Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1755/QĐ-UB
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành18/10/1997
Người kýTrần Văn Cồn
Ngày hiệu lực 18/10/1997
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 1755/QĐ-UB năm 1997 điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 464/QĐ-UB do tỉnh Bến Tre ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu1755/QĐ-UB
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành18/10/1997
Người kýTrần Văn Cồn
Ngày hiệu lực 18/10/1997
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1755/QĐ-UB

Bến Tre, ngày 18 tháng 10 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

“V/V ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY BAN HÀNH KÈM THEO QĐ SỐ 464/QĐ-UB NGÀY 28/3/1997 CỦA UBND TỈNH”

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21/6/1994;

- Căn cứ Điều 1 của Quyết định số 93 TC/TCT ngày 21/01/1997 của Bộ Tài chính “V/v điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy cho phù hợp với giá cả thực tế”;

- Căn cứ giá cả thực tế xe gắn máy tại thị trường tỉnh Bến Tre ;

- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá và Cục trưởng Cục thuế Nhà nước tỉnh Bến Tre tại Công văn số 475 ngày 04 tháng 9 năm 1997,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Nay điều chỉnh kèm theo bảng giá chuẩn tối thiểu 1 số loại xe gắn máy trong nội dung Quyết định số 464/QĐ/UB ngày 28/3/1997 của UBND tỉnh Bến Tre để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ (kèm theo bảng giá).

Điều 2. Các loại xe không có trong bảng giá chuẩn tối thiểu kèm theo Quyết định này thì thực hiện theo bảng giá chuẩn tối thiểu xe ô tô, xe gắn máy theo Quyết định số 464/QĐ-UB ngày 28/3/1997 của UBND tỉnh.

Giao cho Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Cục trưởng Cục thuế Nhà nước tỉnh Bến Tre triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá, Cục trưởng Cục thuế Nhà nước, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ban hành. Các văn bản và Quyết định trước đây trái với tinh thần Quyết định này đều bãi bỏ./.

 

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Cồn

 

BẢNG GIÁ

CHUẨN TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
( Ban hành kèm theo QĐ số 1755/QĐ-UB ngày 18 tháng 10 năm 1997 của UBND tỉnh Bến Tre )

Đơn vị: 1000 đồng

Số TT

Loại xe

Tính giá mới 100%

Ghi chú

1

2

3

4

A

Xe do Nhật Bản sản xuất

 

 

I

Xe do hãng Honda sản xuất

 

 

a

Loại xe 50CC

 

 

1

HONDA CUB KIỂU 82

 

 

 

Sản xuất 1986-1988

23.000

 

 

Sản xuất 1989-1991

24.000

 

 

Sản xuất 1992-1993

25.000

 

 

Sản xuất 1994-1995

26.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

28.000

 

2

HONDA CHALY

 

 

 

Sản xuất 1978-1980

11.000

 

 

Sản xuất 1981

13.000

 

 

Sản xuất 1982-1985

14.000

 

 

Sản xuất 1986-1988

15.000

 

 

Sản xuất 1989-1991

16.000

 

 

Sản xuất 1992-1993

17.000

 

 

Sản xuất 1994-1995

18.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

20.000

 

b

Loại xe 70CC

 

 

1

HONDA CUB KIỂU 82

 

 

 

Sản xuất 1986-1988

25.000

 

 

Sản xuất 1989-1991

26.000

 

 

Sản xuất 1992-1993

27.000

 

 

Sản xuất 1994-1995

28.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

30.000

 

2

HONDA CHALY

 

 

 

Sản xuất 1978-1980

13.000

 

 

Sản xuất 1981

15.000

 

 

Sản xuất 1982-1985

16.000

 

 

Sản xuất 1986-1988

18.000

 

 

Sản xuất 1989-1991

20.000

 

 

Sản xuất 1992-1993

21.000

 

 

Sản xuất 1994-1995

22.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

24.000

 

c

Loại xe 90CC

 

 

1

HONDA CUB KIỂU 82

 

 

 

Sản xuất 1986-1988

24.000

 

 

Sản xuất 1989-1991

26.000

 

 

Sản xuất 1992-1993

27.000

 

 

Sản xuất 1994-1995

28.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

29.000

 

d

Loại xe 100CC

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

25.000

 

 

Sản xuất 1989-1991

28.000

 

 

Sản xuất 1992-1993

31.000

 

 

Sản xuất 1994-1995

33.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

35.000

 

B

Xe do các nước ASEAN lắp ráp

 

 

1

HONDA ASTREA PRIMA CÓ ĐỀ

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

23.000

 

 

Sản xuất 1989-1991

24.000

 

 

Sản xuất 1992-1993

25.000

 

 

Sản xuất 1994-1995

26.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

27.000

 

2

HONDA ASTREA GRAND

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

23.000

 

 

Sản xuất 1989-1991

24.000

 

 

Sản xuất 1992-1993

25.000

 

 

Sản xuất 1994-1995

26.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

27.000

 

3

HONDA DREAM II

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

25.000

 

 

Sản xuất 1989-1991

26.000

 

 

Sản xuất 1992-1993

27.000

 

 

Sản xuất 1994-1995

29.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

30.000

 

4

HONDA DREAM II kiểu mới

 

 

 

Sản xuất 1994-1995

26.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

27.000

 

5

HONDA WAVE

27.000

 

6

HONDA NOYAC 110

 

 

 

Sản xuất 1989-1990

18.000

 

 

Sản xuất 1991-1993

19.000

 

 

Sản xuất 1994-1995

20.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

21.000

 

7

HONDA COSMOT 110

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

18.000

 

 

Sản xuất 1992-1993

19.000

 

 

Sản xuất 1994-1995

20.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

21.000

 

C

Xe do hàn quốc Sx, lắp ráp

 

 

1

HOND CITY 100

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

17.500

 

 

Sản xuất 1989 về sau

20.000

 

D

Xe do hãng VMEP sản xuất

 

 

1

ANGEL–HI

 

 

 

Sản xuất 1997

19.000

 

2

MAGIC 100

 

 

 

Sản xuất 1993-1995

20.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

22.000

 

3

BOUNS

 

 

 

Sản xuất 1993-1995

20.000

 

 

Sản xuất 1996 về sau

22.000

 

 

Từ khóa:1755/QĐ-UBQuyết định 1755/QĐ-UBQuyết định số 1755/QĐ-UBQuyết định 1755/QĐ-UB của Tỉnh Bến TreQuyết định số 1755/QĐ-UB của Tỉnh Bến TreQuyết định 1755 QĐ UB của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1755/QĐ-UB
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bến Tre
                            Ngày ban hành18/10/1997
                            Người kýTrần Văn Cồn
                            Ngày hiệu lực 18/10/1997
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi