Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 82/2009/NĐ-CP |
| Loại văn bản | Nghị định |
| Cơ quan | Chính phủ |
| Ngày ban hành | 12/10/2009 |
| Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
| Ngày hiệu lực | 01/12/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 82/2009/NĐ-CP |
| Loại văn bản | Nghị định |
| Cơ quan | Chính phủ |
| Ngày ban hành | 12/10/2009 |
| Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
| Ngày hiệu lực | 01/12/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 82/2009/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2009 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
1.
Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định này là: đá, fenspat, sỏi, cát, đất, than, nước khoáng thiên nhiên, sa khoáng titan (ilmenit), các loại khoáng sản kim loại, quặng apatít, dầu thô, khí thiên nhiên, khí than và các loại khoáng sản khác.”
2.
Khoản 1 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“1. Dầu thô: 100.000 đồng/tấn; khí thiên nhiên, khí than: 50 đồng/m3. Riêng khí thiên nhiên thu được trong quá trình khai thác dầu thô (khí đồng hành): 35 đồng/m3.”
3. Tiết i điểm 10 Biểu thức thu phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản quy định tại khoản 2 Điều 4 được sửa đổi lại như sau:
|
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu tối đa (đồng) |
|
11 |
Quặng khoáng sản khác |
Tấn |
10.000 |
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2009.
|
Nơi nhận: |
TM.
CHÍNH PHỦ |
|
THE GOVERNMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
|
No. 82/2009/ND-CP |
Hanoi, October 12, 2009 |
DECREE
AMENDING AND SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF THE GOVERNMENT'S DECREE NO. 63/2008/ND-CP OF MAY 13, 2008, ON ENVIRONMENTAL PROTECTION CHARGES FOR MINERAL EXPLOITATION
THE GOVERNMENT
Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government;Pursuant to the November 29, 2005 Law on Environmental Protection;Pursuant to the August 28, 2001 Ordinance on Charges and Fees;At the proposal of the Minister of Finance,
DECREES:
Article 1. To amend and supplement a number of articles of the Government's Decree No. 63/2008/ND-CP of May 13, 2008. on environmental protection charges for mineral exploitation, as follows:
1. Article 2 is amended and supplemented as follows:
"Article 2. Subject to environmental protection charges for mineral exploitation specified in this Decree are stone, feldspar, gravel, sand, earth, coal, natural mineral water, ilmenite, metal minerals, apatite ore. crude oil. natural gas. coal gas and other minerals."
2. Clause 1, Article 4 is amended and supplemented as follows:
"1. Crude oil: VND 100.000/ton; natural gas and coal gas: VND 50/m3. Particularly for natural gas gathered in the process of crude oil exploitation (associated gas): VND 35/m3."
3. Item i. Point 10 of the Table of rates of environmental protection charges for mineral exploitation in Clause 2. Article 4 is amended as follows:
|
No. |
Minerals |
Unit of calculation |
Maximum charge rate (VND) |
|
11 |
Other mineral ores |
Ton |
10,000 |
Article 2. This Decree takes effect on December 1, 2009.
Article 3. Ministers, heads of ministerial-level agencies, heads of government-altached agencies and chairpersons of provincial-level People's Committees shall implement this Decree.-
|
|
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 82/2009/NĐ-CP |
| Loại văn bản | Nghị định |
| Cơ quan | Chính phủ |
| Ngày ban hành | 12/10/2009 |
| Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
| Ngày hiệu lực | 01/12/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |