Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu02/VBHN-BTNMT
Loại văn bảnVăn bản hợp nhất
Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành22/05/2014
Người kýNguyễn Linh Ngọc
Ngày hiệu lực 22/05/2014
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng

Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BTNMT năm 2014 hợp nhất Thông tư quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu02/VBHN-BTNMT
Loại văn bảnVăn bản hợp nhất
Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành22/05/2014
Người kýNguyễn Linh Ngọc
Ngày hiệu lực 22/05/2014
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/VBHN-BTNMT

Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2014

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 01 năm 2011, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011.

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ như sau1:

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy địnhđiềukiện, trìnhtự,thủtụcvàthẩm quyềncấp,bổsung, giahạngiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan quản lý nhà nước về đo đạc và bản đồ và các cơ quan khác có liên quan.

2. Tổ chức, cá nhân hoạt động đo đạc và bản đồ trên lãnh thổ của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 3. Trách nhiệm của cơ quan quản lý cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

1. Hướng dẫn trình tự, thủ tục lập hồ sơ, cung cấp mẫu đơn đề nghị cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

2. Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo quy định.

3. Quản lý hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

4. Kiểm tra định kỳ, đột xuất việc chấp hành pháp luật đo đạc và bản đồ của các tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ; phát hiện các vi phạm, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị xử lý theo quy định của pháp luật.

5. Định kỳ hàng năm, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ trong phạm vi cả nước. Báo cáo được lập theo Mẫu số 6 kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Trách nhiệm của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ

1. Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và gửi hồ sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm về tính xác thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

3. Nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo quy định của pháp luật.

4. Báo cáo bằng văn bản với Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam khi có một trong những thay đổi sau: thay đổi người chịu trách nhiệm trước pháp luật hoặc người phụ trách kỹ thuật chính; thay đổi lớn về lực lượng kỹ thuật hoặc thiết bị công nghệ so với thời điểm được cấp phép mà ảnh hưởng đến việc thực hiện các nội dung hoạt động được cấp phép; thay đổi địa chỉ trụ sở chính. Đối với các tổ chức quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8 phải đồng thời báo cáo với Sở Tài nguyên và Môi trường.

5. Tổ chức đã được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ phải làm Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới khi có thay đổi về tên gọi hoặc chuyển đổi loại hình hoạt động. Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã cấp trước đây phải nộp lại cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép để thu hồi và hủy.

Chương II

CẤP, BỔ SUNG, GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Điều 5. Danh mục các hoạt động đo đạc và bản đồ phải có giấy phép

1. Khảo sát, lập dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình đo đạc và bản đồ.

2. Kiểm tra, thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ.

3. Xây dựng lưới tọa độ, độ cao quốc gia.

4. Xây dựng điểm trọng lực, thiên văn, tọa độ, độ cao.

5. Chụp ảnh, quét địa hình từ máy bay.

6. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình các tỷ lệ.

7. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình đáy biển các tỷ lệ.

8. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính các tỷ lệ.

9. Thành lập bản đồ hành chính các cấp.

10. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa giới hành chính các cấp.

11. Xây dựng cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ.

12. Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý.

13. Thành lập bản đồ chuyên đề.

14. Thành lập atlas địa lý.

15. Khảo sát, đo đạc công trình.

16. Kiểm định các thiết bị đo đạc.

Điều 6. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

1. Tổ chức trong nước được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện sau:

a) Có quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trong đó có quy định chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc và bản đồ đối với đơn vị sự nghiệp; có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh doanh;

b) Có lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phù hợp với định biên quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ để thực hiện hoạt động thuộc nội dung đề nghị cấp phép;

c) Cán bộ phụ trách kỹ thuật có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành đào tạo phù hợp với nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép, có thực tế hoạt động đo đạc và bản đồ ít nhất ba (03) năm; có đủ điều kiện về sức khỏe và không được đồng thời phụ trách kỹ thuật của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ khác;

d) Có năng lực thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ phù hợp với định mức thiết bị quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ để thực hiện nội dung hoạt động đề nghị cấp phép.

2. Tổ chức đầu tư nước ngoài được cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền và có đủ các điều kiện quy định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều này.

3. Tổ chức nước ngoài không thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này được cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có hợp đồng đo đạc và bản đồ với tổ chức trong nước hoặc tổ chức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và có đủ các điều kiện quy định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều này. Thời hạn của giấy phép căn cứ vào thời gian thực hiện công trình được ghi trong hợp đồng nhưng không được vượt quá năm (05) năm.

Điều 7. Thẩm quyền cấp, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam là cơ quan có thẩm quyền cấp, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

Điều 8. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

1. Tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. Hồ sơ gồm:

a)ĐơnđềnghịcấpgiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồtheoMẫu số 1kèm theoThông tư này;

b)2 Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của nơi cấp Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức quy định tại khoản 1 Điều 6; Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của nơi cấp Giấy phép đầu tư đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 6; Bản công chứng Hợp đồng đo đạc và bản đồ đối với tổ chức quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư này;

c)Bảnsaovănbằng,chứngchỉchuyênmôncóchứngthựccủacơquannhà nướccóthẩmquyền,hợpđồnglaođộngcủangườiphụtráchkỹ thuậtchínhvàcủa các nhânviênkỹthuậtđo đạcvà bảnđồ;bảnkhaiquátrìnhcông táctheoMẫu số 8kèmtheoThông tư này, quyếtđịnhbổnhiệm, giấychứngnhận sứckhỏecủa người phụtrách kỹthuậtchính;

d)Giấytờpháplýchứngnhậnvềsởhữuthiếtbịcôngnghệđểthựchiệnnội dunghoạtđộngđề nghịcấp phép.

2.3 Trình tự nộp hồ sơ và cấp giấy phép

a)Tổchứcđềnghịcấpgiấy phéphoạtđộngđođạcvàbảnđồthuộccácBộ,cơ quanngang Bộ, cơ quanthuộc Chínhphủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chínhtrị,chínhtrị-xãhộivàcáctổchứcxãhội-nghềnghiệp;cácTổngcôngty doThủtướngChínhphủquyếtđịnhthànhlập;cáctổchứcnướcngoàinộpmột (01) bộhồsơ tạiCụcĐo đạcvà BảnđồViệtNam.

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trườnghợphồsơchưađầyđủtheoquyđịnh,CụcĐođạcvàBảnđồViệtNamcó tráchnhiệmhướngdẫntổchức,cá nhân bổsunghồsơ cho đầy đủ.Việcyêucầutổ chức, cá nhânbổsunghồsơ chỉthực hiệnmột (01) lần.

Trongthờihạnnăm(05)ngàylàmviệckểtừngàynhậnđủhồsơhợplệ,Cục ĐođạcvàBảnđồViệtNamcótráchnhiệmtổchứcthẩmđịnhhồsơ,lậpbiênbản thẩmđịnhtheoMẫu số 2kèmtheoThông tư này,cấpgiấyphéphoạtđộngđođạc vàbảnđồchotổchứccóđủđiềukiện;trườnghợpkhôngđủđiềukiệncấpgiấy phépthì trả lờibằngvăn bảnchotổchức lýdokhôngcấpgiấyphép;

b)Tổchứcđềnghịcấpgiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồkhôngthuộcđối tượng quy định tại điểm a khoản 2 Điềunày nộp hai (02) bộ hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường.

SởTàinguyênvàMôitrườngcótráchnhiệmxemxét,kiểmtrahồsơ;trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ. Việc yêu cầu tổ chức, cá nhânbổsunghồsơ chỉthực hiệnmột (01) lần.

Trongthờihạnnăm(05)ngàylàmviệckểtừngàynhậnđủhồsơhợplệ,Sở TàinguyênvàMôitrườngcótráchnhiệmthẩm địnhhồsơ, lậpbiênbảnthẩm định theoMẫu số 2kèmtheoThông tư nàyvàgửibiênbảnthẩmđịnhkèmtheomột (01)bộhồsơchoCụcĐođạcvàBảnđồViệtNam;trongthờihạnnăm(05)ngày làmviệckểtừngàynhậnđủhồsơhợplệ,CụcĐođạcvàBảnđồViệtNamcó tráchnhiệmxemxét,cấpgiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồchotổchứccóđủ điềukiện;trườnghợpkhôngđủđiềukiệncấpgiấyphépthìtrảlờibằngvănbản chotổchứclýdokhôngcấpgiấyphépđồngthờithôngbáochoSởTàinguyênvà Môi trường.

3. Trường hợp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ bị mất hoặc bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được, tổ chức nộp đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 5 kèm theo Thông tư này tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam. Khi nhận được đơn hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam hoàn thành việc cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ trong thời gian ba (03) ngày làm việc. Thời hạn của giấy phép cấp lại được giữ nguyên như thời hạn của giấy phép đã cấp.

Điều 9. Phạm vi và thời hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

1. Giấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồcógiá trịtrongphạmvicả nước.

2.Thờihạngiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồlànăm(05)năm.Khigiấy phép hoạtđộngđođạc và bảnđồ hếtthờihạn,nếutổchức hoạtđộngđo đạcvà bản đồcónhucầugiahạnthìđềnghịcơquannhànướccóthẩmquyềngiahạn;mỗi giấyphépđược giahạnmột (01) lần, thờigiangiahạnkhôngquá ba (03)năm.

3.GiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồdoCụcĐođạcvàBảnđồViệtNam pháthànhtheoMẫu số 9kèmtheo Thông tư này.

Điều 10. Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

1. Trong quá trình hoạt động, nếu tổ chức có đủ điều kiện mở rộng quy mô, lĩnh vực hoạt động đo đạc và bản đồ và có nhu cầu thì được cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

2.4 Tổ chức đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ lập hồ sơ đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. Hồ sơ gồm:

a) Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 3 kèm theo Thông tư này;

b) Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức kể từ khi được cấp giấy phép theo Mẫu số 7 kèm theo Thông tư này;

c) Các tài liệu, hồ sơ về nhân lực và thiết bị công nghệ được bổ sung so với thời điểm được cấp phép như quy định tại điểm c và điểm d khoản 1 Điều 8 Thông tư này;

d) Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp.

3. Việc nộp hồ sơ, thẩm định hồ sơ và cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư này.

Điều 11. Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

1. Tổ chức đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ lập một (01) bộ hồ sơ gồm:

a) Đơn đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 4 kèm theo Thông tư này;

b) Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức kể từ khi được cấp giấy phép theo Mẫu số 7 kèm theo Thông tư này;

c) Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp.

2.5 Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép nộp tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam trước khi giấy phép hết hạn ít nhất là ba mươi (30) ngày.

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ. Việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần.”

Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam hoàn thành việc gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ trong thời gian ba (03) ngày làm việc cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện gia hạn giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức lý do không gia hạn giấy phép.

Khi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ hết thời hạn theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư này, tổ chức có nhu cầu tiếp tục hoạt động đo đạc và bản đồ làm hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới theo quy định tại Điều 8 Thông tư này.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH6

Điều 12. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư nàycó hiệu lựcthi hànhkể từngày22/01/2011.

2.Thông tư nàythaythếQuyếtđịnhsố05/2004/QĐ-BTNMTngày04/5/2004 củaBộTàinguyênvàMôitrườngbanhànhQuychếđăngkývàcấpgiấyphép hoạtđộngđo đạc vàbảnđồ.

Điều 13. Xử lý các vấn đề phát sinh khi ban hành Thông tư này

1. Các Bản đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ đã cấp theo Quyết định số 05/2004/QĐ-BTNMT ngày 04/5/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường chấm dứt giá trị sử dụng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

2. Tổ chức đã được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành nếu có nhu cầu bổ sung nội dung hoạt động hoặc gia hạn giấy phép thì làm Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới theo quy định của Thông tư này.

3. Giá trị sử dụng của các giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được quy định như sau:

a) Các giấy phép có thời hạn ghi trên giấy phép đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 trở về trước có giá trị sử dụng theo thời hạn ghi trên giấy phép.

b) Các giấy phép có thời hạn ghi trên giấy phép sau ngày 31 tháng 12 năm 2015 thì chấm dứt giá trị sử dụng từ ngày 31 tháng 12 năm 2015. Nếu tổ chức có nhu cầu tiếp tục hoạt động thì làm Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới theo quy định của Thông tư này.

Điều 14. Tổ chức thực hiện

Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phải kịp thời báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường./.

 

 

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Linh Ngọc

 

Mẫu số 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

............, ngày... tháng... năm....

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi:Cục Đođạc và BảnđồViệtNam,BộTài nguyên vàMôi trường

PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG

Têntổchức:

Ngườiđạidiệntrướcphápluật:

Quyết địnhthành lập/Giấyphépđăngkýkinhdoanhsố:

Số tàikhoản:

Tổngsốcán bộ, côngnhânviên:

Trụ sở chínhtại:

Sốđiệnthoại:                                                     Fax:                               E-mail:

Căn cứ Thông tư số..../2010/TT-BTNMT ngày... tháng... năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau đây:

1...................................................................................................................................

2...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

(Ghirõ cácnộidunghoạtđộngđề nghịcấpphép)

Camkết:.......................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Phần II. KÊ KHAINĂNGLỰC

I.Lực lượngkỹthuật

1. Lực lượng kỹthuậtphântíchtheongànhnghề

TT

Ngành, nghề

Đại học trở lên

Trung cấp

Công nhân kỹ thuật

Loại khác

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

2. Danh sách người chịu trách nhiệm trước pháp luật và người phụ trách kỹ thuật chính

TT

Họ và tên

Chức vụ

Bằng cấp

 

Thâm niên nghề nghiệp

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

II.Thiết bịcôngnghệ

TT

Tên, số hiệu của thiết bị, công nghệ

Số lượng

Tình trạng

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôixinchịu tráchnhiệmvề toànbộnộidungPhầnkê khainày.

 

 

Thủ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

........,ngày......tháng.......năm…....

 

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Ngày..... tháng..... năm....... tại........................., đại diện Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam/Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh (thành phố) đã tiến hành thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ của......... (Tên tổ chức đề nghị cấp giấy phép).

Thành phần củacơquan thẩmđịnh:

1.............................................. (Ghi rõhọ,tên,chức vụ)

2.............................................. (Ghi rõhọ,tên,chức vụ)

3............................................. (Ghi rõhọ,tên,chức vụ)

Thành phần củatổchức đề nghịcấp giấy phép:

1............................................. (Ghi rõhọ,tên,chức vụ)

2............................................. (Ghi rõhọ,tên,chức vụ)

3............................................. (Ghi rõhọ,tên,chức vụ)

I. Nội dung thẩmđịnh:

1. Thẩmđịnhtính hợplệ củahồsơ

Thẩmđịnhsựđầyđủvà xác thực của cáctài liệu tronghồsơtheoquyđịnh.

2. Thẩmđịnhkêkhainăng lực hoạtđộngcủatổchức

2.1. Thẩmđịnhphầnkê khai lựclượngkỹthuật:đốichiếusốlượngvàtrình độ của lực lượngkỹ thuậtđođạc vàbảnđồhiệncócủatổchức vớilực lượngkỹ thuật kê khaitrong hồ sơ.

2.2. Thẩmđịnh phầnkê khaithiết bị công nghệ: đối chiếu sốlượng và tình trạnghoạtđộngcủathiết bịkỹthuậtvàcôngnghệđo đạc và bảnđồ hiệncócủatổ chức vớikê khaitronghồ sơ.

II.Kếtluận và kiến nghị

1.Kếtluận:

Nêu kết luận về tính hợp lệ của hồ sơ; sự phù hợp giữa năng lực hoạt động đo đạc vàbảnđồthựctếcủatổchứcvớinănglựckêkhaitronghồsơ(sốlượngvàtrìnhđộ củalựclượngkỹthuật;sốlượngvàtìnhtrạnghoạtđộngcủathiếtbịcôngnghệ).

2. Kiến nghị: Nêu rõ những nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép.

Biên bản này được lập thành ba (03) bản: 01 bản giao cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép; 01 bản lưu tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 01 bản gửi Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam kèm theo hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

 

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên và đóngdấu)

 

Mẫu số 3

CỘNG HÒA XÃHỘICHỦNGHĨAVIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tựdo - Hạnh phúc
----------------

............, ngày..... tháng..... năm…..

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi:Cục Đođạc và BảnđồViệtNam,BộTài nguyên vàMôi trường

PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG

Têntổchức:

Ngườiđạidiệntrướcphápluật:

Trụ sở chínhtại:

Sốđiệnthoại:                                               Fax:                           E-mail:

Quyết địnhthành lập/Giấyphépđăngkýkinhdoanhsố:

Số tàikhoản:

Trụ sở chínhtại:

Sốđiệnthoại:                                              Fax:                            E-mail:

Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ số..........., cấp ngày.... tháng.... năm....... Căn cứ Thông tư số.........../2010/TT-BTNMT ngày tháng năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:

1...................................................................................................................................

2...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

(Ghirõ cácnộidunghoạtđộngđề nghịcấpbổsung)

Camkết:.......................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

PHẦN II.KÊKHAINĂNGLỰC

I.Lực lượng kỹthuật

1.Lựclượngkỹthuậtphântíchtheongànhnghề(kêkhaitheothờiđiểmhiệntại)

TT

Ngành, nghề

Đại học trở lên

Trung cấp

Công nhân kỹ thuật

Loại khác

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

2.Danhsáchngườichịutráchnhiệmtrướcphápluậtvàngườiphụtráchkỹ thuật chính (kê khaitheothờiđiểmhiệntại)

TT

Họ và tên

Chức vụ

Bằng cấp

Thâm niên nghề nghiệp

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

…

 

 

 

 

II.Thiết bịcôngnghệ

(Kê khaitheothờiđiểmhiệntại)

TT

Tên, số hiệu của thiết bị công nghệ

Số lượng

Tình trạng

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôixinchịu tráchnhiệmvề toànbộnộidungphầnkêkhainày.

 

 

Thủ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 4

CỘNG HÒA XÃHỘICHỦNGHĨAVIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tựdo - Hạnh phúc
----------------

............, ngày...... tháng...... năm…...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi:Cục Đođạc và BảnđồViệtNam,BộTài nguyên vàMôi trường

Têntổchức:

Quyết địnhthành lập/Giấyphépđăngkýkinhdoanhsố:

Ngườiđạidiệntrướcphápluật:

Ngườiphụ trách kỹthuậtchính:

Trụ sở chínhtại:

Sốđiệnthoại:                                                Fax:                               E-mail:

Giấyphéphoạtđộng đođạcvà bảnđồ:Số…..,cấpngày…..

Căn cứ Thông tư số........../2010/TT-BTNMT ngày.... tháng.... năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ,

Lýdo đềnghịgia hạn:(nêucụthểlý do)....................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

ĐềnghịCụcĐođạcvàBảnđồViệtNam,BộTàinguyênvàMôitrườnggia hạnGiấyphéphoạtđộngđođạcvà bảnđồcho.......................(tên tổchức).

Camkết:.....................................................................................................................

...................................................................................................................................

 

 

Thủ trưởng
(Ký tên, đóngdấu)

 

Mẫu số 5

CỘNG HÒA XÃHỘICHỦNGHĨAVIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tựdo - Hạnh phúc
------------

............, ngày..... tháng..... năm….….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi:Cục Đođạc và BảnđồViệtNam,BộTài nguyên vàMôi trường

Têntổchức:

Quyết địnhthành lập/Giấyphépđăngkýkinhdoanhsố:

Ngườiđạidiệntrướcphápluật:

Ngườiphụ trách kỹthuậtchính:

Trụ sở chínhtại:

Sốđiệnthoại:                                           Fax:                                   E-mail:

Giấyphéphoạtđộng đođạcvà bảnđồđược cấp:Số…..,cấpngày…..

CăncứThông tưsố......./2010/TT-BTNMT ngày..... tháng.....năm 2010của Bộ trưởngBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhvềcấpphéphoạtđộngđođạcvà bảnđồ;

ĐềnghịCụcĐođạcvàBảnđồViệtNam,BộTàinguyênvàMôitrườngcấp lạigiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồcho................(tên tổchức).

Lýdo đềnghịcấp lạigiấyphép: (Nêucụthể lý dođề nghịcấplạigiấy phép)

Camkết:....................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

 

Xácnhận củacơ quan Côngan
(Trongtrườnghợpbị mấtgiấy phép)

Thủ trưởng
(Ký tên, đóngdấu)

 

Mẫu số 6

BỘ TÀINGUYÊN VÀMÔITRƯỜNG
CỤCĐOĐẠCVÀBẢNĐỒVIỆTNAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./BC.......

……….., ngày… tháng… năm………

 

BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

(Năm2011)

Kính gửi:phòngQuảnlýĐođạc và Bảnđồ

Tổnghợpvềtìnhhìnhcấpgiấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồtrêntoànquốc:

Số TT

Loại hình tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Tổng số

Cấp lần đầu

Cấp thay đổi

Gia hạn

Ghi chú

1

Tổ chức nhà nước năm 2011

109

 

7

0

 

2

Tổ chức thuộc các thành phần kinh tế ngoài nhà nước

160

 

9

0

 

3

Tổchứcchínhtrị-xãhội;xãhội- nghềnghiệp

0

 

0

0

 

4

Tổchứcnước ngoài

0

 

0

0

 

 

Tổng

269

 

16

0

 

 

Mẫu số 7

(Tên cơquanchủquản)
(Tên tổchức được cấpgiấy phéphoạtđộngĐĐBĐ)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./BC-....

……….., ngày… tháng… năm………

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Từnăm…....đến năm…......

1. Têntổchức:

2. Giấyphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồ:Số…..,cấpngày…..

3. Doanhthunăm:

4. Nộpngânsáchnăm(hoặc nộpthuế kinhdoanh):

5. Các côngtrình đo đạcvà bảnđồđã thựchiện:

SốTT

TênCông trình

Chủđầu tư

Công đoạn đã thi công

Giá trị đã thực hiện

Thời gianthực hiện

Ghichú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôixinchịu tráchnhiệmvề toànbộnộidungbáo cáo này.

 

 

Thủ trưởng
(Ký tên, đóngdấu)

 

Mẫu số 8

CỘNG HÒA XÃHỘICHỦNGHĨAVIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tựdo - Hạnh phúc
-------------

 

BẢN KHAI QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

I. THÔNG TIN CÁNHÂN

1. Họ vàtên:................................................................ Giớitính:.........................

2. Ngàythángnămsinh:.......................................................................................

3.Chứngminhthưnhân dân:số.............., ngày cấp.............,nơicấp.................

4. Địa chỉthường trú:............................................................................................

II. QUÁ TRÌNHĐÀOTẠO

STT

Tên trường đào tạo

Loại hình đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Năm tốt nghiệp

Bằng cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

III. QUÁ TRÌNHCÔNG TÁC

1. Từ:.......................................................Đến:.....................................................

- Côngtác tại:(Tên cơquan,đơnvị);

- Chức vụ:

-Nhữngcôngtrìnhđođạcvàbảnđồđãthamgia(ghicụthểthờigianthamgia):

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

2. Từ:.......................................................Đến:.....................................................

...............................................................................................................................

Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

 

 

........., ngày......tháng......năm.......
Ngườikhai
(Ký vàghi rõhọtên)

 


Mẫu số 9

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
-------------

 

 

 

 

GIẤY PHÉP

HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

 

Số0000

 

NĂM 0000

Tên tổchức:

Trụsởtại:

Điện thoại:                                Fax:

Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:

Cấp phép nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ:

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

……………………..

Có giá trị đến ngày… tháng… năm………

Hà Nội, ngày… tháng… năm 20……

CỤC TRƯỞNG
CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM





Cấp bổ sung nội dung hoạt động:

1.

2.

3.

……………

Hà Nội, ngày… tháng… năm 20….

CỤC TRƯỞNG
CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM

 

 

Gia hạn giấy phép

Gia hạn đến ngày… tháng… năm….

Hà Nội, ngày… tháng… năm 20…..

CỤC TRƯỞNG
CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM

 

Không được cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng

Chỉ được hoạt động trong phạm vi nội dung được cấp phép

 

 



1Thôngtưsố14/2011/TT-BTNMTngày15tháng4năm2011củaBộTàinguyênvàMôitrườngsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaThôngtưsố32/2010/TT-BTNMTngày08tháng12năm2010củaBộTài nguyênvàMôitrườngquyđịnhvềcấpphéphoạtđộngđođạcvàbảnđồ,cóhiệulựckểtừngày30tháng5năm2011, có căncứban hành nhưsau:

CăncứNghịđịnhsố25/2008/NĐ-CPngày04tháng3năm2008củaChínhphủquyđịnhchứcnăng, nhiệmvụ, quyền hạn vàcơcấu tổ chứccủaBộTàinguyênvàMôitrường;

Căn cứNghịđịnh số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng01năm2002 của Chính phủvềhoạtđộngđo đạcvà bảnđồ;

CăncứNghịquyếtsố56/NQ-CPngày15tháng 12năm2010củaChínhphủvềviệcđơngiảnhóathủ tục hành chínhthuộc phạmvichứcnăngquảnlýcủaBộ TàinguyênvàMôitrường;

XétđềnghịcủaCụctrưởngCụcĐo đạc vàBảnđồViệtNamvàVụ trưởngVụ Pháp chế,

2 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều  của Thông tưsố 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011.

3 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011.

4 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011.

5 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011.

6Điều 2 của Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2011 quy định như sau:

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Thôngtưnàycó hiệulựcthihànhkểtừngày30 tháng5 năm2011.

2.Trongquátrìnhthựchiện,nếucóvướngmắc,đềnghịcáctổchức,cánhânphảnánhvềBộTài nguyênvàMôitrườngđểxemxét, xử lý./.

Từ khóa:02/VBHN-BTNMTVăn bản hợp nhất 02/VBHN-BTNMTVăn bản hợp nhất số 02/VBHN-BTNMTVăn bản hợp nhất 02/VBHN-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trườngVăn bản hợp nhất số 02/VBHN-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trườngVăn bản hợp nhất 02 VBHN BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu02/VBHN-BTNMT
                            Loại văn bảnVăn bản hợp nhất
                            Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
                            Ngày ban hành22/05/2014
                            Người kýNguyễn Linh Ngọc
                            Ngày hiệu lực 22/05/2014
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
                                                  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
                                                  • Điều 3. Trách nhiệm của cơ quan quản lý cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
                                                  • Điều 4. Trách nhiệm của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ
                                                  • Điều 5. Danh mục các hoạt động đo đạc và bản đồ phải có giấy phép
                                                  • Điều 6. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
                                                  • Điều 7. Thẩm quyền cấp, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
                                                  • Điều 8. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
                                                  • Điều 9. Phạm vi và thời hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
                                                  • Điều 10. Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
                                                  • Điều 11. Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
                                                  • Điều 12. Hiệu lực thi hành
                                                  • Điều 13. Xử lý các vấn đề phát sinh khi ban hành Thông tư này
                                                  • Điều 14. Tổ chức thực hiện
                                                  • Điều 2. Tổ chức thực hiện

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi