Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2606/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hà Giang
Ngày ban hành29/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực 29/12/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang

Value copied successfully!
Số hiệu2606/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hà Giang
Ngày ban hành29/12/2023
Người ký
Ngày hiệu lực 29/12/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2606/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUANG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ vàLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch ;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình tại Tờ trình số778/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4607/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4).

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân Quang Bình có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. YênBình

TiênNguyên

TânNam

Bản Rịa

NàKhương

TiênYên

XuânMinh

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

78.065,70

4.758,59

9.012,85

8.255,47

3.352,95

3.051,47

3.167,83

6.814,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.599,14

4.219,77

7.192,54

7.309,66

2.878,13

2.892,36

3.017,09

5.929,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.924,73

308,45

702,94

297,16

173,92

198,92

256,92

317,27

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.531,79

162,20

66,65

97,62

47,80

0,23

236,25

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.564,85

201,02

381,05

305,29

124,93

511,51

93,85

229,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.091,53

197,52

921,80

318,74

278,49

139,56

364,33

919,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.118,76

443,16

2.227,53

2.286,06

1.013,14

422,98

0,00

3.018,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.456,81

3.040,54

2.954,95

4.093,38

1.263,93

1.610,75

2.272,32

1.425,89

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

26.440,89

1.545,68

2.293,92

3.185,29

991,67

1.017,41

1.390,19

1.075,97

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

361,42

27,59

4,26

9,03

2,24

7,73

29,66

8,22

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,03

1,49

0,00

0,00

21,47

0,90

0,00

9,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.927,64

493,97

378,84

381,13

155,00

149,10

146,46

284,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,14

7,91

0,00

0,12

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

3,40

1,48

0,13

0,10

0,10

0,17

0,17

0,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,58

1,74

0,00

0,08

0,00

0,00

0,15

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,74

18,01

0,32

0,00

0,00

0,00

0,14

0,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,31

5,76

0,00

0,00

4,55

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,36

6,72

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.916,63

225,45

242,90

308,77

71,16

65,68

74,41

158,20

-

Đất giao thông

DGT

1.230,96

106,21

77,61

198,43

57,56

61,02

62,75

73,41

-

Đất thủy lợi

DTL

77,62

4,50

1,15

1,35

1,16

1,15

2,98

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,87

7,91

0,37

0,71

0,43

0,42

0,49

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,27

2,31

0,17

0,00

0,21

0,33

0,21

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

46,71

10,36

1,84

2,14

1,70

2,24

1,68

2,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,93

2,44

0,04

0,00

0,00

0,00

1,69

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

472,24

78,74

161,40

105,27

3,32

0,05

0,02

80,91

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,82

0,31

0,00

0,02

0,02

0,06

0,00

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,74

2,85

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

40,29

8,08

0,30

0,72

6,39

0,19

4,02

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

0,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

5,82

1,51

0,05

0,11

0,37

0,23

0,56

0,19

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

0,17

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

639,95

0,00

39,75

37,34

26,90

38,91

42,69

26,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

134,01

134,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,64

5,57

0,55

0,12

0,29

0,56

0,55

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,80

0,60

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

0,00

0,00

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.119,71

81,57

95,18

34,59

52,01

43,79

28,35

99,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,23

3,09

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,89

1,89

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.538,92

44,85

1.441,48

564,68

319,82

10,01

4,28

601,22

II

KHU CHỨC NĂNG

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất khu kinh tế

KKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất đô thị

KDT

4.758,59

4.758,59

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.623,32

359,72

988,46

416,36

326,30

139,79

600,58

919,79

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

54.575,57

3.483,70

5.182,48

6.379,44

2.277,07

2.033,73

2.272,32

4.444,31

6

Khu du lịch

KDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

6,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

134,01

134,01

 

 

 

 

 

 

10

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KTM

136,59

135,74

0,00

0,08

0,00

0,00

0,15

0,00

11

Khu thương mại - dịch vụ

KDV

2,58

1,74

0,00

0,08

0,00

0,00

0,15

0,00

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

639,95

0,00

39,75

37,34

26,90

38,91

42,69

26,01

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

641,00

 

39,92

37,34

26,90

38,91

42,69

26,01

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (các xã tiếp theo)
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

YênThành

Yên Hà

XuânGiang

TânTrịnh

TânBắc

VĩThượng

BằngLang

HươngSơn

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

78.065,70

4.505,73

4.070,50

5.554,55

5.177,80

6.297,10

2.799,26

7.495,88

3.751,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.599,14

4.073,81

3.782,32

5.215,39

4.797,03

5.916,75

2.596,25

7.192,97

3.585,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.924,73

297,66

269,96

295,48

323,66

335,17

407,44

576,44

163,33

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.531,79

155,75

164,13

251,79

248,00

103,29

288,94

576,44

132,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.564,85

264,22

175,46

258,19

472,33

172,77

140,42

150,62

83,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.091,53

251,26

349,59

263,81

449,82

455,16

627,08

884,70

669,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.118,76

827,69

126,41

1.169,26

1.562,22

1.941,18

297,31

1.783,40

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.456,81

2.394,97

2.822,30

3.191,17

1.924,62

2.971,07

1.086,03

3.766,05

2.638,84

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

26.440,89

1.745,70

2.102,63

2.837,38

723,46

1.779,72

846,15

2.810,03

2.095,67

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

361,42

38,01

37,61

31,09

60,52

22,62

29,56

24,76

28,51

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,03

0,00

0,99

6,39

3,87

18,78

8,41

7,01

1,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.927,64

157,51

205,75

269,96

348,27

311,84

195,30

296,91

153,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,14

6,81

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

13,30

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

3,40

0,18

0,12

0,13

0,07

0,05

0,26

0,16

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,24

0,00

0,00

0,00

0,00

6,24

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,58

0,00

0,00

0,02

0,23

0,17

0,20

0,00

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,74

0,37

0,28

0,11

0,06

1,20

0,12

0,00

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,31

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,36

0,00

0,69

0,00

8,95

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.916,63

65,22

95,61

106,66

94,49

107,53

94,68

150,20

55,68

-

Đất giao thông

DGT

1.230,96

52,36

85,16

85,27

55,80

73,56

74,74

120,00

47,10

-

Đất thủy lợi

DTL

77,62

2,79

1,96

11,58

13,02

4,95

10,89

18,85

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,87

0,87

1,70

1,45

1,30

2,14

0,91

2,12

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,27

0,18

0,16

0,65

0,22

0,29

0,15

0,23

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

46,71

2,61

3,85

2,23

1,76

2,55

3,93

3,13

4,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,93

0,64

0,25

0,33

1,24

0,07

0,68

0,75

1,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

472,24

0,20

0,06

2,96

19,56

19,65

0,02

0,07

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,82

0,00

0,06

0,08

0,03

0,05

0,05

0,06

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,74

0,00

0,00

1,74

0,00

0,10

0,00

0,05

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

0,00

0,06

0,00

0,06

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

40,29

5,58

1,86

0,00

1,00

3,80

2,91

4,74

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

5,82

0,00

0,49

0,39

0,51

0,37

0,41

0,21

0,43

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

639,95

36,56

44,95

84,43

60,91

51,29

64,75

53,32

32,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

134,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,64

1,58

0,19

0,50

0,49

0,83

0,39

0,31

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,80

0,00

0,00

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

0,00

0,00

0,56

0,00

0,04

0,16

0,04

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.119,71

46,80

63,91

67,42

182,86

144,50

34,74

79,59

65,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,23

0,00

0,00

10,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,89

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.538,92

274,40

82,43

69,20

32,50

68,52

7,72

6,00

11,82

II

KHU CHỨC NĂNG

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất khu kinh tế

KKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất đô thị

KDT

4.758,59

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.623,32

407,01

513,72

515,60

697,82

558,45

916,02

1.461,14

802,58

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

54.575,57

3.222,67

2.948,71

4.360,43

3.486,84

4.912,24

1.383,34

5.549,45

2.638,84

6

Khu du lịch

KDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

6,24

0,00

0,00

0,00

0,00

6,24

0,00

0,00

0,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

134,01

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KTM

136,59

0,00

0,00

0,02

0,23

0,17

0,20

0,00

0,00

11

Khu thương mại - dịch vụ

KDV

2,58

0,00

0,00

0,02

0,23

0,17

0,20

0,00

0,00

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

639,95

36,56

44,95

84,43

60,91

51,29

64,75

53,32

32,15

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

641,00

36,56

45,09

84,48

60,94

51,89

64,81

53,32

32,15

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. YênBình

TiênNguyên

TânNam

BảnRịa

NàKhương

TiênYên

XuânMinh

1

Đất nông nghiệp

NNP

75,30

13,21

12,99

0,35

8,64

0,17

0,17

11,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,81

2,56

1,61

0,06

1,31

 

0,17

1,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,65

2,62

1,61

 

0,11

 

0,17

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,71

2,60

1,36

0,06

0,91

0,17

 

1,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,61

1,79

6,22

0,04

2,41

 

 

5,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

36,99

6,26

3,78

0,19

4,01

 

 

2,14

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,18

 

0,02

 

 

 

 

0,06

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,11

1,58

11,43

0,12

0,01

 

 

0,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,28

0,02

0,15

0,12

0,01

 

 

0,13

 

Đất giao thông

DGT

0,89

0,02

0,15

 

0,01

 

 

0,13

 

Đất thủy lợi

DTL

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,25

 

 

0,12

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

 

 

 

 

 

 

0,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,68

1,50

0,13

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,78

 

11,15

 

 

 

 

0,55

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp)
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

YênThành

YênHà

XuânGiang

TânTrịnh

TânBắc

VĩThượng

BằngLang

HươngSơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

75,30

6,31

0,15

4,09

2,34

1,83

0,26

13,51

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,81

1,57

0,01

0,25

0,64

1,39

0,26

0,38

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,65

1,57

 

0,10

0,44

1,39

0,26

0,38

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,71

0,41

0,01

0,25

0,26

0,02

 

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,61

0,70

0,06

1,13

0,19

0,23

 

0,01

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

36,99

3,63

0,07

2,37

1,24

0,19

 

13,11

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,18

 

 

0,09

0,01

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,11

0,06

 

0,72

0,14

0,15

 

 

0,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,28

0,02

 

0,65

0,06

0,04

 

 

0,09

 

Đất giao thông

DGT

0,89

0,01

 

0,52

0,05

0,01

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,04

 

 

 

0,01

0,03

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,25

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

0,04

 

0,03

0,04

0,06

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,68

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,78

 

 

0,04

0,04

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụngđất

Mã

Tổng diệntích(ha)

Diện tích phântheo đơn vịhành chính

TT. YênBình

TiênNguyên

TânNam

BảnRịa

NàKhương

TiênYên

XuânMinh

1

ĐẤTNÔNGNGHIỆPCHUYỂNSANGPHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

96,36

19,77

13,59

0,41

8,64

0,24

0,17

11,38

1.1

Đấttrồnglúa

LUA/PNN

16,71

4,04

1,70

0,06

1,31

0,00

0,17

1,60

 

Trong đó:Đấtchuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,43

3,78

1,70

0,00

0,11

0,00

0,17

0,00

1.2

Đấttrồngcâyhàngnămkhác

HNK/PNN

11,96

3,52

1,37

0,06

0,91

0,17

0,00

1,65

1.3

Đấttrồngcâylâu năm

CLN/PNN

27,71

5,54

6,72

0,08

2,41

0,02

0,00

5,93

1.4

Đấtrừngphònghộ

RPH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đấtrừngđặcdụng

RDD/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đấtrừngsản xuất

RSX/PNN

39,33

6,48

3,78

0,21

4,01

0,05

0,00

2,14

 

Trong đó:Đấtcó rừng sảnxuấtlà rừng tựnhiên

RSN/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.7

Đấtnuôitrồngthuỷsản

NTS/PNN

0,65

0,19

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,06

1.8

Đấtlàmmuối

LMU/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đấtnôngnghiệp khác

NKH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

CHUYỂNĐỔICƠCẤUSỬDỤNGĐẤTTRONGNỘI BỘĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

0,42

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đấttrồnglúachuyển sangđấttrồngcâylâu năm

LUA/CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đấttrồnglúachuyển sangđấttrồngrừng

LUA/LNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đấttrồnglúachuyển sangđấtnuôitrồngthuỷsản

LUA/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đấttrồnglúachuyển sangđấtlàmmuối

LUA/LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đấttrồngcâyhàngnămkhácchuyểnsangđấtnuôitrồng thủysản

HNK/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đấttrồngcâyhàngnămkhácchuyển sangđấtlàmmuối

HNK/LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đấtrừngphònghộchuyểnsangđấtnôngnghiệpkhông phảirừng

RPH/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đấtrừngđặcdụngchuyểnsangđấtnôngnghiệpkhông phảirừng

RDD/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đấtrừngsảnxuấtchuyểnsangđấtnôngnghiệpkhôngphải rừng

RSX/NKR(a)

0,42

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:Đấtcó rừng sảnxuấtlà rừng tựnhiên

RSN/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

ĐẤTPHI NÔNGNGHIỆP KHÔNGPHẢI LÀĐẤTỞCHUYỂNSANG ĐẤTỞ

PKO/OCT

1,30

1,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp)
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụngđất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phântheo đơn vịhành chính

YênThành

YênHà

XuânGiang

TânTrịnh

TânBắc

VĩThượng

BằngLang

HươngSơn

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANGPHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

96,36

6,83

0,26

8,71

6,66

3,41

2,29

13,53

0,47

1.1

Đấttrồnglúa

LUA/PNN

16,71

1,57

0,01

3,15

0,76

1,53

0,43

0,38

0,00

 

Trong đó:Đấtchuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,43

1,57

0,00

3,00

0,76

1,53

0,43

0,38

0,00

1.2

Đấttrồngcâyhàngnămkhác

HNK/PNN

11,96

0,62

0,04

1,02

1,88

0,07

0,31

0,01

0,33

1.3

Đấttrồngcâylâu năm

CLN/PNN

27,71

0,96

0,14

1,42

1,80

1,19

1,35

0,03

0,12

1.4

Đấtrừngphònghộ

RPH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đấtrừngđặcdụng

RDD/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đấtrừngsản xuất

RSX/PNN

39,33

3,66

0,07

2,83

2,20

0,59

0,20

13,11

0,00

 

Trong đó:Đấtcó rừng sảnxuấtlà rừng tựnhiên

RSN/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.7

Đấtnuôitrồngthuỷsản

NTS/PNN

0,65

0,02

0,00

0,29

0,02

0,03

0,00

0,00

0,02

1.8

Đấtlàmmuối

LMU/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đấtnôngnghiệp khác

NKH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

CHUYỂNĐỔICƠCẤUSỬDỤNGĐẤTTRONG NỘIBỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

0,42

0,00

0,42

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đấttrồnglúachuyển sangđấttrồngcâylâu năm

LUA/CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đấttrồnglúachuyển sangđấttrồngrừng

LUA/LNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đấttrồnglúachuyển sangđấtnuôitrồngthuỷsản

LUA/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đấttrồnglúachuyển sangđấtlàmmuối

LUA/LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đấttrồngcâyhàngnămkhácchuyểnsangđấtnuôi trồngthủysản

HNK/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đấttrồngcâyhàngnămkhácchuyểnsangđấtlàmmuối

HNK/LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đấtrừng phòng hộchuyểnsang đấtnông nghiệpkhông phảirừng

RPH/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đấtrừngđặcdụngchuyểnsangđấtnôngnghiệpkhông phảirừng

RDD/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đấtrừngsảnxuấtchuyểnsangđấtnôngnghiệpkhông phảirừng

RSX/NKR(a)

0,42

0,00

0,42

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trongđó:Đấtcó rừng sảnxuấtlà rừng tựnhiên

RSN/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

ĐẤTPHI NÔNGNGHIỆP KHÔNGPHẢI LÀĐẤTỞCHUYỂNSANG ĐẤTỞ

PKO/OCT

1,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. YênBình

TiênNguyên

TânNam

BảnRịa

NàKhương

TiênYên

Xuân

Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,41

2,58

3,65

0,00

0,02

0,00

0,00

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,80

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,51

2,41

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,08

0,15

3,65

0,00

0,02

0,00

0,00

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (tiếp)
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

YênThành

YênHà

XuânGiang

TânTrịnh

TânBắc

VĩThượng

BằngLang

HươngSơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,41

0,81

0,00

0,02

0,17

0,12

0,00

0,01

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,80

0,80

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,51

0,00

0,00

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,08

0,01

0,00

0,02

0,07

0,12

0,00

0,01

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Từ khóa:2606/QĐ-UBNDQuyết định 2606/QĐ-UBNDQuyết định số 2606/QĐ-UBNDQuyết định 2606/QĐ-UBND của Tỉnh Hà GiangQuyết định số 2606/QĐ-UBND của Tỉnh Hà GiangQuyết định 2606 QĐ UBND của Tỉnh Hà Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2606/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hà Giang
                            Ngày ban hành29/12/2023
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 29/12/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
                                                  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
                                                  • Điều 3.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi