Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2581/1999/QĐ-UB
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 07/10/1999
Người ký Trần Nho
Ngày hiệu lực 07/10/1999
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 2581/1999/QĐ-UB quy định giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 2581/1999/QĐ-UB
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 07/10/1999
Người ký Trần Nho
Ngày hiệu lực 07/10/1999
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2581/1999/QĐ-UB

Việt trì, Ngày 07 tháng 10 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21-6-1994.

- Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03-9-1998 của Chính phủ.

- Xét đề nghị của liên ngành Thuế và Tài chính vật giá tại tờ trình số 747/CT-LN ngày 20-9-1999.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay quy định giá tính thuế tài nguyên của một số tài nguyên cụ thể như sau:

(Theo phụ biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2: Giao Cục Thuế hướng dẫn các cơ sở khai thác tài nguyên thực hiện nộp thuế theo giá tính thuế tài nguyên quy định tại điều 1 và tổ chức thu thuế tài nguyên theo quy định hiện hành.

Điều 3: Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Cục trưởng Cục Thuế và các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thực hiện.

 

 

TM/ UỶ BAN NHÂN TỈNH PHÚ THỌ
KT/ CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Nho

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

(Kèm theo QĐ số 2581/1999/QĐ-UB ngày 07-10-1999 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Số TT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Thuế xuất %

Số thuế tài nguyên trên 1 đơn vị sản phẩm

I

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

 

Quặng sắt (thô)

đ/tấn

64.000

2

1.280

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

1

Khoáng sản không kim loại dùng làm VLXD thông thường

 

 

 

 

 

- Đất khai thác san lấp

đ/m3

5.000

1

50

 

- Đất khai thác làm gạch, ngói

đ/m3

6.500

2

130

 

- Cát

đ/m3

8.000

2

160

 

- Sỏi

đ/m3

43.000

2

860

 

- Đá làm vật liệu xây dựng

đ/m3

18.000

2

360

2

Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng cao cấp

 

 

 

 

 

- Quắc Zít

đ/tấn

67.000

3

2.010

3

Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp

 

 

 

 

 

- Cao Lin

đ/tấn

70.000

4

2.800

 

- Mi ca

đ/tấn

800.000

4

32.000

 

- Quặng Thạch anh

đ/tấn

150.000

4

6.000

 

- Đá dùng nung vôi và sản xuất vật liệu xây dựng

đ/tấn

30.000

4

1.200

4

Đá quý

 

 

 

 

 

Quặng Fenspát

đ/tấn

150.000

5

7.500

 

- Riêng Quặng Fenspát đặc biệt

đ/tấn

390.000

4

1.200

5

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

 

- Quặng tan

 

 

 

 

 

- Quặng tan Ao

đ/tấn

935.000

2

18.700

 

- Quặng tan A1

đ/tấn

298.000

2

5.960

 

- Quặng tan AĐB

đ/tấn

423.000

2

8.460

 

- Quặng tan B

đ/tấn

130.000

2

2.600

III

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

1

Nước khoáng thiên nhiên

đ/m3

260.000

4

10.400

2

Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất

 

 

 

 

 

- Nước ngầm khai thác làm nguyên liệu phục vụ tạo để sản xuất bia (nước giếng khoan)

đ/m3

2.100

3

63

 

- Nước mặt sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh, làm mát)

đ/m3

200

1

2

 

Từ khóa: 2581/1999/QĐ-UB Quyết định 2581/1999/QĐ-UB Quyết định số 2581/1999/QĐ-UB Quyết định 2581/1999/QĐ-UB của Tỉnh Phú Thọ Quyết định số 2581/1999/QĐ-UB của Tỉnh Phú Thọ Quyết định 2581 1999 QĐ UB của Tỉnh Phú Thọ

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2581/1999/QĐ-UB
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 07/10/1999
Người ký Trần Nho
Ngày hiệu lực 07/10/1999
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1: Nay quy định giá tính thuế tài nguyên của một số tài nguyên cụ thể như sau:
  • Điều 2: Giao Cục Thuế hướng dẫn các cơ sở khai thác tài nguyên thực hiện nộp thuế theo giá tính thuế tài nguyên quy định tại điều 1 và tổ chức thu thuế tài nguyên theo quy định hiện hành.
  • Điều 3: Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Cục trưởng Cục Thuế và các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thực hiện.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi