Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 29/2010/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
| Ngày ban hành | 10/12/2010 |
| Người ký | Ngô Trọng Vịnh |
| Ngày hiệu lực | 20/12/2010 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 29/2010/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
| Ngày ban hành | 10/12/2010 |
| Người ký | Ngô Trọng Vịnh |
| Ngày hiệu lực | 20/12/2010 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2010/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 10tháng 12 năm2010 |
Căncứ LuậtTổchứcHĐNDvà UBNDngày26 tháng11năm2003;
CăncứLuậtBanhànhvănbảnquy phạm phápluậtcủaHĐND,UBNDngày03 tháng12năm2004;
CăncứPháplệnhPhívà lệphíngày28tháng8năm2001;
CăncứNghịđịnhsố67/2003/NĐ-CPngày13tháng6năm 2003củaChínhphủ về phí bảovệ môi trườngđốivới nước thải;
CăncứThôngtưliêntịchsố125/2003/TTLT-BTC-BTNMTngày 18tháng12 năm 2003củaliênBộTàichính-TàinguyênvàMôitrường hướngdẫnthựchiện Nghịđịnhsố67/2003/NĐ-CP;Thôngtư liêntịchsố 107/2010/LLTL-BTC-TNMT ngày 26tháng7năm 2010sửađổi,bổsungThôngtư liêntịchsố125/2003/TTLT- BTC-BTNMT;Thôngtưliêntịchsố106/2007/TTLT-BTC-BTNMTngày 06tháng9 năm2007 hướngdẫnvề phí bảovệ môi trườngđốivới nước thải;
CăncứThôngtưsố106/2010/TT-BTCngày 26tháng7năm2010củaBộTài chínhhướngdẫnlệphícấpgiấy chứngnhậnquyềnsửdụngđất,quyềnsởhữunhàở và tàisảnkhác gắnliềnvớiđất;
XétTờtrìnhsố60/TTr-UBNDcủaUBNDtỉnhngày 03/12/2010vềviệcđềnghị bổsung,sửađổimộtsốkhoảnthuphí,lệ phí;Báocáothẩm tracủaBanKinh tếvà NgânsáchHĐNDtỉnh,ýkiếnthảoluậncủa đại biểu HĐNDtỉnh,
Điều 1.Bổ sung, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND và Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND như sau:
CôngtyTNHHmộtthànhviêncấpthoátnướcBắcGiangthuphíbảovệmôi trườngđốivớinước thảicủađốitượngnộpphíđồngthờivớiviệcthutiềnsửdụng nướcsạchhàngthángvàđượctríchlại7% đểchiphíphụcvụcôngtácthu.Phầncòn lại(saukhitrừ sốphítríchđểlạichođơnvịcungcấpnướcsạch)nộpvàongânsách nhànướcđượccoilà100%vàphânchiatheotỷlệphầntrăm nhưsau: Điềutiết50% ngânsách thànhphốvà50%quỹbảovệmôitrườngcủangânsáchcấptỉnh.
2. BãibỏquyđịnhvềLệphíđịachínhkhicấpgiấychứngnhậnquyềnsửdụng đất,chứng nhận đăngký biếnđộng về đất đai,cấp lại,cấp đổigiấychứng nhậnquyền sửdụngđất,xácnhậntínhpháplýcủacácgiấytờnhàđấttạimục2,phầnB-Danh mục các loại Lệ phí ban hành theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007vàmục2 Điều1Nghịquyếtsố11/2010/NQ-HĐNDngày15/7/2010của HĐNDtỉnh.
3. BổsungdanhmụcLệphícấpgiấychứngnhậnquyềnsửdụngđất,quyềnsở hữunhàở vàtài sảnkhác gắnliềnvớiđất,mức thu nhưsau:
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Bắc Giang: |
|
|
1.1 | Cấpgiấychứngnhậnquyềnsửdụngđất,quyềnsởhữu nhàởvàtàisảnkháctrênđất |
|
|
| -Cấp mới | Đồng/ giấy | 100.000 |
| -Cấpđổi,cấplại,xácnhậnbổsungvàogiấychứngnhận | Đồng/ giấy | 50.000 |
1.2 | Cấpgiấychứngnhậnquyềnsửdụngđất,(khôngcónhà vàtàisảnkhácgắnliềnvớiđất) |
|
|
| -Cấp mới | Đồng/ giấy | 25.000 |
| -Cấpđổi,cấplại,xácnhậnbổsungvàogiấychứngnhận | Đồng/ giấy | 20.000 |
2 | Đối với tổ chức: |
|
|
2.1 | CấpmớiGiấychứngnhậnquyềnsửdụngđất,quyềnsở hữunhàởvàtàisảnkhácgắnliềnvớiđất | Đồng/ giấy | 500.000 |
2.2 | Cấp mớiGiấychứngnhậnquyềnsửdụngđất,(khôngcó nhàvàtàisảnkhácgắnliềnvớiđất) | Đồng/ giấy | 100.000 |
2.3 | Cấpđổi,cấplại,xácnhậnbổsungvàogiấychứngnhận | Đồng/ giấy | 50.000 |
Sốthulệ phíquy địnhtạikhoảnnày đượcđểlạiđơnvịchiphíphụcvụcôngtác thu10%,nộpngânsáchnhà nước 90% đượccoilà 100% và điềutiếtcáccấpngân sáchnhưsau:
- Đối với số thu từ các cá nhân, hộ gia đình: Điều tiết 100% ngân sách thành phố;
- Đối với số thu từ các tổ chức: Điều tiết 100% ngân sách cấp tỉnh.
Điều2.Nghịquyếtnàycóhiệulựcsau10ngày,kểtừngàyHĐNDtỉnhthông qua.
Điều 3. GiaoUBNDtỉnhtổchứcthựchiệnNghịquyết.
ThườngtrựcHĐND,cácBanHĐND,cácđạibiểuHĐNDtỉnhphốihợpvớiUỷ banMTTQtỉnhvà các đoànthể nhân dângiámsát thựchiện Nghịquyết.
Nghịquyết nàyđược HĐNDtỉnhkhoá XVI,kỳhọpthứ18thôngqua./.
| KT. CHỦTỊCH |
| Số hiệu | 29/2010/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
| Ngày ban hành | 10/12/2010 |
| Người ký | Ngô Trọng Vịnh |
| Ngày hiệu lực | 20/12/2010 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật