Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu03/2007/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành17/07/2007
Người kýNguyễn Văn Vượng
Ngày hiệu lực 23/07/2007
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND bổ sung mức thu phí, lệ phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý

Value copied successfully!
Số hiệu03/2007/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành17/07/2007
Người kýNguyễn Văn Vượng
Ngày hiệu lực 23/07/2007
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2007/NQ-HĐND

Thái Nguyên,ngày17tháng7năm2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI về Phí và lệ phí; Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số: 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Phí và Lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xemxétTờ trình số16/TTr-UBNDngày22/6/2007của Ủybannhân dân tỉnhTháiNguyênvề việcbổsung,sửađổimộtsốloạiphí,lệ phí thuộcthẩmquyềnHội đồng nhândâncấptỉnh,Báocáothẩmtra của BanKinh tế và Ngân sáchHộiđồngnhân dân vàýkiếncủa cácđạibiểuHộiđồngnhândântỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều1.Bổsungvàđiềuchỉnhmứcthumộtsốloạiphí,lệphíthuộcthẩmquyền của Hộiđồngnhândântỉnh.Cụthể như sau:

1. Bổ sungmứcthumộtsốloại phísau:

1.1.Phíthẩmđịnhkếtquả đấuthầu.

1.2.Phíbìnhtuyển,côngnhậncâymẹ,câyđầudòng,rừnggiống.

2. Bổ sungmứcthumộtsốloại lệphí sau:

2.1. Lệ phícấpbiểnsốnhà

2.2.LệphícấpgiấyphéplaođộngchongườinướcngoàilàmviệctạitỉnhThái Nguyên.

3.3.Lệphícấpgiấychứngnhậnđăngkýkinhdoanh,cungcấpthôngvềđăngký kinhdoanh.

3. Điều chỉnh mức thu các loại phí

3.1.Phívệ sinh

3.2.Phítrônggiữxeđạp,ôtô,xe máy

3.3.Phíqua cầutreo

(các mứcphí, lệ phícụthể được quyđịnhtạicácphụlục01,02,03kèmtheo)

Điều 2.GiaoỦybannhândântỉnhcăncứđiều11,điều12,điều13 và điều 17 Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002; Khoản 5 điều 1 Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 và hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 07 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số: 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC quy định cụ thểchếđộthu,nộpvà sử dụngchotừngloại phí,lệ phí.

Điều 3.GiaoThườngtrựcHộiđồngnhândântỉnh,cácBanHộiđồngnhândân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này

NghịquyếtnàyđượcHộiđồngnhândântỉnhTháiNguyênkhóaXI,kỳhọpthứ8 thôngquangày13tháng7năm2007./.

 

 

CHỦTỊCH




Nguyễn Văn Vượng

 

PHỤ LỤC 1

BANHÀNH MỨCTHUCÁCLOẠI PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Phíthẩmđịnh kếtquảđấu thẩu:

Mứcthu:Mứcthuphíthẩmđịnhkếtquảđấuthầubằng0,01%giátrịmộtgói thầunhưngsốtiềnthuphítốithiểuchomộtgóithầulà500.000đồngvàtốiđakhông quá 30(ba mươi) triệuđồng.

2. Phíbình tuyển,côngnhận câymẹ,câyđầu dòng,rừnggiống:

Mức thu:

- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.

- Đối với bình tuyển, rừng giống: 4.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.

 

PHỤ LỤC 2

BANHÀNH MỨCTHUCÁCLOẠILỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1.Lệ phícấp biển sốnhà.

Mứcthu:Lệphícấpmớibiểnsốnhàápdụngtrênđịabàntỉnhlà30.000đồng/1 biểnsốnhà;trườnghợpcấplại(dohỏng,mất)mứcthulệphílà20.000đồng/1biểnsố nhà.

2.Lệ phícấp giấyphép laođộngchongườinước ngoàilàmviệc tạitỉnh Thái Nguyên

Mức thu:

TT

Nộidungthu lệ phí

Mức thu

(đồng/01giấyphép)

1

Cấpmới giấyphéplaođộng

400.000

2

Cấplạigiấyphéplao động

300.000

3

Gia hạngiấyphéplaođộng

200.000

3.Lệphícấpgiấychứngnhậnđăngkýkinhdoanh,cungcấpthôngtinvề đăngkýkinh doanh:

Mức thulệ phí:

- Cấpgiấychứngnhận đăngkýkinhdoanh:

+ Hộkinhdoanhcá thể:30.000đồng/1lầncấp;

+Hợptácxã,cơsởgiáodục,đàotạotưthục,dânlập,báncông,cơsởytếtư nhân,dânlập,cơsởvănhóathôngtindoỦybannhândâncáchuyện,thànhphốThái Nguyên,thịxãSôngCôngcấpgiấychứngnhậnđăngkýkinhdoanh;doanhnghiệptư nhân,công tyhợp danh:100.000đồng/1lầncấp;

+Hợptácxã,liênhiệphợptácxã,cơsởgiáodục, đàotàotưthục,dânlập,cơsở ytếtưnhân,dânlập,cơsởvănhóathôngtindoỦybannhândântỉnhcấpgiấychứng nhậnđăngkýkinhdoanh;côngtycổphần,côngtytráchnhiệmhữuhạn,doanhnghiệp nhà nước:200.000đồng/1 lầncấp;

+Chứngnhậnđăngkýthayđổinộidungđăngkýkinhdoanh;chứngnhậnđăng kýhoạtđộngchochinhánhhoặcvănphòngđạidiệncủadoanhnghiệp:20.000đồng/1 lần(chứngnhậnhoặcthayđổi);

+Cấpbảnsaogiấychứngnhậnđăngkýkinhdoanh,giấychứngnhậnthayđổi đăngkýkinhdoanhhoặcbảntríchlục nội dung đăng kýkinhdoanh:2.000đồng/1bản

-Mứcthulệphícungcấpthôngtinvềđăngkýkinhdoanh:10.000đồng/1lần cungcấp.

 

PHỤ LỤC 3

ĐIỀU CHỈNH MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1.Vềviệcquyđịnhmứcthunộp,quảnlývàsửdụngphívệsinhtrênđịa bànthànhphốTháiNguyên,thịxãSôngCôngvàthịtrấncáchuyện-tỉnhThái Nguyên

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức thu theo QĐ số 1863/QĐ-UB

(Đồng)

Mức thu mới

(Đồng)

1

Hộ gia đình

Khẩu/tháng

1500

2000

2

Hộkinhdoanhbuônbándịchvụ nhỏcómức thunhập thấp.

Hộ/tháng

10000

20000

3

Hộsảnxuấtnhỏtạigiađình(sản xuấtbánhphở,bún,giòchả),cắt tóc,gộiđầu

Hộ/tháng

15000

20000

4

Hộ kinh doanh cơm phở, ăn uốnggiảikhát(kểcảcáchộkinh doanh ở chợ) tùy thuộc vào doanhthubuônbánvàmứcthuế môn bàicụthể:

 

 

 

 

- Mức thuế môn bài:1.000.000đ

Hộ/tháng

80.000

150.000

 

- Mức thuế môn bài:750.000đ

“

60.000

100.000

 

- Mức thuế môn bài:500.000đ

“

40.000

80.000

 

- Mức thuế môn bài:300.000đ

“

20.000

40.000

 

- Mức thuế môn bài:100.000đ

“

 

20.000

 

-Mứcthuếmônbài:100.000và 50.000đ

 

 

 

5

HợpTác Xã dịchvụ

 

 

 

 

- Có số lượng xã viên từ 50 ngườitrở xuống

HTX/tháng

100.000

150.000

 

- Có số lượng xã viên trên 50 đến100người

“

150.000

200.000

 

- Có số lượng xã viên trên 100 người

“

200.000

200.000

6

Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ cósố phòngnghỉ dưới20 phòng

Đơn vị/Tháng

120.000

150.000

7

Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ cósố phòngnghỉ trên20phòng

Đơn vị/Tháng

200.000

200.000

8

Doanh nghiệp, trung tâm y tế (rác thải thông thường) bến xe, ga tầu,các công trình xâydựng nhà ở,công sở,cơquan.

Đơn vị/Tháng

200.000

200.000

 

- Theohợpđồngthựctế.

Đồng/m3

 

160.000

9

Bệnh viện (rác thải thông thường)

Giường bệnh/Tháng

 

2.000

10

Các trường Đại học, Trung học chuyên nghiệp (tính trên số học sinh ở nội trú)

Người/tháng

500

1.000

11

Các cơ quan QLNN và các tổ chức xã hội

 

 

 

11.1

- Từ 20 cán bộ nhân viên trở xuống

Cơ quan/tháng

15.000

50.000

11.2

- Từ21 đến40cánbộnhânviên

Cơ quan/tháng

30.000

60.000

11.3

- Từ41 đến80cánbộnhânviên

Cơ quan/tháng

50.000

80.000

11.4

- Từ81cán bộnhânviêntrở lên

Cơ quan/tháng

 

100.000

11.5

- Các trườngphổ thông,nhà trẻ mẫu giáo

Trường/tháng

100.000

100.000

12

Phíxử lýchấtthảirắnytế

Kg

6.000

8.000

13

Cáchộkinhdoanhcốđịnhởchợ (khôngkểcáchộkinhdoanhđã quyđịnhở mục 4 nóitrên)

Hộ/tháng

 

20.000

2. Về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức phí theo QĐ 2374/QĐ- UB (Đồng)

Mức thu mới

(Đồng)

A

Các điểmtrônggiữphươngtiệngiaothông trênđịabàntỉnh (khôngmua vétháng)

 

I

Khuvựcbệnhviện, trường học,chợ, bến xe,gatầu (Trônggiữ từ 6 giờđến22 giờ)

 

1

Xe đạpcác loại

Đồng/xe/lượt

500

500

2

Xemáycácloại,xexíchlô,xe ba gác,xelam,mô tô3 bánh

Đồng/xe/lượt

1.000

1.000

3

Xe ôtô dưới12chỗngồi

Đồng/xe/lượt

5.000

5.000

4

Xeôtôtrên12chỗngồivàcác loại xe khác (xe công nông, máykéo…)

Đồng/xe/lượt

10.000

10.000

II

Khuvực có Lễ hội,Hộichợcác nơikhácvàtrônggiữquađêm từ 22 giờ đến 6 giờ sáng tại khuvựcbệnhviện,trườnghọc, chợ,bến xe, gatầu.

 

 

 

1

Xe đạpcác loại

Đồng/xe/lượt

500

1.000

2

Xemáycácloại,xexíchlô,xe ba gác,xelam,mô tô3 bánh

Đồng/xe/lượt

1.000

2.000

3

Xe ôtô dưới12chỗngồi

Đồng/xe/lượt

5.000

10.000

4

Xeôtôtrên12chỗngồivàcác loại xe khác (xe công nông, máykéo…)

Đồng/xe/lượt

10.000

15.000

B

Các điểmtrônggiữphươngtiêngiaothông trênđịabàntoàntỉnh (Muavé tháng)

 

 

 

1

Xe đạpcác loại

Đồng/xe/tháng

10.000

10.000

2

Xemáycácloại,xexíchlô,xe ba gác,xelam,mô tô3 bánh

Đồng/xe/tháng

20.000

20.000

3

Xe ôtô dưới12chỗngồi

Đồng/xe/tháng

200.000

250.000

4

Xeôtôtrên12chỗngồivàcác loại xe khác (xe công nông, máykéo…)

Đồng/xe/tháng

300.000

350.000

3. Về quy định chế độ thu nộp phí qua cầu treo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức phí theo QĐ 2667/2004/QĐ- UB (Đồng)

Mức thu mới

(Đồng)

I

Phí qua cầu treo Sông Sông thuộc thị xã Sông Công, Cầu Hà Châu thuộc huyện Phú Bình, Cầu treo cũ và Cầu treo sông Đào xã Huống Thượng, Cầu treo Văn Lăng thuộc huyện Đồng Hỷ, Cầu treo Đồng Vòng thuộc huyện Đại Từ, cầu treo Bến Oánh thành phố Thái Nguyên

 

 

1

Ngườiđibộ

Lượt

MiễnThu

MiễnThu

2

Xe đạpcác loại

Xe/lượt

500

500

3

Xemáycác loại

Xe/lượt

1.000

1.000

4

Xemáychởhàngnặng(hàng nặngtừ 50kg trở lên)

Xe/lượt

 

2.000

5

Xe xíchlô, xe bagác

Xe/lượt

1.000

1.000

6

Xelam,môtô3bánh,xexúc vậtkéo

Xe/lượt

2.000

3.000

7

Xe côngnông

Xe/lượt

3.000

7.000

8

Xe ô tô con các loại 15 chỗ ngồi trởxuống

Xe/lượt

5.000

7.000

II

Thuphítheotháng

 

 

 

1

Xe đạpcác loại

Xe/Tháng

 

15.000

2

Xemáycác loại

Xe/Tháng

 

30.000

Mứcthuphítrênlàmứcthuchungchocáccầu.Căncứvàotìnhtrạngkỹthuật vàtựtrọngcủacầu,cácđơnvịđượcgiaotráchnhiệm,đăngkývớiCụcThuếinphát hànhvé cómệnh giá cho từngloại phươngtiện được phépqua cầu./.

HỘIĐỒNG NHÂNDÂNTỈNH THÁINGUYÊN

Từ khóa:03/2007/NQ-HĐNDNghị quyết 03/2007/NQ-HĐNDNghị quyết số 03/2007/NQ-HĐNDNghị quyết 03/2007/NQ-HĐND của Tỉnh Thái NguyênNghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND của Tỉnh Thái NguyênNghị quyết 03 2007 NQ HĐND của Tỉnh Thái Nguyên

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu03/2007/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                            Ngày ban hành17/07/2007
                            Người kýNguyễn Văn Vượng
                            Ngày hiệu lực 23/07/2007
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
                                                  • Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ điều 11, điều 12, điều 13 và điều 17 Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002; Khoản 5 điều 1 Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 và hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 07 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số: 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC quy định cụ thể chế độ thu, nộp và sử dụng cho từng loại phí, lệ phí.
                                                  • Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi