Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 14/2020/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 18/03/2020 |
| Người ký | Đinh Tiến Dũng |
| Ngày hiệu lực | 19/03/2020 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 14/2020/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 18/03/2020 |
| Người ký | Đinh Tiến Dũng |
| Ngày hiệu lực | 19/03/2020 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 14/2020/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2020 |
Căn cứ Luật chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 và Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán và Nghị định số 151/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh;
Căn cứ Nghị định số 91/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 95/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về phát hành, đăng ký, lưu ký, niêm yết và giao dịch công cụ nợ của Chính phủ trên thị trường chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý giá, Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 127/2018/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam nhằm hỗ trợ các tổ chức, cá nhân liên quan chịu ảnh hưởng do dịch Covid-19.
A. GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
|
STT |
TÊN GIÁ DỊCH VỤ |
MỨC GIÁ |
|
I |
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN |
|
|
2 |
Giá dịch vụ đăng ký niêm yết |
|
|
2.1 |
Giá dịch vụ đăng ký niêm yết lần đầu |
|
|
a |
Đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
Không thu |
|
b |
Đối với chứng quyền có bảo đảm |
Không thu |
|
2.2 |
Giá dịch vụ thay đổi đăng ký niêm yết |
|
|
a |
Đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
Không thu |
|
b |
Đối với chứng quyền có bảo đảm |
Không thu |
|
3 |
Giá dịch vụ quản lý niêm yết |
|
|
3.4 |
Đối với chứng quyền có bảo đảm |
1 triệu đồng/tháng |
|
4 |
Giá dịch vụ giao dịch |
|
|
4.1 |
Giá dịch vụ giao dịch thông thường |
|
|
a |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư niêm yết (không bao gồm ETF) |
0,027% giá trị giao dịch |
|
b |
ETF niêm yết |
0,018% giá trị giao dịch |
|
c |
Trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
0,0054% giá trị giao dịch |
|
d |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đăng ký giao dịch (UPCOM) |
0,018% giá trị giao dịch |
|
đ |
Chứng quyền có bảo đảm |
0,018% giá trị giao dịch |
|
4.2 |
Giá dịch vụ giao dịch mua bán lại (giao dịch repo) công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
|
|
a |
Kỳ hạn đến 2 ngày |
0,00045% giá trị giao dịch |
|
b |
Kỳ hạn 3 đến 14 ngày |
0,0036% giá trị giao dịch |
|
c |
Kỳ hạn trên 14 ngày |
0,0054% giá trị giao dịch |
|
4.3 |
Giá dịch vụ giao dịch bán kết hợp mua lại công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
0,0054% giá trị giao dịch |
|
4.4 |
Giá dịch vụ giao dịch vay và cho vay công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
|
|
a |
Kỳ hạn đến 2 ngày |
0,00045% giá trị giao dịch |
|
b |
Kỳ hạn 3 đến 14 ngày |
0,0036% giá trị giao dịch |
|
c |
Kỳ hạn trên 14 ngày |
0,0054% giá trị giao dịch |
|
5 |
Giá dịch vụ kết nối trực tuyến |
|
|
5.1 |
Giá dịch vụ kết nối lần đầu |
Không thu |
|
7 |
Giá dịch vụ đấu giá, chào bán cạnh tranh |
0,15% trên tổng giá trị cổ phần, loại chứng khoán thực tế bán được, tối đa là 150 triệu đồng/1 cuộc bán đấu giá, chào bán cạnh tranh và tối thiểu là 20 triệu đồng/1 cuộc bán đấu giá, chào bán cạnh tranh |
|
II |
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM |
|
|
12 |
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán |
|
|
12.1 |
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán lần đầu |
|
|
a |
Giá trị đăng ký chứng khoán dưới 80 tỷ đồng |
Không thu |
|
b |
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng |
Không thu |
|
c |
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 200 tỷ đồng trở lên |
Không thu |
|
12.2 |
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán bổ sung |
|
|
a |
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư (không bao gồm ETF) |
Không thu |
|
b |
Chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền có bảo đảm |
Không thu |
|
13 |
Giá dịch vụ lưu ký chứng khoán |
|
|
13.1 |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm |
0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng |
|
13.2 |
Trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
0,18 đồng/trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
|
14 |
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán |
|
|
14.1 |
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các Thành viên lưu ký khác nhau |
0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán) |
|
14.2 |
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán |
0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán |
|
15 |
Giá dịch vụ thực hiện quyền |
|
|
15.1 |
Dưới 500 nhà đầu tư |
3,5 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền |
|
15.2 |
Từ 500 nhà đầu tư đến dưới 1.000 nhà đầu tư |
7 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền |
|
15.3 |
Từ 1.000 nhà đầu tư đến 5.000 nhà đầu tư |
10,5 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền |
|
15.4 |
Trên 5.000 nhà đầu tư |
14 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền |
|
18 |
Dịch vụ vay, cho vay chứng khoán qua hệ thống VSD |
|
|
a |
Thời hạn vay dưới 15 ngày |
Không thu |
|
b |
Thời hạn vay từ 15 ngày trở lên |
Không thu |
B. GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
|
STT |
TÊN GIÁ DỊCH VỤ |
MỨC GIÁ |
|
I |
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN |
|
|
1 |
Giá dịch vụ đăng ký thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh |
Không thu |
|
3 |
Giá dịch vụ giao dịch chứng khoán phái sinh |
|
|
a |
Hợp đồng tương lai chỉ số |
2.700 đồng/ hợp đồng |
|
b |
Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ |
4.500 đồng/hợp đồng |
|
II |
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM |
|
|
4 |
Giá dịch vụ đăng ký thành viên bù trừ |
Không thu |
|
6 |
Giá dịch vụ quản lý vị thế |
2.550 đồng/hợp đồng/tài khoản/ngày |
|
7 |
Giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ |
0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng (tối đa không quá 1.600.000 đồng/tài khoản/tháng, tối thiểu không thấp hơn 320.000 đồng/tài khoản/tháng) |
2. Trên cơ sở mức giá dịch vụ tại Điều 1 Thông tư này, các tổ chức cung cấp dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán tại Điều 2 Thông tư số 128/2018/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại các tổ chức kinh doanh chứng khoán, ngân hàng thương mại tham gia vào thị trường chứng khoán Việt Nam giảm giá dịch vụ để hỗ trợ các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ chịu ảnh hưởng của dịch Covid-19 phù hợp với thực tế cung ứng dịch vụ, quy định của pháp luật về giá và pháp luật có liên quan.
3. Các nội dung khác không quy định tại Thông tư này tiếp tục thực hiện theo quy định tại Thông tư số 127/2018/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
|
|
BỘ TRƯỞNG |
|
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No.: 14/2020/TT-BTC |
Hanoi, March 18, 2020 |
CIRCULAR
AMENDMENTS TO CIRCULAR NO. 127/2018/TT-BTC DATED DECEMBER 27, 2018 OF THE MINISTER OF FINANCE PRESCRIBING PRICES OF SECURITIES-RELATED SERVICES RENDERED BY STOCK EXCHANGES AND VIETNAM SECURITIES DEPOSITORY FOR ASSISTING ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS FACING DIFFICULTIES AMID COVID-19 PANDEMIC
Pursuant to the Law on Securities dated June 29, 2006; the Law on amendments to the Law on Securities dated November 24, 2010;
Pursuant to the Law on Fees and Charges dated November 25, 2015;
Pursuant to the Pricing Law dated June 20, 2012;
Pursuant to the Law on Public Debt Management dated November 23, 2017;
Pursuant to the Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 and the Government's Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments to the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 on elaboration of the Pricing Law;
Pursuant to the Decree No. 58/2012/ND-CP dated July 20, 2012 and the Government’s Decree No. 60/2015/ND-CP dated June 26, 2015 on amendments to some articles of the Government’s Decree No. 58/2012/ND-CP dated July 20, 2012 on elaboration of the Law on Securities and the Law on amendments to the Law on Securities;
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on investment and trading requirements in securities and the Government’s Decree No. 151/2018/ND-CP dated November 07, 2018 on amendments to some Decrees on investment and trading requirements in sectors under the management of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government’s Decree No. 42/2015/ND-CP dated May 05, 2017 on derivatives and derivative market;
Pursuant to the Government’s Decree No. 91/2018/ND-CP dated June 26, 2018 on government guarantee issuance and management;
Pursuant to the Government’s Decree No. 93/2018/ND-CP dated June 30, 2018 providing for provincial-government debt management;
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2018/ND-CP dated June 30, 2018 providing for issuance, registration, listing and trading of government debt instruments in securities market;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Department of Price Management and the Chairman of the State Securities Commission of Vietnam (SSC);
The Minister of Finance promulgates a Circular providing amendments to Circular No. 127/2018/TT-BTC dated December 27, 2018 of the Minister of Finance prescribing prices of securities-related services rendered by Stock Exchanges and Vietnam Securities Depository (VSD) for the purpose of assisting organizations and individuals facing difficulties amid Covid-19 Pandemic.
Article 1. Amendments to Points 2, 3.4, 4, 5.1, 7, 12, 13, 14, 15, 18 Part A, Points 1, 3, 4, 6, 7 Part B of Schedule of prices of securities-related services rendered by Stock Exchanges and VSD enclosed with Circular No. 127/2018/TT-BTC dated December 27, 2018 of Minister of Finance
A. PRICES OF SERVICES RENDERED ON UNDERLYING SECURITIES MARKET
|
No. |
NAME OF SERVICE |
PRICE |
|
|
I |
PRICES OF SERVICES RENDERED BY STOCK EXCHANGES |
PRICES OF SERVICES RENDERED BY STOCK EXCHANGES |
|
|
2 |
Listing services |
|
|
|
2.1 |
Application for initial listing |
|
|
|
a |
For shares, corporate bonds, investment fund certificates and debt instruments defined in the Law on Public Debt Management |
Free of charge |
|
|
b |
For covered warrants |
Free of charge |
|
|
2.2 |
Changes to listing |
|
|
|
a |
For shares, corporate bonds, investment fund certificates and debt instruments defined in the Law on Public Debt Management |
Free of charge |
|
|
b |
For covered warrants |
Free of charge |
|
|
3 |
Listing management services |
|
|
|
3.4 |
For covered warrants |
VND 1 million/ month |
|
|
4 |
Transactions |
|
|
|
4.1 |
Outright transactions |
|
|
|
a |
Shares and listed investment fund certificates (excluding ETFs) |
0.027% of trading value |
|
|
b |
Listed ETFs |
0.018% of trading value |
|
|
c |
Corporate bonds and debt instruments as defined in the Law on Public Debt Management |
0.0054% of trading value |
|
|
d |
Shares and fund certificates registered for trading on UPCOM |
0.018% of trading value |
|
|
dd |
Covered warrants |
0.018% of trading value |
|
|
4.2 |
Repurchase transactions (or repo) in debt instruments as defined in the Law on Public Debt Management |
|
|
|
a |
Of a term up to 2 days |
0.00045% of trading value |
|
|
b |
Of a term of 3 - 14 days |
0.0036% of trading value |
|
|
c |
Of a term of more than 14 days |
0.0054% of trading value |
|
|
4.3 |
Sell/ buy backs in debt instruments as defined in the Law on Public Debt Management |
0.0054% of trading value |
|
|
4.4 |
Borrowing and lending of debt instruments as defined in the Law on Public Debt Management |
|
|
|
a |
Of a term up to 2 days |
0.00045% of trading value |
|
|
b |
Of a term of 3 - 14 days |
0.0036% of trading value |
|
|
c |
Of a term of more than 14 days |
0.0054% of trading value |
|
|
5 |
Online connection services |
|
|
|
5.1 |
Initial connection |
Free of charge |
|
|
7 |
Auction and competitive offering |
0.15% of total value of shares or the type of securities actually sold, not exceeding VND 150 million/auction or competitive offering and not lower than VND 20 million/ auction or competitive offering |
|
|
II |
PRICES OF SERVICES RENDERED BY VSD |
PRICES OF SERVICES RENDERED BY VSD |
|
|
12 |
Securities registration services |
|
|
|
12.1 |
Initial securities registration |
|
|
|
a |
The value of registered securities is less than VND 80 billion |
Free of charge |
|
|
b |
The value of registered securities is from VND 80 billion to under VND 200 billion |
Free of charge |
|
|
c |
The value of registered securities is VND 200 billion or above |
Free of charge |
|
|
12.2 |
Additional securities registration |
|
|
|
a |
Shares, corporate bonds, investment fund certificates (excluding ETFs) |
Free of charge |
|
|
b |
ETFs and covered warrants |
Free of charge |
|
|
13 |
Securities depository services |
|
|
|
13.1 |
Shares, fund certificates and covered warrants |
VND 0.27/ share, fund certificate or covered warrant/ month |
|
|
13.2 |
Corporate bonds and debt instruments as defined in the Law on Public Debt Management |
VND 0.18/ corporate bond or debt instrument as defined in the Law on Public Debt Management/ month but not exceeding VND 2,000,000/month/ code of corporate bonds or debt instruments as defined in the Law on Public Debt Management |
|
|
14 |
Securities transfer services |
|
|
|
14.1 |
Transferring securities between investors’ accounts opened at different depository members |
VND 0.3/ security/ transfer/ ticker symbol (not exceeding VND 300,000/ transfer/ ticker symbol) |
|
|
14.2 |
Transferring securities for settlement purpose |
VND 0.3/ security/ transfer/ ticker symbol (not exceeding VND 300,000/ transfer/ ticker symbol) |
|
|
15 |
Corporate actions services |
|
|
|
15.1 |
Less than 500 investors |
VND 3.5 million/ corporate action |
|
|
15.2 |
From 500 investors to less than 1,000 investors |
VND 7 million/ corporate action |
|
|
15.3 |
From 1,000 investors to less than 5,000 investors |
VND 10.5 million/ corporate action |
|
|
15.4 |
Above 5,000 investors |
VND 14 million/ corporate action |
|
|
18 |
Borrowing and lending securities via VSD’s system |
|
|
|
a |
Borrowing duration is less than 15 days |
Free of charge |
|
|
b |
Borrowing duration is 15 days or longer |
Free of charge |
|
B. PRICES OF SERVICES RENDERED ON DERIVATIVE MARKET
|
No. |
NAME OF SERVICE |
PRICE |
|
|
I |
PRICES OF SERVICES RENDERED BY STOCK EXCHANGES |
PRICES OF SERVICES RENDERED BY STOCK EXCHANGES |
|
|
1 |
Registration as trading member in derivatives |
Free of charge |
|
|
3 |
Derivatives transactions |
|
|
|
a |
Index futures contracts |
VND 2,700/ contract |
|
|
b |
Government bond futures contracts |
VND 4,500/ contract |
|
|
II |
PRICES OF SERVICES RENDERED BY VSD |
PRICES OF SERVICES RENDERED BY VSD |
|
|
4 |
Registration as clearing members |
Free of charge |
|
|
6 |
Positions management |
VND 2,550/ contract/ account/ day |
|
|
7 |
Margins management |
0.0024% of accrued value of margin account balance (cash + value of securities calculated according to the face value)/ account/ month (not exceeding VND 1,600,000/ account/ month but not lower than VND 320,000/ account/ month) |
|
Article 2. Implementation
1. This Circular comes into force from March 19, 2020 to the end of August 31, 2020. After August 31, 2020, prices of securities-related services rendered by Stock Exchanges and VSD shall be collected according to the Circular No. 127/2018/TT-BTC dated December 27, 2018 of the Minister of Finance. Based on the progression of the Covid-19 pandemic, the Minister of Finance shall consider deciding to lengthen the effective period of this Circular.
2. Based on the service prices in Article 1 hereof, providers of securities-related services prescribed in Article 2 of the Circular No. 128/2018/TT-BTC dated December 27, 2018 of the Minister of Finance shall stipulate prices of securities-related services rendered by securities trading organizations and commercial banks engaging in Vietnam’s securities market and consider reducing such service prices for the purpose of assisting organizations and individuals adversely affected by the Covid-19 pandemic in conformity with the actual provision of services, regulations of the Pricing Law and relevant laws.
3. Other relevant contents which are not prescribed in this Circular shall be governed according to Circular No. 127/2018/TT-BTC dated December 27, 2018 of the Minister of Finance.
4. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration./.
|
|
MINISTER |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 14/2020/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 18/03/2020 |
| Người ký | Đinh Tiến Dũng |
| Ngày hiệu lực | 19/03/2020 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật