Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1758/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
| Ngày ban hành | 10/12/2024 |
| Người ký | Lê Văn Lương |
| Ngày hiệu lực | 10/12/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 1758/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
| Ngày ban hành | 10/12/2024 |
| Người ký | Lê Văn Lương |
| Ngày hiệu lực | 10/12/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1758/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 như sau:
(Có Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước THnăm 2024 | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
1 | Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn | % | 10,52 | 7,0 |
|
| Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
|
|
- | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | % | 14,55 | 14,14 |
|
- | Công nghiệp và xây dựng | % | 40,50 | 40,96 |
|
- | Dịch vụ | % | 38,77 | 38,31 |
|
- | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | % | 6,63 | 6,59 |
|
| Bình quân GRDP/đầu người/ năm | Triệu đồng | 56,2 | 58,30 |
|
2 | Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới |
|
|
|
|
- | Giá trị tăng ngành nông nghiệp | % | 4,7 | 4,8 |
|
- | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 226.100 | 226.000 |
|
- | Diện tích cây chè | Ha | 10.531 | 10.861 |
|
| Trong đó : Diện tích trồng mới | Ha | 520 | 330 |
|
- | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 52,86 | 54 |
|
- | Tốc độ tăng đàn gia súc | % | 5,1 | 5,0 |
|
- | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 46,8 | 57,5 |
|
- | Số xã đạt chuẩn NTM | Xã | 44 | 54 |
|
| Trong đó: Số xã đạt chuẩn NTM trong năm | Xã | 5 | 10 |
|
- | Số huyện đạt chuẩn NTM | Huyện | - | 3 |
|
3 | Thu NSNN trên địa bàn | Tỷ đồng | 2.365 | 2.375,5 |
|
4 | Xuất, nhập khẩu; du lịch |
|
|
|
|
- | Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu | Tr. USD | 25,43 | 27,82 |
|
- | Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu | % | -33,8 | 9,4 |
|
- | Xuất khẩu hàng địa phương | Tr.USD | 15,13 | 16,65 |
|
- | Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương | % | 87,3 | 10,0 |
|
- | Tổng lượt khách du lịch tăng | % | 30,0 | 8,0 |
|
5 | Hạ tầng nông thôn |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi | % | 99,4 | 100 |
|
- | Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 96,8 | 97,1 |
|
- | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | 99,0 | 99,0 |
|
- | Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 91,5 | 93,0 |
|
- | Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố | % | 100,0 | 100,0 |
|
- | Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố | % | 94,2 | 100,0 |
|
6 | Giáo dục |
|
|
|
|
- | Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi | Xã | 106 | 106 |
|
- | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 trở lên | % | 100 | 100 |
|
- | Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường | % | 99,8 | 99,8 |
|
- | Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường | % | 99,9 | 99,9 |
|
- | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường | % | 94,5 | 95 |
|
- | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường | % | 58,0 | 60 |
|
- | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 69,4 | 73,5 |
|
7 | Y tế, dân số |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % | 60,0 | 70 |
|
- | Số bác sỹ trên vạn dân | 1/10.000 | 13,1 | 13,11 |
|
- | Mức giảm tỷ suất sinh | %o | 0,58 | 0,42 |
|
- | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
|
|
|
|
+ | Thể nhẹ cân | % | 15,89 | < 15 |
|
+ | Thể thấp còi | % | 21,52 | < 20 |
|
- | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế | % | 96,5 | 95,0 |
|
8 | Giảm nghèo, giải quyết việc làm |
|
|
|
|
- | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 3,93 | 3,68 |
|
+ | Riêng các huyện nghèo | % | 5,66 | 5,82 |
|
- | Số lao động được giải quyết việc làm trong năm | Người | 10.126 | 9.460 |
|
- | Số lao động được đào tạo nghề trong năm | Người | 7.287 | 7.325 |
|
- | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 60,4 | 62,4 |
|
9 | Văn hóa |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa | % | 84,8 | 88,6 |
|
- | Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 86,1 | 86,4 |
|
- | Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 74,9 | 75 |
|
- | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 97,7 | 98 |
|
- | Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh | % | 95,3 | 100 |
|
10 | Môi trường |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý | % | 98,5 | 98,5 |
|
- | Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt | % | 74,5 | 75,5 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vịtính | Ước THnăm 2024 | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Thànhphố | ThanUyên | TânUyên | TamĐường | PhongThổ | Sìn Hồ | NậmNhùn | MườngTè | ||||||
I | Sản lượng lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 226.100 | 226.000 | 8.390 | 33.620 | 28.780 | 40.620 | 35.360 | 47.650 | 13.810 | 17.770 |
|
| Trong đó: - Thóc | Tấn | 153.200 | 153.600 | 2.750 | 26.300 | 25.390 | 23.500 | 22.120 | 30.850 | 8.950 | 13.740 |
|
| - Ngô | Tấn | 72.900 | 72.400 | 5.640 | 7.320 | 3.390 | 17.120 | 13.240 | 16.800 | 4.860 | 4.030 |
|
1 | Lúa cả năm: Diện tích | Ha | 31.372 | 30.987 | 516 | 4.833 | 4.990 | 4.445 | 4.582 | 6.580 | 2.112 | 2.929 |
|
- | Năng suất | Tạ/ha | 48,8 | 49,6 | 53,3 | 54,4 | 50,9 | 52,9 | 48,3 | 46,9 | 42,4 | 46,9 |
|
- | Sản lượng | Tấn | 153.200 | 153.600 | 2.750 | 26.300 | 25.390 | 23.500 | 22.120 | 30.850 | 8.950 | 13.740 |
|
- | Lúa đông xuân: Diện tích | Ha | 6.820 | 6.772 | - | 2.040 | 1.750 | 650 | 750 | 680 | 410 | 492 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 56,5 | 56,6 | - | 59,4 | 56,6 | 53,8 | 57,5 | 51,6 | 55,6 | 54,9 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 38.509 | 38.320 | - | 12.120 | 9.900 | 3.500 | 4.310 | 3.510 | 2.280 | 2.700 |
|
- | Lúa mùa: Diện tích | Ha | 23.281 | 23.042 | 516 | 2.793 | 3.240 | 3.795 | 3.746 | 5.700 | 1.180 | 2.072 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 49,0 | 49,0 | 53,3 | 50,8 | 47,8 | 52,7 | 47,3 | 47,5 | 50,8 | 51,1 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 113.121 | 113.800 | 2.750 | 14.180 | 15.490 | 20.000 | 17.700 | 27.100 | 5.990 | 10.590 |
|
- | Lúa nương: Diện tích | Ha | 1.271 | 1.173 | - | - | - | - | 86 | 200 | 522 | 365 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 12,0 | 13,0 | - | - | - | - | 12,8 | 12,0 | 13,0 | 12,3 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 1.570 | 1.480 | - | - | - | - | 110 | 240 | 680 | 450 |
|
- | DT lúa hàng hóa tập trung | Ha | 4.092 | 3.954 | 334 | 1.550 | 500 | 600 | 170 | 400 | 120 | 280 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 52,0 | 53,0 | 52,7 | 54,8 | 48,0 | 54,0 | 45,9 | 53,0 | 51,7 | 52,9 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 21.420 | 20.900 | 1.760 | 8.500 | 2.400 | 3.240 | 780 | 2.120 | 620 | 1.480 |
|
2 | Ngô cả năm: Diện tích | Ha | 19.132 | 18.420 | 1.202 | 1.727 | 730 | 4.096 | 3.309 | 4.800 | 1.380 | 1.175 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 38,1 | 39,3 | 46,9 | 42,4 | 46,4 | 41,8 | 40,0 | 35,0 | 35,2 | 34,3 |
|
| Sản lượng | Tấn | 72.900 | 72.400 | 5.640 | 7.320 | 3.390 | 17.120 | 13.240 | 16.800 | 4.860 | 4.030 |
|
- | Ngô xuân hè: Diện tích | Ha | 16.162 | 15.692 | 776 | 1.195 | 700 | 2.556 | 3.125 | 4.800 | 1.380 | 1.160 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 38,3 | 39,4 | 48,2 | 43,7 | 45,7 | 44,2 | 40,6 | 35,0 | 35,2 | 34,3 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 61.945 | 61.780 | 3.740 | 5.220 | 3.200 | 11.300 | 12.680 | 16.800 | 4.860 | 3.980 |
|
- | Ngô thu đông: Diện tích | Ha | 2.970 | 2.728 | 427 | 532 | 30 | 1.540 | 184 | - | - | 15 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 36,9 | 38,9 | 44,5 | 39,5 | 63,3 | 37,8 | 30,4 | - | - | 33,5 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 10.955 | 10.620 | 1.900 | 2.100 | 190 | 5.820 | 560 | - | - | 50 |
|
3 | Cây ăn quả | Ha | 8.100 | 8.085 | 160 | 385 | 1.056 | 1.200 | 2.870 | 1.520 | 380 | 513 |
|
- | Sản lượng cây ăn quả | Tấn | 52.100 | 55.700 | 1.200 | 2.500 | 19.350 | 8.600 | 16.000 | 6.000 | 800 | 1.250 |
|
- | Diện tích trồng mới | Ha | 520 | 160 | - | 10 | 50 | - | 50 | 50 | - | - |
|
II | Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây chè: diện tích | Ha | 10.531 | 10.861 | 974 | 2.026 | 3.709 | 2.393 | 923 | 837 | - | - |
|
| Trong đó: Trồng mới | Ha | 520 | 330 | 10 | 60 | 50 | 60 | 50 | 100 | - | - |
|
- | Diện tích chè kinh doanh | Ha | 8.397 | 8.970 | 941 | 1.578 | 3.530 | 1.947 | 575 | 400 | - | - |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 71,8 | 71,6 | 114,8 | 56,4 | 79,3 | 65,2 | 40,0 | 37,5 | - | - |
|
| Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 60.300 | 64.200 | 10.800 | 8.900 | 28.000 | 12.700 | 2.300 | 1.500 | - | - |
|
2 | Cây cao su: Diện tích | Ha | 12.936 | 12.936 | - | 1.015 | - | - | 1.356 | 8.112 | 2.057 | 396 |
|
| Sản lượng mủ cao su | Tấn | 9.221 | 10.138 | - | 187 | - | - | 1.374 | 7.027 | 1.400 | 150 |
|
III | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng đàn gia súc | Con | 371.930 | 390.550 | 18.820 | 63.410 | 55.050 | 41.500 | 47.220 | 87.540 | 32.830 | 44.180 |
|
- | Đàn trâu | Con | 92.000 | 91.800 | 1.360 | 14.560 | 19.200 | 7.150 | 8.900 | 23.500 | 9.850 | 7.280 |
|
- | Đàn bò | Con | 27.130 | 27.450 | 660 | 7.650 | 2.750 | 250 | 1.320 | 3.940 | 5.980 | 4.900 |
|
- | Đàn lợn | Con | 252.800 | 271.300 | 16.800 | 41.200 | 33.100 | 34.100 | 37.000 | 60.100 | 17.000 | 32.000 |
|
2 | Tốc độ tăng đàn gia súc | % | 5,1 | 5,0 | 2,6 | 6,0 | 5,1 | 6,1 | 4,6 | 5,0 | 4,7 | 4,3 |
|
3 | Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 1.820 | 1.850 | 112 | 349 | 252 | 254 | 205 | 342 | 191 | 145 |
|
4 | Thịt hơi các loại | Tấn | 21.100 | 21.730 | 2.360 | 3.370 | 2.820 | 2.980 | 2.410 | 4.340 | 1.490 | 1.960 |
|
| Trong đó: Thịt lợn | Tấn | 11.800 | 12.200 | 1.385 | 1.790 | 1.420 | 1.880 | 1.540 | 2.350 | 705 | 1.130 |
|
IV | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Diện tích nuôi trồng | Ha | 1.027 | 1.027 | 119 | 193 | 147 | 209 | 44 | 176 | 70 | 70 |
|
2 | Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng | Tấn | 3.725 | 3.760 | 475 | 860 | 608 | 810 | 134 | 365 | 388 | 120 |
|
- | Sản lượng nuôi trồng | Tấn | 3.530 | 3.575 | 475 | 810 | 573 | 810 | 130 | 329 | 343 | 105 |
|
- | Sản lượng đánh bắt | Tấn | 195 | 185 | - | 50 | 35 | - | 4 | 36 | 45 | 15 |
|
V | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 52,86 | 54,00 | 28,34 | 42,04 | 43,98 | 51,82 | 45,15 | 44,81 | 58,88 | 68,46 |
|
2 | Tổng DT rừng hiện có | Ha | 501.484 | 517.089 | 2.784 | 38.176 | 48.285 | 35.534 | 47.620 | 73.492 | 84.970 | 186.227 |
|
| Trong đó diện tích rừng trồng mới | Ha | 2.208 | 5.236 | - | 1.550 | 750 | 397 | 200 | 800 | 564 | 975 |
|
- | Rừng sản xuất | Ha | 2.015 | 4.928 | - | 1.550 | 700 | 360 | 200 | 800 | 500 | 818 |
|
| Trong đó: Cây Quế | Ha | 836 | 1.288 | - | 50 | 100 | 60 | 100 | 100 | 300 | 578 |
|
| Cây lâm nghiệp khác | Ha | 1.179 | 3.640 | - | 1.500 | 600 | 300 | 100 | 700 | 200 | 240 |
|
- | Rừng phòng hộ | Ha | 193 | 308 | - | - | 50 | 37 | - | - | 64 | 157 |
|
2.1 | Rừng tự nhiên | Ha | 458.936 | 469.305 | 2.457 | 30.419 | 36.400 | 33.184 | 44.429 | 60.202 | 79.639 | 182.576 |
|
- | Rừng đặc dụng | Ha | 35.142 | 35.183 |
| - | 6.890 |
| - | - | - | 28.293 |
|
- | Rừng phòng hộ | Ha | 231.287 | 236.794 | 1.746 | 9.957 | 15.260 | 24.430 | 31.659 | 31.180 | 36.150 | 86.411 |
|
- | Rừng sản xuất | Ha | 192.507 | 197.328 | 711 | 20.462 | 14.250 | 8.754 | 12.770 | 29.021 | 43.489 | 67.871 |
|
2.2 | Rừng trồng | Ha | 29.612 | 34.848 | 327 | 6.742 | 11.885 | 2.351 | 1.836 | 5.178 | 3.274 | 3.255 |
|
- | Rừng đặc dụng | Ha | 13,2 | 13 | - | - | - | - | - | - | - | 13,2 |
|
- | Rừng phòng hộ | Ha | 1.931 | 2.239 | 148 | 480 | 179 | 406 | 176 | 176 | 266 | 407 |
|
- | Rừng sản xuất | Ha | 27.668 | 32.596 | 178 | 6.263 | 11.706 | 1.945 | 1.659 | 5.002 | 3.008 | 2.835 |
|
2.3 | Cây cao su | Ha | 12.936 | 12.936 | - | 1.015 | - | - | 1.356 | 8.112 | 2.057 | 396 |
|
3 | Khoán bảo vệ rừng | Ha | 460.223 | 463.459 | 2.714 | 30.947 | 39.048 | 33.748 | 44.101 | 56.440 | 77.484 | 178.977 |
|
VI | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 91,5 | 93,0 | 98,0 | 91,0 | 91,0 | 96,0 | 91,0 | 92,0 | 92,0 | 93,0 |
|
2 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % | 88,0 | 90,0 | 95,0 | 83,0 | 83,0 | 92,0 | 83,0 | 84,0 | 84,0 | 84,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước THnăm2024 | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Thànhphố | ThanUyên | Tân Uyên | TamĐường | PhongThổ | Sìn Hồ | NậmNhùn | MườngTè | ||||||
| Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về NTM | Xã | 94 | 94 | 2 | 11 | 9 | 12 | 16 | 21 | 10 | 13 |
|
| Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM | % | 46,8 | 57,5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 37,5 | 28,6 | 40,0 | 30,8 |
|
- | Số xã đạt chuẩn NTM | Xã | 44 | 54 | 2 | 11 | 9 | 12 | 6 | 6 | 4 | 4 |
|
- | Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí | Xã | 10 | 40 | - | - | - | - | 10 | 15 | 6 | 9 |
|
- | Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí | Xã | 40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
- | Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí | Xã | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| Bình quân tiêu chí trên xã | Tiêu chí/xã | 15,5 | 17,3 | 19,0 | 19,0 | 19,0 | 19,0 | 16,5 | 16,1 | 16,6 | 16,4 |
|
| Số huyện đạt chuẩn NTM | Huyện | - | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: 10 xã dự kiến công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2025: Tả Lèng; Giang Ma; Nà Tăm - huyện Tam Đường; Pa Khóa; Sà Dề Phìn - huyện Sìn Hồ; Lản Nhì Thàng; Hoang Thèn - huyện Phong Thổ; Nậm Hàng - huyện Nậm Nhùn; Can Hồ - huyện Mường Tè; Sùng Phài - thành phố Lai Châu.
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vịtính | Ước THnăm 2024 | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Thànhphố | ThanUyên | Tân Uyên | TamĐường | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | ||||||
I | Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 8.651,3 | 8.850,1 | 228,4 | 943,1 | 622,5 | 501,4 | 634,3 | 367,2 | 4.179,8 | 1.373,4 |
|
1 | Phân theo thành phần kinh tế | Tỷ đồng | 8.651,3 | 8.850,1 | 228,4 | 943,1 | 622,5 | 501,4 | 634,3 | 367,2 | 4.179,8 | 1.373,4 |
|
- | Quốc doanh Trung ương | Tỷ đồng | 4.137,6 | 4.113,3 | - | 706,0 | - | - | - | - | 3.407,3 | - |
|
- | Quốc doanh địa phương | Tỷ đồng | 28,4 | 29,9 | 15,7 | 4,0 | 1,5 | 1,7 | 2,7 | 2,1 | 1,0 | 1,1 |
|
- | CN ngoài quốc doanh | Tỷ đồng | 4.485,3 | 4.706,9 | 212,7 | 233,1 | 621,0 | 499,6 | 631,6 | 365,1 | 771,5 | 1.372,3 |
|
2 | Phân theo ngành công nghiệp | Tỷ đồng | 8.651,3 | 8.850,1 | 228,4 | 943,1 | 622,5 | 501,4 | 634,3 | 367,2 | 4.179,8 | 1.373,4 |
|
- | Công nghiệp khai khoáng | Tỷ đồng | 163,8 | 167,2 | 12,0 | - | 20,5 | 57,6 | 19,7 | 14,1 | 19,9 | 23,4 |
|
- | Công nghiệp chế biến, chế tạo | Tỷ đồng | 1.161,5 | 1.190,2 | 195,8 | 102,5 | 281,1 | 294,7 | 81,3 | 89,1 | 60,7 | 85,0 |
|
- | Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | Tỷ đồng | 7.277,5 | 7.441,9 | - | 829,9 | 318,2 | 145,6 | 528,9 | 260,4 | 4.096,7 | 1.262,2 |
|
- | Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải | Tỷ đồng | 48,6 | 50,7 | 20,6 | 10,7 | 2,8 | 3,4 | 4,4 | 3,6 | 2,5 | 2,8 |
|
III | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện sản xuất | Tr. kwh | 8.204 | 8.389,1 | - | 935,6 | 358,6 | 164,1 | 596,2 | 293,6 | 4.618,1 | 1.422,8 |
|
2 | Đá xây dựng | m3 | 703.114 | 722.803 | 48.000 | - | 116.055 | 133.000 | 110.037 | 65.037 | 111.337 | 139.337 |
|
3 | Chè khô các loại | Tấn | 11.380 | 12.400 | 3.031 | 500 | 5.369 | 3.000 | - | 500 | - | - |
|
4 | Gạch xây các loại | 1000 viên | 79.810 | 81.258 | 7.651 | 19.000 | 7.380 | 3.500 | 17.361 | 5.360 | - | 21.006 |
|
5 | Nước máy sản xuất | 1000m3 | 5.954 | 6.252 | 3.281 | 830 | 318 | 360 | 570 | 443 | 217 | 233 |
|
6 | Xi măng | Tấn | 122.150 | 124.959 | 6.200 | - | - | 118.759 | - | - | - | - |
|
IV | Hạ tầng điện lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia | % | 96,8 | 97,1 | 100,0 | 99,8 | 99,2 | 99,4 | 99,5 | 99,1 | 86,4 | 84,0 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 95,9 | 96,3 | 100,0 | 99,0 | 98,1 | 99,2 | 99,5 | 98,8 | 85,3 | 81,3 |
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU - VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH năm2024 | Kế hoạch2025 | Ghi chú |
I | Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 9.163,2 | 9.888,8 |
|
| Phân theo ngành kinh tế |
|
|
|
|
- | Thương nghiệp (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 7.798,0 | 8.421,8 |
|
- | Dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng | 658,2 | 717,4 |
|
- | Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch | Tỷ đồng | 5,2 | 5,6 |
|
- | Dịch vụ khác | Tỷ đồng | 701,8 | 743,9 |
|
II | Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
1 | Mạng lưới |
|
|
|
|
- | Số Khách sạn | Cái | 35 | 36 |
|
| Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên | Cái | 4 | 4 |
|
- | Số phòng khách sạn | Phòng | 1.230 | 1.255 |
|
| Công suất sử dụng phòng | % | 65 | 65 |
|
- | Nhà hàng | Cái | 150 | 150 |
|
2 | Tổng lượt khách du lịch | Lượt người | 1.359.000 | 1.468.000 |
|
- | Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm | % | 30,0 | 8,0 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Khách quốc tế | Lượt người | 30.500 | 35.000 |
|
| + Ngày lưu trú/ khách quốc tế | Ngày | 1,6 | 1,7 |
|
| + Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế | Triệu đồng | 1,6 | 1,7 |
|
- | Khách nội địa | Lượt người | 1.328.500 | 1.433.000 |
|
| + Ngày lưu trú/ khách nội địa | Ngày | 1,6 | 1,6 |
|
| + Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa | Triệu đồng | 0,9 | 0,9 |
|
3 | Doanh thu ngành du lịch | Tỷ đồng | 1.084,8 | 1.136,1 |
|
| + Khách quốc tế | Tỷ đồng | 50,5 | 66,4 |
|
| + Khách nội địa | Tỷ đồng | 1.034,3 | 1.069,7 |
|
III | Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu | Triệu USD | 25,43 | 27,82 |
|
| Tốc độ tăng | % | -33,8 | 9,4 |
|
1 | Giá trị hàng xuất khẩu | Triệu USD | 20,11 | 22,13 |
|
- | Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn | Triệu USD | 4,98 | 5,48 |
|
- | Giá trị xuất khẩu của địa phương | Triệu USD | 15,13 | 16,65 |
|
- | Tốc độ tăng | % | 87,3 | 10,0 |
|
| Một số mặt hàng chủ yếu : |
|
|
|
|
| + Chè | Triệu USD | 9,45 | 10,40 |
|
| Khối lượng | Tấn | 4084,0 | 4493,0 |
|
| + Hàng hóa khác | Triệu USD | 5,68 | 6,25 |
|
2 | Giá trị hàng nhập khẩu | Triệu USD | 5,32 | 5,69 |
|
- | Tốc độ tăng | % | -77,02 | 6,92 |
|
IV | Vận tải |
|
|
|
|
1 | Doanh thu ngành vận tải | Tr. đồng | 336.856 | 362.900 |
|
- | Vận tải hành khách | Tr. đồng | 144.290 | 158.160 |
|
- | Vận tải hàng hóa | Tr. đồng | 192.566 | 204.740 |
|
2 | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
- | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
| + Khối lượng hàng hoá vận chuyển | 1.000 Tấn | 2.387 | 2.559 |
|
| + Khối lượng hàng hoá luân chuyển | 1.000Tấn/Km | 92.900 | 99.775 |
|
- | Vận tải hành khách |
|
|
|
|
| + Khối lượng hành khách vận chuyển | 1.000. HK | 1.455 | 1.558 |
|
| + Khối lượng hành khách luân chuyển | 1.000 HK/Km | 145.060 | 162.467 |
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước TH năm2024 | Kế hoạch2025 | Ghi chú |
A | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
I | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN) |
|
|
|
|
1 | Số lượng doanh nghiệp | Doanh nghiệp | 3 | 3 |
|
2 | Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp | Triệu đồng | 942.297 | 942.297 |
|
3 | Nộp ngân sách nhà nước | Triệu đồng | 22.665 | 22.665 |
|
II | Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
|
1 | Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập | Doanh nghiệp | 2.112 | 2.200 |
|
2 | Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo) | Doanh nghiệp | 1.468 | 1.590 |
|
| Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước | Doanh nghiệp | 3 | 3 |
|
3 | Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp | 160 | 165 |
|
4 | Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước | Tỷ đồng | 60.000 | 64.000 |
|
5 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | 40 | 77 |
|
6 | Tổng số lao động trong doanh nghiệp | Người | 23.027 | 24.300 |
|
7 | Thu nhập bình quân người lao động | Triệu đồng/tháng | 7,2 | 7,5 |
|
B | PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
|
I | Hợp tác xã |
|
|
|
|
1 | Tổng số hợp tác xã | HTX | 451 | 481 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Số HTX Thành lập mới | HTX | 35 | 40 |
|
| - Số HTX giải thể | HTX | 9 | 10 |
|
3 | Tổng số thành viên hợp tác xã | Người | 4.500 | 5.000 |
|
4 | Tổng số lao động trong HTX | Người | 3.850 | 4.500 |
|
| Trong đó: số lao động là thành viên HTX | Người | 3.000 | 3.500 |
|
5 | Tổng doanh thu của hợp tác xã | Triệu đồng | 444.740 | 507.648 |
|
| Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên | Triệu đồng | 44.474 | 50.765 |
|
6 | Thu nhập bình quân người lao động HTX | Triệu đồng/năm | 53 | 66 |
|
II | Tổ hợp tác |
|
|
|
|
1 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ hợp tác | 300 | 320 |
|
| Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực | Tổ hợp tác | 40 | 60 |
|
2 | Tổng số thành viên tổ hợp tác | Người | 2.500 | 2.800 |
|
C | ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
1 | Doanh thu | Triệu USD | 0,1 | 0,1 |
|
2 | Số lao động | Người | 6 | 6 |
|
3 | Nộp ngân sách | Triệu USD | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI – LAO ĐỘNG – GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vịtính | Ước THnăm 2024 | Kế hoạch 2025 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
TP LaiChâu | ThanUyên | TânUyên | TamĐường | PhongThổ | Sìn Hồ | NậmNhùn | MườngTè | ||||||
I | Xoá đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số hộ | Hộ | 108.357 | 109.618 | 13.025 | 14.998 | 13.660 | 12.900 | 18.073 | 18.457 | 6.490 | 12.015 |
|
2 | Số hộ nghèo | Hộ | 21.617 | 17.832 | 182 | 848 | 831 | 1.025 | 4.882 | 5.135 | 1.570 | 3.359 |
|
3 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 19,95 | 16,27 | 1,40 | 5,65 | 6,08 | 7,95 | 27,01 | 27,82 | 24,19 | 27,96 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS | % | 19,75 | 16,11 | 1,25 | 5,47 | 5,96 | 7,95 | 26,92 | 27,73 | 24,19 | 27,96 |
|
4 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 3,93 | 3,68 | 0,10 | 1,04 | 0,67 | 5,00 | 5,48 | 5,11 | 4,01 | 8,43 |
|
| Trong đó: Tại các huyện nghèo | % | 5,66 | 5,82 | - | - | - | - | 5,48 | 5,11 | 4,01 | 8,43 |
|
5 | Số hộ thoát nghèo | Hộ | 4.216 | 4.136 | 13 | 167 | 100 | 656 | 960 | 932 | 328 | 980 |
|
6 | Số hộ cận nghèo | Hộ | 8.638 | 7.412 | 80 | 493 | 956 | 794 | 1.717 | 1.376 | 442 | 1.554 |
|
7 | Tỷ lệ hộ cận nghèo | % | 7,97 | 6,76 | 0,61 | 3,29 | 7,00 | 6,16 | 9,50 | 7,46 | 6,81 | 12,93 |
|
8 | Số hộ tái nghèo và phát sinh mới | Hộ | 407 | 351 | - | 18 | 16 | 30 | 50 | 90 | 95,0 | 52 |
|
II | Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh | Xã | 106 | 106 | 7 | 12 | 10 | 13 | 17 | 22 | 11 | 14 |
|
- | Tổng số xã toàn tỉnh | Xã | 94 | 94 | 2 | 11 | 9 | 12 | 16 | 21 | 10 | 13 |
|
| Trong đó: + Số xã đặc biệt khó khăn | Xã | 49 | 40 | - | - | - | - | 10 | 15 | 6 | 9 |
|
- | Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã | Xã | 94 | 94 | 2 | 11 | 9 | 12 | 16 | 21 | 10 | 13 |
|
| + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
| - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa | Xã | 94 | 94 | 2 | 11 | 9 | 12 | 16 | 21 | 10 | 13 |
|
| + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
| - Tỷ lệ thôn bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi | % | 99,4 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
- | Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện) | Hộ | 103.658 | 104.995 | 13.253 | 14.922 | 13.391 | 12.460 | 17.743 | 18.068 | 5.668 | 9.490 |
|
III | Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số người tham gia BHXH bắt buộc | Người | 29.816 | 29.816 | 11.267 | 3.078 | 2.505 | 2.404 | 3.068 | 3.183 | 1.589 | 2.722 |
|
2 | Số người tham gia BHXH tự nguyện | Người | 8.274 | 8.274 | 2.284 | 1.185 | 975 | 755 | 769 | 877 | 626 | 803 |
|
3 | Số người tham gia BHXH thất nghiệp | Người | 23.712 | 23.712 | 9.120 | 2.579 | 2.061 | 1.911 | 2.417 | 2.382 | 1.123 | 2.119 |
|
4 | Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng) | Người | 478.054 | 476.462 | 46.286 | 67.238 | 58.023 | 57.489 | 83.869 | 87.112 | 28.350 | 48.095 |
|
IV | Tạo việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên | Người | 317.638 | 323.287 | 33.128 | 46.600 | 38.342 | 39.485 | 55.250 | 57.858 | 19.809 | 32.815 |
|
| Tỷ lệ so với dân số | % | 64,1 | 64,4 | 67,0 | 65,5 | 0,6 | 65,1 | 63,9 | 63,3 | 65,0 | 66,1 |
|
- | Số lao động chia theo khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thành thị | Người | 59.003 | 60.397 | 26.255 | 5.343 | 8.865 | 5.592 | 4.420 | 3.650 | 2.257 | 4.015 |
|
| + Lao động nông thôn | Người | 262.890 | 262.890 | 6.873 | 41.257 | 29.477 | 33.893 | 50.830 | 54.208 | 17.552 | 28.800 |
|
2 | Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân | Người | 309.945 | 317.242 | 32.290 | 45.620 | 37.417 | 38.985 | 54.750 | 57.383 | 18.933 | 31.864 |
|
| Cơ cấu lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | % | 64,1 | 62,6 | 19,0 | 73,0 | 71,0 | 65,0 | 63,4 | 67,1 | 68,9 | 65,9 |
|
- | Công nghiệp và xây dựng | % | 14,6 | 15,2 | 27,4 | 12,0 | 15,0 | 15,0 | 15,3 | 12,6 | 13,7 | 13,6 |
|
- | Dịch vụ | % | 21,4 | 22,2 | 53,6 | 15,0 | 14,0 | 20,0 | 21,3 | 20,3 | 17,4 | 20,5 |
|
3 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 60,4 | 62,4 | 85,4 | 82,0 | 63,5 | 62,0 | 55,0 | 61,0 | 57,0 | 66,0 |
|
4 | Số lao động được giải quyết việc làm trong năm | Người | 10.126 | 9.460 | 970 | 1.410 | 1.620 | 1.370 | 1.390 | 1.260 | 680 | 760 |
|
| Trong đó: Lao động nữ | Người | 4.923 | 4.244 | 491 | 710 | 818 | 600 | 500 | 520 | 279 | 326 |
|
5 | Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị | % | 2,70 | 2,69 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị | % | 1,70 | 1,70 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn | % | 8,30 | 7,95 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn | % | 7,90 | 7,46 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
7 | Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | 500 | 160 | 10 | 25 | 20 | 15 | 40 | 22 | 10 | 18 |
|
V | Đào tạo mới trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lao động được đào tạo nghề trong năm | Người | 7.287 | 7.325 | 250 | 1.100 | 1.000 | 1.000 | 1.200 | 525 | 600 | 1.100 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng |
| 6.737 | 6.775 | 250 | 1.100 | 1.000 | 1.000 | 1.200 | 525 | 600 | 1.100 |
|
| + Đào tạo trung cấp, cao đẳng | Người | 550 | 550 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
VI | Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số lượt người được cai nghiện ma túy. Trong đó: | Lượt Người | 149 | 125 | 10 | 20 | 10 | 16 | 15 | 29 | 10 | 15 |
|
| + Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc) | Lượt Người | 149 | 125 | 10 | 20 | 10 | 16 | 15 | 29 | 10 | 15 |
|
- | Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone | Lượt Người | 2.070 | 2.100 | 235 | 355 | 208 | 172 | 433 | 163 | 124 | 410 |
|
VII | TRẺ EM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế) | Xã | 69 | 69 | 6 | 4 | 5 | 9 | 14 | 16 | 7 | 8 |
|
| Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em | % | 65,0 | 65,0 | 85,7 | 33,3 | 50,0 | 69,2 | 82,4 | 72,7 | 81,8 | 57,1 |
|
2 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc | % | 75,0 | 80,0 | 100 | 95,0 | 95,0 | 100 | 90,0 | 95,6 | 90,0 | 76,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vịtính | Ước THnăm 2024 | Kế hoạch 2025 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
TP LaiChâu | ThanUyên | TânUyên | TamĐường | PhongThổ | Sìn Hồ | NậmNhùn | MườngTè | ||||||
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân số trung bình | Người | 495.612 | 501.735 | 48.558 | 71.786 | 62.932 | 60.640 | 87.598 | 90.672 | 29.459 | 50.090 |
|
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Dân số thành thị | Người | 87.475 | 88.656 | 38.540 | 7.304 | 14.950 | 7.860 | 5.847 | 4.682 | 3.264 | 6.209 |
|
| + Dân số nông thôn | Người | 408.137 | 413.079 | 10.018 | 64.482 | 47.982 | 52.780 | 81.751 | 85.990 | 26.195 | 43.881 |
|
- | Tuổi thọ trung bình | Tuổi | 67,8 | 68,0 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
- | Dân số là dân tộc thiểu số | Người | 417.294 | 421.988 | 14.275 | 61.029 | 53.106 | 52.300 | 81.685 | 84.771 | 28.400 | 46.422 |
|
- | Tỷ lệ tăng dân số | % | #REF! | 1,25 | 1,59 | 1,10 | 0,98 | 1,47 | 1,20 | 1,31 | 1,20 | 1,24 |
|
- | Mức giảm tỷ suất sinh | %o | 0,58 | 0,42 | 0,20 | 0,50 | 0,40 | 0,50 | 0,40 | 0,40 | 0,60 | 0,40 |
|
- | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | %o | 11,40 | 11,51 | 9,58 | 9,60 | 9,80 | 12,00 | 12,32 | 13,36 | 13,00 | 12,00 |
|
- | Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái) | % | 117 | 115 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Kế hoạch hoá gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | - Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai | % | #REF! | 70,4 | 71,0 | 71,0 | 70,5 | 72,0 | 68,0 | 71,5 | 66,0 | 71,3 |
|
- | - Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm | % | #REF! | 19,0 | 6,4 | 15,0 | 18,5 | 16,2 | 21,0 | 21,0 | 35,0 | 24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vịtính | Ước THnăm 2024 | Kế hoạch 2025 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
TP LaiChâu | ThanUyên | TânUyên | TamĐường | PhongThổ | Sìn Hồ | NậmNhùn | MườngTè | ||||||
I | Cơ sở y tế và giường bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số cơ sở y tế quốc lập | Cơ sở | 120 | 120 | 8 | 13 | 11 | 14 | 18 | 24 | 12 | 16 |
|
- | Bệnh viện đa khoa tỉnh | BV | 1 | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
- | Bệnh viện chuyên khoa | BV | 2 | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
- | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh | TT | 1 | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
- | Trung tâm y tế huyện/thành phố | TT | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
- | Phòng khám đa khoa khu vực | PK | 4 | 4 | - | - | - | - | 2 | - | - | 2 |
|
- | Trạm y tế xã/phường/thị trấn | Trạm | 103 | 103 | 7 | 12 | 10 | 13 | 15 | 22 | 11 | 13 |
|
- | Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố | % | 94,2 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Cơ sở y tế tư nhân | Cơ sở | 2 | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh | Giường | 1.590 | 1.660 | 40 | 200 | 130 | 120 | 130 | 140 | 70 | 150 |
|
- | Giường bệnh tuyến tỉnh | Giường | 670 | 680 |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
- | Giường bệnh tuyến huyện | Giường | 920 | 980 | 40 | 200 | 130 | 120 | 130 | 140 | 70 | 150 |
|
| + Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện | Giường | 860 | 920 | 40 | 200 | 130 | 120 | 100 | 140 | 70 | 120 |
|
| + Giường Phòng khám đa khoa khu vực | Giường | 60 | 60 | - | - | - | - | 30 | - | - | 30 |
|
4 | Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) | Giường | 32,8 | 33,09 | 8,24 | 27,86 | 20,66 | 19,79 | 14,84 | 15,44 | 23,76 | 29,95 |
|
II | Nhân lực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số cán bộ toàn ngành | Người | 2.828 | 2.934 | 120 | 309 | 238 | 236 | 284 | 329 | 165 | 250 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Bác sỹ | Người | 648 | 658 | 28 | 60 | 41 | 44 | 65 | 70 | 38 | 56 |
|
| Số bác sỹ/vạn dân | 1/10.000 | 13,1 | 13,11 | 5,77 | 8,36 | 6,51 | 7,26 | 7,42 | 7,72 | 12,90 | 11,18 |
|
1.2 | Dược sỹ đại học | Người | 114 | 115 | 5 | 14 | 5 | 5 | 13 | 13 | 4 | 10 |
|
| Số dược sỹ/vạn dân | 1/10.000 | 2,30 | 2,29 | 1,03 | 1,95 | 0,79 | 0,82 | 1,48 | 1,43 | 1,36 | 2,00 |
|
2 | Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm) | % | 53,8 | 59,4 | 57,1 | 100 | 100 | 38,5 | 70,6 | 31,8 | 9,1 | 85,7 |
|
3 | Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động | % | 95,2 | 98,5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 97,1 | 98,4 | 100 | 94,1 |
|
| Số thôn bản | Thôn, bản | 905 | 905 | 30 | 131 | 93 | 126 | 170 | 185 | 69 | 101 |
|
| Số thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động | Thôn, bản | 862 | 891 | 30 | 131 | 93 | 126 | 165 | 182 | 69 | 95 |
|
III | Một số chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | Xã | 97 | 97 | 7 | 12 | 10 | 13 | 15 | 22 | 7 | 11 |
|
| Trong đó: Số được công nhận mới trong năm | Xã | 9 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | % | 91,5 | 91,5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 88,2 | 100 | 63,6 | 78,6 |
|
2 | Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống | %o | 23,08 | 22,50 | 5,00 | 16,00 | 19,57 | 14,29 | 28,00 | 28,07 | 22,22 | 33,98 |
|
3 | Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống | %o | 30,44 | 29,39 | 8,33 | 25,00 | 27,17 | 18,37 | 36,00 | 37,43 | 29,63 | 36,24 |
|
4 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) | % | 15,89 | < 15 | 9,00 | 13,20 | 14,45 | 14,98 | 14,74 | 17,11 | 17,21 | 17,40 |
|
| Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi) | % | 21,52 | < 20 | 13,88 | 19,97 | 19,01 | 21,30 | 19,70 | 21,50 | 21,42 | 21,74 |
|
5 | Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống | 1/100.000 | 51,05 | 50,50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin (8 loại) | % | 94,81 | 95,00 | 97,24 | 96,78 | 96,54 | 95,68 | 94,53 | 93,72 | 93,30 | 93,31 |
|
7 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ | % | 74,2 | 74,6 | 97,5 | 86,6 | 82,6 | 81,9 | 63,5 | 67,1 | 63,1 | 69,5 |
|
8 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ | % | 83,5 | 84,1 | 99,3 | 88,9 | 88,0 | 83,2 | 78,7 | 87,4 | 70,6 | 77,2 |
|
9 | Tỷ suất mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sốt rét | %o | 0,02 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 |
|
| - Lao | 1/100.000 | 27,44 | 25,91 | 14,42 | 23,68 | 15,89 | 23,09 | 15,98 | 16,54 | 16,97 | 95,83 |
|
| - HIV/ AIDS | % | 0,31 | 0,30 | 0,29 | 0,27 | 0,34 | 0,39 | 0,24 | 0,29 | 0,49 | 0,24 |
|
10 | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
| 96,5 | 95,0 | 95,3 | 93,7 | 92,2 | 94,8 | 95,7 | 96,1 | 96,2 |
|
|
11 | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % | 60,0 | 70,0 | 70,0 | 70,0 | 70,0 | 70,0 | 70,0 | 70,0 | 70,0 | 70,0 |
|
12 | Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế | % | 92,2 | 92,3 | 92,1 | 92,6 | 92,3 | 92,4 | 96,2 | 92,6 | 92,1 | 92,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vịtính | Ước THnăm 2024 | Kế hoạch 2025 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
TP LaiChâu | ThanUyên | TânUyên | TamĐường | PhongThổ | Sìn Hồ | NậmNhùn | MườngTè | ||||||
I | Tổng số học sinh | Cháu | 150.089 | 149.873 | 16.228 | 19.439 | 18.323 | 17.172 | 25.454 | 26.970 | 10.599 | 15.688 |
|
1 | Hệ mầm non | Cháu | 36.023 | 34.833 | 3.080 | 3.870 | 4.196 | 4.298 | 5.949 | 6.756 | 2.763 | 3.921 |
|
2 | Hệ phổ thông | H/sinh | 112.216 | 112.771 | 12.728 | 15.169 | 13.904 | 12.642 | 19.185 | 19.769 | 7.714 | 11.660 |
|
| T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện | H/sinh | 2.986 | 3.045 | 420 | 315 | 315 | 315 | 315 | 315 | 315 | 735 |
|
| Chia theo bậc học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tiểu học | H/sinh | 54.861 | 53.721 | 5.147 | 6.493 | 6.382 | 6.198 | 9.607 | 10.134 | 3.868 | 5.892 |
|
- | Trung học cơ sở | H/sinh | 44.474 | 45.196 | 4.571 | 6.471 | 6.014 | 5.248 | 7.620 | 7.890 | 2.989 | 4.393 |
|
- | Trung học Phổ thông | H/sinh | 12.881 | 13.854 | 3.010 | 2.205 | 1.508 | 1.196 | 1.958 | 1.745 | 857 | 1.375 |
|
3 | Giáo dục thường xuyên | H/sinh | 1.850 | 2.269 | 420 | 400 | 223 | 232 | 320 | 445 | 122 | 107 |
|
II | Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số | H/sinh | 125.341 | 123.920 | 5.425 | 16.271 | 15.053 | 14.254 | 23.081 | 25.400 | 9.955 | 14.481 |
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Mầm non | H/sinh | 30.997 | 30.207 | 1.083 | 3.322 | 3.691 | 3.745 | 5.651 | 6.350 | 2.641 | 3.724 |
|
- | Tiểu học | H/sinh | 46.905 | 45.640 | 1.755 | 5.573 | 5.374 | 5.125 | 8.688 | 10.025 | 3.661 | 5.439 |
|
- | Trung học cơ sở | H/sinh | 37.910 | 38.032 | 1.369 | 5.651 | 4.872 | 4.554 | 7.117 | 7.495 | 2.859 | 4.115 |
|
- | Trung học phổ thông | H/sinh | 9.529 | 10.041 | 1.218 | 1.725 | 1.116 | 830 | 1.625 | 1.530 | 794 | 1.203 |
|
III | Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT | H/sinh | 12.921 | 13.604 | 3.045 | 2.205 | 1.508 | 1.196 | 1.819 | 1.745 | 882 | 1.204 |
|
IV | Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi | Xã | 106 | 106 | 7 | 12 | 10 | 13 | 17 | 22 | 11 | 14 |
|
2 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3 | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2 | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
V | Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường | % | 99,8 | 99,8 | 100 | 100 | 99,8 | 100,0 | 98,5 | 99,3 | 100 | 98,5 |
|
2 | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường | % | 99,9 | 99,9 | 100 | 99,2 | 99,9 | 100,0 | 99,5 | 100,0 | 100 | 99,9 |
|
3 | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường | % | 94,5 | 95,0 | 99,2 | 95,0 | 96,9 | 96,6 | 96,5 | 97,4 | 98,3 | 96,8 |
|
4 | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường | % | 58,0 | 60,0 | 90,0 | 60,0 | 63,0 | 61,0 | 60,0 | 55,0 | 61,0 | 58,3 |
|
VI | Tổng số giáo viên | Người | 8.787 | 9.103 | 925 | 1.280 | 1.073 | 1.027 | 1.537 | 1.538 | 606 | 1.117 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 93,0 | 94,0 | 99,0 | 96,4 | 97,5 | 92,0 | 98,8 | 95,4 | 97,1 | 91,2 |
|
1 | Cấp mầm non | Người | 2.783 | 2.770 | 277 | 381 | 332 | 325 | 460 | 450 | 198 | 347 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 94,5 | 94,7 | 97,0 | 99,7 | 98,1 | 94,2 | 99,3 | 95,0 | 95,9 | 93,4 |
|
2 | Cấp Tiểu học | Người | 3.330 | 3.332 | 249 | 485 | 377 | 390 | 612 | 590 | 227 | 402 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 89,2 | 89,8 | 98,4 | 92,0 | 95,8 | 87,9 | 98,2 | 94,1 | 96,9 | 86,3 |
|
3 | Cấp Trung học cơ sở | Người | 2.006 | 2.224 | 209 | 286 | 290 | 246 | 373 | 402 | 145 | 273 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 95,0 | 95,3 | 99,0 | 97,9 | 99,3 | 95,1 | 98,9 | 96,9 | 98,6 | 93,4 |
|
4 | Cấp Trung học phổ thông | Người | 595 | 689 | 174 | 113 | 66 | 57 | 81 | 80 | 33 | 85 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | Người | 73 | 88 | 16 | 15 | 8 | 9 | 11 | 16 | 3 | 10 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
VII | Tổng số trường học | Trường | 335 | 332 | 33 | 40 | 35 | 37 | 52 | 64 | 31 | 40 |
|
| Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện | Trường | 9 | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
|
1 | Trường mầm non | Trường | 112 | 112 | 12 | 12 | 11 | 13 | 17 | 22 | 11 | 14 |
|
2 | Trường phổ thông tiểu học | Trường | 82 | 79 | 8 | 11 | 10 | 8 | 13 | 16 | 6 | 7 |
|
3 | Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2) | Trường | 30 | 33 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 | 6 | 5 | 8 |
|
4 | Trường trung học cơ sở (cấp 2) | Trường | 80 | 77 | 6 | 11 | 10 | 8 | 13 | 16 | 6 | 7 |
|
5 | Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện) | Trường | 23 | 23 | 4 | 4 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 3 |
|
6 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | Trường | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
7 | Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
VIII | Số trường đạt chuẩn quốc gia | Trường | 227 | 238 | 32 | 39 | 26 | 25 | 33 | 33 | 24 | 26 |
|
- | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 69,4 | 73,5 | 100 | 100 | 76,5 | 69,4 | 64,7 | 52,4 | 80,0 | 66,7 |
|
| + Cấp mầm non | % | 72,3 | 75,0 | 100 | 100 | 81,8 | 84,6 | 58,8 | 50,0 | 81,8 | 71,4 |
|
| + Cấp Tiểu học | % | 69,5 | 77,2 | 100 | 100 | 80,0 | 87,5 | 69,2 | 50,0 | 50,0 | 100 |
|
| + Cấp Trung học cơ sở | % | 66 | 68,2 | 100 | 100 | 63,6 | 38,5 | 66,7 | 59,1 | 90,9 | 53,3 |
|
| + Cấp Trung học phổ thông | % | 74 | 78,3 | 100 | 100 | 100 | 100 | 66,7 | 33,3 | 100 | 33,3 |
|
- | Trong đó: Công nhận mới trong năm | Trường | 21 | 11 | - | - | - | 1 | 5 | 2 | 1 | 2 |
|
| + Cấp mầm non | Trường | 7 | 2 | - | - | - | - | 1 | 1 | - | - |
|
| + Cấp Tiểu học | Trường | 3 | 5 | - | - | - | - | 2 | 1 | - | 2 |
|
| + Cấp Trung học cơ sở | Trường | 9 | 3 | - | - | - | - | 2 | - | 1 | - |
|
| + Cấp Trung học phổ thông | Trường | 2 | 1 | - | - | - | 1 | - | - | - | - |
|
IX | Tổng số phòng học | Phòng | 7.340 | 7.399 | 610 | 1.018 | 977 | 808 | 1.309 | 1.087 | 648 | 942 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 99,5 | 99,7 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 99,2 |
|
| + Cấp mầm non | Phòng | 1.997 | 2.015 | 172 | 251 | 256 | 209 | 355 | 300 | 175 | 297 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
| + Cấp Tiểu học | Phòng | 3.226 | 3.237 | 182 | 432 | 410 | 371 | 608 | 541 | 295 | 398 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 99,2 | 99,8 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 99,7 |
|
| + Cấp Trung học cơ sở | Phòng | 1.610 | 1621 | 143 | 245 | 253 | 188 | 273 | 189 | 142 | 188 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 99,4 | 99,8 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 96,3 |
|
| + Cấp Trung học phổ thông | Phòng | 440 | 458 | 98 | 83 | 54 | 34 | 62 | 50 | 33 | 44 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
| + Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | Phòng | 67 | 68 | 15 | 7 | 4 | 6 | 11 | 7 | 3 | 15 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vịtính | Ước THnăm 2024 | Kế hoạch 2025 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
TP LaiChâu | ThanUyên | TânUyên | TamĐường | PhongThổ | Sìn Hồ | NậmNhùn | MườngTè | ||||||
A | VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ | Buổi | 590 | 590 | 118 | 52 | 50 | 40 | 105 | 105 | 40 | 80 |
|
| Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III | Buổi | 472 | 472 | 0 | 52 | 50 | 40 | 105 | 105 | 40 | 80 |
|
| + Số buổi chiếu phục vụ chính trị | Buổi | 118 | 118 | 118 | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp | Đơn vị | 1 | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
- | Số buổi biểu diễn | Buổi | 82 | 80 | 20 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 8 | 10 |
|
| Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao | Buổi | 60 | 60 | - | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 8 | 10 |
|
3 | Nghệ thuật quần chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng Đội văn nghệ ở cơ sở | Buổi | 260 | 260 | 50 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
|
| Trong đó: - Cấp tỉnh | Buổi | 80 | 80 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
| - Các huyện, thành phố | Buổi | 180 | 180 | 40 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
|
4 | Tuyên truyền lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng số đội tuyên truyền lưu động | Đội | 9 | 9 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
- | Số buổi hoạt động | Buổi | 617 | 116 | 20 | 10 | 4 | 10 | 20 | 20 | 14 | 18 |
|
| Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh | Buổi | 115 | 116 | 20 | 10 | 4 | 10 | 20 | 20 | 14 | 18 |
|
| - Các huyện, thị | Buổi | 502 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm | Bản, khu phố | 935 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| Trong đó: Số bản, khu phố được công nhận trong năm | Bản, khu phố | 716 | 717 | 68 | 103 | 75 | 101 | 116 | 126 | 49 | 79 |
|
- | Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 74,9 | 75,0 | 94,2 | 78,6 | 80,6 | 80,1 | 68,2 | 68,1 | 71,0 | 71,8 |
|
- | Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH | Hộ | 95.112 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| Trong đó: Số hộ được công nhận | Hộ | 89.893 | 92.281 | 12.500 | 13.321 | 11.905 | 11.015 | 14.450 | 13.950 | 5.313 | 9.827 |
|
- | Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 86,1 | 86,4 | 96,0 | 90,0 | 90,0 | 89,3 | 81,6 | 80,0 | 85,0 | 81,5 |
|
- | Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm | Cơ quan, đơn vị | 1.006 | 1.005 | 106 | 89 | 82 | 87 | 104 | 115 | 81 | 93 |
|
| Trong đó: Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm | Cơ quan, đơn vị | 983 | 984 | 105 | 88 | 81 | 85 | 103 | 115 | 79 | 92 |
|
- | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 97,7 | 98,0 | 99,1 | 98,9 | 98,8 | 97,7 | 99,0 | 100,0 | 97,5 | 98,9 |
|
6 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số sách mới | Bản | 3.200 | 3.300 | 200 | 150 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 150 |
|
| Trong đó: + Thư viện tỉnh | Bản | 2.200 | 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Thư viện huyện, thành phố | Bản | 1.000 | 1.000 | 200 | 150 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 150 |
|
- | Tổng số sách có trong thư viện | Bản | 198.398 | 146.484 | 7.453 | 6.957 | 8.329 | 9.930 | 6.396 | 9.900 | 7.200 | 11.353 |
|
| Trong đó: + Thư viện tỉnh | Bản | 75.621 | 78.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Thư viện huyện, thành phố | Bản | 122.777 | 67.518 | 7.453 | 6.957 | 8.329 | 9.930 | 6.396 | 9.900 | 7.200 | 11.353 |
|
7 | Bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số hiện vật có đến cuối năm | Hiện vật | 35.851 | 36.001 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| Trong đó: Sưu tầm mới | Hiện vật | 942 | 150 | - | - | - | - | - | - | - | 150 |
|
- | Số di tích đã được xếp hạng | Di tích | 32 | 32 | 2 | 5 | 1 | 7 | 8 | 3 | 2 | 5 |
|
II | Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số đội chiếu bóng vùng cao | Đội | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
2 | Số nhà văn hoá trên địa bàn | Nhà | 1.056 | 1.069 | 82 | 155 | 122 | 147 | 164 | 190 | 81 | 127 |
|
| Trong đó: + Tỉnh quản lý | Nhà | 1 | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| + Huyện, thành phố quản lý | Nhà | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| + Xã, phường quản lý | Nhà | 98 | 99 | 7 | 12 | 9 | 13 | 14 | 21 | 10 | 13 |
|
| + Thôn, bản, tổ dân phố | Nhà | 949 | 961 | 74 | 142 | 112 | 133 | 149 | 168 | 70 | 113 |
|
| Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa | % | 84,8 | 88,6 | 93,1 | 100,0 | 96,8 | 86,5 | 83,5 | 77,8 | 87,0 | 94,5 |
|
B | THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên | Người | 149.381 | 153.094 | 22.014 | 18.349 | 18.500 | 16.099 | 30.000 | 21.150 | 10.200 | 16.782 |
|
| - Tỷ lệ so với dân số | % | 30,1 | 30,5 | 45,3 | 25,6 | 29,4 | 26,5 | 34,2 | 23,3 | 34,6 | 33,5 |
|
2 | Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao | Gia đình | 19.238 | 19.831 | 4.902 | 2.549 | 1.850 | 1.822 | 3.000 | 2.455 | 1.620 | 1.633 |
|
3 | Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở | CLB | 426 | 444 | 137 | 46 | 33 | 69 | 48 | 41 | 18 | 52 |
|
4 | Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn | Cơ sở | 153 | 160 | 63 | 11 | 7 | 12 | 15 | 30 | 7 | 15 |
|
- | Sân vận động | Sân | 6 | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | - | - | 1 |
|
- | Nhà luyện tập thể thao | Nhà | 147 | 153 | 61 | 10 | 6 | 11 | 14 | 30 | 7 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vịtính | Ước THnăm 2024 | Kế hoạch 2025 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
TP LaiChâu | ThanUyên | Tân Uyên | TamĐường | PhongThổ | Sìn Hồ | NậmNhùn | MườngTè | ||||||
1 | Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng số thiết bị trạm thu phát sóng di động | Thiết bị | 2.088 | 2.212 | 346 | 264 | 200 | 231 | 363 | 343 | 169 | 296 |
|
- | Tổng số thuê bao điện thoại | Thuê bao | 403.792 | 430.123 | 85.927 | 58.548 | 51.330 | 42.298 | 77.292 | 56.855 | 20.995 | 36.878 |
|
- | Tổng số thuê bao Internet | Thuê bao | 56.976 | 61.480 | 16.292 | 8.256 | 6.622 | 6.178 | 8.389 | 6.769 | 2.871 | 6.103 |
|
- | Số xã có mạng Internet | Xã | 106 | 106 | 7 | 12 | 10 | 13 | 17 | 22 | 11 | 14 |
|
2 | Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh | % | 95,3 | 100 | 100 | 100 | 100,0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2.2 | Tổng số giờ phát thanh | Giờ | 107.618 | 107.550 | 2.170 | 16.268 | 12.600 | 6.934 | 23.500 | 12.800 | 5.400 | 6.800 |
|
| Trong đó: + Đài tỉnh | Giờ | 21.078 | 21.078 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| + Đài huyện | Giờ | 86.540 | 86.472 | 2.170 | 16.268 | 12.600 | 6.934 | 23.500 | 12.800 | 5.400 | 6.800 |
|
- | Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất | Giờ | 3.306 | 3.618 | 170 | 186 | 160 | 370 | 350 | 87 | 310 | 160 |
|
| Trong đó: + Đài tỉnh | Giờ | 1.643 | 1.825 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| + Đài huyện | Giờ | 1.663 | 1.793 | 170 | 186 | 160 | 370 | 350 | 87 | 310 | 160 |
|
2.3 | Tổng số giờ phát sóng truyền hình của Đài truyền hình tỉnh | Giờ | 81.905 | 81.905 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| Số giờ phát sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất | Giờ | 1.460 | 1.460 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Tổng số trạm phát sóng truyền thanh huyện, xã | Trạm | 107 | 110 | 8 | 13 | 11 | 13 | 17 | 22 | 12 | 14 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Số trạm FM | Trạm | 62 | 58 | 7 | 1 | 7 | 9 | 9 | 18 | 1 | 6 |
|
| + Số trạm Ứng dụng CNTT-VT | Trạm | 45 | 52 | 1 | 12 | 4 | 4 | 8 | 4 | 11 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số hiệu | 1758/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
| Ngày ban hành | 10/12/2024 |
| Người ký | Lê Văn Lương |
| Ngày hiệu lực | 10/12/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật