Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu7663/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Long An
Ngày ban hành22/08/2023
Người kýNguyễn Văn Út
Ngày hiệu lực 01/07/2023
Tình trạng Đã biết
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 7663/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, an toàn thực phẩm được giảm mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư 44/2023/TT-BTC do tỉnh Long An ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu7663/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Long An
Ngày ban hành22/08/2023
Người kýNguyễn Văn Út
Ngày hiệu lực 01/07/2023
Tình trạng Đã biết
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7663/QĐ-UBND

Long An, ngày 22 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, KINH DOANH KHÍ, AN TOÀN THỰC PHẨM ĐƯỢC GIẢM MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 44/2023/TT-BTC NGÀY 29/6/2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 2430/TTr-SCT ngày 11/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 28 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 06 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, an toàn thực phẩm được giảm mức thu lệ phí, phí theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính (phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ nội dung danh mục được công bố tại Điều 1 quyết định này, Sở Công Thương triển khai thực hiện, cập nhật mức thu các thủ tục hành chính được nêu tại quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- CVP. UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VNPT Long An;
- Trung tâm CNTT&TT (STT&TT);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC ÁP DỤNG MỨC PHÍ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 44/2023/TT-BTC NGÀY 29/6/2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7663/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Mức thu phí, lệ phí theo quy định

(Đơn vị tính: đồng)

Mức thu phí, lệ phí được giảm theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính

(Đơn vị tính: đồng)

I

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000591

20 ngày làm việc

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.250.000 đồng/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000535

- 20 ngày làm việc

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.250.000 đồng/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở.

II

LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (10 TTHC)

1

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000674

Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000673

Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

3

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000648

Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

4

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000190

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

5

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ sở):

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ sở):

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

6

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001624

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

7

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000636

- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ sở):

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ sở):

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

8

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626

10 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

9

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622

15 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204

15 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

III

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (16 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000142

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000078

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

3

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000166

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

4

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000390

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1.000481

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn

2.000194

10 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

8

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn

2.000175

07 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

2.000073

10 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

2.000201

07 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000196

10 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000180

07 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000387

15 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

14

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000390

07 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000163

15 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

16

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000211

07 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQL QG)

Thời hạn giải quyết

Mức thu phí, lệ phí theo quy định

(Đơn vị tính: đồng)

Mức thu phí, lệ phí được giảm theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính

(Đơn vị tính: đồng)

I

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (04 TTHC)

 

1

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000181

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000150

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế):

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế):

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

3

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

2.000620

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

4

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

2.001240

. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

. Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp Giấy phép bán lẻ rượu đã được cấp hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế):

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Trường hợp Giấy phép bán lẻ rượu đã được cấp hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế):

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

II

LĨNH VỰC DOANH KHÍ (02 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001283

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001261

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

Từ khóa:7663/QĐ-UBNDQuyết định 7663/QĐ-UBNDQuyết định số 7663/QĐ-UBNDQuyết định 7663/QĐ-UBND của Tỉnh Long AnQuyết định số 7663/QĐ-UBND của Tỉnh Long AnQuyết định 7663 QĐ UBND của Tỉnh Long An

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu7663/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Long An
                            Ngày ban hành22/08/2023
                            Người kýNguyễn Văn Út
                            Ngày hiệu lực 01/07/2023
                            Tình trạng Đã biết

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 28 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 06 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, an toàn thực phẩm được giảm mức thu lệ phí, phí theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính (phụ lục đính kèm).
                                                  • Điều 2. Căn cứ nội dung danh mục được công bố tại Điều 1 quyết định này, Sở Công Thương triển khai thực hiện, cập nhật mức thu các thủ tục hành chính được nêu tại quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi