Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2137/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Sóc Trăng |
| Ngày ban hành | 24/04/2018 |
| Người ký | Lê Thành Trí |
| Ngày hiệu lực | 24/04/2018 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 2137/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Sóc Trăng |
| Ngày ban hành | 24/04/2018 |
| Người ký | Lê Thành Trí |
| Ngày hiệu lực | 24/04/2018 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
| Số: 2137/QĐ-UBND | S�c Trăng, ng�y 24 th�ng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ C�NG THƯƠNG TỈNH S�C TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH S�C TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Ch�nh quyền địa phương ng�y 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08/6/2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 07/8/2017 của Ch�nh phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31/10/2017 của Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở C�ng Thương tỉnh S�c Trăng tại Tờ tr�nh số 30/TTr-SCT ng�y 22/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở C�ng Thương tỉnh S�c Trăng.
Trường hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết định n�y được cơ quan nh� nước c� thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc b�i bỏ sau ng�y Quyết định n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới được ban h�nh th� �p dụng đ�ng quy định của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền v� phải cập nhật để c�ng bố.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k� v� thay thế Quyết định số 2363/QĐ-UBND ng�y 05/10/2016, Quyết định số 2982/QĐ-UBND ng�y 24/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh, thủ tục h�nh ch�nh sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở C�ng Thương tỉnh S�c Trăng.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc Sở C�ng Thương, Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng, tỉnh S�c Trăng v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y.
|
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ C�NG THƯƠNG TỈNH S�C TRĂNG
(K�m theo Quyết định số 2137/QĐ-UBND ng�y 24 th�ng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh S�c Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ C�NG THƯƠNG TỈNH S�C TRĂNG
| Số TT | T�n thủ tục h�nh ch�nh | Trang |
|
| Lĩnh vực kinh doanh kh� |
|
| I | Kh� dầu mỏ h�a lỏng (LPG) |
|
| 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n LPG | 4 |
| 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n LPG | 7 |
| 3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n LPG | 9 |
| 4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o chai | 11 |
| 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o chai | 14 |
| 6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o chai | 16 |
| 7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o xe bồn | 18 |
| 8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o xe bồn | 21 |
| 9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o xe bồn | 23 |
| 10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o phương tiện vận tải | 25 |
| 11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o phương tiện vận tải | 28 |
| 12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o phương tiện vận tải | 30 |
| II | Kh� thi�n nhi�n h�a lỏng (LNG) |
|
| 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n LNG | 32 |
| 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n LNG | 35 |
| 3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n LNG | 37 |
| 4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG v�o phương tiện vận tải | 39 |
| 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG v�o phương tiện vận tải | 42 |
| 6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG v�o phương tiện vận tải | 44 |
| III | Kh� thi�n nhi�n n�n (CNG) |
|
| 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n CNG | 46 |
| 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n CNG | 49 |
| 3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n CNG | 51 |
| 4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG v�o phương tiện vận tải CNG | 53 |
| 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG v�o phương tiện vận tải | 56 |
| 6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG v�o phương tiện vận tải | 58 |
| Tổng cộng: 24 thủ tục | ||
|
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
| Số hiệu | 2137/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Sóc Trăng |
| Ngày ban hành | 24/04/2018 |
| Người ký | Lê Thành Trí |
| Ngày hiệu lực | 24/04/2018 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật