |
| 0 | 0 |
|
4 | Tổchứcnước ngoài | 0 |
| 0 | 0 |
|
| Tổng | 269 |
| 16 | 0 |
|
Mẫu số 7
(Tên cơquanchủquản) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./BC-.... | ……….., ngày… tháng… năm……… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Từnăm…....đến năm…......
1. Têntổchức:
2. Giấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồ:Số…..,cấpngày…..
3. Doanhthunăm:
4. Nộpngânsáchnăm(hoặc nộpthuế kinhdoanh):
5. Các côngtrình đo đạcvà bảnđồđã thựchiện:
SốTT | TênCông trình | Chủđầu tư | Công đoạn đã thi công | Giá trị đã thực hiện | Thời gianthực hiện | Ghichú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôixinchịu tráchnhiệmvề toànbộnộidungbáo cáo này.
| Thủ trưởng |
Mẫu số 8
CỘNG HÒA XÃHỘICHỦNGHĨAVIỆT NAM
Độc lập - Tựdo - Hạnh phúc
-------------
I. THÔNG TIN CÁNHÂN
1. Họ vàtên:................................................................ Giớitính:.........................
2. Ngàythángnămsinh:.......................................................................................
3.Chứngminhthưnhân dân:số.............., ngày cấp.............,nơicấp.................
4. Địa chỉthường trú:............................................................................................
II. QUÁ TRÌNHĐÀOTẠO
STT | Tên trường đào tạo | Loại hình đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Năm tốt nghiệp | Bằng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
III. QUÁ TRÌNHCÔNG TÁC
1. Từ:.......................................................Đến:.....................................................
- Côngtác tại:(Tên cơquan,đơnvị);
- Chức vụ:
-Nhữngcôngtrìnhđođạcvàbảnđồđãthamgia(ghicụthểthờigianthamgia):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Từ:.......................................................Đến:.....................................................
...............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
| ........., ngày......tháng......năm....... |
Mẫu số 9
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Số0000
NĂM 0000 |
Tên tổchức: Trụsởtại: Điện thoại: Fax: Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Cấp phép nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. …………………….. Có giá trị đến ngày… tháng… năm……… Hà Nội, ngày… tháng… năm 20…… CỤC TRƯỞNG | Cấp bổ sung nội dung hoạt động: 1. 2. 3. …………… Hà Nội, ngày… tháng… năm 20…. CỤC TRƯỞNG
Gia hạn giấy phép Gia hạn đến ngày… tháng… năm…. Hà Nội, ngày… tháng… năm 20….. CỤC TRƯỞNG |
| Không được cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng Chỉ được hoạt động trong phạm vi nội dung được cấp phép |
1Thôngtưsố14/2011/TT-BTNMTngày15tháng4năm2011củaBộTàinguyênvàMôitrườngsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaThôngtưsố32/2010/TT-BTNMTngày08tháng12năm2010củaBộTài nguyênvàMôitrườngquyđịnhvềcấpphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồ,cóhiệulựckểtừngày30tháng5năm2011, có căncứban hành nhưsau:
CăncứNghịđịnhsố25/2008/NĐ-CPngày04tháng3năm2008củaChínhphủquyđịnhchứcnăng, nhiệmvụ, quyền hạn vàcơcấu tổ chứccủaBộTàinguyênvàMôitrường;
Căn cứNghịđịnh số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng01năm2002 của Chính phủvềhoạtđộngđo đạcvà bảnđồ;
CăncứNghịquyếtsố56/NQ-CPngày15tháng 12năm2010củaChínhphủvềviệcđơngiảnhóathủ tục hành chínhthuộc phạmvichứcnăngquảnlýcủaBộ TàinguyênvàMôitrường;
XétđềnghịcủaCụctrưởngCụcĐo đạc vàBảnđồViệtNamvàVụ trưởngVụ Pháp chế,
2 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tưsố 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011.
3 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011.
4 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011.
5 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011.
6Điều 2 của Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011 quy định như sau:
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Thôngtưnàycó hiệulựcthihànhkểtừngày30 tháng5 năm2011.
2.Trongquátrìnhthựchiện,nếucóvướngmắc,đềnghịcáctổchức,cánhânphảnánhvềBộTài nguyênvàMôitrườngđểxemxét, xử lý./.
| Số hiệu | 02/VBHN-BTNMT |
| Loại văn bản | Văn bản hợp nhất |
| Cơ quan | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| Ngày ban hành | 22/05/2014 |
| Người ký | Nguyễn Linh Ngọc |
| Ngày hiệu lực | 22/05/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật