Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 35/2018/TT-BTNMT
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành 28/12/2018
Người ký Võ Tuấn Nhân
Ngày hiệu lực 11/02/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Thông tư 35/2018/TT-BTNMT về tiêu chí xác định và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 35/2018/TT-BTNMT
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành 28/12/2018
Người ký Võ Tuấn Nhân
Ngày hiệu lực 11/02/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2018/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH VÀ BAN HÀNH DANH MỤC LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI

Căn cứ Luật Đa dạng sinh học năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định tiêu chí xác định và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại.

Điều 1. Tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại 

1. Nội dung đánh giá nguy cơ xâm hại của loài ngoại lai bao gồm:

a) Thông tin về loài: tên tiếng Việt, tên khoa học, tên tiếng Anh, mô tả đặc điểm hình thái của loài;

b) Đặc điểm khí hậu nơi phát sinh nguồn gốc hoặc nơi loài đã thiết lập quần thể;

c) Lịch sử xâm hại của loài trên thế giới và ở Việt Nam;

d) Các đặc điểm của loài có nguy cơ ảnh hưởng bất lợi đến môi trường, đa dạng sinh học và sức khỏe con người;

đ) Đặc điểm sinh sản, cơ chế phát tán và các đặc tính về khả năng chống chịu của loài với các điều kiện môi trường.

2. Tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại:

Loài ngoại lai xâm hại là loài ngoại lai đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đang lấn chiếm nơi sinh sống, cạnh tranh thức ăn hoặc gây hại đối với các sinh vật bản địa, phát tán mạnh hoặc gây mất cân bằng sinh thái tại nơi chúng xuất hiện và phát triển ở Việt Nam;

b) Được đánh giá là có nguy cơ xâm hại cao đối với đa dạng sinh học và được ghi nhận là xâm hại ở khu vực có khí hậu tương đồng với Việt Nam hoặc qua khảo nghiệm, thử nghiệm có biểu hiện xâm hại.

3. Tiêu chí xác định loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại:

Loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại là loài ngoại lai đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Có khả năng phát triển và lan rộng nhanh, có biểu hiện cạnh tranh thức ăn, môi trường sống và có khả năng gây hại đến các loài sinh vật bản địa của Việt Nam;

b) Được ghi nhận là xâm hại tại khu vực có khí hậu tương đồng với Việt Nam;

c) Được đánh giá là có nguy cơ xâm hại cao đối với đa dạng sinh học của Việt Nam.

Điều 2. Danh mục loài ngoại lai xâm hại và Danh mục loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại

1. Danh mục loài ngoại lai xâm hại quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này. 

2. Danh mục loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Sửa đổi, bổ sung Danh mục loài ngoại lai xâm hại và Danh mục loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại:

a) Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, thẩm định loài ngoại lai xâm hại và loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại theo các tiêu chí quy định tại Điều 1 Thông tư này;

b) Căn cứ kết quả thẩm định, Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại và Danh mục loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.

2. Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

3. Các Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử của Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu VT, PC, TCMT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Tuấn Nhân

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

A. Vi sinh vật

1

Nấm gây bệnh thối rễ

Phytophthora cinnamomi

2

Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật

Yersinia pestis

3

Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối

 Banana bunchy top virus

4

Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm

 Avian influenza virus

B. Động vật không xương sống

1

Bọ cánh cứng hại lá dừa

Brontispa longissima

2

Ốc bươu vàng

Pomacea canaliculata

3

Ốc sên châu Phi

Achatina fulica

4

Tôm càng đỏ

Cherax quadricarinatus

C. Cá

1

Cá ăn muỗi

Gambusia affinis

2

Cá tỳ bà bé (cá dọn bể bé)

Hypostomus plecostomus

3

Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn)

Pterygoplichthys pardalis

Pterygoplichthys multiradiatus

Pterygoplichthys disjunctivus

Pterygoplichthys anisitsi

D. Lưỡng cư - Bò sát

1

Rùa tai đỏ

Trachemys scripta

Đ. Chim - Thú

1

Hải ly Nam Mỹ

Myocastor coypus

E. Thực vật

1

Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản)

Eichhornia crassipes

2

Cây ngũ sắc (bông ổi)

Lantana camara

3

Cỏ lào

Chromolaena odorata

4

Cúc liên chi

Parthenium hysterophorus

5

Trinh nữ móc

Mimosa diplotricha

6

Trinh nữ thân gỗ (mai dương)

Mimosa pigra

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC LOÀI NGOẠI LAI CÓ NGUY CƠ XÂM HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

A. Động vật không xương sống

1

Bướm trắng Mỹ

Hyphantria cunea

2

Cua xanh (cua ven bờ châu Âu)

Carcinus maenas

3

Giáp xác râu ngành pengoi

Cercopagis pengoi

4

Kiến Ac-hen-ti-na

Linepithema humile

5

Kiến đầu to

Pheidole megacephala

6

Kiến lửa đỏ nhập khẩu (kiến lửa đỏ)

Solenopsis invicta

7

Mọt cứng đốt

Trogoderma granarium

8

Mọt đục hạt lớn

Prostephanus truncatus

9

Ruồi đục quả châu Úc

Bactrocera tryoni

10

Ruồi đục quả Địa Trung Hải

Ceratitis capitata

11

Ruồi đục quả Mê-hi-cô

Anastrepha ludens

12

Ruồi đục quả Nam Mỹ

Anastrepha fraterculus

13

Ruồi đục quả Natal

Ceratitis rosa

14

Sán ốc sên

Platydemus manokwari

15

Sao biển nam Thái Bình Dương

Asterias amurensis

16

Sên sói tía

Euglandina rosea

17

Sứa lược Leidyi

Mnemiopsis leidyi

18

Tôm hùm nước ngọt

Procambarus clarkii

19

Trai Địa Trung Hải

Mytilus galloprovincialis

20

Trai Trung Hoa

Potamocorbula amurensis

21

Trai vằn

Dreissena polymorpha

22

Tuyến trùng hại thông

Bursaphelenchus xylophilus

23

Xén tóc hại gỗ châu Á

Anoplophora glabripennis

B. Cá

1

Cá chim trắng toàn thân

Piaractus brachypomus

(Colossoma brachypomum)

2

Cá hổ

Pygocentrus nattereri

3

Cá hồi nâu

Salmo trutta

4

Cá hoàng đế

Cichla ocellaris

5

Cá rô phi đen

Oreochromis mossambicus

6

Cá trê phi

Clarias gariepinus

7

Cá vược miệng bé

Micropterus dolomieu

8

Cá vược miệng rộng

Micropterus salmoides

9

Cá vược sông Nile

Lates niloticus

C. Lưỡng Cư-Bò sát

1

Ếch ương beo

Rana catesbeiana

2

Cóc mía

Bufo marinus

3

Ếch Ca-ri-bê

Eleutherodactylus coqui

4

Rắn nâu leo cây

Boiga irregularis

D. Chim - Thú

1

Chồn ecmin

Mustela erminea

2

Dê hircus (dê)

Capra hircus

3

Sóc nâu, sóc xám

Sciurus carolinensis

4

Thú opốt

Trichosurus vulpecula

Đ. Thực vật

1

Bèo tai chuột lớn

Salvinia molesta

2

Cây cúc leo

Mikania micrantha

3

Cây cứt lợn (cỏ cứt heo)

Ageratum conyzoides

4

Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi)

Spathodea campanulata

5

Cây chân châu tía

Lythrum salicaria

6

Cây cúc bò (cúc xuyến chi)

Sphagneticola trilobata

7

Cây đương Prosopis

Prosopis glandulosa

8

Cây kim tước

Ulex europaeus

9

Cây Micona

Miconia calvescens

10

Cây thánh liễu

Tamarix ramosissima

11

Cây xương rồng đất

Opuntia stricta

12

Cây keo giậu

Leucaena leucocephala

13

Cây lược vàng

Callisia fragrans

14

Cỏ echin

Cenchrus echinatus

15

Cỏ kê Guinea

Urochloa maxima

16

Cỏ kê Para

Urochloa mutica

17

Cỏ nước lợ

Paspalum vaginatum

18

Cỏ lào đỏ

Ageratina adenophora

(Eupatorium adenophorum)

19

Chút chít nhật

Fallopia japonica

20

Gừng dại (ngải tiên dại)

Hedychium gardnerianum

21

Rong lá ngò

Cabomba caroliniana

 

Từ khóa: 35/2018/TT-BTNMT Thông tư 35/2018/TT-BTNMT Thông tư số 35/2018/TT-BTNMT Thông tư 35/2018/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 35/2018/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư 35 2018 TT BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 35/2018/TT-BTNMT

Hanoi, December 28, 2018  

 

CIRCULAR

PROMULGATING INVASIVE ALIEN SPECIES DETERMINATION CRITERIA AND LISTS

Pursuant to the 2008 Law on Biodiversity;

Pursuant to the Government’s Decree No. 36/2017/ND-CP dated April 04, 2017 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;    

At the request of the Director General of Vietnam Environment Administration and Director General of Department of Legal Affairs;

The Minister of Natural Resources and Environment hereby promulgates a Circular promulgating invasive alien species determination criteria and lists.

Article 1. Criteria for determination of invasive alien species and alien species posing invasion risk 

1. Content of assessment of invasion risk of alien species includes:

a) Information on the species: Vietnamese name, scientific name, English name and description of morphological characteristics of the species;

b) Climate characteristics of the location where the species originates or has established a population;

c) History of the species’ invasion around the world and in Vietnam;

d) Characteristics of the species that pose risk to the environment, biodiversity and human health;

dd) Reproductive characteristics, dispersal mechanisms and resistance characteristics.

2. Invasive alien species determination criteria:

An alien species shall be considered invasive when it meets any of the following criteria:

a) It is invading the habitat of, competing for food with or harming native species, or dispersing rapidly or causing ecological imbalance at the location where it appears and develops in Vietnam;

b) It poses high risk of invasion to biodiversity according to assessment and is recorded as invasive in an area with a climate similar to Vietnam or shows signs of invasion according to surveys or experiments.

3. Criteria for determination of alien species posing invasion risk:

An alien species shall be considered posing invasion risk when it meets any of the following criteria:

a) It is capable of developing and dispersing rapidly, shows signs of competing for food and habitat and is capable of harming native species of Vietnam;

b) It is recorded as invasive in an area with a climate similar to Vietnam;

c) It poses high risk of invasion to Vietnam’s biodiversity according to assessment.

Article 2. List of invasive alien species and list of alien species posing invasion risk

1. List of invasive alien species is provided for in Appendix 1 enclosed therewith. 

2. List of alien species posing invasion risk is provided for in Appendix 2 enclosed therewith.

3. Amendment to list of invasive alien species and list of alien species posing invasion risk

a) The Ministry of Natural Resources and Environment shall take charge and cooperate with the Ministry of Agriculture and Rural Development in consolidating and carrying out assessments of invasive alien species and alien species posing invasion risk based on the criteria mentioned in Article 1 of this Circular;

b) Based on assessment results, the Ministry of Natural Resources and Environment shall amend and promulgate list of invasive alien species and list of alien species posing invasion risk.

Article 3. Effect

1. This Circular comes into force from February 11, 2019.

2. Joint Circular No. 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT dated September 26, 2013 by the Minister of Natural Resources and Environment and Minister of Agriculture and Rural Development promulgating invasive alien species determination criteria and lists is annulled from the entry into force of this Circular.

3. Ministries, ministerial-level agencies, People’s Committees of provinces and central-affiliated cities and relevant organizations and individuals shall implement this Circular./.

 

 

P.P. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Vo Tuan Nhan

 

APPENDIX 1

LIST OF INVASIVE ALIEN SPECIES

(Enclosed with Circular No. 35/2018/TT-BTNMT dated December 28, 2018 by the Minister of Natural Resources and Environment)

No.

Vietnamese name

Scientific name

A. Microorganisms

A. Microorganisms

A. Microorganisms

1

Nấm gây bệnh thối rễ

Phytophthora cinnamomi

 

 

2

Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật

Yersinia pestis

 

 

3

Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối

 Banana bunchy top virus

 

 

4

Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm

 Avian influenza virus

 

 

B. Invertebrates

B. Invertebrates

B. Invertebrates

1

Bọ cánh cứng hại lá dừa

Brontispa longissima

 

 

2

Ốc bươu vàng

Pomacea canaliculata

 

 

3

Ốc sên châu Phi

Achatina fulica

 

 

4

Tôm càng đỏ

Cherax quadricarinatus

 

 

C. Fish

C. Fish

C. Fish

1

Cá ăn muỗi

Gambusia affinis

 

 

2

Cá tỳ bà bé (cá dọn bể bé)

Hypostomus plecostomus

 

 

3

Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn)

Pterygoplichthys pardalis

Pterygoplichthys multiradiatus

Pterygoplichthys disjunctivus

Pterygoplichthys anisitsi

 

 

D. Amphibians - Reptiles

D. Amphibians - Reptiles

D. Amphibians - Reptiles

1

Rùa tai đỏ

Trachemys scripta

 

 

DD. Birds - Animals

DD. Birds - Animals

DD. Birds - Animals

1

Hải ly Nam Mỹ

Myocastor coypus

 

 

E. Plants

E. Plants

E. Plants

1

Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản)

Eichhornia crassipes

 

 

2

Cây ngũ sắc (bông ổi)

Lantana camara

 

 

3

Cỏ lào

Chromolaena odorata

 

 

4

Cúc liên chi

Parthenium hysterophorus

 

 

5

Trinh nữ móc

Mimosa diplotricha

 

 

6

Trinh nữ thân gỗ (mai dương)

Mimosa pigra

 

 

 

APPENDIX 2

LIST OF ALIEN SPECIES POSING INVASION RISK

(Enclosed with Circular No. 35/2018/TT-BTNMT dated December 28, 2018 by the Minister of Natural Resources and Environment)

No.

Vietnamese name

Scientific name

A. Invertebrates

A. Invertebrates

A. Invertebrates

1

Bướm trắng Mỹ

Hyphantria cunea

 

 

2

Cua xanh (cua ven bờ châu Âu)

Carcinus maenas

 

 

3

Giáp xác râu ngành pengoi

Cercopagis pengoi

 

 

4

Kiến Ac-hen-ti-na

Linepithema humile

 

 

5

Kiến đầu to

Pheidole megacephala

 

 

6

Kiến lửa đỏ nhập khẩu (kiến lửa đỏ)

Solenopsis invicta

 

 

7

Mọt cứng đốt

Trogoderma granarium

 

 

8

Mọt đục hạt lớn

Prostephanus truncatus

 

 

9

Ruồi đục quả châu Úc

Bactrocera tryoni

 

 

10

Ruồi đục quả Địa Trung Hải

Ceratitis capitata

 

 

11

Ruồi đục quả Mê-hi-cô

Anastrepha ludens

 

 

12

Ruồi đục quả Nam Mỹ

Anastrepha fraterculus

 

 

13

Ruồi đục quả Natal

Ceratitis rosa

 

 

14

Sán ốc sên

Platydemus manokwari

 

 

15

Sao biển nam Thái Bình Dương

Asterias amurensis

 

 

16

Sên sói tía

Euglandina rosea

 

 

17

Sứa lược Leidyi

Mnemiopsis leidyi

 

 

18

Tôm hùm nước ngọt

Procambarus clarkii

 

 

19

Trai Địa Trung Hải

Mytilus galloprovincialis

 

 

20

Trai Trung Hoa

Potamocorbula amurensis

 

 

21

Trai vằn

Dreissena polymorpha

 

 

22

Tuyến trùng hại thong

Bursaphelenchus xylophilus

 

 

23

Xén tóc hại gỗ châu Á

Anoplophora glabripennis

 

 

B. Fish

B. Fish

B. Fish

1

Cá chim trắng toàn than

Piaractus brachypomus

(Colossoma brachypomum)

 

 

2

Cá hổ

Pygocentrus nattereri

 

 

3

Cá hồi nâu

Salmo trutta

 

 

4

Cá hoàng đế

Cichla ocellaris

 

 

5

Cá rô phi đen

Oreochromis mossambicus

 

 

6

Cá trê phi

Clarias gariepinus

 

 

7

Cá vược miệng bé

Micropterus dolomieu

 

 

8

Cá vược miệng rộng

Micropterus salmoides

 

 

9

Cá vược sông Nile

Lates niloticus

 

 

C. Amphibians - Reptiles

C. Amphibians - Reptiles

C. Amphibians - Reptiles

1

Ếch ương beo

Rana catesbeiana

 

 

2

Cóc mía

Bufo marinus

 

 

3

Ếch Ca-ri-bê

Eleutherodactylus coqui

 

 

4

Rắn nâu leo cây

Boiga irregularis

 

 

D. Birds - Animals

D. Birds - Animals

D. Birds - Animals

1

Chồn ecmin

Mustela erminea

 

 

2

Dê hircus (dê)

Capra hircus

 

 

3

Sóc nâu, sóc xám

Sciurus carolinensis

 

 

4

Thú opốt

Trichosurus vulpecula

 

 

DD. Plants

DD. Plants

DD. Plants

1

Bèo tai chuột lớn

Salvinia molesta

 

 

2

Cây cúc leo

Mikania micrantha

 

 

3

Cây cứt lợn (cỏ cứt heo)

Ageratum conyzoides

 

 

4

Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi)

Spathodea campanulata

 

 

5

Cây chân châu tía

Lythrum salicaria

 

 

6

Cây cúc bò (cúc xuyến chi)

Sphagneticola trilobata

 

 

7

Cây đương Prosopis

Prosopis glandulosa

 

 

8

Cây kim tước

Ulex europaeus

 

 

9

Cây Micona

Miconia calvescens

 

 

10

Cây thánh liễu

Tamarix ramosissima

 

 

11

Cây xương rồng đất

Opuntia stricta

 

 

12

Cây keo giậu

Leucaena leucocephala

 

 

13

Cây lược vàng

Callisia fragrans

 

 

14

Cỏ echin

Cenchrus echinatus

 

 

15

Cỏ kê Guinea

Urochloa maxima

 

 

16

Cỏ kê Para

Urochloa mutica

 

 

17

Cỏ nước lợ

Paspalum vaginatum

 

 

18

Cỏ lào đỏ

Ageratina adenophora

(Eupatorium adenophorum)

 

 

19

Chút chít nhật

Fallopia japonica

 

 

20

Gừng dại (ngải tiên dại)

Hedychium gardnerianum

 

 

21

Rong lá ngò

Cabomba caroliniana

 

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 35/2018/TT-BTNMT
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành 28/12/2018
Người ký Võ Tuấn Nhân
Ngày hiệu lực 11/02/2019
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Tải văn bản gốc

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi