Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu87/2007/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành25/10/2007
Người kýThân Văn Mưu
Ngày hiệu lực 04/11/2007
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 87/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu87/2007/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành25/10/2007
Người kýThân Văn Mưu
Ngày hiệu lực 04/11/2007
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
*******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******

Số:  87/2007/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 25 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 24/04/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại tờ trình số 1028/CT-THNVDT ngày 10 tháng 10  năm 2007
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Quy định giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Có danh mục giá tối thiểu các loại tài nguyên kèm theo).

Khi giá tối thiểu các loại tài nguyên quy định tại điều này có biến động tăng, giảm trên 20% hoặc có tài nguyên mới, uỷ quyền Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung giá cho phù hợp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 459/QĐ-CT ngày 12/5/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên.

Giao Cục Thuế tỉnh hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Cục Thuế, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Sở Công nghiệp, các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TPKT, KT,TH, TKCT, CB, PVP-KT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Thân Văn Mưu

 

DANH MỤC

GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng )

Ghi chú

A

B

C

D

E

I

Khoáng sản kim loại

 

 

 

1

Quặng sắt

tấn

 250,000

 

2

Vàng sa khoáng

kg

 180,000,000

 

3

Quặng đồng

tấn

 120,000

 

4

Quặng chì, kẽm, Ba rít

tấn

 100,000

 

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

1

Khoáng sản không kim loại, dùng làm VLXD thông thường

 

 

 

 

- Đất khai thác san lấp, xây dựng công trình

m³

 10,000

 

 

- Đất khai thác làm gạch, ngói, phụ gia xi măng

m³

 12,000

 

 

- Cát vàng

m³

 50,000

 

 

- Cát đen

m³

 35,000

 

 

- Sỏi

m³

 50,000

 

 

- Kao lin

tấn

 120,000

 

 

- Fenspat

tấn

 300,000

 

 

- Đá làm vật liệu xây dựng

m³

 35,000

 

 

- Đá sản xuất xi măng

m³

 30,000

 

 

- Đá làm phụ gia xi măng

m³

 35,000

 

2

Than

 

 

 

 

- Than An tra xít lộ thiên, hầm lò

tấn

 180,000

 

 

- Than bùn

tấn

 140,000

 

 

- Than đá

tấn

 450,000

 

 

- Than khác

tấn

 137,000

 

III

Nước thiên nhiên

 

 

 

1

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m³

 500,000

 

2

Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất

 

 

 

 

- Nước ngầm khai thác làm nguyên liệu phụ tạo SX bia

m³

 15,000

 

 

- Nước sử dụng chung phục vụ sản xuất

m³

 1,500

 

 

( vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi.)

 

 

 

IV

Lâm nghiệp

 

 

 

1

 Gỗ tròn nhóm 1

m³

 7,000,000

 

2

 Gỗ tròn nhóm 2

 

 

 

 

 + Gỗ Lim

m³

 7,000,000

 

 

 + Gỗ Kền kền, Đinh hương

m³

 5,500,000

 

 

 + Gỗ Sến, Táu mật

m³

 5,000,000

 

 

 + Các loại gỗ khác

m³

 3,500,000

 

3

 Gỗ tròn nhóm 3

 

 

 

 

 + Gỗ Dổi, Chò chỉ

m³

 4,500,000

 

 

 + Gỗ chua khét, Săng lẻ, Dạ hương

m³

 3,500,000

 

 

 + Các loại gỗ khác

m³

 3,000,000

 

4

Gỗ tròn nhóm 4

 

 

 

 

 + Gỗ De, Gội tía, Vàng tâm

m³

 3,500,000

 

 

 + Các loại gỗ khác

m³

 2,500,000

 

5

 Gỗ tròn nhóm 5

m³

 2,000,000

 

6

 Gỗ tròn nhóm 6

m³

 1,500,000

 

7

 Gỗ tròn nhóm 7

m³

 1,200,000

 

8

 Gỗ tròn nhóm 8

 

 

 

 

 + Gỗ Bộp vàng

m³

 2,500,000

 

 

 + Các loại gỗ khác

m³

 1,000,000

 

9

Gỗ Xoan Φ 50cm

cây

 650,000

 

10

Gỗ trụ mỏ

m³

 500,000

 

11

Gỗ làm giấy

m³

 400,000

 

12

Gỗ tận dụng Φ

m³

 320,000

 

13

Gỗ cành, ngọn, củi

Ste

 150,000

 

14

Các loại khác

 

 

 

 

 - Tre

cây

 15,000

 

 

 - Vầu, Luồng

 

 

 

 

 + Loại Φ >10cm

cây

 20,000

 

 

 + Loại Φ

cây

 15,000

 

 

- Giàng, nứa

cây

 1,000

 

 

- Dóc ( chít)

cây

 500

 

 

- Song

 

 

 

 

 + Loại Φ >40mm

sợi

 30,000

 

 

 + Loại (30mm

sợi

 25,000

 

 

 + Loại Φ >15mm - 30mm

sợi

 10,000

 

 

 + Loại Φ từ 15mm trở xuống

sợi

 3,000

 

 

 - Mây

kg

 6,000

 

 

 - Nấm hương khô

kg

 100,000

 

 

 - Mộc nhĩ khô

kg

 20,000

 

 

 - Rễ hương bài khô

kg

 5,000

 

 

 - Ba kích tươi

kg

 30,000

 

 

 - Nhựa trám

kg

 12,000

 

 

 - Nấm lim tươi

kg

 40,000

 

 

 - Trám quả

kg

 3,500

 

 

 - Nhựa thau thau

kg

 30,000

 

 

 - Vỏ quế khô, Hồi, Sa nhân

kg

 60,000

 

 

 - Nhựa thông

kg

 10,000

 

 

 - Cây làm thuốc ( thân, rễ, lá hoa, quả)

kg

 15,000

 

 

 - Trầm hương loại 1

kg

 6,000,000

 

 

 - Trầm hương loại 2

kg

 4,000,000

 

 

 - Trầm hương loại 3

kg

 3,000,000

 

 

 - Bồ cót, Thảo quả

kg

 6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Thân Văn Mưu

 

Từ khóa:87/2007/QĐ-UBNDQuyết định 87/2007/QĐ-UBNDQuyết định số 87/2007/QĐ-UBNDQuyết định 87/2007/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định số 87/2007/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định 87 2007 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu87/2007/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bắc Giang
                            Ngày ban hành25/10/2007
                            Người kýThân Văn Mưu
                            Ngày hiệu lực 04/11/2007
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi