Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2400/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành06/11/2018
Người kýTrương Duy Hải
Ngày hiệu lực 06/11/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính mới, 36 bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

Value copied successfully!
Số hiệu2400/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành06/11/2018
Người kýTrương Duy Hải
Ngày hiệu lực 06/11/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2400/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 06 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 36 THỦ TỤC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1959/TTr-SCT ngày 31 tháng 10 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính mới ban hành, 36 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC -Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
-
Phòng KSTTHC (kèm HS),TTTTĐT;
-Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Duy Hải

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

STT

Tên TTHC

Thờihạngiải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháplý

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) -12

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ,phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

- Tại các Thành phố:

+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanhcó điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

2

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngàylàmviệc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ,phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

3

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngàylàmviệc

Không

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngàylàmviệc

- Tại thành phố Bến Tre:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức,doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phíthẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làmviệc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ,phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngàylàmviệc

Không

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiệntrạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngàylàmviệc

- Tại thành phố Bến Tre:

+ Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Doanh nghiệp: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ,phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

Không

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

- Tại thành phố Bến Tre:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân:400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩmđịnh.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ,phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - 6

13

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phậntiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ,phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

- Tại thành phố Bến Tre:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinhdoanh, cá nhân:400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh cóđiều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.Địa chỉ số71 Nguyễn Huệ,phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

15

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

Không

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

- Tại thành phố Bến Tre;

+ Tổ chức, doanh nghiệp; 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân:400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh háng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh cóđiều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủđiều kiệnáp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ,phường 1, thành phố Bến Tre,tỉnh Bến Tre

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

Khí thiên nhiên nén (CNG) - 6

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủđiều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở CôngThương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

- Tại thành phố Bến Tre:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinhdoanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinhdoanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinhdoanh/lầnthẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinhdoanh/lần thẩm định

- Nghị định số87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh háng hóa, dịch vụ hạn chế kinhdoanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở CôngThương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

21

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Không

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG

15 ngày làm việc

- Tại thành phố Bến Tre:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinhdoanh/lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinhdoanh/lầnthẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinhdoanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinhdoanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy địnhmức thu, chếđộ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở CôngThương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

STT

Số Hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - 20

1

B-BCT-274909-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí

2

B-BCT-274910-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

3

B-BCT-274911-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

4

B-BCT-274912-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

5

B-BCT-274913-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

6

B-BCT-274914-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

7

B-BCT-274915-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

8

B-BCT-274916-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

9

B-BCT-274917-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

10

B-BCT-274918-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấpLPG

11

B-BCT-274919-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

12

B-BCT-274920-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

13

B-BCT-274921-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

14

B-BCT-274922-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

15

B-BCT-274927-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

16

B-BCT-274924-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

17

B-BCT-274925-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

18

B-BCT-274926-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ diều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

19

B-BCT-274927-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

20

B-BCT-274928-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - 08

21

B-BCT-274933- TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CPngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí

22

B-BCT-274934-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiệnnạp LNG vào phương tiện vận tải

23

B-BCT-274935-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điềukiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

24

B-BCT-274936-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

25

B-BCT-274937-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

26

B-BCT-274938-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủđiều kiện cấpLNG

27

B-BCT-274939-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

28

B-BCT-274940-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (CNG) - 08

29

B-BCT-274941-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí

30

B-BCT-274942-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

31

B-BCT-274943-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

32

B-BCT-274944-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

33

B-BCT-274945-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

34

B-BCT-274946-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

35

B-BCT-274947-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

36

B-BCT-274948-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

 

 

Từ khóa:2400/QĐ-UBNDQuyết định 2400/QĐ-UBNDQuyết định số 2400/QĐ-UBNDQuyết định 2400/QĐ-UBND của Tỉnh Bến TreQuyết định số 2400/QĐ-UBND của Tỉnh Bến TreQuyết định 2400 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2400/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bến Tre
                            Ngày ban hành06/11/2018
                            Người kýTrương Duy Hải
                            Ngày hiệu lực 06/11/2018
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi