Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2608/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hà Giang
Ngày ban hành29/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực 29/12/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 2608/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

Value copied successfully!
Số hiệu2608/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hà Giang
Ngày ban hành29/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực 29/12/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2608/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ vàLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 02/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1339/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Hoàng Su Phì;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số159/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sửdụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4602/TTr- STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiêt phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiêt phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiêt phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiêt phụ biểu 4);

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

a) Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

b) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm theo quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diệntíchphântheođơnvịhànhchính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùn g

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

TỔNGDIỆN TÍCHTỰNHIÊN

 

64.250,96

497,93

3.083,91

2.248,11

2.081,30

2.748,67

1.545,19

4.923,51

2.987,75

1.722,15

2.499,55

1.789,27

1.330,16

1

Đấtnôngnghiệp

NNP

56.301,66

338,03

2.743,61

2.134,73

1.760,06

2.587,24

1.287,25

4.612,90

2.170,77

1.545,22

2.184,34

1.449,51

1.194,82

1.1

Đấttrồnglúa

LUA

3.928,77

14,48

135,55

107,90

107,99

159,13

186,22

168,45

190,24

117,80

148,47

157,05

114,61

 

Tr.đó:Đấtchuyên trồnglúanước

LUC

164,00

0,12

 

 

 

 

5,00

 

0,83

 

12,71

11,40

27,41

1.2

Đấttrồngcâyhàng nămkhác

HNK

10.159,03

72,79

617,84

692,21

252,90

866,89

471,82

637,91

483,50

355,75

627,28

361,67

234,85

1.3

Đấttrồngcâylâu năm

CLN

6.135,63

25,94

456,34

137,03

141,49

156,48

106,14

490,00

244,26

90,69

306,94

292,20

124,47

1.4

Đấtrừngphònghộ

RPH

16.955,87

38,85

977,39

377,46

970,70

571,59

340,71

713,06

695,36

413,77

41,75

69,69

300,51

1.5

Đấtrừngđặcdụng

RDD

1.469,96

 

2,37

 

 

 

 

1.467,40

 

0,19

 

 

 

1.6

Đấtrừngsảnxuất

RSX

17.487,24

185,87

548,11

819,92

282,99

830,02

174,60

1.133,57

553,62

565,27

1.055,29

566,49

419,28

 

Trongđó: Đấtcórừngsảnxuấtlà rừngtựnhiên

RSN

13.239,72

18,14

407,62

515,34

216,87

475,46

53,20

1.027,09

175,77

484,48

492,15

382,16

225,28

1.7

Đấtnuôitrồngthuỷ sản

NTS

39,45

0,10

1,58

 

 

3,13

0,50

1,23

1,65

1,74

1,06

1,39

0,42

1.8

Đấtnôngnghiệp khác

NKH

125,72

 

4,44

0,22

4,00

 

7,25

1,28

2,14

 

3,55

1,02

0,68

2

Đấtphinôngnghiệp

PNN

6.155,13

120,50

336,82

106,11

312,48

158,00

225,45

310,54

249,55

165,74

304,46

321,16

129,65

2.1

Đấtquốcphòng

CQP

21,63

7,35

10,20

0,41

 

3,67

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đấtanninh

CAN

1,62

1,00

 

0,11

0,09

 

 

0,05

 

0,02

0,03

0,05

0,05

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,15

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,65

1,64

 

 

 

 

 

0,12

0,25

 

0,09

0,30

0,05

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

0,11

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,35

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.392,95

69,02

270,19

69,47

275,55

100,27

178,19

230,38

194,68

121,89

211,78

229,63

97,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4.147,37

42,13

265,79

62,16

273,04

85,97

172,52

209,40

189,73

119,30

193,96

208,42

94,16

-

Đất thuỷ lợi

DTL

75,15

5,44

0,10

5,26

1,25

11,65

0,17

2,36

2,03

1,05

7,07

2,28

1,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

9,57

0,17

0,26

0,28

0,19

0,73

0,17

0,29

0,43

0,37

0,43

0,79

0,23

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,87

0,83

0,13

0,28

0,30

0,13

0,16

0,15

0,25

0,17

0,61

0,45

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,78

8,12

2,52

1,20

0,76

1,52

1,67

1,26

1,19

0,95

2,05

1,60

0,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,67

0,99

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1,36

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

66,80

1,35

0,07

0,01

0,02

0,07

 

16,81

 

0,01

4,94

11,84

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,08

0,24

 

 

 

0,09

 

0,04

0,18

0,04

 

0,05

 

-

Đất có di tích lịch sử -văn hoá

DDT

8,24

8,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,91

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,60

0,16

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

29,21

1,04

0,48

 

 

0,03

3,43

0,05

0,60

 

2,10

2,48

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,92

0,12

0,84

0,23

 

0,07

0,07

0,02

0,27

 

 

0,20

0,02

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,93

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

634,30

 

24,84

20,78

17,75

30,15

18,44

34,20

30,46

21,40

38,31

27,93

15,09

2.9

Đất ở đô thị

ODT

23,84

23,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,16

1,72

0,70

0,35

0,20

0,67

0,52

0,18

0,41

0,25

0,12

0,20

0,21

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,73

1,04

 

0,28

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

0,08

 

 

 

0,10

0,02

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.049,68

13,17

30,60

14,63

18,84

23,14

28,28

45,53

23,50

22,17

54,12

63,05

16,41

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,30

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,84

0,11

 

0,09

0,04

 

 

0,08

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.794,17

39,40

3,49

7,27

8,76

3,43

32,49

0,06

567,43

11,19

10,75

18,60

5,69

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (các xã tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(A)

(B)

(C)

(D)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰNHIÊN

 

64.250,96

2.197,55

1.406,48

2.690,75

1.254,83

1.726,76

2.305,44

2.943,25

5.095,67

3.296,35

4.529,54

4.055,39

5.291,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.301,66

2.052,57

1.272,45

2.395,45

993,51

1.426,70

2.172,96

2.456,04

4.036,10

2.989,87

4.277,06

3.682,26

4.538,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.928,77

135,53

107,24

171,97

112,72

156,54

97,81

179,42

155,78

273,27

325,74

292,73

312,14

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

164,00

38,35

6,59

 

8,81

2,05

 

23,17

 

8,48

 

19,04

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.159,03

295,20

293,21

469,56

279,20

271,98

215,71

481,57

173,06

649,85

550,02

426,89

377,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.135,63

68,50

172,25

127,47

98,82

89,56

131,56

229,06

255,71

252,99

859,99

588,77

688,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.955,87

1.043,71

349,89

730,84

 

593,79

1.407,43

444,72

2.518,34

812,96

1.344,13

605,96

1.593,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.469,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.487,24

506,48

348,61

892,78

501,07

311,15

315,34

1.118,72

930,51

990,49

1.193,34

1.760,96

1.482,76

 

Trong đó: Đất có rừngsản xuất là rừng tựnhiên

RSN

13.239,72

345,09

259,73

781,05

357,60

232,76

281,15

913,78

904,02

886,43

1.154,41

1.475,19

1.174,95

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

39,45

1,35

1,25

2,84

0,66

0,61

0,78

1,82

1,56

4,31

2,10

6,29

3,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

125,72

1,80

 

 

1,04

3,07

4,33

0,73

1,14

6,00

1,74

0,66

80,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.155,13

143,13

124,65

292,33

256,98

295,42

130,14

415,67

358,42

283,54

238,13

324,86

551,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,62

 

0,06

 

0,05

0,02

0,06

0,02

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,15

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

1,74

0,47

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,65

 

 

0,51

0,06

0,01

 

0,02

0,39

0,01

0,19

8,01

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,33

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.392,95

103,53

91,71

216,25

200,50

232,87

49,35

328,30

277,26

158,01

118,48

185,28

382,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4.147,37

93,77

87,66

212,13

192,30

219,73

38,94

313,97

273,05

144,06

102,29

178,34

374,55

-

Đất thuỷ lợi

DTL

75,15

1,88

1,97

1,58

0,68

5,83

7,74

0,76

1,34

8,66

1,53

2,15

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

9,57

0,37

0,70

0,40

0,33

0,26

0,17

0,46

0,03

0,42

0,55

0,61

0,94

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,87

0,41

0,12

0,21

0,11

0,15

0,11

0,42

0,50

0,15

0,08

0,78

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,78

1,67

1,19

1,31

1,42

1,11

0,82

1,43

1,27

1,56

1,45

2,26

2,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,67

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,27

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

66,80

3,42

0,02

0,16

5,29

4,50

0,05

9,29

0,25

0,03

8,51

0,11

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,08

0,16

0,01

 

0,02

0,03

 

0,04

 

0,01

0,04

0,13

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

8,24

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,91

 

 

 

0,01

0,01

0,01

 

0,03

0,01

 

0,03

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

29,21

1,72

 

0,35

0,33

1,04

1,52

1,83

0,68

3,08

3,86

0,50

3,38

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,92

0,13

0,04

0,09

0,01

0,17

 

0,10

0,11

0,05

0,18

0,10

0,10

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,93

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

634,30

16,37

20,33

30,32

23,05

23,80

18,22

50,96

24,55

30,62

33,10

36,81

46,82

2.9

Đất ở đô thị

ODT

23,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,16

0,29

0,12

0,51

0,95

0,07

0,11

0,62

0,24

0,24

0,26

0,75

0,47

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,73

0,11

 

 

1,24

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.049,68

22,80

12,42

44,74

31,03

38,65

62,35

35,62

55,63

94,33

84,29

93,29

121,09

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,84

0,03

0,01

 

 

 

 

 

0,03

 

0,07

0,25

0,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.794,17

1,85

9,38

2,97

4,34

4,64

2,34

71,54

701,15

22,94

14,35

48,27

201,84

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm theo quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùn g

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,91

1,87

0,05

0,01

0,02

 

 

11,53

0,02

0,02

7,09

10,49

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,15

 

 

 

 

 

 

1,73

 

 

0,69

1,75

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,28

0,27

0,02

0,002

0,01

 

 

2,21

0,02

0,02

1,86

4,81

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,03

0,63

0,01

 

 

 

 

1,69

 

 

1,61

0,44

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,36

0,03

0,01

 

0,01

 

 

1,62

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

15,07

0,93

0,01

0,01

 

 

 

4,28

 

 

2,93

3,49

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,31

0,27

 

0,05

 

 

 

1,62

 

 

0,64

1,51

0,05

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,59

0,12

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,14

0,06

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,17

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,03

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,20

0,01

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,10

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,10

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

0,01

 

 

 

 

 

0,00

 

 

0,03

0,01

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,73

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

0,20

0,16

 

2.4

Đất ở đô thị

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

0,04

 

 

 

0,05

 

 

 

0,05

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,56

0,04

 

 

 

 

 

1,17

 

 

0,30

1,24

 

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất (các xã tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(A)

(B)

(C)

(D)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,91

 

0,15

0,46

3,92

3,32

0,71

0,39

1,11

0,05

0,40

0,15

0,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,15

 

 

0,06

0,15

1,60

 

0,08

0,01

 

0,07

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,28

 

0,09

0,07

2,22

1,00

0,02

0,10

0,18

0,01

0,18

0,02

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,03

 

0,04

0,09

0,12

0,10

 

 

0,06

 

0,10

0,13

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,36

 

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

15,07

 

0,02

0,23

1,43

0,60

 

0,21

0,86

0,04

0,05

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,03

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,31

 

0,05

0,01

1,11

0,89

0,04

 

0,05

 

0,01

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,59

 

 

 

0,02

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,17

 

 

 

0,01

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,20

 

 

 

0,01

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,73

 

 

0,01

0,04

0,03

 

 

0,03

 

0,01

 

 

2.4

Đất ở đô thị

ODT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

0,05

 

0,05

0,02

0,04

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,56

 

 

 

1,00

0,80

 

 

0,01

 

 

 

 

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉtiêusửdụngđất

Mã

Tổng diện tích

Diệntíchphântheođơnvịhànhchính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đấtnôngnghiệpchuyểnsang đấtphinôngnghiệp

NNP/PNN

40,06

1,87

0,05

0,01

0,02

 

 

11,53

0,02

0,02

7,09

8,64

 

1.1

Đấttrồnglúa

LUA/PNN

6,15

 

 

 

 

 

 

1,73

 

 

0,69

1,75

 

 

Trongđó: Đấtchuyêntrồng lúanước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đấttrồngcâyhàngnămkhác

HNK/PNN

13,28

0,27

0,02

0,00

0,01

 

 

2,21

0,02

0,02

1,86

4,81

 

1.3

Đấttrồngcâylâu năm

CLN/PNN

5,03

0,63

0,01

 

 

 

 

1,69

 

 

1,61

0,44

 

1.4

Đấtrừngphònghộ

RPH/PNN

2,36

0,03

0,01

 

0,01

 

 

1,62

 

 

 

 

 

1.5

Đấtrừngsảnxuất

RSX/PNN

13,22

0,93

0,01

0,01

 

 

 

4,28

 

 

2,93

1,64

 

 

Trongđó: Đấtcó rừngsản xuấtlà rừngtựnhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đấtnuôitrồngthuỷsản

NTS/PNN

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyểncơcâusửdụngđất trongnộibộđấtnôngnghiệp

 

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,85

 

2.9

Đấtrừngsảnxuấtchuyểnsang đấtnôngnghiệpkhôngphảirừng

RSX/NKR(a)

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,85

 

 

Trongđó: Đấtcó rừngsản xuất là rừngtựnhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đấtphinôngnghiệpkhôngphảilàđấtởchuyểnsangđấtở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(A)

(B)

(C)

(D)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

40,06

 

0,15

0,46

3,92

3,32

0,71

0,39

1,11

0,05

0,40

0,15

0,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,15

 

 

0,06

0,15

1,60

 

0,08

0,01

 

0,07

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúanước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,28

 

0,09

0,07

2,22

1,00

0,02

0,10

0,18

0,01

0,18

0,02

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,03

 

0,04

0,09

0,12

0,10

 

 

0,06

 

0,10

0,13

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,36

 

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

13,22

 

0,02

0,23

1,43

0,60

 

0,21

0,86

0,04

0,05

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,03

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển cơ câu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp khôngphải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm theo quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,15

0,19

 

 

 

 

 

0,16

 

 

0,26

0,60

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,98

0,19

 

 

 

 

 

0,16

 

 

0,26

0,60

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,85

0,19

 

 

 

 

 

0,11

 

 

0,26

0,20

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,13

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,40

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (các xã tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán

Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(A)

(B)

(C)

(D)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,15

 

 

0,01

0,30

0,30

 

0,08

0,08

 

0,08

0,09

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,09

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,98

 

 

0,01

0,30

0,30

 

 

0,08

 

0,08

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,85

 

 

0,01

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,13

 

 

 

0,30

0,30

 

 

 

 

0,08

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa:2608/QĐ-UBNDQuyết định 2608/QĐ-UBNDQuyết định số 2608/QĐ-UBNDQuyết định 2608/QĐ-UBND của Tỉnh Hà GiangQuyết định số 2608/QĐ-UBND của Tỉnh Hà GiangQuyết định 2608 QĐ UBND của Tỉnh Hà Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2608/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hà Giang
                            Ngày ban hành29/12/2023
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 29/12/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
                                                  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
                                                  • Điều 3.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi