Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 46/2007/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 08/08/2007 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Vạn |
| Ngày hiệu lực | 18/08/2007 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 46/2007/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 08/08/2007 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Vạn |
| Ngày hiệu lực | 18/08/2007 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
UỶBANNHÂNDÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:46/2007/QĐ-UBND | LàoCai,ngày08tháng8năm2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH PHÍ QUA ĐÒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
CăncứLuậttổchứcHĐNDvàUBNDngày26/11/2003;
CăncứPháplệnhphívàlệphíngày28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháplệnhphívàlệphí;
CăncứNghị định số24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốđiềucủaNghịđịnhsố57/2002/NĐ-CPngày03/6/2002củaChínhphủ;
CăncứThôngtưsố63/2002/TT-BTCngày24/7/2002củaBộTàichínhhướng dẫn thực hiện cácquyđịnhpháp luậtvềphívàlệphí;
CăncứThôngtư45/2006/TT-BTCngày25/5/2006củaBộTàichínhsửa đổi,bổsung Thông tưsố63/2002/TT-BTCngày24/7/2002củaBộTàichính;
CăncứThông tưsố97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006của BộTài chính hướng dẫn vềphí vàlệphíthuộc thẩm quyền quyết địnhcủa Hộiđồng nhân dân tỉnh,thành phốtrựcthuộc Trung ương;
CăncứNghịquyết số11/2007/NQ-HĐNDngày 16/7/2007của HĐNDtỉnhLàoCaikhóa XIII -kỳhọp thứ 9phê chuẩn phươngán sửa đổi,bổsung, bãibỏvàban hành mới một sốloạiphí vàlệphíthuộc thẩm quyền quyết địnhcủaHĐNDtỉnhLàoCai;
TheođềnghịcủaGiámđốcSởTàichính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1.Naybanhành quyđịnhkhoản phíqua đòtrên địabàntỉnhLàoCainhưsau:
1.Tênphí:Phíqua đò
2.Đốitượng nộp:Làngười,chủ (ngườiđiềukhiển)phươngtiện,hàng hóa tham giađiđò ngang,đòdọc.
3.Cơquan thu phí: Chủbến hoặc chủ đò ngang,đò dọc (bao gồm hộ gia đình, cá nhân, hợptácxã,doanh nghiệphoặcđơnvịsựnghiệp).
4.Mứcthuphí:
STT | Nộidung | Mứcthu |
1 | Ngườiđibộ | 2.000 đồng/lượt/người |
2 | Ngườiđixeđạp | 3.000 đồng/lượt/người |
3 | Ngườiđixemáy | 5.000 đồng/lượt/người |
4 | Hànghóatừ50kgtrởlên | 5.000 đồng/50kghàng hóa/lượt |
5.Chếđộthu, nộp, quản lývàsửdụng phí:
a) Đốivớiđơn vịthu phílàdoanh nghiệp,hợp tác xã, cánhân kinhdoanh thu phí(không hưởng lươngtừngân sách):Sốtiềnthu được xácđịnhlàdoanh thu, chủkinhdoanh cónghĩavụ kêkhaivànộpthuế theo quyđịnhhiệnhành.
b)Đốivớiđơn vịthu phí là đơn vịsựnghiệp: Sốtiền thu phí được trích 90% trên tổng số tiềnphíthực thu để trang trảichiphí choviệc phục vụkhách qua sông, hồvàthu phítheo chế độquyđịnh;nộidung chithực hiệntheo hướng dẫn hiệnhành của BộTàichínhtạiThông tưsố 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002vàThông tư số45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006.Sốtiền còn lại10% tổ chức, cá nhân thu phí nộp vào ngân sách nhà nước theo chương,loại, khoản, mục, tiểumụctương ứngcủamụclụcngân sách Nhànướchiệnhành.
c)Chứng từthu phí: Thựchiện theo Quyết định số85/2005/QĐ-BTC ngày 30/11/2005của BộTàichínhvềviệcin,phát hành vàsửdụng cácloạichứng từthutiềnphívàlệphí.
Điều2.Chánh Văn phòng UBNDtỉnh; Giám đốc SởTài chính, SởGiao thông vận tải, Cục thuế;Chủtịch UBNDcáchuyện, thành phố vàtổchức, cánhân cóliên quan căn cứquyết định thihành.
Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihành sau 10ngày, kểtừngàykýban hành./.
| TM.ỦYBANNHÂNDÂNTỈNH |
| Số hiệu | 46/2007/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 08/08/2007 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Vạn |
| Ngày hiệu lực | 18/08/2007 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật