Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 35/2001/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 18/04/2001
Người ký Lê Thị Băng Tâm
Ngày hiệu lực 03/05/2001
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 35/2001/QĐ-BTC quy định tỷ lệ thu chênh lệch đối với một số mặt hàng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 35/2001/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 18/04/2001
Người ký Lê Thị Băng Tâm
Ngày hiệu lực 03/05/2001
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 35/2001/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 35/2001/QĐ/BTC NGÀY 18 THÁNG 04 NĂM 2001 VỀ VIỆC QUI ĐỊNH TỶ LỆ THU CHÊNH LỆCH GIÁ ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001 - 2005;
Sau khi tham khảo ý kiến của các Bộ có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Qui định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng nhập khẩu quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Tỷ lệ thu chênh lệch giá các mặt hàng nhập khẩu qui định tại Điều 1 Quyết định này được tính trên giá nhập khẩu. Giá nhập khẩu để làm căn cứ thu chênh lệch giá được xác định theo các qui định hiện hành về giá tính thuế nhập khẩu qui định tại Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các văn bản qui định chi tiết việc thực hiện Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. Thời điểm tính và thời hạn nộp chênh lệch giá hàng nhập khẩu thực hiện theo qui định về thời điểm tính và thời hạn nộp thuế nhập khẩu.

Điều 2: Mã số hàng hóa theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu áp dụng cho các mặt hàng thu chênh lệch giá qui định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này không áp dụng cho tất cả các mặt hàng thuộc nhóm, mã số đó mà chỉ áp dụng cho các mặt hàng được ghi rõ tên nêu tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3: Số tiền chênh lệch giá hàng nhập khẩu đối với các mặt hàng nêu tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này được nộp vào Quỹ hỗ trợ xuất khẩu theo qui định tại Quyết định số 195/1999/QĐ-TTg ngày 27/09/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc lập và sử dụng Quỹ hỗ trợ xuất khẩu.

Điều 4: Mức thu chênh lệch giá qui định tại Phụ lục I Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/05 /2001. Mức thu chênh lệch giá qui định tại Phụ lục II Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/01/2002.

 

Lê Thị Băng Tâm

(Đã ký)

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG THỰC HIỆN THU CHÊNH LỆCH GIÁ TỪ 01/05/2001
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2001/QĐ/BTC ngày 18 tháng 04 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Mặt hàng

Thuộc nhóm, mã số theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu

Tỷ lệ thu chênh lệch giá (%)

1

- Giấy in, giấy viết không tráng phấn

4802.51.10

4802.52.10

4802.60.10

4823.51.10

4823.59.10

10

10

10

10

10

2

- Gạch ốp, lát Ceramic và Granit có kích thước từ 400 mm x 400 mm trở xuống và loại có 1 trong 2 cạnh từ 400 mm trở xuống

6810.11.00

6810.19.10

6810.19.90

6904.10.00

6904.90.00

6907.10.00

6907.90.00

6908.10.00

6908.90.00

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG THỰC HIỆN THU CHÊNH LỆCH GIÁ TỪ 01/01/2002
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2001/QĐ/BTC ngày 18 tháng 04 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Mặt hàng

Thuộc nhóm, mã số theo danh mục Biểu thuế nhập khẩu

Tỷ lệ thu chênh lệch giá (%)

1

- Kính màu trà độ dày từ 5mm đến 12mm; Kính màu xanh đen độ dày từ 3mm đến 6mm; Kính trắng trong suốt, phẳng, có độ dày từ 1,5 mm đến 12 mm (không bao gồm kính hoa, kính nhiều lớp, kính an toàn, kính cốt thép, kính phản quang)

7003.12.90

7003.19.90

7004.20.90

7004.90.90

7016.90.00

10

10

10

10

10

2

- Thép xây dựng tròn gai (đốt, vằn, gân, xoắn) từ F 10 mm đến F 40 mm

7213.10.10

7214.20.20

10

10

 

- Thép xây dựng tròn trơn từ F 6 mm đến F 40 mm

7214.10.20

7214.99.00

7215.50.90

7215.90.90

10

10

10

10

 

- Thép góc đều V cao từ 20 mm đến 125 mm; thép hình chữ C cao từ 160 mm trở xuống

7216.50.10

7216.50.90

10

10

 

- Thép góc lệch L cao từ 20 mm đến 125 mm

7216.21.00

7216.40.10

10

10

 

- Các loại thép hình chữ U cao từ 160 mm trở xuống

7216.10.00

7216.31.10

7216.31.90

10

10

10

 

- Các loại thép hình chữ I cao từ 160 mm trở xuống

7216.10.00

7216.32.10

7216.32.90

10

10

10

 

- Các loại thép hình chữ H cao từ 160 mm trở xuống

7216.10.00

7216.33.10

7216.33.90

10

10

10

 

- Thép lá mạ kẽm phẳng, dày từ 0,25 mm đến 0,55 mm, chiều dài đến 3500 mm, thép lá mạ kẽm dạng múi, thép lá mạ màu dạng múi

7210.41.10

7210.49.10

7210.61.10

7210.69.10

7210.70.40

7210.70.50

7210.70.90

7210.90.40

7210.90.50

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

Từ khóa: 35/2001/QĐ-BTC Quyết định 35/2001/QĐ-BTC Quyết định số 35/2001/QĐ-BTC Quyết định 35/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định số 35/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định 35 2001 QĐ BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTRY OF FINANCE
-----

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
--------

No: 35/2001/QD-BTC

Hanoi, April 18, 2001

 

DECISION

STIPULATING THE PRICE DIFFERENCE COLLECTION RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF IMPORT GOODS ITEMS

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Prime Ministers Decision No. 46/2001/QD-TTg of April 4, 2001 on the management of goods export and import in the 2001-2005 periodAfter consulting with the concerned ministries and at the proposal of the General Director of Tax;

DECIDES:

Article 1.- To stipulate the price difference collection rates to be applied to a number of import goods items prescribed in Appendices I and II to this Decision.

The price difference collection rates for import goods items prescribed in Article 1 of this Decision shall be calculated upon the import prices. The import prices serving as basis for the collection of price differences shall be determined according to current regulations on import tax calculation prices in the Law on Export Tax and Import Tax and other documents detailing the implementation of that Law. The time for calculation and time limits for payment of import goods price differences shall comply with the provisions on the time for calculation and time limits for payment of import tax.

Article 2.- The commodity codes under the Import Tariff, applicable to the goods items being subject to price difference collection stipulated in Appendices I and II issued together with this Decision shall not apply to all goods items under such Headings and codes, but only to the goods items clearly named in Appendices I and II, issued together with this Decision.

Article 3.- The collected amounts of import goods price differences of the goods items mentioned in Appendices I and II, issued together with this Decision, shall be remitted into the Export Assistance Fund according to the provisions in the Prime Ministers Decision No. 195/1999/QD-TTg of September 27, 1999 on the setting up and use of the Export Assistance Fund.

Article 4.- The price difference collection rates prescribed in Appendix I to this Decision shall take effect and apply to import goods declarations submitted to customs offices as from May 1, 2001. The price difference collection rates prescribed in Appendix II to this Decision shall take effect and apply to import goods declaration to be submitted to customs offices as from January 1, 2002.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Le Thi Bang Tam

 

APPENDIX I

LIST OF GOODS ITEMS SUBJECT TO PRICE DIFFERENCE COLLECTION AS FROM MAY 1, 2001(Issued together with the Finance Ministers Decision No. 35/2001/QD/BT of April 18, 2001)

Ordinal number

Goods items

Headings and codes under the Import Tariff

Price difference collection rates (%)

1

- Uncoated printing and writing paper

4802.51.10

4802.52.10

4802.60.10

4823.51.10

4823.59.10

10

10

10

10

10

2

- Ceramic and granite floor or wall tiles, of a size not exceeding 400 mm x 400 mm, and tiles having either side of 400 mm or under

6810.19.10

6810.19.90

6904.10.00

6904.90.00

6907.10.00

6907.90.00

6908.10.00

6908.90.00

10

10

10

10

10

10

10

10

 

APPENDIX II

LIST OF GOODS ITEMS SUBJECT TO PRICE DIFFERENCE COLLECTION AS FROM JANUARY 1, 2002(Issued together with the Finance Ministers Decision No. 35/2001/QD/BTC of April 18, 2001)

Ordinal number

Goods items

Headings and codes under the Import Tariff

Price difference collection
rates (%)

1

- Tea-colored glass, of a thickness of between 5 and 12 mm; dark green glass, of a thickness of between 3 and 6 mm; white, transparent, flat glass, of a thickness of between 1.5 and 12 mm (excluding opacified glass, multi-layer glass, safety glass, wired glass and light-reflecting glass)

7003.12.90

7003.19.90

7004.20.90

7004.90.90

7016.90.00

10

10

10

10

10

2

- Constructional steels, in round, barbed (section, stripe, rib or twist) of a diameter of between 10 and 40 mm

7213.10.10

7214.20.20

10

10

 

- Constructional steels, in round, unbarbed, of a diameter of between 6 and 40 mm

7214.10.20

7214.99.00

7215.50.90

7215.90.90

10

10

10

10

 

- Equilateral V-angled steels, of a height of between 20 and 125 mm, C-shaped steels, of a height of 160 mm or under

7216.50.10

7216.50.90

10

10

 

- Scalene L-angled steels, of a height of between 20 and 125 mm

7216.21.00

7216.40.10

10

10

 

- Assorted U-shaped steels, of a height of 160 mm or under

7216.10.00

7216.31.10

7216.31.90

10

10

10

 

- Assorted I-shaped steels, of a height of 160 mm or under

7216.10.00

7216.32.10

7216.32.90

10

10

10

 

- Assorted H-shaped steels, of a height of 160 mm or under

7216.10.00

7216.33.10

7216.33.90

10

10

10

 

- Flat steels, clad with zinc, of a thickness of between 0.25 and 0.55 mm and a length of up to 3500 mm; corrugated plate steel, clad with zinc; corrugated plate steels, clad with non-ferrous materials

7210.41.10

7210.49.10

7210.61.10

7210.69.10

7210.70.40

7210.70.50

7210.70.90

7210.90.40

7210.90.50

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 35/2001/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 18/04/2001
Người ký Lê Thị Băng Tâm
Ngày hiệu lực 03/05/2001
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1: Qui định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng nhập khẩu quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
  • Điều 2: Mã số hàng hóa theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu áp dụng cho các mặt hàng thu chênh lệch giá qui định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này không áp dụng cho tất cả các mặt hàng thuộc nhóm, mã số đó mà chỉ áp dụng cho các mặt hàng được ghi rõ tên nêu tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
  • Điều 3: Số tiền chênh lệch giá hàng nhập khẩu đối với các mặt hàng nêu tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này được nộp vào Quỹ hỗ trợ xuất khẩu theo qui định tại Quyết định số 195/1999/QĐ-TTg ngày 27/09/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc lập và sử dụng Quỹ hỗ trợ xuất khẩu.
  • Điều 4: Mức thu chênh lệch giá qui định tại Phụ lục I Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/05 /2001. Mức thu chênh lệch giá qui định tại Phụ lục II Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/01/2002.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi