Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 31/2006/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Đắk Lắk |
| Ngày ban hành | 10/07/2006 |
| Người ký | Lữ Ngọc Cư |
| Ngày hiệu lực | 20/07/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 31/2006/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Đắk Lắk |
| Ngày ban hành | 10/07/2006 |
| Người ký | Lữ Ngọc Cư |
| Ngày hiệu lực | 20/07/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
UỶBANNHÂNDÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:31/2006/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột,ngày10tháng7năm2006 |
VỀ VIỆC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK LĂK
CăncứLuậtTổchứcHộiđồngnhândânvàUỷbannhândâncáccấpđượcQuốchộikhoá XIthôngquangày26tháng11năm2003;
CăncứNghịđịnhsố67/2003/NĐ-CPngày13tháng6năm2003củaChínhphủvềphí bảovệ môi trườngđốivới nước thải;
CăncứThôngtưLiêntịchsố125/2003/TTLT-BTC-BTNMTngày18tháng12năm2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CPngày13tháng6năm2003củaChínhphủvềphíbảovệmôitrườngđốivới nướcthải;
CăncứNghịquyếtsố26/2006/NQ-HĐNDngày11tháng5năm2006củaHộiđồngnhân dântỉnhvề mứcthuphí bảovệmôitrường đốivớinướcthảisinhhoạttrênđịa bàntỉnh;
TheođềnghịcủaGiámđốcSởTàichínhtạiTờtrìnhsố706/TTr-STCngày27tháng6 năm2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Quy địnhvềthuphíbảovệmôitrườngđốivớinướcthảisinhhoạttrênđịabàn tỉnhĐắkLắknhư sau:
1. Đốitượng áp dụngvàphạmviđiềuchỉnh:
a. Đốitượngchịu phí bảo vệ môitrường đốivớinướcthải sinh hoạt:
Nướcsinhhoạtthảiramôitrườngtừcáctổchức,hộgiađình,cánhânlàđốitượngphải chịuphíbảovệmôitrườngđốivớinướcthảisinhhoạt theo quy địnhtạiĐiểmbKhỏan1Mục IThôngtưsố:125/2003/TTLT-BTC-BTNMTngày18/12/2003củaLiênBộ:BộTàichính-Bộ TàinguyênvàMôitrườnghướngdẫnthựchiệnNghịđịnhsố67/2003/NĐ-CPngày13/6/2003 củaChínhphủvềphíbảovệmôitrườngđốivớinướcthải.Cáctổchức,hộgiađình,cánhân baogồm:
-Hộgia đình, cánhân;
-Cơ quan nhà nước;
-Đơn vị vũtrangnhândân;
-Trụsởđiềuhành, Chi nhánh, Văn phòng của các tổchức, cá nhân;
- Các cơ sở rửa ô tô, xe máy;
-Bệnhviện,phòngkhámchữabệnh,nhàhàng,kháchsạn,cơsởsảnxuấtkinhdoanhdịch vụkhác;
-Cácđốitượngkháccónướcthảikhôngthuộcđốitượngcónướcthảicôngnghiệpvà nước sinh hoạtnêutrên.
b. Đối tượngkhôngchịu phí bảo vệ môitrường đốivớinướcthải sinh hoạtgồm:
-NướcthảisinhhoạtcủahộgiađìnhởđịabànđangđượcNhànướcthựchiệnchếđộbù giáđể có giá nước phù hợpvới đờisống kinh tế xã hội;
-Nướcthảisinhhoạtcủa các hộgia đình ở nhữngnơi chưa có hệthốngcấpnước sạch;
-Nướcthảisinhhoạtcủa các hộgia đình ởcác xã vùngnông thôn bao gồm:
+Cácxãbiêngiới,miềnnúi,vùngcao,vùngsâu,vùngxa(theo quy địnhcủaChínhphủ về xãbiêngiớivùngsâu, vùngxa);
+ Các xã không thuộc đô thị loại II, III, IV và V theo quy định tại Nghị định số 72/2001/NĐ-CPngày05tháng10năm2001củaChínhphủvềphânloạiđôthịvàcấpquảnlý đôthị.
c. Đốitượng nộpphíbảovệmôitrường đối vớinước thảisinhhoạt
Đốitượngnộpphíbảovệmôitrườngđốivớinướcthảisinhhoạtlàcáctổchức,hộgia đình,cá nhânđược quy định tạiĐiểmaKhoản 1Điềunày.
2. Mức thu phí và lượng nước sạchsử dụng:
a. Mức giá thu:
Mứcphíbảovệmôitrườngđốivớinướcthảisinhhoạtphảinộpđược quy địnhbằngmột số tiền nhấtđịnh,cụthểnhưsau:
- Các phường thuộc thành phốBuônMa Thuột:200 đồng/m3.
- Các khu vực còn lại (các xã thuộc thành phố Buôn Ma Thuột, thị trấn các huyện): 150 đồng/m3.
b. Xácđịnhlượngnước sạch sửdụng:
-Trườnghợpcólắpđặtđồnghồđolượngnướcsạchsửdụngthìlượngnướcsạchsửdụng đượcxác địnhtheochỉsốghi trêntheođồnghồ.
-Trườnghợpchưalắpđồnghồđolượngnướcsạchsửdụngthìxácđịnhmứctiêuthụtheo địnhmức khoán, áp dụng như sau:
+Đốivớihộgiađìnhvàtổchứckhôngsảnxuấtkinhdoanhlà:4m3/người/tháng(lượng nướctiêuthụbaogồmnướcsạchdoCôngtyKinhdoanhnướcsạchcungứngvànước ngầmtự khaithácđể sửdụng).
+Đốivớicơ sở sảnxuất, kinhdoanh, dịchvụ(gọi làđốitượngkhác):
*Cơsởkinhdoanhkháchsạnsửdụngnguồnnướcngầmtựkhaithácthìkhốilượngnước ngầmsửdụngđượcxácđịnh4m3/giường/thángnhânvớitổngsốgiường;căncứvàohồsơsố giường đăngkýkinhdoanhcóliênquan để xácđịnh.
* Nhà hàng ăn uống sử dụng nguồn nước ngầm tự khai thác thì khối lượng nước ngầm sử dụng được tính 3m3/người/tháng nhânvớitổngsốlượtkháchbìnhquântrongngàycủatháng đó.
*Đốivớicơsởrửaxemôtô,ôtô:Căncứtìnhhìnhthựctếcủalượngxemôtô,ô tổ rửa bìnhquântrongthángđểxácđịnhlượngnướcsạchsửdụngtheomức0,2m3/xe/lần(đốivớimô tô), 0,5m3/xe/lần (đốivới xe ô tổ các loại).
*Đốivớicáccơsởkinhdoanhkhácngoàicácđốitượng quy địnhtrên:Tínhtheotình hìnhthực tế có xác nhậncủa Ủybannhândâncấp xã.
CơsởtựkhaithácnướcngầmđểsửdụngphảitựkêkhaivàcóxácnhậncủaỦybannhân dân xã,phường,thịtrấn(sauđâygọichunglàỦybannhândân cấpxã)vềlượngnướctiêu thụtrongtháng.
c. Xácđịnh sốphíbảovệmôitrường đối vớinướcthảisinhhoạt phảinộp
-Đốivới nước thải sinh hoạt cóđồnghồđo lượng nước sạch tiêu thụ:
+Đốivới khuvực thành phốBuônMaThuột(trừ các xã):
Số phí phảinộp(đồng) | Sốlượng nước sạch sử dụng của đối tượng nộp phí (m3) | 200 đồng |
+Đốivớicác khu vực khác (các xã thuộc thành phốBuônMaThuột,thị trấn các huyện):
Sốphí phảinộp(đồng) | Số lượng nước sạch sử dụng của đối tượng nộp phí (m3) | 150 đồng |
-Trườnghợp tự khaithácnước ngầm,chưa cóđồnghồđo lượngnước sạch sử dụng:
+Sử dụngchosinhhoạt
*Đốivới các phường thuộc thành phốBuônMa Thuột (trừcác xã):
Số phí phải nộp (đồng) | 4 | Số nhân khẩu (người) | 200 |
*Đốivớikhu vựckhác(các xãthuộcthànhphốBuôn Ma Thuột, thịtrấn các huyện):
Số phí phải nộp (đồng) | 4 | Số nhân khẩu (người) | 150 |
-Cơ sở sản xuất kinh doanhdịchvụ (đốitượngkhác):
*Đốivới các phường thuộc thành phốBuônMa Thuột (trừcác xã):
Sốphí phảinộp(đồng) | Số lượng nước sạch sử dụng của đối tượng nộp phí (m3) | 200 đồng |
*Đốivới các khuvực khác(các xãthuộc thành phốBuônMaThuột, thịtrấncác huyện):
Sốphí phảinộp(đồng) | Số lượng nước sạch sử dụng của đối tượng nộp phí (m3) | 150 đồng |
SốlượngnướcsạchsửdụngcủađốitượngnộpphícăncứvàoĐiểmbKhoản2Điều1 trênđâyđể xácđịnh.
a. Nguyên tắc chung:
- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải đối với các đơn vị sử dụng bao gồm cả hai nguồn nước dùng cho sinh hoạt: Nguồn nước do đơn vị kinh doanh nước sạch cung cấp và nguồnnướcngầmtựkhai thác.
-Trongtrườnghợpmộttổchức,cánhânsửdụngnhiềunguồnnướckhácnhau(tựkhai thácnướcđểsửdụngvàsửdụngnướccủacácđơnvịcungcấpnướcsạch)vàchonhiềumục đíchkhácnhau(côngnghiệp,sinhhoạt,làmmátthiếtbị,vệsinhnhàxưởng.v.v...),khitínhphí đượcphépkhấutrừtiềnphíđãnộpđốivớinướcthảicôngnghiệphoặctrừđinguồnnướcthải côngnghiệpkhôngphải tính phí trong nước thảisinhhoạt.
b. Kê khai, thẩmđịnhvànộp phí bảo vệ môitrườngđốivớinướcthảisinh hoạt:
- Hàng tháng,đơn vị kinh doanh nướcsạch tổ chức thu phí bảovệmôitrường đốivới nướcthảisinhhoạtcủacác tổ chức,hộgiađình,cánhân(đốitượngsửdụngnướcsạchcủađơn vịkinhdoanhnước sạch)đồngthời vớiviệcthutiền sử dụngnước sạch.
- Ủybannhândâncấpxãxácđịnhvàthuphíđốivớihộgiađình,cánhân,cơsởsảnxuất, kinhdoanh,dịchvụvàcácđơnvịkháctựkhaithácnướcngầmđểsửdụngthuộcđốitượng phảinộpphíbảovệmôitrườngđốivớinướcthảisinhhoạttrênđịaban. Ủybannhândâncấp xãrathôngbáoyêucầucáchộgiađình,cánhân, tổ chức, cơ sở sảnxuất,kinhdoanh,dichvu vàcácđơnvịkháctựkhaithácnướcngầmđểsửdụng,thuộcđốitượngphảinộpphíbảovệ môitrườngđốivớinướcthảisinhhoạttrênđịabànđểkêkhailượngnướcsửdụng.Trêncơsở bảnkêkhai,Ủy bannhândâncấpxãxácminhvàrathôngbáomứcphíbảovệmôitrườngđối vớinướcthảisinhhoạtphảinộp.Cácđốitượngnàyphảinộptiền phí trựctiếp cho Ủy bannhân dâncấp xã nơi giađìnhsinhsống, cơquantổchức, cơ sở kinhdoanhđóng trụsở.
-Đơnvịkinhdoanhnướcsạch,Ủy bannhândâncấpxãmởtàikhoảntạmgiữtiềnphíbảo vệmôitrườngđốivớinướcthảisinhhoạttạiKhobạcnhà nướctrênđịabàn.Tùytheotìnhhình thựctếthuphínướcthảisinhhoạt,địnhkỳhàngngàyhoặchàngtuần,đơnvịkinhdoanhnước sạch,Ủy bannhândâncấpxãgửisốtiềnphínướcthảisinhhoạtđãthuđượcvàotàikhoảntạm giữ.Côngtykinhdoanhnướcsạch,Ủy bannhândâncấpxãphảimởsổsáchkếtoántheodõi riêng,cậpnhậtsốtiền phí nướcthảiphátsinhđểthanhtoán vớiNgânsáchnhànước.Tiền phí nướcthảisinhhoatkhôngđượchạch toán vàodoanhthucủa đơn vịkinhdoanhnước sạch.
-Hàngtháng,đơnvịkinhdoanhnướcsạch,Ủy bannhândâncấpxãcăncứvàosố phí thu đượcthựchiệntính,lậptờkhai phí bảovệmôitrườngđốivớithảisinhhoat(theomẫusố01 đượcbanhànhkèmtheoThôngtưsố:125/2003/TTLT-BTC-BTNMT)đểgửiCụcthuếvàKho bạcnhànướcnơimởtàikhoảntạmgiữ tiền phí bảovệmôi trường đối vớinướcthải.Đồngthời làmthủtụcnộp tiền phí bảovệmôi trường đối vớinướcthảisinhhoatđầyđủvàongânsách nha2nướchàngthángtạiKhobạcnhànước(saukhitrừđi số tiền phí trích để lạitheoquy định) chậmnhấtkhôngquangày20củathángtiếptheo. Số tiền phí nướcthảisinhhoạtnộpvàoKho bạcNhànướcđượchạchtoánvàoChươngLoạiKhoảntương ứng,MụcvàTiểumục042.01 củaMụclụcNgânsáchNhànướchiệnhànhvàđiềutiếtngânsáchNhànướctheoquy địnhtại Điểm3MụcVThông tư số125/2003/TTLT-BTC-BTNMT.
-Trongthờihạn60ngàykểtừngày01thang01hàngnăm(nămdươnglịch),đơnvịkinh doanhnướcsạch,Ủy bannhândâncấpxã phảithựchiệnquyếttoán vớiCụcThuếviệc thu, nộp tiền phí nướcthảisinhhoạttrênđịabàn của nămtrướctheođúngchế độquy định.
-Đơnvịkinhdoanhnướcsạch:Đượctríchđểlại10%trêntổngsốtiềnphíbảovệmôi trườngđốivớinướcthảisinhhoạtthuđượcđểtrangtrảichiphíchoviệcthuphí,sốcònlạinộp vào ngân sách nhà nước.
- Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã: Được trích để lại 15% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt thu được, số còn lại nộp vào ngân sách nhà nước.
Sốtiềnđượctríchđểlạitheoquy địnhtrênđây,đơnvịphảisửdụngđúngmụcđích,có chứngtừhợppháptheochếđộ quy địnhvàphảiđượcquyếttoánvớiSởTàichính(đốivớiđơn vịkinhdoanhnước sạchcấptỉnh),vớiPhòngTàichínhKếhoạch huyện, thànhphố (đốivớicác đơnvịcònlại),cuốinăm nếuchưachihếtthìđượcchuyểnsangnăm sau đểchi theo chếđộ quy định.PhầnphícònlạinộpvàoNgânsáchNhànướcvàphânchiachocáccấpNgânsáchtheo hướngdẫntạiĐiểm3MụcVThông tư số:125/2003/TTLT-BTC-BTNMT.
6. Chứng từthuvà đồngtiềnnộp phí:
a. Chứng từthu:
-Đốivớiđơnvịkinhdoanhnướcsạchđượcsửdụnghoáđơnbánhàngcủađơnvị.Ngoài cácchỉtiêuphảiđảmbảocóđủvềnộidunghoáđơntheo quy định,hoáđơncònphảithểhiện rõmứcthuvàsốtiềnphíbảovệmôitrườngđốivớinướcthảisinhhọatphảinộpthànhmột dòngtrênhoáđơn,cụthểtronghoáđơnphảighirõgiábánnướcsạchchưacóthuếgiátrịgia tăng, phí bảovệ môi trườngđốivớinước thảisinhhoạt, giá thanh toán.
-ĐốivớicácđơnvịtựkhaithácnướcsạchđểsửdụngỦybannhândân cấpxãsửdụng biênlaithuphítheo quy địnhhiệnhànhcủaBộTàichínhvềpháthành,quảnlý,sửdụngấnchỉ thuế.
b. Đồngtiềnnộp phí
PhíbảovệmôitrườngđốivớinướcthảisinhhoạtnộpbằngđồngViệtNam,trườnghợp nộpbằngngoạitệthìphải quy đổingoạitệrađồngViệtNamtheotỷgiátrênthịtrườngngoại tệ liênNgânhàngdoNgânhàngNhànước ViệtNamcông bốtạithờiđiểmthuphí.
Điều2:ChánhVănphòngUỷbannhândântỉnh,GiámđốcSởTàichính,GiámđốcSở TàinguyênvàMôitrường,CụctrưởngCụcthuế,ThủtrưởngcácSở,ngànhcóliênquan,Chủ tịchUỷbannhândânhuyện,thànhphốBuônMaThuột,cáctổchức,cánhâncóliênquanchịu tráchnhiệm thi hành Quyếtđịnhnày.
Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhsaumười ngàykể từ ngàyký./.
Nơi nhận: | TM/ỦY BAN NHÂN DÂN |
| Số hiệu | 31/2006/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Đắk Lắk |
| Ngày ban hành | 10/07/2006 |
| Người ký | Lữ Ngọc Cư |
| Ngày hiệu lực | 20/07/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật