Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 50/2009/TT-BNNPTNT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Ngày ban hành | 18/08/2009 |
| Người ký | Cao Đức Phát |
| Ngày hiệu lực | 02/10/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 50/2009/TT-BNNPTNT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Ngày ban hành | 18/08/2009 |
| Người ký | Cao Đức Phát |
| Ngày hiệu lực | 02/10/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 50/2009/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2).
1. Việc quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Thông tư này được thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.
2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để sửa đổi.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan nhà nước có liên quan về quản lý chất lượng, sản phẩm hàng hoá, các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm hàng hoá thuộc danh mục sản phẩm hàng hoá nhóm 2 chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50 /2009/ TT- BNNPTNT ngày18 tháng 8 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
|
2 |
Giống cây trồng lâm nghiệp |
|
3 |
Giống vật nuôi trên cạn |
|
4 |
Giống thủy sản |
|
5 |
Sản phẩm chăn nuôi |
|
5.1 |
Động vật và sản phẩm động vật tươi sống dùng làm thực phẩm |
|
5.2 |
Động vật và sản phẩm động vật phi thực phẩm |
|
6 |
Sản phẩm trồng trọt (rau, quả, chè, cà phê, điều, tiêu) |
|
7 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm |
|
8 |
Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã |
|
8.1 |
Mẫu vật động vật hoang dã chết, kể cả bộ phận, dẫn xuất của chúng có thể nhận biết |
|
8.2 |
Mẫu vật động vật hoang dã sống, kể cả nguồn con giống |
|
8.3 |
Mẫu vật thực vật hoang dã chết, kể cả bộ phận, dẫn xuất của chúng có thể nhận biết |
|
8.4 |
Mẫu vật thực vật hoang dã sống, kể cả nguồn giống |
|
9 |
Sản phẩm lâm sản (gỗ và các sản phẩm ngoài gỗ) |
|
10.1 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ côn trùng (sâu) hại |
|
10.2 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ bệnh hại cây trồng |
|
10.3 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ cỏ dại hại cây trồng |
|
10.4 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ chuột hại cây trồng |
|
10.5 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm điều hòa sinh trưởng cây trồng |
|
10.6 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm dẫn dụ trừ côn trùng |
|
10.7 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ nhuyễn thể hại cây trồng |
|
10.8 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm bảo quản lâm sản, hàng mỹ nghệ |
|
10.9 |
Các chất hỗ trợ (chất trải) |
|
11 |
Thuốc thú y |
|
11.1 |
Thuốc kích thích chuyển hóa và tăng trưởng dùng cho động vật trên cạn và thủy sản |
|
11.2 |
Thuốc kháng khuẩn dùng cho động vật trên cạn và thủy sản |
|
11.3 |
Các loại thuốc thú y khác |
|
11.4 |
Hóa chất tiêu độc khử trùng dùng cho động vật trên cạn và thủy sản |
|
11.5 |
Văc xin, chế phẩm sinh học và vi sinh vật dùng trong thú y |
|
11.6 |
Các hóa chất, thuốc thử dùng trong chuẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
|
12 |
Phân bón và nguyên liệu sản xuất phân bón |
|
12.1 |
Urê |
|
12.2 |
Supe lân |
|
12.3 |
Phân lân nhập khẩu |
|
12.4 |
Phân hữu cơ |
|
12.5 |
Phân hữu cơ sinh học |
|
12.6 |
Phân hữu cơ khoáng |
|
12.7 |
Phân hữu cơ vi sinh |
|
12.8 |
Phân vi sinh vật |
|
12.9 |
Phân bón có bổ sung chất điều hoà sinh trưởng |
|
12.10 |
Phân bón hữu cơ; hữu cơ khoáng; hữu cơ vi sinh; hữu cơ sinh học sản xuất từ nguồn nguyên liệu là rác thải đô thị; phế thải công nghiệp chế biến từ nông sản, thực phẩm, phế thải chăn nuôi |
|
14 |
Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn thủy sản |
|
15 |
Chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
15.1 |
Chế phẩm sinh học |
|
15.2 |
Chất xử lý cải tạo môi trường |
|
16 |
Phụ gia hóa chất dùng trong lâm nghiệp |
|
16.1 |
Chất bảo quản lâm sản |
|
16.2 |
Hoá chất chống mối, mọt |
|
16.3 |
Các loại keo |
|
16.4 |
Vật liệu sơn phủ bề mặt sản phẩm |
|
17 |
Công trình thủy lợi |
|
17.1 |
Hồ chứa nước |
|
17.2 |
Đập |
|
17.3 |
Cống |
|
17.4 |
Trạm bơm |
|
17.5 |
Giếng |
|
17.6 |
Đường ống dẫn nước |
|
17.7 |
Kênh |
|
17.8 |
Công trình trên kênh |
|
17.9 |
Bờ bao |
|
18 |
Công trình đê điều |
|
18.1 |
Đê |
|
18.2 |
Kè bảo vệ mái đê |
|
18.3 |
Công trình phân lũ |
|
18.4 |
Cống qua đê |
|
18.5 |
Trạm bơm, âu thuyền trong phạm vi bảo vệ đê điều |
|
19 |
Dụng cụ đánh bắt thủy sản, các thiết bị đòi hỏi yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trong thủy sản |
|
19.1 |
Vật liệu dùng làm ngư cụ |
|
19.2 |
Lưới |
|
19.3 |
Ngư cụ khác |
Từ khóa: 50/2009/TT-BNNPTNT Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông tư 50 2009 TT BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
|
No. 50/2009/TT-BNNPTNT |
Hanoi, August 18, 2009 |
CIRCULAR
PROMULGATING THE LIST OF LIKELY UNSAFE PRODUCTS AND GOODS UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
Pursuant to the Government's Decree No. 01 2008/ND-CP of January 3, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;Pursuant to the November 21, 2007 Law on Product and Goods Quality;Pursuant to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP of December 31, 2008, detailing a number of articles of the Law 'on Product and Goods Quality;At the proposal of the director of the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department,
Article 1. To promulgate together with this Circular:
The list of likely unsafe products and goods under the management of the Ministry of Agriculture and Rural Development (below referred to as the list of group-2 products and goods).
Article 2. General principles
1. The quality of products and goods on the list of group-2 products and goods provided together with this Circular shall be managed according to relevant national technical regulations promulgated by the Minister of Agriculture and Rural Development.
2. The quality of products and goods on the list of group-2 products and goods without relevant national technical regulations shall be managed under current regulations pending the promulgation of national technical regulations.
Article 3. Organization of implementation
1. This Circular takes effect 45 days from the date of its signing.
2. The list of group-2 products and goods shall be reviewed, modified and supplemented to meet management requirements. Any problems arising in the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for settlement.
3. The director of the Ministry Office, the director of the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department, the director of the Department of Science, Technology and Environment, heads of units under the Ministry, state agencies involved in quality management of products and goods, and producers and traders of products and goods on the list of group-2 products and goods shall implement this Circular.
|
|
MINISTER OF |
LIST
OF GROUP-2 PRODUCTS AND GOODS UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT(Promulgated together with the Agriculture and Rural Development Minister's Circular No. 50/2009/TT-BNN of August 18, 2009)
|
No. |
Names of products and goods |
|
1 |
Agricultural plant varieties |
|
2 |
Forestry plant varieties |
|
3 |
Terrestrial animal breeds |
|
4 |
Aquatic breeds |
|
5 |
Animal husbandry products |
|
5.1 |
Animals and fresh and live animal products for human consumption |
|
5.2 |
Animals and animal products not for human consumption |
|
6 |
Cultivation products (vegetables, fruits, tea, coffee, cashew, pepper) |
|
7 |
Fisheries and fishery products for human consumption |
|
8 |
Wild animal and plant specimens |
|
8.1 |
Specimens of dead wild animals, including identifiable parts and derivatives thereof |
|
8.2 |
Specimens of live wild animals, including sources of animal breeds |
|
8.3 |
Specimens of dead wild plants, including identifiable parts and derivatives thereof |
|
8.4 |
Specimens of live wild plants, including sources of plant varieties |
|
9 |
Forest products (timber and non-timber products) |
|
10 |
Plant protection drugs |
|
10.1 |
Raw materials, solvent, additives and finished products used as insecticides |
|
10.2 |
Raw materials, solvent, additives and finished products used as fungicides |
|
10.3 |
Raw materials, solvent, additives and finished products used as herbicides |
|
10.4 |
Raw materials, solvent, additives and finished products used as rat repellents |
|
10.5 |
Raw materials, solvent, additives and finished products used as plant growth regulators |
|
10.6 |
Raw materials, solvent, additives and finished products used as insect pheromones |
|
10.7 |
Raw materials, solvent, additives and finished products used as mollusk repellents |
|
10.8 |
Raw materials, solvent, additives and finished products used for preservation of forest products and fine-art articles |
|
10.9 |
Support substances |
|
11 |
Veterinary drugs |
|
11.1 |
Metabolism and growth stimulators used for terrestrial and aquatic animals |
|
11.2 |
Antibacterials used for terrestrial and aquatic animals |
|
11.3 |
Other veterinary drugs |
|
11.4 |
Antidotal and sterilization chemicals used for terrestrial and aquatic animals |
|
11.5 |
Vaccines, biologicals and microorganisms for veterinary use |
|
11.6 |
Chemicals and reagents used in diagnosis and testing of animal diseases |
|
12 |
Fertilizers and raw materials for fertilizer production |
|
12.1 |
Urea |
|
12.2 |
Super phosphate |
|
12.3 |
Imported phosphate |
|
12.4 |
Organic fertilizers |
|
12.5 |
Biological organic fertilizers |
|
12.6 |
Mineral organic fertilizers |
|
12.7 |
Microbiological organic fertilizers |
|
12.8 |
Microbiological fertilizers |
|
12.9 |
Fertilizers added with growth regulators |
|
12.10 |
Organic fertilizers; mineral organic fertilizers; microbiological organic fertilizers; biological organic fertilizers produced from urban garbage; industrial waste processed from agricultural products, food and animal husbandry waste |
|
13 |
Food and additional substances in animal feeds |
|
14 |
Food and additional substances in Fishery feeds |
|
15 |
Biologicals, chemicals for environmental treatment and rehabilitation used in aquaculture |
|
15.1 |
Biologicals |
|
15.2 |
Substances for environmental treatment and rehabilitation |
|
16 |
Chemical additives used in forestry |
|
16.1 |
Substances for preservation of forest products |
|
16.2 |
Anti-termite and -woodworm chemicals |
|
16.3 |
Glue of all kinds |
|
16.4 |
Materials for coat-painting products |
|
17 |
Irrigation works |
|
17.1 |
Reservoirs |
|
17.2 |
Dams |
|
17.3 |
Sewers |
|
17.4 |
Pump stations |
|
17.5 |
Wells |
|
17.6 |
Water pipelines |
|
17.7 |
Canals |
|
17.8 |
Works on canals |
|
17.9 |
Retaining banks |
|
18 |
Dike works |
|
18.1 |
Dikes |
|
18.2 |
Dike embankments |
|
18.3 |
Flood-diverging works |
|
18.4 |
Dike sewers |
|
18.5 |
Pump stations, docks within the dike protection area |
|
19 |
Fishing gear, equipment subject to strict requirements on fishery safety |
|
19.1 |
Materials used as fishing tools |
|
19.2 |
Nets |
|
19.3 |
Other fishing tools |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 50/2009/TT-BNNPTNT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Ngày ban hành | 18/08/2009 |
| Người ký | Cao Đức Phát |
| Ngày hiệu lực | 02/10/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật