Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 179/2009/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 14/09/2009
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 29/10/2009
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Thông tư 179/2009/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 39.20, 39.26, 85.39 tại Quyết định 106/2007/QĐ-BTC do Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 179/2009/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 14/09/2009
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 29/10/2009
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 179/2009/TT-BTC

Hà Nội, ngày 14 tháng 09 năm 2009

 

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu.

Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng thuộc nhóm 39.20, 39.26, 85.39 quy định tại Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các văn bản sửa đổi, bổ sung thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 179/2009/TT-BTC ngày 14/9/2009 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

39.20

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác.

 

3920

10

00

00

- Từ polyme etylen

9

3920

20

00

 

- Từ polyme propylen:

 

3920

20

00

10

- - Màng BOPP

5

3920

20

00

90

- - Loại khác

9

 

 

 

 

- Từ polyme styren:

 

3920

30

10

00

- - Loại sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

30

90

 

- - Loại khác:

 

3920

30

90

10

- - - Tấm ABS sử dụng cho sản xuất tủ lạnh

5

3920

30

90

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- Từ polyme vinyl chlorua:

 

3920

43

00

 

- - Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:

 

3920

43

00

10

- - - Loại khổ rộng trên 2m

10

3920

43

00

20

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3920

43

00

90

- - - Loại khác

16

3920

49

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

3920

51

00

00

- - Từ poly (metyl metacrylat)

10

3920

59

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc polyeste khác:

 

3920

61

00

00

- - Từ polycarbonat

10

3920

62

 

 

- - Từ poly (etylen terephtalat):

 

3920

62

10

00

- - - Dạng màng

5

3920

62

90

00

- - - Loại khác

10

3920

63

00

00

- - Từ polyeste chưa no

10

3920

69

00

00

- - Từ polyeste khác

10

 

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

 

3920

71

 

 

- Từ xelulo tái sinh:

 

3920

71

10

00

- - - Màng xenlophan

5

3920

71

20

00

- - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá

10

3920

71

90

00

- - - Loại khác

10

3920

73

00

00

- - Từ xelulo acetat

10

3920

79

00

00

- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác

10

 

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

3920

91

 

 

- - Từ poly (vinyl butyral):

 

3920

91

10

00

- - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày từ 0,38 mm nhưng không quá 0,76 mm, và chiều rộng không quá 2m

3

3920

91

90

00

- - - Loại khác

3

3920

92

 

 

- - Từ polyamit:

 

3920

92

10

00

- - - Từ polyamit-6

10

3920

92

20

00

- - - Loại sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

92

90

00

- - - Loại khác

10

3920

93

 

 

- - Từ nhựa amino:

 

3920

93

10

00

- - - Loại sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

93

90

00

- - - Loại khác

10

3920

94

 

 

- - Từ nhựa phenolic:

 

3920

94

10

00

- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)

10

3920

94

90

00

- - - Loại khác

10

3920

99

00

00

- - Từ plastic khác

10

 

 

 

 

 

 

39.26

 

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14

 

3926

10

00

00

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

32

3926

20

 

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):

 

3926

20

60

00

- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hóa học, phóng xạ và lửa.

16

3926

20

90

00

- - Loại khác

32

3926

30

00

 

- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự:

 

3926

30

00

10

- - Linh kiện lắp trong xe có động cơ

20

3926

30

00

90

- - Loại khác

29

3926

40

00

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác

32

3926

90

 

 

- Loại khác:

 

3926

90

10

00

- - Phao cho lưới đánh cá

25

3926

90

20

00

- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng

25

 

 

 

 

- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:

 

3926

90

32

00

- - - Khuôn plastic lấy dấu răng

13

3926

90

39

 

- - - Loại khác:

 

3926

90

39

10

- - - - Túi đựng nước tiểu

13

3926

90

39

90

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:

 

3926

90

41

00

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

5

3926

90

42

00

- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự

16

3926

90

44

00

- - - Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống

16

3926

90

45

00

- - - Đinh phản quang

5

3926

90

49

00

- - - Loại khác

16

 

 

 

 

- - Các sản phẩm dùng cho công nghiệp:

 

3926

90

53

00

- - - Dây băng truyền hoặc băng tải

16

3926

90

55

00

- - - Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ

16

3926

90

59

00

- - - Loại khác

16

3926

90

60

00

- - Để chăm sóc gia cầm

16

3926

90

70

00

- - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo

16

3926

90

80

 

- - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giày:

 

3926

90

80

10

- - - Phom giày

0

3926

90

80

90

- - - Loại khác

16

3926

90

90

 

- - - Loại khác:

 

3926

90

90

10

- - - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)

16

3926

90

90

20

- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ.

17

3926

90

90

30

- - - Đầu đỡ ống chân không dùng để sản xuất bình nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời

17

3926

90

90

90

- - - Loại khác

24

 

 

 

 

 

 

85.39

 

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.

 

8539

10

 

 

- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp unist):

 

8539

10

10

 

- - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:

 

8539

10

10

10

- - - Dùng cho xe ô tô

25

8539

10

10

90

- - - Loại khác

25

8539

10

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

8539

21

 

 

- - Đèn ha-lo-gien vonfram:

 

8539

21

20

00

- - - Dùng cho thiết bị y tế

0

8539

21

30

 

- - - Dùng cho xe có động cơ:

 

8539

21

30

10

- - - - Dùng cho xe ô tô

23

8539

21

30

90

- - - - Loại khác

23

8539

21

40

00

- - - Bóng đèn phản xạ khác

10

8539

21

90

00

- - - Loại khác

0

8539

22

 

 

- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:

 

8539

22

20

00

- - - Dùng cho thiết bị y tế

0

8539

22

30

00

- - - Bóng đèn phản xạ khác

10

8539

22

90

00

- - - Loại khác

34

8539

29

 

 

- - Loại khác:

 

8539

29

10

00

- - - Dùng cho thiết bị y tế

0

8539

29

20

 

- - - Dùng cho xe có động cơ:

 

8539

29

20

10

- - - - Dùng cho xe ô tô

25

8539

29

20

90

- - - - Loại khác

25

8539

29

30

00

- - - Bóng đèn phản xạ khác

10

8539

29

40

 

- - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định trên 2,25 V:

 

8539

29

40

10

- - - - Bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

0

8539

29

40

90

- - - - Loại khác

10

8539

29

50

00

- - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V

34

8539

29

60

 

- - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp không quá 100 V:

 

8539

29

60

10

- - - - Bóng đèn phòng nổ hai sợi đốt 3,6 V -0,5/1A, công suất 3,6W, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ

0

8539

29

60

90

- - - - Loại khác

10

8539

29

90

00

- - - Loại khác

8

 

 

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

8539

31

 

 

- - Đèn huỳnh quang, cực catốt nóng:

 

8539

31

10

00

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact

34

8539

31

90

00

- - - Loại khác

34

8539

32

00

00

- - Đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn ha-lo-gien kim loại

0

8539

39

 

 

- - Loại khác:

 

8539

39

10

00

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact

10

8539

39

20

00

- - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

31

8539

39

30

00

- - - Đèn huỳnh quang ca tốt lạnh khác

10

8539

39

40

 

- - - Đèn dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp:

 

8539

39

40

10

- - - - Dùng cho xe ô tô

25

8539

39

40

90

- - - - Loại khác

25

8539

39

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

 

8539

41

00

00

- - Đèn hồ quang

0

8539

49

00

00

- - Loại khác

0

8539

90

 

 

- Bộ phận:

 

8539

90

10

00

- - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng

5

8539

90

20

 

- - Loại khác, dùng cho xe có động cơ các loại:

 

8539

90

20

10

- - - Dùng cho xe ô tô

15

8539

90

20

90

- - - Loại khác

20

8539

90

90

00

- - Loại khác

0

 

Từ khóa: 179/2009/TT-BTC Thông tư 179/2009/TT-BTC Thông tư số 179/2009/TT-BTC Thông tư 179/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính Thông tư số 179/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính Thông tư 179 2009 TT BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTER OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 179/2009/TT-BTC

Hanoi, September 14, 2009

 

CIRCULAR

AMENDING PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES FOR A NUMBER OF COMMODITY ITEMS IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

THE MINISTRY OF FINANCE

Pursuant to June 14, 2004 Law No. 45/2005/ QH11 on Import Duty and Export Duty;Pursuant to the National Assembly Standing Committee's Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 of September 28, 2007, promulgating the Export Tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group, and the Preferential Import Tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;Pursuant to the Government's Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005, detailing the Law on Import Duty and Export Duty;Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CPof November27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;The Ministry of Finance guides the application of preferential import duty rates to a number of commodity items in the Preferential Import Tariff as follows:

Article 1. Import duty rates

To adjust preferential import duty rates for commodity items under headings 39,20, 39.26 and 85,39 specified in the Finance Minister's Decision No. 106/2007/QD-BTC of December 20. 2007. promulgating the Export Tariff and the Preferential Import Tariff, and documents amending and supplementing this Decision, into new preferential import duty rates specified in the list attached to this Circular.

Article 2. Effect

This Circular takes effect 45 days from the date of its signing.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

LIST

OF ADJUSTED PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES FOR A NUMBER OF COMMODITY ITEMS(Attached to the Finance Ministry's Circular No. 179/2009/TT-BTC of September 14, 2009)

Code

Code

Code

Code

Description

Duty rate

(%)

39.20

 

 

 

Other plates, sheets, film, foil and strip, of plastics, non-cellular and not reinforced, laminated, supported or similarly combined with other materials

 

 

 

3920

10

00

00

- Of polymers of ethylene

9

 

 

3920

20

00

 

- Of polymers of propylene:

 

 

 

3920

20

00

10

- - BOPP film

5

 

 

3920

20

00

90

- - Other

9

 

 

 

 

 

 

- Of polymers of styrene:

 

 

 

3920

30

10

00

- - Used as an adhesive by melting

10

 

 

3920

30

90

 

- - Other:

 

 

 

3920

30

90

10

- ABS plates used in the manufacture of refrigerators

5

 

 

3920

30

90

90

- - - Other

10

 

 

 

 

 

 

- Of polymers of vinyl chloride:

 

 

 

3920

43

00

 

- - Containing by weight not less than 6% of plasticizers:

 

 

 

3920

43

00

10

Of over 2 m in width

10

 

 

3920

43

00

20

- Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

10

 

 

3920

43

00

90

- - - Other

16

 

 

3920

49

00

00

- - Other

10

 

 

 

 

 

 

- Of acrylic polymers:

 

 

 

3920

51

Of)

00

- - Of poly (methyl methacrylate)

10

 

 

3920

59

00

00

- - Other

10

 

 

 

 

 

 

- Of polycarbonates, alkyd resins, polyallyl esters or other polyesters:

 

 

 

3920

61

00

00

- - Of polycarbonates

10

 

 

3920

62

 

 

- - Of poly (ethylene terephthalate):

 

 

 

3920

62

10

00

Film

5

 

 

3920

62

90

00

- - - Other

10

 

 

3920

63

00

00

- - Of unsaturated polyesters

10

 

 

3920

69

00

00

- - Of other polyesters

10

 

 

 

 

 

 

- Of cellulose or its chemical derivatives:

 

 

 

3920

71

 

 

- - Of regenerated cellulose:

 

 

 

3920

71

10

00

Cellophane film

5

 

 

3920

71

20

00

Viscose tear-off ribbon; foil

10

 

 

3920

71

90

00

- - - Other

10

 

 

3920

73

00

00

- - Of cellulose acetate

10

 

 

3920

79

00

00

- - Of other cellulose derivatives

10

 

 

 

 

 

 

- Of other plastics:

 

 

 

3920

91

 

 

- - Of poly (vinyl butyral):

 

 

 

3920

91

10

00

Film of a kind used in safety glass, of a thickness between 0.38 mm and 0.76 mm, not exceeding 2 m in width

3

 

 

3920

91

90

00

- - - Other

3

 

 

3920

92

 

 

- - Of polyamides:

 

 

 

3920

92

10

00

Of polyamides-6

10

 

 

3920

92

20

00

Used as an adhesive by melting

10

 

 

3920

92

90

00

- - - Other

10

 

 

3920

93

 

 

- - Of amino-resins:

 

 

 

3920

93

10

00

Used as an adhesive by melting

10

 

 

3920

93

90

00

- - - Other

10

 

 

3920

94

 

 

- - Of phenolic resins:

 

 

 

3920

94

10

00

Phenol formaldehyde (bakelite) sheets

10

 

 

3920

94

90

00

- - - Other

10

 

 

3920

99

00

00

- - Of other plastics

10

 

 

39.26

 

 

 

Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14

 

 

 

3926

10

00

00

- Office or school supplies

32

 

 

3926

20

 

 

- Articles of apparel and clothing accessories (including gloves, mittens and mitts):

 

 

 

3926

20

60

00

- - Articles of apparel used for the protection from chemical substances, radiation and fire

16

 

 

3926

20

90

00

- - Other

32

 

 

3926

30

00

 

- Fittings for furniture, coachwork or the like:

 

 

 

3926

30

00

10

- Fittings for motor vehicles

20

 

 

3926

30

00

90

- - Other

29

 

 

3926

40

00

00

- Statuettes and other ornamental articles

32

 

 

3926

90

 

 

- Other:

 

 

 

3926

90

10

00

- - Floats for fishing nets

25

 

 

3926

90

20

00

- - Fans and handscreens, frames and handles therefor, and parts thereof

25

 

 

 

 

 

 

- - Hygienic, medical and surgical articles:

 

 

 

3926

90

32

00

- Plastic moulds with denture prints

13

 

 

3926

90

39

 

- - - Other:

 

 

 

3926

90

39

10

Urine bags

13

 

 

3926

90

39

90

Other

5

 

 

 

 

 

 

- - Safety and protective devices:

 

 

 

3926

90

41

00

Police shields

5

 

 

3926

90

42

00

- Protective masks and similar articles for use in welding and similar work

16

 

 

3926

90

44

00

- Life saving cushions for protection of persons falling from heights

16

 

 

3926

90

45

00

- Reflected light nails

5

 

 

3926

90

49

00

- - - Other

16

 

 

 

 

 

 

- - Industrial articles:

 

 

 

3926

90

53

00

- Transmission or conveyor belts or belting

16

 

 

3926

90

55

00

Plastic J-hooks and bunch blocks for detonators

16

 

 

3926

90

59

00

- - - Other

16

 

 

3926

90

60

00

- - Poultry feeders

16

 

 

3926

90

70

00

- - Corset busks and similar supports for articles of apparel or clothing accessories

16

 

 

3926

90

80

 

- - Cards for jewelry or small objects of personal adornment; beads; shoe lasts:

 

 

 

3926

90

80

10

Shoe lasts

0

 

 

3926

90

80

90

- - - Other

16

 

 

3926

90

90

 

- - Other:

 

 

 

3926

90

90

10

- - Nipple former, breastshells, nipple shields, hand expression funnel, supplement nursing system, feeder (Haberman type)

16

 

 

3926

90

90

20

Racket strings of a length not exceeding 15 m put up for retail

17

 

 

3926

90

90

30

Vacuum-tube supports used in the manufacture of solar energy water-heaters

17

 

 

3926

90

90

90

- - - Other

24

 

 

85.39

 

 

 

Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra-red lamps; arc-lamps

 

 

 

8539

10

 

 

Sealed beam lamp units:

 

 

 

8539

10

10

 

- - For motor vehicles of Chapter 87:

 

 

 

8539

10

10

10

Used for automobiles

25

 

 

8539

10

10

90

- - - Other

25

 

 

8539

10

90

00

- - Other

0

 

 

 

 

 

 

- Other filament lamps, excluding ultra-violet or infra-red lamps:

 

 

 

8539

21

 

 

- - Tungsten halogen:

 

 

 

8539

21

20

00

- Used for medical equipment

0

 

 

8539

21

30

 

Used for motor vehicles:

 

 

 

8539

21

30

10

Used for automobiles

23

 

 

8539

21

30

90

Other

23

 

 

8539

21

40

00

Other reflector lamp bulbs

10

 

 

8539

21

90

00

- - - Other

0

 

 

8539

22

 

 

- - Other, of a power not exceeding 200 W and for a voltage exceeding 100 V:

 

 

 

8539

22

20

00

--- Used for medical equipment

0

 

 

8539

22

30

90

--- Other reflector lamp bulbs

10

 

 

8539

22

90

00

- - - Other

34

 

 

8539

29

 

 

- - Other:

 

 

 

8539

29

10

00

Used for medical equipment

0

 

 

8539

29

20

 

Used for motor vehicles:

 

 

 

8539

29

20

10

Used for automobiles

25

 

 

8539

29

20

90

Other

25

 

 

8539

29

30

00

Other reflector lamp bulbs

10

 

 

8539

29

40

 

Flashlight bulbs; miniature indicator bulbs, rated over 2.25 V:

 

 

 

8539

29

40

10

Special purpose bulbs for medical equipment

0

 

 

8539

29

40

90

Other

10

 

 

8539

29

50

00

Other, having capacity exceeding 200 W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V

34

 

 

8539

29

60

 

Other, having capacity not exceeding 200 W and a voltage not exceeding 100 V:

 

 

 

8539

29

60

10

Light bulbs for explosion prevention with two filaments of 3.6V- 0.5/1 A, with capacity of 3.6W, used for production of miner's lamps for explosion prevention

0

 

 

8539

29

60

90

Other

10

 

 

8539

29

90

00

- - - Other

8

 

 

 

 

 

 

- Discharge lamps, other than ultra-violet lamps:

 

 

 

8539

31

 

 

- - Fluorescent, hot cathode:

 

 

 

8539

31

10

00

Tubes for compact fluorescent lamps

34

 

 

8539

31

90

00

- - - Other

34

 

 

8539

32

00

00

- - Mercury or sodium vapor lamps; metal halide lamps

0

 

 

8539

39

 

 

- - Other:

 

 

 

8539

39

10

00

Tubes for compact fluorescent lamps

10

 

 

8539

39

20

00

Discharge lamps for decorative or public purposes

31

 

 

8539

39

30

00

Other fluorescent cold cathode types

10

 

 

8539

39

40

 

Lamps for motor vehicle or cycles:

 

 

 

8539

39

40

10

Used for automobiles

25

 

 

8539

39

40

90

Other

25

 

 

8539

39

90

00

- - - Other

0

 

 

 

 

 

 

- Ultra-violet or infra-red lamps; arc lamps:

 

 

 

8539

41

00

00

- - Arc lamps

0

 

 

8539

49

00

00

- - Other

0

 

 

8539

90

 

 

- Parts:

 

 

 

8539

90

10

00

- - Aluminum end caps for fluorescent lamps; aluminum screw caps for incandescent lamps

5

 

 

8539

90

20

 

- - Other, suitable for lamps of vehicles of all kinds:

 

 

 

8539

90

20

10

Used for automobiles

15

 

 

8539

90

20

90

- - - Other

20

 

 

8539

90

90

00

- - Other

0

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 179/2009/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 14/09/2009
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 29/10/2009
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu.
  • Điều 2. Hiệu lực thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi