Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu15/2012/TT-BTNMT
Loại văn bảnThông tư
Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành26/11/2012
Người kýNguyễn Mạnh Hiển
Ngày hiệu lực 14/01/2013
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Thông tư 15/2012/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu15/2012/TT-BTNMT
Loại văn bảnThông tư
Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành26/11/2012
Người kýNguyễn Mạnh Hiển
Ngày hiệu lực 14/01/2013
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 15/2012/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2012

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các điểm c, d, g, h và i khoản 5 Điều 2 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 25/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất,

Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2013.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TNMT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TCQLĐĐ, Vụ PC, Vụ KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hiển

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ĐIỀU TRATHOÁI HÓA ĐẤT
(Ban hànhkèm theo Thông tưsố: 15/2012/TT-BTNMTngày26tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi áp dụng

Địnhmứckinhtế-kỹthuậtđiềutrathoáihóađấtlàcăncứđểxâydựng đơngiávà dự toán kinh phíđiều tra thoáihóađất theoloạihình thoái hóa và loại đấtthoáihóathuộchệthốngchỉtiêuthốngkêquốcgiacủacácvùngkinhtếxã hội(sauđâygọilàcấpvùng),cáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương(sau đâygọilà cấptỉnh).

1.1.Địnhmứckinhtế-kỹthuậtđiềutrathoáihóađấtphụcvụviệcthống kêlầnđầudiệntíchđấtthoáihóatheoloạihìnhthoáihóavàloạiđấtthoáihóa củacấpvùng,cấptỉnhthuộchệthốngchỉtiêuthốngkêquốcgia(sauđâygọilà điềutra thoáihóa đấtkỳđầu).

1.2.Địnhmứckinhtế-kỹthuậtđiềutrathoáihóađấtphụcvụviệcthống kêbổsungdiệntíchđấtthoáihóatheoloạihìnhthoáihóavàloạiđấtthoáihóa củacấpvùng,cấptỉnhthuộchệthốngchỉtiêuthốngkêquốcgia(sauđâygọilà điềutra thoáihóa đất kỳbổsung).

2. Đối tượng áp dụng

Địnhmứcnàyápdụngchocáccôngtynhànước,cácđơnvịsựnghiệp cônglập,các tổchứcvà cá nhâncóliênquanđếnviệcđiềutrathoáihóađấttheo loạihìnhthoáihóavàloạiđấtthoáihóaphụcvụthốngkêdiệntíchđấtbịthoái hóa theohệthốngchỉtiêuquốc gia bằngngânsáchnhànước.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau

3.1. Định mức laođộngcôngnghệ:địnhmức laođộngcôngnghệ (sau đây gọitắtlàĐịnhmứclaođộng)làthờigianlaođộngtrựctiếpcầnthiếtđểsản xuấtramộtsảnphẩm(thựchiệnmộtbướccôngviệc).Nộidungcủađịnhmức laođộngbaogồm:

a)Nộidungcôngviệc:xácđịnhcácthaotáccơbảnđểthựchiệnbước côngviệc;

b)Địnhbiên:xácđịnhsốlượnglaođộngvàcấpbậckỹthuậtcôngviệc. Cấpbậccôngviệcđượcxácđịnhquacấpbậclaođộngtheoquyđịnhvềtiêu chuẩnnghiệpvụcácngạchviênchứcngànhtàinguyênmôitrườngcủaBộTài nguyênvà Môitrường;

c)Địnhmức:quyđịnhthờigianlaođộngtrựctiếpsảnxuấtmộtđơnvị sảnphẩm(thựchiệnbướccôngviệc);đơnvịtínhlàcôngcánhânhoặccông nhómtrênđơnvịsảnphẩm.

Ngàycông(ca) tínhbằng8giờlàmviệc.

3.2. Địnhmức vậttưvà thiếtbị

a)Địnhmứcvậttưvàthiếtbịbaogồmđịnhmứcsửdụngvậtliệuvàđịnh mức sử dụngdụngcụ(côngcụ, dụngcụ), thiếtbị(máymóc);

Địnhmứcsửdụngvậtliệu:làsốlượngvậtliệucầnthiếtđểsảnxuấtra mộtsảnphẩm(thực hiệnmộtcôngviệc).

Địnhmứcsửdụngdụngcụ,thiếtbị:làthờigian(tínhbằngca)ngườilao độngtrựctiếpsửdụngdụngcụ,thiếtbịcầnthiếtđểsảnxuấtramộtđơnvịsản phẩm(thực hiệnmộtcôngviệc).

b) Thời hạn sử dụng dụng cụ (khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khungthờigiantínhkhấuhao)làthờigiansửdụngdụngcụ,thiếtbịvàohoạt độngsảnxuấttrongđiềukiệnbìnhthường,phùhợpvớicácthôngsốkinhtế - kỹthuậtcủa dụngcụ,thiết bị;

- Thờihạnsử dụngdụngcụ:đơnvịtínhlàtháng.

- Thời hạn sử dụng thiết bị: theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTCngày27tháng02năm2007củaBộTàichínhvà BộTàinguyênvàMôitrườnghướngdẫnlậpdựtoánkinhphíđođạcbảnđồvà quảnlýđấtđai.

c)Điệnnăngtiêuthụ củacác dụngcụ,thiết bịdùngđiện được tínhtrêncơ sở côngsuấtcủa dụngcụ,thiếtbịvàđịnhmức sử dụngdụngcụ,thiếtbị;

Mức điệnnăngtrongcác bảngđịnhmức đãđược tínhtheocôngthức sau:

Mứcđiệnnăng=Côngsuất(thiếtbị,dụngcụ)/giờ x8giờxsố casử dụng (thiếtbị, dụngcụ) +5%haohụt.

d)Mứcchocácdụngcụnhỏ,phụđượctínhbằng5%mứcdụngcụtrong bảngđịnhmức dụngcụ;

đ)Mức vậtliệunhỏ nhặt và haohụt được tính bằng8% mứcvậtliệutrong bảngđịnhmức vậtliệu.

4. Định mức điều tra thoái hóa đất cấp vùng quy địnhtrong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho vùng trung bình có hệ số quy mô diện tích điều tra Ks= 1 (diện tích điều tra trung bình là 4.000.000 ha), hệ số điề u chỉnh về số đơn vị hành chính trực thuộc Khc = 1 (số đơn vị hành chính cấp tỉnh trung bình là 8 tỉnh/vùng); hệ số mức điều chỉnh độ khó khăn về địa hình K dh= 1 (vùng đồng bằng).

Mức cụ thể cho từng vùng điều tra thoái hóa đất (Mv) được tính theo côngthứcsau:

Mv =MtbKsKhcKdh

Trongđó:

-Mv làmức(laođộng,dụngcụ,thiếtbị,vậtliệu)điềutrathoáihóađất chomộtvùng;

-Mtb làmức(laođộng,dụngcụ,thiếtbị,vậtliệu)điềutrathoáihóađất chovùngtrungbình;

- Ks:Hệ sốđiềuchỉnhvềquymôdiệntích(bảng01);

- Khc:Hệsốđiềuchỉnhvềsốđơnvịhànhchínhtrựcthuộc(bảng02);

- Kdh:Hệsốđiềuchỉnhmức độkhó khănvề địa hình(bảng03).

5. Định mức điều tra thoái hóa đất cấp tỉnhquy định trong tập định mức này (Mtb) ápdụngchođơnvịtỉnhtrungbìnhcóhệsốquy môdiệntíchKs=1(diệntích điềutratrungbìnhlà350.000ha),hệsốđiềuchỉnhvềsốđơnvịhànhchínhtrực thuộcKhc =1(sốđơnvịhànhchínhcấphuyệntrungbìnhlà11huyện/tỉnh);hệsố điềuchỉnhmứcđộkhókhănvềđịahìnhKdh=1(tỉnhđồngbằng).

Mức cụ thể cho từng tỉnh điều tra thoái hóa đất (Mt) được tính theo côngthứcsau:

Mt =MtbKsKhcKdh

Trongđó:

- Mt là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra thoái hóa đất cho một đơn vị hành chính cấp tỉnh;

-Mtb làmức(laođộng,dụngcụ,thiếtbị,vậtliệu)điềutrathoáihóađất chotỉnhtrungbình;

- Ks:Hệ sốđiềuchỉnhvềquymôdiệntíchđiềutra (bảng04);

- Khc:Hệsốđiềuchỉnhvềsốđơnvịhànhchínhtrựcthuộc(bảng05);

- Kdh:Hệ sốđiềuchỉnhmức độkhókhănvề địahình(bảng06).

6. Các bảng hệ số

Bảng 01: Hệ số điều chỉnh quy mô diện tích (Ks) cấp vùng

Diện tích điều tra (ha)

Ks

0,80

≥ 1.500.000 -

0,81- 0,90

≥ 2.500.000 -

0,91 -0,99

4.000.000

1,00

> 4.000.000 -

1,01 - 1,09

≥ 5.500.000

1,10

 

Bảng 02: Hệ số điều chỉnh về số đơn vị hành chính trực thuộc (Khc) cấp vùng

Số đơn vị hành chính

Khc

0,90

8

1,00

> 8

1,10

 

Bảng 03: Hệ số điều chỉnh mức độ khó khăn về địa hình Kdh cấp vùng

Dạng địa hình

Kdh

- Vùng đồng bằng, ven biển

1,00

- Vùng trung du

1,05

- Vùng miền núi

1,10

 

Bảng 04: Hệ số điều chỉnh về quy mô diện tích (Ks) cấp tỉnh

Diện tích điều tra (ha)

Ks

0,90

≥ 100.000 -

0,91 - 0,99

350.000

1,00

> 350.000 - 700.000

1,01 - 1,10

≥ 700.000 -

1,11 - 1,19

≥ 1.200.000

1,20

 

Bảng 05: Hệ số điều chỉnh về số đơn vị hành chính (Khc) cấp tỉnh

Số đơn vị hành chính

Khc

0,85

8 - 10

0,86 - 0,99

11

1,00

12 - 15

1,01 -1,04

16 - 20

1,05 -1,09

> 20

1,10

 

Bảng 06: Hệ số điều chỉnh mức độ khó khăn về địa hình Kdh cấp tỉnh

Dạng địa hình

Kdh

- Đối với diện tích thuộc vùng đồng bằng, ven biển

1,00

- Đối với diện tích thuộc vùng trung du

1,05

- Đối với diện tích thuộc vùng miền núi

1,10

Ghi chú:

-Cáchệ sốKs,Khcnằmtrongkhoảnggiữahaiquy môquyđịnhtrongcác bảngtrênthìđược tínhtheophươngphápnộisuy.

 

7. Quy định chữ viết tắt

 

Nội dung viết tắt

Chữ viết tắt

Kỹ sư bậc 3

KS3

Kỹ sư chính bậc 2

KSC2

Kỹ thuật viên bậc 6

KTV6

Lái xe bậc 5

LX5

Tổng số muối tan

TSMT

Dung tích hấp thu

CEC

Hàm lượng chất hữu cơ tổng số

OM (%)

Độ chua của đất

pHKCl

Nitơ tổng số

N (%)

Phốt pho tổng số

P2O5 (%)

Kali tổng số

K2O (%)

Phương pháp đánh giá đa chỉ tiêu

MCE

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVN

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT

Chương I

ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT CẤP VÙNG

1. Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu

1.1. Định mức lao động

STT

Nộidung công việc

Định biên

Định mức

(côngnhóm/ vùngtrungbình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

Thu thập tài liệu

 

 

 

1

Chọn bản đồ nền địa hình

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

2

 

2

Thu thập tài liệu

 

 

 

2.1

Nhómcáctàiliệu,sốliệu,bảnđồ vềđiềukiệntựnhiên,tàinguyên thiên nhiên vàthoái hóađất

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

 

260

2.2

Nhómcáctàiliệu,sốliệu,bảnđồ về kinh tế xã hội và tình hình quản lý, sử dụngđất

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

 

180

3

Đánhgiá,lựachọncácthôngtin đãthu thập

 

 

 

3.1

Tổnghợp,phântích,đánhgiávề tính chính xác, khách quan, thời sự củathôngtin đãthu thập

Nhóm 2

(2 KS3)

120

 

3.2

Lựa chọn thông tin và các loại bảnđồchuyênđềcóthểsửdụng, xác định những thông tin cần điều trabổ sung

Nhóm 2

(2 KS3)

128

 

4

Xửlý,tổnghợp,chỉnhlýcácloại bản đồ chuyên đề

 

 

 

4.1

Xử lý tổng hợp thông tin, lựa chọncácyếutốvàchỉtiêuphân cấp từng yếu tố dùng trong tạo lậpcácbảnđồchuyênđềđãthu thập được

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

75

 

4.2

Xửlý,tổnghợp,chỉnhlýcácloại bản đồ chuyên đề: bản đồ đất; bảnđồkhíhậu;bảnđồthủylợi, thủyvăn nướcmặt

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

180

 

4.3

Thiếtkếcáctrườngthôngtinlưu trữ dữ liệu thuộc tính theo các thôngtin chuyên đềđãthu thập

Nhóm 2

(2 KS3)

216

 

5

Xác định nội dung và kế hoạch điều trathựcđịa

 

 

 

5.1

Chuyểnnộidungchuyênmôntừ các bản đồ chuyên đề thu thập đượcvàthôngtinđãthuthậplên bản đồ nền địa hình

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

240

 

5.2

Khảo sát sơ bộ và xác định thông tin, nội dung, số lượng điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất, khu vực cần điều tra tại thực địa

Nhóm 3

(1KTV6,1KS3,

1LX5)

192

192

5.3

Xác định ranh giới khoanh đất, điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất lênbảnđồnềnđịahìnhđãcócác nội dungchuyên môn

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

256

 

6

Xây dựng báo cáo kết quả thu thập thông tin và kế hoạch điều trathựcđịa

Nhóm 2

(2 KS3)

225

 

Bước 2

Điều tra khảo sát thực địa

 

 

 

1

Điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất

Nhóm 4

(2KTV6, 1KS3,1LX5)

 

800

2

Điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụngđất nông nghiệp

Nhóm 4

(2KTV6, 1KS3,1LX5)

 

825

3

Điều tra xác định các loại hình thoái hóa

Nhóm 4

(2KTV6, 1KS3,1LX5)

 

1.750

4

Điều tra tình hình sử dụng đất nôngnghiệp

1KS3

 

825

Bước 3

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tổnghợpxửlýthôngtintàiliệu nội và ngoại nghiệp

 

 

 

1.1

Phân tích mẫu đất (1)

1KS5

6.160

 

1.2

Tổnghợpbảngbiểusốliệuphục vụxâydựngbảnđồthoáihóađất vàđánhgiá thoái hóa đất

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

270

 

1.3

Saochuyểnmạnglướiđiểmđiều tra, điểm lấy mẫu, ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thựcđịalênbảnđồ nền(bảngiấy)

Nhóm 2

(1KTV6, 1KS3)

240

 

1.4

Xây dựng báo cáo kết quả điều tranội,ngoại nghiệp

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

225

 

2

Xâydựngbảnđồ thoái hóađất kỳ đầu

 

 

 

2.1

Xây dựng bản đồ độ phì nhiêu củađất

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

360

 

2.2

Xâydựngbản đồ loại sửdụngđất nôngnghiệp

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

315

 

2.3

Xâydựngbảnđồđấtbịsuygiảm độ phì kỳđầu

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

280

 

2.4

Xâydựngbảnđồđấtbịxóimòn do mưakỳđầu(2)

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

330

 

2.5

Xâydựngbảnđồđấtbịkhôhạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa kỳ đầu

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

312

 

2.6

Xâydựngbảnđồđấtbịkếtvon, đáonghóakỳđầu

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

300

 

2.7

Xây dựngbảnđồđấtbịmặnhóa, phèn hóakỳđầu(3)

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

240

 

2.8

Xâydựngbảnđồ thoái hóađất kỳ đầu

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

500

 

3

Đánhgiá thoái hóa đất kỳđầu

 

 

 

3.1

Thống kê diện tích đất bị thoái hóatheohệthốngchỉtiêuthống kêquốcgia

Nhóm 2

(2KS3)

135

 

3.2

Đánh giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

495

 

3.3

Đánh giánguyên nhânthoáihóa đất và đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóađất

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

270

 

3.4

Xây dựng báo cáo tổng hợp và tổngkết dựán

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

220

 

1.2. Định mức vật tư và thiết bị chung

1.2.1. Địnhmức dụngcụ

STT

Dụng cụ

Đơn vịtính

Thời hạn

(tháng)

Định mức

(ca/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làmviệc

Cái

96

8.835,75

 

2

Ghế văn phòng

Cái

96

8.835,75

 

3

Bàn đểmáytính

Cái

96

5.301,45

 

4

Ghế máytính

Cái

96

5.301,45

 

5

Chuộtmáytính

Cái

60

5.301,45

 

6

Bàn dập gimloạitrungbình

Cái

24

176,72

 

7

Bàn dập gimloạinhỏ

Cái

24

176,72

 

8

Máytínhcasio

Cái

36

235,62

 

9

Quần áo bảo hộlao động

Bộ

18

 

14.325,00

10

Giầybảo hộ

Đôi

12

 

14.325,00

11

Tất

Đôi

6

 

14.325,00

12

Mũ cứng

Cái

12

 

14.325,00

13

Quần áo mưa

Bộ

6

 

7.162,50

14

Ba lô

Cái

24

 

14.325,00

15

Xẻngđào đất

Cái

6

 

3.581,25

16

Khoan lấy mẫu đất

Cái

36

 

895,31

17

Bình đựngnước uống

Cái

24

 

3.581,25

18

Đồnghồ treotường

Cái

36

2.356,20

 

19

Ổn áp dùngchung10KVA

Cái

60

2.356,20

 

20

Lưu điện chomáytính

Cái

60

2.356,20

 

21

Pin máyảnh kỹthuậtsố và máyđịnh vịcầmtay

Cái

36

 

4.166,00

22

Sạc pin

Cái

36

 

2.083,00

23

Máyhútẩm2 Kw

Cái

60

1.178,10

 

24

Quạtthông gió 0,04Kw

Cái

36

2.356,20

 

25

Quạttrần0,1Kw

Cái

36

1.178,10

 

26

Bộ đèn neon 0,04Kw

Bộ

12

2.356,20

 

27

Tủ đựngtàiliệu

Cái

60

4.992,00

 

28

Máyhútbụi1,5Kw

Cái

60

312,00

 

29

Điện năng

Kw

 

26.296,25

 

1.2.2. Địnhmức vậtliệu

STT

Vậtliệu

Đơn vịtính

Số lượng

(tính cho vùng trung bình)

Nộinghiệp

Ngoạinghiệp

1

Đĩa DVD

Cái

20,00

 

2

USB(4G)

Cái

5,00

3,00

3

Bútdạ màu

Bộ

10,00

34,00

4

Bútchìkim

Cái

2,00

14,00

5

Bútxoá

Cái

8,00

 

6

Bútnhớdòng

Cái

16,00

 

7

Tẩychì

Cái

16,00

8,00

8

Bútbi

Cái

40,00

16,00

9

Mựcin A3

Hộp

0,50

 

10

Mựcin A4

Hộp

12,00

2,00

11

Mựcin màu A4

Hộp

2,00

 

12

Mựcin Ploter(06 hộp)

Bộ

2,00

 

13

Mực phô tô

Hộp

2,00

 

14

Đầu phun màu A0

Chiếc

6,00

 

15

Đầu phun màu A4

Chiếc

3,00

 

16

Sổ ghichép

Cuốn

8,00

32,00

17

GiấyA3

Gram

2,00

 

18

GiấyA4

Gram

38,00

6,00

19

Giấyin A0

Cuộn

7,00

 

20

Ghimdập

Hộp

4,00

 

21

Ghimvòng

Hộp

4,00

2,00

22

TúiClear

Cái

220,00

 

23

Túinilonđựngmẫu

Kg

 

3,00

24

Túinilonđen(loại5kg)

Kg

 

3,00

25

Túiđựngnhãnmẫu

Kg

 

1,00

26

Dâychun

Kg

 

1,00

27

Cặp 3 dây

Cái

88,00

22,00

28

Hồ dán khô

Hộp

44,00

 

29

Băngdính to

Cuộn

36,00

 

30

Băngdính nhỏ

Cuộn

48,00

 

31

Băngdính 2 mặt

Cuộn

72,00

 

32

Dao cắtgiấy

Cái

10,00

 

33

Lưỡidao cắtgiấy

Hộp

8,00

 

34

Kéo

Cái

6,00

 

35

Thướceke loạitrungbình

Cái

6,00

6,00

36

Thướcnhựa40 cm

Cái

6,00

 

37

Thướcnhựa120 cm

Cái

4,00

 

38

Giá đểtàiliệu

Cái

12,00

 

39

Cặp đựngtàiliệu

Cái

12,00

 

40

Ốngđựngbản đồ

Cái

1,00

11,00

41

Xăng

Lít

 

7.506,00

42

Dầu nhờn

Lít

 

83,00

1.2.3. Địnhmức thiếtbị

STT

Thiếtbị

Đơn vị tính

Công suất

(Kw/h)

Định mức

(ca/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy vi tính

Bộ

0,35

662,68

 

2

Máyđiều hoà nhiệtđộ

Bộ

2,2

1.178,10

 

3

Máytínhxáchtay

Cái

0,5

 

358,13

4

Máyảnh kỹthuậtsố

Cái

0,02

 

2.083,00

5

Máyđịnh vịcầmtay

Cái

0,02

 

2.083,00

6

Ôtô bántải

Cái

 

 

417,00

7

Máyscan A0

Cái

2,5

3,25

 

8

Máyscan A4

Cái

0,4

1,30

 

9

Máyin A3

Cái

0,5

9,79

 

10

Máyin màu A4

Cái

0,35

216,00

 

11

Máyin A4

Cái

0,35

5,57

 

12

Máyin Plotter

Cái

0,4

35,00

 

13

Máychiếu Projector

Cái

0,5

12,00

 

14

Máyphô tô

Cái

1,5

30,73

 

15

Điện năng

Kw

 

60.129,83

 

1.3. Định mức vật tư và thiết bị cho phân tích mẫu(4)

1.3.1. Định mức dụng cụ

 

STT

Mã hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thờihạn

(tháng)

Định mức

(ca/thông số)

Định mức

(ca/vùng trung bình)

1

2Đ1b

Dungtrọng

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,160

266,72

 

 

Cốc thủytinh

Cái

1,5

0,160

266,72

 

 

Đũa thủytinh

Cái

1,5

0,160

266,72

 

 

Phễu lọc thủytinh

Cái

1

0,160

266,72

 

 

Bình thủytinh250ml

Cái

1

0,160

266,72

 

 

Đĩa phơimẫu

Cái

1,5

0,160

266,72

 

 

Áo blu

Cái

12

0,240

400,08

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,240

400,08

 

 

Găngtay

Đôi

6

0,240

400,08

 

 

Khẩutrangytế

Cái

6

0,240

400,08

 

 

Quạttrần100w

Cái

36

0,040

66,68

 

 

Quạtthông gió 40w

Cái

36

0,040

66,68

 

 

Máyhútbụi2Kw

Cái

60

0,002

3,33

 

 

Máyhútẩm1,5Kw

Cái

36

0,015

25,01

 

 

Đồnghồ treotường

Cái

36

0,060

100,02

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,240

400,08

 

 

Tủ đựngtàiliệu

Cái

60

0,060

100,02

 

 

Bàn làmviệc

Cái

72

0,240

400,08

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,240

400,08

 

 

Điện năng

 

 

0,850

1.416,95

2

2Đ2

Thành phần cơgiới

 

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cátmịn

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

3

0,160

266,72

 

 

Cốc thủytinh

Cái

4

0,160

266,72

 

 

Bình thủytinh250ml

Cái

1

0,160

266,72

 

 

Bình thủytinh1000ml

Cái

1

0,160

266,72

 

 

Đĩa phơimẫu

Cái

3

0,160

266,72

 

 

Khayđựngmẫu sàngrây

Cái

3

0,160

266,72

 

 

Áo blu

Cái

12

0,320

533,44

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,320

533,44

 

 

Găngtay

Đôi

6

0,320

533,44

 

 

Khẩutrangytế

Cái

6

0,320

533,44

 

 

Quạttrần100w

Cái

36

0,053

88,35

 

 

Quạtthông gió 40w

Cái

36

0,053

88,35

 

 

Máyhútbụi2Kw

Cái

60

0,003

5,00

 

 

Máyhútẩm1,5Kw

Cái

36

0,020

33,34

 

 

Đồnghồ treotường

Cái

36

0,080

133,36

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,320

533,44

 

 

Tủ đựngtàiliệu

Cái

60

0,080

133,36

 

 

Bàn làmviệc

Cái

72

0,320

533,44

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,320

533,44

 

 

Điện năng

Kw

 

0,472

786,82

2.2

2Đ2b

Limon

 

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,240

400,08

 

 

Cốc thủytinh

Cái

1,5

0,240

400,08

 

 

Bình thủytinh250ml

Cái

1

0,240

400,08

 

 

Bình thủytinh1000ml

Cái

1

0,240

400,08

 

 

Đĩa phơimẫu

Cái

1,5

0,240

400,08

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

666,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Găngtay

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Khẩutrangytế

Cái

6

0,400

666,80

 

 

Quạttrần100w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Quạtthông gió 40w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Máyhútbụi2Kw

Cái

60

0,003

5,00

 

 

Máyhútẩm1,5Kw

Cái

36

0,025

41,68

 

 

Đồnghồ treotường

Cái

36

0,100

166,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

666,80

 

 

Tủ đựngtàiliệu

Cái

60

0,100

166,70

 

 

Bàn làmviệc

Cái

72

0,400

666,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

666,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

963,53

4

2Đ4d

Tổng P2O5 (10TCN 374-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

800,16

 

 

Bình tam giác

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Micropipet10ml

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Pipet5ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình định mức100ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình định mức25ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình định mức250ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Đầu cone5ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Cốc thủytinh

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Giấylọc băngxanh

Hộp

1

0,480

800,16

 

 

Bình tia

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

800,16

 

 

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,480

800,16

 

 

Cuvet1cm

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Bình nhựa 2lít

Cái

12

0,480

800,16

 

 

Bình nhựa 5lít

Cái

12

0,480

800,16

 

 

Chainhựa0,5lít

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

666,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Găngtay

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Khẩutrangytế

Cái

6

0,400

666,80

 

 

Quạttrần100w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Quạtthông gió 40w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Máyhútbụi2Kw

Cái

60

0,003

5,00

 

 

Máyhútẩm1,5Kw

Cái

36

0,025

41,68

 

 

Đồnghồ treotường

Cái

36

0,100

166,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

666,80

 

 

Tủ đựngtàiliệu

Cái

60

0,100

166,70

 

 

Bàn làmviệc

Cái

72

0,400

666,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

666,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

963,53

5

2Đ4đ

Tổng K2O (10 TCN 371-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,280

466,76

 

 

Đĩa phơimẫu

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Bình tamgiác

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Micropipet10ml

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Pipet5ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình định mức100ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình định mức25ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình định mức250ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Đầu cone5ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Cốc thủytinh

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Bình tia

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

466,76

 

 

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,280

466,76

 

 

Cuvet1cm

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Bình nhựa 2lít

Cái

12

0,280

466,76

 

 

Bình nhựa 5lít

Cái

12

0,280

466,76

 

 

Chainhựa0,5lít

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

666,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Găngtay

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Khẩutrangytế

Cái

6

0,400

666,80

 

 

Quạttrần100w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Quạtthông gió 40w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Máyhútbụi2Kw

Cái

60

0,003

5,00

 

 

Máyhútẩm1,5Kw

Cái

36

0,025

41,68

 

 

Đồnghồ treotường

Cái

36

0,100

166,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

666,80

 

 

Tủ đựngtàiliệu

Cái

60

0,100

166,70

 

 

Bàn làmviệc

Cái

72

0,400

666,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

666,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

963,53

6

2Đ4h

TổngN(10TCN377-1999)

 

 

 

 

 

 

Chaiđựnghóa chất

Cái

2,5

0,480

800,16

 

 

Micropipet10ml

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Pipet5ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình định mức50ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình định mức100ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình định mức25ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Bình định mức250ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Đầu cone5ml

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Cốc thủytinh

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

800,16

 

 

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,480

800,16

 

 

Cuvet1cm

Cái

1,5

0,480

800,16

 

 

Bình nhựa 2lít

Cái

12

0,480

800,16

 

 

Bình nhựa 5lít

Cái

12

0,480

800,16

 

 

Chainhựa0,5lít

Cái

1

0,480

800,16

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

666,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Găngtay

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Khẩutrangytế

Cái

6

0,400

666,80

 

 

Quạttrần100w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Quạtthông gió 40w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Máyhútbụi2Kw

Cái

60

0,003

5,00

 

 

Máyhútẩm1,5Kw

Cái

36

0,025

41,68

 

 

Đồnghồ treotường

Cái

36

0,100

166,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

666,80

 

 

Tủ đựngtàiliệu

Cái

60

0,100

166,70

 

 

Bàn làmviệc

Cái

72

0,400

666,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

666,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

963,53

7

2Đ4m

Tổngchấthữu cơ(Waley Black) (APHA3112)

 

 

 

 

 

 

Chaiđựnghoá chất

Cái

2,5

0,280

466,76

 

 

Bao đựngmẫu

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Đĩa phơimẫu

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Micropipet10ml

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Pipet5ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình định mức50ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình định mức100ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình định mức25ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình định mức250ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Đầu cone5ml

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Cốc thủytinh

Cái

1,5

0,280

466,76

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

466,76

 

 

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,280

466,76

 

 

Cuvet1cm

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Bình nhựa 2lít

Cái

12

0,280

466,76

 

 

Bình nhựa 5lít

Cái

12

0,280

466,76

 

 

Chainhựa0,5lít

Cái

1

0,280

466,76

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

666,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Găngtay

Đôi

6

0,400

666,80

 

 

Khẩutrangytế

Cái

6

0,400

666,80

 

 

Quạttrần100w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Quạtthông gió 40w

Cái

36

0,067

111,69

 

 

Máyhútbụi2Kw

Cái

60

0,003

5,00

 

 

Máyhútẩm1,5Kw

Cái

36

0,025

41,68

 

 

Đồnghồ treotường

Cái

36

0,100

166,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

666,80

 

 

Tủ đựngtàiliệu

Cái

60

0,100

166,70

 

 

Bàn làmviệc

Cái

72

0,400

666,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

666,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

963,53

8

2Đ6c

CEC(acetate pH =7) (10TCN369-1999)

 

 

 

 

 

 

Chaiđựnghoá chất

Cái

2,5

0,360

600,12

 

 

Ốngnghiệm25*150

Ống

1

0,360

600,12

 

 

Ốngnghiệmkhôngnắp

Ống

1

0,360

600,12

 

 

Ốngnghiệmcó nắp

Ống

1

0,360

600,12

 

 

Micropipet1ml

Cái

1,5

0,360

600,12

 

 

Pipet5ml

Cái

1

0,360

600,12

 

 

Đầu cone1ml

Cái

1

0,360

600,12

 

 

Đầu cone5ml

Cái

1

0,360

600,12

 

 

Bình tia

Cái

1

0,360

600,12

 

 

Cốc thủytinh 1000ml

Cái

1,5

0,360

600,12

 

 

Bình nhựa 2lít

Cái

1,5

0,360

600,12

 

 

Bình nhựa 5lít

Cái

12

0,360

600,12

 

 

Chainhựa0,5lít

Cái

12

0,360

600,12

 

 

Áo blu

Cái

12

0,800

1.333,60

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,800

1.333,60

 

 

Găngtay

Đôi

6

0,800

1.333,60

 

 

Khẩutrangytế

Cái

6

0,800

1.333,60

 

 

Quạttrần100w

Cái

36

0,133

221,71

 

 

Quạtthông gió 40w

Cái

36

0,133

221,71

 

 

Máyhútbụi2Kw

Cái

60

0,006

10,00

 

 

Máyhútẩm1,5Kw

Cái

36

0,050

83,35

 

 

Đồnghồ treotường

Cái

36

0,200

333,40

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,800

1.333,60

 

 

Tủ đựngtàiliệu

Cái

60

0,080

133,36

 

 

Bàn làmviệc

Cái

72

0,800

1.333,60

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,800

1.333,60

 

 

Điện năng

Kw

 

1,156

1.927,05

1.3.2. Định mức vật liệu

STT

Mã hiệu

Tên vậtliệu

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho 1 thông số)

Định mức

(tính chovùng trung bình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

1.667,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

500,10

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

3,33

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mịn

 

 

 

 

 

(NaPO3)6

Gam

0,500

833,50

 

 

Na2CO3

Gam

0,500

833,50

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

1.667,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

500,10

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

3,33

2.2

2Đ2b

Limon

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

KCl

Gam

4,000

6.668,00

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

1.667,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

500,10

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

3,33

4

2Đ4d

Tổng P2O5

 

 

 

 

 

HClO4

Gam

0,600

1.000,20

 

 

HNO3

Gam

0,300

500,10

 

 

H2SO4

Gam

0,300

500,10

 

 

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gam

0,300

500,10

 

 

K(SbO)C4H4O6.1/2H2O

Gam

0,400

666,80

 

 

Axit Ascorbic

ml

0,500

833,50

 

 

KH2PO4

Gam

0,500

833,50

 

 

A-dinitrophenol

Gam

0,150

250,05

 

 

NH4OH

Gam

0,500

833,50

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

16.670,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

166,70

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

33,34

5

2Đ4đ

Tổng K2O

 

 

 

 

 

HF

Gam

0,800

1.333,60

 

 

HClO4

Gam

0,400

666,80

 

 

HCl

Gam

0,400

666,80

 

 

Dung dịch chuẩn K

ml

10,000

16.670,00

 

 

CsCl

Gam

0,400

666,80

 

 

Al(NO3)3

ml

0,500

833,50

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

16.670,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

166,70

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

3,33

6

2Đ4h

Tổng N

 

 

 

 

 

(NH4)2SO4

Gam

0,500

833,50

 

 

H3BO3

Gam

0,300

500,10

 

 

K2SO4

Gam

0,200

333,40

 

 

NaNO2

Gam

0,400

666,80

 

 

KNO3

Gam

0,400

666,80

 

 

HCl 1N

ml

0,150

250,05

 

 

Na2S2O3

Gam

0,500

833,50

 

 

CuSO4

Gam

0,500

833,50

 

 

Metyl đỏ

ml

0,500

833,50

 

 

Bromocresol xanh

ml

0,500

833,50

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

16.670,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

166,70

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

33,34

7

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ

 

 

 

 

 

K2Cr2O7

Gam

6,150

10.252,05

 

 

H2SO4

ml

12,500

20.837,50

 

 

FeSO4(NH4)2SO4.H2O

Gam

12,250

20.420,75

 

 

C12H8N2.H2O

Gam

0,200

333,40

 

 

H3PO4

ml

25,000

41.675,00

 

 

Diphenylamin

Gam

1,000

1.667,00

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

16.670,00

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

1.667,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

166,70

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

33,34

8

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

 

 

 

 

 

CH3COOH

Gam

9,650

16.086,55

 

 

NH4OH

Gam

19,000

31.673,00

 

 

Etanol

ml

25,000

41.675,00

 

 

KCl

Gam

12,500

20.837,50

 

 

HCl

ml

12,500

20.837,50

 

 

H3BO3

Gam

5,000

8.335,00

 

 

NaOH

Gam

5,000

8.335,00

 

 

H2SO4 tiêu chuẩn

ml

12,500

20.837,50

 

 

Bromocresol xanh

Gam

0,200

333,40

 

 

Metyl đỏ

Gam

0,200

333,40

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

16.670,00

 

 

Màng lọc

Cái

0,500

833,50

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

16,67

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

3,33

1.3.3. Định mức thiết bị

STT

Mã hiệu

Tên thiếtbị

Đơn vịtính

Định mức

(ca/thôngsố)

Định mức

(ca/vùng trung bình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,240

400,08

 

 

Bình hút ẩm

Cái

0,240

400,08

 

 

Cân phân tích

Cái

0,240

400,08

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,040

66,68

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mịn

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,320

533,44

 

 

Cân phân tích

Cái

0,320

533,44

 

 

Bình hút ẩm

Cái

0,320

533,44

 

 

Thiết bị sàng rây

Bộ

0,320

533,44

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,053

88,35

2.2

2Đ2b

Limon

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

666,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

666,80

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

666,80

 

 

Máy khuấy

Cái

0,400

666,80

 

 

Thiết bị đo pH

Bộ

0,400

666,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

111,69

4

2Đ4d

Tổng P2O5

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

666,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

666,80

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

666,80

 

 

Máy trắc quang

Bộ

0,400

666,80

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

666,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

111,69

5

2Đ4đ

Tổng K2O

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

666,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

666,80

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

666,80

 

 

Máy quang kế ngọn lửa

Bộ

0,400

666,80

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

666,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

111,69

6

2Đ4h

Tổng N

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

666,80

 

 

Tủ lạnh lưu chất chuẩn

Cái

0,400

666,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

666,80

 

 

Máy cất Nitơ

Bộ

0,400

666,80

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

666,80

 

 

Máy quang phổ US-VIS

Bộ

0,400

666,80

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

666,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

111,69

7

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ (Waley Black)

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

666,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

666,80

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

666,80

 

 

Máy quang phổ US-VIS

Bộ

0,400

666,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

111,69

8

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,800

1.333,60

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,800

1.333,60

 

 

Thiết bị lọc

Bộ

0,800

1.333,60

 

 

Thiết bị chưng cất

Bộ

0,800

1.333,60

 

 

Cân phân tích

Cái

0,800

1.333,60

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,133

221,71

2. Điều tra thoái hóa đất kỳ bổ sung

2.1. Định mức lao động

 

STT

Nộidung công việc

Định biên

Định mức

(côngnhóm/vùngtrung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

Thu thập tài liệu

 

 

 

1

Điều tra bổ sung các tài liệu, số liệutrênđịabànsovớikỳđiềutra thoái hóa trước

 

 

 

1.1

Nhómcáctàiliệu,sốliệu,bảnđồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vàthoái hóađất.

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

 

228

1.2

Nhómcáctàiliệu,sốliệu,bảnđồ vềkinhtếxãhộivàtìnhhìnhquản lý, sử dụng đất, cảnh quan môi trường.

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

 

164

2

Đánh giá, lựa chọn các thông tin đãthu thập

 

 

 

2.1

Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tínhchínhxác,kháchquan,thờisự củathôngtin đãthu thập

Nhóm 2

(2KS3)

96

 

2.2

Lựachọnthôngtinvàcácloạibản đồ chuyên đềcó thể sửdụng

Nhóm 2

(2KS3)

104

 

3

Xác định nội dung và kế hoạch điều trathựcđịa

 

 

 

3.1

Chuyển nội dung chuyên môn từ các bản đồ chuyên đề thu thập được và thông tin đã thu thập lên bản đồ nền địa hình

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

200

 

3.2

Xác định thông tin, nội dung, số lượngđiểmđiềutra,điểmlấymẫu, khuvực cầnđiềutratạithựcđịa;xác địnhranhgiớikhoanhđất, điểmđiều tra,lấymẫuđấtlênbảnđồnềnđịa hìnhđãcócácnộidungchuyênmôn

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

120

 

4

Xâydựngbáocáokếtquảthuthập thôngtinvàkếhoạchđiềutrathực địa

Nhóm 2

(2KS3)

180

 

Bước 2

Điều tra khảo sát thực địa

 

 

 

1

Điều trabổ sungsự thayđổi hiện trạng sử dụng đất với kỳ điều tra thoái hóa trước, tham vấn ý kiến chuyên gia, các nhà quản lý địa phương và điều tra tình hình sử dụng đấtnông nghiệp:loạisửdụng đất nông nghiệp, phương thức sử dụng đất, các biện pháp kỹ thuật bảo vệđất

Nhóm 4

(2KTV6,1KS3, 1LX5)

 

275

2

Điềutrakhảosátthựcđịacáckhu vực thoái hóa theo từng loại hình thoái hóa: điều tra xác định khu vực thoái hóa đất mới, các loại hìnhthoáihóađãbịthayđổimức độ thoái hóa gồm điều trakhoanh vẽtạithựcđịanhằmchỉnhlýranh giớicáckhoanhđấtđượcxácđịnh có sự thayđổi về mứcđộthoái hóa

Nhóm 4

(2KTV6,1KS3, 1LX5)

 

834

3

Điều tra, lấymẫu đất bổ sung

Nhóm 4

(2KTV6,1KS3, 1LX5)

 

277

Bước 3

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp vàngoại nghiệp

 

 

 

1.1

Phân tích mẫu đất bổ sung (5)

1KS5

2.062

 

1.2

Tổng hợp bảng biểu số liệu phục vụxâydựngbảnđồ thoáihóađất và đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

261

 

1.3

Xâydựngbáocáokếtquảđiềutra nội,ngoại nghiệp

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

162

 

2

Xâydựngbảnđồthoáihóađấtkỳ bổ sung

 

 

 

2.1

Chỉnh lýbản đồ độ phìnhiêu của đấtkỳbổ sung

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

320

 

2.2

Xâydựngbảnđồloạisửdụngđất nôngnghiệp kỳbổ sung

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

266

 

2.3

Xâydựngbản đồ đất bị suygiảm độ phì kỳbổ sung

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

260

 

2.4

Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưakỳbổ sung (6)

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

270

 

2.5

Xây dựng bản đồ đất bị khô hạn, hoangmạchóa,samạchóakỳbổ sung

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

258

 

2.6

Xâydựngbảnđồđấtbịkếtvon,đá onghóakỳbổ sung

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

250

 

2.7

Xâydựngbản đồđấtbị mặnhóa, phèn hóakỳbổ sung (7)

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

194

 

2.8

Xâydựngbảnđồthoáihóađấtkỳ bổ sung

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

400

 

3

Đánhgiá thoái hóa đất kỳbổ sung

 

 

 

3.1

Thốngkêdiệntíchđấtbịthoáihóa theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốcgia

Nhóm 2

(2KS3)

108

 

3.2

Đánh giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa vàloại đấtthoái hóa

Nhóm 2

(1KS3, 1KCS2)

450

 

3.3

So sánh kết quả thoái hoá đất kỳ bổ sungvới thoái hóa đấtkỳtrước

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

135

 

4

Phân tích và đánh giá xu hướng, nguyên nhân thoái hóa đất trong những năm trước và đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất

Nhóm 2 (1KS3,

1KSC2)

270

 

5

Đánhgiákếtquảquảnlý,sửdụng, bảo vệ và cải tạo đất bị thoái hóa kỳtrước, xácđịnh nguyên nhân, xu hướngthoáihóađấthiệntạivàđề xuất giải pháp ngăn ngừa, giảm thiểu thoái hóađất

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

225

 

6

Xây dựng báo cáo tổng hợp và tổngkết dựán

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

220

 

2.2. Định mức vật tư và thiết bị chung

2.2.1. Định mức dụng cụ

STT

Dụng cụ

Đơn vịtính

Thờihạn

(tháng)

Định mức

(ca/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làmviệc

Cái

96

7.785,00

 

2

Ghế văn phòng

Cái

96

7.785,00

 

3

Bàn đểmáytính

Cái

96

4.671,00

 

4

Ghế máytính

Cái

96

4.671,00

 

5

Chuộtmáytính

Cái

60

4.671,00

 

6

Bàn dập gimloạitrungbình

Cái

24

155,70

 

7

Bàn dập gimloạinhỏ

Cái

24

155,70

 

8

Máytínhcasio

Cái

36

207,60

 

9

Quần áo bảo hộlao động

Bộ

18

 

5.544,00

10

Giầybảo hộ

Đôi

12

 

5.544,00

11

Tất

Đôi

6

 

5.544,00

12

Mũ cứng

Cái

12

 

5.544,00

13

Quần áo mưa

Bộ

6

 

5.544,00

14

Ba lô

Cái

24

 

5.544,00

15

Xẻngđào đất

Cái

6

 

1.386,00

16

Khoan lấy mẫu đất

Cái

36

 

346,50

17

Bình đựngnước uống

Cái

24

 

1.386,00

18

Đồnghồ treotường

Cái

36

2.076,00

 

19

Ổn áp dùngchung10KVA

Cái

60

2.076,00

 

20

Lưu điện chomáytính

Cái

60

2.076,00

 

21

Pin máyảnh kỹthuậtsố và máyđịnh vịcầmtay

Cái

36

 

1.388,00

22

Sạc pin

Cái

36

 

694,00

23

Máyhútẩm2 Kw

Cái

60

1.038,00

 

24

Quạtthông gió 0,04Kw

Cái

36

2.076,00

 

25

Quạttrần0,1Kw

Cái

36

1.038,00

 

26

Bộ đèn neon 0,04Kw

Bộ

12

2.076,00

 

27

Tủ đựngtàiliệu

Cái

60

4.992,00

 

28

Máyhútbụi1,5Kw

Cái

60

312,00

 

29

Điện năng

Kw

 

23.636,59

 

2.2.2. Địnhmức vậtliệu

STT

Vậtliệu

Đơn vị tính

Số lượng

(tính cho vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa DVD

Cái

16,00

 

2

USB(4G)

Cái

3,00

2,00

3

Bútdạ màu

Bộ

10,00

25,00

4

Bútchìkim

Cái

1,60

11,20

5

Bútxoá

Cái

6,40

 

6

Bútnhớdòng

Cái

12,80

 

7

Tẩychì

Cái

12,80

6,40

8

Bútbi

Cái

32,00

12,80

9

Mựcin A3

Hộp

0,50

 

10

Mựcin A4

Hộp

10,00

2,00

11

Mựcin màu A4

Hộp

2,00

 

12

Mựcin Ploter(06 hộp)

Bộ

1,60

 

13

Mực phô tô

Hộp

2,00

 

14

Đầu phun màu A0

Chiếc

6,00

 

15

Đầu phun màu A4

Chiếc

6,40

 

16

Sổ ghichép

Cuốn

4,00

12,00

17

GiấyA3

Gram

2,00

 

18

GiấyA4

Gram

19,20

4,80

19

Giấyin A0

Cuộn

7,00

 

20

Ghimdập

Hộp

3,20

 

21

Ghimvòng

Hộp

3,20

1,60

22

TúiClear

Cái

176,00

 

23

Túinilonđựngmẫu

Kg

 

1,00

24

Túinilonđen(loại5kg)

Kg

 

1,50

25

Túiđựngnhãnmẫu

Kg

 

1,00

26

Dâychun

Kg

 

0,50

27

Cặp 3 dây

Cái

70,40

17,60

28

Hồ dán khô

Hộp

44,00

 

29

Băngdính to

Cuộn

36,00

 

30

Băngdính nhỏ

Cuộn

48,00

 

31

Băngdính 2 mặt

Cuộn

72,00

 

32

Dao cắtgiấy

Cái

10,00

 

33

Lưỡidao cắtgiấy

Hộp

8,00

 

34

Kéo

Cái

6,00

 

35

Thướceke loạitrungbình

Cái

4,80

4,80

36

Thướcnhựa40 cm

Cái

4,80

 

37

Thướcnhựa120 cm

Cái

3,20

 

38

Giá đểtàiliệu

Cái

9,60

 

39

Cặp đựngtàiliệu

Cái

9,60

 

40

Ốngđựngbản đồ

Cái

0,80

8,80

41

Xăng

Lít

 

2.502,00

42

Dầu nhờn

Lít

 

28,00

2.2.3. Địnhmức thiếtbị

STT

Thiếtbị

Đơn vị tính

Công suất

(Kw/h)

Định mức

(ca/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy vi tính

Bộ

0,35

583,88

 

2

Máyđiều hoà nhiệtđộ

Bộ

2,2

1.038,00

 

3

Máytínhxáchtay

Cái

0,5

 

138,60

4

Máyảnh kỹthuậtsố

Cái

0,02

 

694,00

5

Máyđịnh vịcầmtay

Cái

0,02

 

694,00

6

Ôtô bántải

Cái

 

 

139,00

7

Máyscan A0

Cái

2,5

3,25

 

8

Máyscan A4

Cái

0,4

1,30

 

9

Máyin A3

Cái

0,5

9,79

 

10

Máyin màu A4

Cái

0,35

216,00

 

11

Máyin A4

Cái

0,35

5,57

 

12

Máyin Plotter

Cái

0,4

35,00

 

13

Máychiếu Projector

Cái

0,5

12,00

 

14

Máyphô tô

Cái

1,5

30,73

 

15

Điện năng

Kw

 

49.403,62

 

2.3. Định mức vật tư thiết bị phân tích mẫu (8)

2.3.1. Định mức dụng cụ

 

STT

Mã hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thờihạn

(tháng)

Định mức

(ca/thông số)

Định mức

(ca/vùng trung bình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,160

88,80

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,160

88,80

 

 

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,160

88,80

 

 

Phễu lọc thủy tinh

Cái

1

0,160

88,80

 

 

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,160

88,80

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,160

88,80

 

 

Áo blu

Cái

12

0,240

133,20

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,240

133,20

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,240

133,20

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,240

133,20

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,040

22,20

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,040

22,20

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,002

1,11

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,015

8,33

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,060

33,30

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,240

133,20

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,060

33,30

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,240

133,20

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,240

133,20

 

 

Điện năng

Kw

 

0,850

471,75

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mịn

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

3

0,160

88,80

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

4

0,160

88,80

 

 

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,160

88,80

 

 

Bình thủy tinh 1000ml

Cái

1

0,160

88,80

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

3

0,160

88,80

 

 

Khay đựng mẫu sàng rây

Cái

3

0,160

88,80

 

 

Áo blu

Cái

12

0,320

177,60

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,320

177,60

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,320

177,60

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,320

177,60

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,053

29,42

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,053

29,42

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

1,67

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,020

11,10

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,080

44,40

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,320

177,60

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

44,40

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

177,60

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,320

177,60

 

 

Điện năng

Kw

 

0,472

261,96

2.2

2Đ2b

Limon

 

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,240

133,20

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,240

133,20

 

 

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,240

133,20

 

 

Bình thủy tinh 1000ml

Cái

1

0,240

133,20

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,240

133,20

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

222,00

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

222,00

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

222,00

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

222,00

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

37,19

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

37,19

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

1,67

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

13,88

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

55,50

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

222,00

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

55,50

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

222,00

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

222,00

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

320,79

4

2Đ4d

Tổng P2O5 (10TCN 374-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

266,40

 

 

Bình tam giác

Cái

1,5

0,480

266,40

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,480

266,40

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,480

266,40

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

1

0,480

266,40

 

 

Bình tia

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

266,40

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,480

266,40

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,480

266,40

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

266,40

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

266,40

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

222,00

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

222,00

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

222,00

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

222,00

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

37,19

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

37,19

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

1,67

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

13,88

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

55,50

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

222,00

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

55,50

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

222,00

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

222,00

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

320,79

5

2Đ4đ

Tổng K2O (10 TCN 371-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,280

155,40

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

155,40

 

 

Bình tam giác

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

155,40

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

155,40

 

 

Bình tia

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

155,40

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

155,40

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,280

155,40

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

155,40

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

155,40

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

222,00

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

222,00

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

222,00

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

222,00

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

37,19

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

37,19

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

1,67

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

13,88

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

55,50

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

222,00

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

55,50

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

222,00

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

222,00

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

320,79

6

2Đ4h

Tổng N (10TCN 377-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

266,40

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,480

266,40

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,480

266,40

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

266,40

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,480

266,40

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,480

266,40

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

266,40

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

266,40

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

266,40

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

222,00

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

222,00

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

222,00

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

222,00

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

37,19

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

37,19

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

1,67

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

13,88

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

55,50

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

222,00

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

55,50

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

222,00

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

222,00

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

320,79

7

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (APHA 3112)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,280

155,40

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

155,40

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

155,40

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

155,40

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

155,40

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

155,40

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

155,40

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

155,40

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

155,40

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

222,00

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

222,00

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

222,00

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

222,00

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

37,19

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

37,19

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

1,67

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

13,88

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

55,50

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

222,00

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

55,50

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

222,00

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

222,00

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

320,79

8

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

(10TCN 369-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,360

199,80

 

 

Ống nghiệm 25*150

Ống

1

0,360

199,80

 

 

Ống nghiệm không nắp

Ống

1

0,360

199,80

 

 

Ống nghiệm có nắp

Ống

1

0,360

199,80

 

 

Micropipet 1ml

Cái

1,5

0,360

199,80

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,360

199,80

 

 

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,360

199,80

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,360

199,80

 

 

Bình tia

Cái

1

0,360

199,80

 

 

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

1,5

0,360

199,80

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

1,5

0,360

199,80

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,360

199,80

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

12

0,360

199,80

 

 

Áo blu

Cái

12

0,800

444,00

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,800

444,00

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,800

444,00

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,800

444,00

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

73,82

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

73,82

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,006

3,33

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,050

27,75

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,200

111,00

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,800

444,00

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

44,40

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,800

444,00

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,800

444,00

 

 

Điện năng

Kw

 

1,156

641,58

2.3.2. Định mức vật liệu

STT

Mã hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho 1 thông số)

Định mức

(tínhchovùng trungbình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

555,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

166,50

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

5,55

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

1,11

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mịn

 

 

 

 

 

(NaPO3)6

Gam

0,500

277,50

 

 

Na2CO3

Gam

0,500

277,50

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

555,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

166,50

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

5,55

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

1,11

2.2

2Đ2b

Limon

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

KCl

Gam

4,000

2.220,00

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

555,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

166,50

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

5,55

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

1,11

4

2Đ4d

Tổng P2O5

 

 

 

 

 

HClO4

Gam

0,600

333,00

 

 

HNO3

Gam

0,300

166,50

 

 

H2SO4

Gam

0,300

166,50

 

 

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gam

0,300

166,50

 

 

K(SbO)C4H4O6.1/2H2O

Gam

0,400

222,00

 

 

Axit Ascorbic

ml

0,500

277,50

 

 

KH2PO4

Gam

0,500

277,50

 

 

A-dinitrophenol

Gam

0,150

83,25

 

 

NH4OH

Gam

0,500

277,50

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

5.550,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

55,50

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

5,55

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

11,10

5

2Đ4đ

Tổng K2O

 

 

 

 

 

HF

Gam

0,800

444,00

 

 

HClO4

Gam

0,400

222,00

 

 

HCl

Gam

0,400

222,00

 

 

Dung dịch chuẩn K

ml

10,000

5.550,00

 

 

CsCl

Gam

0,400

222,00

 

 

Al(NO3)3

ml

0,500

277,50

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

5.550,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

55,50

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

5,55

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

1,11

6

2Đ4h

Tổng N

 

 

 

 

 

(NH4)2SO4

Gam

0,500

277,50

 

 

H3BO3

Gam

0,300

166,50

 

 

K2SO4

Gam

0,200

111,00

 

 

NaNO2

Gam

0,400

222,00

 

 

KNO3

Gam

0,400

222,00

 

 

HCl 1N

ml

0,150

83,25

 

 

Na2S2O3

Gam

0,500

277,50

 

 

CuSO4

Gam

0,500

277,50

 

 

Metyl đỏ

ml

0,500

277,50

 

 

Bromocresol xanh

ml

0,500

277,50

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

5.550,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

55,50

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

5,55

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

11,10

7

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ

 

 

 

 

 

K2Cr2O7

Gam

6,150

3.413,25

 

 

H2SO4

ml

12,500

6.937,50

 

 

FeSO4(NH4)2SO4.H2O

Gam

12,250

6.798,75

 

 

C12H8N2.H2O

Gam

0,200

111,00

 

 

H3PO4

ml

25,000

13.875,00

 

 

Diphenylamin

Gam

1,000

555,00

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

5.550,00

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

555,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

55,50

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

5,55

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

11,10

8

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

 

 

 

 

 

CH3COOH

Gam

9,650

5.355,75

 

 

NH4OH

Gam

19,000

10.545,00

 

 

Etanol

ml

25,000

13.875,00

 

 

KCl

Gam

12,500

6.937,50

 

 

HCl

ml

12,500

6.937,50

 

 

H3BO3

Gam

5,000

2.775,00

 

 

NaOH

Gam

5,000

2.775,00

 

 

H2SO4 tiêu chuẩn

ml

12,500

6.937,50

 

 

Bromocresol xanh

Gam

0,200

111,00

 

 

Metyl đỏ

Gam

0,200

111,00

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

5.550,00

 

 

Màng lọc

Cái

0,500

277,50

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

5,55

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

1,11

2.3.3. Định mức thiết bị

STT

Mã hiệu

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

(ca/thôngsố)

Định mức

(ca/vùng trung bình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,240

133,20

 

 

Bình hút ẩm

Cái

0,240

133,20

 

 

Cân phân tích

Cái

0,240

133,20

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,040

22,20

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mịn

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,320

177,60

 

 

Cân phân tích

Cái

0,320

177,60

 

 

Bình hút ẩm

Cái

0,320

177,60

 

 

Thiết bị sàng rây

Bộ

0,320

177,60

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,053

29,42

2.2

2Đ2b

Limon

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

222,00

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

222,00

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

222,00

 

 

Máy khuấy

Cái

0,400

222,00

 

 

Thiết bị đo pH

Bộ

0,400

222,00

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

37,19

4

2Đ4d

Tổng P2O5

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

222,00

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

222,00

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

222,00

 

 

Máy trắc quang

Bộ

0,400

222,00

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

222,00

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

37,19

5

2Đ4đ

Tổng K2O

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

222,00

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

222,00

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

222,00

 

 

Máy quang kế ngọn lửa

Bộ

0,400

222,00

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

222,00

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

37,19

6

2Đ4h

Tổng N

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

222,00

 

 

Tủ lạnh lưu chất chuẩn

Cái

0,400

222,00

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

222,00

 

 

Máy cất Nitơ

Bộ

0,400

222,00

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

222,00

 

 

Máy quang phổ US-VIS

Bộ

0,400

222,00

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

222,00

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

37,19

7

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ (Waley Black)

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

222,00

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

222,00

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

222,00

 

 

Máy quang phổ US-VIS

Bộ

0,400

222,00

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

37,19

8

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,800

444,00

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,800

444,00

 

 

Thiết bị lọc

Bộ

0,800

444,00

 

 

Thiết bị chưng cất

Bộ

0,800

444,00

 

 

Cân phân tích

Cái

0,800

444,00

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,133

73,82

Chương II

ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT CẤP TỈNH

1. Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu

1.1. Định mức lao động

 

STT

Nộidung công việc

Định biên

Định mức

(côngnhóm/ tỉnhtrungbình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

Thu thập tài liệu

 

 

 

1

Chọn bản đồ nền địa hình

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

2

 

2

Thu thập tài liệu

 

 

 

2.1

Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyênthiênnhiênvàthoáihóa đất

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

 

120

2.2

Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồvềkinhtếxãhộivàtìnhhình quản lý, sử dụngđất

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

 

96

3

Đánhgiá,lựachọncácthôngtin đãthu thập

 

 

 

3.1

Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tính chính xác, khách quan, thời sự củathôngtin đãthu thập

Nhóm 2

(2KS3)

66

 

3.2

Lựa chọn thông tin và các loại bản đồ chuyên đề có thể sử dụng,xácđịnhnhữngthôngtin cần điều trabổ sung

Nhóm 2

(2KS3)

88

 

4

Xử lý, tổng hợp, chỉnh lý các loại bản đồ chuyên đề

 

 

 

4.1

Xử lý tổng hợp thông tin, lựa chọncácyếutốvàchỉtiêuphân cấp từng yếu tố dùng trong tạo lậpcácbảnđồchuyênđềđãthu thập được

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

60

 

4.2

Xử lý, tổng hợp, chỉnh lý các loại bản đồ chuyên đề: bản đồ đất;bảnđồkhíhậu;bảnđồthủy lợi, thủyvăn nướcmặt

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

153

 

4.3

Thiết kế các trường thông tin lưu trữ dữ liệu thuộc tính theo các thông tin chuyên đề đã thu thập

Nhóm 2

(2KS3)

108

 

5

Xácđịnhnộidungvàkếhoạch điều trathựcđịa

 

 

 

5.1

Chuyển nội dung chuyên môn từ các bản đồ chuyên đề thu thập được và thông tin đã thu thập lên bản đồ nền địa hình

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

82

 

5.2

Khảo sát sơ bộ và xác định thông tin, nội dung, số lượng điểmđiềutra,điểmlấymẫuđất, khu vực cần điều tra tại thựcđịa

Nhóm 3

(1KTV6,1KS3, 1LX5)

33

33

5.3

Xác định ranh giới khoanh đất, điểmđiềutra,điểmlấymẫuđất lên bản đồ nền địa hình đã có cácnội dungchuyên môn

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

77

 

6

Xây dựng báo cáo kết quả thu thậpthôngtinvàkếhoạchđiều trathựcđịa

Nhóm 2

(2KS3)

120

 

Bước 2

Điềutra khảo sát thực địa

 

 

 

1

Điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất

Nhóm 4

(2KTV6, 1KS3,1LX5)

 

210

2

Điềutraphụcvụxâydựngbản đồ loại sử dụngđất nông nghiệp

Nhóm 4

(2KTV6, 1KS3,1LX5)

 

146

3

Điều tra xác định các loại hình thoái hóa

Nhóm 4

(2KTV6, 1KS3,1LX5)

 

440

4

Điều tra tình hình sử dụng đất nôngnghiệp

1KS3

 

98

Bước 3

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tổng hợp xửlýthông tintàiliệu nội và ngoại nghiệp

 

 

 

1.1

Phân tích mẫu đất (9)

1KS5

1.118

 

1.2

Tổng hợp bảng biểu số liệu phụcvụxâydựngbản đồthoái hóa đất và đánh giá thoái hóa đất

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

96

 

1.3

Saochuyểnmạng lướiđiểmđiều tra, điểm lấy mẫu, ranh giới khoanhđấttheokếtquảđiềutra thực địa lên bản đồ nền (bản giấy)

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

165

 

1.4

Xâydựngbáocáokếtquảđiều tranội,ngoại nghiệp

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

72

 

2

Xâydựngbản đồ thoái hóa đất kỳđầu

 

 

 

2.1

Xây dựng bản đồ độ phì nhiêu củađất

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

165

 

2.2

Xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nôngnghiệp

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

135

 

2.3

Xây dựng bản đồ đất bị suy giảm độ phì kỳđầu

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

140

 

2.4

Xây dựng bảnđồđấtbịxóimòn do mưakỳđầu(10)

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

300

 

2.5

Xâydựngbản đồ đất bịkhô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa kỳ đầu

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

270

 

2.6

Xâydựngbảnđồđấtbịkếtvon, đáonghóakỳđầu

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

120

 

2.7

Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóakỳđầu(11)

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

110

 

2.8

Xâydựngbản đồ thoái hóa đất kỳđầu

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

200

 

3

Đánhgiá thoái hóa đất kỳđầu

 

 

 

3.1

Thống kê diện tích đất bị thoái hóatheohệthốngchỉtiêuthống kêquốcgia

Nhóm 2

(2KS3)

120

 

3.2

Đánhgiáthoáihóađấttheoloại hìnhthoáihóavàloạiđấtthoái hóa

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

180

 

3.3

Đánhgiánguyênnhânthoáihóa đất và đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóađất

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

144

 

3.4

Xâydựng báo cáo tổng hợp và tổngkết dựán

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

110

 

1.2. Định mức vật tư và thiết bị chung

1.2.1. Địnhmức dụngcụ

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn

(tháng)

Định mức

(ca/tỉnh trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làmviệc

Cái

96

4.620,00

 

2

Ghế văn phòng

Cái

96

4.620,00

 

3

Bàn đểmáytính

Cái

96

2.772,00

 

4

Ghế máytính

Cái

96

2.772,00

 

5

Chuộtmáytính

Cái

60

2.772,00

 

6

Bàn dập gimloạitrungbình

Cái

24

92,40

 

7

Bàn dập gimloạinhỏ

Cái

24

92,40

 

8

Máytínhcasio

Cái

36

123,20

 

9

Quần áo bảo hộlao động

Bộ

18

 

3.282,00

10

Giầybảo hộ

Đôi

12

 

3.282,00

11

Tất

Đôi

6

 

3.282,00

12

Mũ cứng

Cái

12

 

3.282,00

13

Quần áo mưa

Bộ

6

 

1.641,00

14

Ba lô

Cái

24

 

3.282,00

15

Xẻngđàođất

Cái

6

 

820,50

16

Khoan lấy mẫu đất

Cái

36

 

205,13

17

Bình đựngnước uống

Cái

24

 

820,50

18

Đồnghồ treotường

Cái

36

1.232,00

 

19

Ổn áp dùngchung10KVA

Cái

60

1.232,00

 

20

Lưu điện chomáytính

Cái

60

1.232,00

 

21

Pin máyảnh kỹthuậtsố và máyđịnh vịcầmtay

Cái

36

 

729,00

22

Sạc pin

Cái

36

 

364,50

23

Máyhútẩm2 Kw

Cái

60

616,00

 

24

Quạtthông gió 0,04Kw

Cái

36

1.232,00

 

25

Quạttrần0,1Kw

Cái

36

616,00

 

26

Bộ đèn neon 0,04Kw

Bộ

12

1.232,00

 

27

Tủ đựngtàiliệu

Cái

60

624,00

 

28

Máyhútbụi1,5Kw

Cái

60

312,00

 

29

Điện năng

Kw

 

15.625,34

 

1.2.2. Địnhmức vậtliệu

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

(tính cho tỉnh trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

ĐĩaDVD

Cái

12,00

 

2

USB (4G)

Cái

2,00

2,00

3

Bút dạ màu

Bộ

5,00

17,00

4

Bút chì kim

Cái

2,00

6,00

5

Bút xoá

Cái

4,00

 

6

Bút nhớ dòng

Cái

8,00

 

7

Tẩychì

Cái

8,00

4,00

8

Bút bi

Cái

20,00

8,00

9

Mựcin A3

Hộp

0,50

 

10

Mựcin A4

Hộp

11,00

2,00

11

Mựcin màu A4

Hộp

1,50

 

12

Mựcin Ploter (06 hộp)

Bộ

1,50

 

13

Mựcphô tô

Hộp

1,30

 

14

Đầu phun màu A0

Chiếc

4,50

 

15

Đầu phun màu A4

Chiếc

2,00

 

16

Sổ ghi chép

Cuốn

4,00

16,00

17

GiấyA3

Gram

1,00

 

18

GiấyA4

Gram

35,00

4,00

19

Giấyin A0

Cuộn

5,00

 

20

Ghim dập

Hộp

2,00

 

21

Ghim vòng

Hộp

2,00

1,00

22

Túi Clear

Cái

110,00

 

23

Túi nilon đựngmẫu

Kg

 

1,50

24

Túi nilon đen (loại 5kg)

Kg

 

2,00

25

Túi đựngnhãn mẫu

Kg

 

0,50

26

Dâychun

Kg

 

0,50

27

Cặp 3 dây

Cái

44,00

11,00

28

Hồ dán khô

Hộp

22,00

 

29

Băngdính to

Cuộn

18,00

 

30

Băngdính nhỏ

Cuộn

24,00

 

31

Băngdính 2 mặt

Cuộn

36,00

 

32

Dao cắtgiấy

Cái

5,00

 

33

Lưỡi daocắtgiấy

Hộp

4,00

 

34

Kéo

Cái

6,00

 

35

Thước ekeloại trungbình

Cái

6,00

6,00

36

Thướcnhựa40cm

Cái

6,00

 

37

Thướcnhựa120cm

Cái

4,00

 

38

Giáđểtài liệu

Cái

12,00

 

39

Cặp đựngtài liệu

Cái

12,00

 

40

Ốngđựngbản đồ

Cái

1,00

11,00

41

Xăng

Lít

 

1.314,00

42

Dầu nhờn

Lít

 

15,00

1.2.3. Địnhmức thiếtbị

STT

Thiếtbị

Đơn vị tính

Công suất

(Kw/h)

Định mức

(ca/tỉnh trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy vi tính

Bộ

0,35

346,50

 

2

Máyđiều hoà nhiệtđộ

Bộ

2,2

616,00

 

3

Máytínhxáchtay

Cái

0,5

 

82,05

4

Máyảnh kỹthuậtsố

Cái

0,02

 

364,50

5

Máyđịnh vịcầmtay

Cái

0,02

 

364,50

6

Ôtô bántải

Cái

 

 

73,00

7

Máyscan A0

Cái

2,5

2,75

 

8

Máyscan A4

Cái

0,4

1,10

 

9

Máyin A3

Cái

0,5

9,90

 

10

Máyin màu A4

Cái

0,35

43,00

 

11

Máyin A4

Cái

0,35

4,64

 

12

Máyin Plotter

Cái

0,4

23,33

 

13

Máychiếu Projector

Cái

0,5

10,00

 

14

Máyphô tô

Cái

1,5

27,60

 

15

Điện năng

Kw

 

29.232,03

 

1.3. Định mức vật tư và thiết bị cho phân tích mẫu(12)

1.3.1. Định mức dụng cụ

STT

Mã hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thờihạn

(tháng)

Định mức

(ca/thông số)

Định mức

(ca/tỉnh trung bình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,160

46,72

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,160

46,72

 

 

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,160

46,72

 

 

Phễu lọc thủy tinh

Cái

1

0,160

46,72

 

 

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,160

46,72

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,160

46,72

 

 

Áo blu

Cái

12

0,240

70,08

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,240

70,08

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,240

70,08

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,240

70,08

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,040

11,68

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,040

11,68

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,002

0,58

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,015

4,38

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,060

17,52

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,240

70,08

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,060

17,52

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,240

70,08

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,240

70,08

 

 

Điện năng

Kw

 

0,850

248,20

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mịn

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

3

0,160

46,72

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

4

0,160

46,72

 

 

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,160

46,72

 

 

Bình thủy tinh 1000ml

Cái

1

0,160

46,72

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

3

0,160

46,72

 

 

Khay đựng mẫu sàng rây

Cái

3

0,160

46,72

 

 

Áo blu

Cái

12

0,320

93,44

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,320

93,44

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,320

93,44

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,320

93,44

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,053

15,48

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,053

15,48

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

0,88

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,020

5,84

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,080

23,36

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,320

93,44

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

23,36

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

93,44

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,320

93,44

 

 

Điện năng

Kw

 

0,472

137,82

2.2

2Đ2b

Limon

 

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,240

70,08

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,240

70,08

 

 

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,240

70,08

 

 

Bình thủy tinh 1000ml

Cái

1

0,240

70,08

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,240

70,08

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

116,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

116,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

116,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

116,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

19,56

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

19,56

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

0,88

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

7,30

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

29,20

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

116,80

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

29,20

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

116,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

116,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

168,78

4

2Đ4d

Tổng P2O5 (10TCN 374-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

140,16

 

 

Bình tam giác

Cái

1,5

0,480

140,16

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,480

140,16

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,480

140,16

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

1

0,480

140,16

 

 

Bình tia

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

140,16

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,480

140,16

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,480

140,16

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

140,16

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

140,16

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

116,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

116,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

116,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

116,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

19,56

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

19,56

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

0,88

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

7,30

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

29,20

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

116,80

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

29,20

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

116,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

116,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

168,78

5

2Đ4đ

Tổng K2O (10 TCN 371-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,280

81,76

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

81,76

 

 

Bình tam giác

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

81,76

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

81,76

 

 

Bình tia

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

81,76

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

81,76

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,280

81,76

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

81,76

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

81,76

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

116,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

116,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

116,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

116,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

19,56

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

19,56

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

0,88

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

7,30

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

29,20

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

116,80

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

29,20

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

116,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

116,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

168,78

6

2Đ4h

Tổng N (10TCN 377-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

140,16

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,480

140,16

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,480

140,16

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

140,16

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,480

140,16

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,480

140,16

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

140,16

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

140,16

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

140,16

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

116,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

116,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

116,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

116,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

19,56

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

19,56

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

0,88

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

7,30

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

29,20

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

116,80

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

29,20

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

116,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

116,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

168,78

7

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (APHA 3112)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,280

81,76

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

81,76

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

81,76

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

81,76

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

81,76

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

81,76

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

81,76

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

81,76

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

81,76

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

116,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

116,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

116,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

116,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

19,56

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

19,56

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

0,88

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

7,30

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

29,20

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

116,80

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

29,20

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

116,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

116,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

168,78

8

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

(10TCN 369-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,360

105,12

 

 

Ống nghiệm 25*150

Ống

1

0,360

105,12

 

 

Ống nghiệm không nắp

Ống

1

0,360

105,12

 

 

Ống nghiệm có nắp

Ống

1

0,360

105,12

 

 

Micropipet 1ml

Cái

1,5

0,360

105,12

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,360

105,12

 

 

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,360

105,12

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,360

105,12

 

 

Bình tia

Cái

1

0,360

105,12

 

 

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

1,5

0,360

105,12

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

1,5

0,360

105,12

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,360

105,12

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

12

0,360

105,12

 

 

Áo blu

Cái

12

0,800

233,60

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,800

233,60

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,800

233,60

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,800

233,60

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

38,84

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

38,84

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,006

1,75

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,050

14,60

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,200

58,40

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,800

233,60

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

23,36

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,800

233,60

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,800

233,60

 

 

Điện năng

Kw

 

1,156

337,55

1.3.2. Định mức vật liệu

STT

Mã hiệu

Tên vậtliệu

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho 1 thông số)

Định mức

(tính chotỉnh trung bình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

292,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

87,60

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

2,92

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

0,58

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mịn

 

 

 

 

 

(NaPO3)6

Gam

0,500

146,00

 

 

Na2CO3

Gam

0,500

146,00

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

292,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

87,60

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

2,92

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

0,58

2.2

2Đ2b

Limon

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

KCl

Gam

4,000

1.168,00

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

292,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

87,60

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

2,92

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

0,58

4

2Đ4d

Tổng P2O5

 

 

 

 

 

HClO4

Gam

0,600

175,20

 

 

HNO3

Gam

0,300

87,60

 

 

H2SO4

Gam

0,300

87,60

 

 

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gam

0,300

87,60

 

 

K(SbO)C4H4O6.1/2H2O

Gam

0,400

116,80

 

 

Axit Ascorbic

ml

0,500

146,00

 

 

KH2PO4

Gam

0,500

146,00

 

 

A-dinitrophenol

Gam

0,150

43,80

 

 

NH4OH

Gam

0,500

146,00

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.920,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

29,20

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

2,92

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

5,84

5

2Đ4đ

Tổng K2O

 

 

 

 

 

HF

Gam

0,800

233,60

 

 

HClO4

Gam

0,400

116,80

 

 

HCl

Gam

0,400

116,80

 

 

Dung dịch chuẩn K

ml

10,000

2.920,00

 

 

CsCl

Gam

0,400

116,80

 

 

Al(NO3)3

ml

0,500

146,00

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.920,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

29,20

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

2,92

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

0,58

6

2Đ4h

Tổng N

 

 

 

 

 

(NH4)2SO4

Gam

0,500

146,00

 

 

H3BO3

Gam

0,300

87,60

 

 

K2SO4

Gam

0,200

58,40

 

 

NaNO2

Gam

0,400

116,80

 

 

KNO3

Gam

0,400

116,80

 

 

HCl 1N

ml

0,150

43,80

 

 

Na2S2O3

Gam

0,500

146,00

 

 

CuSO4

Gam

0,500

146,00

 

 

Metyl đỏ

ml

0,500

146,00

 

 

Bromocresol xanh

ml

0,500

146,00

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.920,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

29,20

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

2,92

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

5,84

7

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ

 

 

 

 

 

K2Cr2O7

Gam

6,150

1.795,80

 

 

H2SO4

ml

12,500

3.650,00

 

 

FeSO4(NH4)2SO4.H2O

Gam

12,250

3.577,00

 

 

C12H8N2.H2O

Gam

0,200

58,40

 

 

H3PO4

ml

25,000

7.300,00

 

 

Diphenylamin

Gam

1,000

292,00

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.920,00

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

292,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

29,20

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

2,92

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

5,84

8

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

 

 

 

 

 

CH3COOH

Gam

9,650

2.817,80

 

 

NH4OH

Gam

19,000

5.548,00

 

 

Etanol

ml

25,000

7.300,00

 

 

KCl

Gam

12,500

3.650,00

 

 

HCl

ml

12,500

3.650,00

 

 

H3BO3

Gam

5,000

1.460,00

 

 

NaOH

Gam

5,000

1.460,00

 

 

H2SO4 tiêu chuẩn

ml

12,500

3.650,00

 

 

Bromocresol xanh

Gam

0,200

58,40

 

 

Metyl đỏ

Gam

0,200

58,40

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.920,00

 

 

Màng lọc

Cái

0,500

146,00

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

2,92

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

0,58

1.3.3. Định mức thiết bị

STT

Mã hiệu

Tên thiếtbị

Đơn vịtính

Định mức

(ca/thôngsố)

Định mức

(ca/tỉnh trung bình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,240

70,08

 

 

Bình hút ẩm

Cái

0,240

70,08

 

 

Cân phân tích

Cái

0,240

70,08

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,040

11,68

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mịn

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,320

93,44

 

 

Cân phân tích

Cái

0,320

93,44

 

 

Bình hút ẩm

Cái

0,320

93,44

 

 

Thiết bị sàng rây

Bộ

0,320

93,44

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,053

15,48

2.2

2Đ2b

Limon

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

116,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

116,80

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

116,80

 

 

Máy khuấy

Cái

0,400

116,80

 

 

Thiết bị đo pH

Bộ

0,400

116,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

19,56

4

2Đ4d

Tổng P2O5

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

116,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

116,80

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

116,80

 

 

Máy trắc quang

Bộ

0,400

116,80

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

116,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

19,56

5

2Đ4đ

Tổng K2O

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

116,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

116,80

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

116,80

 

 

Máy quang kế ngọn lửa

Bộ

0,400

116,80

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

116,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

19,56

6

2Đ4h

Tổng N

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

116,80

 

 

Tủ lạnh lưu chất chuẩn

Cái

0,400

116,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

116,80

 

 

Máy cất Nitơ

Bộ

0,400

116,80

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

116,80

 

 

Máy quang phổ US-VIS

Bộ

0,400

116,80

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

116,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

19,56

7

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ (Waley Black)

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

116,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

116,80

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

116,80

 

 

Máy quang phổ US-VIS

Bộ

0,400

116,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

19,56

8

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,800

233,60

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,800

233,60

 

 

Thiết bị lọc

Bộ

0,800

233,60

 

 

Thiết bị chưng cất

Bộ

0,800

233,60

 

 

Cân phân tích

Cái

0,800

233,60

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,133

38,84

2. Điều tra thoái hóa đất kỳ bổ sung

2.1. Định mức lao động

 

STT

Nộidung công việc

Định biên

Định mức

(côngnhóm/tỉnhtrungbình)

Nộinghiệp

Ngoạinghiệp

Bước 1

Thu thập tài liệu

 

 

 

1

Điều trabổ sungcác tài liệu, sốliệutrênđịabànsovớikỳ điều trathoái hóatrước

 

 

 

1.1

Nhómcáctàiliệu,sốliệu,bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và thoái hóađất.

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

 

60

1.2

Nhómcáctàiliệu,sốliệu,bản đồ về kinh tế xã hội và tình hình quản lý, sử dụng đất, cảnh quan môitrường.

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

 

48

2

Đánhgiá,lựachọncácthông tin đãthu thập

 

 

 

2.1

Tổnghợp,phântích,đánhgiá vềtínhchínhxác,kháchquan, thời sự của thông tin đã thu thập

Nhóm 2

(2KS3)

22

 

2.2

Lựachọnthôngtinvàcácloại bản đồ chuyên đề có thể sử dụng

Nhóm 2

(2KS3)

11

 

3

Xác định nội dung và kế hoạch điều trathựcđịa

 

 

 

3.1

Chuyển nội dung chuyên môn từ các bản đồ chuyên đề thu thập được và thông tin đã thu thập lên bản đồ nền địa hình

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

55

 

3.2

Xác định thông tin, nội dung, số lượng điểm điều tra, điểm lấy mẫu, khu vực cần điều tra tại thực địa; xác định ranh giới khoanh đất, điểm điều tra, lấy mẫu đất lên bản đồ nền địa hình đã có các nội dung chuyên môn

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

66

 

4

Xây dựng báo cáo kết quả thu thập thông tin và kế hoạch điều tra thực địa

Nhóm 2

(2KS3)

60

 

Bước 2

Điều tra khảo sát thực địa

 

 

 

1

Điều tra bổ sung sự thay đổi hiệntrạngsửdụngđấtvớikỳ điềutrathoáihóatrước,tham vấn ý kiến chuyên gia, các nhà quản lý địa phương và điềutratìnhhìnhsửdụngđất nôngnghiệp:loạisửdụngđất nôngnghiệp, phươngthức sử dụng đất, các biện pháp kỹ thuật bảo vệđất

Nhóm 4

(2KTV6,1KS3, 1LX5)

 

50

2

Điềutrakhảosátthựcđịacác khu vực thoái hóa theo từng loại hình thoái hóa: điều tra xác định khu vực thoái hóa đất mới, các loại hình thoái hóa đã bị thay đổi mức độ thoáihóagồmđiềutrakhoanh vẽtạithựcđịanhằmchỉnhlý ranhgiớicáckhoanhđấtđược xác định có sự thay đổi về mứcđộ thoái hóa

Nhóm 4 (2KTV6,

1KS3, 1LX5)

 

220

3

Điều tra, lấymẫu đất bổ sung

Nhóm 4 (2KTV6,

1KS3, 1LX5)

 

50

Bước 3

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp

 

 

 

1.1

Phân tích mẫu đất bổ sung(13)

1KS5

372

 

1.2

Tổng hợp bảng biểu số liệu phục vụ xây dựng bản đồ thoái hóa đất và đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

60

 

1.3

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra nội, ngoại nghiệp

Nhóm 2

(1KTV6,1KS3)

48

 

2

Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳ bổ sung

 

 

 

2.1

Chỉnh lý bản đồ độ phì nhiêu của đất kỳ bổ sung

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

110

 

2.2

Xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp kỳ bổ sung

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

80

 

2.3

Xây dựng bản đồ đất bị suy giảm độ phì kỳ bổ sung

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

105

 

2.4

Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ bổ sung (14)

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

126

 

2.5

Xây dựng bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa kỳ bổ sung

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

90

 

2.6

Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa kỳ bổ sung

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

76

 

2.7

Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa kỳ bổ sung (15)

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

74

 

2.8

Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳbổ sung

Nhóm 3

(1KTV6,2KS3)

160

 

3

Đánhgiáthoáihóađấtkỳbổ sung

 

 

 

3.1

Thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu thốngkêquốcgia

Nhóm 2

(2KS3)

72

 

3.2

Đánh giá thoái hóa đất theo loạihìnhthoáihóavàloạiđất thoái hóa

Nhóm 2

(1KS3, 1KCS2)

108

 

3.3

Sosánhkếtquảthoáihoáđất kỳ bổ sung với thoái hóa đất kỳtrước

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

60

 

4

Phân tích và đánh giá xu hướng,nguyênnhânthoáihóa đấttrongnhữngnămtrướcvà đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóađất

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

96

 

5

Đánh giá kết quả quản lý, sử dụng,bảovệvàcảitạođấtbị thoái hóa kỳ trước, xác định nguyên nhân, xu hướng thoái hóađất hiện tại vàđềxuất giải pháp ngăn ngừa, giảm thiểu thoái hóađất

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

84

 

6

Xây dựng báo cáo tổng hợp vàtổngkết dự án

Nhóm 2

(1KS3, 1KSC2)

100

 

2.2. Định mức vật tư và thiết bị chung

2.2.1. Địnhmức dụngcụ

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn

(tháng)

Định mức

(ca/tỉnh trung bình)

Nộinghiệp

Ngoạinghiệp

1

Bàn làmviệc

Cái

96

2.805,75

 

2

Ghế văn phòng

Cái

96

2.805,75

 

3

Bàn đểmáytính

Cái

96

1.683,45

 

4

Ghế máytính

Cái

96

1.683,45

 

5

Chuộtmáytính

Cái

60

1.683,45

 

6

Bàn dập gimloạitrungbình

Cái

24

56,12

 

7

Bàn dập gimloạinhỏ

Cái

24

56,12

 

8

Máytínhcasio

Cái

36

74,82

 

9

Quần áo bảo hộlao động

Bộ

18

 

1.280,00

10

Giầybảo hộ

Đôi

12

 

1.280,00

11

Tất

Đôi

6

 

1.280,00

12

Mũ cứng

Cái

12

 

1.280,00

13

Quần áo mưa

Bộ

6

 

640,00

14

Ba lô

Cái

24

 

1.280,00

15

Xẻngđào đất

Cái

6

 

320,00

16

Khoan lấy mẫu đất

Cái

36

 

80,00

17

Bình đựngnước uống

Cái

24

 

320,00

18

Đồnghồ treotường

Cái

36

748,20

 

19

Ổn áp dùngchung10KVA

Cái

60

748,20

 

20

Lưu điện chomáytính

Cái

60

748,20

 

21

Pin máyảnh kỹthuậtsố và máyđịnh vịcầmtay

Cái

36

 

244,00

22

Sạc pin

Cái

36

 

122,00

23

Máyhútẩm2 Kw

Cái

60

374,10

 

24

Quạtthông gió 0,04Kw

Cái

36

374,10

 

25

Quạttrần0,1Kw

Cái

36

374,10

 

26

Bộ đèn neon 0,04Kw

Bộ

12

748,20

 

27

Tủ đựngtàiliệu

Cái

60

624,00

 

28

Máyhútbụi1,5Kw

Cái

60

312,00

 

29

Điện năng

Kw

 

10.907,42

 

2.2.2. Địnhmức vậtliệu

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

(tính cho tỉnh trung bình)

Nộinghiệp

Ngoạinghiệp

1

Đĩa DVD

Cái

10,00

 

2

USB(4G)

Cái

2,00

2,00

3

Bútdạ màu

Bộ

5,00

11,00

4

Bútchìkim

Cái

1,60

4,80

5

Bútxoá

Cái

3,20

 

6

Bútnhớdòng

Cái

6,40

 

7

Tẩychì

Cái

6,40

3,20

8

Bútbi

Cái

16,00

6,40

9

Mựcin A3

Hộp

0,50

 

10

Mựcin A4

Hộp

9,00

2,00

11

Mựcin màu A4

Hộp

1,50

 

12

Mựcin Ploter(06 hộp)

Bộ

1,50

 

13

Mực phô tô

Hộp

1,30

 

14

Đầu phun màu A0

Chiếc

4,50

 

15

Đầu phun màu A4

Chiếc

3,20

 

16

Sổ ghichép

Cuốn

2,00

8,00

17

GiấyA3

Gram

1,00

 

18

GiấyA4

Gram

9,60

2,40

19

Giấyin A0

Cuộn

5,00

 

20

Ghimdập

Hộp

1,60

 

21

Ghimvòng

Hộp

1,60

0,80

22

TúiClear

Cái

88,00

 

23

Túinilonđựngmẫu

Kg

 

0,50

24

Túinilonđen(loại5kg)

Kg

 

1,00

25

Túiđựngnhãnmẫu

Kg

 

0,50

26

Dâychun

Kg

 

0,30

27

Cặp 3 dây

Cái

35,20

8,80

28

Hồ dán khô

Hộp

22,00

 

29

Băngdính to

Cuộn

18,00

 

30

Băngdính nhỏ

Cuộn

24,00

 

31

Băngdính 2 mặt

Cuộn

36,00

 

32

Dao cắtgiấy

Cái

5,00

 

33

Lưỡidao cắtgiấy

Hộp

4,00

 

34

Kéo

Cái

6,00

 

35

Thướceke loạitrungbình

Cái

4,80

4,80

36

Thướcnhựa40 cm

Cái

4,80

 

37

Thướcnhựa120 cm

Cái

3,20

 

38

Giá đểtàiliệu

Cái

9,60

 

39

Cặp đựngtàiliệu

Cái

9,60

 

40

Ốngđựngbản đồ

Cái

0,80

8,80

41

Xăng

Lít

 

432,00

42

Dầu nhờn

Lít

 

5,00

2.2.3. Địnhmức thiếtbị

STT

Thiếtbị

Đơn vị tính

Công suất

(Kw/h)

Định mức

(ca/tỉnh trung bình)

Nộinghiệp

Ngoạinghiệp

1

Máy vi tính

Bộ

0,35

210,43

 

2

Máyđiều hoà nhiệtđộ

Bộ

2,2

374,10

 

3

Máytínhxáchtay

Cái

0,5

 

32,00

4

Máyảnh kỹthuậtsố

Cái

0,02

 

122,00

5

Máyđịnh vịcầmtay

Cái

0,02

 

122,00

6

Ôtô bántải

Cái

 

 

24,00

7

Máyscan A0

Cái

2,5

2,75

 

8

Máyscan A4

Cái

0,4

1,10

 

9

Máyin A3

Cái

0,5

9,90

 

10

Máyin màu A4

Cái

0,35

43,00

 

11

Máyin A4

Cái

0,35

4,64

 

12

Máyin Plotter

Cái

0,4

23,33

 

13

Máychiếu Projector

Cái

0,5

10,00

 

14

Máyphô tô

Cái

1,5

27,60

 

15

Điện năng

Kw

 

17.687,43

 

2.3. Định mức vật tư thiết bị phân tích mẫu(16)

2.3.1. Định mức dụng cụ

 

STT

Mã hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn

(tháng)

Định mức

(ca/thông số)

Định mức

(ca/tỉnh trung bình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,160

15,52

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,160

15,52

 

 

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,160

15,52

 

 

Phễu lọc thủy tinh

Cái

1

0,160

15,52

 

 

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,160

15,52

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,160

15,52

 

 

Áo blu

Cái

12

0,240

23,28

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,240

23,28

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,240

23,28

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,240

23,28

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,040

3,88

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,040

3,88

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,002

0,19

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,015

1,46

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,060

5,82

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,240

23,28

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,060

5,82

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,240

23,28

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,240

23,28

 

 

Điện năng

Kw

 

0,850

82,45

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mịn

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

3

0,160

15,52

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

4

0,160

15,52

 

 

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,160

15,52

 

 

Bình thủy tinh 1000ml

Cái

1

0,160

15,52

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

3

0,160

15,52

 

 

Khay đựng mẫu sàng rây

Cái

3

0,160

15,52

 

 

Áo blu

Cái

12

0,320

31,04

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,320

31,04

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,320

31,04

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,320

31,04

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,053

5,14

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,053

5,14

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

0,29

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,020

1,94

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,080

7,76

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,320

31,04

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

7,76

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

31,04

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,320

31,04

 

 

Điện năng

Kw

 

0,472

45,78

2.2

2Đ2b

Limon

 

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,240

23,28

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,240

23,28

 

 

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,240

23,28

 

 

Bình thủy tinh 1000ml

Cái

1

0,240

23,28

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,240

23,28

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

38,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

38,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

38,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

38,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

6,50

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

6,50

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

0,29

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

2,43

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

9,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

38,80

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

9,70

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

38,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

38,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

56,07

4

2Đ4d

Tổng P2O5 (10TCN 374-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

46,56

 

 

Bình tam giác

Cái

1,5

0,480

46,56

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,480

46,56

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,480

46,56

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

1

0,480

46,56

 

 

Bình tia

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

46,56

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,480

46,56

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,480

46,56

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

46,56

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

46,56

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

38,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

38,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

38,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

38,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

6,50

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

6,50

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

0,29

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

2,43

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

9,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

38,80

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

9,70

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

38,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

38,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

56,07

5

2Đ4đ

Tổng K2O (10 TCN 371-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,280

27,16

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

27,16

 

 

Bình tam giác

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

27,16

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Cốc nhựa

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

27,16

 

 

Bình tia

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

27,16

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

27,16

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,280

27,16

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

27,16

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

27,16

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

38,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

38,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

38,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

38,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

6,50

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

6,50

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

0,29

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

2,43

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

9,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

38,80

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

9,70

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

38,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

38,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

56,07

6

2Đ4h

Tổng N (10TCN 377-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

46,56

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,480

46,56

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,480

46,56

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

46,56

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,480

46,56

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,480

46,56

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

46,56

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

46,56

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

46,56

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

38,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

38,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

38,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

38,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

6,50

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

6,50

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

0,29

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

2,43

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

9,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

38,80

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

9,70

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

38,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

38,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

56,07

7

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (APHA 3112)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,280

27,16

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

27,16

 

 

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

27,16

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

27,16

 

 

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

27,16

 

 

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

27,16

 

 

Cuvet 1cm

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

27,16

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

27,16

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

27,16

 

 

Áo blu

Cái

12

0,400

38,80

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,400

38,80

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,400

38,80

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

38,80

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

6,50

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

6,50

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

0,29

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

2,43

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

9,70

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,400

38,80

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

9,70

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

38,80

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,400

38,80

 

 

Điện năng

Kw

 

0,578

56,07

8

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

(10TCN 369-1999)

 

 

 

 

 

 

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,360

34,92

 

 

Ống nghiệm 25*150

Ống

1

0,360

34,92

 

 

Ống nghiệm không nắp

Ống

1

0,360

34,92

 

 

Ống nghiệm có nắp

Ống

1

0,360

34,92

 

 

Micropipet 1ml

Cái

1,5

0,360

34,92

 

 

Pipet 5ml

Cái

1

0,360

34,92

 

 

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,360

34,92

 

 

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,360

34,92

 

 

Bình tia

Cái

1

0,360

34,92

 

 

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

1,5

0,360

34,92

 

 

Bình nhựa 2 lít

Cái

1,5

0,360

34,92

 

 

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,360

34,92

 

 

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

12

0,360

34,92

 

 

Áo blu

Cái

12

0,800

77,60

 

 

Dép xốp

Đôi

6

0,800

77,60

 

 

Găng tay

Đôi

6

0,800

77,60

 

 

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,800

77,60

 

 

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

12,90

 

 

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

12,90

 

 

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,006

0,58

 

 

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,050

4,85

 

 

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,200

19,40

 

 

Đèn neon 40Kw

Bộ

30

0,800

77,60

 

 

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

7,76

 

 

Bàn làm việc

Cái

72

0,800

77,60

 

 

Ghế tựa

Cái

60

0,800

77,60

 

 

Điện năng

Kw

 

1,156

112,13

2.3.2. Định mức vật liệu

STT

Mã hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho 1 thông số)

Định mức

(tính chotỉnh trung bình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

97,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

29,10

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

0,97

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

0,19

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mịn

 

 

 

 

 

(NaPO3)6

Gam

0,500

48,50

 

 

Na2CO3

Gam

0,500

48,50

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

97,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

29,10

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

0,97

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

0,19

2.2

2Đ2b

Limon

 

Như 2Đ2a

 

2.3

2Đ2c

Sét

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

KCl

Gam

4,000

388,00

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

97,00

 

 

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

29,10

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

0,97

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

0,19

4

2Đ4d

Tổng P2O5

 

 

 

 

 

HClO4

Gam

0,600

58,20

 

 

HNO3

Gam

0,300

29,10

 

 

H2SO4

Gam

0,300

29,10

 

 

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gam

0,300

29,10

 

 

K(SbO)C4H4O6.1/2H2O

Gam

0,400

38,80

 

 

Axit Ascorbic

ml

0,500

48,50

 

 

KH2PO4

Gam

0,500

48,50

 

 

A-dinitrophenol

Gam

0,150

14,55

 

 

NH4OH

Gam

0,500

48,50

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

970,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

9,70

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

0,97

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

1,94

5

 

Tổng K2O

 

 

 

 

 

HF

Gam

0,800

77,60

 

 

HClO4

Gam

0,400

38,80

 

 

HCl

Gam

0,400

38,80

 

 

Dung dịch chuẩn K

ml

10,000

970,00

 

 

CsCl

Gam

0,400

38,80

 

 

Al(NO3)3

ml

0,500

48,50

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

970,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

9,70

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

0,97

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

0,19

6

2Đ4h

Tổng N

 

 

 

 

 

(NH4)2SO4

Gam

0,500

48,50

 

 

H3BO3

Gam

0,300

29,10

 

 

K2SO4

Gam

0,200

19,40

 

 

NaNO2

Gam

0,400

38,80

 

 

KNO3

Gam

0,400

38,80

 

 

HCl 1N

ml

0,150

14,55

 

 

Na2S2O3

Gam

0,500

48,50

 

 

CuSO4

Gam

0,500

48,50

 

 

Metyl đỏ

ml

0,500

48,50

 

 

Bromocresol xanh

ml

0,500

48,50

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

970,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

9,70

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

0,97

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

1,94

7

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ

 

 

 

 

 

K2Cr2O7

Gam

6,150

596,55

 

 

H2SO4

ml

12,500

1.212,50

 

 

FeSO4(NH4)2SO4.H2O

Gam

12,250

1.188,25

 

 

C12H8N2.H2O

Gam

0,200

19,40

 

 

H3PO4

ml

25,000

2.425,00

 

 

Diphenylamin

Gam

1,000

97,00

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

970,00

 

 

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

97,00

 

 

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

9,70

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

0,97

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,020

1,94

8

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

 

 

 

 

 

CH3COOH

Gam

9,650

936,05

 

 

NH4OH

Gam

19,000

1.843,00

 

 

Etanol

ml

25,000

2.425,00

 

 

KCl

Gam

12,500

1.212,50

 

 

HCl

ml

12,500

1.212,50

 

 

H3BO3

Gam

5,000

485,00

 

 

NaOH

Gam

5,000

485,00

 

 

H2SO4 tiêu chuẩn

ml

12,500

1.212,50

 

 

Bromocresol xanh

Gam

0,200

19,40

 

 

Metyl đỏ

Gam

0,200

19,40

 

 

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

970,00

 

 

Màng lọc

Cái

0,500

48,50

 

 

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

0,97

 

 

Sổ công tác

Cuốn

0,002

0,19

2.3.3. Định mức thiết bị

STT

Mã hiệu

Tên thiếtbị

Đơn vị tính

Định mức

(ca/thôngsố)

Định mức

(ca/tỉnh trung bình)

1

2Đ1b

Dung trọng

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,240

23,28

 

 

Bình hút ẩm

Cái

0,240

23,28

 

 

Cân phân tích

Cái

0,240

23,28

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,040

3,88

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

 

 

 

2.1

2Đ2a

Cát, cát mịn

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,320

31,04

 

 

Cân phân tích

Cái

0,320

31,04

 

 

Bình hút ẩm

Cái

0,320

31,04

 

 

Thiết bị sàng rây

Bộ

0,320

31,04

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,053

5,14

2.3

2Đ2b

Limon

 

Như 2Đ2a

 

2.4

2Đ2c

Sét

 

Như 2Đ2a

 

3

2Đ3c

pHKCl

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

38,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

38,80

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

38,80

 

 

Máy khuấy

Cái

0,400

38,80

 

 

Thiết bị đo pH

Bộ

0,400

38,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

6,50

4

2Đ4d

Tổng P2O5

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

38,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

38,80

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

38,80

 

 

Máy trắc quang

Bộ

0,400

38,80

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

38,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

6,50

5

2Đ4đ

Tổng K2O

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

38,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

38,80

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

38,80

 

 

Máy quang kế ngọn lửa

Bộ

0,400

38,80

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

38,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

6,50

6

2Đ4h

Tổng N

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

38,80

 

 

Tủ lạnh lưu chất chuẩn

Cái

0,400

38,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

38,80

 

 

Máy cất Nitơ

Bộ

0,400

38,80

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

38,80

 

 

Máy quang phổ US-VIS

Bộ

0,400

38,80

 

 

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,400

38,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

6,50

7

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ (Waley Black)

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,400

38,80

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,400

38,80

 

 

Cân phân tích

Cái

0,400

38,80

 

 

Máy quang phổ US-VIS

Bộ

0,400

38,80

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,067

6,50

8

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

 

 

 

 

 

Tủ sấy

Cái

0,800

77,60

 

 

Thiết bị phá mẫu

Bộ

0,800

77,60

 

 

Thiết bị lọc

Bộ

0,800

77,60

 

 

Thiết bị chưng cất

Bộ

0,800

77,60

 

 

Cân phân tích

Cái

0,800

77,60

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

0,133

12,90

 



(1) Phân tích mẫu đất (Điểm 1.1 - Bước 3): khối lượng công tính cho việc phân tích 1.667 mẫu đất đối với vùng trung bình. Khi tính dự toán sẽ tính theo số lượng mẫu phân tích của từng vùng - không theo hệ số

(2) Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ đầu (Điểm 2.4 - Bước 3) ch áp dụng cho vùng trung du miền núi

(3) Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa phèn hóa kỳ đầu (Điểm 2.7 - Bước 3) chỉ áp dụng cho các vùng có tỉnh ven biển

(4) Định mức vật tư thiết bị cho phân tích mẫu đất (M c1.3, trang 14) được tính riêng theo số lượng mẫu phân tích của từng vùng (không tính vào định mức áp d ng cho vùng trung bình)

(5)Phân tích mẫu đất bổ sung (Điểm 1.1 - Bước 3): khối lượng công tính cho việc phân tích 555 mẫu đất đối với vùng trung bình kỳ bổ sung. Khi tính dự toán sẽ tính theo số lượng mẫu phân tích của từng vùng - không theo hệ số

(6)Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ bổ sung (Điểm 2.4 - Bước 3) chỉ áp dụng cho vùng trung du miền núi

(7)Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa phèn hóa kỳ đầu bổ sung (Điểm 2.7 - Bước 3) chỉ áp dụng cho vùng có tỉnh ven biển

(8) Định mức vật tư thiết bị cho phân tích mẫu đất (Mục 2.3, trang 34) được tính riêng theo số lượng mẫu phân tích của từng vùng (không tính vào định mức áp dụng cho vùng trung bình)

(9)Phân tích mẫu đất (Điểm 1.1 - Bước 3): khối lượng công tính cho việc phân tích 292 mẫu đất đối với tính trung bình. Khi tính dự toán sẽ tính theo số lượng mẫu phân tích của từng tỉnh - không theo hệ số

(10)Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ đầu (Điểm 2.4 - Bước 3) chỉ áp dụng cho các tỉnh vùng trung du miền núi

(11)Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa phèn hóa kỳ đầu (Điểm 2.7 - Bước 3) chỉ áp dụng cho các tỉnh có huyện ven biển

(12) Định mức vật tư thiết bị cho phân tích mẫu đất (Mục1.3, trang 55) được tính riêng theo số lượng mẫu phân tích của từng tỉnh (không tính vào định mức áp dụng cho tỉnh trung bình)

(13)Phân tích mẫu đất bổ sung (Điểm 1.1 - Bước 3): khối lượng công tính cho việc phân tích 97 mẫu đất đối với tỉnh trung bình cho kỳ bổ sung. Khi tính dự toán sẽ tính theo số lượng mẫu phân tích của từng tỉnh - không theo hệ số

(14)Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ bổ sung (Điểm 2.4 - Bước 3) chỉ áp dụng cho các tỉnh vùng trung du miền núi

(15)Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa phèn hóa kỳ đầu bổ sung (Điểm 2.7 - Bước 3) chỉ áp dụng cho tỉnh có huyện ven biển

(16) Định mức vật tư thiết bị cho phân tích mẫu đất (M c 2.3, trang 76) được tính riêng theo số lượng mẫu phân tích của từng tỉnh cho kỳ bổ sung (không tính vào định mức áp dụng cho tỉnh trung bình)

Từ khóa:15/2012/TT-BTNMTThông tư 15/2012/TT-BTNMTThông tư số 15/2012/TT-BTNMTThông tư 15/2012/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trườngThông tư số 15/2012/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trườngThông tư 15 2012 TT BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Nội dung đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu15/2012/TT-BTNMT
                            Loại văn bảnThông tư
                            Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
                            Ngày ban hành26/11/2012
                            Người kýNguyễn Mạnh Hiển
                            Ngày hiệu lực 14/01/2013
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                • Thông tư 49/2013/TT-BTNMT sửa đổi quy định của Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất kèm theo Thông tư 15/2012/TT-BTNMT do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

                                Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                  Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                    Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                      Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                      • Thông tư 49/2013/TT-BTNMT sửa đổi quy định của Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất kèm theo Thông tư 15/2012/TT-BTNMT do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

                                      Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                        Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                          Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                            Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                              Tải văn bản gốc

                                              Tải văn bản Tiếng Việt

                                              Tin liên quan

                                              • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                              • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                              • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                              • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                              Bản án liên quan

                                              • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                              • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                              • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                              • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                              Mục lục

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 49/2013/TT-BTNMT (VB hết hiệu lực: 22/12/2016)

                                                Xem văn bản Bổ sung

                                                CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                Sơ đồ WebSite

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                Xem văn bản Sửa đổi