Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu27/2015/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Kạn
Ngày ban hành18/12/2015
Người kýLý Thái Hải
Ngày hiệu lực 28/12/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 27/2015/QĐ-UBND sửa đổi Biểu giá tính thuế tài nguyên rừng kèm theo Quyết định 1206/2013/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu27/2015/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Kạn
Ngày ban hành18/12/2015
Người kýLý Thái Hải
Ngày hiệu lực 28/12/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2015/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 18 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN RỪNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 1206/2013/QĐ-UBND NGÀY 02 THÁNG 8 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định 50/2010/NĐ-CP  ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 223A/TTr-STC ngày 18 tháng 11 năm 2015; Báo cáo thẩm định số: 360/BCTĐ-STP ngày 05 tháng 11 năm 2015 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Biểu giá tính thuế tài nguyên rừng ban hành kèm theo Quyết định số: 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn theo Biểu chi tiết đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế phần II Biểu giá tính thuế tài nguyên rừng tự nhiên ban hành kèm theo Quyết định số: 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục thuế, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN RỪNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế

(1000 đồng)

KVI

KVII

I

Đối với sản phẩm gỗ tròn

 

 

 

1

Gỗ nhóm I

m3

12.000

10.000

2

Gỗ nhóm II

m3

5.000

4.000

 

Riêng: + Đinh

m3

13.000

11.000

 

           + Nghiến

m3

10.000

9.000

 

Bìa bắp

Ste

600

500

3

Gỗ nhóm III

m3

2.500

2.000

 

Riêng: + Giổi, chò chỉ, dâu

m3

5.000

4.000

 

         + Gỗ de, sao

m3

4.000

3.000

 

Bìa bắp

Ste

400

300

4

Gỗ nhóm IV

m3

2.000

1.800

 

Riêng: + Gỗ mỡ

m3

1.100

1.000

 

           + Lim sừng, chả khế

m3

4.000

3.000

5

Gỗ nhóm V, VI

m3

1.200

1.100

 

Riêng: + Phay, muồng cánh dán, mận rừng

m3

2.000

1.800

 

           + Sau sau

m3

700

600

 

Bìa bắp

Ste

250

200

6

Gỗ nhóm VII, VIII

m3

800

700

 

Riêng: + Bồ đề

m3

1.100

1.000

 

           + Xoan

m3

1.300

1.200

II

Đối với sản phẩm rừng tự nhiên khác

 

 

 

1

Hạt sa nhân khô

Kg

100

80

2

Rễ gù hương

Kg

1

0,8

3

Song sợi dài, D ≥ 2cm

Kg

5

4,5

4

Hèo dài ≥ 2,3cm D ≥ 2cm

Đoạn

4

3,5

5

Nấm hương khô

Kg

350

300

6

Măng nứa tươi

Kg

10

8

7

Măng vầu tươi

Kg

12

10

8

Măng khô

Kg

120

100

9

Vầu cây

 

 

 

 

- Loại Ф >3cm

Cây

6

4

 

- Loại Ф

Cây

2

1,5

10

Vầu và nứa nguyên liệu giấy

Tấn

400

300

11

Nứa nguyên liệu giấy (bổ)

Tấn

400

300

12

Nứa ngộ (nứa cây)

 

 

 

 

D > 7cm

Cây

8

6

 

D ≤ 7cm

Cây

6

4

13

Nứa dèo, nứa tép

Cây

0,8

0,6

14

Nứa trẻ tăm mành

Tấn

500

40

15

Củi bổ

Ste

250

200

16

Củi cành

Ste

180

150

17

Dược liệu khác (lạc khem, tèng tầng, củ khúc khắc…)

Kg

6

5

Ghi chú: - Sản lượng gỗ tính thuế đối với gỗ thành khí được xác định (quy tròn) bằng khối lượng thực tế x 1,6. Đối với gỗ cành ngọn, phụ phẩm nếu còn nguyên trạng (gỗ tròn chưa xẻ) thì căn cứ lý lịch gỗ để áp dụng theo quy định.

- Loại tài nguyên chưa quy định tại Quyết định này thì xác định giá trị tính thuế tài nguyên theo Luật Thuế tài nguyên và các văn bản hướng dẫn.

 

Từ khóa:27/2015/QĐ-UBNDQuyết định 27/2015/QĐ-UBNDQuyết định số 27/2015/QĐ-UBNDQuyết định 27/2015/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc KạnQuyết định số 27/2015/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc KạnQuyết định 27 2015 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Kạn

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu27/2015/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bắc Kạn
                            Ngày ban hành18/12/2015
                            Người kýLý Thái Hải
                            Ngày hiệu lực 28/12/2015
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi