Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 961/QĐ-TTg |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
| Ngày ban hành | 03/07/2009 |
| Người ký | Hoàng Trung Hải |
| Ngày hiệu lực | 01/09/2009 |
| Tình trạng | Đã hủy |
| Số hiệu | 961/QĐ-TTg |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
| Ngày ban hành | 03/07/2009 |
| Người ký | Hoàng Trung Hải |
| Ngày hiệu lực | 01/09/2009 |
| Tình trạng | Đã hủy |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 961/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2009 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ GIAI ĐOẠN 2009 - 2011
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2008/NQ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2007 – 2011;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2009.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ
VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ GIAI ĐOẠN 2009 – 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 961/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)
Chương trình hành động của Chính phủ về phát triển dịch vụ giai đoạn 2009 – 2011 nhằm cụ thể hóa Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2007 – 2011 ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2008/NQ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008; phát triển và nâng cao sức cạnh tranh của khu vực dịch vụ; đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực dịch vụ và thực hiện các cam kết gia nhập WTO trong lĩnh vực dịch vụ; góp phần thực hiện thành công nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2006 – 2010 và làm tiền đề cho phát triển giai đoạn tiếp theo.
Chương trình hành động của Chính phủ về phát triển dịch vụ giai đoạn 2009 – 2011 cần triển khai thực hiện các nhiệm vụ chủ yếu sau đây:
1. Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện cơ chế chính sách nhằm thúc đẩy phát triển các ngành dịch vụ:
- Xây dựng chính sách chung phát triển các ngành dịch vụ phù hợp với các cam kết của Tổ chức thương mại thế giới WTO;
- Hoàn thiện chính sách về đầu tư – kinh doanh;
- Rà soát các nội dung cam kết WTO đối với dịch vụ để sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ những văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp;
- Hoàn thiện hệ thống chính sách về thuế nhằm tạo điều kiện cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ hoạt động có hiệu quả; tăng kim ngạch xuất khẩu, giảm nhập siêu dịch vụ.
- Huy động và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn để phát triển nhanh, bền vững các ngành dịch vụ, đặc biệt là các dịch vụ then chốt;
- Phát triển thị trường tài chính, tiền tệ theo hướng hiện đại; tăng cường ứng dụng các thành tựu khoa học tiên tiến trong phát triển thị trường tài chính, tiền tệ;
- Đổi mới công cụ chính sách tài chính tiền tệ và nâng cao năng lực điều hành chính sách tài chính tiền tệ; đảm bảo an ninh tài chính tiền tệ;
- Thực hiện xã hội hóa một số loại hình dịch vụ công cộng có chất lượng cao.
3. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ:
- Xây dựng cơ chế, chính sách phát triển thị trường lao động, nguồn nhân lực; các chính sách về dạy nghề, việc làm và giảm nghèo có hiệu quả;
- Tăng cường công tác đào tạo nghề cho lao động xuất khẩu nhằm tăng dần tỷ trọng lao động được đào tạo nghề và hướng tới thị trường có yêu cầu lao động kỹ năng cao.
- Khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; tăng cường công tác quản lý đối với hoạt động xây dựng và quản lý đô thị;
- Tôn tạo, bảo tồn và phát huy các di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh phục vụ phát triển kinh tế - xã hội.
| KT. THỦ TƯỚNG |
NHỮNG NỘI DUNG CỤ THỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ GIAI ĐOẠN 2009 – 2011
(Ban hành kèm theo Chương trình hành động của Chính phủ về phát triển dịch vụ giai đoạn 2009 – 2011 tại Quyết định số 961/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Loại văn bản | Cấp quyết định | Văn bản chỉ đạo | Thời gian hoàn thành |
I | Chính sách chung |
|
|
|
|
|
1 | Chiến lược phát triển khu vực dịch vụ Việt Nam đến năm 2020 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Chiến lược | TTCP |
| 2010 |
2 | Xây dựng và thực hiện các biện pháp phòng vệ chính đáng đối với các ngành/phân ngành dịch vụ phù hợp với các quy định của WTO | Các Bộ, ngành quản lý ngành dịch vụ triển khai thực hiện đối với lĩnh vực phụ trách | Quyết định | TTCP, Bộ trưởng |
| 2009 |
3 | Rà soát các nội dung cam kết gia nhập WTO đối với các dịch vụ thuộc lĩnh vực phụ trách và các văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp với các quy định WTO | Các Bộ, ngành quản lý ngành dịch vụ | Quyết định | TTCP, Bộ trưởng | NQ số 16/2007/NQ-CP ngày 27/02/2007 | 2009 |
4 | Chính sách và biện pháp cải thiện môi trường đầu tư – kinh doanh | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đề án | TTCP, Bộ trưởng |
| 2009 |
II | Tài chính – Hải quan – Chứng khoán |
|
|
|
|
|
1 | Luật Kiểm toán độc lập | Bộ Tài chính | Dự thảo Luật để trình Quốc hội | Chính phủ |
| 2009, 2011 |
2 | Luật sửa đổi, bổ sung Luật Kinh doanh bảo hiểm | Bộ Tài chính | Dự thảo Luật | Chính phủ |
| 2010 |
3 | Luật Chứng khoán sửa đổi, bổ sung | Bộ Tài chính | Dự thảo Luật | Chính phủ |
| 2011 |
4 | Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Kiểm toán độc lập | Bộ Tài chính | Nghị định | Chính phủ |
| 2011 |
5 | Đề án thành lập tổ chức bảo hiểm tín dụng xuất khẩu | Bộ Tài chính chủ trì, Bộ Công Thương phối hợp | Đề án | Chính phủ |
| 2009 |
6 | Đề án xã hội hóa một số loại hình dịch vụ công cộng và tiếp tục đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công | Bộ Tài chính | Đề án | TTCP | Công văn số 246/TB-VPCP ngày 08/9/2008 | 2009 |
7 | Đề án thành lập tổ chức kiểm toán Quỹ tín dụng nhân dân | Ngân hàng Nhà nước | Đề án | Thống đốc NHNN |
| 2009 |
8 | Luật Các tổ chức tín dụng | Ngân hàng Nhà nước | Dự thảo Luật để trình Quốc hội | Chính phủ | NQ số 27/2008/QH12 ngày 15/11/2008 | 2009 |
9 | Đề án phát triển thị trường tiền tệ | Ngân hàng Nhà nước | Quyết định | Thống đốc NHNN |
| 2009 |
10 | Đề án đổi mới các công cụ chính sách tiền tệ và nâng cao năng lực điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước | Ngân hàng Nhà nước | Quyết định | Thống đốc NHNN | NQ số 23/2008/QH12 ngày 06/11/2008, NQ số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008 | 2009 |
11 | Luật Giám sát an toàn hoạt động ngân hàng | Ngân hàng Nhà nước | Dự thảo Luật để trình Quốc hội | Chính phủ |
| 2009 |
12 | Luật Bảo hiểm tiền gửi | Ngân hàng Nhà nước | Dự thảo Luật để trình Quốc hội | Chính phủ |
| 2009 |
13 | Luật Ngân hàng Nhà nước | Ngân hàng Nhà nước | Dự thảo Luật để trình Quốc hội | Chính phủ | NQ số 27/2008/QH12 ngày 15/11/2008 | 2009 |
14 | Đề án phát triển Ngân hàng Nhà nước thành Ngân hàng Trung ương hiện đại | Ngân hàng Nhà nước | Báo cáo Bộ Chính trị, TTCP | TTCP, Thống đốc NHNN |
| 2009 |
15 | Đề án nghiên cứu áp dụng mô hình quản lý mới tại Ngân hàng Nhà nước (gồm 02 Đề án: (i) Đề án Cơ chế tiền lương phù hợp với đặc thù hoạt động của Ngân hàng Nhà nước; (ii) Đề án Cơ chế tuyển dụng sử dụng cán bộ) | Ngân hàng Nhà nước | Quyết định | Thống đốc NHNN | QĐ số 94/QĐ-NHNN ngày 16/01/2009 | 2010 |
16 | Đề án khảo sát, đánh giá thực trạng, phân loại và quy hoạch tổng thể mạng lưới chi nhánh Ngân hàng Nhà nước | Ngân hàng Nhà nước | Quyết định | Thống đốc NHNN |
| 2010 |
17 | Nghị định thay thế Nghị định số 91/1999/NĐ-CP ngày 04/9/1999 về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngân hàng | Ngân hàng Nhà nước | Nghị định | Chính phủ | Công văn số 66/VPCP-TH ngày 20/01/2009, CV số 865/VPCP-TCCV ngày 12/02/2009, NQ số 01/NQ-CP ngày 09/01/2009, NQ số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008, QĐ số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 kèm QĐ số 342/QĐ-NHNN ngày 19/02/2009 | 2009 |
18 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 202/2004/NĐ-CP ngày 10/12/2004 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng | Ngân hàng Nhà nước | Nghị định | Chính phủ | Quyết định số 1507/QĐ-NHNN ngày 25/06/2007 | 2009 |
19 | Đề án đổi mới hoạt động giám sát từ xa và cập nhật thông tin báo cáo | Ngân hàng Nhà nước | Đề án | Thống đốc NHNN | CV số 40/CV-VP ngày 31/3/2004 | 2009 |
20 | Đề án thành lập ngân hàng hợp tác xã | Ngân hàng Nhà nước | Đề án | Thống đốc NHNN | NQ số 01/NQ-CP ngày 09/01/2009, NQ số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008, NQ số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008, QĐ số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 kèm QĐ số 342/QĐ-NHNN ngày 19/02/2009 | 2009, 2010 |
21 | Đề án phát triển và nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Ngân hàng Nhà nước | Đề án | Thống đốc NHNN |
| 2010 |
22 | Đề án tuyên truyền và phát triển hoạt động tài chính quy mô nhỏ, nâng cao vai trò của hoạt động tài chính quy mô nhỏ trong công cuộc xóa đói giảm nghèo | Ngân hàng Nhà nước | Đề án | Thống đốc NHNN |
| 2009 |
23 | Nghị định thay thế Nghị định số 49/2000/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của các ngân hàng thương mại | Ngân hàng Nhà nước | Nghị định | Chính phủ |
| 2009 |
24 | Nghị định sửa đổi bổ sung Nghị định số 22/2006/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam | Ngân hàng Nhà nước | Nghị định | Chính phủ |
| 2009 |
III | Dịch vụ về pháp lý, trọng tài, hòa giải thương mại … |
|
|
|
|
|
1 | Soạn thảo Nghị định hướng dẫn thi hành Luật trọng tài | Bộ Tư pháp | Nghị định | Chính phủ |
| 2010 |
2 | Xây dựng Đề án tăng cường năng lực của đội ngũ trọng tài viên và các Trung tâm trọng tài | Bộ Tư pháp | Đề án | Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
| 2010 |
3 | Xây dựng Đề án về mô hình tổ chức hòa giải thương mại ở Việt Nam | Bộ Tư pháp | Đề án | TTCP |
| 2010 |
4 | Đề án quy hoạch nghề công chứng đến năm 2020 | Bộ Tư pháp | Đề án | TTCP |
| 2009 |
5 | Xây dựng Nghị định của Chính phủ về đấu giá tài sản thay thế Nghị định số 05/2005/NĐ-CP | Bộ Tư pháp | Nghị định | Chính phủ |
| 2009 |
6 | Đề án quy hoạch đội ngũ giám định tư pháp | Bộ Tư pháp | Đề án | TTCP |
| 2010 |
7 | Đề án phát triển luật sư hội nhập | Bộ Tư pháp | Đề án | TTCP |
| 2009 |
8 | Chiến lược phát triển luật sư đến năm 2020 | Bộ Tư pháp | Chiến lược | TTCP |
| 2010 |
9 | Sửa đổi Luật Luật sư | Bộ Tư pháp | Dự thảo Luật để trình Quốc hội | Chính phủ |
| 2011 |
10 | Xây dựng Luật Bán đấu giá tài sản | Bộ Tư pháp | Dự thảo Luật để trình Quốc hội | Chính phủ |
| 2011 |
IV | Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
1 | Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn môi trường trong lĩnh vực giao thông vận tải | Bộ GTVT | Quyết định | Bộ trưởng |
| 2009 |
2 | Xây dựng Chiến lược tổng thể phát triển dịch vụ vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải | Bộ GTVT | Quyết định | TTCP |
| 2009 |
3 | Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức để đáp ứng yêu cầu trong giai đoạn mới | Bộ GTVT | Quyết định | Bộ trưởng |
| 2011, 2012 |
4 | Đề án quy hoạch tuyến cao tốc ven biển | Bộ GTVT | Đề án | TTCP |
| 2009 |
5 | Đề án xây dựng tuyến vận tải hành khách cao tốc ven biển | Bộ GTVT | Đề án | TTCP |
| 2009 |
6 | Quy hoạch phát triển cảng hàng không Tân Sơn Nhất | Bộ GTVT | Đề án | TTCP |
| 2009 |
7 | Quy hoạch phát triển mạng lưới đường bộ cao tốc | Bộ GTVT | Đề án | TTCP |
| 2009 |
8 | Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải biển đến năm 2020 | Bộ GTVT | Đề án | TTCP |
| 2009 |
V | Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
1 | Đề án Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đề án | TTCP |
| 2009 |
2 | Chương trình “phát triển doanh nghiệp khoa học công nghệ và hỗ trợ các tổ chức khoa học công nghệ công lập chuyển sang hoạt động theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm” | Bộ Khoa học và Công nghệ | Chương trình | TTCP |
| 2009 |
3 | Đề án “Thiết lập hệ thống các dịch vụ công về sở hữu công nghiệp” | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đề án | Bộ trưởng |
| 2011 |
4 | Đề án “Xây dựng và thực hiện Chương trình quốc gia về nâng cao năng suất và chất lượng doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn đến năm 2020” | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đề án | TTCP |
| 2009 |
5 | Đề án “Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia” và “Quỹ đầu tư mạo hiểm công nghệ cao quốc gia” | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đề án | TTCP |
| 2010 |
VI | Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
1 | Đề án nâng cao năng lực cạnh tranh và đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm điện tử, viễn thông Việt Nam | Bộ Thông tin và Truyền thông | Đề án | TTCP |
| 2009 |
2 | Xây dựng Danh mục các sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin đã sản xuất trong nước | Bộ Thông tin và Truyền thông | Quyết định | Bộ trưởng |
| 2009, 2010 |
3 | Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin và truyền thông đến năm 2020 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Đề án | TTCP |
| 2009 |
VII | Lao động – việc làm – phát triển nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
1 | Đề án phát triển thị trường lao động ở Việt Nam đến năm 2020 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Đề án | TTCP | NQ số 25/2006/NQ-CP ngày 09/10/2006 | 2009 |
2 | Chiến lược phát triển nguồn nhân lực đến năm 2020 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Chiến lược | TTCP |
| 2009 |
3 | Đề án “Đổi mới và phát triển dạy nghề giai đoạn 2008 – 2020” | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định | TTCP |
| 2009 |
4 | Chiến lược 10 năm (2011 - 2020) và kế hoạch 5 năm (2011 - 2015) về việc làm | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Chiến lược | TTCP |
| 2010 |
5 | Chiến lược 10 năm (2011 - 2020) và kế hoạch 5 năm (2011 - 2015) về dạy nghề | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Chiến lược | TTCP |
| 2010 |
6 | Chiến lược 10 năm (2011 - 2020) và kế hoạch 5 năm (2011 - 2015) về giảm nghèo | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Chiến lược | TTCP |
| 2010 |
7 | Chiến lược xuất khẩu lao động đến năm 2020 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Chiến lược | TTCP | NQ số 25/2006/NQ-CP ngày 09/10/2006 | 2009 |
8 | Đề án “Hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động, góp phần giảm nghèo nhanh, bền vững giai đoạn 2009 - 2015” | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Đề án | TTCP | QĐ số 12/2009/QĐ-TTg ngày 19/01/2009 | 2009 |
9 | Đề án đào tạo nghề đối với bộ đội xuất ngũ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Đề án | TTCP | Thông báo số 58/TB-VPCP ngày 23/02/2009, NQ số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008 | 2009 |
10 | Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Đề án | TTCP | Thông báo số 56/TB-VPCP ngày 20/02/2009 | 2009 |
VII | Phân phối |
|
|
|
|
|
1 | Đề án giám sát hệ thống phân phối, chống hàng giả, bảo vệ người tiêu dùng | Bộ Công Thương | Đề án | TTCP | NQ số 22/2008/NQ-CP ngày 23/9/2008 | 2009 |
2 | Quy hoạch phát triển một số hàng hóa thiết yếu đối với sản xuất và đời sống xã hội, trước mắt tập trung vào các mặt hàng xăng dầu, thép xây dựng, phân bón, lương thực, xi măng và thuốc chữa bệnh theo hướng gắn với Quy hoạch hệ thống sản xuất với Quy hoạch hệ thống phân phối | Bộ Công Thương chủ trì, các Bộ, ngành liên quan phối hợp | Đề án | TTCP | Thông báo số 133/TB-VPCP ngày 20/04/2009 | 2009 |
IX | Xây dựng – đô thị - bất động sản – môi trường |
|
|
|
|
|
1 | Cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Nghị định, Quyết định | TTCP |
| 2009 |
2 | Quy hoạch tổng thể về thu gom, xử lý chất thải rắn | Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường | Đề án quy hoạch | TTCP |
| 2009 |
3 | Luật Thuế nhà, đất | Bộ Tài chính | Đề án | TTCP |
| 2009 |
4 | Chiến lược phát triển nguồn nhân lực ngành xây dựng đến năm 2020 | Bộ Xây dựng | Chiến lược | TTCP |
| 2010 |
5 | Đề án phát triển thị trường bất động sản | Bộ Xây dựng | Đề án | Bộ Chính trị |
| 2009 |
6 | Đề án phát triển nhà ở công vụ | Bộ Xây dựng | Đề án | TTCP |
| 2009 |
7 | Báo cáo tổng thể về các chính sách nhà ở cho các đối tượng xã hội có nhu cầu cần giải quyết | Bộ Xây dựng | Báo cáo | Bộ Chính trị |
| 2009 |
8 | Đề án quy hoạch khu dân cư nông thôn tập trung vùng bị ảnh hưởng thiên tai | Bộ Xây dựng | Đề án | TTCP |
| 2009 |
9 | Đề án Chiến lược phát triển đô thị đến năm 2025 thực hiện điều chỉnh định hướng quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2025 | Bộ Xây dựng | Đề án | Bộ Chính trị |
| 2009 |
10 | Đề án nghiên cứu phát triển các đô thị ven biển Việt Nam ứng phó với biến đổi khí hậu | Bộ Xây dựng | Đề án | TTCP |
| 2009 |
11 | Đề án tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng | Bộ Xây dựng | Đề án | TTCP |
| 2009 |
12 | Đề án xây dựng cơ chế mẫu, thí điểm khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia đầu tư xây dựng các dự án hạ tầng kỹ thuật đô thị | Bộ Xây dựng | Đề án | TTCP |
| 2009 |
13 | Đề án thay thế vật liệu nung bằng vật liệu không nung | Bộ Xây dựng | Đề án | TTCP |
| 2010 |
14 | Chiến lược phát triển ngành xây dựng đến năm 2020 | Bộ Xây dựng | Chiến lược | TTCP |
| 2010 |
15 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình | Bộ Xây dựng | Nghị định | Chính phủ |
| 2009 |
16 | Nghị định của Chính phủ về Hợp đồng trong hoạt động xây dựng | Bộ Xây dựng | Nghị định | Chính phủ |
| 2009 |
17 | Chiến lược phát triển công nghệ môi trường quốc gia đến năm 2020 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Chiến lược | TTCP |
| 2011 |
18 | Đề án bảo đảm các quyền về đất đai và bất động sản được vận động theo cơ chế thị trường, trở thành một nguồn vốn trong sản xuất, kinh doanh | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Đề án | TTCP | NQ số 22/2008/NQ-CP ngày 24/9/2008 | 2010 |
19 | Đề án phát triển dịch vụ môi trường phù hợp với các quy định của WTO làm cơ sở thu hút vốn đầu tư nước ngoài | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Đề án | TTCP | Chỉ thị số 15/2007/CT-TTg ngày 22/6/2007 | 2009 |
20 | Đề án thực hiện xã hội hóa dịch vụ nước, phát triển ngành kinh tế nước nhiều thành phần phù hợp với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Đề án | TTCP |
| 2011 |
21 | Đề án áp dụng phương thức chi trả cho các dịch vụ môi trường trong bảo vệ môi trường lưu vực sông, áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Cầu, sông Nhuệ, sông Đáy và sông Đồng Nai | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Đề án | Bộ trưởng |
| 2010 |
22 | Đề án tăng cường hoạt động phục vị khí tượng thủy văn theo hướng thương mại hóa | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Đề án | Bộ trưởng |
| 2011, 2012 |
X | Văn hóa – xã hội – thể thao – du lịch |
|
|
|
|
|
1 | Dự thảo Nghị định về huy động nguồn lực ngoài nhà nước để đầu tư phát triển lĩnh vực văn hóa – xã hội (văn hóa, y tế, giáo dục, đào tạo và thể dục, thể thao) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Nghị định | Chính phủ |
| 2009, 2010 |
2 | Xây dựng cơ chế, chính sách tôn tạo, bảo tồn và phát huy di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh nhằm phục vụ phát triển kinh tế, xã hội theo hướng mở rộng xã hội hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đề án | TTCP |
| 2009, 2010 |
3 | Các quy hoạch tổng thể và chính sách hỗ trợ phát triển các cơ sở văn hóa vui chơi, giải trí cho trẻ em | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đề án quy hoạch | TTCP |
| 2009, 2010 |
4 | Đề án tôn tạo các di tích lịch sử văn hóa, di tích lịch sử cách mạng và kháng chiến; bảo tồn, gìn giữ và phát huy các di sản thiên nhiên và văn hóa được UNESCO công nhận đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đề án | TTCP |
| 2009, 2010 |
5 | Xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích hệ thống dịch vụ tư vấn và chăm sóc người cao tuổi | Bộ Y tế | Quyết định | TTCP, Bộ trưởng |
| 2009 |
6 | Xây dựng kế hoạch truyền thông về lĩnh vực gia đình | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định | TTCP, Bộ trưởng |
| 2009, 2011 |
THE PRIME MINISTER | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom Happiness |
No. 961/QD-TTg | Hanoi, July 3, 2009 |
DECISION
PROMULGATING THE GOVERNMENT'S PROGRAM OF ACTION FOR SERVICE DEVELOPMENT DURING 2009-2011
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government;Pursuant to the Government's Resolution No. 03/2008/NQ-CP of January 11, 2008, promulgating the action program of the Government of the 2007-2011 tenure;At the proposal of the Minister of Planning and Investment,
DECIDES:
Article 1. To promulgate together with this Decision the Government's program of action for service development during 2009-2011.
Article 2. This Decision takes effect on September 1, 2009.
Article 3. Ministers, heads of ministerial-level agencies, heads of government-attached agencies, and chairmen of provincial-level People's Committees shall implement this Decision.
| FOR THE PRIME MINISTER |
GOVERNMENT'S PROGRAM OF ACTION FOR SERVICE DEVELOPMENT DURING2009-2011(Promulgated together with the Prime Minister's Decision No. 961/QD-TTg of July 3, 2009)
I. OBJECTIVES
The Government's program of action for service development during 2009-2011 aims to specify the Government's program of action in the 2007-2011 tenure, issued together with Resolution No. 03/2008/NQ-CP of January 11. 2008; develop and improve the competitiveness of the service sector; accelerate international economic integration and realize WTO accession commitments in the service sector; contribute to the successful implementation of socio-economic development tasks during 2006-2010 and serve as a premise for development in subsequent periods.
II. MAJOR TASKS
The following tasks should be performed under the Government's program of action for service development during 2009-2011:
1. Continuing formulating and perfecting mechanisms and policies to accelerate the development of the service sector:
- To formulate general policies on the develop-ment of the service sector in conformity with commitments to the World Trade Organization (WTO);
- To perfect investment and business policies;
- To scrutinize WTO commitments on services in order to amend, supplement or annul legal documents which are no longer suitable;
- To perfect the system of tax policies in order to create favorable conditions for service enterprises to operate in an effective manner; increase export turnover and reduce trade deficit in services.
2. Mobilizing and promoting domestic and overseas resources for the development of the economy in general and the service sector in particular:
- To mobilize and effectively use capital sources for quick and sustainable development of the service sector, especially key services;
- To develop modern financial and monetary markets; intensify the application of scientific advances to developing the financial and monetary markets;
- To renew financial and monetary instruments and policies and raise the capacity of regulating financial and monetary policies; to ensure financial and monetary security;
- To socialize some high-quality public services.
3. Raising the quality of human resources in the service sector:
- To formulate mechanisms and policies on development of the labor market and human resources and adopt effective policies on vocational training, employment and poverty alleviation;
- To enhance vocational training for guest workers in order to gradually increase the ratio of trained laborers and enter labor markets with strict requirements on skilled labor.
4. Developing the economy in general and the service sector in particular in association with protecting natural resources and the environment
- To promote investment in environmental protection; to increase the management of construction and urban administration activities;
- To restore, preserve and develop historical and cultural relics, scenic places and beauty spots for socio-economic development.
III. ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
1. Based on tasks assigned in the Appendix to this Decision, ministers and heads of branches shall directly urge and instruct the implementation of this program of action so as to ensure its quality and schedule; and coordinate with the Government Office in incorporating related contents into the working agenda of the Government or the Prime Minister.
2. Ministries and branches shall send annual reports on the performance of their assigned tasks no later than December 15 every year to the Ministry of Planning and Investment for sum-up and reporting to the Prime Minister.
3. The Ministry of Planning and Investment shall monitor, examine and sum up the implementation of this program of action.
4. In the course of implementation, if seeing that this program needs to be supplemented or adjusted, ministries and branches shall proactively propose supplementations and adjustments to the Ministry of Planning and Investment for sum-up and reporting to the Prime Minister for consideration and decision.
| FOR THE PRIME MINISTER |
APPENDIX
SPECIFIC CONTENTS ON THE IMPLEMENTATION OF THE GOVERNMENT'S PROGRAM OF ACTION FOR SERVICE DEVELOPMENT DURING 2009-2011(To the Government's program of action for service development during 2009-2011 under the Prime Minister's Decision No. 961/QD-TTg of July 3, 2009)
No. | Contents | Agency in charge | Type of document | Deciding authority | Directing document | Deadline |
I | General policies |
|
|
|
|
|
1 | Strategy on development of Vietnam's service sector up to 2020 | Ministry of Planning and Investment | Strategy | Prime Minister |
| 2010 |
2 | Formulating and applying safeguard measures in the service sector/sub-sector in conformity with WTO regulations | Ministries and branches performing line management of service sectors | Decision | Prime Minister and ministers |
| 2009 |
3 | Reviewing WTO accession commitments on the service sector and legal documents incompliant with WTO regulations | Ministries and branches performing line management of service sectors | Decision | Prime Minister and ministers | Resolution No. 16/2007/ND-CP of February 27, 2007 | 2009 |
4 | Policies and measures to improve the investment-business environment | Ministry of Planning and Investment | Scheme | Prime Minister and ministers |
| 2009 |
II | Finance - Customs - Banking -Securities |
|
|
|
|
|
1 | Law on Independent Audit | Ministry of Finance | Draft law for submission to the National Assembly | Government |
| 2009, 2011 |
2 | Law Amending and Supplementing the Law on Insurance Business | Ministry of Finance | Draft law | Government |
| 2010 |
3 | Securities Law (amended) | Ministry of Finance | Draft law | Government |
| 2011 |
4 | Decree guiding the implementation of the Law on Independent Audit | Ministry of Finance | Decree | Government |
| 2011 |
5 | Scheme on establishment of export credit insurance organizations | Ministry of Finance in collaboration with the Ministry of Industry and Trade | Scheme | Government |
| 2009 |
6 | Scheme on socialization of some public services and continued renewal of operation mechanisms of public non-business units | Ministry of Finance | Scheme | Prime Minister | Official Letter No. 246/TB-VPCPof September 8, 2008 | 2009 |
7 | Scheme on establishment of the People's Credit Fund Audit Organization | State Bank of Vietnam | Scheme | Governor of the State Bank of Vietnam |
| 2009 |
8 | Law on Credit Institutions | State Bank of Vietnam | Draft law for submission to the National Assembly | Government | Resolution No. 27/2008/QH12 of November 15, 2008 | 2009 |
9 | Scheme on development of the monetary market | State Bank of Vietnam | Decision | Governor of the State Bank of Vietnam |
| 2009 |
10 | Scheme on renewing financial and monetary instruments and policies and improving the State Bank's capacity of administering monetary policy | State Bank of Vietnam | Decision | Governor of the State Bank of Vietnam | Resolution No. 23/2008/QH12 of November 6, 2008,and Resolution No. 30/2008/NQ-CP of December 11,2008 | 2009 |
11 | Law on Safety Supervision of Banking Activities | State Bank of Vietnam | Draft law for submission to the National Assembly | Government |
| 2009 |
12 | Law on Deposit Insurance | State Bank of Vietnam | Draft law for submission to the National Assembly | Government |
| 2009 |
13 | Law on the State Bank of Vietnam | State Bank of Vietnam | Draft law for submission to the National Assembly | Government | Resolution No. 27/2008/QH12 of November 15, 2008 | 2009 |
14 | Scheme on developing the State Bank into a modern central bank | State Bank of Vietnam | Report to the Party's Political Bureau or the Prime Minister | Prime Minister; Governor of the State Bank of Vietnam |
| 2009 |
15 | Scheme on studying and applying a new management model in the State Bank (consisting of two schemes: (i) scheme on a salary mechanism suitable to the operation of the State Bank; and (ii) scheme on recruitment and use of employees) | State Bank of Vietnam | Decision | Governor of the State Bank of Vietnam | Decision No. 94/QD-NHNN of January 16, 2009 | 2010 |
16 | Scheme on survey and evaluation and classification of and general planning on the network of the State Bank's branches | State Bank of Vietnam | Decision | Governor of the State Bank of Vietnam |
| 2010 |
17 | Decree replacing Decree No. 91/1999/ND-CP of September 4, 1999. on organization and operation of the State Bank's Inspectorate | State Bank of Vietnam | Decree | Government | Official Letter No. 66/VPCP-TH of January 20, 2009, Official Letter No. 865/VPCP-TCCV of February 12, 2009, Resolution No. 01/NQ-CP of October 9, 2009, Resolution No. 30/2008/NQ-CP of December 11,2008, Decision No. 167/2008/QD-TTg of December 12, 2008 and Decision No. 342/QD-NHNN of February 19, 2009 | 2009 |
18 | Decree amending and supplementing Decree No. 202/2004/ND-CP of December 10, 2004, on sanctioning of administrative violations in the monetary and banking domain | State Bank of Vietnam | Decree | Government | Decision No. 1507/QD-NHNN of June 25, 2007 | 2009 |
19 | Scheme on renewing off-site supervision and information updating | State Bank of Vietnam | Scheme | Governor of the State Bank of Vietnam | Official Letter No. 40/CV-VP of March 31, 2004 | 2009 |
20 | Scheme on establishment of cooperative banks | State Bank of Vietnam | Scheme | Governor of the State Bank of Vietnam | Resolution No. 01/NQ-CP of January 9, 2009, Resolution No. 30/2008/NQ-CP of December 11, 2008, Resolution No. 30a/2008/NQ-CP of December 27, 2008, Decision No. 167/2008/QD-TTg of December 12, 2008, and Decision No. 342/QD-NHNN of February 19, 2009 | 2009, 2010 |
21 | Scheme on developing and raising the effectiveness in the management of operation of non-bank credit institutions | State Bank of Vietnam | Scheme | Governor of the State Bank of Vietnam |
| 2010 |
22 | Scheme on propagating, developing and improving small-scale financial activities in hunger eradication and poverty alleviation | State Bank of Vietnam | Scheme | Governor of the State Bank of Vietnam |
| 2010 |
23 | Decree replacing Decree No. 49/2000/ND-CP on organization and operation of commercial banks | State Bank of Vietnam | Decree | Decree |
| 2009 |
24 | Decree amending and supplementing Decree No. 22/2006/ND-CP on organization and operation of foreign banks' branches, joint-venture banks, wholly foreign-owned banks and representative offices of foreign credit institutions in Vietnam | State Bank of Vietnam | Decree | Government |
| 2009 |
III | Legal services, arbitration, commercial conciliation |
|
|
|
|
|
1 | Drafting a decree guiding the Arbitration Law | Ministry of Justice | Decree | Government |
| 2010 |
2 | Formulating a scheme on improving capabilities of arbitrators and arbitration centers | Ministry of Justice | Scheme | Minister of Justice |
| 2010 |
3 | Formulating a scheme on organizing commercial arbitration models in Vietnam | Ministry of Justice | Scheme | Prime Minister |
| 2010 |
4 | Scheme on public notarization planning up to 2020 | Ministry of Justice | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
5 | Drafting a decree on asset auction to replace Decree No. 05/2005/ND-CP | Ministry of Justice | Decree | Government |
| 2009 |
6 | Scheme on planning judicial survey staffs | Ministry of Justice | Scheme | Prime Minister |
| 2010 |
7 | Scheme on developing a contingent of lawyers for integration purposes | Ministry of Justice | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
8 | Strategy for developing a contingent of lawyers up to 2020 | Ministry of Justice | Strategy | Prime Minister |
| 2010 |
9 | Amending the Law on Lawyers | Ministry of Justice | Draft law for submission to the National Assembly | Government |
| 2011 |
10 | Elaborating the Law on Asset Auction | Ministry of Justice | Draft law for submission to the National Assembly | Government |
| 2011 |
IV | Transport |
|
|
|
|
|
1 | Perfecting the system of environmental standards in the transport domain | Ministry of Transport | Decision | Minister of Transport |
| 2009 |
2 | Formulating a general strategy on development of transport and transport support services | Ministry of Transport | Decision | Prime Minister |
| 2009 |
3 | Formulating and implementing a plan on training cadres and public employees to meet requirements in the new period | Ministry of Transport | Decision | Minister of Transport |
| 2011, 2012 |
4 | Scheme on planning coastal expressways | Ministry of Transport | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
5 | Scheme on developing a passenger transport route along the coast | Ministry of Transport | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
6 | Planning on the development of Tan Son Nhat airport | Ministry of Transport | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
7 | Planning on the development of an expressway network | Ministry of Transport | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
8 | Overall planning on development of sea transport up to 2020 | Ministry of Transport | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
V | Science and technology |
|
|
|
|
|
1 | Scheme on the National Technology Renewal Fund | Ministry of Science and Technology | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
2 | Program on the development of scientific and technological enterprises and support for the shift of public scientific and technological organizations to operate under the mechanism of autonomy and accountability | Ministry of Science and Technology | Program | Prime Minister |
| 2009 |
3 | Scheme on establishing a system of public services on industrial property | Ministry of Science and Technology | Scheme | Minister of Science and Technology |
| 2011 |
4 | Scheme on formulating and implementing the national program on improving productivity and quality of Vietnamese enterprises up to 2020 | Ministry of Science and Technology | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
5 | Scheme on the national technology renewal fund and the national hi-tech venture fund | Ministry of Science and Technology | Scheme | Prime Minister |
| 2010 |
VI | Information and Communications |
|
|
|
|
|
1 | Scheme on raising competitiveness and accelerating the export of Vietnam's electronic and telecommunications products | Ministry of Information and Communications | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
2 | Elaborating a list of domestically available information technology products and services | Ministry of Information and Communications | Decision | Minister of Information and Communications |
| 2009, 2010 |
3 | Planning on the development of information technology and communications up to 2020 | Ministry of Information and Communications | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
VII | Labor-employment-human resource development |
|
|
|
|
|
1 | Scheme on development of a labor market in Vietnam up to 2020 | Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs | Scheme | Prime Minister | Resolution No. 25/2006/NQ-CP of October 9, 2006 | 2009 |
2 | Strategy on human resource development up to 2020 | Ministry of Planning and Investment | Strategy | Prime Minister |
| 2009 |
3 | Scheme on renewal and development of vocational training during 2008-2010 | Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs | Decision | Prime Minister |
| 2009 |
4 | Ten-year (2011-2020) strategy and five-year (2011-2015) plan on employment | Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs | Strategy | Prime Minister |
| 2010 |
5 | Ten-year (2011-2020) strategy and five-year (2011-2015) plan on vocational training | Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs | Strategy | Prime Minister |
| 2010 |
6 | Ten-year (2011-2020) strategy and five-year (2011-2015) plan on poverty alleviation | Ministry of Labor. War Invalids and Social Affairs | Strategy | Prime Minister |
| 2010 |
7 | Strategy on labor export up to 2020 | Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs | Scheme | Prime Minister | Resolution No. 25/2006/ND-CP of October 9, 2006 | 2009 |
8 | Scheme on supporting poor districts to accelerate labor export, contributing to fast and sustainable poverty alleviation during 2009-2015 | Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs | Scheme | Prime Minister | Decision No. 12/2009/QD-TTg of January 19, 2009 | 2009 |
9 | Scheme on vocational training for demobilized armymen | Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs | Scheme | Prime Minister | Notice No. 58/TB-VPCP of February 23, 2009, and Resolution No. 30/2008/NQ-CP of December 11, 2008 | 2009 |
10 | Scheme on vocational training for rural laborers up to 2020 | Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs | Scheme | Prime Minister | Notice No. 56/TB-VPCP of February 20, 2009 | 2009 |
VIII | Distribution |
|
|
|
|
|
1 | Scheme on supervision of the distribution system to fight counterfeit goods and protect consumers | Ministry of Industry and Trade | Scheme | Prime Minister | Resolution No. 22/2008/ND-CP of September 23. 2008 | 2009 |
2 | Planning on development of essential commodities for production and social life, paying attention to oil and petrol, construction steel, fertilizers, food, cement and medicines through combining the production system with the distribution system | Ministry of Industry and Trade in coordination with relevant ministries and branches | Scheme | Prime Minister | Notice No. 133/TB-VPCP of April 20, 2009 | 2009 |
IX | Construction-urban centers-real estate-environment |
|
|
|
|
|
1 | Mechanisms and policies to encourage investment in environmental protection | Ministry of Planning and Investment | Decree, Decision | Prime Minister |
| 2009 |
2 | Overall planning on collection and treatment of solid wastes | Ministry of Construction and Ministry of Natural Resources and Environment | Planning scheme | Prime Minister |
| 2009 |
3 | Law on House and Land Tax | Ministry of Finance | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
4 | Strategy on development of human resources in the construction sector up to 2020 | Ministry of Construction | Strategy | Prime Minister |
| 2010 |
5 | Scheme on development of the real estate market | Ministry of Construction | Scheme | Party's Political Bureau |
| 2009 |
6 | Scheme on development of public-duty houses | Ministry of Construction | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
7 | Overall report on housing policies for social beneficiaries | Ministry of Construction | Report | Party's Political Bureau |
| 2009 |
8 | Planning scheme on consolidated rural residential quarters in areas affected by natural disasters | Ministry of Construction | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
9 | Scheme on development of urban centers up to 2025, according to adjusted overall orientations on the development of Vietnam's urban center system up to 2015, and a vision toward 2050 | Ministry of Construction | Scheme | Party's Political Bureau |
| 2009 |
10 | Scheme on studying on the development of coastal urban centers in response to climate change | Ministry of Construction | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
11 | Scheme on increasing the capability of appraising construction work quality | Ministry of Construction | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
12 | Scheme on formulating a model mechanism and encouraging various economic sectors to invest in urban technical infrastructure projects | Ministry of Construction | Scheme | Prime Minister |
| 2009 |
13 | Scheme on replacing baked materials with non-baked materials | Ministry of Construction | Scheme | Prime Minister |
| 2010 |
14 | Strategy on development of the construction industry up to 2020 | Ministry of Construction | Strategy | Prime Minister |
| 2010 |
15 | Decree amending and supplementing a number of articles of Decree No. 99/2007/ND-CP on management of construction investment costs | Ministry of Construction | Decree | Government |
| 2009 |
16 | Decree on contracts in construction activities | Ministry of Construction | Decree | Government |
| 2009 |
17 | National strategy on development environmental technologies up to 2020 | Ministry of Natural Resources and Environment | Strategy | Prime Minister |
| 2011 |
18 | Scheme on assurance of the mobilization of land- and real estate-related rights under the market mechanism as a capital source for production and business activities | Ministry of Natural Resources and Environment | Scheme | Prime Minister | Resolution No. 22/2008/NQ-CP of September 24, 2008 | 2010 |
19 | Scheme on development of environmental services in conformity with WTO commitments to serve attraction of foreign investment capital | Ministry of Natural Resources and Environment | Scheme | Prime Minister | Directive No. 15/2007/CT-TTg of June 22. 2007 | 2009 |
20 | Scheme on socialization of water services and development of a multi-sectional water economy in conformity with the socialism-oriented market economy | Ministry of Natural Resources and Environment | Scheme | Prime Minister |
| 2011 |
21 | Scheme on the collection of charges for environmental services in the protection of the river basin environment, which will be applied on a trial basis to the basins of Cau, Nhue, Day and Dong Nai rivers | Ministry of Natural Resources and Environment | Scheme | Minister of Natural Resources and Environment |
| 2010 |
22 | Scheme on increasing meteorological and hydrological activities along the line of commercialization | Ministry of Natural Resources and Environment | Scheme | Minister of Natural Resources and Environment |
| 2011. 2012 |
X | Culture-social affairs-sports-tourism |
|
|
|
|
|
1 | Draft decree on mobilization of non-state sources for investment in the development of socio-cultural domains (culture, healthcare, education and training, sports and physical training) | Ministry of Planning and Investment | Decree | Government |
| 2009. 2010 |
2 | Formulating mechanisms and policies on further socializing the restoration, preservation and development of historical relics and beauty spots for economic and social development | Ministry of Culture. Sports and Tourism | Scheme | Prime Minister |
| 2009, 2010 |
3 | Overall planning and policies to support the development of cultural, recreation and entertainment establishments for children | Ministry of Culture. Sports and Tourism | Planning scheme | Prime Minister |
| 2009. 2010 |
4 | Scheme on restoration of historical-cultural, historical-revolutionary and war relics, preservation, maintenance and development of UNESCO-recognized natural and cultural heritages up to 2010, and a vision toward 2020 | Ministry of Culture, Sports and Tourism | Scheme | Prime Minister, |
| 2009, 2010 |
5 | Formulating mechanisms and policies to encourage the development of the system of counseling and caring services for elderly people | Ministry of Health | Decision | Prime Minister, Minister of Health |
| 2009 |
6 | Formulating a plan on communication on family-related issues | Ministry of Culture. Sports and Tourism | Decision | Prime Minister, Minister of Culture, Sports and Tourism |
| 2009, 2011 |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 961/QĐ-TTg |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
| Ngày ban hành | 03/07/2009 |
| Người ký | Hoàng Trung Hải |
| Ngày hiệu lực | 01/09/2009 |
| Tình trạng | Đã hủy |