Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 247/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 06/02/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 06/02/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long

Value copied successfully!
Số hiệu 247/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 06/02/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 06/02/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 247/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 06 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 12/TTr-SCT ngày 31 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung 04 (Bốn) quy trình nội bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

1

2.000591.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

2

2.000535.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC: 2.000591.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý

Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định

Sở Công Thương

7,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

04 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 ngày

Bước 5

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC: 2.000535.000.00.00.H61)

2.1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý

Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định

Sở Công Thương

1,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 5

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày

2.2. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý

Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định

Sở Công Thương

1,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 5

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày

2.3. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý

Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định

Sở Công Thương

1,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 5

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày

2.4. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời hạn 15 ngày làm việc.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý

Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định

Sở Công Thương

7,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

04 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 ngày

Bước 5

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC: 2.000591.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định

10,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

04 ngày

Bước 4

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC: 2.000535.000.00.00.H61)

2.1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định

02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 4

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày

2.2. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định

02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 4

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày

2.3. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định

02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 4

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày

2.4. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời hạn 15 ngày làm việc.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định

10,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

04 ngày

Bước 4

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

 

Từ khóa: 247/QĐ-UBND Quyết định 247/QĐ-UBND Quyết định số 247/QĐ-UBND Quyết định 247/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định số 247/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định 247 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 247/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 06/02/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 06/02/2024
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung 04 (Bốn) quy trình nội bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
  • Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi