Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu815/TCT-TVQT
Loại văn bảnCông văn
Cơ quanTổng cục Thuế
Ngày ban hành08/03/2006
Người kýNguyễn Thị Cúc
Ngày hiệu lực 08/03/2006
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Công văn số 815/TCT-TVQT của Tổng Cục Thuế về việc hướng dẫn thi hành Quyết định số 75/1998/QĐ-TTg ngày 04/4/1998 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã số đối tượng nộp thuế

Value copied successfully!
Số hiệu815/TCT-TVQT
Loại văn bảnCông văn
Cơ quanTổng cục Thuế
Ngày ban hành08/03/2006
Người kýNguyễn Thị Cúc
Ngày hiệu lực 08/03/2006
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ

******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số: 815/TCT-TVQT
V/v: Thông báo phát hành tờ khai giấy chứng nhận đăng ký thuế

Hà Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2006

 

Kính gửi: Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thi hành Thông tư số 10/2006/TT-BTC ngày 14/02/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Quyết định số 75/1998/QĐ-TTg ngày 04/4/1998 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã số đối tượng nộp thuế; Tổng cục Thuế thông báo phát hành tờ khai đăng ký thuế và giấy chứng nhận đăng ký thuế như sau:

I- ĐẶC ĐIỂM QUY CÁCH:

1/ Tờ khai đăng ký thuế mẫu số 04.2-ĐK-TCT: Dùng cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài, bên nước ngoài tham gia hợp đồng, hợp tác kinh doanh, nộp thuế thông qua bên Việt Nam.

Kích thước 20,5cm x 29,5cm, in 02 thứ tiếng (tiếng Việt và tiếng Anh) trên giấy ofset, định lượng 80g/m2. Mỗi bộ tờ khai có 02 tờ, gồm mẫu biểu kê khai và bản hướng dẫn kê khai để đối tượng nộp thuế thực hiện kê khai được thuận tiện.

2/ Giấy chứng nhận mã số thuế mẫu số 10-MST: Do cơ quan thuế cấp cho đối tượng nộp thuế.

Kích thước: 21cm x 29,7cm, in trên giấy ofset, định lượng 150g/m2. Mặt trước in 02 thứ tiếng (tiếng Việt và tiếng Anh). Mặt sau in trích dẫn một số điểm cần lưu ý khi kê khai để được cấp mã số thuế và sử dụng giấy chứng nhận đăng ký thuế.

II- CẤP PHÁT, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG:

1/ Tờ khai đăng ký thuế mẫu 04.2-ĐK-TCT và giấy chứng nhận đăng ký thuế phát hành theo công văn này có giá trị sử dụng thống nhất trong cả nước, thay thế mẫu giấy chứng nhận đăng ký thuế phát hành theo công văn số 3147 TCT/TVQT ngày 27/9/2004 của Tổng cục Thuế. Cục Thuế các tỉnh, thành phố tiến hành thu hồi, thanh hủy giấy chứng nhận đăng ký thuế hết giá trị sử dụng theo chế độ quy định.

Các tờ khai đăng ký thuế mẫu: 01-ĐK-TCT, 02-ĐK-TCT, 03-ĐK-TCT, 03.1-ĐK-TCT, 04-ĐK-TCT, 04.1-ĐK-TCT, 05-ĐK-TCT, 06-ĐK-TCT phát hành theo công văn số 3147 TCT/TVQT ngày 27/9/2004 của Tổng cục Thuế vẫn có giá trị sử dụng.

Các loại tờ khai và giấy chứng nhận đăng ký thuế nêu trên được sử dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2006/TT-BTC ngày 14/02/2006 của Bộ Tài chính.

2/ Việc cấp phát, quản lý các mẫu tờ khai và giấy chứng nhận đăng ký thuế vẫn thực hiện theo quy định hiện hành.

Tổng cục Thuế thông báo để các Cục Thuế biết và thực hiện./.

 

 
Nơi nhận:
- Như trên
- Đại diện TCT tại TP.HCM
- Lưu: VT, TTTH-TK, TVQT (AC)

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thị Cúc

 

 

 

Dành cho cơ quan thuế ghi:

For tax office only

Mẫu số:

Form No:

04.2-ĐK-TCT

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Ngày nhận tờ khai:

Date of receive

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ

 

DÙNG CHO

CÁC NHÀ THẦU, NHÀ THẦU PHỤ NƯỚC

NGOÀI KHÔNG TRỰC TIẾP NỘP THUẾ TẠI

VIỆT NAM

Use for contractor/sub-contractor

 

 

 


TAX REGISTRATION FORM

 

 

 

MÃ SỐ THUẾ

TAX IDENTIFICATION NUMBER

Dành cho cơ quan thuế ghi

For tax office only

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1. Tên nhà thầu (hoặc nhà thầu phụ)

Name of contractor/sub-contractor

 

 

 

2. Quốc tịch Nationality:

 

3. Địa chỉ trụ sở chính

Address of the head office

 

4. Địa chỉ văn phòng tiến hành tại Việt Nam

Address of management office in Vietnam

Số nhà, số đường, thôn xã

Street number, Street name of Commune

4a. Số nhà, đường phố, thôn xã:

Street number, Street name or Commune

3b. Tỉnh/thành phố

Province/City

4b. Tỉnh/thành phố:

Province/City

3c. Quận/huyện:

District

4c. Quận/huyện:

District

3d. Điện thoại (Tel)                                 3e. Fax

 

4d. Điện thoại (Tel)         4e Fax

 

 

5. Đơn vị nộp hộ

Tax withholding agent

6. Hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ

Contract for Contractor/Sub Contractor operation in Vietnam

5a. Mã số thuế

Tax identification number

6a. Số:

Number:

5b. Tên đơn vị:

Name:

6b. Ngày:              …/…/……

Date

5c. Địa chỉ

Address

6c. Ký với:

Signed with

Mã số ĐTNT tại Việt Nam (nếu có):

Tax payers indentification number in Vietnam (if any)

 

7. Giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam

Bussiness licence in Vietnam

7a. Số giấy phép:

Number

 

 

7b. Ngày cấp:            …/…/……

Date

 

 

7c. Cơ quan cấp:

Granted by

 

 

 

8. Mục tiêu hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng:

Contract objectives

 

9. Địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng:

Location of according to the contract

 

 

10. Thời gian thực hiện hợp đồng:

Contract duration:

Từ -----/----- đến -----/-----                                    

From: -----/----- to -----/-----

 

 

11. Tổng số lao động:

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU SỐ 04.2-ĐK-TCT

GUIDANCE FOR DECLARATION

1. Tên nhà thầu (hoặc Nhà thầu phụ): ghi đầy đủ tên (kể cả viết tắt) của Nhà thầu phụ tham gia các hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không theo các hình thức quy định tại Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

Nameof contractor/sub-contractor: Write full name (including abbreviated name) of contractor or sub-contractor doing business in Vietnam under the form not stipulated in the Law on Foreign Invesment in Vietnam.

2. Quốc tịch: Ghi rõ quốc tịch của Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ

Nationaly: Fill in clearly the nationality of the contractor or sub-contrator.

3. Địa chỉ trụ sở chính: Nếu là cá nhân thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi cá nhân cư trú.

Nếu là tổ chức hoặc công ty thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi đặt trụ sở chính.

Address of head office:

If contractor/sub-contractor is an idividual, fill in address, telephone number, fax number of residency.

If contractor/sub-contractor is an organisation or company, fill in address, telephone number, fax number of the head office.

4. Địa chỉ văn phòng điều hành tại Việt Nam:

Nếu là cá nhân thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi cá nhân cư trú tại Việt Nam để điều hành hoạt động.

Nếu là các tổ chức hoặc công ty thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi đặt trụ sở văn phòng điều hành tại Việt Nam

Address of Management office in Vietnam

If contractor/sub-contractor is an indivudual, fill in address, telephone number, fax number of the individual residing in Vietnam to do business.

If contractor/sub-contractor is an organisation or company, fill in address, telephone number, fax number, of the management office in Vietnam.

5. Đơn vị nộp hộ: Ghi đầy đủ thông tin mã số thuế, tên đơn vị nộp hộ, địa chỉ.

I withholding agent:

Fill tax identificatin number, name, address of tax withholding agent.

6. Hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ: Căn cứ vào hợp đồng được ký kết mà điền vào các chỉ tiêu cho phù hợp.

Contract for contractor/sub-contractor operation in Vietnam:

Based on the signed contract, fill in the relevant items in the form.

7. Giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam: Căn cứ vào giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam do cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền cấp để điền vào các chỉ tiêu tương ứng.

Business license in Vietnam:

Based on the business license granted bye the compentent Government authority, fill in the relevant items in the form.

 

 

 

 

 

 

 

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

Mẫu số:

Form No:

10-MST

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THUẾ

CERTIFICATE OF TAX REGISTRATION

 

 

MÃ SỐ THUẾ

TAX IDENTIFICATION NUMBER

 

 

 

TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NỘP THUẾ

NAME OF TAXPAYER

 

 

 

SỐ ĐĂNG KÝ KINH DOANH

NUMBER OF BUSINESS LICENCE

 

 

 

NGÀY ĐĂNG KÝ THUẾ

DATE OF REGISTRATION

 

 

 

 

Ngày……tháng……năm………


THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

 

Từ khóa:815/TCT-TVQTCông văn 815/TCT-TVQTCông văn số 815/TCT-TVQTCông văn 815/TCT-TVQT của Tổng cục ThuếCông văn số 815/TCT-TVQT của Tổng cục ThuếCông văn 815 TCT TVQT của Tổng cục Thuế

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu815/TCT-TVQT
                            Loại văn bảnCông văn
                            Cơ quanTổng cục Thuế
                            Ngày ban hành08/03/2006
                            Người kýNguyễn Thị Cúc
                            Ngày hiệu lực 08/03/2006
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi