Quyết định 37/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 32/2020/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản gốc | Lược đồ | VB liên quan | Tải về
Nghị quyết 37/2024/NQ-HĐND quy định về lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản gốc | Lược đồ | VB liên quan | Tải về
Quyết định 37/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản gốc | Lược đồ | VB liên quan | Tải về
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020
Văn bản gốc | Lược đồ | VB liên quan | Tải về
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
Văn bản gốc | Lược đồ | VB liên quan | Tải về
Thông tư 37/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản gốc | Lược đồ | VB liên quan | Tải về
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản gốc | Lược đồ | VB liên quan | Tải về
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản gốc | Lược đồ | VB liên quan | Tải về
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về quy định lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản gốc | Lược đồ | VB liên quan | Tải về
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản gốc | Lược đồ | VB liên quan | Tải về
Nghị quyết 37/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản gốc | Lược đồ | VB liên quan | Tải về
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản gốc | Lược đồ | VB liên quan | Tải về