Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1949/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành02/06/2023
Người kýNguyễn Tuấn Thanh
Ngày hiệu lực 02/06/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 1949/QĐ-UBND về phân khai chi tiết nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 theo các nội dung thành phần do tỉnh Bình Định ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu1949/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành02/06/2023
Người kýNguyễn Tuấn Thanh
Ngày hiệu lực 02/06/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1949/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 02 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN KHAI CHI TIẾT NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 THEO CÁC NỘI DUNG THÀNH PHẦN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủphê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 16/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2023; theo đó, tại phụ lục số II, mục A hỗ trợ cấp xã, huyện xây dựng nông thôn mới;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số180/TTr-SNN ngày 24/5/2023 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1606/STC- QLNS ngày 22/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phân khai chi tiết nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh trong năm 2023 theo các nội dung thành phần, với tổng số tiền là 27.240 triệu đồng (Hai mươi bảy tỷ, hai trăm bốn mươi triệu đồng). Chi tiết Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí được giao và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

PHÂN KHAI CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1989/QĐ-UBND Ngày 06/6/2023 Chủ tịch của UBND tỉnh)

TT

Tên xã, huyện

Tổng vốn

Phân khai chi tiết vốn đã giao tại Phụ lục 2 của Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 16/4/2023 của UBND tỉnh

Đầu mối giao kế hoạch vốn

Nội dung thành phần số 1 (Theo QĐ số263/QĐ-TTg ngày22/2/2022)

Nội dung thành phần số 2 (Theo QĐ số263/QĐ-TTg ngày22/2/2022)

Nội dung thành phần số 3 (Theo QĐ số263/QĐ-TTg ngày22/2/2022)

Nội dung thành phần số 5 (Theo QĐ số263/QĐ-TTg ngày22/2/2022)

Nội dung thành phần số 6 (Theo QĐ số263/QĐ-TTg ngày22/2/2022)

Nội dung thành phần số 7 (Theo QĐ số263/QĐ-TTg ngày22/2/2022)

Nội dung thành phần số 8 (Theo QĐ số263/QĐ-TTg ngày22/2/2022)

Nội dung thành phần số 9 (Theo QĐ số 263/QĐ- TTg ngày22/2/2022)

Nội dung thành phần số 10 (Theo QĐ số263/QĐ-TTg ngày22/2/2022)

Nội dung thành phần số11 (Theo QĐ số 263/QĐ- TTg ngày 22/2/2022)

TỔNG CỘNG

27.240,00

11.852,74

1.008,20

3.379,65

500,00

3.373,41

5.601,80

401,00

630,00

60,00

433,20

 

I

Huyện Tuy Phước

1.728,40

1.500,80

 

 

 

187,60

 

 

 

 

40,00

UBND huyện Tuy Phước

1

Xã Phước Thành

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Phước An

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Phước Hiệp

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Phước Nghĩa

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Phước Thuận

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Phước Sơn

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Phước Thắng

187,60

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

 

8

Xã Phước Quang

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Phước Hưng

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi phí quản lý chương trình

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

II

Huyện Hoài Ân

3.229,20

2.746,20

 

 

 

330,00

113,00

 

 

 

40,00

UBND huyện Hoài Ân

1

Xã Ân Thạnh

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Ân Phong

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Ân Tường Tây

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Ân Đức

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Ân Hảo Đông

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Ân Tín

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Ân Mỹ

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ân Tường Đông

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Ân Nghĩa

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Ân Hữu

562,80

562,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Ân Hảo Tây

938,00

495,00

 

 

 

330,00

113,00

 

 

 

 

12

Chi phí quản lý chương trình

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

III

Huyện Phù Mỹ

6.795,20

1.430,01

277,60

1.510,25

500,00

187,60

2.848,14

 

 

 

41,60

UBND huyện Phù Mỹ

1

Mỹ Thọ

187,60

 

 

30,00

 

 

157,60

 

 

 

 

2

Mỹ Thắng

187,60

49,41

 

 

 

 

138,19

 

 

 

 

3

Mỹ Châu

187,60

 

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

4

Mỹ Quang

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mỹ Tài

187,60

120,00

 

17,00

 

 

50,60

 

 

 

 

6

Mỹ Hiệp

187,60

 

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

7

Mỹ Cát

187,60

77,60

90,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

8

Mỹ Thành

187,60

 

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Mỹ Trinh

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Mỹ Chánh Tây

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Mỹ Lợi

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Mỹ An

187,60

 

 

37,60

 

 

150,00

 

 

 

 

13

Mỹ Hòa

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Mỹ Phong

187,60

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

 

15

Mỹ Lộc

187,60

125,00

 

15,00

 

 

47,60

 

 

 

 

16

Mỹ Đức

187,60

120,00

 

 

 

 

67,60

 

 

 

 

17

Hỗ trợ huyện nông thôn mới

3.752,00

 

 

1.390,65

500,00

 

1.861,35

 

 

 

 

18

Chi phí quản lý chương trình

41,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,60

IV

Huyện Vĩnh Thạnh

1.728,40

84,288

 

280,80

 

651,656

671,656

 

 

 

40,00

UBND huyện Vĩnh Thạnh

1

Vĩnh Quang

187,60

84,288

 

 

 

51,656

51,656

 

 

 

 

2

Vĩnh Hảo

562,80

 

 

182,80

 

80,00

300,00

 

 

 

 

3

Vĩnh Thịnh

938,00

 

 

98,00

 

520,00

320,00

 

 

 

 

4

Chi phí quản lý chương trình

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

V

Huyện Phù Cát

2.854,00

1.736,938

20,00

11,00

 

345,154

700,908

 

 

 

40,00

UBND huyện Phù Cát

1

Cát Trinh

187,60

 

 

11,00

 

86,60

90,00

 

 

 

 

2

Cát Tài

187,60

150,00

 

 

 

 

37,60

 

 

 

 

3

Cát Hiệp

187,60

152,31

20,00

 

 

 

15,29

 

 

 

 

4

Cát Hanh

187,60

92,382

 

 

 

 

95,218

 

 

 

 

5

Cát Lâm

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cát Hưng

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cát Tường

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cát Tân

187,60

 

 

 

 

92,60

95,00

 

 

 

 

9

Cát Nhơn

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cát Thành

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cát Minh

187,60

 

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

12

Cát Sơn

187,60

116,646

 

 

 

70,954

 

 

 

 

 

13

Cát Thắng

187,60

100,00

 

 

 

 

87,60

 

 

 

 

14

Cát Hải

187,60

 

 

 

 

95,00

92,60

 

 

 

 

15

Cát Chánh

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Chi phí quản lý chương trình

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

VI

Thị xã An Nhơn

1.906,00

1.688,40

 

 

 

187,60

 

 

 

 

30,00

UBND thị xã An Nhơn

1

Nhơn An

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhơn Hạnh

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhơn Hậu

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhơn Khánh

187,60

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

 

5

Nhơn Lộc

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhơn Mỹ

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhơn Phong

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhơn Phúc

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhơn Tân

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhơn Thọ

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi phí quản lý chương trình

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

VII

Thành phố Quy Nhơn

780,40

 

187,60

 

 

285,20

187,60

30,00

 

60,00

30,00

UBND thành phố Quy Nhơn

1

Nhơn Lý

187,60

 

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

2

Nhơn Hải

187,60

 

 

 

 

97,60

 

30,00

 

60,00

 

3

Phước Mỹ

187,60

 

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhơn Châu

187,60

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

 

5

Chi phí quản lý chương trình

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

VIII

Thị xã Hoài Nhơn

1.155,60

888,40

59,60

177,60

 

 

 

 

 

 

30,00

UBND thị xã Hoài Nhơn

1

Hoài Châu

187,60

127,60

 

60,00

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoài Hải

187,60

128,00

59,60

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hoài Sơn

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hoài Mỹ

187,60

157,60

 

30,00

 

 

 

 

 

 

 

5

Hoài Châu Bắc

187,60

100,00

 

87,60

 

 

 

 

 

 

 

6

Hoài Phú

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi phí quản lý chương trình

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

IX

Huyện Tây Sơn

6.044,80

1.777,70

30,00

1.400,00

 

912,00

981,50

272,00

630,00

 

41,60

UBND huyện Tây Sơn

1

Bình Tân

187,60

139,10

 

 

 

32,00

16,50

 

 

 

 

2

Tây Bình

187,60

120,00

 

 

 

 

67,60

 

 

 

 

3

Tây Vinh

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tây Xuân

187,60

100,00

 

 

 

 

87,60

 

 

 

 

5

Bình Thuận

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tây Thuận

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bình Nghi

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bình Tường

187,60

123,00

 

 

 

30,00

34,60

 

 

 

 

9

Bình Thành

187,60

50,00

 

 

 

 

137,60

 

 

 

 

10

Tây Phú

187,60

120,00

30,00

 

 

 

37,60

 

 

 

 

11

Bình Hòa

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tây An

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hỗ trợ huyện nông thôn mới

3.752,00

 

 

1.400,00

 

850,00

600,00

272,00

630,00

 

 

14

Chi phí quản lý chương trình

41,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,60

X

Huyện Vân Canh

415,20

 

187,60

 

 

187,60

 

 

 

 

40,00

UBND huyện Vân Canh

1

Canh Vinh

187,60

 

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Canh Hiển

187,60

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

 

3

Chi phí quản lý chương trình

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

XI

Huyện An Lão

602,80

 

245,80

 

 

99,00

99,00

99,00

 

 

60,00

UBND huyện An Lão

1

An Tân

562,80

 

245,80

 

 

99,00

99,00

99,00

 

 

20,00

2

Chi phí quản lý chương trình

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

 

Từ khóa:1949/QĐ-UBNDQuyết định 1949/QĐ-UBNDQuyết định số 1949/QĐ-UBNDQuyết định 1949/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định số 1949/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định 1949 QĐ UBND của Tỉnh Bình Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1949/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Định
                            Ngày ban hành02/06/2023
                            Người kýNguyễn Tuấn Thanh
                            Ngày hiệu lực 02/06/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt phân khai chi tiết nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh trong năm 2023 theo các nội dung thành phần, với tổng số tiền là 27.240 triệu đồng (Hai mươi bảy tỷ, hai trăm bốn mươi triệu đồng). Chi tiết Phụ lục kèm theo.
                                                  • Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí được giao và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi