Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu16/2011/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành25/03/2011
Người kýNguyễn Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 04/04/2011
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu16/2011/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kiên Giang
Ngày ban hành25/03/2011
Người kýNguyễn Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 04/04/2011
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
---------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2011/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 25 tháng 3 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ KHAI THÁC THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 03/2002/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý thu thuế đối với các cơ sở hoạt động khai thác thủy sản;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 414/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2010 về việc ban hành Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản nêu tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Bảng giá tính thuế này được thay đổi trong trường hợp giá cả thủy sản trên thị trường biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên thì Sở Tài chính có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.

Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này thay thế Quyết định số 68/2002/QĐ-UB ngày 23 tháng 10 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng giá tính thuế ngành khai thác thủy sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Sơn

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ KHAI THÁC THỦY SẢN NĂM 2011

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Ngành nghề

Chủng loại

Cơ cấu %

Đơn vị tính

Đơn giá (ĐVT: đồng)

01

Lưới kéo (cào đơn, cào đôi)

Tôm

4%

Kg

25.000

Mực

3%

Kg

35.000

Cá loại 1-3

5%

Kg

10.000

Cá loại 4-6

10%

Kg

7.000

Cá tạp

78%

Kg

2.500

02

Vây bao cá cơm

Cá cơm, cá trích

100%

Kg

5.000

03

Lưới vây bao (ba thú, bạc má)

Cá loại 4-6

100%

Kg

8.000

04

Lưới ghẹ

Ghẹ

100%

Kg

50.000

05

Lưới thưng

Cá loại 4-6

100%

Kg

7.000

06

Câu kiều

Cá loại 1-3

10%

Kg

60.000

Cá đuối

90%

Kg

7.000

07

Câu thu, lạc, rách

Cá loại 1-3

30%

Kg

20.000

Cá loại 4-6

70%

Kg

10.000

08

Lưới hường bóng

Cá loại 1-3

30%

Kg

20.000

Cá loại 4-6

70%

Kg

7.000

09

Mành đèn

Cá loại 4-6

100%

Kg

5.000

10

Lưới rùng bờ

Cá loại 4-6

100%

Kg

7.000

11

Câu mực

Mực

100%

Kg

35.000

12

Lưới rê thu

Cá loại 1-3

36%

Kg

20.000

Cá loại 4-6

64%

Kg

10.000

13

Lưới sỉ (cá trích)

Cá trích

100%

Kg

4.500

14

Cào nghêu, lụa

Nghêu, lụa

100%

Kg

5.000

15

Lưới tôm

Tôm

100%

Kg

50.000

 

Từ khóa:16/2011/QĐ-UBNDQuyết định 16/2011/QĐ-UBNDQuyết định số 16/2011/QĐ-UBNDQuyết định 16/2011/QĐ-UBND của Tỉnh Kiên GiangQuyết định số 16/2011/QĐ-UBND của Tỉnh Kiên GiangQuyết định 16 2011 QĐ UBND của Tỉnh Kiên Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu16/2011/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Kiên Giang
                            Ngày ban hành25/03/2011
                            Người kýNguyễn Thanh Sơn
                            Ngày hiệu lực 04/04/2011
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
                                                  • Điều 2. Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản nêu tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Bảng giá tính thuế này được thay đổi trong trường hợp giá cả thủy sản trên thị trường biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên thì Sở Tài chính có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi