Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu90/2002/QĐ-UB
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hà Nội
Ngày ban hành14/06/2002
Người kýĐỗ Hoàng Ân
Ngày hiệu lực 14/06/2002
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng

Quyết định 90/2002/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh qui hoạch tổng mặt bằng các ô đất C1-C2-C3-N4-N6-N7-N8 thuộc Khu đô thị mới Trung Hòa - Nhân Chính, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu90/2002/QĐ-UB
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hà Nội
Ngày ban hành14/06/2002
Người kýĐỗ Hoàng Ân
Ngày hiệu lực 14/06/2002
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

 SỐ:90/2002/Đ-UB

Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2002 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUI HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG CÁC Ô ĐẤT C1 - C2 - C3 - N4 - N6 - N7 - N8 THUỘC KHU ĐÔ THỊ MỚI TRUNG HÒA - NHÂN CHÍNH, HÀ NỘI, TỶ LỆ 1/500

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý qui hoạch đô thị.
Căn cứ quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Qui hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 322/BXD-ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành qui định lập các đồ án qui hoạch xây dựng đô thị;
Xét đề nghị của Kiến trúc sư trưởng Thành phố tại tờ trình số 689/2002/TTr-KTST ngày 10/6/2002.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 :

 Phê duyệt điều chỉnh Qui hoạch Tổng mặt bằng các ô đất C1 - C2 - C3 - N4 - N6 - N7 - N8 thuộc khu đô thị mới Trung Hòa - Nhân Chính, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Công ty Tư vấn kiến trúc đô thị Hà Nội - Sở Xây dựng Hà Nội lập tháng 3/2002 thay thế Qui hoạch tổng mặt bằng các ô đất nói trên đã được Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội phê duyệt tại Quyết định số 24/2000/QĐ-UB ngày 09/3/2000 và Quyết định số 43/2001/QĐ-UB ngày 27/6/2001 với những nội dung sau :

 1. Điều chỉnh các chỉ tiêu về kiến trúc - qui hoạch các ô đất C1 - C2 - C3 - N4 - N6 - N7 - N8 thuộc Khu đô thị mới Trung Hòa - Nhân Chính trên cơ sở giữ nguyên diện tích ô đất và chức năng sử dụng đất theo qui hoạch đã phê duyệt như sau :

Ô đất - Chức năng sử dụng đất

Chỉ tiêu QHCT đã phê duyệt tại QĐ số 24/2000/QĐ-UB này 09/3/2000 và 43/2001/QĐ-UB ngày 27/6/2001 của Uỷ ban nhân dân Thành phố

Chỉ tiêu QHCT phê duyệt điều chỉnh

C1

Công trình thương mại dịch vụ công cộng

Diện tích (m2)

5.350

5.350

Diện tích XD (m2)

1.658

2.100

Mật độ XD (%)

31

39,2

Hệ số SDĐ (lần)

1,24

4,3

Tầng cao TB (tầng)

4

10,9

Tầng cao tối đa

6

21

C2

Công trình công cộng đơn vị ở

Diện tích (m2)

2.054

2.054

Diện tích XD (m2)

960

815

Mật độ XD (%)

48

39,6

Hệ số SDĐ (lần)

0,96

1,98

Tầng cao TB (tầng)

3

5

Tầng cao tối đa

3

5

C3

Ga ra công cộng cao tầng

Diện tích (m2)

2.352

2.352

Diện tích XD (m2)

987

1.110

Mật độ XD (%)

42,6

46,7

Hệ số SDĐ (lần)

1,28

2,8

Tầng cao TB (tầng)

3

6

Tầng cao tối đa

3

6

N4

Nhà ở 17 tầng phục vụ di dân GPMB

Diện tích (m2)

8.297

8.297

Diện tích XD (m2)

2.390

2.494

Mật độ XD (%)

29

30

Hệ số SDĐ (lần)

2,5

5,1

Tầng cao TB (tầng)

9

17

Tầng cao tối đa

9

17

 

N6

Nhà ở 6 tầng phục vụ di dân GPMB

Diện tích (m2)

15.292

15.292

 

Diện tích XD (m2)

9.175

5.820

 

Mật độ XD (%)

60

38

 

Hệ số SDĐ (lần)

1,8

2,3

 

Tầng cao TB (tầng)

3

6

 

Tầng cao tối đa

3

6

 

N7

Nhà ở thấp tầng có sân vuờn

Diện tích (m2)

6.625

6.625

 

Diện tích XD (m2)

3.408

3.520

 

Mật độ XD (%)

51,4

53,1

 

Hệ số SDĐ (lần)

1,54

1,59

 

Tầng cao TB (tầng)

3

3

 

Tầng cao tối đa

3

3

 

N8

Nhà ở thấp tầng có sân vuờn

Diện tích (m2)

4.347

4.347

 

Diện tích XD (m2)

2.160

2.310

 

Mật độ XD (%)

49,7

53,1

 

Hệ số SDĐ (lần)

1,5

1,59

 

Tầng cao TB (tầng)

3

3

 

Tầng cao tối đa

3

3

 

 

 

 

 

 

 2. Các ô đất T1 (Trường tiểu học) - T2 (Nhà trẻ mẫu giáo) giữ nguyên diện tích, chức năng sử dụng đất và các chỉ tiêu về kiến trúc - qui hoạch theo Quyết định số 24/2000/QĐ-UB ngày 09/3/2000 của Uỷ ban nhân dân Thành phố.

3. Các ô đất N1 - N2 - N3 - N5 (Đã được điều chỉnh thành nhà chung cư cao tầng) giữ nguyên diện tích, chức năng sử dụng đất và các chỉ tiêu về kiến trúc - qui hoạch theo Quyết định số 43/2001/QĐ-UB ngày 27/6/2001 của Uỷ ban nhân dân Thành phố.

Điều 2 : Giao Kiến trúc sư trưởng Thành phố kiểm tra hồ sơ thiết kế, xác nhận bản vẽ Qui hoạch tổng mặt bằng điều chỉnh theo quyết định phê duyệt của Uỷ ban nhân dân Thành phố và phối hợp với UBND quận Cầu giấy, UBND quận Thanh Xuân và Chủ đầu tư tổ chức công bố qui hoạch chi tiết cho các tổ chức, cơ quan và nhân dân biết để thực hiện.

 - Giao Chủ tịch UBND quận Cầu Giấy và Chủ tịch UBND quận Thanh Xuân có kế hoạch kiểm tra, quản lý, giám sát việc xây dựng theo qui hoạch và xử lý các trường hợp xây dựng sai qui hoạch theo thẩm quyền và qui định của pháp luật.

 Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3 : Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố; Giám đốc các sở : Kế hoạch và đầu tư, Tài chính - Vật giá; Địa chính - Nhà đất, Giao thông công chính, Xây dựng; Kiến trúc sư trưởng Thành phố; Chủ tịch UBND các quận : Cầu Giấy, Thanh Xuân; tổng giám đốc Tổng công ty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội, Giám đốc Công ty Xây dựng và kinh doanh phát triển nhà Đống Đa; Giám đốc, thủ trưỏng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Hoàng Ân

 

 

 

Từ khóa:90/2002/QĐ-UBQuyết định 90/2002/QĐ-UBQuyết định số 90/2002/QĐ-UBQuyết định 90/2002/QĐ-UB của Thành phố Hà NộiQuyết định số 90/2002/QĐ-UB của Thành phố Hà NộiQuyết định 90 2002 QĐ UB của Thành phố Hà Nội

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu90/2002/QĐ-UB
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThành phố Hà Nội
                            Ngày ban hành14/06/2002
                            Người kýĐỗ Hoàng Ân
                            Ngày hiệu lực 14/06/2002
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi