Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 13/2019/TT-BCT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Công thương |
| Ngày ban hành | 31/07/2019 |
| Người ký | Trần Tuấn Anh |
| Ngày hiệu lực | 13/09/2019 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 13/2019/TT-BCT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Công thương |
| Ngày ban hành | 31/07/2019 |
| Người ký | Trần Tuấn Anh |
| Ngày hiệu lực | 13/09/2019 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 13/2019/TT-BCT | Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Quyết định thông qua danh mục chuyển đổi hàng hóa đối với quy tắc cụ thể mặt hàng tại Tiểu phụ lục 2 thuộc Phụ lục 3 Quy tắc xuất xứ của Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Chính phủ của các nước thành viên thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Chính phủ nước Đại Hàn Dân Quốc do Ủy ban thực thi Hiệp định Thương mại tự do ASEAN-Hàn Quốc (AKFTA-IC) lần thứ 17 ban hành tháng 02 năm 2019 tại Xơ-un, Hàn Quốc;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc (sau đây gọi là Thông tư số 20/2014/TT-BCT).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2014/TT-BCT
1. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Thủ tục cấp và kiểm tra C/O mẫu AK của Việt Nam thực hiện theo quy định tại:
1. Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa.
2. Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.”
2. Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng được sửa đổi, bổ sung như sau:
Bãi bỏ Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT và thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 9 năm 2019.
2. Từ ngày 01 tháng 9 năm 2019 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019, mã HS tại ô số 7 trên C/O mẫu AK được thể hiện theo các cách sau:
a) Theo phiên bản HS năm 2017, đồng thời thể hiện trong ngoặc mã HS tương ứng theo phiên bản HS năm 2012; hoặc
b) Theo phiên bản mã HS năm 2012.
3. Thông tư này thay thế Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT./.
|
| BỘ TRƯỞNG |
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2014/TT-BCT)
1. Trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:
a) “RVC” là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá tính theo công thức quy định tại Điều 4 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT- BCT không nhỏ hơn tỷ lệ phần trăm quy định (ví dụ: 35%/40%/55%/70%...) và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;
b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 02 số (chuyển đổi Chương);
c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 04 số (chuyển đổi Nhóm);
d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 06 số (chuyển đổi Phân nhóm);
đ) “WO” là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại Điều 3 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT;
e) “WO-AK” là hàng hoá thu được hoặc được sản xuất tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào thuộc khối AKFTA chỉ từ các nguyên phụ liệu hay sản phẩm có xuất xứ WO như được định nghĩa tại điểm đ) dẫn trên; và
g) “De minimis” là quy tắc ngoại lệ áp dụng cho việc chuyển đổi mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa theo quy định tại Điều 10 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT.
| STT | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Quy tắc cụ thể mặt hàng | ||
| Chương | Nhóm | Phân nhóm | |||
|
| |||||
| 1 | Chương 01 |
|
| Động vật sống | WO |
| 2 | Chương 02 |
|
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ | WO |
|
| Chương 03 |
|
| Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
| 3 |
| 03.01 |
| Cá sống | WO |
| 4 |
| 03.02 |
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 | WO |
| 5 |
| 03.03 |
| Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 | WO |
|
|
| 03.04 |
| Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
| 0304.3 | - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
| 6 |
|
| 0304.31 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | WO |
| 7 |
|
| 0304.32 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | WO |
| 8 |
|
| 0304.33 | - - Cá chẽm (Lates niloticus) | WO |
| 9 |
|
| 0304.39 | - - Loại khác | WO |
|
|
|
| 0304.4 | - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác |
|
| 10 |
|
| 0304.41 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | WO |
| 11 |
|
| 0304.42 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | WO |
| 12 |
|
| 0304.43 | - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) | WO |
| 13 |
|
| 0304.44 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae | WO |
| 14 |
|
| 0304.45 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | WO |
| 15 |
|
| 0304.46 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | WO |
| 16 |
|
| 0304.47 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | WO |
| 17 |
|
| 0304.48 | - - Cá đuối (Rajidae) | WO |
| 18 |
|
| 0304.49 | - - Loại khác | WO |
|
|
|
| 0304.5 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
| 19 |
|
| 0304.51 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | WO |
| 20 |
|
| 0304.52 | - - Cá hồi | WO |
| 21 |
|
| 0304.53 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae | WO |
| 22 |
|
| 0304.54 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | WO |
| 23 |
|
| 0304.55 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | WO |
| 24 |
|
| 0304.56 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | WO |
| 25 |
|
| 0304.57 | - - Cá đuối (Rajidae) | WO |
| 26 |
|
| 0304.59 | - - Loại khác | WO |
|
|
|
| 0304.6 | - Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
| 27 |
|
| 0304.61 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | WO-AK |
| 28 |
|
| 0304.62 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | WO-AK |
| 29 |
|
| 0304.63 | - - Cá chẽm (Lates niloticus) | WO-AK |
| 30 |
|
| 0304.69 | - - Loại khác | WO-AK |
|
|
|
| 0304.7 | - Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
| 31 |
|
| 0304.71 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | WO-AK |
| 32 |
|
| 0304.72 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | WO-AK |
| 33 |
|
| 0304.73 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | WO-AK |
| 34 |
|
| 0304.74 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | WO-AK |
| 35 |
|
| 0304.75 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | WO-AK |
| 36 |
|
| 0304.79 | - - Loại khác | WO-AK |
|
|
|
| 0304.8 | - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác |
|
| 37 |
|
| 0304.81 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | WO-AK |
| 38 |
|
| 0304.82 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | WO-AK |
| 39 |
|
| 0304.83 | - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) | WO-AK |
| 40 |
|
| 0304.84 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | WO-AK |
| 41 |
|
| 0304.85 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | WO-AK |
| 42 |
|
| 0304.86 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | WO-AK |
| 43 |
|
| 0304.87 | - - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) | WO-AK |
| 44 |
|
| 0304.88 | - - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) | WO-AK |
| 45 |
|
| 0304.89 | - - Loại khác | WO-AK |
|
|
|
| 0304.9 | - Loại khác, đông lạnh |
|
| 46 |
|
| 0304.91 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | WO-AK |
| 47 |
|
| 0304.92 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | WO-AK |
| 48 |
|
| 0304.93 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | WO-AK |
| 49 |
|
| 0304.94 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | WO-AK |
| 50 |
|
| 0304.95 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | WO-AK |
| 51 |
|
| 0304.96 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | WO-AK |
| 52 |
|
| 0304.97 | - - Cá đuối (Rajidae) | WO-AK |
| 53 |
|
| 0304.99 | - - Loại khác | WO-AK |
|
|
| 03.05 |
| Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
| 54 |
|
| 0305.10 | - Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | WO |
| 55 |
|
| 0305.20 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối | WO-AK |
|
|
|
| 0305.3 | - Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói |
|
| 56 |
|
| 0305.31 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | WO |
| 57 |
|
| 0305.32 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae | WO |
| 58 |
|
| 0305.39 | - - Loại khác | WO |
|
|
|
| 0305.4 | - Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ |
|
| 59 |
|
| 0305.41 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | WO |
| 60 |
|
| 0305.42 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | WO |
| 61 |
|
| 0305.43 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | WO-AK |
| 62 |
|
| 0305.44 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | WO-AK |
| 63 |
|
| 0305.49 | - - Loại khác | WO-AK |
|
|
|
| 0305.5 | - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói |
|
| 64 |
|
| 0305.51 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | WO |
| 65 |
|
| 0305.52 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | RVC 40% |
| 66 |
|
| 0305.53 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | RVC 40% |
| 67 |
|
| 0305.54 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm | RVC 40% |
|
|
|
|
| (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
|
| 68 |
|
| 0305.59 | - - Loại khác | RVC 40% |
|
|
|
| 0305.6 | - Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ |
|
| 69 |
|
| 0305.61 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | WO |
| 70 |
|
| 0305.62 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | WO |
| 71 |
|
| 0305.63 | - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) | WO |
| 72 |
|
| 0305.64 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | RVC 40% |
| 73 |
|
| 0305.69 | - - Loại khác | RVC 40% |
|
|
|
| 0305.7 | - Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá |
|
| 74 |
|
| 0305.71 | - - Vây cá mập | WO-AK |
| 75 |
|
| 0305.72 | - - Đầu cá, đuôi và bong bóng | WO-AK |
| 76 |
|
| 0305.79 | - - Loại khác | WO-AK |
|
|
| 03.06 |
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
|
| 0306.1 | - Đông lạnh |
|
| 77 |
|
| 0306.11 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | WO |
| 78 |
|
| 0306.12 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) | WO-AK |
| 79 |
|
| 0306.14 | - - Cua, ghẹ | WO-AK |
| 80 |
|
| 0306.15 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) | WO |
| 81 |
|
| 0306.16 | - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) | WO-AK |
| 82 |
|
| 0306.17 | - - Tôm shrimps và tôm prawn khác | WO-AK |
| 83 |
|
| 0306.19 | - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | WO-AK |
|
|
|
| 0306.3 | - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
|
| 84 |
|
| 0306.31 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | WO |
| 85 |
|
| 0306.32 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) | WO-AK |
| 86 |
|
| 0306.33 | - - Cua, ghẹ | WO |
| 87 |
|
| 0306.34 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) | WO-AK |
| 88 |
|
| 0306.35 | - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) | WO-AK |
| 89 |
|
| 0306.36 | - - Tôm shrimps và tôm prawn khác | WO-AK |
| 90 |
|
| 0306.39 | - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | WO-AK |
|
|
|
| 0306.9 | - Loại khác: |
|
| 91 |
|
| 0306.91 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | WO |
| 92 |
|
| 0306.92 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) | WO-AK |
| 93 |
|
| 0306.93 | - - Cua, ghẹ | WO |
| 94 |
|
| 0306.94 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) | WO-AK |
| 95 |
|
| 0306.95 | - - Tôm shrimps và tôm prawn | WO-AK |
| 96 |
|
| 0306.99 | - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | WO-AK |
|
|
| 03.07 |
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
|
| 0307.1 | - Hàu |
|
| 97 |
|
| 0307.11 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh | WO-AK |
| 98 |
|
| 0307.12 | - - Đông lạnh | WO-AK |
| 99 |
|
| 0307.19 | - - Loại khác | WO-AK |
|
|
|
| 0307.2 | - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, |
|
|
|
|
|
| Chlamys hoặc Placopecten: |
|
| 100 |
|
| 0307.21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh | WO-AK |
| 101 |
|
| 0307.22 | - - Đông lạnh | WO-AK |
| 102 |
|
| 0307.29 | - - Loại khác | WO-AK |
|
|
|
| 0307.3 | - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.) |
|
| 103 |
|
| 0307.31 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
| 104 |
|
| 0307.32 | - - Đông lạnh | WO |
| 105 |
|
| 0307.39 | - - Loại khác | WO |
|
|
|
| 0307.4 | - Mực nang và mực ống |
|
| 106 |
|
| 0307.42 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
| 107 |
|
| 0307.43 | - - Đông lạnh | WO-AK |
| 108 |
|
| 0307.49 | - - Loại khác | WO-AK |
|
|
|
| 0307.5 | - Bạch tuộc (Octopus spp.) |
|
| 109 |
|
| 0307.51 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
| 110 |
|
| 0307.52 | - - Đông lạnh | WO-AK |
| 111 |
|
| 0307.59 | - - Loại khác | WO-AK |
| 112 |
|
| 0307.60 | - - Ốc, trừ ốc biển | WO |
|
|
|
| 0307.7 | - Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae) |
|
| 113 |
|
| 0307.71 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
| 114 |
|
| 0307.72 | - - Đông lạnh | WO-AK |
| 115 |
|
| 0307.79 | - - Loại khác | WO-AK |
|
|
|
| 0307.8 | - Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.) |
|
| 116 |
|
| 0307.81 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
| 117 |
|
| 0307.82 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
| 118 |
|
| 0307.83 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh | WO-AK |
| 119 |
|
| 0307.84 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh | WO-AK |
| 120 |
|
| 0307.87 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác | WO-AK |
| 121 |
|
| 0307.88 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác | WO-AK |
|
|
|
| 0307.9 | - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
| 122 |
|
| 0307.91 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
| 123 |
|
| 0307.92 | - - Đông lạnh | WO-AK |
| 124 |
|
| 0307.99 | - - Loại khác | WO-AK |
|
|
| 03.08 |
| Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
|
| 0308.1 | - Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea) |
|
| 125 |
|
| 0308.11 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
| 126 |
|
| 0308.12 | - - Đông lạnh | WO-AK |
| 127 |
|
| 0308.19 | - - Loại khác | WO-AK |
|
|
|
| 0308.2 | - Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus) |
|
| 128 |
|
| 0308.21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
| 129 |
|
| 0308.22 | - - Đông lạnh | WO-AK |
| 130 |
|
| 0308.29 | - - Loại khác | WO-AK |
| 131 |
|
| 0308.30 | - Sứa (Rhopilema spp.) | WO-AK |
| 132 |
|
| 0308.90 | - Loại khác | WO-AK |
|
| Chương 04 |
|
| Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
| 04.01 |
| Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
| 133 |
|
| 0401.10 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng | WO |
| 134 |
|
| 0401.20 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng | WO-AK |
| 135 |
|
| 0401.40 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng | WO |
| 136 |
|
| 0401.50 | - Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng | WO |
| 137 |
| 04.02 |
| Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | WO-AK; hoặc RVC 45% |
| 138 |
| 04.03 |
| Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao | CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45% |
|
|
| 04.04 |
| Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
| 139 |
|
| 0404.10 | - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | WO-AK; hoặc RVC 45% |
| 140 |
|
| 0404.90 | - Loại khác | WO |
| 141 |
| 04.05 |
| Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) | WO |
|
|
| 04.06 |
| Pho mát và curd |
|
| 142 |
|
| 0406.10 | - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd | WO |
| 143 |
|
| 0406.20 | - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại | WO |
| 144 |
|
| 0406.30 | - Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc Phân nhóm 0406.30; hoặc RVC 45% |
| 145 |
|
| 0406.40 | - Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti | WO |
| 146 |
|
| 0406.90 | - Pho mát loại khác | WO |
| 147 |
| 04.07 |
| Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín | WO |
| 148 |
| 04.08 |
| Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | WO |
| 149 |
| 04.09 |
| Mật ong tự nhiên | WO |
| 150 |
| 04.10 |
| Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | WO |
| 151 | Chương 05 |
|
| Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác | WO |
|
| |||||
| 152 | Chương 06 |
|
| Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí | WO |
| 153 | Chương 07 |
|
| Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được | WO |
|
| Chương 08 |
|
| Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
|
|
|
| 08.01 |
| Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
| 0801.1 | - Dừa |
|
| 154 |
|
| 0801.11 | - - Đã qua công đoạn làm khô | WO |
| 155 |
|
| 0801.12 | - - Dừa còn nguyên sọ | WO |
| 156 |
|
| 0801.19 | - - Loại khác | WO |
|
|
|
| 0801.2 | - Quả hạch Brazil (Brazil nuts) |
|
| 157 |
|
| 0801.21 | - - Chưa bóc vỏ | WO |
| 158 |
|
| 0801.22 | - - Đã bóc vỏ | WO |
|
|
|
| 0801.3 | - Hạt điều |
|
| 159 |
|
| 0801.31 | - - Chưa bóc vỏ | WO-AK |
| 160 |
|
| 0801.32 | - - Đã bóc vỏ | WO-AK |
| 161 |
| 08.02 |
| Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | WO |
| 162 |
| 08.03 |
| Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | WO-AK |
|
|
| 08.04 |
| Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
| 163 |
|
| 0804.10 | - Quả chà là | WO |
| 164 |
|
| 0804.20 | - Quả sung, vả | WO |
| 165 |
|
| 0804.30 | - Quả dứa | WO-AK |
| 166 |
|
| 0804.40 | - Quả bơ | WO-AK |
| 167 |
|
| 0804.50 | - Quả ổi, xoài và măng cụt | WO-AK |
| 168 |
| 08.05 |
| Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô | WO |
| 169 |
| 08.06 |
| Quả nho, tươi hoặc khô | WO |
| 170 |
| 08.07 |
| Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi | WO |
| 171 |
| 08.08 |
| Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi | WO |
| 172 |
| 08.09 |
| Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi | WO |
| 173 |
| 08.10 |
| Quả khác, tươi | WO |
| 174 |
| 08.11 |
| Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | WO |
| 175 |
| 08.12 |
| Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được | WO |
|
|
| 08.13 |
| Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
|
| 176 |
|
| 0813.10 | - Quả mơ | WO |
| 177 |
|
| 0813.20 | - Quả mận đỏ | WO |
| 178 |
|
| 0813.30 | - Quả táo (apples) | WO |
| 179 |
|
| 0813.40 | - Quả khác | WO |
| 180 |
|
| 0813.50 | - Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này | WO-AK |
| 181 |
| 08.14 |
| Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | WO |
|
| Chương 09 |
|
| Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
|
|
|
| 09.01 |
| Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
|
| 0901.1 | - Cà phê, chưa rang |
|
| 182 |
|
| 0901.11 | - - Chưa khử chất caffeine | WO |
| 183 |
|
| 0901.12 | - - Đã khử chất caffeine | RVC 45% |
|
|
|
| 0901.2 | - Cà phê, đã rang |
|
| 184 |
|
| 0901.21 | - - Chưa khử chất caffeine | RVC 45% |
| 185 |
|
| 0901.22 | - - Đã khử chất caffeine | RVC 45% |
| 186 |
|
| 0901.90 | - Loại khác | RVC 40% |
| 187 |
| 09.02 |
| Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu | WO |
| 188 |
| 09.03 |
| Chè Paragoay (Maté) | WO |
|
|
| 09.04 |
| Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
| 0904.1 | - Hạt tiêu |
|
| 189 |
|
| 0904.11 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | WO |
| 190 |
|
| 0904.12 | - - Đã xay hoặc nghiền | RVC 40% |
|
|
|
| 0904.2 | - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
| 191 |
|
| 0904.21 | - - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền | WO |
| 192 |
|
| 0904.22 | - - Đã xay hoặc nghiền | WO |
| 193 |
| 09.05 |
| Vani | WO |
|
|
| 09.06 |
| Quế và hoa quế |
|
|
|
|
| 0906.1 | - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
| 194 |
|
| 0906.11 | - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) | WO |
| 195 |
|
| 0906.19 | - - Loại khác | WO |
| 196 |
|
| 0906.20 | - Đã xay hoặc nghiền | RVC 40% |
| 197 |
| 09.07 |
| Đinh hương (cả quả, thân và cành) | WO |
| 198 |
| 09.08 |
| Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu | WO |
| 199 |
| 09.09 |
| Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries) | WO |
|
|
| 09.10 |
| Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác |
|
|
|
|
| 0910.1 | - Gừng |
|
| 200 |
|
| 0910.11 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | WO |
| 201 |
|
| 0910.12 | - - Đã xay hoặc nghiền | WO |
| 202 |
|
| 0910.20 | - Nghệ tây | WO |
| 203 |
|
| 0910.30 | - Nghệ (curcuma) | WO |
|
|
|
| 0910.9 | - Gia vị khác |
|
| 204 |
|
| 0910.91 | - - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này | RVC 40% |
| 205 |
|
| 0910.99 | - - Loại khác | A. Riêng với Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế: WO B. Loại khác: RVC 40% |
| 206 | Chương 10 |
|
| Ngũ cốc | WO |
|
| Chương 11 |
|
| Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
|
| 207 |
| 11.01 |
| Bột mì hoặc bột meslin | CC |
|
|
| 11.02 |
| Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
| 208 |
|
| 1102.20 | - Bột ngô | WO |
| 209 |
|
| 1102.90 | - Loại khác | A. Riêng với Bột gạo, Bột lúa mạch đen: WO-AK B. Loại khác: CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
| 11.03 |
| Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
|
|
|
|
| 1103.1 | - Dạng tấm và bột thô |
|
| 210 |
|
| 1103.11 | - - Của lúa mì | CC; hoặc RVC 40% |
| 211 |
|
| 1103.13 | - - Của ngô | CC; hoặc RVC 40% |
| 212 |
|
| 1103.19 | - - Của ngũ cốc khác | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
| 213 |
|
| 1103.20 | - Dạng viên | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
| 11.04 |
| Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
| 1104.1 | - Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh |
|
| 214 |
|
| 1104.12 | - - Của yến mạch | CC; hoặc RVC 40% |
| 215 |
|
| 1104.19 | - - Của ngũ cốc khác | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
| 1104.2 | - Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô) |
|
| 216 |
|
| 1104.22 | - - Của yến mạch | WO |
| 217 |
|
| 1104.23 | - - Của ngô | WO |
| 218 |
|
| 1104.29 | - - Của ngũ cốc khác | WO |
| 219 |
|
| 1104.30 | - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | WO |
|
|
| 11.05 |
| Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
|
| 220 |
|
| 1105.10 | - Bột, bột thô và bột mịn | CC; hoặc RVC 40% |
| 221 |
|
| 1105.20 | - Dạng mảnh lát, hạt và viên | WO |
| 222 |
| 11.06 |
| Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 | CC; hoặc RVC 40% |
|
|
| 11.07 |
| Malt, rang hoặc chưa rang |
|
| 223 |
|
| 1107.10 | - Chưa rang | CC |
| 224 |
|
| 1107.20 | - Đã rang | WO |
| 225 |
| 11.08 |
| Tinh bột; inulin | CC; hoặc RVC 40% |
| 226 |
| 11.09 |
| Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô | WO |
| 227 | Chương 12 |
|
| Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô | WO |
|
| Chương 13 |
|
| Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
| 228 |
| 13.01 |
| Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) | WO |
|
|
| 13.02 |
| Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
|
|
|
| 1302.1 | - Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật |
|
| 229 |
|
| 1302.11 | - - Thuốc phiện | WO |
| 230 |
|
| 1302.12 | - - Từ cam thảo | WO |
| 231 |
|
| 1302.13 | - - Từ hoa bia (hublong) | WO |
| 232 |
|
| 1302.14 | - - Từ cây ma hoàng | WO |
| 233 |
|
| 1302.19 | - - Loại khác | WO |
| 234 |
|
| 1302.20 | - Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic | WO |
|
|
|
| 1302.3 | - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
| 235 |
|
| 1302.31 | - - Thạch rau câu (agar-agar) | RVC 70% |
| 236 |
|
| 1302.32 | - - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh quyết hoặc hạt guar | WO |
| 237 |
|
| 1302.39 | - - Loại khác | WO |
| 238 | Chương 14 |
|
| Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | WO |
|
| |||||
|
| Chương 15 |
|
| Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
|
|
|
| 15.15 |
| Chất béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
| 239 |
|
| 1515.50 | - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng | CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 12 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
|
|
| 15.17 |
| Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 |
|
| 240 |
|
| 1517.10 | - Margarin, trừ loại margarin lỏng | CC + RVC 40% |
| 241 |
|
| 1517.90 | - Loại khác | RVC 40% |
| 242 |
| 15.18 |
| Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | CC + RVC 40% |
|
| |||||
|
| Chương 16 |
|
| Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
| 243 |
| 16.01 |
| Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó | RVC 40% |
|
|
| 16.02 |
| Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác |
|
| 244 |
|
| 1602.20 | - Từ gan động vật | CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
|
|
|
| 1602.3 | - Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05 |
|
| 245 |
|
| 1602.31 | - - Từ gà tây | CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
| 246 |
|
| 1602.32 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
| 247 |
|
| 1602.39 | - - Loại khác | CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
|
|
|
| 1602.4 | - Từ lợn |
|
| 248 |
|
| 1602.41 | - - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng | RVC 40% |
| 249 |
|
| 1602.42 | - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh | CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
| 250 |
|
| 1602.49 | - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn | CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
| 251 |
|
| 1602.50 | - Từ động vật họ trâu bò | RVC 40% |
| 252 |
|
| 1602.90 | - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật | CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
|
|
| 16.04 |
| Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá |
|
|
|
|
| 1604.1 | - Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ |
|
| 253 |
|
| 1604.11 | - - Từ cá hồi | CC; hoặc RVC 40% |
| 254 |
|
| 1604.12 | - - Từ cá trích nước lạnh | RVC 40% |
| 255 |
|
| 1604.13 | - - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm | RVC 40% |
| 256 |
|
| 1604.15 | - - Từ cá nục hoa | RVC 40% |
| 257 |
|
| 1604.16 | - - Từ cá cơm (cá trỏng) | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 258 |
|
| 1604.17 | - - Cá chình | CC; hoặc RVC 40% |
| 259 |
|
| 1604.18 | - - Vây cá mập | CC; hoặc RVC 40% |
| 260 |
|
| 1604.19 | - - Loại khác | CC; hoặc RVC 40% |
| 261 |
|
| 1604.20 | - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác | CC; hoặc RVC 40% |
|
|
|
| 1604.3 | - Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
|
| 262 |
|
| 1604.31 | - - Trứng cá tầm muối | CC; hoặc RVC 40% |
| 263 |
|
| 1604.32 | - - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối | CC; hoặc RVC 40% |
|
|
| 16.05 |
| Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
|
| 264 |
|
| 1605.10 | - Cua, ghẹ | RVC 35% |
|
|
|
| 1605.2 | - Tôm shrimp và tôm prawn |
|
| 265 |
|
| 1605.21 | - - Không đóng bao bì kín khí | RVC 35% |
| 266 |
|
| 1605.29 | - - Loại khác | RVC 35% |
| 267 |
|
| 1605.30 | - Tôm hùm | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 268 |
|
| 1605.40 | - Động vật giáp xác khác | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
|
|
|
| 1605.5 | - Động vật thân mềm |
|
| 269 |
|
| 1605.51 | - - Hàu | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 270 |
|
| 1605.52 | - - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt tiêu chí WO-AK |
| 271 |
|
| 1605.53 | - - Vẹm (Mussels) | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 272 |
|
| 1605.54 | - - Mực nang và mực ống | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 273 |
|
| 1605.55 | - - Bạch tuộc | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 274 |
|
| 1605.56 | - - Nghêu (ngao), sò | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 275 |
|
| 1605.57 | - - Bào ngư | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 276 |
|
| 1605.58 | - - Ốc, trừ ốc biển | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 277 |
|
| 1605.59 | - - Loại khác | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
|
|
|
| 1605.6 | - Động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
| 278 |
|
| 1605.61 | - - Hải sâm | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 279 |
|
| 1605.62 | - - Cầu gai | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 280 |
|
| 1605.63 | - - Sứa | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 281 |
|
| 1605.69 | - - Loại khác | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
|
| Chương 19 |
|
| Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
|
|
|
| 19.01 |
| Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
| 282 |
|
| 1901.10 | - Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ | CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ Nhóm 04.01 cho đến Nhóm 04.04, và lấy từ các Chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ Nhóm 04.01 cho đến Nhóm 04.04, và lấy từ các Chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào. |
| 283 |
|
| 1901.20 | - Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05 | CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào. |
| 284 |
|
| 1901.90 | - Loại khác | Riêng với các mã HS 1901.90.2010 và 1901.90.2020 của Hàn Quốc: WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ Nhóm 04.01 cho đến Nhóm 04.04, và lấy từ các Chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ Nhóm 04.01 cho đến Nhóm 04.04, và lấy từ các Chương 10 và 11 phải phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào |
|
|
| 19.04 |
| Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
| 285 |
|
| 1904.90 | - Loại khác | Riêng với mã HS 1904.90.1010 và 1904.90.1090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên tắc De minimis không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành phẩm; hoặc RVC 40%; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 19.05 |
| Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự |
|
|
|
|
| 1905.3 | - Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers |
|
| 286 |
|
| 1905.31 | - - Bánh quy ngọt | CC; hoặc RVC 40% |
| 287 |
|
| 1905.32 | - - Bánh waffles và bánh xốp wafers | CC; hoặc RVC 40% |
| 288 |
|
| 1905.90 | - Loại khác | CC; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 20 |
|
| Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây |
|
|
|
| 20.03 |
| Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
| 289 |
|
| 2003.90 | - Loại khác | CTH + RVC 60% |
|
|
| 20.05 |
| Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
|
|
|
| 2005.9 | - Rau khác và hỗn hợp các loại rau |
|
| 290 |
|
| 2005.91 | - - Măng tre | RVC 40% |
| 291 |
|
| 2005.99 | - - Loại khác | Riêng với mã HS 2005.99.1000 của Hàn Quốc: RVC 60%; Đối với các mã HS khác: RVC 40% |
| 292 |
| 20.06 |
| Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) | RVC 45% |
|
|
| 20.08 |
| Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
| 2008.1 | - Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau |
|
| 293 |
|
| 2008.11 | - - Lạc | RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
| 294 |
|
| 2008.19 | - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn | CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
| 295 |
|
| 2008.20 | - Quả dứa | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
|
|
|
| 2008.9 | - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19 |
|
| 296 |
|
| 2008.93 | - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea) | CC; hoặc RVC 40% |
| 297 |
|
| 2008.97 | - - Dạng hỗn hợp | CC; hoặc RVC 40% |
| 298 |
|
| 2008.99 | - - Loại khác | CC; hoặc RVC 40% |
|
|
| 20.09 |
| Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
|
|
| 2009.4 | - Nước dứa ép |
|
| 299 |
|
| 2009.41 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
| 300 |
|
| 2009.49 | - - Loại khác | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
| 2009.8 | - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác |
|
| 301 |
|
| 2009.81 | - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea) | CC; hoặc RVC 40% |
| 302 |
|
| 2009.89 | - - Loại khác | CC; hoặc RVC 40% |
| 303 |
|
| 2009.90 | - Nước ép hỗn hợp | CC; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 21 |
|
| Các chế phẩm ăn được khác |
|
|
|
| 21.01 |
| Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng |
|
| 304 |
|
| 2101.20 | - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay | CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc Nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc Nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
|
|
| 21.03 |
| Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
|
| 305 |
|
| 2103.90 | - Loại khác | Riêng với các mã HS 2103.90.1030, 2103.90.9030, 2103.90.9090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 21.06 |
| Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
| 306 |
|
| 2106.90 | - Loại khác | RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.21, 1302.14 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
| Chương 22 |
|
| Đồ uống, rượu và giấm |
|
|
|
| 22.02 |
| Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
|
| 307 |
|
| 2202.10 | - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu | RVC 40% |
|
|
|
| 2202.9 | - Loại khác: |
|
| 308 |
|
| 2202.91 | - - Bia không cồn | RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 1211.20, 1302.14 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
| 309 |
|
| 2202.99 | - - Loại khác | RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 1211.20, 1302.14 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
| 310 |
| 22.03 |
| Bia sản xuất từ malt | CC; hoặc RVC 40% |
|
|
| 22.04 |
| Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
|
|
|
| 2204.2 | - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men |
|
| 311 |
|
| 2204.21 | - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít | CC; hoặc RVC 40% |
| 312 |
|
| 2204.22 | - - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không vượt quá 10 lít | CC; hoặc RVC 40% |
| 313 |
|
| 2204.29 | - - Loại khác | CC; hoặc RVC 40% |
|
|
| 22.08 |
| Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác |
|
| 314 |
|
| 2208.20 | - Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho | CC; hoặc RVC 40% |
| 315 |
|
| 2208.30 | - Rượu whisky | CC; hoặc RVC 40% |
| 316 |
|
| 2208.70 | - Rượu mùi | RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 1211.20, 1302.14 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
| Chương 23 |
|
| Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
|
|
|
| 23.01 |
| Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
|
| 317 |
|
| 2301.20 | - Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác | CC; hoặc RVC 40% |
|
|
| 23.06 |
| Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
| 318 |
|
| 2306.50 | - Từ dừa hoặc cùi dừa | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
| 319 |
| 23.08 |
| Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
|
|
| 23.09 |
| Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
|
| 320 |
|
| 2309.90 | - Loại khác | RVC 40% |
|
| Chương 24 |
|
| Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
|
| 321 |
| 24.01 |
| Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá | WO |
|
|
| 24.02 |
| Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
|
| 322 |
|
| 2402.20 | - Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá | CTH, với điều kiện trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc Nhóm 24.03 không vượt quá 60% trị giá FOB của sản phẩm |
|
| Phần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan | ||||
|
| Chương 29 |
|
| Hóa chất hữu cơ |
|
|
|
| 29.21 |
| Hợp chất chức amin |
|
|
|
|
| 2921.2 | - Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
|
| 323 |
|
| 2921.21 | - - Etylendiamin và muối của nó | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 324 |
|
| 2921.29 | - - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 29.22 |
| Hợp chất amino chức oxy |
|
|
|
|
| 2922.1 | - Rượu - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng |
|
| 325 |
|
| 2922.12 | - - Dietanolamin và muối của nó | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 326 |
|
| 2922.15 | - - Triethanolamine | CTSH, ngoại trừ từ muối của triethanolamine thuộc Phân nhóm 2922.19; hoặc RVC 40% |
|
|
|
| 2922.4 | - Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng |
|
| 327 |
|
| 2922.41 | - - Lysin và este của nó; muối của chúng | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 29.23 |
| Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
| 328 |
|
| 2923.30 | - Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate | CTSH, ngoại trừ từ các Phân nhóm 2923.40 và 2923.90; hoặc RVC 40% |
| 329 |
|
| 2923.40 | - Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate | CTSH, ngoại trừ từ các Phân nhóm 2923.30 và 2923.90; hoặc RVC 40% |
| 330 |
|
| 2923.90 | - Loại khác | CTSH, ngoại trừ từ các Phân nhóm 2923.30 và 2923.40; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 33 |
|
| Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
|
|
|
| 33.01 |
| Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu |
|
| 331 |
|
| 3301.30 | - Chất tựa nhựa | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 332 |
|
| 3301.90 | - Loại khác | CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 1211.20, 1302.14 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 1211.20, 1302.14 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
| Phần VII - Plastic và các sản phẩm bằng Plastic; cao su và các sản phẩm bằng cao su | ||||
|
| Chương 40 |
|
| Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
|
|
|
| 40.11 |
| Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng |
|
| 333 |
|
| 4011.10 | - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) | CTH + RVC 55% |
| 334 |
|
| 4011.20 | - Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries) | CTH + RVC 55% |
| 335 |
|
| 4011.40 | - Loại dùng cho xe môtô | CTH + RVC 55% |
|
| |||||
|
| Chương 42 |
|
| Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột |
|
|
|
|
|
| con tằm) |
|
|
|
| 42.03 |
| Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp |
|
|
|
|
| 4203.2 | - Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay |
|
| 336 |
|
| 4203.21 | - - Loại thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao | CC |
|
| |||||
|
| Chương 50 |
|
| Tơ tằm |
|
| 337 |
| 50.01 |
| Kén tằm phù hợp dùng làm tơ | CC; hoặc RVC 40% |
| 338 |
| 50.02 |
| Tơ tằm thô (chưa xe) | CC; hoặc RVC 40% |
| 339 |
| 50.03 |
| Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế) | CC; hoặc RVC 40% |
| 340 |
| 50.06 |
| Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm | CTH, ngoại trừ từ Nhóm 50.04 cho đến Nhóm 50.05; hoặc RVC 40% |
| 341 |
| 50.07 |
| Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm | CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 51 |
|
| Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên |
|
| 342 |
| 51.01 |
| Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ | CC; hoặc RVC 40% |
| 343 |
| 51.02 |
| Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ | CC; hoặc RVC 40% |
| 344 |
| 51.03 |
| Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế | CC; hoặc RVC 40% |
| 345 |
| 51.04 |
| Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế | CC; hoặc RVC 40% |
| 346 |
| 51.05 |
| Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn) | CC; hoặc RVC 40% |
| 347 |
| 51.09 |
| Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ | CTH, ngoại trừ từ Nhóm 51.06 cho đến Nhóm 51.08; hoặc RVC 40% |
| 348 |
| 51.11 |
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô | CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
| 349 |
| 51.12 |
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ | CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
| 350 |
| 51.13 |
| Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa | CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 52 |
|
| Bông |
|
| 351 |
| 52.01 |
| Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | CC; hoặc RVC 40% |
| 352 |
| 52.02 |
| Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) | CC; hoặc RVC 40% |
| 353 |
| 52.03 |
| Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ | CC; hoặc RVC 40% |
| 354 |
| 52.07 |
| Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ | CTH, ngoại trừ từ Nhóm 52.04 cho đến Nhóm 52.06; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 53 |
|
| Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy |
|
| 355 |
| 53.01 |
| Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | CC; hoặc RVC 40% |
| 356 |
| 53.02 |
| Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | CC; hoặc RVC 40% |
| 357 |
| 53.03 |
| Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | CC; hoặc RVC 40% |
| 358 |
| 53.05 |
| Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | CC; hoặc RVC 40% |
| 359 |
| 53.09 |
| Vải dệt thoi từ sợi lanh | CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
| 360 |
| 53.10 |
| Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 | CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
| 361 |
| 53.11 |
| Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy | CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 54 |
|
| Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
|
| 362 |
| 54.01 |
| Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ | CC; hoặc RVC 40% |
| 363 |
| 54.02 |
| Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex | CC; hoặc RVC 40% |
| 364 |
| 54.03 |
| Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex | CC; hoặc RVC 40% |
| 365 |
| 54.04 |
| Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm | CC; hoặc RVC 40% |
| 366 |
| 54.05 |
| Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm | CC; hoặc RVC 40% |
| 367 |
| 54.06 |
| Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ | CC; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 55 |
|
| Xơ sợi staple nhân tạo |
|
| 368 |
| 55.01 |
| Tô (tow) filament tổng hợp | CC; hoặc RVC 40% |
| 369 |
| 55.02 |
| Tô (tow) filament tái tạo | CC; hoặc RVC 40% |
| 370 |
| 55.03 |
| Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi | CC; hoặc RVC 40% |
| 371 |
| 55.04 |
| Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi | CC; hoặc RVC 40% |
| 372 |
| 55.05 |
| Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo | CC; hoặc RVC 40% |
| 373 |
| 55.06 |
| Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi | CC; hoặc RVC 40% |
| 374 |
| 55.07 |
| Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi | CC; hoặc RVC 40% |
| 375 |
| 55.11 |
| Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ | CTH, ngoại trừ từ Nhóm 55.08 cho đến Nhóm 55.10; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 56 |
|
| Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng |
|
| 376 |
| 56.01 |
| Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) | CC; hoặc RVC 40% |
| 377 |
| 56.02 |
| Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp | CC; hoặc RVC 40% |
| 378 |
| 56.03 |
| Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp | CC; hoặc RVC 40% |
| 379 |
| 56.04 |
| Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic | CC; hoặc RVC 40% |
| 380 |
| 56.05 |
| Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại | CC; hoặc RVC 40% |
| 381 |
| 56.06 |
| Sợi cuốn bọc, và dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng | CC; hoặc RVC 40% |
| 382 |
| 56.07 |
| Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic | CC; hoặc RVC 40% |
| 383 |
| 56.08 |
| Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt | CC; hoặc RVC 40% |
| 384 |
| 56.09 |
| Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | CC; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 57 |
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
|
| 385 |
| 57.01 |
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện | CC; hoặc RVC 40% |
| 386 |
| 57.02 |
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự | CC; hoặc RVC 40% |
| 387 |
| 57.03 |
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện | CC; hoặc RVC 40% |
| 388 |
| 57.04 |
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện | CC; hoặc RVC 40% |
| 389 |
| 57.05 |
| Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện | CC; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 58 |
|
| Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
|
| 390 |
| 58.01 |
| Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06 | CC; hoặc RVC 40% |
| 391 |
| 58.02 |
| Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03 | CC; hoặc RVC 40% |
| 392 |
| 58.03 |
| Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06 | CC; hoặc RVC 40% |
| 393 |
| 58.04 |
| Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06 | CC; hoặc RVC 40% |
| 394 |
| 58.05 |
| Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện | CC; hoặc RVC 40% |
| 395 |
| 58.06 |
| Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs) | CC; hoặc RVC 40% |
| 396 |
| 58.07 |
| Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu | CC; hoặc RVC 40% |
| 397 |
| 58.08 |
| Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự | CC; hoặc RVC 40% |
| 398 |
| 58.09 |
| Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | CC; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 59 |
|
| Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
|
| 399 |
| 59.01 |
| Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ | CC; hoặc RVC 40% |
| 400 |
| 59.02 |
| Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô | CC; hoặc RVC 40% |
| 401 |
| 59.03 |
| Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 | CC; hoặc RVC 40% |
| 402 |
| 59.04 |
| Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình | CC; hoặc RVC 40% |
| 403 |
| 59.05 |
| Các loại vải dệt phủ tường | CC; hoặc RVC 40% |
| 404 |
| 59.06 |
| Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 | CC; hoặc RVC 40% |
| 405 |
| 59.07 |
| Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự | CC; hoặc RVC 40% |
| 406 |
| 59.08 |
| Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm | CC; hoặc RVC 40% |
| 407 |
| 59.09 |
| Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác | CC; hoặc RVC 40% |
| 408 |
| 59.10 |
| Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác | CC; hoặc RVC 40% |
| 409 |
| 59.11 |
| Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này | CC; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 61 |
|
| Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
|
| 410 |
| 61.01 |
| Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 411 |
| 61.02 |
| Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04 | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 412 |
| 61.03 |
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 413 |
| 61.04 |
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân , chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 414 |
| 61.05 |
| Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 415 |
| 61.06 |
| Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 416 |
| 61.07 |
| Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 417 |
| 61.08 |
| Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 418 |
| 61.09 |
| Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 419 |
| 61.10 |
| Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 420 |
| 61.11 |
| Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 421 |
| 61.12 |
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 422 |
| 61.13 |
| Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 423 |
| 61.14 |
| Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 424 |
| 61.15 |
| Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 425 |
| 61.16 |
| Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 426 |
| 61.17 |
| Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 62 |
|
| Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
|
| 427 |
| 62.01 |
| Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03 | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 428 |
| 62.02 |
| Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04 | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 429 |
| 62.03 |
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 430 |
| 62.04 |
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân , chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 431 |
| 62.05 |
| Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 432 |
| 62.06 |
| Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 433 |
| 62.07 |
| Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 434 |
| 62.08 |
| Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 435 |
| 62.09 |
| Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 436 |
| 62.10 |
| Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07 | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 437 |
| 62.11 |
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 438 |
| 62.12 |
| Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 439 |
| 62.13 |
| Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ | CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40% |
| 440 |
| 62.14 |
| Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự | CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40% |
| 441 |
| 62.15 |
| Cà vạt, nơ con bướm và cravat | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 442 |
| 62.16 |
| Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 443 |
| 62.17 |
| Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12 | CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 63 |
|
| Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn |
|
| 444 |
| 63.01 |
| Chăn và chăn du lịch | CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 445 |
| 63.02 |
| Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp | CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 446 |
| 63.03 |
| Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường | CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 447 |
| 63.04 |
| Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 | CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 448 |
| 63.05 |
| Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng | CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 449 |
| 63.06 |
| Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại | CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 450 |
| 63.07 |
| Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may | CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 451 |
| 63.08 |
| Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ | CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
| 452 |
| 63.09 |
| Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác | WO |
| 453 |
| 63.10 |
| Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt | WO |
|
| |||||
|
| Chương 68 |
|
| Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
|
|
|
| 68.02 |
| Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) |
|
|
|
|
| 6802.9 | - Loại khác: |
|
| 454 |
|
| 6802.91 | - - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa | CC; hoặc RVC 40% |
|
|
| 68.11 |
| Các sản phẩm bằng xi măng- amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự |
|
| 455 |
|
| 6811.40 | - Chứa amiăng | A. Riêng với Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác: CC; hoặc RVC 40% B. Các sản phẩm khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
| 6811.8 | - Không chứa amiăng |
|
| 456 |
|
| 6811.82 | - - Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác | CC; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 69 |
|
| Đồ gốm, sứ |
|
| 457 |
| 69.07 |
| Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc không có lớp nền; các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện | Chuyển đổi đến các loại gạch, đá tráng men thuộc Nhóm 69.07 từ các loại gạch, đá không tráng men thuộc Nhóm 69.07; hoặc CTH; hoặc RVC 40% |
|
| |||||
|
| Chương 71 |
|
| Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại |
|
| 458 |
| 71.01 |
| Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | WO |
|
|
| 71.02 |
| Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
|
| 459 |
|
| 7102.10 | - Kim cương chưa được phân loại | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
| 7102.2 | - Kim cương công nghiệp |
|
| 460 |
|
| 7102.21 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 461 |
|
| 7102.29 | - - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
| 7102.3 | - Kim cương phi công nghiệp |
|
| 462 |
|
| 7102.31 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 463 |
|
| 7102.39 | - - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 71.03 |
| Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
| 464 |
|
| 7103.10 | - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
| 7103.9 | - Đã gia công cách khác |
|
| 465 |
|
| 7103.91 | - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 466 |
|
| 7103.99 | - - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 71.04 |
| Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
| 467 |
|
| 7104.10 | - Thạch anh áp điện | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 468 |
|
| 7104.20 | - Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 469 |
|
| 7104.90 | - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 71.05 |
| Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp |
|
| 470 |
|
| 7105.90 | - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 71.13 |
| Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý |
|
|
|
|
| 7113.1 | - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý |
|
| 471 |
|
| 7113.11 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 472 |
|
| 7113.20 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 71.14 |
| Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
|
|
|
| 7114.1 | - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý |
|
| 473 |
|
| 7114.11 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 474 |
|
| 7114.20 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 71.15 |
| Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
| 475 |
|
| 7115.90 | - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 71.16 |
| Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
|
| 476 |
|
| 7116.10 | - Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 477 |
|
| 7116.20 | - Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 71.17 |
| Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác |
|
|
|
|
| 7117.1 | - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý |
|
| 478 |
|
| 7117.11 | - - Khuy măng sét và khuy rời | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 479 |
|
| 7117.90 | - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
| Phần XV - Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản | ||||
|
| Chương 72 |
|
| Sắt và thép |
|
| 480 |
| 72.09 |
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng | CTH |
|
|
| 72.20 |
| Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
|
|
|
|
| 7220.1 | - Chưa được gia công quá mức cán nóng |
|
| 481 |
|
| 7220.11 | - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên | CTH, ngoại trừ từ Nhóm 72.19 |
| 482 |
|
| 7220.12 | - - Chiều dày dưới 4,75 mm | CTH, ngoại trừ từ Nhóm 72.19 |
|
| Chương 74 |
|
| Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
|
| 483 |
| 74.08 |
| Dây đồng | CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40% |
| 484 |
| 74.13 |
| Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện | CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 76 |
|
| Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
|
| 485 |
| 76.05 |
| Dây nhôm | CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.04; hoặc RVC 40% |
| 486 |
| 76.14 |
| Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện | CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.05; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 81 |
|
| Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng |
|
|
|
| 81.04 |
| Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
| 487 |
|
| 8104.30 | - Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 83 |
|
| Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản |
|
|
|
| 83.05 |
| Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản |
|
| 488 |
|
| 8305.10 | - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 489 |
|
| 8305.20 | - Ghim dập dạng băng | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 490 |
|
| 8305.90 | - Loại khác, kể cả các bộ phận | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
| |||||
|
| Chương 84 |
|
| Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
|
|
| 84.15 |
| Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
| 491 |
|
| 8415.10 | - Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt) | RVC 45% |
|
|
| 84.79 |
| Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này |
|
|
|
|
| 8479.7 | - Cầu vận chuyển hành khách |
|
| 492 |
|
| 8479.71 | - - Loại sử dụng ở sân bay | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 493 |
|
| 8479.79 | - - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
| 8479.8 | - Máy và thiết bị cơ khí khác |
|
| 494 |
|
| 8479.81 | - - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 495 |
|
| 8479.89 | - - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 84.82 |
| Ổ bi hoặc ổ đũa |
|
| 496 |
|
| 8482.10 | - Ổ bi | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 84.86 |
| Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện |
|
| 497 |
|
| 8486.10 | - Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng | Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng Phân nhóm 8486.10 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
| 498 |
|
| 8486.20 | - Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp | Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng Phân nhóm 8486.20 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
| 499 |
|
| 8486.30 | - Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt | Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng Phân nhóm 8486.30 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
| 500 |
|
| 8486.40 | - Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này | Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng Phân nhóm 8486.40 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 85 |
|
| Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên |
|
|
|
| 85.04 |
| Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|
| 501 |
|
| 8504.50 | - Cuộn cảm khác | CTSH; hoặc RVC 45% |
|
|
| 85.08 |
| Máy hút bụi |
|
|
|
|
| 8508.1 | - Có động cơ điện gắn liền |
|
| 502 |
|
| 8508.19 | - - Loại khác | A. Riêng với Máy hút bụi gia dụng: CTH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40% |
| 503 |
|
| 8508.60 | - Máy hút bụi loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.17 |
| Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 |
|
|
|
|
| 8517.1 | - Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác: |
|
| 504 |
|
| 8517.12 | - - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
| 8517.6 | - Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
|
| 505 |
|
| 8517.61 | - - Thiết bị trạm gốc | A. Riêng với Bộ truyền động có gắn máy thu: Chuyển đổi từ Bộ truyền động thuộc Phân nhóm 8517.61 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
| 506 |
|
| 8517.62 | - - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến | A. Riêng với Bộ truyền động có gắn máy thu: Chuyển đổi từ Bộ truyền động thuộc Phân nhóm 8517.62 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
| 507 |
|
| 8517.70 | - Các chi tiết | Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng Phân nhóm 8517.70 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.18 |
| Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện |
|
| 508 |
|
| 8518.30 | - Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 509 |
|
| 8518.50 | - Bộ tăng âm điện | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.19 |
| Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|
| 510 |
|
| 8519.30 | - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) | A. Riêng với Đầu quay đĩa có cơ chế đổi đĩa tự động: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.22 |
| Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21 |
|
| 511 |
|
| 8522.90 | - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.23 |
| Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37 |
|
|
|
|
| 8523.5 | - Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn |
|
| 512 |
|
| 8523.52 | - - "Thẻ thông minh" | Chuyển đổi từ các loại thẻ thuộc cùng phân nhóm 8523.52 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.25 |
| Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh |
|
| 513 |
|
| 8525.60 | - Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.28 |
| Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
|
|
| 8528.7 | - Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh |
|
| 514 |
|
| 8528.71 | - - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh | A. Riêng với Máy thu màu dùng trong truyền hình: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
| 515 |
|
| 8528.72 | - - Loại khác, màu | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.29 |
| Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 |
|
| 516 |
|
| 8529.90 | - Loại khác | Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8529.90 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.32 |
| Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
|
|
|
|
| 8532.2 | - Tụ điện cố định khác |
|
| 517 |
|
| 8532.22 | - - Tụ nhôm | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.36 |
| Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang |
|
| 518 |
|
| 8536.10 | - Cầu chì | CTSH; hoặc RVC 45% |
|
|
| 85.39 |
| Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi- ốt phát quang (LED) |
|
|
|
|
| 8539.2 | - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại |
|
| 519 |
|
| 8539.21 | - - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
| 8539.3 | - Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím |
|
| 520 |
|
| 8539.31 | - - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 521 |
|
| 8539.50 | - Đèn đi-ốt phát quang (LED) | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 522 |
|
| 8539.90 | - Các chi tiết | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.40 |
| Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình) |
|
| 523 |
|
| 8540.20 | - Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 524 |
|
| 8540.40 | - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm | A. Riêng với Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc: CTH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40% |
| 525 |
|
| 8540.60 | - Ống tia âm cực khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
| 8540.7 | - Ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới |
|
| 526 |
|
| 8540.71 | - - Magnetrons | CTSH; hoặc RVC 45% |
| 527 |
|
| 8540.79 | - - Loại khác | A. Riêng với Ống đèn Klystrons: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
| 8540.8 | - Đèn điện tử và ống điện tử khác |
|
| 528 |
|
| 8540.89 | - - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
| 8540.9 | - Các chi tiết |
|
| 529 |
|
| 8540.91 | - - Của ống đèn tia âm cực | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.41 |
| Đi-ốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED); tinh thể áp điện đã lắp ráp |
|
| 530 |
|
| 8541.90 | - Các chi tiết | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 531 |
| 85.42 |
| Mạch điện tử tích hợp | Chuyển sang mạch điện tử tích hợp nhiều thành phần (MCOs) từ hàng hóa không phải là MCOs thuộc Nhóm 8542; hoặc CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
| 85.43 |
| Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
| 532 |
|
| 8543.70 | - Máy và thiết bị khác | A. Riêng với Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện: CTH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40% |
|
| Chương 87 |
|
| Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng |
|
|
|
| 87.02 |
| Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
|
| 533 |
|
| 8702.10 | - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) | RVC 45% |
| 534 |
|
| 8702.20 | - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực | RVC 45% |
| 535 |
|
| 8702.30 | - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực | RVC 45% |
| 536 |
|
| 8702.40 | - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực | RVC 45% |
| 537 |
|
| 8702.90 | - Loại khác | RVC 45% |
|
|
| 87.03 |
| Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua |
|
|
|
|
| 8703.2 | - Loại xe khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
| 538 |
|
| 8703.21 | - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc | RVC 45% |
| 539 |
|
| 8703.22 | - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc | RVC 45% |
| 540 |
|
| 8703.23 | - - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc | RVC 45% |
| 541 |
|
| 8703.24 | - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc | RVC 45% |
|
|
|
| 8703.3 | - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
| 542 |
|
| 8703.31 | - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc | RVC 45% |
| 543 |
|
| 8703.32 | - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc | RVC 45% |
| 544 |
|
| 8703.33 | - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc | RVC 45% |
| 545 |
|
| 8703.40 | - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài | RVC 45% |
| 546 |
|
| 8703.50 | - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài | RVC 45% |
| 547 |
|
| 8703.60 | - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài | RVC 45% |
| 548 |
|
| 8703.70 | - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài | RVC 45% |
| 549 |
|
| 8703.80 | - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực | RVC 45% |
| 550 |
|
| 8703.90 | - Loại khác | RVC 45% |
|
|
| 87.04 |
| Xe có động cơ dùng để chở hàng |
|
| 551 |
|
| 8704.10 | - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ | RVC 45% |
|
|
|
| 8704.2 | - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) |
|
| 552 |
|
| 8704.21 | - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn | RVC 45% |
| 553 |
|
| 8704.22 | - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | RVC 45% |
| 554 |
|
| 8704.23 | - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn | RVC 45% |
|
|
|
| 8704.3 | - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
| 555 |
|
| 8704.31 | - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn | RVC 45% |
| 556 |
|
| 8704.32 | - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn | RVC 45% |
| 557 |
|
| 8704.90 | - Loại khác | RVC 45% |
|
|
| 87.08 |
| Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
| 558 |
|
| 8708.40 | - Hộp số và bộ phận của chúng | A. Đối với Hộp số: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45% |
| 559 |
|
| 8708.50 | - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng | A. Đối với Cầu chủ động có vi sai và các trục không lái: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45% |
| 560 |
|
| 8708.80 | - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc) | A. Đối với Hệ thống giảm chấn (kể cả giảm sóc): CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45% |
|
|
|
| 8708.9 | - Các bộ phận và phụ kiện khác |
|
| 561 |
|
| 8708.91 | - - Két nước làm mát và bộ phận của chúng | A. Đối với Két nước làm mát: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45% |
| 562 |
|
| 8708.92 | - - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của chúng | A. Đối với Ống xả và bộ giảm thanh: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45% |
| 563 |
|
| 8708.94 | - - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của chúng | RVC 45% |
| 564 |
|
| 8708.95 | - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó | RVC 45% |
| 565 |
|
| 8708.99 | - - Loại khác | RVC 45% |
| 566 |
| 87.11 |
| Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars) | RVC 45% |
|
| Chương 89 |
|
| Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi |
|
|
|
| 89.07 |
| Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu) |
|
| 567 |
|
| 8907.10 | - Bè mảng có thể bơm hơi | CTH; hoặc RVC 50% |
|
| |||||
|
| Chương 90 |
|
| Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
|
|
|
| 90.02 |
| Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học |
|
|
|
|
| 9002.1 | - Vật kính |
|
| 568 |
|
| 9002.11 | - - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 569 |
|
| 9002.19 | - - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 570 |
|
| 9002.20 | - Kính lọc ánh sáng | CTSH; hoặc RVC 40% |
| 571 |
|
| 9002.90 | - Loại khác | CTSH; hoặc RVC 40% |
|
| |||||
|
| Chương 94 |
|
| Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép |
|
|
|
| 94.03 |
| Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng |
|
| 572 |
|
| 9403.30 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng | RVC 60% |
| 573 |
|
| 9403.40 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp | RVC 60% |
| 574 |
|
| 9403.50 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ | RVC 60% |
| 575 |
|
| 9403.60 | - Đồ nội thất bằng gỗ khác | RVC 60% |
|
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No. 13/2019/TT-BCT |
Hanoi, July 31, 2019 |
CIRCULAR
AMENDMENTS TO CIRCULAR NO. 20/2014/TT-BCT DATED JUNE 25, 2014 OF THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE ON IMPLEMENTATION OF RULES OF ORIGINS IN THE AGREEMENT ESTABLISHING ASEAN – KOREA FREE TRADE AREA
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2018/ND-CP dated March 08, 2018 on guidelines for the Law on Foreign Trade Management in terms of origin of goods;
Pursuant to the Decision to adopt the list of changes in tariff classification for product specific rules set out in Appendix 2 of Annex 3 Rules of Origin of the Agreement on Trade in Goods Under the Framework Agreement on Comprehensive Economic Cooperation Among the Governments of the Member Countries of the Association of Southeast Asian Nations and the Republic of Korea issued by the 17th ASEAN-Korea Free Trade Area (AKFTA-IC) Implementing Committee on February, 2019 in Seoul, Korea;
At the request of Director of Export and Import Administration;
The Minister of Industry and Trade hereby promulgates a Circular on amendments to Circular No. 20/2014/TT-BCT dated June 25, 2014 of the Minister of Industry and Trade on implementation of rules of origins in the ASEAN Trade in Goods Agreement (hereinafter referred to as “the Circular No. 20/2014/TT-BCT”).
Article 1. Amendments to some Articles of the Circular No. 20/2014/TT-BCT
1. Article 2 is amended as follows:
“Procedures for issuance and verification of C/O - Form AK of Vietnam are specified in:
1. The Government’s Decree No. 31/2018/ND-CP dated March 08, 2018 on guidelines for the Law on Foreign Trade Management in terms of origin of goods and Circular No. 05/2018/TT-BCT dated April 03, 2018 of the Ministry of Industry and Trade on rules of origin.
2. Annex V enclosed with this Circular.”
2. Annex II - Product specific rules is amended as follows:
The Annex II - Product specific rules enclosed with the Circular No. 20/2014/TT-BCT is repealed and replaced with the Annex enclosed herewith.
Article 2. Implementation clause
1. This Circular comes into effect from September 13, 2019.
2. From September 01 to December 31, 2019 inclusive, HS codes in Box 7 of C/O - Form AK are indicated as follows:
a) the HS 2017 codes are indicated together with their corresponding HS 2012 codes specified in brackets; or
b) only the HS 2012 codes are indicated.
3. This Circular supersedes the Circular No. 04/2015/TT-BCT dated March 16, 2015 of the Ministry of Industry and Trade./.
|
|
THE MINISTER |
ANNEX
PRODUCT SPECIFIC RULES(Enclosed with the Circular No. 13/2019/TT-BCT dated July 31, 2019 of the Minister of Industry and Trade on amendments to the Circular No. 20/2014/TT-BCT)
1. For the purposes of this Annex:
a) “RVC” means that the good has a regional value content, calculated using the formula set out in Article 4 of the Annex I enclosed with the Circular No. 20/2014/TT-BCT, of not less than the regulated percentage (e.g. 35%/40%/55%/70%, etc.), and the final process of production is performed within a Party;
b) “CC” means a change to the chapter, heading or subheading from any other chapter. This means that all non-originating materials used in the production of the good have undergone a change in tariff classification (CTC) at the two-digit level (a change in Chapter) of the Harmonized System;
c) “CTH” means a change to the chapter, heading or subheading from any other heading. This means that all non-originating materials used in the production of the good have undergone a CTC at the four-digit level (a change in Heading) of the Harmonized System;
d) “CTSH” means a change to the chapter, heading or subheading from any other subheading. This means that all non-originating materials used in the production of the good have undergone a CTC at the six-digit level (a change in Subheading) of the Harmonized System;
dd) “WO” means that the good is wholly obtained or produced in the territory of a Party
e) “WO-AK” means that the good is obtained or produced in the territory of any Party in AKFTA from the materials or products wholly obtained or produced as prescribed in Point dd; and
g) “De minimis” means exceptions to CTC in the harmonized system as prescribed in Article 10 of Annex I enclosed with the Circular No. 20/2014/TT-BCT.
2. The Annex - Product specific rules is prepared according to the Harmonized Commodity Description and Coding System 2017 (HS 2017) ratified at the 17th Meeting of the ASEAN-Korea Free Trade Area (AKFTA-IC) Implementing Committee meeting in Seoul, Korea from February 12 - 14, 2019.
|
No. |
Code |
Code |
Code |
Description |
Product specific rules |
||||
|
|
Chapter |
Heading |
Subheading |
|
|
|
|
||
|
|
Section I - Live animals; animal products |
Section I - Live animals; animal products |
Section I - Live animals; animal products |
Section I - Live animals; animal products |
Section I - Live animals; animal products |
||||
|
1 |
Chapter 01 |
|
|
Live animals |
WO |
|
|
|
|
|
2 |
Chapter 02 |
|
|
Meat and edible meat offal |
WO |
|
|
|
|
|
|
Chapter 03 |
|
|
Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
03.01 |
|
Live fish |
WO |
|
|
|
|
|
4 |
|
03.02 |
|
Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04 |
WO |
|
|
|
|
|
5 |
|
03.03 |
|
Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04 |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
03.04 |
|
Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0304.3 |
- Fresh or chilled fillets of tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.): |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
0304.31 |
- - Tilapias (Oreochromis spp.) |
WO |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
0304.32 |
- - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
0304.33 |
- - Nile Perch (Lates niloticus) |
WO |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
0304.39 |
- - Other |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
|
0304.4 |
- Fresh or chilled fillets of other fish |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
0304.41 |
- - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) |
WO |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
0304.42 |
- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
0304.43 |
- - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae) |
WO |
|
|
|
|
|
13 |
|
|
0304.44 |
- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae |
WO |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
0304.45 |
- - Swordfish (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
0304.46 |
- - Toothfish (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
|
|
|
16 |
|
|
0304.47 |
- - Dogfish and other sharks |
WO |
|
|
|
|
|
17 |
|
|
0304.48 |
- - Rays and skates (Rajidae) |
WO |
|
|
|
|
|
18 |
|
|
0304.49 |
- - Other |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
|
0304.5 |
- Other, fresh or chilled |
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
0304.51 |
- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.) |
WO |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
0304.52 |
- - Salmonidae |
WO |
|
|
|
|
|
21 |
|
|
0304.53 |
- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae |
WO |
|
|
|
|
|
22 |
|
|
0304.54 |
- - Swordfish (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
|
|
|
23 |
|
|
0304.55 |
- - Toothfish (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
|
|
|
24 |
|
|
0304.56 |
- - Dogfish and other sharks |
WO |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
0304.57 |
- - Rays and skates (Rajidae) |
WO |
|
|
|
|
|
26 |
|
|
0304.59 |
- - Other |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
|
0304.6 |
- Frozen fillets of tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.): |
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
0304.61 |
- - Tilapias (Oreochromis spp.) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
28 |
|
|
0304.62 |
- - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
29 |
|
|
0304.63 |
- - Nile Perch (Lates niloticus) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
0304.69 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0304.7 |
- Frozen fillets of fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae |
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
0304.71 |
- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
32 |
|
|
0304.72 |
- - Haddock (Melanogrammus aeglefinus) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
33 |
|
|
0304.73 |
- - Coalfish (Pollachius virens) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
34 |
|
|
0304.74 |
- - Hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
35 |
|
|
0304.75 |
- - Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
36 |
|
|
0304.79 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0304.8 |
- Frozen fillets of other fish |
|
|
|
|
|
|
37 |
|
|
0304.81 |
- - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
38 |
|
|
0304.82 |
- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
39 |
|
|
0304.83 |
- - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
40 |
|
|
0304.84 |
- - Swordfish (Xiphias gladius) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
41 |
|
|
0304.85 |
- - Toothfish (Dissostichus spp.) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
42 |
|
|
0304.86 |
- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
43 |
|
|
0304.87 |
- - Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis |
WO-AK |
|
|
|
|
|
44 |
|
|
0304.88 |
- - Dogfish, other sharks, rays and skates (Rajidae) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
45 |
|
|
0304.89 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0304.9 |
- Other, frozen |
|
|
|
|
|
|
46 |
|
|
0304.91 |
- - Swordfish (Xiphias gladius) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
47 |
|
|
0304.92 |
- - Toothfish (Dissostichus spp.) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
48 |
|
|
0304.93 |
- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
49 |
|
|
0304.94 |
- - Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
0304.95 |
- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, other than Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
51 |
|
|
0304.96 |
- - Dogfish and other sharks |
WO-AK |
|
|
|
|
|
52 |
|
|
0304.97 |
- - Rays and skates (Rajidae) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
53 |
|
|
0304.99 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
03.05 |
|
Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption |
|
|
|
|
|
|
54 |
|
|
0305.10 |
- Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption |
WO |
|
|
|
|
|
55 |
|
|
0305.20 |
- Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or in brine |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.3 |
- Fish fillets, dried, salted or in brine, but not smoked |
|
|
|
|
|
|
56 |
|
|
0305.31 |
- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.) |
WO |
|
|
|
|
|
57 |
|
|
0305.32 |
- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae |
WO |
|
|
|
|
|
58 |
|
|
0305.39 |
- - Other |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.4 |
- Smoked fish, including fillets, other than edible fish offal |
|
|
|
|
|
|
59 |
|
|
0305.41 |
- - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) |
WO |
|
|
|
|
|
60 |
|
|
0305.42 |
- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
|
|
|
|
61 |
|
|
0305.43 |
- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
62 |
|
|
0305.44 |
- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
63 |
|
|
0305.49 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.5 |
- Dried fish, other than edible fish offal, whether or not salted but not smoked |
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
0305.51 |
- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
|
|
|
65 |
|
|
0305.52 |
- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.) |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
66 |
|
|
0305.53 |
- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, other than cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
67 |
|
|
0305.54 |
- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), anchovies (Engraulis spp.), sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus), mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), Indian mackerel (Rastrelliger spp.), king mackerel (Scomberomorus spp.), round scads and torpedo scads (Trachurus spp.), jack and crevalles (Caranx spp.), cobia (Rachycentron canadum), silver pomfrets (Pampus spp.), Pacific saury (Cololabis saira), mackerel (Decapterus spp.), capelin (Mallotus villosus), swordfish (Xiphias gladius), mackerel tuna (Euthynnus affinis), bonito (Sarda spp.), marlin, sailfish, spearfish (Istiophoridae) |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
68 |
|
|
0305.59 |
- - Other |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.6 |
- Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine, other than edible fish offal |
|
|
|
|
|
|
69 |
|
|
0305.61 |
- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
|
|
|
|
70 |
|
|
0305.62 |
- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
|
|
|
71 |
|
|
0305.63 |
- - Anchovies (Engraulis spp.) |
WO |
|
|
|
|
|
72 |
|
|
0305.64 |
- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.) |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
73 |
|
|
0305.69 |
- - Other |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.7 |
- Fish fins, heads, tails, maws and other edible fish offal |
|
|
|
|
|
|
74 |
|
|
0305.71 |
- - Shark fins |
WO-AK |
|
|
|
|
|
75 |
|
|
0305.72 |
- - Fish heads, tails and maws |
WO-AK |
|
|
|
|
|
76 |
|
|
0305.79 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
03.06 |
|
Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked crustaceans, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.1 |
- Frozen |
|
|
|
|
|
|
77 |
|
|
0306.11 |
- - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
WO |
|
|
|
|
|
78 |
|
|
0306.12 |
- - Lobsters (Homarus spp.) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
79 |
|
|
0306.14 |
- - Crabs |
WO-AK |
|
|
|
|
|
80 |
|
|
0306.15 |
- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus) |
WO |
|
|
|
|
|
81 |
|
|
0306.16 |
- - Cold-water shrimps and prawns (Pandalus spp., Crangon crangon) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
82 |
|
|
0306.17 |
- - Other shrimps and prawns: |
WO-AK |
|
|
|
|
|
83 |
|
|
0306.19 |
- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.3 |
- Live, fresh or chilled |
|
|
|
|
|
|
84 |
|
|
0306.31 |
- - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
WO |
|
|
|
|
|
85 |
|
|
0306.32 |
- - Lobsters (Homarus spp.) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
86 |
|
|
0306.33 |
- - Crabs |
WO |
|
|
|
|
|
87 |
|
|
0306.34 |
- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
88 |
|
|
0306.35 |
- - Cold-water shrimps and prawns (Pandalus spp., Crangon crangon) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
89 |
|
|
0306.36 |
- - Other shrimps and prawns: |
WO-AK |
|
|
|
|
|
90 |
|
|
0306.39 |
- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.9 |
- Other: |
|
|
|
|
|
|
91 |
|
|
0306.91 |
- - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
WO |
|
|
|
|
|
92 |
|
|
0306.92 |
- - Lobsters (Homarus spp.) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
93 |
|
|
0306.93 |
- - Crabs |
WO |
|
|
|
|
|
94 |
|
|
0306.94 |
- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
95 |
|
|
0306.95 |
- - Other shrimps and prawns |
WO-AK |
|
|
|
|
|
96 |
|
|
0306.99 |
- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
03.07 |
|
Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked molluscs, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of molluscs, fit for human consumption |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.1 |
- Oysters |
|
|
|
|
|
|
97 |
|
|
0307.11 |
- - Live, fresh or chilled: |
WO-AK |
|
|
|
|
|
98 |
|
|
0307.12 |
- - Frozen |
WO-AK |
|
|
|
|
|
99 |
|
|
0307.19 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.2 |
- Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten: |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
0307.21 |
- - Live, fresh or chilled: |
WO-AK |
|
|
|
|
|
101 |
|
|
0307.22 |
- - Frozen |
WO-AK |
|
|
|
|
|
102 |
|
|
0307.29 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.3 |
- Mussels (Mytilus spp., Perna spp.) |
|
|
|
|
|
|
103 |
|
|
0307.31 |
- - Live, fresh or chilled |
WO |
|
|
|
|
|
104 |
|
|
0307.32 |
- - Frozen |
WO |
|
|
|
|
|
105 |
|
|
0307.39 |
- - Other |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.4 |
- Cuttle fish and squid |
|
|
|
|
|
|
106 |
|
|
0307.42 |
- - Live, fresh or chilled: |
WO |
|
|
|
|
|
107 |
|
|
0307.43 |
- - Frozen |
WO-AK |
|
|
|
|
|
108 |
|
|
0307.49 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.5 |
- Octopus (Octopus spp.) |
|
|
|
|
|
|
109 |
|
|
0307.51 |
- - Live, fresh or chilled |
WO |
|
|
|
|
|
110 |
|
|
0307.52 |
- - Frozen |
WO-AK |
|
|
|
|
|
111 |
|
|
0307.59 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
112 |
|
|
0307.60 |
- - Snails, other than sea snails |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.7 |
- Clams, cockles and ark shells (families Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae and Veneridae) |
|
|
|
|
|
|
113 |
|
|
0307.71 |
- - Live, fresh or chilled |
WO |
|
|
|
|
|
114 |
|
|
0307.72 |
- - Frozen |
WO-AK |
|
|
|
|
|
115 |
|
|
0307.79 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.8 |
- Abalone (Haliotis spp.) and stromboid conchs (Strombus spp.) |
|
|
|
|
|
|
116 |
|
|
0307.81 |
- - Abalone (Haliotis spp.): Live, fresh or chilled |
WO |
|
|
|
|
|
117 |
|
|
0307.82 |
- - Stromboid conchs (Strombus spp.) Live, fresh or chilled |
WO |
|
|
|
|
|
118 |
|
|
0307.83 |
- - Abalone (Haliotis spp.): Frozen |
WO-AK |
|
|
|
|
|
119 |
|
|
0307.84 |
- - Stromboid conchs (Strombus spp.) Frozen |
WO-AK |
|
|
|
|
|
120 |
|
|
0307.87 |
- - Other abalone (Haliotis spp.): |
WO-AK |
|
|
|
|
|
121 |
|
|
0307.88 |
- - Other stromboid conchs (Strombus spp.) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.9 |
- Other, including flours, meals and pellets, fit for human consumption |
|
|
|
|
|
|
122 |
|
|
0307.91 |
- - Live, fresh or chilled |
WO |
|
|
|
|
|
123 |
|
|
0307.92 |
- - Frozen |
WO-AK |
|
|
|
|
|
124 |
|
|
0307.99 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
03.08 |
|
Aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, fit for human consumption |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0308.1 |
- Sea cucumbers (Stichopus japonicus, Holothurioidea) |
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
0308.11 |
- - Live, fresh or chilled |
WO |
|
|
|
|
|
126 |
|
|
0308.12 |
- - Frozen |
WO-AK |
|
|
|
|
|
127 |
|
|
0308.19 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
|
0308.2 |
- Sea urchins (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus) |
|
|
|
|
|
|
128 |
|
|
0308.21 |
- - Live, fresh or chilled |
WO |
|
|
|
|
|
129 |
|
|
0308.22 |
- - Frozen |
WO-AK |
|
|
|
|
|
130 |
|
|
0308.29 |
- - Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
131 |
|
|
0308.30 |
- Jellyfish (Rhopilema spp.) |
WO-AK |
|
|
|
|
|
132 |
|
|
0308.90 |
- Other |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
Chapter 04 |
|
|
Dairy produce; birds’ eggs; natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or included |
|
|
|
|
|
|
|
|
04.01 |
|
Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter |
|
|
|
|
|
|
133 |
|
|
0401.10 |
- Of a fat content, by weight, not exceeding 1% |
WO |
|
|
|
|
|
134 |
|
|
0401.20 |
- Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6% |
WO-AK |
|
|
|
|
|
135 |
|
|
0401.40 |
- Of a fat content, by weight, exceeding 6% but not exceeding 10% |
WO |
|
|
|
|
|
136 |
|
|
0401.50 |
- Of a fat content, by weight, exceeding 10 % |
WO |
|
|
|
|
|
137 |
|
04.02 |
|
Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter |
WO-AK; or RVC 45% |
|
|
|
|
|
138 |
|
04.03 |
|
Buttermilk, curdled milk and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa |
CTH, provided that products of 04.03 do not contain materials of/from milk imported from a non-Party over 50% by weight of the total raw materials of/from milk; or RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
04.04 |
|
Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included |
|
|
|
|
|
|
139 |
|
|
0404.10 |
- Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter |
WO-AK; or RVC 45% |
|
|
|
|
|
140 |
|
|
0404.90 |
- Other |
WO |
|
|
|
|
|
141 |
|
04.05 |
|
Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
04.06 |
|
Cheese and curd |
|
|
|
|
|
|
142 |
|
|
0406.10 |
- Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese, and curd |
WO |
|
|
|
|
|
143 |
|
|
0406.20 |
- Grated or powdered cheese, of all kinds |
WO |
|
|
|
|
|
144 |
|
|
0406.30 |
- Processed cheese, not grated or powdered |
CTH, provided that products of 0406.30 do not contain materials of/from milk imported from a non-Party over 50% by weight of the total raw materials of/from milk; or RVC 45% |
|
|
|
|
|
145 |
|
|
0406.40 |
- Blue-veined cheese and other cheese containing veins produced by Penicillium roqueforti |
WO |
|
|
|
|
|
146 |
|
|
0406.90 |
- Other cheese |
WO |
|
|
|
|
|
147 |
|
04.07 |
|
Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked |
WO |
|
|
|
|
|
148 |
|
04.08 |
|
Birds’ eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter |
WO |
|
|
|
|
|
149 |
|
04.09 |
|
Natural honey |
WO |
|
|
|
|
|
150 |
|
04.10 |
|
Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included |
WO |
|
|
|
|
|
151 |
Chapter 05 |
|
|
Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included |
WO |
|
|
|
|
|
|
Section II - Vegetable products |
Section II - Vegetable products |
Section II - Vegetable products |
Section II - Vegetable products |
Section II - Vegetable products |
||||
|
152 |
Chapter 06 |
|
|
Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage |
WO |
|
|
|
|
|
153 |
Chapter 07 |
|
|
Edible vegetables and certain roots and tubers |
WO |
|
|
|
|
|
|
Chapter 08 |
|
|
Chapter 8 - Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.01 |
|
Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801.1 |
- Coconuts |
|
|
|
|
|
|
154 |
|
|
0801.11 |
- - Desiccated |
WO |
|
|
|
|
|
155 |
|
|
0801.12 |
- - In the inner shell (endocarp) |
WO |
|
|
|
|
|
156 |
|
|
0801.19 |
- - Other |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
|
0801.2 |
- Brazil nuts |
|
|
|
|
|
|
157 |
|
|
0801.21 |
- - In shell |
WO |
|
|
|
|
|
158 |
|
|
0801.22 |
- - Shelled |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
|
0801.3 |
- Cashew nuts |
|
|
|
|
|
|
159 |
|
|
0801.31 |
- - In shell |
WO-AK |
|
|
|
|
|
160 |
|
|
0801.32 |
- - Shelled |
WO-AK |
|
|
|
|
|
161 |
|
08.02 |
|
Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled |
WO |
|
|
|
|
|
162 |
|
08.03 |
|
Bananas, including plantains, fresh or dried |
WO-AK |
|
|
|
|
|
|
|
08.04 |
|
Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried |
|
|
|
|
|
|
163 |
|
|
0804.10 |
- Dates |
WO |
|
|
|
|
|
164 |
|
|
0804.20 |
- Figs |
WO |
|
|
|
|
|
165 |
|
|
0804.30 |
- Pipeapples |
WO-AK |
|
|
|
|
|
166 |
|
|
0804.40 |
- Avocados |
WO-AK |
|
|
|
|
|
167 |
|
|
0804.50 |
- Guavas, mangoes and mangosteens |
WO-AK |
|
|
|
|
|
168 |
|
08.05 |
|
Citrus fruit, fresh or dried |
WO |
|
|
|
|
|
169 |
|
08.06 |
|
Grapes, fresh or dried |
WO |
|
|
|
|
|
170 |
|
08.07 |
|
Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh |
WO |
|
|
|
|
|
171 |
|
08.08 |
|
Apples, pears and quinces, fresh |
WO |
|
|
|
|
|
172 |
|
08.09 |
|
Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh |
WO |
|
|
|
|
|
173 |
|
08.10 |
|
Other fruits, fresh |
WO |
|
|
|
|
|
174 |
|
08.11 |
|
Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter |
WO |
|
|
|
|
|
175 |
|
08.12 |
|
Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
08.13 |
|
Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter |
|
|
|
|
|
|
176 |
|
|
0813.10 |
- Apricots |
WO |
|
|
|
|
|
177 |
|
|
0813.20 |
- Prunes |
WO |
|
|
|
|
|
178 |
|
|
0813.30 |
- Apples |
WO |
|
|
|
|
|
179 |
|
|
0813.40 |
- Other |
WO |
|
|
|
|
|
180 |
|
|
0813.50 |
- Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter |
WO-AK |
|
|
|
|
|
181 |
|
08.14 |
|
Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions |
WO |
|
|
|
|
|
|
Chapter 09 |
|
|
Coffee, tea, maté and spices |
|
|
|
|
|
|
|
|
09.01 |
|
Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901.1 |
- Coffee, not roasted |
|
|
|
|
|
|
182 |
|
|
0901.11 |
- - Not decaffeinated |
WO |
|
|
|
|
|
183 |
|
|
0901.12 |
- - Decaffeinated |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
|
0901.2 |
- Coffee, roasted |
|
|
|
|
|
|
184 |
|
|
0901.21 |
- - Not decaffeinated |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
185 |
|
|
0901.22 |
- - Decaffeinated |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
186 |
|
|
0901.90 |
- Other |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
187 |
|
09.02 |
|
Tea, whether or not flavoured |
WO |
|
|
|
|
|
188 |
|
09.03 |
|
Maté |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
09.04 |
|
Pepper of the genus Piper; dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0904.1 |
- Pepper |
|
|
|
|
|
|
189 |
|
|
0904.11 |
- - Neither crushed nor ground |
WO |
|
|
|
|
|
190 |
|
|
0904.12 |
- - Crushed or ground |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
0904.2 |
- Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta: |
|
|
|
|
|
|
191 |
|
|
0904.21 |
- - Dried, neither crushed nor ground |
WO |
|
|
|
|
|
192 |
|
|
0904.22 |
- - Crushed or ground |
WO |
|
|
|
|
|
193 |
|
09.05 |
|
Vanilla |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
09.06 |
|
Cinnamon and cinnamon-tree flowers |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0906.1 |
- Neither crushed nor ground |
|
|
|
|
|
|
194 |
|
|
0906.11 |
- - Cinnamon (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
WO |
|
|
|
|
|
195 |
|
|
0906.19 |
- - Other |
WO |
|
|
|
|
|
196 |
|
|
0906.20 |
- Crushed or ground |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
197 |
|
09.07 |
|
Cloves (whole fruit, cloves and stems) |
WO |
|
|
|
|
|
198 |
|
09.08 |
|
Nutmeg, mace and cardamoms |
WO |
|
|
|
|
|
199 |
|
09.09 |
|
Seeds of anise, badian, fennel, coriander, cumin or caraway; juniper berries |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
09.10 |
|
Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0910.1 |
- Ginger: |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
0910.11 |
- - Neither crushed nor ground |
WO |
|
|
|
|
|
201 |
|
|
0910.12 |
- - Crushed or ground |
WO |
|
|
|
|
|
202 |
|
|
0910.20 |
- Saffron |
WO |
|
|
|
|
|
203 |
|
|
0910.30 |
- Turmeric (curcuma) |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
|
0910.9 |
- Other spices |
|
|
|
|
|
|
204 |
|
|
0910.91 |
- - Mixtures referred to in Note 1(b) to this Chapter |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
205 |
|
|
0910.99 |
- - Other |
A. For thyme, bay leaves: WO B. For others: RVC 40% |
|
|
|
|
|
206 |
Chapter 10 |
|
|
Cereals |
WO |
|
|
|
|
|
|
Chapter 11 |
|
|
Products of the milling industry; malt; starches; inulin; wheat gluten |
|
|
|
|
|
|
207 |
|
11.01 |
|
Wheat or meslin flour |
CC |
|
|
|
|
|
|
|
11.02 |
|
Cereal flours other than of wheat or meslin |
|
|
|
|
|
|
208 |
|
|
1102.20 |
- Maize (corn) flour |
WO |
|
|
|
|
|
209 |
|
|
1102.90 |
- Other |
A. For rice flour, Rye flour: WO-AK B. For others: CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
|
11.03 |
|
Cereal groats, meal and pellets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1103.1 |
- Groats and meal |
|
|
|
|
|
|
210 |
|
|
1103.11 |
- - Of wheat |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
211 |
|
|
1103.13 |
- - Of maize (corn) |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
212 |
|
|
1103.19 |
- - Of other cereals |
CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
213 |
|
|
1103.20 |
- Pellets |
CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
|
11.04 |
|
Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1104.1 |
- Rolled or flaked grains |
|
|
|
|
|
|
214 |
|
|
1104.12 |
- - Of oats |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
215 |
|
|
1104.19 |
- - Of other cereals |
CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
|
|
1104.2 |
- Other worked grains (for example, hulled, pearled, sliced or kibbled) |
|
|
|
|
|
|
216 |
|
|
1104.22 |
- - Of oats |
WO |
|
|
|
|
|
217 |
|
|
1104.23 |
- - Of maize (corn) |
WO |
|
|
|
|
|
218 |
|
|
1104.29 |
- - Of other cereals |
WO |
|
|
|
|
|
219 |
|
|
1104.30 |
- Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
11.05 |
|
Flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes |
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
1105.10 |
- Flour, meal and powder |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
221 |
|
|
1105.20 |
- Flakes, granules and pellets |
WO |
|
|
|
|
|
222 |
|
11.06 |
|
Flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13, of sago or of roots or tubers of heading 07.14 or of the products of Chapter 8 |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
11.07 |
|
Malt, whether or not roasted |
|
|
|
|
|
|
223 |
|
|
1107.10 |
- Not roasted |
CC |
|
|
|
|
|
224 |
|
|
1107.20 |
- Roasted |
WO |
|
|
|
|
|
225 |
|
11.08 |
|
Starches; inulin |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
226 |
|
11.09 |
|
Wheat gluten, whether or not dried |
WO |
|
|
|
|
|
227 |
Chapter 12 |
|
|
Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal plants; straw and fodder |
WO |
|
|
|
|
|
|
Chapter 13 |
|
|
Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts |
|
|
|
|
|
|
228 |
|
13.01 |
|
Lac; natural gums, resins, gum-resins and oleoresins (for example, balsams). |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
13.02 |
|
Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar-agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1302.1 |
- Vegetable saps and extracts |
|
|
|
|
|
|
229 |
|
|
1302.11 |
- - Opium |
WO |
|
|
|
|
|
230 |
|
|
1302.12 |
- - Of liquorice |
WO |
|
|
|
|
|
231 |
|
|
1302.13 |
- - Of hops |
WO |
|
|
|
|
|
232 |
|
|
1302.14 |
- - Of ephedra |
WO |
|
|
|
|
|
233 |
|
|
1302.19 |
- - Other |
WO |
|
|
|
|
|
234 |
|
|
1302.20 |
- Pectic substances, pectinates and pectates |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1302.3 |
- Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products |
|
|
|
|
|
|
235 |
|
|
1302.31 |
- - Agar-agar |
RVC 70% |
|
|
|
|
|
236 |
|
|
1302.32 |
- - Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from locust beans, locust bean seeds or guar seeds |
WO |
|
|
|
|
|
237 |
|
|
1302.39 |
- - Other |
WO |
|
|
|
|
|
238 |
Chapter 14 |
|
|
Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified or included |
WO |
|
|
|
|
|
|
Section III - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes |
Section III - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes |
Section III - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes |
Section III - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes |
Section III - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes |
||||
|
|
Chapter 15 |
|
|
Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.15 |
|
Other fixed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified |
|
|
|
|
|
|
239 |
|
|
1515.50 |
- Sesame oil and its fractions |
CTH, provided that the materials from Chapter 12 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 12 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
|
15.17 |
|
Margarine; edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils or of fractions of different fats or oils of this Chapter, other than edible fats or oils or their fractions of heading 15.16 |
|
|
|
|
|
|
240 |
|
|
1517.10 |
- Margarine, excluding liquid margarine |
CC + RVC 40% |
|
|
|
|
|
241 |
|
|
1517.90 |
- Other |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
242 |
|
15.18 |
|
Animal or vegetable fats and oils and their fractions, boiled, oxidised, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in vacuum or in inert gas or otherwise chemically modified, excluding those of heading 15.16; inedible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils or of fractions of different fats or oils of this Chapter, not elsewhere specified or included |
CC + RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Section IV - Prepared foodstuff; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco |
Section IV - Prepared foodstuff; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco |
Section IV - Prepared foodstuff; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco |
Section IV - Prepared foodstuff; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco |
Section IV - Prepared foodstuff; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco |
||||
|
|
Chapter 16 |
|
|
Preparations of meat, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates |
|
|
|
|
|
|
243 |
|
16.01 |
|
Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
16.02 |
|
Other prepared or preserved meat, meat offal or blood |
|
|
|
|
|
|
244 |
|
|
1602.20 |
- Of liver of any animal |
CTH, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria |
|
|
|
|
|
|
|
|
1602.3 |
- Of poultry of heading 01.05 |
|
|
|
|
|
|
245 |
|
|
1602.31 |
- - Of turkeys |
CTH, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria |
|
|
|
|
|
246 |
|
|
1602.32 |
- - Of fowls of the species Gallus domesticus |
RVC 60%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
247 |
|
|
1602.39 |
- - Other |
CTH, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria |
|
|
|
|
|
|
|
|
1602.4 |
- Of swine |
|
|
|
|
|
|
248 |
|
|
1602.41 |
- - Hams and cuts thereof |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
249 |
|
|
1602.42 |
- - Shoulders and cuts thereof |
CTH, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria |
|
|
|
|
|
250 |
|
|
1602.49 |
- - Other, including mixtures |
CTH, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria |
|
|
|
|
|
251 |
|
|
1602.50 |
- Of bovine animals |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
252 |
|
|
1602.90 |
- Other, including preparations of blood of any animal |
CTH, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria |
|
|
|
|
|
|
|
16.04 |
|
Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1604.1 |
- Fish, whole or in pieces, but not minced |
|
|
|
|
|
|
253 |
|
|
1604.11 |
- - Salmon |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
254 |
|
|
1604.12 |
- - Herrings |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
255 |
|
|
1604.13 |
- - Sardines, sardinella and brisling or sprats |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
256 |
|
|
1604.15 |
- - Mackerel |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
257 |
|
|
1604.16 |
- - Anchovies |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
258 |
|
|
1604.17 |
- - Eels |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
259 |
|
|
1604.18 |
- - Shark fins |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
260 |
|
|
1604.19 |
- - Other |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
261 |
|
|
1604.20 |
- Other prepared or preserved fish |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
1604.3 |
- Caviar and caviar substitutes |
|
|
|
|
|
|
262 |
|
|
1604.31 |
- - Caviar |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
263 |
|
|
1604.32 |
- - Caviar substitutes |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
16.05 |
|
Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved |
|
|
|
|
|
|
264 |
|
|
1605.10 |
- Crabs |
RVC 35% |
|
|
|
|
|
|
|
|
1605.2 |
- Shrimps and prawns |
|
|
|
|
|
|
265 |
|
|
1605.21 |
- - Not in airtight container |
RVC 35% |
|
|
|
|
|
266 |
|
|
1605.29 |
- - Other |
RVC 35% |
|
|
|
|
|
267 |
|
|
1605.30 |
- Lobster |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
268 |
|
|
1605.40 |
- Other crustaceans |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
|
|
1605.5 |
- Molluscs |
|
|
|
|
|
|
269 |
|
|
1605.51 |
- - Oysters |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
270 |
|
|
1605.52 |
- - Scallops, including queen scallops |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
271 |
|
|
1605.53 |
- - Mussels |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
272 |
|
|
1605.54 |
- - Cuttle fish and squid |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
273 |
|
|
1605.55 |
- - Octopus |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
274 |
|
|
1605.56 |
- - Clams, cockles and arkshells |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
275 |
|
|
1605.57 |
- - Abalone |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
276 |
|
|
1605.58 |
- - Snails, other than sea snails |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
277 |
|
|
1605.59 |
- - Other |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
|
|
1605.6 |
- Other aquatic invertebrates |
|
|
|
|
|
|
278 |
|
|
1605.61 |
- - Sea cucumbers |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
279 |
|
|
1605.62 |
- - Sea urchins |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
280 |
|
|
1605.63 |
- - Jellyfish |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
281 |
|
|
1605.69 |
- - Other |
CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
Chapter 19 |
|
|
Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks' products |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.01 |
|
Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included |
|
|
|
|
|
|
282 |
|
|
1901.10 |
- Preparations for infant use, put up for retail sale |
CTH, provided that materials from headings 04.01 through 04.04, and Chapters 10 and 11 are originating in the territory of any Party; or RVC 40%provided that materials from headings 04.01 through 04.04, and Chapters 10 and 11 are originating in the territory of any Party. |
|
|
|
|
|
283 |
|
|
1901.20 |
- Mixes and doughs for the preparation of bakers' wares of heading 19.05 |
CTH, provided that materials from headings 04.01 through 04.04, and Chapters 10 and 11 are originating in the territory of any Party; or RVC 40%provided that materials from headings 04.01 through 04.04, and Chapters 10 and 11 are originating in the territory of any Party. |
|
|
|
|
|
284 |
|
|
1901.90 |
- Other |
For Korea’s HS codes 1901.90.2010 and 1901.90.2020: WO-AK For others: CTH, provided that materials from heading 04.01 to 04.04, and Chapters 10 and 11 are originating in the territory of any Party; or RVC 40%provided that materials from heading 04.01 to 04.04, and Chapters 10 and 11 are originating in the territory of any Party. |
|
|
|
|
|
|
|
19.04 |
|
Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example, corn flakes); cereals (other than maize (corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour, groats and meal), pre-cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included |
|
|
|
|
|
|
285 |
|
|
1904.90 |
- Other |
For Korea’s HS codes 1904.90.1010 and 1904.90.1090: CTH, in conditions that the de minimis rule shall not be applied to a non-originating material imported from a non-Party used in the production of the good unless the nonoriginating material is provided for in a different sub-heading from that of the good; or RVC 40%; For others: CTH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
19.05 |
|
Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers' wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1905.3 |
- Sweet biscuits; waffles and wafers |
|
|
|
|
|
|
286 |
|
|
1905.31 |
- - Sweet biscuits |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
287 |
|
|
1905.32 |
- - Waffles and wafers |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
288 |
|
|
1905.90 |
- Other |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 20 |
|
|
Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.03 |
|
Mushrooms and truffles, prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid |
|
|
|
|
|
|
289 |
|
|
2003.90 |
- Other |
CTH + RVC 60% |
|
|
|
|
|
|
|
20.05 |
|
Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of heading 20.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2005.9 |
- Other vegetables and mixtures of vegetables |
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
2005.91 |
- - Bamboo shoots |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
291 |
|
|
2005.99 |
- - Other |
Regarding Korea’s HS code 2005.99.1000: RVC 60%; For others: RVC 40% |
|
|
|
|
|
292 |
|
20.06 |
|
Vegetables, fruit, nuts, fruit-peel and other parts of plants, preserved by sugar (drained, glace or crystallised) |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
20.08 |
|
Fruit, nuts and other edible parts of plants, otherwise prepared or preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit, not elsewhere specified or included |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2008.1 |
- Nuts, ground-nuts and other seeds, whether or not mixed together |
|
|
|
|
|
|
293 |
|
|
2008.11 |
- - Ground-nuts |
RVC 40%, provided that the materials from Chapter 12 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
294 |
|
|
2008.19 |
- - Other, including mixtures |
CTH, provided that the materials of subheadings 0802.31, 0802.32, 0802.40 and 0802.90 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 0802.31, 0802.32, 0802.40 and 0802.90 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
295 |
|
|
2008.20 |
- Pipeapples |
CC, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
|
|
2008.9 |
- Other, including mixtures other than those of subheading 2008.19 |
|
|
|
|
|
|
296 |
|
|
2008.93 |
- - Cranberries (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea) |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
297 |
|
|
2008.97 |
- - Mixtures |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
298 |
|
|
2008.99 |
- - Other |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
20.09 |
|
Fruit juices (including grape must) and vegetable juices, unfermented and not containing added spirit, whether or not containing added sugar other sweetening matter |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2009.4 |
- Pineapple juice |
|
|
|
|
|
|
299 |
|
|
2009.41 |
- - Of a Brix value not exceeding 20 |
CC, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
300 |
|
|
2009.49 |
- - Other |
CC, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
|
|
2009.8 |
- Juice of any other single fruit or vegetable |
|
|
|
|
|
|
301 |
|
|
2009.81 |
- - Cranberries (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea) |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
302 |
|
|
2009.89 |
- - Other |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
303 |
|
|
2009.90 |
- Mixtures of juices |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 21 |
|
|
Miscellaneous edible preparations |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.01 |
|
Extracts, essences and concentrates, of coffee, tea or maté, and preparations with a basis of these products or with a basis of coffee, tea or maté; roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences and concentrates thereof |
|
|
|
|
|
|
304 |
|
|
2101.20 |
- Extracts, essences and concentrates, of tea or maté, and preparations with a basis of these extracts, essences or concentrates or with a basis of tea or maté |
CTH, provided that the materials of heading 09.02 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 09.02 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
|
21.03 |
|
Sauces and preparations therefor; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard |
|
|
|
|
|
|
305 |
|
|
2103.90 |
- Other |
For Korea’s HS Codes 2103.90.1030, 2103.90.9030 and 2103.90.9090: CTH, provided that the materials from Chapters 7 and 9 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 7 and 9 meet WO criteria For others: CTH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
21.06 |
|
Food preparations not elsewhere specified or included |
|
|
|
|
|
|
306 |
|
|
2106.90 |
- Other |
RVC 40%, provided that the materials of subheadings 1211.20, 1212.21, 1302.14 and 1302.19 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
Chapter 22 |
|
|
Beverages, spirits and vinegar |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.02 |
|
Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured, and other non-alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09 |
|
|
|
|
|
|
307 |
|
|
2202.10 |
- Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
2202.9 |
- Other: |
|
|
|
|
|
|
308 |
|
|
2202.91 |
- - Non-alcoholic beer |
RVC 40%, provided that the materials of subheadings 1211.20, 1302.14 and 1302.19 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
309 |
|
|
2202.99 |
- - Other |
RVC 40%, provided that the materials of subheadings 1211.20, 1302.14 and 1302.19 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
310 |
|
22.03 |
|
Beer made from malt |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
22.04 |
|
Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that of heading 20.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2204.2 |
- Other wine; grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol |
|
|
|
|
|
|
311 |
|
|
2204.21 |
- - In containers holding 2 liters or less |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
312 |
|
|
2204.22 |
- - In containers holding more than 2 liters but not more than 10 liters |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
313 |
|
|
2204.29 |
- - Other |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
22.08 |
|
Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80% vol; spirits, liqueurs and other spirituous beverages |
|
|
|
|
|
|
314 |
|
|
2208.20 |
- Spirits obtained by distilling grape wine or grape marc |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
315 |
|
|
2208.30 |
- Whiskies |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
316 |
|
|
2208.70 |
- Liqueurs and cordials |
RVC 40%, provided that the materials of subheadings 1211.20, 1302.14 and 1302.19 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
Chapter 23 |
|
|
Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.01 |
|
Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption; greaves |
|
|
|
|
|
|
317 |
|
|
2301.20 |
- Flours, meals and pellets, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
23.06 |
|
Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of vegetable fats or oils, other than those of heading 23.04 or 23.05 |
|
|
|
|
|
|
318 |
|
|
2306.50 |
- Of coconut or copra |
CC, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
319 |
|
23.08 |
|
Vegetable materials and vegetable waste, vegetable residues and by-products, whether or not in the form of pellets, of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included |
CC, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
|
23.09 |
|
Preparations of a kind used in animal feeding |
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
2309.90 |
- Other |
RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 24 |
|
|
Tobacco and manufactured tobacco substitutes |
|
|
|
|
|
|
321 |
|
24.01 |
|
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
24.02 |
|
Cigars, cheroots, cigarillos and cigarettes, of tobacco or of tobacco substitutes |
|
|
|
|
|
|
322 |
|
|
2402.20 |
- Cigarettes containing tobacco |
CTH, provided that the value of non-originating materials of heading 24.03 does not exceed 60% of the FOB value of the good |
|
|
|
|
|
|
Section VI - Products of the chemical or allied industries |
Section VI - Products of the chemical or allied industries |
Section VI - Products of the chemical or allied industries |
Section VI - Products of the chemical or allied industries |
Section VI - Products of the chemical or allied industries |
||||
|
|
Chapter 29 |
|
|
Organic chemicals |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.21 |
|
Amine-function compounds. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2921.2 |
- Acyclic polyamines and their derivatives; salts thereof |
|
|
|
|
|
|
323 |
|
|
2921.21 |
- - Ethylenediamine and its salts |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
324 |
|
|
2921.29 |
- - Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
29.22 |
|
Oxygen-function amino-compounds |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2922.1 |
- Amino-alcohols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters; salts thereof |
|
|
|
|
|
|
325 |
|
|
2922.12 |
- - Diethanolamine and its salts |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
326 |
|
|
2922.15 |
- - Triethanolamine |
CTSH, except from salts of triethanolamine of subheading 2922.19; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
2922.4 |
- Amino-acids, other than those containing more than one kind of oxygen function, and their esters; salts thereof |
|
|
|
|
|
|
327 |
|
|
2922.41 |
- - Lysine and its esters; salts thereof |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
29.23 |
|
Quaternary ammonium salts and hydroxides; lecithins and other phosphoaminolipids, whether or not chemically defined |
|
|
|
|
|
|
328 |
|
|
2923.30 |
- Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate |
CTSH, except from subheadings 2923.40 and 2923.90; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
329 |
|
|
2923.40 |
- Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate |
CTSH, except from subheadings 2923.30 and 2923.90; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
330 |
|
|
2923.90 |
- Other |
CTSH, except from subheadings 2923.30 and 2923.40; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 33 |
|
|
Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations |
|
|
|
|
|
|
|
|
33.01 |
|
Essential oils (terpeneless or not), including concretes and absolutes; resinoids; extracted oleoresins; concentrates of essential oils in fats, in fixed oils, in waxes or the like, obtained by enfleurage or maceration; terpenic by-products of the deterpenation of essential oils; aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils |
|
|
|
|
|
|
331 |
|
|
3301.30 |
- Resinoids |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
332 |
|
|
3301.90 |
- Other |
CTH, provided that the materials of subheadings 1211.20, 1302.14 and 1302.19 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 1211.20, 1302.14 and 1302.19 meet WO-AK criteria |
|
|
|
|
|
|
Section VII - Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof |
Section VII - Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof |
Section VII - Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof |
Section VII - Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof |
Section VII - Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof |
||||
|
|
Chapter 40 |
|
|
Rubber and articles thereof |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.11 |
|
New pneumatic tyres, of rubber |
|
|
|
|
|
|
333 |
|
|
4011.10 |
- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars) |
CTH + RVC 55% |
|
|
|
|
|
334 |
|
|
4011.20 |
- Of a kind used on buses or lorries |
CTH + RVC 55% |
|
|
|
|
|
335 |
|
|
4011.40 |
- Of a kind used on motorcycles |
CTH + RVC 55% |
|
|
|
|
|
|
Section VIII - Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut) |
Section VIII - Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut) |
Section VIII - Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut) |
Section VIII - Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut) |
Section VIII - Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut) |
||||
|
|
Chapter 42 |
|
|
Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut) |
|
|
|
|
|
|
|
|
42.03 |
|
Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4203.2 |
- Gloves, mittens and mitts |
|
|
|
|
|
|
336 |
|
|
4203.21 |
- - Specially designed for use in sports |
CC |
|
|
|
|
|
|
Section XI - Textiles and textile articles |
Section XI - Textiles and textile articles |
Section XI - Textiles and textile articles |
Section XI - Textiles and textile articles |
Section XI - Textiles and textile articles |
||||
|
|
Chapter 50 |
|
|
Silk |
|
|
|
|
|
|
337 |
|
50.01 |
|
Silk-worm cocoons suitable for reeling |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
338 |
|
50.02 |
|
Raw silk (not thrown) |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
339 |
|
50.03 |
|
Silk waste (including cocoons unsuitable for reeling, yarn waste and garnetted stock) |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
340 |
|
50.06 |
|
Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk-worm gut |
CTH, except from heading 50.04 through 50.05; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
341 |
|
50.07 |
|
Woven fabrics of silk or of silk waste |
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 51 |
|
|
Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric |
|
|
|
|
|
|
342 |
|
51.01 |
|
Wool, not carded or combed |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
343 |
|
51.02 |
|
Fine or coarse animal hair, not carded or combed |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
344 |
|
51.03 |
|
Waste of wool or of fine or coarse animal hair, including yarn waste but excluding garnetted stock |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
345 |
|
51.04 |
|
Garnetted stock of wool or of fine or coarse animal hair |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
346 |
|
51.05 |
|
Wool and fine or coarse animal hair, carded or combed (including combed wool in fragments) |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
347 |
|
51.09 |
|
Yarn of wool or of fine animal hair, put up for retail sale. |
CTH, except from heading 51.06 through 51.08; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
348 |
|
51.11 |
|
Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair |
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
349 |
|
51.12 |
|
Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair |
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
350 |
|
51.13 |
|
Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair |
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 52 |
|
|
Cotton |
|
|
|
|
|
|
351 |
|
52.01 |
|
Cotton, not carded or combed |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
352 |
|
52.02 |
|
Cotton waste (including yarn waste and garnetted stock) |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
353 |
|
52.03 |
|
Cotton, carded or combed |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
354 |
|
52.07 |
|
Cotton yarn (other than sewing thread) put up for retail sale |
CTH, except from heading 52.04 through 52.06; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 53 |
|
|
Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn |
|
|
|
|
|
|
355 |
|
53.01 |
|
Flax, raw or processed but not spun; flax tow and waste (including yarn waste and garnetted stock) |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
356 |
|
53.02 |
|
True hemp (Cannabis sativa L.), raw or processed but not spun; tow and waste of true hemp (including yarn waste and garnetted stock) |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
357 |
|
53.03 |
|
Jute and other textile bast fibres (excluding flax, true hemp and ramie), raw or processed but not spun; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garnetted stock) |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
358 |
|
53.05 |
|
Coconut, abaca (Manila hemp or Musa textilis Nee), ramie and other vegetable textile fibres, not elsewhere specified or included, raw or processed but not spun; tow, noils and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock) |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
359 |
|
53.09 |
|
Woven fabrics of flax |
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
360 |
|
53.10 |
|
Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03 |
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
361 |
|
53.11 |
|
Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn |
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 54 |
|
|
Man-made filaments; strip and the like of man-made textile materials |
|
|
|
|
|
|
362 |
|
54.01 |
|
Sewing thread of man-made filaments, whether or not put up for retail sale |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
363 |
|
54.02 |
|
Synthetic filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including synthetic monofilament of less than 67 decitex |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
364 |
|
54.03 |
|
Artificial filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including artificial monofilament of less than 67 decitex |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
365 |
|
54.04 |
|
Synthetic monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of synthetic textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
366 |
|
54.05 |
|
Artificial monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of artificial textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
367 |
|
54.06 |
|
Man-made filament yarn (other than sewing thread), put up for retail sale |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 55 |
|
|
Man-made staple fibres |
|
|
|
|
|
|
368 |
|
55.01 |
|
Synthetic filament tow |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
369 |
|
55.02 |
|
Artificial filament tow |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
370 |
|
55.03 |
|
Synthetic staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for spinning |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
371 |
|
55.04 |
|
Artificial staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for spinning |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
372 |
|
55.05 |
|
Waste (including noils, yarn waste and garnetted stock) of man-made fibres |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
373 |
|
55.06 |
|
Synthetic staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
374 |
|
55.07 |
|
Artificial staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
375 |
|
55.11 |
|
Yarn (other than sewing thread) of man-made staple fibres, put up for retail sale |
CTH, except from heading 55.08 through 55.10; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 56 |
|
|
Wadding, felt and nonwovens; special yarns; twine, cordage, ropes and cables and articles thereof |
|
|
|
|
|
|
376 |
|
56.01 |
|
Wadding of textile materials and articles thereof; textile fibres, not exceeding 5 mm in length (flock), textile dust and mill neps |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
377 |
|
56.02 |
|
Felt, whether or not impregnated, coated, covered or laminated |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
378 |
|
56.03 |
|
Nonwovens, whether or not impregnated, coated, covered or laminated |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
379 |
|
56.04 |
|
Rubber thread and cord, textile covered; textile yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or plastics |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
380 |
|
56.05 |
|
Metallised yarn, whether or not gimped, being textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, combined with metal in the form of thread, strip or powder or covered with metal |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
381 |
|
56.06 |
|
Gimped yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, gimped (other than those of heading 56.05 and gimped horsehair yarn); chenille yarn (including flock chenille yarn); loop wale-yarn |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
382 |
|
56.07 |
|
Twine, cordage, ropes and cables, whether or not plaited or braided and whether or not impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or plastics |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
383 |
|
56.08 |
|
Knotted netting of twine, cordage or rope; made up fishing nets and other made up nets, of textile materials |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
384 |
|
56.09 |
|
Articles of yarn, strip or the like of heading 54.04 or 54.05, twine, cordage, rope or cables, not elsewhere specified or included |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 57 |
|
|
Carpets and other textile floor coverings |
|
|
|
|
|
|
385 |
|
57.01 |
|
Carpets and other textile floor coverings, knotted, whether or not made up |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
386 |
|
57.02 |
|
Carpets and other textile floor coverings, woven, not tufted or flocked, whether or not made up, including “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” and similar hand-woven rugs |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
387 |
|
57.03 |
|
Carpets and other textile floor coverings, tufted, whether or not made up |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
388 |
|
57.04 |
|
Carpets and other textile floor coverings, of felt, not tufted or flocked, whether or not made up |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
389 |
|
57.05 |
|
Other carpets and other textile floor coverings, whether or not made up |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 58 |
|
|
Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace; tapestries; trimmings; embroidery |
|
|
|
|
|
|
390 |
|
58.01 |
|
Woven pile fabrics and chenille fabrics, other than fabrics of heading 58.02 or 58.06. |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
391 |
|
58.02 |
|
Terry towelling and similar woven terry fabrics, other than narrow fabrics of heading 58.06; tufted textile fabrics, other than products of heading 57.03 |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
392 |
|
58.03 |
|
Gauze, other than narrow fabrics of heading 58.06 |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
393 |
|
58.04 |
|
Tulles and other net fabrics, not including woven, knitted or crocheted fabrics; lace in the piece, in strips or in motifs, other than fabrics of headings 60.02 to 60.06 |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
394 |
|
58.05 |
|
Hand-woven tapestries of the types Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais and the like, and needle-worked tapestries (for example, petit point, cross stitch), whether or not made up |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
395 |
|
58.06 |
|
Narrow woven fabrics, other than goods of heading 58.07; narrow fabrics consisting of warp without weft assembled by means of an adhesive (bolducs) |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
396 |
|
58.07 |
|
Labels, badges and similar articles of textile materials, in the piece, in strips or cut to shape or size, not embroidered |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
397 |
|
58.08 |
|
Braids in the piece; ornamental trimmings in the piece, without embroidery, other than knitted or crocheted; tassels, pompons and similar articles |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
398 |
|
58.09 |
|
Woven fabrics of metal thread and woven fabrics of metallised yarn of heading 56.05, of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes, not elsewhere specified or included |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 59 |
|
|
Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles of a kind suitable for industrial use |
|
|
|
|
|
|
399 |
|
59.01 |
|
Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of books or the like; tracing cloth; prepared painting canvas; buckram and similar stiffened textile fabrics of a kind used for hat foundations |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
400 |
|
59.02 |
|
Tyre cord fabric of high tenacity yarn of nylon or other polyamides, polyesters or viscose rayon |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
401 |
|
59.03 |
|
Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with plastics, other than those of heading 59.02 |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
402 |
|
59.04 |
|
Linoleum, whether or not cut to shape; floor coverings consisting of a coating or covering applied on a textile backing, whether or not cut to shape |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
403 |
|
59.05 |
|
Textile wall coverings |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
404 |
|
59.06 |
|
Rubberised textile fabrics, other than those of heading 59.02 |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
405 |
|
59.07 |
|
Textile fabrics otherwise impregnated, coated or covered; painted canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
406 |
|
59.08 |
|
Textile wicks, woven, plaited or knitted, for lamps, stoves, lighters, candles or the like; incandescent gas mantles and tubular knitted gas mantle fabric therefor, whether or not impregnated |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
407 |
|
59.09 |
|
Textile hosepiping and similar textile tubing, with or without lining, armour or accessories of other materials |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
408 |
|
59.10 |
|
Transmission or conveyor belts or belting, of textile material, whether or not impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or reinforced with metal or other material |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
409 |
|
59.11 |
|
Textile products and articles, for technical uses, specified in Note 7 to this Chapter |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 61 |
|
|
Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted |
|
|
|
|
|
|
410 |
|
61.01 |
|
Men’s or boys’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.03 |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
411 |
|
61.02 |
|
Women’s or girls’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.04 |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
412 |
|
61.03 |
|
Men’s or boys’ suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
413 |
|
61.04 |
|
Women’s or girls’ suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
414 |
|
61.05 |
|
Men’s or boys’ shirts, knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
415 |
|
61.06 |
|
Women’s or girls’ blouses, shirts and shirt-blouses, knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
416 |
|
61.07 |
|
Men’s or boys’ underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
417 |
|
61.08 |
|
Women’s or girls’ slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, négligés, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
418 |
|
61.09 |
|
T-shirts, singlets and other vests, knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
419 |
|
61.10 |
|
Jerseys, pullovers, cardigans, waistcoats and similar articles, knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
420 |
|
61.11 |
|
Babies’ garments and clothing accessories, knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
421 |
|
61.12 |
|
Track suits, ski suits and swimwear, knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
422 |
|
61.13 |
|
Garments, made up of knitted or crocheted fabrics of heading 59.03, 59.06 or 59.07 |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
423 |
|
61.14 |
|
Other garments, knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
424 |
|
61.15 |
|
Panty hose, tights, stockings, socks and other hosiery, including graduated compression hosiery (for example, stockings for varicose veins) and footwear without applied soles, knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
425 |
|
61.16 |
|
Gloves, mittens and mitts, knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
426 |
|
61.17 |
|
Other made up clothing accessories, knitted or crocheted; knitted or crocheted parts of garments or of clothing accessories |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 62 |
|
|
Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted |
|
|
|
|
|
|
427 |
|
62.01 |
|
Men’s or boys’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading 62.03 |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
428 |
|
62.02 |
|
Women’s or girls’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading 62.04 |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
429 |
|
62.03 |
|
Men’s or boys’ suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear) |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
430 |
|
62.04 |
|
Women’s or girls’ suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear) |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
431 |
|
62.05 |
|
Men’s or boys’ shirts |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
432 |
|
62.06 |
|
Women’s or girls’ blouses, shirts and shirt-blouses. |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
433 |
|
62.07 |
|
Men’s or boys’ singlets and other vests, underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
434 |
|
62.08 |
|
Women’s or girls’ slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, négligés, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
435 |
|
62.09 |
|
Babies’ garments and clothing accessories |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
436 |
|
62.10 |
|
Garments, made up of fabrics of heading 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 or 59.07 |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
437 |
|
62.11 |
|
Track suits, ski suits and swimwear; other garments. |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
438 |
|
62.12 |
|
Brassières, girdles, corsets, braces, suspenders, garters and similar articles and parts thereof, whether or not knitted or crocheted |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
439 |
|
62.13 |
|
Handkerchiefs |
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of the exporting Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
440 |
|
62.14 |
|
Shawls, scarves, mufflers, mantillas, veils and the like |
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of the exporting Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
441 |
|
62.15 |
|
Ties, bow ties and cravats |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
442 |
|
62.16 |
|
Gloves, mittens and mitts |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
443 |
|
62.17 |
|
Other made up clothing accessories; parts of garments or of clothing accessories, other than those of heading 62.12 |
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 63 |
|
|
Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles |
|
|
|
|
|
|
444 |
|
63.01 |
|
Blankets and travelling rugs. |
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
445 |
|
63.02 |
|
Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen |
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
446 |
|
63.03 |
|
Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances |
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
447 |
|
63.04 |
|
Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04 |
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
448 |
|
63.05 |
|
Sacks and bags, of a kind used for the packing of goods |
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
449 |
|
63.06 |
|
Tarpaulins, awnings and sunblinds; tents; sails for boats, sailboards or landcraft; camping goods |
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
450 |
|
63.07 |
|
Other made up articles, including dress patterns |
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
451 |
|
63.08 |
|
Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale |
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
452 |
|
63.09 |
|
Worn clothing and other worn articles |
WO |
|
|
|
|
|
453 |
|
63.10 |
|
Used or new rags, scrap twine, cordage, rope and cables and worn out articles of twine, cordage, rope or cables, of textile materials |
WO |
|
|
|
|
|
|
Section XIII - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware |
Section XIII - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware |
Section XIII - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware |
Section XIII - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware |
Section XIII - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware |
||||
|
|
Chapter 68 |
|
|
Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials |
|
|
|
|
|
|
|
|
68.02 |
|
Worked monumental or building stone (except slate) and articles thereof, other than goods of heading 68.01; mosaic cubes and the like, of natural stone (including slate), whether or not on a backing; artificially coloured granules, chippings and powder, of natural stone (including slate) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6802.9 |
- Other: |
|
|
|
|
|
|
454 |
|
|
6802.91 |
- - Marble, travertine and alabaster |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
68.11 |
|
Articles of asbestos-cement, of cellulose fibre-cement or the like |
|
|
|
|
|
|
455 |
|
|
6811.40 |
- Containing asbestos |
A. For sheets, panels, tiles and similar articles: CC; or RVC 40% B. For others: CTH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
6811.8 |
- Not containing asbestos |
|
|
|
|
|
|
456 |
|
|
6811.82 |
- - Other sheets, panels, tiles and similar articles |
CC; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 69 |
|
|
Ceramic products |
|
|
|
|
|
|
457 |
|
69.07 |
|
Ceramic flags and paving, hearth or wall tiles; ceramic mosaic cubes and the like, whether or not on a backing; finishing ceramics |
Change to glazed tiles of heading 69.07 from unglazed tiles of heading 69.07; or CTH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Section XIV - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin |
Section XIV - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin |
Section XIV - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin |
Section XIV - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin |
Section XIV - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin |
||||
|
|
Chapter 71 |
|
|
Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin |
|
|
|
|
|
|
458 |
|
71.01 |
|
Pearls, natural or cultured, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; pearls, natural or cultured, temporarily strung for convenience of transport |
WO |
|
|
|
|
|
|
|
71.02 |
|
Diamond, whether or worked, but not mounted or set |
|
|
|
|
|
|
459 |
|
|
7102.10 |
- Unsorted |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
7102.2 |
- Industrial |
|
|
|
|
|
|
460 |
|
|
7102.21 |
- - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
461 |
|
|
7102.29 |
- - Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
7102.3 |
- Non-industrial |
|
|
|
|
|
|
462 |
|
|
7102.31 |
- - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
463 |
|
|
7102.39 |
- - Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
71.03 |
|
Precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; ungraded precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport |
|
|
|
|
|
|
464 |
|
|
7103.10 |
- Unworked or simply sawn or roughly shaped |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
7103.9 |
- Otherwise worked |
|
|
|
|
|
|
465 |
|
|
7103.91 |
- - Rubies, sapphires and emeralds |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
466 |
|
|
7103.99 |
- - Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
71.04 |
|
Synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; ungraded synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport |
|
|
|
|
|
|
467 |
|
|
7104.10 |
- Piezo-electric quartz |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
468 |
|
|
7104.20 |
- Other, unworked or simply sawn or roughly shaped |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
469 |
|
|
7104.90 |
- Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
71.05 |
|
Dust and powder of natural or synthetic precious or semi-precious stones |
|
|
|
|
|
|
470 |
|
|
7105.90 |
- Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
71.13 |
|
Articles of jewellery and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7113.1 |
- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal |
|
|
|
|
|
|
471 |
|
|
7113.11 |
- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
472 |
|
|
7113.20 |
- Of base metal clad with precious metal |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
71.14 |
|
Articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7114.1 |
- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal |
|
|
|
|
|
|
473 |
|
|
7114.11 |
- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
474 |
|
|
7114.20 |
- Of base metal clad with precious metal |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
71.15 |
|
Other articles of precious metal or of metal clad with precious metal |
|
|
|
|
|
|
475 |
|
|
7115.90 |
- Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
71.16 |
|
Articles of natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) |
|
|
|
|
|
|
476 |
|
|
7116.10 |
- Of natural or cultured pearls |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
477 |
|
|
7116.20 |
- Of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
71.17 |
|
Imitation jewellery |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7117.1 |
- Of base metal, whether or not plated with precious metal |
|
|
|
|
|
|
478 |
|
|
7117.11 |
- - Cuff-links and studs |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
479 |
|
|
7117.90 |
- Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Section XV - Base metals and articles of base metal |
Section XV - Base metals and articles of base metal |
Section XV - Base metals and articles of base metal |
Section XV - Base metals and articles of base metal |
Section XV - Base metals and articles of base metal |
||||
|
|
Chapter 72 |
|
|
Iron and steel |
|
|
|
|
|
|
480 |
|
72.09 |
|
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated |
CTH |
|
|
|
|
|
|
|
72.20 |
|
Flat-rolled products of stainless steel, of a width of less than 600 mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220.1 |
- Not further worked than hot-rolled |
|
|
|
|
|
|
481 |
|
|
7220.11 |
- - Of a thickness of 4.75 mm or more |
CTH, except from heading 72.19 |
|
|
|
|
|
482 |
|
|
7220.12 |
- - Of a thickness of less than 4,75 mm |
CTH, except from heading 72.19 |
|
|
|
|
|
|
Chapter 74 |
|
|
Copper and articles thereof |
|
|
|
|
|
|
483 |
|
74.08 |
|
Copper wire |
CTH, except from heading 74.07; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
484 |
|
74.13 |
|
Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of copper, not electrically insulated |
CTH, except from heading 74.07; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 76 |
|
|
Aluminium and articles thereof |
|
|
|
|
|
|
485 |
|
76.05 |
|
Aluminium wire |
CTH, except from heading 76.04; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
486 |
|
76.14 |
|
Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of aluminium, not electrically insulated |
CTH, except from heading 76.05; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 81 |
|
|
Other base metals; cermets; articles thereof |
|
|
|
|
|
|
|
|
81.04 |
|
Magnesium and articles thereof, including waste and scrap |
|
|
|
|
|
|
487 |
|
|
8104.30 |
- Raspings, turnings and granules, graded according to size; powders |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 83 |
|
|
Miscellaneous articles of base metal |
|
|
|
|
|
|
|
|
83.05 |
|
Fittings for loose-leaf binders or files, letter clips, letter corners, paper clips, indexing tags and similar office articles, of base metal; staples in strips (for example, for offices, upholstery, packaging), of base metal |
|
|
|
|
|
|
488 |
|
|
8305.10 |
- Fittings for loose-leaf binders or files |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
489 |
|
|
8305.20 |
- Staples in strips |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
490 |
|
|
8305.90 |
- Other, including parts |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Section XVI - Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles |
Section XVI - Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles |
Section XVI - Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles |
Section XVI - Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles |
Section XVI - Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles |
||||
|
|
Chapter 84 |
|
|
Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof |
|
|
|
|
|
|
|
|
84.15 |
|
Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated |
|
|
|
|
|
|
491 |
|
|
8415.10 |
- Of a kind designed to be fixed to a window, wall, ceiling or floor, self-contained or “split-system”: |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
84.79 |
|
Machines and mechanical appliances having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8479.7 |
- Passenger boarding bridges |
|
|
|
|
|
|
492 |
|
|
8479.71 |
- - Of a kind used in airports |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
493 |
|
|
8479.79 |
- - Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
8479.8 |
- Other machines and mechanical appliances |
|
|
|
|
|
|
494 |
|
|
8479.81 |
- - For treating metal, including electric wire coil-winders |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
495 |
|
|
8479.89 |
- - Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
84.82 |
|
Ball or roller bearings |
|
|
|
|
|
|
496 |
|
|
8482.10 |
- Ball bearings |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
84.86 |
|
Machines and apparatus of a kind used solely or principally for the manufacture of semiconductor boules or wafers, semiconductor devices, electronic integrated circuits or flat panel displays; machines and apparatus specified in Note 9 (C) to this Chapter; parts and accessories |
|
|
|
|
|
|
497 |
|
|
8486.10 |
- Machines and apparatus for the manufacture of boules or wafers |
Change from machines and appliances in the same subheading 8486.10 or CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
498 |
|
|
8486.20 |
- Machines and apparatus for the manufacture of semiconductor devices or of electronic integrated circuits |
Change from machines and appliances in the same subheading 8486.20 or CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
499 |
|
|
8486.30 |
- Machines and apparatus for the manufacture of flat panel displays |
Change from machines and appliances in the same subheading 8486.30 or CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
8486.40 |
- Machines and apparatus specified in Note 9 (C) to this Chapter |
Change from machines and appliances in the same subheading 8486.40 or CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 85 |
|
|
Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles |
|
|
|
|
|
|
|
|
85.04 |
|
Electrical transformers, static converters (for example, rectifiers) and inductors |
|
|
|
|
|
|
501 |
|
|
8504.50 |
- Other inductors |
CTSH; or RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
85.08 |
|
Vacuum cleaners |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8508.1 |
- With self-contained electric motor |
|
|
|
|
|
|
502 |
|
|
8508.19 |
- - Other |
A. For domestic vacuum cleaners: CTH; or RVC 40% B. For others: CTH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
503 |
|
|
8508.60 |
- Other vacuum cleaners |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.17 |
|
Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks; other apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless networks (such as a local or wide area network), other than transmission or reception apparatus of heading 84.43, 85.25, 85.27 or 85.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8517.1 |
- Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks: |
|
|
|
|
|
|
504 |
|
|
8517.12 |
- - Telephones for cellular networks or for other wireless networks |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
8517.6 |
- Other apparatus for transmission or reception of voices, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless network (such as a local or wide area network): |
|
|
|
|
|
|
505 |
|
|
8517.61 |
- - Base stations |
A. For transmission apparatus incorporating reception apparatus: Change from transmission apparatus of subheading 8517.61 or CTSH; or RVC 40% B. For others: CTH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
506 |
|
|
8517.62 |
- - Machines for the reception, conversion and transmission or regeneration of voice, images or other data, including switching and routing apparatus |
A. For transmission apparatus incorporating reception apparatus: Change from transmission apparatus of subheading 8517.62 or CTSH; or RVC 40% B. For others: CTH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
507 |
|
|
8517.70 |
- Parts |
Change from parts in the same subheading 8517.70 or CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.18 |
|
Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets |
|
|
|
|
|
|
508 |
|
|
8518.30 |
- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
509 |
|
|
8518.50 |
- Electric sound amplifier sets |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.19 |
|
Sound recording or reproducing apparatus |
|
|
|
|
|
|
510 |
|
|
8519.30 |
- Turntables (record-decks) |
A. For turntables with automatic record change mechanism: CTSH; or RVC 40% B. For others: CTH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.22 |
|
Parts and accessories suitable for use solely or principally with the apparatus of heading 85.19 or 85.21 |
|
|
|
|
|
|
511 |
|
|
8522.90 |
- Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.23 |
|
Discs, tapes, solid-state non-volatile storage devices, “smart cards” and other media for the recording of sound or of other phenomena, whether or not recorded, including matrices and masters for the production of discs, but excluding products of Chapter 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.5 |
- Semiconductor media |
|
|
|
|
|
|
512 |
|
|
8523.52 |
- - “Smart cards” |
Change from cards in the same subheading 8523.52 or CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.25 |
|
Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, whether or not incorporating reception apparatus or sound recording or reproducing apparatus; television cameras, digital cameras and video camera recorders |
|
|
|
|
|
|
513 |
|
|
8525.60 |
- Transmission apparatus incorporating reception apparatus |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.28 |
|
Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus; reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8528.7 |
- Reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus |
|
|
|
|
|
|
514 |
|
|
8528.71 |
- - Not designed to incorporate a video display or screen |
A. For color reception apparatus for television: CTSH; or RVC 40% B. For others: CTH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
515 |
|
|
8528.72 |
- - Other, colour |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.29 |
|
Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 85.25 to 85.28 |
|
|
|
|
|
|
516 |
|
|
8529.90 |
- Other |
Change from parts in the same subheading 8529.90 or CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.32 |
|
Electrical capacitors, fixed, variable or adjustable (pre-set) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8532.2 |
- Other fixed capacitors |
|
|
|
|
|
|
517 |
|
|
8532.22 |
- - Aluminium electrolytic |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.36 |
|
Electrical apparatus for switching or protecting electrical circuits, or for making connections to or in electrical circuits (for example, switches, relays, fuses, surge suppressors, plugs, sockets, lamp-holders and other connectors, junction boxes), for a voltage not exceeding 1,000 volts; connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables |
|
|
|
|
|
|
518 |
|
|
8536.10 |
- Fuses |
CTSH; or RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
85.39 |
|
Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra red lamps; arc-lamps; light-emitting diode (LED) lamps |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.2 |
- Other filament lamps, excluding ultra-violet or infra-red lamps |
|
|
|
|
|
|
519 |
|
|
8539.21 |
- - Tungsten halogen |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.3 |
- Discharge lamps, other than ultra-violet lamps |
|
|
|
|
|
|
520 |
|
|
8539.31 |
- - Fluorescent, hot cathode |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
521 |
|
|
8539.50 |
- Light-emitting diode (LED) lamps |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
522 |
|
|
8539.90 |
- Parts |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.40 |
|
Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves and tubes (for example, vacuum or vapour or gas filled valves and tubes, mercury arc rectifying valves and tubes, cathode-ray tubes, television camera tubes) |
|
|
|
|
|
|
523 |
|
|
8540.20 |
- Television camera tubes; image converters and intensifiers; other photo-cathode tubes |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
524 |
|
|
8540.40 |
- Data/graphic display tubes, monochrome; data/graphic display tubes, colour, with a phosphor dot screen pitch smaller than 0.4 mm |
A. For data/graphic display tubes, monochrome: CTH; or RVC 40% B. For others: CTH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
525 |
|
|
8540.60 |
- Other cathode-ray tubes |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.7 |
- Microwave tubes (for example, magnetrons, klystrons, travelling wave tubes, carcinotrons), excluding grid-controlled tubes |
|
|
|
|
|
|
526 |
|
|
8540.71 |
- - Magnetrons |
CTSH; or RVC 45% |
|
|
|
|
|
527 |
|
|
8540.79 |
- - Other |
A. For Klystrons tubes: CTSH; or RVC 40% B. For others: CTH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.8 |
- Other valves and tubes |
|
|
|
|
|
|
528 |
|
|
8540.89 |
- - Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.9 |
- Parts |
|
|
|
|
|
|
529 |
|
|
8540.91 |
- - Of cathode-ray tubes |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.41 |
|
Diodes, transistors and similar semiconductor devices; photosensitive semiconductor devices, including photovoltaic cells whether or not assembled in modules or made up into panels; light emitting diodes; mounted piezo-electric crystals |
|
|
|
|
|
|
530 |
|
|
8541.90 |
- Parts |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
531 |
|
85.42 |
|
Electronic integrated circuits |
Change to multi-component integrated circuits (MCOs) from the goods that are not MCOs of heading 8542; or CTH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
|
85.43 |
|
Electrical machines and apparatus, having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter |
|
|
|
|
|
|
532 |
|
|
8543.70 |
- Other machinery and apparatus |
A. For electric fence energizers: CTH; or RVC 40% B. For others: CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 87 |
|
|
Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts and accessories thereof |
|
|
|
|
|
|
|
|
87.02 |
|
For the transport of 10 persons or more, including the drivers |
|
|
|
|
|
|
533 |
|
|
8702.10 |
- Other, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
534 |
|
|
8702.20 |
- Compression-ignition internal combustion piston engines (diesel or semi-diesel engines) |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
535 |
|
|
8702.30 |
- With spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
536 |
|
|
8702.40 |
- Of a kind used for reproducing sound only |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
537 |
|
|
8702.90 |
- Other |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
87.03 |
|
Motor cars and other motor vehicles principally designed for the transport of persons (other than those of heading 87.02), including station wagons and racing cars |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.2 |
- Other vehicles, with spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine |
|
|
|
|
|
|
538 |
|
|
8703.21 |
- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
539 |
|
|
8703.22 |
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
540 |
|
|
8703.23 |
- - Exceeding 1.500 cc but not exceeding 3.000 cc |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
541 |
|
|
8703.24 |
- - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.3 |
- Other, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel): |
|
|
|
|
|
|
542 |
|
|
8703.31 |
- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
543 |
|
|
8703.32 |
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,500 cc |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
544 |
|
|
8703.33 |
- - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
545 |
|
|
8703.40 |
- Other vehicles, with both spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine and electric motor as motors for propulsion, other than those capable of being charged by plugging to external source of electric power |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
546 |
|
|
8703.50 |
- Other vehicles, with both compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) and electric motor as motors for propulsion, other than those capable of being charged by plugging to external source of electric power |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
547 |
|
|
8703.60 |
- Other vehicles, with both spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine and electric motor as motors for propulsion, capable of being charged by plugging to external source of electric power |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
548 |
|
|
8703.70 |
- Other vehicles, with both compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) and electric motor as motors for propulsion, capable of being charged by plugging to external source of electric power |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
549 |
|
|
8703.80 |
- Other vehicles, with only electric motor for propulsion |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
550 |
|
|
8703.90 |
- Other |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
87.04 |
|
Motor vehicles for the transport of goods |
|
|
|
|
|
|
551 |
|
|
8704.10 |
- Dumpers designed for off-highway use |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
|
8704.2 |
- Other, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) |
|
|
|
|
|
|
552 |
|
|
8704.21 |
- - g.v.w. not exceeding 5 t |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
553 |
|
|
8704.22 |
- - g.v.w. exceeding 5 t but not exceeding 20 t |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
554 |
|
|
8704.23 |
- - g.v.w. exceeding 20 t |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
|
8704.3 |
- Other, with spark-ignition internal combustion piston engine |
|
|
|
|
|
|
555 |
|
|
8704.31 |
- - g.v.w. not exceeding 5 t |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
556 |
|
|
8704.32 |
- - g.v.w. exceeding 5 t |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
557 |
|
|
8704.90 |
- Other |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
87.08 |
|
Parts and accessories of the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05 |
|
|
|
|
|
|
558 |
|
|
8708.40 |
- Gear boxes and parts thereof |
A. For gear boxes: CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45% |
|
|
|
|
|
559 |
|
|
8708.50 |
- Drive-axles with differential, whether or not provided with other transmission components, and non-driving axles; parts thereof |
A. For drive-axles with differential and non-driving axles: CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45% |
|
|
|
|
|
560 |
|
|
8708.80 |
- Suspension systems and parts thereof (including shock-absorbers) |
A. For suspension systems (including shock-absorbers): CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
|
|
8708.9 |
- Other parts and accessories |
|
|
|
|
|
|
561 |
|
|
8708.91 |
- - Radiators and parts thereof |
A. For radiators: CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45% |
|
|
|
|
|
562 |
|
|
8708.92 |
- - Silencers (mufflers) and exhaust pipes; parts thereof |
A. For silencers (mufflers) and exhaust pipes: CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45% |
|
|
|
|
|
563 |
|
|
8708.94 |
- - Steering wheels, steering columns and steering boxes; parts thereof |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
564 |
|
|
8708.95 |
- - Safety airbags with inflater system; parts thereof |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
565 |
|
|
8708.99 |
- - Other |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
566 |
|
87.11 |
|
Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars |
RVC 45% |
|
|
|
|
|
|
Chapter 89 |
|
|
Ships, boats and floating structures |
|
|
|
|
|
|
|
|
89.07 |
|
Other floating structures (for example, rafts, tanks, coffer-dams, landing-stages, buoys and beacons) |
|
|
|
|
|
|
567 |
|
|
8907.10 |
- Inflatable rafts |
CTSH; or RVC 50% |
|
|
|
|
|
|
Section XVIII - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof |
Section XVIII - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof |
Section XVIII - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof |
Section XVIII - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof |
Section XVIII - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof |
||||
|
|
Chapter 90 |
|
|
Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; parts and accessories thereof |
|
|
|
|
|
|
|
|
90.02 |
|
Lenses, prisms, mirrors and other optical elements, of any material, mounted, being parts of or fittings for instruments or apparatus, other than such elements of glass not optically worked |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9002.1 |
- Objective lenses |
|
|
|
|
|
|
568 |
|
|
9002.11 |
- - For cameras, projectors or photographic enlargers or reducers |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
569 |
|
|
9002.19 |
- - Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
570 |
|
|
9002.20 |
- Filters |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
571 |
|
|
9002.90 |
- Other |
CTSH; or RVC 40% |
|
|
|
|
|
|
Section XX- Miscellaneous manufactured articles |
Section XX- Miscellaneous manufactured articles |
Section XX- Miscellaneous manufactured articles |
Section XX- Miscellaneous manufactured articles |
Section XX- Miscellaneous manufactured articles |
||||
|
|
Chapter 94 |
|
|
Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.03 |
|
Other furniture and parts thereof |
|
|
|
|
|
|
572 |
|
|
9403.30 |
- Wooden furniture of a kind used in offices |
RVC 60% |
|
|
|
|
|
573 |
|
|
9403.40 |
- Wooden furniture of a kind used in the kitchen |
RVC 60% |
|
|
|
|
|
574 |
|
|
9403.50 |
- Wooden furniture of a kind used in the bedroom |
RVC 60% |
|
|
|
|
|
575 |
|
|
9403.60 |
- Other wooden furniture |
RVC 60% |
|
|
|
|
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 13/2019/TT-BCT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Công thương |
| Ngày ban hành | 31/07/2019 |
| Người ký | Trần Tuấn Anh |
| Ngày hiệu lực | 13/09/2019 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật