Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 13/2019/TT-BCT
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Công thương
Ngày ban hành 31/07/2019
Người ký Trần Tuấn Anh
Ngày hiệu lực 13/09/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Thông tư 13/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 20/2014/TT-BCT quy định về thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 13/2019/TT-BCT
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Công thương
Ngày ban hành 31/07/2019
Người ký Trần Tuấn Anh
Ngày hiệu lực 13/09/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2019/TT-BCT

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2019

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 20/2014/TT-BCT NGÀY 25 THÁNG 6 NĂM 2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG HIỆP ĐỊNH KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN - HÀN QUỐC

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;

Thực hiện Quyết định thông qua danh mục chuyển đổi hàng hóa đối với quy tắc cụ thể mặt hàng tại Tiểu phụ lục 2 thuộc Phụ lục 3 Quy tắc xuất xứ của Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Chính phủ của các nước thành viên thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Chính phủ nước Đại Hàn Dân Quốc do Ủy ban thực thi Hiệp định Thương mại tự do ASEAN-Hàn Quốc (AKFTA-IC) lần thứ 17 ban hành tháng 02 năm 2019 tại Xơ-un, Hàn Quốc;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc (sau đây gọi là Thông tư số 20/2014/TT-BCT).

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2014/TT-BCT

1. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“Thủ tục cấp và kiểm tra C/O mẫu AK của Việt Nam thực hiện theo quy định tại:

1. Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa.

2. Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.”

2. Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng được sửa đổi, bổ sung như sau:

Bãi bỏ Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT và thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 9 năm 2019.

2. Từ ngày 01 tháng 9 năm 2019 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019, mã HS tại ô số 7 trên C/O mẫu AK được thể hiện theo các cách sau:

a) Theo phiên bản HS năm 2017, đồng thời thể hiện trong ngoặc mã HS tương ứng theo phiên bản HS năm 2012; hoặc

b) Theo phiên bản mã HS năm 2012.

3. Thông tư này thay thế Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, V
ăn phòng Tổng Bí thư, Văn phòng Quốc hội; Văn phòng TƯ và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các t
ỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Viện KSND tối cao,
Tòa án ND tối cao;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra v
ăn bản);
- Công báo;
- Kiểm toán Nhà nước;
- C
ổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Công Thương;
- BQL các KCN và CX Hà Nội;
- S
ở Công Thương Hải Phòng;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Th
ứ trưởng; Vụ Pháp chế; Vụ, Cục; các Phòng QLXNK khu vực (19);
- Lưu: VT, XNK(3).

BỘ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

 

PHỤ LỤC

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2014/TT-BCT)

1. Trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:

a) “RVC” là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá tính theo công thức quy định tại Điều 4 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT- BCT không nhỏ hơn tỷ lệ phần trăm quy định (ví dụ: 35%/40%/55%/70%...) và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;

b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 02 số (chuyển đổi Chương);

c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 04 số (chuyển đổi Nhóm);

d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 06 số (chuyển đổi Phân nhóm);

đ) “WO” là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại Điều 3 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT;

e) “WO-AK” là hàng hoá thu được hoặc được sản xuất tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào thuộc khối AKFTA chỉ từ các nguyên phụ liệu hay sản phẩm có xuất xứ WO như được định nghĩa tại điểm đ) dẫn trên; và

g) “De minimis” là quy tắc ngoại lệ áp dụng cho việc chuyển đổi mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa theo quy định tại Điều 10 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT.

2. Danh mục Quy tắc cụ thể mặt hàng thuộc Phụ lục này dựa trên cơ sở Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (HS 2017) đã được các nước thành viên phê chuẩn tại phiên họp lần thứ 17 của Ủy ban thực thi Hiệp định Thương mại tự do ASEAN-Hàn Quốc (AKFTA-IC) từ ngày 12 đến ngày 14 tháng 02 năm 2019 tại Xơ-un, Hàn Quốc.

STT

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

Chương

Nhóm

Phân nhóm

 

Phần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật

1

Chương 01

 

 

Động vật sống

WO

2

Chương 02

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

WO

 

Chương 03

 

 

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

3

 

03.01

 

Cá sống

WO

4

 

03.02

 

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

WO

5

 

03.03

 

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

WO

 

 

03.04

 

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

0304.3

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

6

 

 

0304.31

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

WO

7

 

 

0304.32

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

WO

8

 

 

0304.33

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

WO

9

 

 

0304.39

- - Loại khác

WO

 

 

 

0304.4

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác

 

10

 

 

0304.41

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

WO

11

 

 

0304.42

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO

12

 

 

0304.43

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

WO

13

 

 

0304.44

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

WO

14

 

 

0304.45

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

WO

15

 

 

0304.46

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

WO

16

 

 

0304.47

- - Cá nhám góc và cá mập khác

WO

17

 

 

0304.48

- - Cá đuối (Rajidae)

WO

18

 

 

0304.49

- - Loại khác

WO

 

 

 

0304.5

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

19

 

 

0304.51

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

WO

20

 

 

0304.52

- - Cá hồi

WO

21

 

 

0304.53

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

WO

22

 

 

0304.54

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

WO

23

 

 

0304.55

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

WO

24

 

 

0304.56

- - Cá nhám góc và cá mập khác

WO

25

 

 

0304.57

- - Cá đuối (Rajidae)

WO

26

 

 

0304.59

- - Loại khác

WO

 

 

 

0304.6

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

27

 

 

0304.61

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

WO-AK

28

 

 

0304.62

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

WO-AK

29

 

 

0304.63

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

WO-AK

30

 

 

0304.69

- - Loại khác

WO-AK

 

 

 

0304.7

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

 

31

 

 

0304.71

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO-AK

32

 

 

0304.72

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

WO-AK

33

 

 

0304.73

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

WO-AK

34

 

 

0304.74

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

WO-AK

35

 

 

0304.75

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

WO-AK

36

 

 

0304.79

- - Loại khác

WO-AK

 

 

 

0304.8

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác

 

37

 

 

0304.81

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

WO-AK

38

 

 

0304.82

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO-AK

39

 

 

0304.83

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

WO-AK

40

 

 

0304.84

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

WO-AK

41

 

 

0304.85

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

WO-AK

42

 

 

0304.86

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

WO-AK

43

 

 

0304.87

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

WO-AK

44

 

 

0304.88

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

WO-AK

45

 

 

0304.89

- - Loại khác

WO-AK

 

 

 

0304.9

- Loại khác, đông lạnh

 

46

 

 

0304.91

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

WO-AK

47

 

 

0304.92

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

WO-AK

48

 

 

0304.93

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

WO-AK

49

 

 

0304.94

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

WO-AK

50

 

 

0304.95

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

WO-AK

51

 

 

0304.96

- - Cá nhám góc và cá mập khác

WO-AK

52

 

 

0304.97

- - Cá đuối (Rajidae)

WO-AK

53

 

 

0304.99

- - Loại khác

WO-AK

 

 

03.05

 

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

54

 

 

0305.10

- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

WO

55

 

 

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

WO-AK

 

 

 

0305.3

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói

 

56

 

 

0305.31

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

WO

57

 

 

0305.32

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

WO

58

 

 

0305.39

- - Loại khác

WO

 

 

 

0305.4

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ

 

59

 

 

0305.41

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

WO

60

 

 

0305.42

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

WO

61

 

 

0305.43

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO-AK

62

 

 

0305.44

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

WO-AK

63

 

 

0305.49

- - Loại khác

WO-AK

 

 

 

0305.5

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói

 

64

 

 

0305.51

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO

65

 

 

0305.52

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

RVC 40%

66

 

 

0305.53

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

RVC 40%

67

 

 

0305.54

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm

RVC 40%

 

 

 

 

(Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)

 

68

 

 

0305.59

- - Loại khác

RVC 40%

 

 

 

0305.6

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ

 

69

 

 

0305.61

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

WO

70

 

 

0305.62

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO

71

 

 

0305.63

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

WO

72

 

 

0305.64

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

RVC 40%

73

 

 

0305.69

- - Loại khác

RVC 40%

 

 

 

0305.7

- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá

 

74

 

 

0305.71

- - Vây cá mập

WO-AK

75

 

 

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng

WO-AK

76

 

 

0305.79

- - Loại khác

WO-AK

 

 

03.06

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

0306.1

- Đông lạnh

 

77

 

 

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

WO

78

 

 

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

WO-AK

79

 

 

0306.14

- - Cua, ghẹ

WO-AK

80

 

 

0306.15

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

WO

81

 

 

0306.16

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

WO-AK

82

 

 

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác

WO-AK

83

 

 

0306.19

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

WO-AK

 

 

 

0306.3

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh

 

84

 

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

WO

85

 

 

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

WO-AK

86

 

 

0306.33

- - Cua, ghẹ

WO

87

 

 

0306.34

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

WO-AK

88

 

 

0306.35

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

WO-AK

89

 

 

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác

WO-AK

90

 

 

0306.39

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

WO-AK

 

 

 

0306.9

- Loại khác:

 

91

 

 

0306.91

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

WO

92

 

 

0306.92

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

WO-AK

93

 

 

0306.93

- - Cua, ghẹ

WO

94

 

 

0306.94

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

WO-AK

95

 

 

0306.95

- - Tôm shrimps và tôm prawn

WO-AK

96

 

 

0306.99

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

WO-AK

 

 

03.07

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

0307.1

- Hàu

 

97

 

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

WO-AK

98

 

 

0307.12

- - Đông lạnh

WO-AK

99

 

 

0307.19

- - Loại khác

WO-AK

 

 

 

0307.2

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten,

 

 

 

 

 

Chlamys hoặc Placopecten:

 

100

 

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

WO-AK

101

 

 

0307.22

- - Đông lạnh

WO-AK

102

 

 

0307.29

- - Loại khác

WO-AK

 

 

 

0307.3

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.)

 

103

 

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

WO

104

 

 

0307.32

- - Đông lạnh

WO

105

 

 

0307.39

- - Loại khác

WO

 

 

 

0307.4

- Mực nang và mực ống

 

106

 

 

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

WO

107

 

 

0307.43

- - Đông lạnh

WO-AK

108

 

 

0307.49

- - Loại khác

WO-AK

 

 

 

0307.5

- Bạch tuộc (Octopus spp.)

 

109

 

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

WO

110

 

 

0307.52

- - Đông lạnh

WO-AK

111

 

 

0307.59

- - Loại khác

WO-AK

112

 

 

0307.60

- - Ốc, trừ ốc biển

WO

 

 

 

0307.7

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae)

 

113

 

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

WO

114

 

 

0307.72

- - Đông lạnh

WO-AK

115

 

 

0307.79

- - Loại khác

WO-AK

 

 

 

0307.8

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.)

 

116

 

 

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh

WO

117

 

 

0307.82

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh

WO

118

 

 

0307.83

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

WO-AK

119

 

 

0307.84

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

WO-AK

120

 

 

0307.87

- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác

WO-AK

121

 

 

0307.88

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác

WO-AK

 

 

 

0307.9

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

122

 

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

WO

123

 

 

0307.92

- - Đông lạnh

WO-AK

124

 

 

0307.99

- - Loại khác

WO-AK

 

 

03.08

 

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

0308.1

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea)

 

125

 

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

WO

126

 

 

0308.12

- - Đông lạnh

WO-AK

127

 

 

0308.19

- - Loại khác

WO-AK

 

 

 

0308.2

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus)

 

128

 

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

WO

129

 

 

0308.22

- - Đông lạnh

WO-AK

130

 

 

0308.29

- - Loại khác

WO-AK

131

 

 

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.)

WO-AK

132

 

 

0308.90

- Loại khác

WO-AK

 

Chương 04

 

 

Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

04.01

 

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

133

 

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

WO

134

 

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng

WO-AK

135

 

 

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng

WO

136

 

 

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng

WO

137

 

04.02

 

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

WO-AK; hoặc RVC 45%

138

 

04.03

 

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45%

 

 

04.04

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

139

 

 

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

WO-AK; hoặc RVC 45%

140

 

 

0404.90

- Loại khác

WO

141

 

04.05

 

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)

WO

 

 

04.06

 

Pho mát và curd

 

142

 

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd

WO

143

 

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại

WO

144

 

 

0406.30

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc Phân nhóm 0406.30; hoặc RVC 45%

145

 

 

0406.40

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

WO

146

 

 

0406.90

- Pho mát loại khác

WO

147

 

04.07

 

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

WO

148

 

04.08

 

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

WO

149

 

04.09

 

Mật ong tự nhiên

WO

150

 

04.10

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

WO

151

Chương 05

 

 

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

WO

 

Phần II - Các sản phẩm thực vật

152

Chương 06

 

 

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

WO

153

Chương 07

 

 

Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

WO

 

Chương 08

 

 

Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

 

 

 

08.01

 

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

0801.1

- Dừa

 

154

 

 

0801.11

- - Đã qua công đoạn làm khô

WO

155

 

 

0801.12

- - Dừa còn nguyên sọ

WO

156

 

 

0801.19

- - Loại khác

WO

 

 

 

0801.2

- Quả hạch Brazil (Brazil nuts)

 

157

 

 

0801.21

- - Chưa bóc vỏ

WO

158

 

 

0801.22

- - Đã bóc vỏ

WO

 

 

 

0801.3

- Hạt điều

 

159

 

 

0801.31

- - Chưa bóc vỏ

WO-AK

160

 

 

0801.32

- - Đã bóc vỏ

WO-AK

161

 

08.02

 

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

WO

162

 

08.03

 

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

WO-AK

 

 

08.04

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

163

 

 

0804.10

- Quả chà là

WO

164

 

 

0804.20

- Quả sung, vả

WO

165

 

 

0804.30

- Quả dứa

WO-AK

166

 

 

0804.40

- Quả bơ

WO-AK

167

 

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt

WO-AK

168

 

08.05

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

WO

169

 

08.06

 

Quả nho, tươi hoặc khô

WO

170

 

08.07

 

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

WO

171

 

08.08

 

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi

WO

172

 

08.09

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

WO

173

 

08.10

 

Quả khác, tươi

WO

174

 

08.11

 

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

WO

175

 

08.12

 

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

WO

 

 

08.13

 

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

 

176

 

 

0813.10

- Quả mơ

WO

177

 

 

0813.20

- Quả mận đỏ

WO

178

 

 

0813.30

- Quả táo (apples)

WO

179

 

 

0813.40

- Quả khác

WO

180

 

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

WO-AK

181

 

08.14

 

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

WO

 

Chương 09

 

 

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

 

 

 

09.01

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

0901.1

- Cà phê, chưa rang

 

182

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine

WO

183

 

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine

RVC 45%

 

 

 

0901.2

- Cà phê, đã rang

 

184

 

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine

RVC 45%

185

 

 

0901.22

- - Đã khử chất caffeine

RVC 45%

186

 

 

0901.90

- Loại khác

RVC 40%

187

 

09.02

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

WO

188

 

09.03

 

Chè Paragoay (Maté)

WO

 

 

09.04

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền

 

 

 

 

0904.1

- Hạt tiêu

 

189

 

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

190

 

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC 40%

 

 

 

0904.2

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

191

 

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

192

 

 

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền

WO

193

 

09.05

 

Vani

WO

 

 

09.06

 

Quế và hoa quế

 

 

 

 

0906.1

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

194

 

 

0906.11

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

WO

195

 

 

0906.19

- - Loại khác

WO

196

 

 

0906.20

- Đã xay hoặc nghiền

RVC 40%

197

 

09.07

 

Đinh hương (cả quả, thân và cành)

WO

198

 

09.08

 

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

WO

199

 

09.09

 

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries)

WO

 

 

09.10

 

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác

 

 

 

 

0910.1

- Gừng

 

200

 

 

0910.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

201

 

 

0910.12

- - Đã xay hoặc nghiền

WO

202

 

 

0910.20

- Nghệ tây

WO

203

 

 

0910.30

- Nghệ (curcuma)

WO

 

 

 

0910.9

- Gia vị khác

 

204

 

 

0910.91

- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này

RVC 40%

205

 

 

0910.99

- - Loại khác

A. Riêng với Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế: WO

B. Loại khác: RVC 40%

206

Chương 10

 

 

Ngũ cốc

WO

 

Chương 11

 

 

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

 

207

 

11.01

 

Bột mì hoặc bột meslin

CC

 

 

11.02

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

208

 

 

1102.20

- Bột ngô

WO

209

 

 

1102.90

- Loại khác

A. Riêng với Bột gạo, Bột lúa mạch đen: WO-AK

B. Loại khác: CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 

 

11.03

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

 

 

 

 

1103.1

- Dạng tấm và bột thô

 

210

 

 

1103.11

- - Của lúa mì

CC; hoặc RVC 40%

211

 

 

1103.13

- - Của ngô

CC; hoặc RVC 40%

212

 

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK

213

 

 

1103.20

- Dạng viên

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 

 

11.04

 

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

1104.1

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh

 

214

 

 

1104.12

- - Của yến mạch

CC; hoặc RVC 40%

215

 

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 

 

 

1104.2

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô)

 

216

 

 

1104.22

- - Của yến mạch

WO

217

 

 

1104.23

- - Của ngô

WO

218

 

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác

WO

219

 

 

1104.30

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

WO

 

 

11.05

 

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

 

220

 

 

1105.10

- Bột, bột thô và bột mịn

CC; hoặc RVC 40%

221

 

 

1105.20

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

WO

222

 

11.06

 

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8

CC; hoặc RVC 40%

 

 

11.07

 

Malt, rang hoặc chưa rang

 

223

 

 

1107.10

- Chưa rang

CC

224

 

 

1107.20

- Đã rang

WO

225

 

11.08

 

Tinh bột; inulin

CC; hoặc RVC 40%

226

 

11.09

 

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

WO

227

Chương 12

 

 

Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô

WO

 

Chương 13

 

 

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

228

 

13.01

 

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam)

WO

 

 

13.02

 

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

 

 

 

1302.1

- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật

 

229

 

 

1302.11

- - Thuốc phiện

WO

230

 

 

1302.12

- - Từ cam thảo

WO

231

 

 

1302.13

- - Từ hoa bia (hublong)

WO

232

 

 

1302.14

- - Từ cây ma hoàng

WO

233

 

 

1302.19

- - Loại khác

WO

234

 

 

1302.20

- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic

WO

 

 

 

1302.3

- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

235

 

 

1302.31

- - Thạch rau câu (agar-agar)

RVC 70%

236

 

 

1302.32

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh quyết hoặc hạt guar

WO

237

 

 

1302.39

- - Loại khác

WO

238

Chương 14

 

 

Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

WO

 

Phần III - Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

 

Chương 15

 

 

Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

 

 

 

15.15

 

Chất béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

239

 

 

1515.50

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 12 phải đạt được tiêu chí WO- AK

 

 

15.17

 

Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16

 

240

 

 

1517.10

- Margarin, trừ loại margarin lỏng

CC + RVC 40%

241

 

 

1517.90

- Loại khác

RVC 40%

242

 

15.18

 

Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CC + RVC 40%

 

Phần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các loại nguyên liệu thay thế thuốc lá đã chế biến

 

Chương 16

 

 

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

243

 

16.01

 

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

RVC 40%

 

 

16.02

 

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác

 

244

 

 

1602.20

- Từ gan động vật

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

 

 

 

1602.3

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05

 

245

 

 

1602.31

- - Từ gà tây

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

246

 

 

1602.32

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO-AK

247

 

 

1602.39

- - Loại khác

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

 

 

 

1602.4

- Từ lợn

 

248

 

 

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng

RVC 40%

249

 

 

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

250

 

 

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

251

 

 

1602.50

- Từ động vật họ trâu bò

RVC 40%

252

 

 

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

 

 

16.04

 

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá

 

 

 

 

1604.1

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ

 

253

 

 

1604.11

- - Từ cá hồi

CC; hoặc RVC 40%

254

 

 

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh

RVC 40%

255

 

 

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm

RVC 40%

256

 

 

1604.15

- - Từ cá nục hoa

RVC 40%

257

 

 

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng)

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

258

 

 

1604.17

- - Cá chình

CC; hoặc RVC 40%

259

 

 

1604.18

- - Vây cá mập

CC; hoặc RVC 40%

260

 

 

1604.19

- - Loại khác

CC; hoặc RVC 40%

261

 

 

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác

CC; hoặc RVC 40%

 

 

 

1604.3

- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

 

262

 

 

1604.31

- - Trứng cá tầm muối

CC; hoặc RVC 40%

263

 

 

1604.32

- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

CC; hoặc RVC 40%

 

 

16.05

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

 

264

 

 

1605.10

- Cua, ghẹ

RVC 35%

 

 

 

1605.2

- Tôm shrimp và tôm prawn

 

265

 

 

1605.21

- - Không đóng bao bì kín khí

RVC 35%

266

 

 

1605.29

- - Loại khác

RVC 35%

267

 

 

1605.30

- Tôm hùm

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

268

 

 

1605.40

- Động vật giáp xác khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

 

 

 

1605.5

- Động vật thân mềm

 

269

 

 

1605.51

- - Hàu

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

270

 

 

1605.52

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt tiêu chí WO-AK

271

 

 

1605.53

- - Vẹm (Mussels)

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

272

 

 

1605.54

- - Mực nang và mực ống

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

273

 

 

1605.55

- - Bạch tuộc

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

274

 

 

1605.56

- - Nghêu (ngao), sò

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

275

 

 

1605.57

- - Bào ngư

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

276

 

 

1605.58

- - Ốc, trừ ốc biển

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

277

 

 

1605.59

- - Loại khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

 

 

 

1605.6

- Động vật thủy sinh không xương sống khác

 

278

 

 

1605.61

- - Hải sâm

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

279

 

 

1605.62

- - Cầu gai

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

280

 

 

1605.63

- - Sứa

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

281

 

 

1605.69

- - Loại khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK

 

Chương 19

 

 

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

 

 

 

19.01

 

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

282

 

 

1901.10

- Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ

CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ Nhóm 04.01 cho đến Nhóm 04.04, và lấy từ các Chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ Nhóm 04.01 cho đến Nhóm 04.04, và lấy từ các Chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào.

283

 

 

1901.20

- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào.

284

 

 

1901.90

- Loại khác

Riêng với các mã HS 1901.90.2010 và 1901.90.2020 của Hàn Quốc: WO-AK;

Đối với các mã HS khác: CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ Nhóm 04.01 cho đến Nhóm 04.04, và lấy từ các Chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ Nhóm 04.01 cho đến Nhóm 04.04, và lấy từ các Chương 10 và 11 phải phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào

 

 

19.04

 

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

285

 

 

1904.90

- Loại khác

Riêng với mã HS 1904.90.1010 và 1904.90.1090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên tắc De minimis không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành phẩm; hoặc RVC 40%;

Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%

 

 

19.05

 

Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự

 

 

 

 

1905.3

- Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers

 

286

 

 

1905.31

- - Bánh quy ngọt

CC; hoặc RVC 40%

287

 

 

1905.32

- - Bánh waffles và bánh xốp wafers

CC; hoặc RVC 40%

288

 

 

1905.90

- Loại khác

CC; hoặc RVC 40%

 

Chương 20

 

 

Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây

 

 

 

20.03

 

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

289

 

 

2003.90

- Loại khác

CTH + RVC 60%

 

 

20.05

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

 

 

 

2005.9

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau

 

290

 

 

2005.91

- - Măng tre

RVC 40%

291

 

 

2005.99

- - Loại khác

Riêng với mã HS 2005.99.1000 của Hàn Quốc: RVC 60%;

Đối với các mã HS khác: RVC 40%

292

 

20.06

 

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

RVC 45%

 

 

20.08

 

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

2008.1

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau

 

293

 

 

2008.11

- - Lạc

RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK

294

 

 

2008.19

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn

CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK

295

 

 

2008.20

- Quả dứa

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK

 

 

 

2008.9

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19

 

296

 

 

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)

CC; hoặc RVC 40%

297

 

 

2008.97

- - Dạng hỗn hợp

CC; hoặc RVC 40%

298

 

 

2008.99

- - Loại khác

CC; hoặc RVC 40%

 

 

20.09

 

Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

 

 

 

2009.4

- Nước dứa ép

 

299

 

 

2009.41

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK

300

 

 

2009.49

- - Loại khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 

 

 

2009.8

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác

 

301

 

 

2009.81

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)

CC; hoặc RVC 40%

302

 

 

2009.89

- - Loại khác

CC; hoặc RVC 40%

303

 

 

2009.90

- Nước ép hỗn hợp

CC; hoặc RVC 40%

 

Chương 21

 

 

Các chế phẩm ăn được khác

 

 

 

21.01

 

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng

 

304

 

 

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay

CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc Nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc Nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO- AK

 

 

21.03

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

305

 

 

2103.90

- Loại khác

Riêng với các mã HS 2103.90.1030, 2103.90.9030, 2103.90.9090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các Chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK;

Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%

 

 

21.06

 

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

306

 

 

2106.90

- Loại khác

RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.21, 1302.14 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 

Chương 22

 

 

Đồ uống, rượu và giấm

 

 

 

22.02

 

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

 

307

 

 

2202.10

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu

RVC 40%

 

 

 

2202.9

- Loại khác:

 

308

 

 

2202.91

- - Bia không cồn

RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 1211.20, 1302.14 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

309

 

 

2202.99

- - Loại khác

RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 1211.20, 1302.14 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

310

 

22.03

 

Bia sản xuất từ malt

CC; hoặc RVC 40%

 

 

22.04

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

 

 

 

 

2204.2

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men

 

311

 

 

2204.21

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

CC; hoặc RVC 40%

312

 

 

2204.22

- - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không vượt quá 10 lít

CC; hoặc RVC 40%

313

 

 

2204.29

- - Loại khác

CC; hoặc RVC 40%

 

 

22.08

 

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

 

314

 

 

2208.20

- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho

CC; hoặc RVC 40%

315

 

 

2208.30

- Rượu whisky

CC; hoặc RVC 40%

316

 

 

2208.70

- Rượu mùi

RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 1211.20, 1302.14 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 

Chương 23

 

 

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

 

 

 

23.01

 

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

 

317

 

 

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác

CC; hoặc RVC 40%

 

 

23.06

 

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

318

 

 

2306.50

- Từ dừa hoặc cùi dừa

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK

319

 

23.08

 

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ Chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK

 

 

23.09

 

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

 

320

 

 

2309.90

- Loại khác

RVC 40%

 

Chương 24

 

 

Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

 

321

 

24.01

 

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

WO

 

 

24.02

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

 

322

 

 

2402.20

- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá

CTH, với điều kiện trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc Nhóm 24.03 không vượt quá 60% trị giá FOB của sản phẩm

 

Phần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan

 

Chương 29

 

 

Hóa chất hữu cơ

 

 

 

29.21

 

Hợp chất chức amin

 

 

 

 

2921.2

- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

323

 

 

2921.21

- - Etylendiamin và muối của nó

CTSH; hoặc RVC 40%

324

 

 

2921.29

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

29.22

 

Hợp chất amino chức oxy

 

 

 

 

2922.1

- Rượu - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng

 

325

 

 

2922.12

- - Dietanolamin và muối của nó

CTSH; hoặc RVC 40%

326

 

 

2922.15

- - Triethanolamine

CTSH, ngoại trừ từ muối của triethanolamine thuộc Phân nhóm 2922.19; hoặc RVC 40%

 

 

 

2922.4

- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng

 

327

 

 

2922.41

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

29.23

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

328

 

 

2923.30

- Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate

CTSH, ngoại trừ từ các Phân nhóm 2923.40 và 2923.90; hoặc RVC 40%

329

 

 

2923.40

- Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate

CTSH, ngoại trừ từ các Phân nhóm 2923.30 và 2923.90; hoặc RVC 40%

330

 

 

2923.90

- Loại khác

CTSH, ngoại trừ từ các Phân nhóm 2923.30 và 2923.40; hoặc RVC 40%

 

Chương 33

 

 

Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

 

 

33.01

 

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

331

 

 

3301.30

- Chất tựa nhựa

CTSH; hoặc RVC 40%

332

 

 

3301.90

- Loại khác

CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 1211.20, 1302.14 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các Phân nhóm 1211.20, 1302.14 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 

Phần VII - Plastic và các sản phẩm bằng Plastic; cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

Chương 40

 

 

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

 

 

40.11

 

Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng

 

333

 

 

4011.10

- Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)

CTH + RVC 55%

334

 

 

4011.20

- Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries)

CTH + RVC 55%

335

 

 

4011.40

- Loại dùng cho xe môtô

CTH + RVC 55%

 

Phần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; yên cương và bộ đồ yên cương; hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)

 

Chương 42

 

 

Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột

 

 

 

 

 

con tằm)

 

 

 

42.03

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp

 

 

 

 

4203.2

- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay

 

336

 

 

4203.21

- - Loại thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao

CC

 

Phần XI - Nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt

 

Chương 50

 

 

Tơ tằm

 

337

 

50.01

 

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ

CC; hoặc RVC 40%

338

 

50.02

 

Tơ tằm thô (chưa xe)

CC; hoặc RVC 40%

339

 

50.03

 

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế)

CC; hoặc RVC 40%

340

 

50.06

 

Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm

CTH, ngoại trừ từ Nhóm 50.04 cho đến Nhóm 50.05; hoặc RVC 40%

341

 

50.07

 

Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

 

Chương 51

 

 

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

 

342

 

51.01

 

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ

CC; hoặc RVC 40%

343

 

51.02

 

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ

CC; hoặc RVC 40%

344

 

51.03

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế

CC; hoặc RVC 40%

345

 

51.04

 

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế

CC; hoặc RVC 40%

346

 

51.05

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn)

CC; hoặc RVC 40%

347

 

51.09

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

CTH, ngoại trừ từ Nhóm 51.06 cho đến Nhóm 51.08; hoặc RVC 40%

348

 

51.11

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

349

 

51.12

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

350

 

51.13

 

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

 

Chương 52

 

 

Bông

 

351

 

52.01

 

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

CC; hoặc RVC 40%

352

 

52.02

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)

CC; hoặc RVC 40%

353

 

52.03

 

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

CC; hoặc RVC 40%

354

 

52.07

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ

CTH, ngoại trừ từ Nhóm 52.04 cho đến Nhóm 52.06; hoặc RVC 40%

 

Chương 53

 

 

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

 

355

 

53.01

 

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

CC; hoặc RVC 40%

356

 

53.02

 

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

CC; hoặc RVC 40%

357

 

53.03

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

CC; hoặc RVC 40%

358

 

53.05

 

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

CC; hoặc RVC 40%

359

 

53.09

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

360

 

53.10

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

361

 

53.11

 

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

 

Chương 54

 

 

Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo

 

362

 

54.01

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

CC; hoặc RVC 40%

363

 

54.02

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex

CC; hoặc RVC 40%

364

 

54.03

 

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

CC; hoặc RVC 40%

365

 

54.04

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm

CC; hoặc RVC 40%

366

 

54.05

 

Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm

CC; hoặc RVC 40%

367

 

54.06

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

CC; hoặc RVC 40%

 

Chương 55

 

 

Xơ sợi staple nhân tạo

 

368

 

55.01

 

Tô (tow) filament tổng hợp

CC; hoặc RVC 40%

369

 

55.02

 

Tô (tow) filament tái tạo

CC; hoặc RVC 40%

370

 

55.03

 

Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

CC; hoặc RVC 40%

371

 

55.04

 

Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

CC; hoặc RVC 40%

372

 

55.05

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo

CC; hoặc RVC 40%

373

 

55.06

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

CC; hoặc RVC 40%

374

 

55.07

 

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

CC; hoặc RVC 40%

375

 

55.11

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ

CTH, ngoại trừ từ Nhóm 55.08 cho đến Nhóm 55.10; hoặc RVC 40%

 

Chương 56

 

 

Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng

 

376

 

56.01

 

Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps)

CC; hoặc RVC 40%

377

 

56.02

 

Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

CC; hoặc RVC 40%

378

 

56.03

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp

CC; hoặc RVC 40%

379

 

56.04

 

Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

CC; hoặc RVC 40%

380

 

56.05

 

Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

CC; hoặc RVC 40%

381

 

56.06

 

Sợi cuốn bọc, và dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

CC; hoặc RVC 40%

382

 

56.07

 

Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

CC; hoặc RVC 40%

383

 

56.08

 

Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt

CC; hoặc RVC 40%

384

 

56.09

 

Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CC; hoặc RVC 40%

 

Chương 57

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

 

385

 

57.01

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện

CC; hoặc RVC 40%

386

 

57.02

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự

CC; hoặc RVC 40%

387

 

57.03

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện

CC; hoặc RVC 40%

388

 

57.04

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện

CC; hoặc RVC 40%

389

 

57.05

 

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện

CC; hoặc RVC 40%

 

Chương 58

 

 

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

 

390

 

58.01

 

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06

CC; hoặc RVC 40%

391

 

58.02

 

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03

CC; hoặc RVC 40%

392

 

58.03

 

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06

CC; hoặc RVC 40%

393

 

58.04

 

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06

CC; hoặc RVC 40%

394

 

58.05

 

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện

CC; hoặc RVC 40%

395

 

58.06

 

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)

CC; hoặc RVC 40%

396

 

58.07

 

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu

CC; hoặc RVC 40%

397

 

58.08

 

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự

CC; hoặc RVC 40%

398

 

58.09

 

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

CC; hoặc RVC 40%

 

Chương 59

 

 

Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

 

399

 

59.01

 

Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ

CC; hoặc RVC 40%

400

 

59.02

 

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô

CC; hoặc RVC 40%

401

 

59.03

 

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

CC; hoặc RVC 40%

402

 

59.04

 

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình

CC; hoặc RVC 40%

403

 

59.05

 

Các loại vải dệt phủ tường

CC; hoặc RVC 40%

404

 

59.06

 

Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

CC; hoặc RVC 40%

405

 

59.07

 

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự

CC; hoặc RVC 40%

406

 

59.08

 

Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm

CC; hoặc RVC 40%

407

 

59.09

 

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác

CC; hoặc RVC 40%

408

 

59.10

 

Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

CC; hoặc RVC 40%

409

 

59.11

 

Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này

CC; hoặc RVC 40%

 

Chương 61

 

 

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

 

410

 

61.01

 

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

411

 

61.02

 

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

412

 

61.03

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

413

 

61.04

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân , chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

414

 

61.05

 

Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

415

 

61.06

 

Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

416

 

61.07

 

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

417

 

61.08

 

Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

418

 

61.09

 

Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

419

 

61.10

 

Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

420

 

61.11

 

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

421

 

61.12

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

422

 

61.13

 

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

423

 

61.14

 

Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

424

 

61.15

 

Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

425

 

61.16

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

426

 

61.17

 

Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

 

Chương 62

 

 

Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

 

427

 

62.01

 

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

428

 

62.02

 

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

429

 

62.03

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

430

 

62.04

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân , chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

431

 

62.05

 

Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

432

 

62.06

 

Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

433

 

62.07

 

Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

434

 

62.08

 

Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

435

 

62.09

 

Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

436

 

62.10

 

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

437

 

62.11

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

438

 

62.12

 

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

439

 

62.13

 

Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ

CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40%

440

 

62.14

 

Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự

CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40%

441

 

62.15

 

Cà vạt, nơ con bướm và cravat

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

442

 

62.16

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

443

 

62.17

 

Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

 

Chương 63

 

 

Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn

 

444

 

63.01

 

Chăn và chăn du lịch

CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

445

 

63.02

 

Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

446

 

63.03

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

447

 

63.04

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

448

 

63.05

 

Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng

CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

449

 

63.06

 

Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

450

 

63.07

 

Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may

CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

451

 

63.08

 

Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ

CC, với điều kiện vải thuộc Nhóm 50.07, từ Nhóm 51.11 cho đến Nhóm 51.13, từ Nhóm 52.08 cho đến Nhóm 52.12, từ Nhóm 53.09 cho đến Nhóm 53.11, từ Nhóm 54.07 cho đến Nhóm 54.08, từ Nhóm 55.12 cho đến Nhóm 55.16, từ Nhóm 58.01 cho đến Nhóm 58.02, từ Nhóm 60.01 cho đến Nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

452

 

63.09

 

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác

WO

453

 

63.10

 

Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt

WO

 

Phần XIII - Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm, sứ (ceramic); thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh

 

Chương 68

 

 

Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự

 

 

 

68.02

 

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)

 

 

 

 

6802.9

- Loại khác:

 

454

 

 

6802.91

- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

CC; hoặc RVC 40%

 

 

68.11

 

Các sản phẩm bằng xi măng- amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự

 

455

 

 

6811.40

- Chứa amiăng

A. Riêng với Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác: CC; hoặc RVC 40% B. Các sản phẩm khác: CTH; hoặc RVC 40%

 

 

 

6811.8

- Không chứa amiăng

 

456

 

 

6811.82

- - Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác

CC; hoặc RVC 40%

 

Chương 69

 

 

Đồ gốm, sứ

 

457

 

69.07

 

Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc không có lớp nền; các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện

Chuyển đổi đến các loại gạch, đá tráng men thuộc Nhóm 69.07 từ các loại gạch, đá không tráng men thuộc Nhóm 69.07; hoặc CTH; hoặc RVC 40%

 

Phần XIV - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại

 

Chương 71

 

 

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại

 

458

 

71.01

 

Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

WO

 

 

71.02

 

Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

 

459

 

 

7102.10

- Kim cương chưa được phân loại

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

 

7102.2

- Kim cương công nghiệp

 

460

 

 

7102.21

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

CTSH; hoặc RVC 40%

461

 

 

7102.29

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

 

7102.3

- Kim cương phi công nghiệp

 

462

 

 

7102.31

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

CTSH; hoặc RVC 40%

463

 

 

7102.39

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

71.03

 

Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

464

 

 

7103.10

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

 

7103.9

- Đã gia công cách khác

 

465

 

 

7103.91

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo

CTSH; hoặc RVC 40%

466

 

 

7103.99

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

71.04

 

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

467

 

 

7104.10

- Thạch anh áp điện

CTSH; hoặc RVC 40%

468

 

 

7104.20

- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

CTSH; hoặc RVC 40%

469

 

 

7104.90

- Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

71.05

 

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

 

470

 

 

7105.90

- Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

71.13

 

Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

7113.1

- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý

 

471

 

 

7113.11

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác

CTSH; hoặc RVC 40%

472

 

 

7113.20

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

71.14

 

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

7114.1

- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý

 

473

 

 

7114.11

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác

CTSH; hoặc RVC 40%

474

 

 

7114.20

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

71.15

 

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

475

 

 

7115.90

- Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

71.16

 

Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

 

476

 

 

7116.10

- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy

CTSH; hoặc RVC 40%

477

 

 

7116.20

- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

71.17

 

Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác

 

 

 

 

7117.1

- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý

 

478

 

 

7117.11

- - Khuy măng sét và khuy rời

CTSH; hoặc RVC 40%

479

 

 

7117.90

- Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

Phần XV - Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản

 

Chương 72

 

 

Sắt và thép

 

480

 

72.09

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

CTH

 

 

72.20

 

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm

 

 

 

 

7220.1

- Chưa được gia công quá mức cán nóng

 

481

 

 

7220.11

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

CTH, ngoại trừ từ Nhóm 72.19

482

 

 

7220.12

- - Chiều dày dưới 4,75 mm

CTH, ngoại trừ từ Nhóm 72.19

 

Chương 74

 

 

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

 

483

 

74.08

 

Dây đồng

CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40%

484

 

74.13

 

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện

CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40%

 

Chương 76

 

 

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

 

485

 

76.05

 

Dây nhôm

CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.04; hoặc RVC 40%

486

 

76.14

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện

CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.05; hoặc RVC 40%

 

Chương 81

 

 

Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng

 

 

 

81.04

 

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

487

 

 

8104.30

- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột

CTSH; hoặc RVC 40%

 

Chương 83

 

 

Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

 

 

 

83.05

 

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản

 

488

 

 

8305.10

- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời

CTSH; hoặc RVC 40%

489

 

 

8305.20

- Ghim dập dạng băng

CTSH; hoặc RVC 40%

490

 

 

8305.90

- Loại khác, kể cả các bộ phận

CTSH; hoặc RVC 40%

 

Phần XVI - Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo hình ảnh, âm thanh truyền hình và các bộ phận và phụ kiện của các thiết bị trên

 

Chương 84

 

 

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

 

 

 

84.15

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

491

 

 

8415.10

- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt)

RVC 45%

 

 

84.79

 

Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này

 

 

 

 

8479.7

- Cầu vận chuyển hành khách

 

492

 

 

8479.71

- - Loại sử dụng ở sân bay

CTSH; hoặc RVC 40%

493

 

 

8479.79

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

 

8479.8

- Máy và thiết bị cơ khí khác

 

494

 

 

8479.81

- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện

CTSH; hoặc RVC 40%

495

 

 

8479.89

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

84.82

 

Ổ bi hoặc ổ đũa

 

496

 

 

8482.10

- Ổ bi

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

84.86

 

Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện

 

497

 

 

8486.10

- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng

Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng Phân nhóm 8486.10 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

498

 

 

8486.20

- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp

Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng Phân nhóm 8486.20 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

499

 

 

8486.30

- Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt

Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng Phân nhóm 8486.30 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

500

 

 

8486.40

- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này

Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng Phân nhóm 8486.40 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

 

Chương 85

 

 

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên

 

 

 

85.04

 

Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

 

501

 

 

8504.50

- Cuộn cảm khác

CTSH; hoặc RVC 45%

 

 

85.08

 

Máy hút bụi

 

 

 

 

8508.1

- Có động cơ điện gắn liền

 

502

 

 

8508.19

- - Loại khác

A. Riêng với Máy hút bụi gia dụng: CTH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40%

503

 

 

8508.60

- Máy hút bụi loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

85.17

 

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28

 

 

 

 

8517.1

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:

 

504

 

 

8517.12

- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

 

8517.6

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

 

505

 

 

8517.61

- - Thiết bị trạm gốc

A. Riêng với Bộ truyền động có gắn máy thu: Chuyển đổi từ Bộ truyền động thuộc Phân nhóm 8517.61 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

506

 

 

8517.62

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến

A. Riêng với Bộ truyền động có gắn máy thu: Chuyển đổi từ Bộ truyền động thuộc Phân nhóm 8517.62 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

507

 

 

8517.70

- Các chi tiết

Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng Phân nhóm 8517.70 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

85.18

 

Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện

 

508

 

 

8518.30

- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa

CTSH; hoặc RVC 40%

509

 

 

8518.50

- Bộ tăng âm điện

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

85.19

 

Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh

 

510

 

 

8519.30

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

A. Riêng với Đầu quay đĩa có cơ chế đổi đĩa tự động: CTSH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

 

 

85.22

 

Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21

 

511

 

 

8522.90

- Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

85.23

 

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37

 

 

 

 

8523.5

- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn

 

512

 

 

8523.52

- - "Thẻ thông minh"

Chuyển đổi từ các loại thẻ thuộc cùng phân nhóm 8523.52 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

85.25

 

Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh

 

513

 

 

8525.60

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

85.28

 

Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

 

 

8528.7

- Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh

 

514

 

 

8528.71

- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh

A. Riêng với Máy thu màu dùng trong truyền hình: CTSH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

515

 

 

8528.72

- - Loại khác, màu

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

85.29

 

Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28

 

516

 

 

8529.90

- Loại khác

Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8529.90 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

85.32

 

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

 

 

 

 

8532.2

- Tụ điện cố định khác

 

517

 

 

8532.22

- - Tụ nhôm

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

85.36

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang

 

518

 

 

8536.10

- Cầu chì

CTSH; hoặc RVC 45%

 

 

85.39

 

Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi- ốt phát quang (LED)

 

 

 

 

8539.2

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại

 

519

 

 

8539.21

- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

 

8539.3

- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím

 

520

 

 

8539.31

- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng

CTSH; hoặc RVC 40%

521

 

 

8539.50

- Đèn đi-ốt phát quang (LED)

CTSH; hoặc RVC 40%

522

 

 

8539.90

- Các chi tiết

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

85.40

 

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)

 

523

 

 

8540.20

- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác

CTSH; hoặc RVC 40%

524

 

 

8540.40

- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm

A. Riêng với Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc: CTH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40%

525

 

 

8540.60

- Ống tia âm cực khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

 

8540.7

- Ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới

 

526

 

 

8540.71

- - Magnetrons

CTSH; hoặc RVC 45%

527

 

 

8540.79

- - Loại khác

A. Riêng với Ống đèn Klystrons: CTSH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

 

 

 

8540.8

- Đèn điện tử và ống điện tử khác

 

528

 

 

8540.89

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

 

8540.9

- Các chi tiết

 

529

 

 

8540.91

- - Của ống đèn tia âm cực

CTSH; hoặc RVC 40%

 

 

85.41

 

Đi-ốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED); tinh thể áp điện đã lắp ráp

 

530

 

 

8541.90

- Các chi tiết

CTSH; hoặc RVC 40%

531

 

85.42

 

Mạch điện tử tích hợp

Chuyển sang mạch điện tử tích hợp nhiều thành phần (MCOs) từ hàng hóa không phải là MCOs thuộc Nhóm 8542; hoặc CTH; hoặc RVC 40%

 

 

85.43

 

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này

 

532

 

 

8543.70

- Máy và thiết bị khác

A. Riêng với Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện: CTH; hoặc RVC 40%

B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40%

 

Chương 87

 

 

Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng

 

 

 

87.02

 

Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

 

533

 

 

8702.10

- Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel)

RVC 45%

534

 

 

8702.20

- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực

RVC 45%

535

 

 

8702.30

- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực

RVC 45%

536

 

 

8702.40

- Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực

RVC 45%

537

 

 

8702.90

- Loại khác

RVC 45%

 

 

87.03

 

Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua

 

 

 

 

8703.2

- Loại xe khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện

 

538

 

 

8703.21

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

RVC 45%

539

 

 

8703.22

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

RVC 45%

540

 

 

8703.23

- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

RVC 45%

541

 

 

8703.24

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

RVC 45%

 

 

 

8703.3

- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):

 

542

 

 

8703.31

- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

RVC 45%

543

 

 

8703.32

- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc

RVC 45%

544

 

 

8703.33

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc

RVC 45%

545

 

 

8703.40

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài

RVC 45%

546

 

 

8703.50

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài

RVC 45%

547

 

 

8703.60

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài

RVC 45%

548

 

 

8703.70

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài

RVC 45%

549

 

 

8703.80

- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực

RVC 45%

550

 

 

8703.90

- Loại khác

RVC 45%

 

 

87.04

 

Xe có động cơ dùng để chở hàng

 

551

 

 

8704.10

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ

RVC 45%

 

 

 

8704.2

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel)

 

552

 

 

8704.21

- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn

RVC 45%

553

 

 

8704.22

- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

RVC 45%

554

 

 

8704.23

- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn

RVC 45%

 

 

 

8704.3

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện

 

555

 

 

8704.31

- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn

RVC 45%

556

 

 

8704.32

- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn

RVC 45%

557

 

 

8704.90

- Loại khác

RVC 45%

 

 

87.08

 

Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

558

 

 

8708.40

- Hộp số và bộ phận của chúng

A. Đối với Hộp số: CTH; hoặc RVC 40%

B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%

559

 

 

8708.50

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng

A. Đối với Cầu chủ động có vi sai và các trục không lái: CTH; hoặc RVC 40%

B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%

560

 

 

8708.80

- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc)

A. Đối với Hệ thống giảm chấn (kể cả giảm sóc): CTH; hoặc RVC 40%

B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%

 

 

 

8708.9

- Các bộ phận và phụ kiện khác

 

561

 

 

8708.91

- - Két nước làm mát và bộ phận của chúng

A. Đối với Két nước làm mát: CTH; hoặc RVC 40%

B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%

562

 

 

8708.92

- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của chúng

A. Đối với Ống xả và bộ giảm thanh: CTH; hoặc RVC 40%

B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%

563

 

 

8708.94

- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của chúng

RVC 45%

564

 

 

8708.95

- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó

RVC 45%

565

 

 

8708.99

- - Loại khác

RVC 45%

566

 

87.11

 

Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars)

RVC 45%

 

Chương 89

 

 

Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi

 

 

 

89.07

 

Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu)

 

567

 

 

8907.10

- Bè mảng có thể bơm hơi

CTH; hoặc RVC 50%

 

Phần XVIII - Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân; nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng

 

Chương 90

 

 

Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng

 

 

 

90.02

 

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học

 

 

 

 

9002.1

- Vật kính

 

568

 

 

9002.11

- - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh

CTSH; hoặc RVC 40%

569

 

 

9002.19

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

570

 

 

9002.20

- Kính lọc ánh sáng

CTSH; hoặc RVC 40%

571

 

 

9002.90

- Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

 

Phần XX - Các mặt hàng khác

 

Chương 94

 

 

Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép

 

 

 

94.03

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

 

572

 

 

9403.30

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

RVC 60%

573

 

 

9403.40

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

RVC 60%

574

 

 

9403.50

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

RVC 60%

575

 

 

9403.60

- Đồ nội thất bằng gỗ khác

RVC 60%

 

Từ khóa: 13/2019/TT-BCT Thông tư 13/2019/TT-BCT Thông tư số 13/2019/TT-BCT Thông tư 13/2019/TT-BCT của Bộ Công thương Thông tư số 13/2019/TT-BCT của Bộ Công thương Thông tư 13 2019 TT BCT của Bộ Công thương

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 13/2019/TT-BCT

Hanoi, July 31, 2019

CIRCULAR

AMENDMENTS TO CIRCULAR NO. 20/2014/TT-BCT DATED JUNE 25, 2014 OF THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE ON IMPLEMENTATION OF RULES OF ORIGINS IN THE AGREEMENT ESTABLISHING ASEAN – KOREA FREE TRADE AREA

Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2018/ND-CP dated March 08, 2018 on guidelines for the Law on Foreign Trade Management in terms of origin of goods;

Pursuant to the Decision to adopt the list of changes in tariff classification for product specific rules set out in Appendix 2 of Annex 3 Rules of Origin of the Agreement on Trade in Goods Under the Framework Agreement on Comprehensive Economic Cooperation Among the Governments of the Member Countries of the Association of Southeast Asian Nations and the Republic of Korea issued by the 17th ASEAN-Korea Free Trade Area (AKFTA-IC) Implementing Committee on February, 2019 in Seoul, Korea;

At the request of Director of Export and Import Administration;

The Minister of Industry and Trade hereby promulgates a Circular on amendments to Circular No. 20/2014/TT-BCT dated June 25, 2014 of the Minister of Industry and Trade on implementation of rules of origins in the ASEAN Trade in Goods Agreement (hereinafter referred to as “the Circular No. 20/2014/TT-BCT”).

Article 1. Amendments to some Articles of the Circular No. 20/2014/TT-BCT

1. Article 2 is amended as follows:

“Procedures for issuance and verification of C/O - Form AK of Vietnam are specified in:

1. The Government’s Decree No. 31/2018/ND-CP dated March 08, 2018 on guidelines for the Law on Foreign Trade Management in terms of origin of goods and Circular No. 05/2018/TT-BCT dated April 03, 2018 of the Ministry of Industry and Trade on rules of origin.

2. Annex V enclosed with this Circular.”

2. Annex II - Product specific rules is amended as follows:

The Annex II - Product specific rules enclosed with the Circular No. 20/2014/TT-BCT is repealed and replaced with the Annex enclosed herewith.

Article 2. Implementation clause

1. This Circular comes into effect from September 13, 2019.

2. From September 01 to December 31, 2019 inclusive, HS codes in Box 7 of C/O - Form AK are indicated as follows:

a) the HS 2017 codes are indicated together with their corresponding HS 2012 codes specified in brackets; or

b) only the HS 2012 codes are indicated.

3. This Circular supersedes the Circular No. 04/2015/TT-BCT dated March 16, 2015 of the Ministry of Industry and Trade./.

 

THE MINISTER




Tran Tuan Anh

ANNEX

PRODUCT SPECIFIC RULES(Enclosed with the Circular No. 13/2019/TT-BCT dated July 31, 2019 of the Minister of Industry and Trade on amendments to the Circular No. 20/2014/TT-BCT)

1. For the purposes of this Annex:

a) “RVC” means that the good has a regional value content, calculated using the formula set out in Article 4 of the Annex I enclosed with the Circular No. 20/2014/TT-BCT, of not less than the regulated percentage (e.g. 35%/40%/55%/70%, etc.), and the final process of production is performed within a Party;

b) “CC” means a change to the chapter, heading or subheading from any other chapter. This means that all non-originating materials used in the production of the good have undergone a change in tariff classification (CTC) at the two-digit level (a change in Chapter) of the Harmonized System;

c) “CTH” means a change to the chapter, heading or subheading from any other heading. This means that all non-originating materials used in the production of the good have undergone a CTC at the four-digit level (a change in Heading) of the Harmonized System;

d) “CTSH” means a change to the chapter, heading or subheading from any other subheading. This means that all non-originating materials used in the production of the good have undergone a CTC at the six-digit level (a change in Subheading) of the Harmonized System;

dd) “WO” means that the good is wholly obtained or produced in the territory of a Party

e) “WO-AK” means that the good is obtained or produced in the territory of any Party in AKFTA from the materials or products wholly obtained or produced as prescribed in Point dd; and

g) “De minimis” means exceptions to CTC in the harmonized system as prescribed in Article 10 of Annex I enclosed with the Circular No. 20/2014/TT-BCT.

2. The Annex - Product specific rules is prepared according to the Harmonized Commodity Description and Coding System 2017 (HS 2017) ratified at the 17th Meeting of the ASEAN-Korea Free Trade Area (AKFTA-IC) Implementing Committee meeting in Seoul, Korea from February 12 - 14, 2019.

No.

Code

Code

Code

Description

Product specific rules

 

Chapter

Heading

Subheading

 

 

 

 

 

Section I - Live animals; animal products

Section I - Live animals; animal products

Section I - Live animals; animal products

Section I - Live animals; animal products

Section I - Live animals; animal products

1

Chapter 01

 

 

Live animals

WO

 

 

 

 

2

Chapter 02

 

 

Meat and edible meat offal

WO

 

 

 

 

 

Chapter 03

 

 

Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates

 

 

 

 

 

3

 

03.01

 

Live fish

WO

 

 

 

 

4

 

03.02

 

Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04

WO

 

 

 

 

5

 

03.03

 

Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04

WO

 

 

 

 

 

 

03.04

 

Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen.

 

 

 

 

 

 

 

 

0304.3

- Fresh or chilled fillets of tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.):

 

 

 

 

 

6

 

 

0304.31

- - Tilapias (Oreochromis spp.)

WO

 

 

 

 

7

 

 

0304.32

- - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

WO

 

 

 

 

8

 

 

0304.33

- - Nile Perch (Lates niloticus)

WO

 

 

 

 

9

 

 

0304.39

- - Other

WO

 

 

 

 

 

 

 

0304.4

- Fresh or chilled fillets of other fish

 

 

 

 

 

10

 

 

0304.41

- - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)

WO

 

 

 

 

11

 

 

0304.42

- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

WO

 

 

 

 

12

 

 

0304.43

- - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae)

WO

 

 

 

 

13

 

 

0304.44

- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae

WO

 

 

 

 

14

 

 

0304.45

- - Swordfish (Xiphias gladius)

WO

 

 

 

 

15

 

 

0304.46

- - Toothfish (Dissostichus spp.)

WO

 

 

 

 

16

 

 

0304.47

- - Dogfish and other sharks

WO

 

 

 

 

17

 

 

0304.48

- - Rays and skates (Rajidae)

WO

 

 

 

 

18

 

 

0304.49

- - Other

WO

 

 

 

 

 

 

 

0304.5

- Other, fresh or chilled

 

 

 

 

 

19

 

 

0304.51

- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)

WO

 

 

 

 

20

 

 

0304.52

- - Salmonidae

WO

 

 

 

 

21

 

 

0304.53

- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae

WO

 

 

 

 

22

 

 

0304.54

- - Swordfish (Xiphias gladius)

WO

 

 

 

 

23

 

 

0304.55

- - Toothfish (Dissostichus spp.)

WO

 

 

 

 

24

 

 

0304.56

- - Dogfish and other sharks

WO

 

 

 

 

25

 

 

0304.57

- - Rays and skates (Rajidae)

WO

 

 

 

 

26

 

 

0304.59

- - Other

WO

 

 

 

 

 

 

 

0304.6

- Frozen fillets of tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.):

 

 

 

 

 

27

 

 

0304.61

- - Tilapias (Oreochromis spp.)

WO-AK

 

 

 

 

28

 

 

0304.62

- - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

WO-AK

 

 

 

 

29

 

 

0304.63

- - Nile Perch (Lates niloticus)

WO-AK

 

 

 

 

30

 

 

0304.69

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0304.7

- Frozen fillets of fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae

 

 

 

 

 

31

 

 

0304.71

- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO-AK

 

 

 

 

32

 

 

0304.72

- - Haddock (Melanogrammus aeglefinus)

WO-AK

 

 

 

 

33

 

 

0304.73

- - Coalfish (Pollachius virens)

WO-AK

 

 

 

 

34

 

 

0304.74

- - Hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

WO-AK

 

 

 

 

35

 

 

0304.75

- - Alaska Pollack (Theragra chalcogramma)

WO-AK

 

 

 

 

36

 

 

0304.79

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0304.8

- Frozen fillets of other fish

 

 

 

 

 

37

 

 

0304.81

- - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)

WO-AK

 

 

 

 

38

 

 

0304.82

- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

WO-AK

 

 

 

 

39

 

 

0304.83

- - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae)

WO-AK

 

 

 

 

40

 

 

0304.84

- - Swordfish (Xiphias gladius)

WO-AK

 

 

 

 

41

 

 

0304.85

- - Toothfish (Dissostichus spp.)

WO-AK

 

 

 

 

42

 

 

0304.86

- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)

WO-AK

 

 

 

 

43

 

 

0304.87

- - Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis

WO-AK

 

 

 

 

44

 

 

0304.88

- - Dogfish, other sharks, rays and skates (Rajidae)

WO-AK

 

 

 

 

45

 

 

0304.89

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0304.9

- Other, frozen

 

 

 

 

 

46

 

 

0304.91

- - Swordfish (Xiphias gladius)

WO-AK

 

 

 

 

47

 

 

0304.92

- - Toothfish (Dissostichus spp.)

WO-AK

 

 

 

 

48

 

 

0304.93

- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)

WO-AK

 

 

 

 

49

 

 

0304.94

- - Alaska Pollack (Theragra chalcogramma)

WO-AK

 

 

 

 

50

 

 

0304.95

- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, other than Alaska Pollack (Theragra chalcogramma)

WO-AK

 

 

 

 

51

 

 

0304.96

- - Dogfish and other sharks

WO-AK

 

 

 

 

52

 

 

0304.97

- - Rays and skates (Rajidae)

WO-AK

 

 

 

 

53

 

 

0304.99

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

 

 

03.05

 

Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption

 

 

 

 

 

54

 

 

0305.10

- Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption

WO

 

 

 

 

55

 

 

0305.20

- Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or in brine

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0305.3

- Fish fillets, dried, salted or in brine, but not smoked

 

 

 

 

 

56

 

 

0305.31

- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)

WO

 

 

 

 

57

 

 

0305.32

- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae

WO

 

 

 

 

58

 

 

0305.39

- - Other

WO

 

 

 

 

 

 

 

0305.4

- Smoked fish, including fillets, other than edible fish offal

 

 

 

 

 

59

 

 

0305.41

- - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)

WO

 

 

 

 

60

 

 

0305.42

- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)

WO

 

 

 

 

61

 

 

0305.43

- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

WO-AK

 

 

 

 

62

 

 

0305.44

- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)

WO-AK

 

 

 

 

63

 

 

0305.49

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0305.5

- Dried fish, other than edible fish offal, whether or not salted but not smoked

 

 

 

 

 

64

 

 

0305.51

- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO

 

 

 

 

65

 

 

0305.52

- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)

RVC 40%

 

 

 

 

66

 

 

0305.53

- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, other than cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

RVC 40%

 

 

 

 

67

 

 

0305.54

- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), anchovies (Engraulis spp.), sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus), mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), Indian mackerel (Rastrelliger spp.), king mackerel (Scomberomorus spp.), round scads and torpedo scads (Trachurus spp.), jack and crevalles (Caranx spp.), cobia (Rachycentron canadum), silver pomfrets (Pampus spp.), Pacific saury (Cololabis saira), mackerel (Decapterus spp.), capelin (Mallotus villosus), swordfish (Xiphias gladius),  mackerel tuna (Euthynnus affinis), bonito (Sarda spp.), marlin, sailfish, spearfish (Istiophoridae)

RVC 40%

 

 

 

 

68

 

 

0305.59

- - Other

RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

0305.6

- Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine, other than edible fish offal

 

 

 

 

 

69

 

 

0305.61

- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)

WO

 

 

 

 

70

 

 

0305.62

- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO

 

 

 

 

71

 

 

0305.63

- - Anchovies (Engraulis spp.)

WO

 

 

 

 

72

 

 

0305.64

- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)

RVC 40%

 

 

 

 

73

 

 

0305.69

- - Other

RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

0305.7

- Fish fins, heads, tails, maws and other edible fish offal

 

 

 

 

 

74

 

 

0305.71

- - Shark fins

WO-AK

 

 

 

 

75

 

 

0305.72

- - Fish heads, tails and maws

WO-AK

 

 

 

 

76

 

 

0305.79

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

 

 

03.06

 

Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked crustaceans, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption

 

 

 

 

 

 

 

 

0306.1

- Frozen

 

 

 

 

 

77

 

 

0306.11

- - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

WO

 

 

 

 

78

 

 

0306.12

- - Lobsters (Homarus spp.)

WO-AK

 

 

 

 

79

 

 

0306.14

- - Crabs

WO-AK

 

 

 

 

80

 

 

0306.15

- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus)

WO

 

 

 

 

81

 

 

0306.16

- - Cold-water shrimps and prawns (Pandalus spp., Crangon crangon)

WO-AK

 

 

 

 

82

 

 

0306.17

- - Other shrimps and prawns:

WO-AK

 

 

 

 

83

 

 

0306.19

- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0306.3

- Live, fresh or chilled

 

 

 

 

 

84

 

 

0306.31

- - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

WO

 

 

 

 

85

 

 

0306.32

- - Lobsters (Homarus spp.)

WO-AK

 

 

 

 

86

 

 

0306.33

- - Crabs

WO

 

 

 

 

87

 

 

0306.34

- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus)

WO-AK

 

 

 

 

88

 

 

0306.35

- - Cold-water shrimps and prawns (Pandalus spp., Crangon crangon)

WO-AK

 

 

 

 

89

 

 

0306.36

- - Other shrimps and prawns:

WO-AK

 

 

 

 

90

 

 

0306.39

- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0306.9

- Other:

 

 

 

 

 

91

 

 

0306.91

- - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

WO

 

 

 

 

92

 

 

0306.92

- - Lobsters (Homarus spp.)

WO-AK

 

 

 

 

93

 

 

0306.93

- - Crabs

WO

 

 

 

 

94

 

 

0306.94

- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus)

WO-AK

 

 

 

 

95

 

 

0306.95

- - Other shrimps and prawns

WO-AK

 

 

 

 

96

 

 

0306.99

- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption

WO-AK

 

 

 

 

 

 

03.07

 

Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked molluscs, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of molluscs, fit for human consumption

 

 

 

 

 

 

 

 

0307.1

- Oysters

 

 

 

 

 

97

 

 

0307.11

- - Live, fresh or chilled:

WO-AK

 

 

 

 

98

 

 

0307.12

- - Frozen

WO-AK

 

 

 

 

99

 

 

0307.19

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0307.2

- Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten:

 

 

 

 

 

100

 

 

0307.21

- - Live, fresh or chilled:

WO-AK

 

 

 

 

101

 

 

0307.22

- - Frozen

WO-AK

 

 

 

 

102

 

 

0307.29

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0307.3

- Mussels (Mytilus spp., Perna spp.)

 

 

 

 

 

103

 

 

0307.31

- - Live, fresh or chilled

WO

 

 

 

 

104

 

 

0307.32

- - Frozen

WO

 

 

 

 

105

 

 

0307.39

- - Other

WO

 

 

 

 

 

 

 

0307.4

- Cuttle fish and squid

 

 

 

 

 

106

 

 

0307.42

- - Live, fresh or chilled:

WO

 

 

 

 

107

 

 

0307.43

- - Frozen

WO-AK

 

 

 

 

108

 

 

0307.49

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0307.5

- Octopus (Octopus spp.)

 

 

 

 

 

109

 

 

0307.51

- - Live, fresh or chilled

WO

 

 

 

 

110

 

 

0307.52

- - Frozen

WO-AK

 

 

 

 

111

 

 

0307.59

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

112

 

 

0307.60

- - Snails, other than sea snails

WO

 

 

 

 

 

 

 

0307.7

- Clams, cockles and ark shells (families Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae and Veneridae)

 

 

 

 

 

113

 

 

0307.71

- - Live, fresh or chilled

WO

 

 

 

 

114

 

 

0307.72

- - Frozen

WO-AK

 

 

 

 

115

 

 

0307.79

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0307.8

- Abalone (Haliotis spp.) and stromboid conchs (Strombus spp.)

 

 

 

 

 

116

 

 

0307.81

- - Abalone (Haliotis spp.): Live, fresh or chilled

WO

 

 

 

 

117

 

 

0307.82

- - Stromboid conchs (Strombus spp.) Live, fresh or chilled

WO

 

 

 

 

118

 

 

0307.83

- - Abalone (Haliotis spp.): Frozen

WO-AK

 

 

 

 

119

 

 

0307.84

- - Stromboid conchs (Strombus spp.) Frozen

WO-AK

 

 

 

 

120

 

 

0307.87

- - Other abalone (Haliotis spp.):

WO-AK

 

 

 

 

121

 

 

0307.88

- - Other stromboid conchs (Strombus spp.)

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0307.9

- Other, including flours, meals and pellets, fit for human consumption

 

 

 

 

 

122

 

 

0307.91

- - Live, fresh or chilled

WO

 

 

 

 

123

 

 

0307.92

- - Frozen

WO-AK

 

 

 

 

124

 

 

0307.99

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

 

 

03.08

 

Aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, fit for human consumption

 

 

 

 

 

 

 

 

0308.1

- Sea cucumbers (Stichopus japonicus, Holothurioidea)

 

 

 

 

 

125

 

 

0308.11

- - Live, fresh or chilled

WO

 

 

 

 

126

 

 

0308.12

- - Frozen

WO-AK

 

 

 

 

127

 

 

0308.19

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

 

 

 

0308.2

- Sea urchins (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus)

 

 

 

 

 

128

 

 

0308.21

- - Live, fresh or chilled

WO

 

 

 

 

129

 

 

0308.22

- - Frozen

WO-AK

 

 

 

 

130

 

 

0308.29

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

131

 

 

0308.30

- Jellyfish (Rhopilema spp.)

WO-AK

 

 

 

 

132

 

 

0308.90

- Other

WO-AK

 

 

 

 

 

Chapter 04

 

 

Dairy produce; birds’ eggs; natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or included

 

 

 

 

 

 

 

04.01

 

Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter

 

 

 

 

 

133

 

 

0401.10

- Of a fat content, by weight, not exceeding 1%

WO

 

 

 

 

134

 

 

0401.20

- Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%

WO-AK

 

 

 

 

135

 

 

0401.40

- Of a fat content, by weight, exceeding 6% but not exceeding 10%

WO

 

 

 

 

136

 

 

0401.50

- Of a fat content, by weight, exceeding 10 %

WO

 

 

 

 

137

 

04.02

 

Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter

WO-AK; or RVC 45%

 

 

 

 

138

 

04.03

 

Buttermilk, curdled milk and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa

CTH, provided that products of 04.03 do not contain materials of/from milk imported from a non-Party over 50% by weight of the total raw materials of/from milk; or RVC 45%

 

 

 

 

 

 

04.04

 

Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included

 

 

 

 

 

139

 

 

0404.10

- Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter

WO-AK; or RVC 45%

 

 

 

 

140

 

 

0404.90

- Other

WO

 

 

 

 

141

 

04.05

 

Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads

WO

 

 

 

 

 

 

04.06

 

Cheese and curd

 

 

 

 

 

142

 

 

0406.10

- Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese, and curd

WO

 

 

 

 

143

 

 

0406.20

- Grated or powdered cheese, of all kinds

WO

 

 

 

 

144

 

 

0406.30

- Processed cheese, not grated or powdered

CTH, provided that products of 0406.30 do not contain materials of/from milk imported from a non-Party over 50% by weight of the total raw materials of/from milk; or RVC 45%

 

 

 

 

145

 

 

0406.40

- Blue-veined cheese and other cheese containing veins produced by Penicillium roqueforti

WO

 

 

 

 

146

 

 

0406.90

- Other cheese

WO

 

 

 

 

147

 

04.07

 

Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked

WO

 

 

 

 

148

 

04.08

 

Birds’ eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter

WO

 

 

 

 

149

 

04.09

 

Natural honey

WO

 

 

 

 

150

 

04.10

 

Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included

WO

 

 

 

 

151

Chapter 05

 

 

Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included

WO

 

 

 

 

 

Section II - Vegetable products

Section II - Vegetable products

Section II - Vegetable products

Section II - Vegetable products

Section II - Vegetable products

152

Chapter 06

 

 

Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage

WO

 

 

 

 

153

Chapter 07

 

 

Edible vegetables and certain roots and tubers

WO

 

 

 

 

 

Chapter 08

 

 

Chapter 8 - Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons

 

 

 

 

 

 

 

08.01

 

Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled

 

 

 

 

 

 

 

 

0801.1

- Coconuts

 

 

 

 

 

154

 

 

0801.11

- - Desiccated

WO

 

 

 

 

155

 

 

0801.12

- - In the inner shell (endocarp)

WO

 

 

 

 

156

 

 

0801.19

- - Other

WO

 

 

 

 

 

 

 

0801.2

- Brazil nuts

 

 

 

 

 

157

 

 

0801.21

- - In shell

WO

 

 

 

 

158

 

 

0801.22

- - Shelled

WO

 

 

 

 

 

 

 

0801.3

- Cashew nuts

 

 

 

 

 

159

 

 

0801.31

- - In shell

WO-AK

 

 

 

 

160

 

 

0801.32

- - Shelled

WO-AK

 

 

 

 

161

 

08.02

 

Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled

WO

 

 

 

 

162

 

08.03

 

Bananas, including plantains, fresh or dried

WO-AK

 

 

 

 

 

 

08.04

 

Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried

 

 

 

 

 

163

 

 

0804.10

- Dates

WO

 

 

 

 

164

 

 

0804.20

- Figs

WO

 

 

 

 

165

 

 

0804.30

- Pipeapples

WO-AK

 

 

 

 

166

 

 

0804.40

- Avocados

WO-AK

 

 

 

 

167

 

 

0804.50

- Guavas, mangoes and mangosteens

WO-AK

 

 

 

 

168

 

08.05

 

Citrus fruit, fresh or dried

WO

 

 

 

 

169

 

08.06

 

Grapes, fresh or dried

WO

 

 

 

 

170

 

08.07

 

Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh

WO

 

 

 

 

171

 

08.08

 

Apples, pears and quinces, fresh

WO

 

 

 

 

172

 

08.09

 

Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh

WO

 

 

 

 

173

 

08.10

 

Other fruits, fresh

WO

 

 

 

 

174

 

08.11

 

Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter

WO

 

 

 

 

175

 

08.12

 

Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption

WO

 

 

 

 

 

 

08.13

 

Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter

 

 

 

 

 

176

 

 

0813.10

- Apricots

WO

 

 

 

 

177

 

 

0813.20

- Prunes

WO

 

 

 

 

178

 

 

0813.30

- Apples

WO

 

 

 

 

179

 

 

0813.40

- Other

WO

 

 

 

 

180

 

 

0813.50

- Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter

WO-AK

 

 

 

 

181

 

08.14

 

Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions

WO

 

 

 

 

 

Chapter 09

 

 

Coffee, tea, maté and spices

 

 

 

 

 

 

 

09.01

 

Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion

 

 

 

 

 

 

 

 

0901.1

- Coffee, not roasted

 

 

 

 

 

182

 

 

0901.11

- - Not decaffeinated

WO

 

 

 

 

183

 

 

0901.12

- - Decaffeinated

RVC 45%

 

 

 

 

 

 

 

0901.2

- Coffee, roasted

 

 

 

 

 

184

 

 

0901.21

- - Not decaffeinated

RVC 45%

 

 

 

 

185

 

 

0901.22

- - Decaffeinated

RVC 45%

 

 

 

 

186

 

 

0901.90

- Other

RVC 40%

 

 

 

 

187

 

09.02

 

Tea, whether or not flavoured

WO

 

 

 

 

188

 

09.03

 

Maté

WO

 

 

 

 

 

 

09.04

 

Pepper of the genus Piper; dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta

 

 

 

 

 

 

 

 

0904.1

- Pepper

 

 

 

 

 

189

 

 

0904.11

- - Neither crushed nor ground

WO

 

 

 

 

190

 

 

0904.12

- - Crushed or ground

RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

0904.2

- Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta:

 

 

 

 

 

191

 

 

0904.21

- - Dried, neither crushed nor ground

WO

 

 

 

 

192

 

 

0904.22

- - Crushed or ground

WO

 

 

 

 

193

 

09.05

 

Vanilla

WO

 

 

 

 

 

 

09.06

 

Cinnamon and cinnamon-tree flowers

 

 

 

 

 

 

 

 

0906.1

- Neither crushed nor ground

 

 

 

 

 

194

 

 

0906.11

- - Cinnamon (Cinnamomum zeylanicum Blume)

WO

 

 

 

 

195

 

 

0906.19

- - Other

WO

 

 

 

 

196

 

 

0906.20

- Crushed or ground

RVC 40%

 

 

 

 

197

 

09.07

 

Cloves (whole fruit, cloves and stems)

WO

 

 

 

 

198

 

09.08

 

Nutmeg, mace and cardamoms

WO

 

 

 

 

199

 

09.09

 

Seeds of anise, badian, fennel, coriander, cumin or caraway; juniper berries

WO

 

 

 

 

 

 

09.10

 

Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices

 

 

 

 

 

 

 

 

0910.1

- Ginger:

 

 

 

 

 

200

 

 

0910.11

- - Neither crushed nor ground

WO

 

 

 

 

201

 

 

0910.12

- - Crushed or ground

WO

 

 

 

 

202

 

 

0910.20

- Saffron

WO

 

 

 

 

203

 

 

0910.30

- Turmeric (curcuma)

WO

 

 

 

 

 

 

 

0910.9

- Other spices

 

 

 

 

 

204

 

 

0910.91

- - Mixtures referred to in Note 1(b) to this Chapter

RVC 40%

 

 

 

 

205

 

 

0910.99

- - Other

A. For thyme, bay leaves: WO

B. For others: RVC 40%

 

 

 

 

206

Chapter 10

 

 

Cereals

WO

 

 

 

 

 

Chapter 11

 

 

Products of the milling industry; malt; starches; inulin; wheat gluten

 

 

 

 

 

207

 

11.01

 

Wheat or meslin flour

CC

 

 

 

 

 

 

11.02

 

Cereal flours other than of wheat or meslin

 

 

 

 

 

208

 

 

1102.20

- Maize (corn) flour

WO

 

 

 

 

209

 

 

1102.90

- Other

A. For rice flour, Rye flour: WO-AK

B. For others: CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

 

11.03

 

Cereal groats, meal and pellets

 

 

 

 

 

 

 

 

1103.1

- Groats and meal

 

 

 

 

 

210

 

 

1103.11

- - Of wheat

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

211

 

 

1103.13

- - Of maize (corn)

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

212

 

 

1103.19

- - Of other cereals

CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

213

 

 

1103.20

- Pellets

CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

 

11.04

 

Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground

 

 

 

 

 

 

 

 

1104.1

- Rolled or flaked grains

 

 

 

 

 

214

 

 

1104.12

- - Of oats

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

215

 

 

1104.19

- - Of other cereals

CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

 

 

1104.2

- Other worked grains (for example, hulled, pearled, sliced or kibbled)

 

 

 

 

 

216

 

 

1104.22

- - Of oats

WO

 

 

 

 

217

 

 

1104.23

- - Of maize (corn)

WO

 

 

 

 

218

 

 

1104.29

- - Of other cereals

WO

 

 

 

 

219

 

 

1104.30

- Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground

WO

 

 

 

 

 

 

11.05

 

Flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes

 

 

 

 

 

220

 

 

1105.10

- Flour, meal and powder

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

221

 

 

1105.20

- Flakes, granules and pellets

WO

 

 

 

 

222

 

11.06

 

Flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13, of sago or of roots or tubers of heading 07.14 or of the products of Chapter 8

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

11.07

 

Malt, whether or not roasted

 

 

 

 

 

223

 

 

1107.10

- Not roasted

CC

 

 

 

 

224

 

 

1107.20

- Roasted

WO

 

 

 

 

225

 

11.08

 

Starches; inulin

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

226

 

11.09

 

Wheat gluten, whether or not dried

WO

 

 

 

 

227

Chapter 12

 

 

Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal plants; straw and fodder

WO

 

 

 

 

 

Chapter 13

 

 

Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts

 

 

 

 

 

228

 

13.01

 

Lac; natural gums, resins, gum-resins and oleoresins (for example, balsams).

WO

 

 

 

 

 

 

13.02

 

Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar-agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products

 

 

 

 

 

 

 

 

1302.1

- Vegetable saps and extracts

 

 

 

 

 

229

 

 

1302.11

- - Opium

WO

 

 

 

 

230

 

 

1302.12

- - Of liquorice

WO

 

 

 

 

231

 

 

1302.13

- - Of hops

WO

 

 

 

 

232

 

 

1302.14

- - Of ephedra

WO

 

 

 

 

233

 

 

1302.19

- - Other

WO

 

 

 

 

234

 

 

1302.20

- Pectic substances, pectinates and pectates

WO

 

 

 

 

 

 

 

1302.3

- Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products

 

 

 

 

 

235

 

 

1302.31

- - Agar-agar

RVC 70%

 

 

 

 

236

 

 

1302.32

- - Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from locust beans, locust bean seeds or guar seeds

WO

 

 

 

 

237

 

 

1302.39

- - Other

WO

 

 

 

 

238

Chapter 14

 

 

Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified or included

WO

 

 

 

 

 

Section III - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes

Section III - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes

Section III - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes

Section III - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes

Section III - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes

 

Chapter 15

 

 

Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes

 

 

 

 

 

 

 

15.15

 

Other fixed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified

 

 

 

 

 

239

 

 

1515.50

- Sesame oil and its fractions

CTH, provided that the materials from Chapter 12 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 12 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

 

15.17

 

Margarine; edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils or of fractions of different fats or oils of this Chapter, other than edible fats or oils or their fractions of heading 15.16

 

 

 

 

 

240

 

 

1517.10

- Margarine, excluding liquid margarine

CC + RVC 40%

 

 

 

 

241

 

 

1517.90

- Other

RVC 40%

 

 

 

 

242

 

15.18

 

Animal or vegetable fats and oils and their fractions, boiled, oxidised, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in vacuum or in inert gas or otherwise chemically modified, excluding those of heading 15.16; inedible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils or of fractions of different fats or oils of this Chapter, not elsewhere specified or included

CC + RVC 40%

 

 

 

 

 

Section IV - Prepared foodstuff; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco

Section IV - Prepared foodstuff; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco

Section IV - Prepared foodstuff; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco

Section IV - Prepared foodstuff; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco

Section IV - Prepared foodstuff; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco

 

Chapter 16

 

 

Preparations of meat, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates

 

 

 

 

 

243

 

16.01

 

Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products

RVC 40%

 

 

 

 

 

 

16.02

 

Other prepared or preserved meat, meat offal or blood

 

 

 

 

 

244

 

 

1602.20

- Of liver of any animal

CTH, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria

 

 

 

 

 

 

 

1602.3

- Of poultry of heading 01.05

 

 

 

 

 

245

 

 

1602.31

- - Of turkeys

CTH, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria

 

 

 

 

246

 

 

1602.32

- - Of fowls of the species Gallus domesticus

RVC 60%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

247

 

 

1602.39

- - Other

CTH, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria

 

 

 

 

 

 

 

1602.4

- Of swine

 

 

 

 

 

248

 

 

1602.41

- - Hams and cuts thereof

RVC 40%

 

 

 

 

249

 

 

1602.42

- - Shoulders and cuts thereof

CTH, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria

 

 

 

 

250

 

 

1602.49

- - Other, including mixtures

CTH, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria

 

 

 

 

251

 

 

1602.50

- Of bovine animals

RVC 40%

 

 

 

 

252

 

 

1602.90

- Other, including preparations of blood of any animal

CTH, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 1, 2 and 5 meet WO criteria

 

 

 

 

 

 

16.04

 

Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs

 

 

 

 

 

 

 

 

1604.1

- Fish, whole or in pieces, but not minced

 

 

 

 

 

253

 

 

1604.11

- - Salmon

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

254

 

 

1604.12

- - Herrings

RVC 40%

 

 

 

 

255

 

 

1604.13

- - Sardines, sardinella and brisling or sprats

RVC 40%

 

 

 

 

256

 

 

1604.15

- - Mackerel

RVC 40%

 

 

 

 

257

 

 

1604.16

- - Anchovies

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

258

 

 

1604.17

- - Eels

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

259

 

 

1604.18

- - Shark fins

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

260

 

 

1604.19

- - Other

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

261

 

 

1604.20

- Other prepared or preserved fish

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

1604.3

- Caviar and caviar substitutes

 

 

 

 

 

262

 

 

1604.31

- - Caviar

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

263

 

 

1604.32

- - Caviar substitutes

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

16.05

 

Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved

 

 

 

 

 

264

 

 

1605.10

- Crabs

RVC 35%

 

 

 

 

 

 

 

1605.2

- Shrimps and prawns

 

 

 

 

 

265

 

 

1605.21

- - Not in airtight container

RVC 35%

 

 

 

 

266

 

 

1605.29

- - Other

RVC 35%

 

 

 

 

267

 

 

1605.30

- Lobster

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

268

 

 

1605.40

- Other crustaceans

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

 

 

1605.5

- Molluscs

 

 

 

 

 

269

 

 

1605.51

- - Oysters

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

270

 

 

1605.52

- - Scallops, including queen scallops

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

271

 

 

1605.53

- - Mussels

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

272

 

 

1605.54

- - Cuttle fish and squid

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

273

 

 

1605.55

- - Octopus

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

274

 

 

1605.56

- - Clams, cockles and arkshells

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

275

 

 

1605.57

- - Abalone

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

276

 

 

1605.58

- - Snails, other than sea snails

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

277

 

 

1605.59

- - Other

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

 

 

1605.6

- Other aquatic invertebrates

 

 

 

 

 

278

 

 

1605.61

- - Sea cucumbers

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

279

 

 

1605.62

- - Sea urchins

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

280

 

 

1605.63

- - Jellyfish

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

281

 

 

1605.69

- - Other

CC, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

Chapter 19

 

 

Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks' products

 

 

 

 

 

 

 

19.01

 

Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included

 

 

 

 

 

282

 

 

1901.10

- Preparations for infant use, put up for retail sale

CTH, provided that materials from headings 04.01 through 04.04, and Chapters 10 and 11 are originating in the territory of any Party; or RVC 40%provided that materials from headings 04.01 through 04.04, and Chapters 10 and 11 are originating in the territory of any Party.

 

 

 

 

283

 

 

1901.20

- Mixes and doughs for the preparation of bakers' wares of heading 19.05

CTH, provided that materials from headings 04.01 through 04.04, and Chapters 10 and 11 are originating in the territory of any Party; or RVC 40%provided that materials from headings 04.01 through 04.04, and Chapters 10 and 11 are originating in the territory of any Party.

 

 

 

 

284

 

 

1901.90

- Other

For Korea’s HS codes 1901.90.2010 and 1901.90.2020: WO-AK

For others: CTH, provided that materials from heading 04.01 to 04.04, and Chapters 10 and 11 are originating in the territory of any Party; or RVC 40%provided that materials from heading 04.01 to 04.04, and Chapters 10 and 11 are originating in the territory of any Party.

 

 

 

 

 

 

19.04

 

Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example, corn flakes); cereals (other than maize (corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour, groats and meal), pre-cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included

 

 

 

 

 

285

 

 

1904.90

- Other

For Korea’s HS codes 1904.90.1010 and 1904.90.1090: CTH, in conditions that the de minimis rule shall not be applied to a non-originating material imported from a non-Party used in the production of the good unless the nonoriginating material is provided for in a different sub-heading from that of the good; or RVC 40%;

For others: CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

19.05

 

Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers' wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products

 

 

 

 

 

 

 

 

1905.3

- Sweet biscuits; waffles and wafers

 

 

 

 

 

286

 

 

1905.31

- - Sweet biscuits

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

287

 

 

1905.32

- - Waffles and wafers

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

288

 

 

1905.90

- Other

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 20

 

 

Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants

 

 

 

 

 

 

 

20.03

 

Mushrooms and truffles, prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid

 

 

 

 

 

289

 

 

2003.90

- Other

CTH + RVC 60%

 

 

 

 

 

 

20.05

 

Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of heading 20.06

 

 

 

 

 

 

 

 

2005.9

- Other vegetables and mixtures of vegetables

 

 

 

 

 

290

 

 

2005.91

- - Bamboo shoots

RVC 40%

 

 

 

 

291

 

 

2005.99

- - Other

Regarding Korea’s HS code 2005.99.1000: RVC 60%;

For others: RVC 40%

 

 

 

 

292

 

20.06

 

Vegetables, fruit, nuts, fruit-peel and other parts of plants, preserved by sugar (drained, glace or crystallised)

RVC 45%

 

 

 

 

 

 

20.08

 

Fruit, nuts and other edible parts of plants, otherwise prepared or preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit, not elsewhere specified or included

 

 

 

 

 

 

 

 

2008.1

- Nuts, ground-nuts and other seeds, whether or not mixed together

 

 

 

 

 

293

 

 

2008.11

- - Ground-nuts

RVC 40%, provided that the materials from Chapter 12 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

294

 

 

2008.19

- - Other, including mixtures

CTH, provided that the materials of subheadings 0802.31, 0802.32, 0802.40 and 0802.90 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 0802.31, 0802.32, 0802.40 and 0802.90 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

295

 

 

2008.20

- Pipeapples

CC, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

 

 

2008.9

- Other, including mixtures other than those of subheading 2008.19

 

 

 

 

 

296

 

 

2008.93

- - Cranberries (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

297

 

 

2008.97

- - Mixtures

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

298

 

 

2008.99

- - Other

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

20.09

 

Fruit juices (including grape must) and vegetable juices, unfermented and not containing added spirit, whether or not containing added sugar other sweetening matter

 

 

 

 

 

 

 

 

2009.4

- Pineapple juice

 

 

 

 

 

299

 

 

2009.41

- - Of a Brix value not exceeding 20

CC, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

300

 

 

2009.49

- - Other

CC, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

 

 

2009.8

- Juice of any other single fruit or vegetable

 

 

 

 

 

301

 

 

2009.81

- - Cranberries (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

302

 

 

2009.89

- - Other

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

303

 

 

2009.90

- Mixtures of juices

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 21

 

 

Miscellaneous edible preparations

 

 

 

 

 

 

 

21.01

 

Extracts, essences and concentrates, of coffee, tea or maté, and preparations with a basis of these products or with a basis of coffee, tea or maté; roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences and concentrates thereof

 

 

 

 

 

304

 

 

2101.20

- Extracts, essences and concentrates, of tea or maté, and preparations with a basis of these extracts, essences or concentrates or with a basis of tea or maté

CTH, provided that the materials of heading 09.02 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 09.02 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

 

21.03

 

Sauces and preparations therefor; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard

 

 

 

 

 

305

 

 

2103.90

- Other

For Korea’s HS Codes 2103.90.1030, 2103.90.9030 and 2103.90.9090: CTH, provided that the materials from Chapters 7 and 9 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapters 7 and 9 meet WO criteria

For others: CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

21.06

 

Food preparations not elsewhere specified or included

 

 

 

 

 

306

 

 

2106.90

- Other

RVC 40%, provided that the materials of subheadings 1211.20, 1212.21, 1302.14 and 1302.19 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

Chapter 22

 

 

Beverages, spirits and vinegar

 

 

 

 

 

 

 

22.02

 

Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured, and other non-alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09

 

 

 

 

 

307

 

 

2202.10

- Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured

RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

2202.9

- Other:

 

 

 

 

 

308

 

 

2202.91

- - Non-alcoholic beer

RVC 40%, provided that the materials of subheadings 1211.20, 1302.14 and 1302.19 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

309

 

 

2202.99

- - Other

RVC 40%, provided that the materials of subheadings 1211.20, 1302.14 and 1302.19 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

310

 

22.03

 

Beer made from malt

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

22.04

 

Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that of heading 20.09

 

 

 

 

 

 

 

 

2204.2

- Other wine; grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol

 

 

 

 

 

311

 

 

2204.21

- - In containers holding 2 liters or less

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

312

 

 

2204.22

- - In containers holding more than 2 liters but not more than 10 liters

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

313

 

 

2204.29

- - Other

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

22.08

 

Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80% vol; spirits, liqueurs and other spirituous beverages

 

 

 

 

 

314

 

 

2208.20

- Spirits obtained by distilling grape wine or grape marc

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

315

 

 

2208.30

- Whiskies

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

316

 

 

2208.70

- Liqueurs and cordials

RVC 40%, provided that the materials of subheadings 1211.20, 1302.14 and 1302.19 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

Chapter 23

 

 

Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder

 

 

 

 

 

 

 

23.01

 

Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption; greaves

 

 

 

 

 

317

 

 

2301.20

- Flours, meals and pellets, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

23.06

 

Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of vegetable fats or oils, other than those of heading 23.04 or 23.05

 

 

 

 

 

318

 

 

2306.50

- Of coconut or copra

CC, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

319

 

23.08

 

Vegetable materials and vegetable waste, vegetable residues and by-products, whether or not in the form of pellets, of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included

CC, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials from Chapter 8 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

 

23.09

 

Preparations of a kind used in animal feeding

 

 

 

 

 

320

 

 

2309.90

- Other

RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 24

 

 

Tobacco and manufactured tobacco substitutes

 

 

 

 

 

321

 

24.01

 

Unmanufactured tobacco; tobacco refuse

WO

 

 

 

 

 

 

24.02

 

Cigars, cheroots, cigarillos and cigarettes, of tobacco or of tobacco substitutes

 

 

 

 

 

322

 

 

2402.20

- Cigarettes containing tobacco

CTH, provided that the value of non-originating materials of heading 24.03 does not exceed 60% of the FOB value of the good

 

 

 

 

 

Section VI - Products of the chemical or allied industries

Section VI - Products of the chemical or allied industries

Section VI - Products of the chemical or allied industries

Section VI - Products of the chemical or allied industries

Section VI - Products of the chemical or allied industries

 

Chapter 29

 

 

Organic chemicals

 

 

 

 

 

 

 

29.21

 

Amine-function compounds.

 

 

 

 

 

 

 

 

2921.2

- Acyclic polyamines and their derivatives; salts thereof

 

 

 

 

 

323

 

 

2921.21

- - Ethylenediamine and its salts

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

324

 

 

2921.29

- - Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

29.22

 

Oxygen-function amino-compounds

 

 

 

 

 

 

 

 

2922.1

- Amino-alcohols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters; salts thereof

 

 

 

 

 

325

 

 

2922.12

- - Diethanolamine and its salts

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

326

 

 

2922.15

- - Triethanolamine

CTSH, except from salts of triethanolamine of subheading 2922.19; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

2922.4

- Amino-acids, other than those containing more than one kind of oxygen function, and their esters; salts thereof

 

 

 

 

 

327

 

 

2922.41

- - Lysine and its esters; salts thereof

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

29.23

 

Quaternary ammonium salts and hydroxides; lecithins and other phosphoaminolipids, whether or not chemically defined

 

 

 

 

 

328

 

 

2923.30

- Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate

CTSH, except from subheadings 2923.40 and 2923.90; or RVC 40%

 

 

 

 

329

 

 

2923.40

- Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate

CTSH, except from subheadings 2923.30 and 2923.90; or RVC 40%

 

 

 

 

330

 

 

2923.90

- Other

CTSH, except from subheadings 2923.30 and 2923.40; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 33

 

 

Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations

 

 

 

 

 

 

 

33.01

 

Essential oils (terpeneless or not), including concretes and absolutes; resinoids; extracted oleoresins; concentrates of essential oils in fats, in fixed oils, in waxes or the like, obtained by enfleurage or maceration; terpenic by-products of the deterpenation of essential oils; aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils

 

 

 

 

 

331

 

 

3301.30

- Resinoids

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

332

 

 

3301.90

- Other

CTH, provided that the materials of subheadings 1211.20, 1302.14 and 1302.19 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 1211.20, 1302.14 and 1302.19 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

 

Section VII - Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof

Section VII - Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof

Section VII - Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof

Section VII - Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof

Section VII - Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof

 

Chapter 40

 

 

Rubber and articles thereof

 

 

 

 

 

 

 

40.11

 

New pneumatic tyres, of rubber

 

 

 

 

 

333

 

 

4011.10

- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars)

CTH + RVC 55%

 

 

 

 

334

 

 

4011.20

- Of a kind used on buses or lorries

CTH + RVC 55%

 

 

 

 

335

 

 

4011.40

- Of a kind used on motorcycles

CTH + RVC 55%

 

 

 

 

 

Section VIII - Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut)

Section VIII - Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut)

Section VIII - Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut)

Section VIII - Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut)

Section VIII - Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut)

 

Chapter 42

 

 

Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut)

 

 

 

 

 

 

 

42.03

 

Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather

 

 

 

 

 

 

 

 

4203.2

- Gloves, mittens and mitts

 

 

 

 

 

336

 

 

4203.21

- - Specially designed for use in sports

CC

 

 

 

 

 

Section XI - Textiles and textile articles

Section XI - Textiles and textile articles

Section XI - Textiles and textile articles

Section XI - Textiles and textile articles

Section XI - Textiles and textile articles

 

Chapter 50

 

 

Silk

 

 

 

 

 

337

 

50.01

 

Silk-worm cocoons suitable for reeling

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

338

 

50.02

 

Raw silk (not thrown)

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

339

 

50.03

 

Silk waste (including cocoons unsuitable for reeling, yarn waste and garnetted stock)

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

340

 

50.06

 

Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk-worm gut

CTH, except from heading 50.04 through 50.05; or RVC 40%

 

 

 

 

341

 

50.07

 

Woven fabrics of silk or of silk waste

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 51

 

 

Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric

 

 

 

 

 

342

 

51.01

 

Wool, not carded or combed

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

343

 

51.02

 

Fine or coarse animal hair, not carded or combed

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

344

 

51.03

 

Waste of wool or of fine or coarse animal hair, including yarn waste but excluding garnetted stock

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

345

 

51.04

 

Garnetted stock of wool or of fine or coarse animal hair

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

346

 

51.05

 

Wool and fine or coarse animal hair, carded or combed  (including combed wool in fragments)

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

347

 

51.09

 

Yarn of wool or of fine animal hair, put up for retail sale.

CTH, except from heading 51.06 through 51.08; or RVC 40%

 

 

 

 

348

 

51.11

 

Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

 

 

 

 

349

 

51.12

 

Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

 

 

 

 

350

 

51.13

 

Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 52

 

 

Cotton

 

 

 

 

 

351

 

52.01

 

Cotton, not carded or combed

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

352

 

52.02

 

Cotton waste (including yarn waste and garnetted stock)

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

353

 

52.03

 

Cotton, carded or combed

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

354

 

52.07

 

Cotton yarn (other than sewing thread) put up for retail sale

CTH, except from heading 52.04 through 52.06; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 53

 

 

Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn

 

 

 

 

 

355

 

53.01

 

Flax, raw or processed but not spun; flax tow and waste (including yarn waste and garnetted stock)

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

356

 

53.02

 

True hemp (Cannabis sativa L.), raw or processed but not spun; tow and waste of true hemp (including yarn waste and garnetted stock)

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

357

 

53.03

 

Jute and other textile bast fibres (excluding flax, true hemp and ramie), raw or processed but not spun; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garnetted stock)

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

358

 

53.05

 

Coconut, abaca (Manila hemp or Musa textilis Nee), ramie and other vegetable textile fibres, not elsewhere specified or included, raw or processed but not spun; tow, noils and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock)

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

359

 

53.09

 

Woven fabrics of flax

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

 

 

 

 

360

 

53.10

 

Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

 

 

 

 

361

 

53.11

 

Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 54

 

 

Man-made filaments; strip and the like of man-made textile materials

 

 

 

 

 

362

 

54.01

 

Sewing thread of man-made filaments, whether or not put up for retail sale

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

363

 

54.02

 

Synthetic filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including synthetic monofilament of less than 67 decitex

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

364

 

54.03

 

Artificial filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including artificial monofilament of less than 67 decitex

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

365

 

54.04

 

Synthetic monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of synthetic textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

366

 

54.05

 

Artificial monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of artificial textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

367

 

54.06

 

Man-made filament yarn (other than sewing thread), put up for retail sale

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 55

 

 

Man-made staple fibres

 

 

 

 

 

368

 

55.01

 

Synthetic filament tow

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

369

 

55.02

 

Artificial filament tow

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

370

 

55.03

 

Synthetic staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for spinning

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

371

 

55.04

 

Artificial staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for spinning

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

372

 

55.05

 

Waste (including noils, yarn waste and garnetted stock) of man-made fibres

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

373

 

55.06

 

Synthetic staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

374

 

55.07

 

Artificial staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

375

 

55.11

 

Yarn (other than sewing thread) of man-made staple fibres, put up for retail sale

CTH, except from heading 55.08 through 55.10; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 56

 

 

Wadding, felt and nonwovens; special yarns; twine, cordage, ropes and cables and articles thereof

 

 

 

 

 

376

 

56.01

 

Wadding of textile materials and articles thereof; textile fibres, not exceeding 5 mm in length (flock), textile dust and mill neps

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

377

 

56.02

 

Felt, whether or not impregnated, coated, covered or laminated

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

378

 

56.03

 

Nonwovens, whether or not impregnated, coated, covered or laminated

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

379

 

56.04

 

Rubber thread and cord, textile covered; textile yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or plastics

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

380

 

56.05

 

Metallised yarn, whether or not gimped, being textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, combined with metal in the form of thread, strip or powder or covered with metal

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

381

 

56.06

 

Gimped yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, gimped (other than those of heading 56.05 and gimped horsehair yarn); chenille yarn (including flock chenille yarn); loop wale-yarn

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

382

 

56.07

 

Twine, cordage, ropes and cables, whether or not plaited or braided and whether or not impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or plastics

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

383

 

56.08

 

Knotted netting of twine, cordage or rope; made up fishing nets and other made up nets, of textile materials

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

384

 

56.09

 

Articles of yarn, strip or the like of heading 54.04 or 54.05, twine, cordage, rope or cables, not elsewhere specified or included

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 57

 

 

Carpets and other textile floor coverings

 

 

 

 

 

385

 

57.01

 

Carpets and other textile floor coverings, knotted, whether or not made up

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

386

 

57.02

 

Carpets and other textile floor coverings, woven, not tufted or flocked, whether or not made up, including “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” and similar hand-woven rugs

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

387

 

57.03

 

Carpets and other textile floor coverings, tufted, whether or not made up

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

388

 

57.04

 

Carpets and other textile floor coverings, of felt, not tufted or flocked, whether or not made up

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

389

 

57.05

 

Other carpets and other textile floor coverings, whether or not made up

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 58

 

 

Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace; tapestries; trimmings; embroidery

 

 

 

 

 

390

 

58.01

 

Woven pile fabrics and chenille fabrics, other than fabrics of heading 58.02 or 58.06.

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

391

 

58.02

 

Terry towelling and similar woven terry fabrics, other than narrow fabrics of heading 58.06; tufted textile fabrics, other than products of heading 57.03

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

392

 

58.03

 

Gauze, other than narrow fabrics of heading 58.06

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

393

 

58.04

 

Tulles and other net fabrics, not including woven, knitted or crocheted fabrics; lace in the piece, in strips or in motifs, other than fabrics of headings 60.02 to 60.06

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

394

 

58.05

 

Hand-woven tapestries of the types Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais and the like, and needle-worked tapestries (for example, petit point, cross stitch), whether or not made up

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

395

 

58.06

 

Narrow woven fabrics, other than goods of heading 58.07; narrow fabrics consisting of warp without weft assembled by means of an adhesive (bolducs)

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

396

 

58.07

 

Labels, badges and similar articles of textile materials, in the piece, in strips or cut to shape or size, not embroidered

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

397

 

58.08

 

Braids in the piece; ornamental trimmings in the piece, without embroidery, other than knitted or crocheted; tassels, pompons and similar articles

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

398

 

58.09

 

Woven fabrics of metal thread and woven fabrics of metallised yarn of heading 56.05, of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes, not elsewhere specified or included

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 59

 

 

Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles of a kind suitable for industrial use

 

 

 

 

 

399

 

59.01

 

Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of books or the like; tracing cloth; prepared painting canvas; buckram and similar stiffened textile fabrics of a kind used for hat foundations

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

400

 

59.02

 

Tyre cord fabric of high tenacity yarn of nylon or other polyamides, polyesters or viscose rayon

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

401

 

59.03

 

Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with plastics, other than those of heading 59.02

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

402

 

59.04

 

Linoleum, whether or not cut to shape; floor coverings consisting of a coating or covering applied on a textile backing, whether or not cut to shape

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

403

 

59.05

 

Textile wall coverings

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

404

 

59.06

 

Rubberised textile fabrics, other than those of heading 59.02

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

405

 

59.07

 

Textile fabrics otherwise impregnated, coated or covered; painted canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

406

 

59.08

 

Textile wicks, woven, plaited or knitted, for lamps, stoves, lighters, candles or the like; incandescent gas mantles and tubular knitted gas mantle fabric therefor, whether or not impregnated

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

407

 

59.09

 

Textile hosepiping and similar textile tubing, with or without lining, armour or accessories of other materials

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

408

 

59.10

 

Transmission or conveyor belts or belting, of textile material, whether or not impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or reinforced with metal or other material

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

409

 

59.11

 

Textile products and articles, for technical uses, specified in Note 7 to this Chapter

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 61

 

 

Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted

 

 

 

 

 

410

 

61.01

 

Men’s or boys’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.03

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

411

 

61.02

 

Women’s or girls’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.04

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

412

 

61.03

 

Men’s or boys’ suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

413

 

61.04

 

Women’s or girls’ suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

414

 

61.05

 

Men’s or boys’ shirts, knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

415

 

61.06

 

Women’s or girls’ blouses, shirts and shirt-blouses, knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

416

 

61.07

 

Men’s or boys’ underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

417

 

61.08

 

Women’s or girls’ slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, négligés, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

418

 

61.09

 

T-shirts, singlets and other vests, knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

419

 

61.10

 

Jerseys, pullovers, cardigans, waistcoats and similar articles, knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

420

 

61.11

 

Babies’ garments and clothing accessories, knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

421

 

61.12

 

Track suits, ski suits and swimwear,  knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

422

 

61.13

 

Garments, made up of knitted or crocheted fabrics of heading 59.03, 59.06 or 59.07

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

423

 

61.14

 

Other garments, knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

424

 

61.15

 

Panty hose, tights, stockings, socks and other hosiery, including graduated compression hosiery (for example, stockings for varicose veins) and footwear without applied soles, knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

425

 

61.16

 

Gloves, mittens and mitts, knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

426

 

61.17

 

Other made up clothing accessories, knitted or crocheted; knitted or crocheted parts of garments or of clothing accessories

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 62

 

 

Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted

 

 

 

 

 

427

 

62.01

 

Men’s or boys’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading 62.03

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

428

 

62.02

 

Women’s or girls’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading 62.04

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

429

 

62.03

 

Men’s or boys’ suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear)

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

430

 

62.04

 

Women’s or girls’ suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear)

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

431

 

62.05

 

Men’s or boys’ shirts

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

432

 

62.06

 

Women’s or girls’ blouses, shirts and shirt-blouses.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

433

 

62.07

 

Men’s or boys’ singlets and other vests, underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

434

 

62.08

 

Women’s or girls’ slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, négligés, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

435

 

62.09

 

Babies’ garments and clothing accessories

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

436

 

62.10

 

Garments, made up of fabrics of heading 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 or 59.07

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

437

 

62.11

 

Track suits, ski suits and swimwear; other garments.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

438

 

62.12

 

Brassières, girdles, corsets, braces, suspenders, garters and similar articles and parts thereof, whether or not knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

439

 

62.13

 

Handkerchiefs

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of the exporting Party; or RVC 40%

 

 

 

 

440

 

62.14

 

Shawls, scarves, mufflers, mantillas, veils and the like

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of the exporting Party; or RVC 40%

 

 

 

 

441

 

62.15

 

Ties, bow ties and cravats

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

442

 

62.16

 

Gloves, mittens and mitts

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

443

 

62.17

 

Other made up clothing accessories; parts of garments or of clothing accessories, other than those of heading 62.12

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 63

 

 

Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles

 

 

 

 

 

444

 

63.01

 

Blankets and travelling rugs.

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

445

 

63.02

 

Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

446

 

63.03

 

Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

447

 

63.04

 

Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

448

 

63.05

 

Sacks and bags, of a kind used for the packing of goods

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

449

 

63.06

 

Tarpaulins, awnings and sunblinds; tents; sails for boats, sailboards or landcraft; camping goods

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

450

 

63.07

 

Other made up articles, including dress patterns

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

451

 

63.08

 

Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

 

 

 

452

 

63.09

 

Worn clothing and other worn articles

WO

 

 

 

 

453

 

63.10

 

Used or new rags, scrap twine, cordage, rope and cables and worn out articles of twine, cordage, rope or cables, of textile materials

WO

 

 

 

 

 

Section XIII - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware

Section XIII - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware

Section XIII - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware

Section XIII - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware

Section XIII - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware

 

Chapter 68

 

 

Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials

 

 

 

 

 

 

 

68.02

 

Worked monumental or building stone (except slate) and articles thereof, other than goods of heading 68.01; mosaic cubes and the like, of natural stone (including slate), whether or not on a backing; artificially coloured granules, chippings and powder, of natural stone (including slate)

 

 

 

 

 

 

 

 

6802.9

- Other:

 

 

 

 

 

454

 

 

6802.91

- - Marble, travertine and alabaster

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

68.11

 

Articles of asbestos-cement, of cellulose fibre-cement or the like

 

 

 

 

 

455

 

 

6811.40

- Containing asbestos

A. For sheets, panels, tiles and similar articles: CC; or RVC 40% B. For others: CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

6811.8

- Not containing asbestos

 

 

 

 

 

456

 

 

6811.82

- - Other sheets, panels, tiles and similar articles

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 69

 

 

Ceramic products

 

 

 

 

 

457

 

69.07

 

Ceramic flags and paving, hearth or wall tiles; ceramic mosaic cubes and the like, whether or not on a backing; finishing ceramics

Change to glazed tiles of heading 69.07 from unglazed tiles of heading 69.07; or CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Section XIV - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin

Section XIV - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin

Section XIV - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin

Section XIV - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin

Section XIV - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin

 

Chapter 71

 

 

Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin

 

 

 

 

 

458

 

71.01

 

Pearls, natural or cultured, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; pearls, natural or cultured, temporarily strung for convenience of transport

WO

 

 

 

 

 

 

71.02

 

Diamond, whether or worked, but not mounted or set

 

 

 

 

 

459

 

 

7102.10

- Unsorted

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

7102.2

- Industrial

 

 

 

 

 

460

 

 

7102.21

- - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

461

 

 

7102.29

- - Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

7102.3

- Non-industrial

 

 

 

 

 

462

 

 

7102.31

- - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

463

 

 

7102.39

- - Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

71.03

 

Precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; ungraded precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport

 

 

 

 

 

464

 

 

7103.10

- Unworked or simply sawn or roughly shaped

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

7103.9

- Otherwise worked

 

 

 

 

 

465

 

 

7103.91

- - Rubies, sapphires and emeralds

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

466

 

 

7103.99

- - Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

71.04

 

Synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; ungraded synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport

 

 

 

 

 

467

 

 

7104.10

- Piezo-electric quartz

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

468

 

 

7104.20

- Other, unworked or simply sawn or roughly shaped

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

469

 

 

7104.90

- Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

71.05

 

Dust and powder of natural or synthetic precious or semi-precious stones

 

 

 

 

 

470

 

 

7105.90

- Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

71.13

 

Articles of jewellery and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal

 

 

 

 

 

 

 

 

7113.1

- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal

 

 

 

 

 

471

 

 

7113.11

- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

472

 

 

7113.20

- Of base metal clad with precious metal

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

71.14

 

Articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal

 

 

 

 

 

 

 

 

7114.1

- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal

 

 

 

 

 

473

 

 

7114.11

- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

474

 

 

7114.20

- Of base metal clad with precious metal

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

71.15

 

Other articles of precious metal or of metal clad with precious metal

 

 

 

 

 

475

 

 

7115.90

- Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

71.16

 

Articles of natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)

 

 

 

 

 

476

 

 

7116.10

- Of natural or cultured pearls

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

477

 

 

7116.20

- Of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

71.17

 

Imitation jewellery

 

 

 

 

 

 

 

 

7117.1

- Of base metal, whether or not plated with precious metal

 

 

 

 

 

478

 

 

7117.11

- - Cuff-links and studs

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

479

 

 

7117.90

- Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Section XV - Base metals and articles of base metal

Section XV - Base metals and articles of base metal

Section XV - Base metals and articles of base metal

Section XV - Base metals and articles of base metal

Section XV - Base metals and articles of base metal

 

Chapter 72

 

 

Iron and steel

 

 

 

 

 

480

 

72.09

 

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated

CTH

 

 

 

 

 

 

72.20

 

Flat-rolled products of stainless steel, of a width of less than 600 mm

 

 

 

 

 

 

 

 

7220.1

- Not further worked than hot-rolled

 

 

 

 

 

481

 

 

7220.11

- - Of a thickness of 4.75 mm or more

CTH, except from heading 72.19

 

 

 

 

482

 

 

7220.12

- - Of a thickness of less than 4,75 mm

CTH, except from heading 72.19

 

 

 

 

 

Chapter 74

 

 

Copper and articles thereof

 

 

 

 

 

483

 

74.08

 

Copper wire

CTH, except from heading 74.07; or RVC 40%

 

 

 

 

484

 

74.13

 

Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of copper, not electrically insulated

CTH, except from heading 74.07; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 76

 

 

Aluminium and articles thereof

 

 

 

 

 

485

 

76.05

 

Aluminium wire

CTH, except from heading 76.04; or RVC 40%

 

 

 

 

486

 

76.14

 

Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of aluminium, not electrically insulated

CTH, except from heading 76.05; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 81

 

 

Other base metals; cermets; articles thereof

 

 

 

 

 

 

 

81.04

 

Magnesium and articles thereof, including waste and scrap

 

 

 

 

 

487

 

 

8104.30

- Raspings, turnings and granules, graded according to size; powders

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 83

 

 

Miscellaneous articles of base metal

 

 

 

 

 

 

 

83.05

 

Fittings for loose-leaf binders or files, letter clips, letter corners, paper clips, indexing tags and similar office articles, of base metal; staples in strips (for example, for offices, upholstery, packaging), of base metal

 

 

 

 

 

488

 

 

8305.10

- Fittings for loose-leaf binders or files

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

489

 

 

8305.20

- Staples in strips

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

490

 

 

8305.90

- Other, including parts

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Section XVI - Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles

Section XVI - Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles

Section XVI - Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles

Section XVI - Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles

Section XVI - Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles

 

Chapter 84

 

 

Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof

 

 

 

 

 

 

 

84.15

 

Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated

 

 

 

 

 

491

 

 

8415.10

- Of a kind designed to be fixed to a window, wall, ceiling or floor, self-contained or “split-system”:

RVC 45%

 

 

 

 

 

 

84.79

 

Machines and mechanical appliances having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter

 

 

 

 

 

 

 

 

8479.7

- Passenger boarding bridges

 

 

 

 

 

492

 

 

8479.71

- - Of a kind used in airports

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

493

 

 

8479.79

- - Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

8479.8

- Other machines and mechanical appliances

 

 

 

 

 

494

 

 

8479.81

- - For treating metal, including electric wire coil-winders

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

495

 

 

8479.89

- - Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

84.82

 

Ball or roller bearings

 

 

 

 

 

496

 

 

8482.10

- Ball bearings

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

84.86

 

Machines and apparatus of a kind used solely or principally for the manufacture of semiconductor boules or wafers, semiconductor devices, electronic integrated circuits or flat panel displays; machines and apparatus specified in Note 9 (C) to this Chapter; parts and accessories

 

 

 

 

 

497

 

 

8486.10

- Machines and apparatus for the manufacture of boules or wafers

Change from machines and appliances in the same subheading 8486.10 or CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

498

 

 

8486.20

- Machines and apparatus for the manufacture of semiconductor devices or of electronic integrated circuits

Change from machines and appliances in the same subheading 8486.20 or CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

499

 

 

8486.30

- Machines and apparatus for the manufacture of flat panel displays

Change from machines and appliances in the same subheading 8486.30 or CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

500

 

 

8486.40

- Machines and apparatus specified in Note 9 (C) to this Chapter

Change from machines and appliances in the same subheading 8486.40 or CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 85

 

 

Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles

 

 

 

 

 

 

 

85.04

 

Electrical transformers, static converters (for example, rectifiers) and inductors

 

 

 

 

 

501

 

 

8504.50

- Other inductors

CTSH; or RVC 45%

 

 

 

 

 

 

85.08

 

Vacuum cleaners

 

 

 

 

 

 

 

 

8508.1

- With self-contained electric motor

 

 

 

 

 

502

 

 

8508.19

- - Other

A. For domestic vacuum cleaners: CTH; or RVC 40%

B. For others: CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

503

 

 

8508.60

- Other vacuum cleaners

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.17

 

Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks; other apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless networks (such as a local or wide area network), other than transmission or reception apparatus of heading 84.43, 85.25, 85.27 or 85.28

 

 

 

 

 

 

 

 

8517.1

- Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks:

 

 

 

 

 

504

 

 

8517.12

- - Telephones for cellular networks or for other wireless networks

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

8517.6

- Other apparatus for transmission or reception of voices, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless network (such as a local or wide area network):

 

 

 

 

 

505

 

 

8517.61

- - Base stations

A. For transmission apparatus incorporating reception apparatus: Change from transmission apparatus of subheading 8517.61 or CTSH; or RVC 40%

B. For others: CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

506

 

 

8517.62

- - Machines for the reception, conversion and transmission or regeneration of voice, images or other data, including switching and routing apparatus

A. For transmission apparatus incorporating reception apparatus: Change from transmission apparatus of subheading 8517.62 or CTSH; or RVC 40%

B. For others: CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

507

 

 

8517.70

- Parts

Change from parts in the same subheading 8517.70 or CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.18

 

Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets

 

 

 

 

 

508

 

 

8518.30

- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

509

 

 

8518.50

- Electric sound amplifier sets

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.19

 

Sound recording or reproducing apparatus

 

 

 

 

 

510

 

 

8519.30

- Turntables (record-decks)

A. For turntables with automatic record change mechanism: CTSH; or RVC 40%

B. For others: CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.22

 

Parts and accessories suitable for use solely or principally with the apparatus of heading 85.19 or 85.21

 

 

 

 

 

511

 

 

8522.90

- Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.23

 

Discs, tapes, solid-state non-volatile storage devices, “smart cards” and other media for the recording of sound or of other phenomena, whether or not recorded, including matrices and masters for the production of discs, but excluding products of Chapter 37

 

 

 

 

 

 

 

 

8523.5

- Semiconductor media

 

 

 

 

 

512

 

 

8523.52

- - “Smart cards”

Change from cards in the same subheading 8523.52 or CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.25

 

Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, whether or not incorporating reception apparatus or sound recording or reproducing apparatus; television cameras, digital cameras and video camera recorders

 

 

 

 

 

513

 

 

8525.60

- Transmission apparatus incorporating reception apparatus

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.28

 

Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus; reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus

 

 

 

 

 

 

 

 

8528.7

- Reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus

 

 

 

 

 

514

 

 

8528.71

- - Not designed to incorporate a video display or screen

A. For color reception apparatus for television: CTSH; or RVC 40%

B. For others: CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

515

 

 

8528.72

- - Other, colour

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.29

 

Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 85.25 to 85.28

 

 

 

 

 

516

 

 

8529.90

- Other

Change from parts in the same subheading 8529.90 or CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.32

 

Electrical capacitors, fixed, variable or adjustable (pre-set)

 

 

 

 

 

 

 

 

8532.2

- Other fixed capacitors

 

 

 

 

 

517

 

 

8532.22

- - Aluminium electrolytic

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.36

 

Electrical apparatus for switching or protecting electrical circuits, or for making connections to or in electrical circuits (for example, switches, relays, fuses, surge suppressors, plugs, sockets, lamp-holders and other connectors, junction boxes), for a voltage not exceeding 1,000 volts; connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables

 

 

 

 

 

518

 

 

8536.10

- Fuses

CTSH; or RVC 45%

 

 

 

 

 

 

85.39

 

Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra red lamps; arc-lamps; light-emitting diode (LED) lamps

 

 

 

 

 

 

 

 

8539.2

- Other filament lamps, excluding ultra-violet or infra-red lamps

 

 

 

 

 

519

 

 

8539.21

- - Tungsten halogen

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

8539.3

- Discharge lamps, other than ultra-violet lamps

 

 

 

 

 

520

 

 

8539.31

- - Fluorescent, hot cathode

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

521

 

 

8539.50

- Light-emitting diode (LED) lamps

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

522

 

 

8539.90

- Parts

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.40

 

Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves and tubes (for example, vacuum or vapour or gas filled valves and tubes, mercury arc rectifying valves and tubes, cathode-ray tubes, television camera tubes)

 

 

 

 

 

523

 

 

8540.20

- Television camera tubes; image converters and intensifiers; other photo-cathode tubes

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

524

 

 

8540.40

- Data/graphic display tubes, monochrome; data/graphic display tubes, colour, with a phosphor dot screen pitch smaller than 0.4 mm

A. For data/graphic display tubes, monochrome: CTH; or RVC 40%  

B. For others: CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

525

 

 

8540.60

- Other cathode-ray tubes

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

8540.7

- Microwave tubes (for example, magnetrons, klystrons, travelling wave tubes, carcinotrons), excluding grid-controlled tubes

 

 

 

 

 

526

 

 

8540.71

- - Magnetrons

CTSH; or RVC 45%

 

 

 

 

527

 

 

8540.79

- - Other

A. For Klystrons tubes: CTSH; or RVC 40%

B. For others: CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

8540.8

- Other valves and tubes

 

 

 

 

 

528

 

 

8540.89

- - Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

 

8540.9

- Parts

 

 

 

 

 

529

 

 

8540.91

- - Of cathode-ray tubes

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.41

 

Diodes, transistors and similar semiconductor devices; photosensitive semiconductor devices, including photovoltaic cells whether or not assembled in modules or made up into panels; light emitting diodes; mounted piezo-electric crystals

 

 

 

 

 

530

 

 

8541.90

- Parts

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

531

 

85.42

 

Electronic integrated circuits

Change to multi-component integrated circuits (MCOs) from the goods that are not MCOs of heading 8542; or CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

 

85.43

 

Electrical machines and apparatus, having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter

 

 

 

 

 

532

 

 

8543.70

- Other machinery and apparatus

A. For electric fence energizers: CTH; or RVC 40%

B. For others: CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Chapter 87

 

 

Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts and accessories thereof

 

 

 

 

 

 

 

87.02

 

For the transport of 10 persons or more, including the drivers

 

 

 

 

 

533

 

 

8702.10

- Other, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel)

RVC 45%

 

 

 

 

534

 

 

8702.20

- Compression-ignition internal combustion piston engines (diesel or semi-diesel engines)

RVC 45%

 

 

 

 

535

 

 

8702.30

- With spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine

RVC 45%

 

 

 

 

536

 

 

8702.40

- Of a kind used for reproducing sound only

RVC 45%

 

 

 

 

537

 

 

8702.90

- Other

RVC 45%

 

 

 

 

 

 

87.03

 

Motor cars and other motor vehicles principally designed for the transport of persons (other than those of heading 87.02), including station wagons and racing cars

 

 

 

 

 

 

 

 

8703.2

- Other vehicles, with spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine

 

 

 

 

 

538

 

 

8703.21

- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc

RVC 45%

 

 

 

 

539

 

 

8703.22

- - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc

RVC 45%

 

 

 

 

540

 

 

8703.23

- - Exceeding 1.500 cc but not exceeding 3.000 cc

RVC 45%

 

 

 

 

541

 

 

8703.24

- - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

RVC 45%

 

 

 

 

 

 

 

8703.3

- Other, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):

 

 

 

 

 

542

 

 

8703.31

- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc

RVC 45%

 

 

 

 

543

 

 

8703.32

- - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,500 cc

RVC 45%

 

 

 

 

544

 

 

8703.33

- - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc

RVC 45%

 

 

 

 

545

 

 

8703.40

- Other vehicles, with both spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine and electric motor as motors for propulsion, other than those capable of being charged by plugging to external source of electric power

RVC 45%

 

 

 

 

546

 

 

8703.50

- Other vehicles, with both compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) and electric motor as motors for propulsion, other than those capable of being charged by plugging to external source of electric power

RVC 45%

 

 

 

 

547

 

 

8703.60

- Other vehicles, with both spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine and electric motor as motors for propulsion, capable of being charged by plugging to external source of electric power

RVC 45%

 

 

 

 

548

 

 

8703.70

- Other vehicles, with both compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) and electric motor as motors for propulsion, capable of being charged by plugging to external source of electric power

RVC 45%

 

 

 

 

549

 

 

8703.80

- Other vehicles, with only electric motor for propulsion

RVC 45%

 

 

 

 

550

 

 

8703.90

- Other

RVC 45%

 

 

 

 

 

 

87.04

 

Motor vehicles for the transport of goods

 

 

 

 

 

551

 

 

8704.10

- Dumpers designed for off-highway use

RVC 45%

 

 

 

 

 

 

 

8704.2

- Other, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel)

 

 

 

 

 

552

 

 

8704.21

- - g.v.w. not exceeding 5 t

RVC 45%

 

 

 

 

553

 

 

8704.22

- - g.v.w. exceeding 5 t but not exceeding 20 t

RVC 45%

 

 

 

 

554

 

 

8704.23

- - g.v.w. exceeding 20 t

RVC 45%

 

 

 

 

 

 

 

8704.3

- Other, with spark-ignition internal combustion piston engine

 

 

 

 

 

555

 

 

8704.31

- - g.v.w. not exceeding 5 t

RVC 45%

 

 

 

 

556

 

 

8704.32

- - g.v.w. exceeding 5 t

RVC 45%

 

 

 

 

557

 

 

8704.90

- Other

RVC 45%

 

 

 

 

 

 

87.08

 

Parts and accessories of the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05

 

 

 

 

 

558

 

 

8708.40

- Gear boxes and parts thereof

A.  For gear boxes: CTH; or RVC 40%

B. For parts thereof: RVC 45%

 

 

 

 

559

 

 

8708.50

- Drive-axles with differential, whether or not provided with other transmission components, and non-driving axles; parts thereof

A.  For drive-axles with differential and non-driving axles: CTH; or RVC 40%

B. For parts thereof: RVC 45%

 

 

 

 

560

 

 

8708.80

- Suspension systems and parts thereof (including shock-absorbers)

A. For suspension systems (including shock-absorbers): CTH; or RVC 40%

B. For parts thereof: RVC 45%

 

 

 

 

 

 

 

8708.9

- Other parts and accessories

 

 

 

 

 

561

 

 

8708.91

- - Radiators and parts thereof

A.  For radiators: CTH; or RVC 40%

B. For parts thereof: RVC 45%

 

 

 

 

562

 

 

8708.92

- - Silencers (mufflers) and exhaust pipes; parts thereof

A.  For silencers (mufflers) and exhaust pipes: CTH; or RVC 40%

B. For parts thereof: RVC 45%

 

 

 

 

563

 

 

8708.94

- - Steering wheels, steering columns and steering boxes; parts thereof

RVC 45%

 

 

 

 

564

 

 

8708.95

- - Safety airbags with inflater system; parts thereof

RVC 45%

 

 

 

 

565

 

 

8708.99

- - Other

RVC 45%

 

 

 

 

566

 

87.11

 

Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars

RVC 45%

 

 

 

 

 

Chapter 89

 

 

Ships, boats and floating structures

 

 

 

 

 

 

 

89.07

 

Other floating structures (for example, rafts, tanks, coffer-dams, landing-stages, buoys and beacons)

 

 

 

 

 

567

 

 

8907.10

- Inflatable rafts

CTSH; or RVC 50%

 

 

 

 

 

Section XVIII - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof

Section XVIII - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof

Section XVIII - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof

Section XVIII - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof

Section XVIII - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof

 

Chapter 90

 

 

Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; parts and accessories thereof

 

 

 

 

 

 

 

90.02

 

Lenses, prisms, mirrors and other optical elements, of any material, mounted, being parts of or fittings for instruments or apparatus, other than such elements of glass not optically worked

 

 

 

 

 

 

 

 

9002.1

- Objective lenses

 

 

 

 

 

568

 

 

9002.11

- - For cameras, projectors or photographic enlargers or reducers

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

569

 

 

9002.19

- - Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

570

 

 

9002.20

- Filters

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

571

 

 

9002.90

- Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

 

Section XX- Miscellaneous manufactured articles

Section XX- Miscellaneous manufactured articles

Section XX- Miscellaneous manufactured articles

Section XX- Miscellaneous manufactured articles

Section XX- Miscellaneous manufactured articles

 

Chapter 94

 

 

Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings

 

 

 

 

 

 

 

94.03

 

Other furniture and parts thereof

 

 

 

 

 

572

 

 

9403.30

- Wooden furniture of a kind used in offices

RVC 60%

 

 

 

 

573

 

 

9403.40

- Wooden furniture of a kind used in the kitchen

RVC 60%

 

 

 

 

574

 

 

9403.50

- Wooden furniture of a kind used in the bedroom

RVC 60%

 

 

 

 

575

 

 

9403.60

- Other wooden furniture

RVC 60%

 

 

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

  • Thông tư 13/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 20/2014/TT-BCT quy định về thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 13/2019/TT-BCT
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Công thương
Ngày ban hành 31/07/2019
Người ký Trần Tuấn Anh
Ngày hiệu lực 13/09/2019
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Tải văn bản gốc

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

Hướng dẫn

Xem văn bản Được hướng dẫn

Dẫn chiếu

Xem văn bản Được hướng dẫn

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi