Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 323/QĐ-UBND.HC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Đồng Tháp |
| Ngày ban hành | 04/04/2013 |
| Người ký | Nguyễn Văn Dương |
| Ngày hiệu lực | 04/04/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 323/QĐ-UBND.HC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Đồng Tháp |
| Ngày ban hành | 04/04/2013 |
| Người ký | Nguyễn Văn Dương |
| Ngày hiệu lực | 04/04/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦYBANNHÂNDÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:323/QĐ-UBND.HC | ĐồngTháp,ngày04tháng4năm2013 |
VỀ CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH ĐỒNG THÁP – PHẦN XÂY DỰNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp – phần Xây dựng, làm cơ sở tham khảo để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3.Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; Chủ đầu tư và các đơn vị hoạt động xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
Đơngiáxâydựngcôngtrình-Phầnxâydựng xác định chiphí vềvậtliệu, nhân côngvàmáythicôngđểhoànthànhmộtđơnvịkhốilượngcôngtácxây dựng như1m3tườnggạch,1m3bêtông,1m2látgạch,1tấncốtthép,100mdàicọc,...từkhâu chuẩnbị đếnkhâukếtthúccôngtácxây dựng bảo đảmđúngyêucầukỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
1.Đơngiáxâydựng côngtrình- Phần xâydựngđượcxácđịnhtrên cơ sở:
-Vănbảnsố 1776/BXD-VP ngày16/8/2007củaBộXâydựng công bố Địnhmứcdựtoánxâydựngcôngtrình-Phầnxâydựng.
-Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày26/12/2011củaBộXâydựng công bố Địnhmứcdựtoánxâydựngcôngtrình-Phầnxâydựng bổ sung.
-Nghịđịnhsố205/2004/NĐ-CPngày14/12/2004củaChínhphủ quy định hệthống thang lương, bảng lương vàchếđộphụcấplương trong các Công tyNhànước.
-Nghịđịnhsố31/2012/NĐ-CPngày12/4/2012củaChínhphủquyđịnhmứclươngtối thiểuchung.
-Nghịđịnhsố103/2012/NĐ-CPngày04/12/2012 củaChínhphủquyđịnhmứclươngtối thiểuvùng đốivớingườilaođộnglàmviệcởcôngty,doanhnghiệp,hợptácxã, tổhợptác, trang trại, hộgiađình,cánhânvàcác tổchứckháccủaViệtNamcóthuê mướnlaođộng.
- Thông tưsố05/2005/TT-BLĐTBXH ngày05/01/2005củaBộLaođộng - Thươngbinhvà Xãhộihướng dẫnthựchiệnchếđộphụcấplưuđộngtrongcác Côngty NhànướctheoNghị địnhsố205/2004/NĐ-CP ngày14/12/2004củaChínhphủ.
-Thôngtưsố04/2010/TT-BXDngày 26/5/2010củaBộXây dựng hướng dẫnlậpvàquản lýchi phíđầutưxâydựng công trình.
-Thôngtưsố06/2010/TT-BXDngày 26/5/2010củaBộXây dựng hướngdẫnphương phápxác địnhgiáca máyvàthiết bị thi công xâydựng công trình.
- Thôngtưsố29/2012/TT-BLĐTBXHngày 10/12/2012củaBộLao động- Thươngbinhvà Xãhộihướngdẫnthực hiệnmứclươngtốithiểuvùng đốivới ngườilaođộnglàmviệcởcác công ty, doanhnghiệp, hợptácxã,liên hiệphợptácxã,tổhợptác,trangtrại,hộgiađình,cánhânvàcác tổchứckháccủaViệtNamcóthuê mướnlaođộng.
- Quyết địnhsố 326/QĐ-UBND.HCngày 04/4/2013của Uỷ bannhândântỉnhĐồng Tháp về việc công bốbảng giá dự toán ca máyvàthiết bị thi công xâydựng công trìnhtỉnhĐồng Tháp.
- Công bố giá vật liệu xây dựng và giá vật tư thiết bị điện tháng 12 năm 2012 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng; Tài chính – Công thương tỉnh Đồng Tháp.
2.Đơngiáxâydựng côngtrình- Phần xâydựnggồm cácchiphí sau:
a) Chiphívật liệu:
Chiphívậtliệutrong đơngiábaogồmchiphívậtliệuchính,vậtliệu phụ,các cấukiện hoặc cácbộphậnrờilẻ,vậtliệuluânchuyểncầnchoviệcthựchiệnvàhoànthànhkhốilượng công tácxâydựng.
Chiphívậtliệuđãbaogồmhaohụtởkhâuthicông,riêngđốivớicácloạicátxâydựngđã kểđếnhaohụt dođộdôi củacát.
Chi phí vậtliệutrong đơngiátínhtheocông bốgiávậtliệuxâydựngtrênđịabànthànhphố CaoLãnhthờiđiểmtháng12năm2012củaLiênSở Tài chính - Xây dựng;Tài chính – Công thươngtỉnhĐồngTháp (mứcgiáchưacóthuếgiátrị giatăng).
Đốivớinhữngloạivậtliệuxâydựngchưacótrongcôngbốgiáthìtạmtínhtheogiá thamkhảotại thị trường.
Trong quátrìnhápdụngđơngiá,nếugiávậtliệuthựctế(giáchưacóthuếgiátrịgia tăng)chênhlệchsovớigiávậtliệuđãtínhtrongđơngiáthìđượctính theonguyêntắc sau:Căncứvàogiávậtliệuthực tế(giáchưacóthuếgiátrị gia tăng) tạitừng khuvực;từng thời điểmdocơquanquảnlýgiáxây dựng côngbốvàsốlượng vậtliệusửdụngtheođịnhmứcđểtínhtoánchiphívậtliệuthựctếvàđưatrựctiếp vàokhoản mụcchi phívậtliệutrong dựtoán.
b)Chiphínhân công:
Chiphínhâncôngtrongđơngiábaogồm:lươngcơbản,lươngphụ,phụcấp cótínhchấtlươngvàcácchiphí theochếđộđốivớicông nhânxâylắpcóthểkhoántrực tiếpchongườilaođộng đểtínhmộtngày công địnhmức.Theonguyêntắcnàychiphí nhâncông trong đơngiáxâydựng công trình đượcxác địnhnhưsau:
- Lương cơ bảntính bằng mứclương 1.400.000đồng/tháng nhân (x) hệ số bậc lương (theo Công văn số 99/UBND-KTN ngày 06/3/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về cơ sở tính toán 06 bộ đơn giá xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp).
Hệsốbậclương theoNghị địnhsố205/2004/NĐ-CPngày 14/12/2004củaChínhphủ quy địnhhệthốngthanglương,bảnglươngvàchếđộphụcấplươngtrongcácCôngtyNhà nước:
+ Công nhânxâydựng cơbản: Bảng lương A.1, ngànhsố8–NhómI.
+ Công nhânvậnhànhcácloại máyxâydựng: Bảng lương A.1, ngànhsố8–Nhóm II.
+ Thuyềnviênvàcông nhântàuvậntải sông: Bảng lương B.2vàB.5.
+ Công nhânlái xe: Bảng lương B.12.
-Sốngàycônglaođộngđểxácđịnhđơngiánhâncônglà26ngàycông/01tháng theoquyđịnhtạiThôngtưsố 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005củaBộ Lao động - Thương binhvàXã hội.
- Phụcấplưuđộng bằng0,2 mứclương tốithiểuchung(theo quy định tại Thông tưsố05/2005/TT- BLĐTBXHngày 05/01/2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội).Mứclươngtốithiểuchunglà1.050.000đồng/tháng (theo quy định tại Nghị địnhsố31/2012/NĐ-CP ngày12/4/2012củaChínhphủ).
-Khoảnlươngphụtính bằng12%lươngcơbản(Mục1.2.2- Phụlụcsố6 kèm theo Thông tưsố04/2010/TT-BXD ngày26/5/2010củaBộXâydựng).
-Mộtsốchiphícóthểkhoántrựctiếpchongườilaođộngbằng4%lươngcơbản (Mục 1.2.2- Phụlụcsố6kèm theo Thông tưsố04/2010/TT-BXD ngày26/5/2010củaBộXâydựng).
Đối với cáccông trìnhxâydựngđược hưởngthêmcáckhoảnlươngphụ, phụcấplương vàcácchếđộchínhsáchkhácởmứccaohơnmứcđãtínhtrongđơngiá này thì đượcbổsungvàochi phínhâncông trong bảng tổng hợpgiátrị dựtoánxâydựng.
Chiphínhâncôngtrongđơngiáxâydựngcôngtrình-Phầnxâydựngđượctínhcho loạicôngtácxây lắpthuộcnhómI.Đốivớicácloạicôngtácxâylắpcủacáccôngtrìnhthuộc các nhómkhác củabảng lương A.1.8 kèm theo Nghị địnhsố205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004củaChínhphủ thìđượcchuyểnđổi theohệsốsau:
Thuộc nhómII: Bằng 1,062sovới tiềnlương trong đơngiáXDCT- Phầnxâydựng.
Thuộc nhómIII: Bằng 1,171sovới tiềnlương trong đơngiáXDCT- Phầnxâydựng.
3. Chi phí máy thi công:
Làchiphísửdụngcácloại máy và thiếtbịtrựctiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoànthànhmộtđơnvịkhốilượngcôngtácxây dựng.Chiphí máy thicông baogồm:chiphíkhấuhaocơbản,chiphíkhấuhaosửachữalớn,chiphí nhiên liệu, động lực,tiềnlương củacông nhânđiềukhiểnvàphụcvụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyênvàchi phíkháccủa máy.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
Tậpđơngiáxâydựngcôngtrình-Phầnxâydựng baogồm11chương, phân theo nhóm, loạicôngtác hoặckếtcấuxâydựng đượcmãhóathống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo quy định tại định mức số 1776/BXD-VP ngày16/8/2007củaBộXâydựng.
Chương I: AA.11100- AA.32000 Chương II: AB.10000- AB.92000 ChươngIII: AC.10000 - AC.30000 | Công tácchuẩnbị mặt bằng xâydựng. Công tác đàođắpđất, đá,cát. Công tác đóng cọc, épcọc, nhổcọc, khoantạolỗ cọc nhồi. |
ChươngIV: AD.11000- AD.80000 ChươngV: AE.10000- AE.90000 ChươngVI: AF.10000- AF.80000 ChươngVII: AG.10000- AG.50000 | Công táclàmđường. Công tácxâyđá,gạch. Công tác bêtông. Công tácsảnxuất,lắpdựng cấukiện bê tông đúcsẵn. |
ChươngVIII: AH.10000- AH.30000 ChươngIX: AI.10000- AI.60000 | Công tácsảnxuất,lắpdựng cấukiệngỗ. Công tácsảnxuất,lắpdựng cấukiệnsắt thép. |
ChươngX: AK.10000- AK.80000 | Công táclàm mái,trát, ốp,láng,lát, làm trầnvà cáccông tác hoànthiệnkhác. |
ChươngXI: AL.11000- AL.70000 | Cáccông táckhác. |
- Tậpđơngiáxây dựngcôngtrình-Phầnxâydựnglàcơsởđể lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tưxây dựng công trình sử dụng 30% vốnnhà nước trở lêntrênđịabàntỉnhĐồng Tháp.
- Chiềucaoghi trongtậpđơngiáxâydựng côngtrình-Phầnxây dựng làchiềucaotínhtừ cốt± 0.00theothiếtkếcôngtrìnhđếncốt≤4m;≤16m;≤50mvàtừcốt± 0.00đếncốt> 50m. Cácloạicôngtácxây dựngtrongtậpđơngiákhôngquy địnhđộcaonhưcôngtáctrát,láng, ốp,.v.v.nhưngkhithicôngởđộcao>16mthì được sửdụngđơngiábốcxếpvậnchuyểnvậtliệu lêncao.
- Đối với những công tác xây dựng chưa có định mức để lập đơn giá thì chủ đầu tư căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức dự toán để tổ chức lập định mức và xácđịnhgiágóithầukhithựchiệnhìnhthứcđấuthầu,trường hợp áp dụng hình thức chỉđịnhthầuthìchủ đầutư báocáo người quyết địnhđầutưxemxét,quyết định.
- Đối với những công tác xây dựng đã có trong hệ thống định mức hiện hành nhưng chưa có trong đơn giá thì chủđầutưcóthểsửdụngnhữngđịnhmứchiệnhànhđểtổ chức lậpđơngiá vàxácđịnhgiágóithầukhithựchiệnhìnhthứcđấuthầu,trường hợp áp dụng hình thức chỉđịnhthầuthìchủ đầutư báocáo người quyết địnhđầutưxemxét,quyết định.
- Đối với những công tác xây dựng mà định mức để xác định đơn giá chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, biện pháp, điều kiện thi công của công trình thì chủ đầu tư có thể tổ chức điều chỉnh định mức cho phù hợp để lập đơn giá vàxácđịnhgiágóithầukhithựchiệnhìnhthứcđấuthầu,trường hợp áp dụng hình thức chỉđịnhthầuthìchủ đầutư báocáo người quyết địnhđầutưxemxét,quyết định.
-Trongquátrìnhsửdụngtậpđơngiáxâydựngcôngtrình tỉnh Đồng Tháp - Phần xây dựng,nếu gặpvướngmắc, đề nghị các cá nhân, đơnvị phản ánhvềSởXâydựngđể báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết theo thẩm quyền.
| Số hiệu | 323/QĐ-UBND.HC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Đồng Tháp |
| Ngày ban hành | 04/04/2013 |
| Người ký | Nguyễn Văn Dương |
| Ngày hiệu lực | 04/04/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật