Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu06/2018/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành30/03/2018
Người kýTrần Hoàng Tựu
Ngày hiệu lực 12/04/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 của Quy định giá của dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND

Value copied successfully!
Số hiệu06/2018/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành30/03/2018
Người kýTrần Hoàng Tựu
Ngày hiệu lực 12/04/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2018/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 30 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 3 CỦA QUY ĐỊNH GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ ĐƯỢC CHUYỂN TỪ PHÍ SANG CƠ CHẾ GIÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2017/QĐ-UBND NGÀY 27/3/2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ- CP, ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT- BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT- BTC, ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017:

1. Điểm b Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“b) Đơn vị thu: Ban quản lý chợ, UBND xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân được cấp có thẩm quyền quyết định giao, quản lý, khai thác chợ”.

2. Tiết d điểm 2.1 Khoản 2 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“d) Mức thu tối đa dịch vụ sử dụng đò được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài NSNN do địa phương quản lý (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)

STT

Nội dung

ĐVT

Mức thu tối đa

Cự ly dưới 500m

Cự ly từ 500m đến dưới 1.000m

Cự ly từ 1.000m đến dưới 2.000m

Cự ly từ 2.000m đến dưới 3.000m

1

Hành khách

đồng/người

1.000

1.500

2.000

3.000

2

Xe đạp (kểcả người lái xe)

đồng/xe

1.500

2.000

3.000

4.000

3

Xe đạp điện, xe máy điện (kểcả người lái xe)

đồng/xe

2.500

3.000

4.000

5.000

4

Xe mô tô (kểcả người lái xe)

đồng/xe

3.000

4.000

6.000

7.000

Ghi chú:

- Trường hợp cự ly từ 3.000m trở lên thì cứ mỗi 1.000m sẽ tăng thêm 1.000đồng/lượt;

- Bến đò được phép chở xe ô tô thì được tính giá xe ô tô theo giá phà.”

3. Tiết e điểm 2.2 Khoản 2 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“e) Mức thu tối đa dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài NSNN do địa phương quản lý (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)

STT

Nội dung

ĐVT

Mức thu tối đa

Cự ly dưới 500m

Cự ly từ 500m đến dưới 1.000m

1

Khách qua phà

 

 

 

 

- Hành khách

đồng/người

1.000

1.500

 

- Xe đạp (kểcả người lái xe)

đồng/xe

1.500

2.000

 

- Xe đạp điện, xe máy điện (kểcả người lái xe)

đồng/xe

2.500

3.000

 

- Xe mô tô (kểcả người lái xe)

đồng/xe

3.000

4.000

2

Xe khác (kểcả người lái xe)

đồng/xe

5.000

5.000

3

Xe ô tô (kểcả người lái xe)

 

 

 

 

- Hành khách

đồng/người

1.000

1.500

 

- Đến 16 ghế

đồng/xe

10.000

15.000

 

- Trên 16 ghế

đồng/xe

30.000

35.000

4

Xe tải (kểcả người lái xe)

 

 

 

 

- Dưới 1,5 tấn

đồng/xe

15.000

20.000

 

- Từ 1,5 tấn đến 3,5 tấn

đồng/xe

25.000

30.000

 

- Trên 3,5 tấn

đồng/xe

30.000

35.000

Ghi chú: Đối với xe ô tô và xe tải trong trường hợp cự ly từ 1.000m trở lên thì cứ mỗi 1.000m sẽ tăng thêm 5.000đồng/xe.”

4. Điểm b Khoản 4 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“b) Đơn vị thu: Công ty Cổ phần Công trình Công cộng và các đơn vị, tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.

Công ty Cổ phần Công trình Công cộng và các đơn vị, tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ được uỷ nhiệm cho UBND xã, phường, thị trấn để thực hiện thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, tỷ lệ uỷ nhiệm thu với mức 20%. Riêng đối với Ban Quản lý Chợ được ủy nhiệm thu trong khu vực chợ, tỷ lệ ủy nhiệm thu với mức 20%.”

Điều 2. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục thuế, Công ty cổ phần công trình công cộng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/4/2018./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- TT.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐ. VP. UBND tỉnh;
- Các Phòng nghiên cứu;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.6.14.02

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tựu

 

Từ khóa:06/2018/QĐ-UBNDQuyết định 06/2018/QĐ-UBNDQuyết định số 06/2018/QĐ-UBNDQuyết định 06/2018/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh LongQuyết định số 06/2018/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh LongQuyết định 06 2018 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu06/2018/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
                            Ngày ban hành30/03/2018
                            Người kýTrần Hoàng Tựu
                            Ngày hiệu lực 12/04/2018
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi