Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu14/2012/TT-BTNMT
Loại văn bảnThông tư
Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành26/11/2012
Người kýNguyễn Mạnh Hiển
Ngày hiệu lực 14/01/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Thông tư 14/2012/TT-BTNMT về Quy định kỹ thuật điều tra thoái hóa đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu14/2012/TT-BTNMT
Loại văn bảnThông tư
Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành26/11/2012
Người kýNguyễn Mạnh Hiển
Ngày hiệu lực 14/01/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 14/2012/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2012

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các điểm c, d, g, h và i khoản 5 Điều 2 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 25/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định kỹ thuật điều tra thoái hóa đất,

Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định kỹ thuật điều tra thoái hóa đất.

Điều 2.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2013.

Điều 3.Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TNMT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, Vụ KHCN, Vụ PC, TCQLĐĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hiển

 

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT
(Ban hànhkèm theo Thông tưsố: 14/2012/TT-BTNMTngày26tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Thông tư này Quy định kỹ thuật điều tra thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo định kỳ hoặc theo nhiệm vụ của cơ quan quản lý đối với loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia của các vùng kinh tế xã hội (sau đây gọi là cấp vùng), các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc điều tra thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa phục vụ thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu quốc gia bằng ngân sách nhà nước.

Điều 3. Đối tượng điều tra thoái hóa đất

Đối tượng điều tra thoái hóa đất là các loại đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất nông nghiệp khác, đất bằng chưa sử dụng và đất đồi núi chưa sử dụng.

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Đất là tầng mặt tơi xốp của lục địa có khả năng tạo ra sản phẩm cây trồng.

2. Đất đai là một vùng đất có ranh giới, vị trí, diện tích cụ thể và có các thuộc tính tương đối ổn định hoặc thay đổi nhưng có tính chu kỳ, có thể dự đoán được, có ảnh hưởng tới việc sử dụng đất trong hiện tại và tương lai của các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội như: thổ nhưỡng, khí hậu, địa hình, địa mạo, địa chất, thuỷ văn, thực vật, động vật cư trú và hoạt động sản xuất của con người.

3. Đặc điểm đất đai là một thuộc tính của đất, có thể đo lường hoặc ước lượng trong quá trình điều tra, bao gồm cả điều tra thông thường cũng như bằng cách thống kê tài nguyên thiên nhiên như: loại đất, độ dốc, độ dày tầng đất mịn, lượng mưa, độ ẩm, điều kiện tưới, điều kiện tiêu nước,...

4. Bản đồ đất là bản đồ phản ánh thực trạng tài nguyên đất của một vùng lãnh thổ nhất định, thể hiện số lượng, sự phân bố không gian, quy mô diện tích và một số đặc điểm chất lượng của các đơn vị phân loại đất có mặt tại lãnh thổ đó.

5. Chất lượng đất đai là một thuộc tính của đất có ảnh hưởng tới tính bền vững đất đai đối với một kiểu sử dụng cụ thể như: đất cát, đất mặn, đất phèn, đất phù sa (loại đất), độ dốc (0 - 30; > 3 - 80;...). Chất lượng đất đai được phân định và mô tả bởi các thuộc tính cụ thể: hàm lượng các chất dinh dưỡng, khả năng hấp thu (CEC), độ chua, thành phần cơ giới… của đất (còn gọi là độ phì nhiêu của đất).

6. Kiểu sử dụng đất đai chính là phần chia nhỏ chủ yếu của sử dụng đất nông nghiệp như: đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối, đất nông nghiệp khác.

7. Loại sử dụng đất nông nghiệp được miêu tả hay xác định theo mức độ chi tiết từ kiểu sử dụng đất đai chính. Loại sử dụng đất nông nghiệp có liên quan tới mùa vụ, kết hợp mùa vụ hoặc hệ thống cây trồng với các phương thức quản lý và chế độ tưới xác định trong môi trường kỹ thuật và kinh tế xã hội nhất định.

8. Đất bị thoái hóa là đất bị thay đổi những đặc tính và tính chất vốn có ban đầu (theo chiều hướng xấu) do sự tác động của điều kiện tự nhiên và con người, bao gồm các mức độ sau:

a) Thoái hóa nhẹ: có một vài dấu hiệu của thoái hóa nhưng vẫn đang ở trong giai đoạn đầu, có thể dễ dàng ngừng quá trình này và sửa chữa thiệt hại mà không phải nỗ lực nhiều.

b) Thoái hóa trung bình: nhìn thấy rõ thoái hóa nhưng vẫn có thể kiểm soát và phục hồi hoàn toàn vùng đất với nỗ lực vừa phải.

c) Thoái hóa nặng: sự thoái hóa rõ ràng, thành phần đất bị thay đổi đáng kể và rất khó để hồi phục trong thời gian ngắn hoặc không thể hồi phục được.

9. Các loại hình thoái hóa đất.

a) Đất bị suy giảm độ phì được coi là sự thoái hóa đất do các nguyên nhân khác nhau hoặc do sự thay đổi về khí hậu hoặc do hoạt động của con người làm cho đất ngày càng chua hơn, dung tích hấp thu giảm, hàm lượng mùn, các chất dinh dưỡng tổng số và dễ tiêu ngày càng suy giảm hoặc tăng sự tích lũy các chất độc trong đất.

b) Xói mòn đất là quá trình bào mòn làm mất dần các lớp đất trên mặt và phá huỷ các tầng đất bên dưới do tác động của nước mưa.

c) Đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa được coi là sự thoái hóa đất trong điều kiện khô hạn, bán khô hạn hay vùng thiếu ẩm do các nguyên nhân khác nhau hoặc do sự thay đổi về khí hậu hoặc do hoạt động của con người.

d) Đất bị kết von, đá ong hóa là quá trình hình thành kết von, đá ong xảy ra trong đất dưới tác động của các điều kiện tự nhiên và hoạt động sử dụng đất không hợp lý của con người. Trong đó quá trình hình thành kết von, đá ong hóa trong đất là quá trình tích lũy tuyệt đối Fe, Al. Ở mức độ nhẹ tạo thành những đốm loang lổ đỏ vàng hoặc các ổ kết von đỏ vàng mềm; ở mức độ điển hình, Fe2O3 và Fe2O3.nH2O tạo thành kết von cứng dạng ôxít sắt; tập trung ở mức độ cao hình thành các tầng đá ong hóa hoặc các kết von lẫn trong đất mặt và các lớp đất bên dưới.

đ) Đất bị mặn hóa là quá trình nhiễm mặn đối với đất từ không mặn hoặc mặn yếu chuyển sang mặn hơn dưới tác động của nước biển hoặc nước ngầm chứa muối bốc mặn lên tầng mặt, do tự nhiên hoặc do hoạt động sản xuất của con người.

- Đối với đất mặn: làm tăng mức độ mặn của đất (từ mặn nhẹ chuyển sang mặn trung bình hoặc chuyển sang mặn nặng, từ mặn trung bình chuyển sang mặn nặng).

- Đối với đất không phải là đất mặn: hàm lượng tổng số muối tan (TSMT) trong tầng đất mặt chuyển sang ngưỡng mặn (TSMT ≥ 0,25%).

e) Đất bị phèn hóa là quá trình chuyển hóa từ đất phèn tiềm tàng thành phèn hoạt động trong đất do quá trình sử dụng đất của con người.

g) Các loại hình thoái hóa đất khác như: đất bị sạt lở, đất bị glây hoá (lầy hóa).

10. Quy định viết tắt

Nộidungviết tắt

Chữviết tắt

Tổngsốmuốitan

TSMT

Dungtíchhấpthu

CEC

Hàmlượngchấthữucơ tổngsố

OM (%)

Độchua của đất

pHKCl

Nitơtổngsố

N(%)

Phốtphotổngsố

P2O5 (%)

Kalitổngsố

K2O(%)

Lưuhuỳnhtổngsố

SO42-(%)

Phươngphápđánhgiá đachỉtiêu

MCE

TiêuchuẩnViệtNam

TCVN

Máyđịnhvịcầmtay

GPS

Phươngphápđiềutranhanhnôngthôn

RRA

Hệ thống thôngtinđịa lý

GIS

Khoảngbiếnđộng

Δ

Khoahọc đấtViệtNam

KHĐVN

Điều 5. Điều tra thoái hóa đất theo định kỳ

1.Điềutrathoáihóađấtphụcvụviệcthốngkêdiệntíchđấtbịthoáihóa theoloạihìnhthoáihóavàloạiđấtthoáihóathuộchệthốngchỉtiêuthốngkê quốcgiagọilàđiềutrathoáihóađấtkỳ đầuđượcthựchiệnlầnđầusaukhiQuy địnhkỹthuậtđiềutrathoáihóa đấtnàyđược banhành.

2. Điềutrathoáihóađất kỳbổsung thựchiện địnhkỳtheoquyđịnh.

Điều 6. Quy định về bản đồ điều tra thoái hóa đất

1.Bảnđồthoáihóađấtđượclậpchocấptỉnh,cấpvùng.Tỷlệcủabảnđồ theotỷlệ bảnđồhiệntrạngsửdụngđất.

Diện tích tựnhiên (ha)

Tỷlệ bản đồ

Cấptỉnh

 

100.000

1/25.000

≥100.000- 350.000

1/50.000

≥350.000

1/100.000

Cấpvùng

 

≤1.500.000

1/100.000

> 1.500.000

1/250.000

2.Bảnđồnềnsửdụngtrongđiềutrathoáihóađấtcùngtỷlệvớibảnđồ hiệntrạngsửdụngđấtcấpdướitrựctiếp.

a) Điềutra thoái hóa đất cấp tỉnh: sử dụng bản đồ nền địa hình tỷ lệ 1/10.000,1/25.000;

b) Điềutra thoái hóa đất cấp vùng: sử dụng bản đồ nền địa hình tỷ lệ 1/50.000hoặc 1/100.000.

3.Bảnđồtrunggianlưutrữ dữ liệuthoáihóa đất.

Cácbảnđồchuyênđềtrunggianlưutrữ,tracứudữliệuthoáihóađấtở tỷ lệ 1/50.000hoặc1/100.000vàlậpchotừngtỉnh.

Phần II

TRÌNH TỰ, NỘI DUNG ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT

Chương I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

Điều 7. Xác định mục tiêu, nội dung của việc điều tra thoái hóa đất

1. Xác địnhmục tiêu,nhiệmvụcủadựán.

2.Xácđịnhđịabànđiềutra,quymôdiệntíchđiềutra,đốitượngđiềutra và bảnđồcầnsửdụngtrongđiềutra thoáihóa đất.

3. Xác địnhnộidungđiềutra thoáihóa đất,gồm:

a) Điềutra, xâydựngbáocáođánhgiá thoáihóa đất;

b) Xâydựngbảnđồthoáihóađất.

Điều 8. Thu thập tài liệu phục vụ lập dự án

1.Thuthậpcácthôngtin,tàiliệu,sốliệucóliênquanđếnviệclậpdựán điềutrathoáihóađất.

2.Thuthậpcácchươngtrình,dựán,đềtàiđãnghiêncứutrướcđâycó liênquanđếnđiềutrathoáihóa đất.

3. Khảosátsơ bộtạiđịabàn.

4.Đánhgiáchấtlượngcủacácthôngtin,tàiliệu,sốliệu,bảnđồđãthuthập.

5. Lựa chọnnhữngtàiliệuđãthuthậpcótínhthờisựvàđộtincậycao.

Điều 9. Lập đề cương dự án và dự toán kinh phí thực hiện dự án

1. Xác địnhsựcầnthiếtcủa dự án, gồm:

a) Xác địnhnhữngcăncứpháplývà cơ sởxâydựngdựán;

b)Xácđịnhthờigian thựchiệndự án,chủđầutư,chủquảnđầutư, đơnvị thựchiện, đơnvịphốihợpthựchiện.

2. Đánhgiá kháiquátvề cácđiềukiệncóliênquanđếndựán,gồm:

a)Đánhgiáthựctrạngcácthôngtin,tưliệu,nhữngcôngviệcđãlàmcó liênquanđếnđiềutra,đánhgiáthoáihóađất;

b) Đánhgiá mức độsửdụngcác thôngtin,tưliệuđã cóchodựán.

3. Xác định trình tự, phương pháp thực hiện và sản phẩm của dự án, gồm:

a) Xác định trình tự, nội dung của từng bước công việc thực hiện;

b) Xác định những phương pháp, giải pháp kỹ thuật - công nghệ để thực hiện;

c) Xác định sản phẩm của dự án và thời gian hoàn thành.

4. Lập dự toán kinh phí dự án, gồm:

a) Xác định căn cứ lập dự toán kinh phí;

b) Xác định tổng dự toán kinh phí của dự án;

c) Xác định dự toán chi tiết cho từng hạng mục công việc của dự án.

5. Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện dự án, gồm:

a) Công tác tổ chức và chỉ đạo thực hiện dự án;

b) Xây dựng tiến độ chung và tiến độ thực hiện từng nội dung công việc;

c) Dự kiến tiến độ cấp phát kinh phí để thực hiện các công việc của dự án.

6. Tổng hợp, xây dựng dự án.

Chương II

TRÌNH TỰ, NỘI DUNG ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT KỲ ĐẦU

Điều 10. Thu thập tài liệu liên quan đến nội dung của dự án

1. Nhómcác tài liệu, số liệu, bản đồ về điềukiện tự nhiên,tài nguyên thiênnhiênvà thoáihóa đất, gồm:

a) Tàiliệu, sốliệu,bảnđồvề đấtvà thoáihóa đất;

b) Tàiliệu, sốliệu,bảnđồvề khíhậu;

c) Tàiliệu, sốliệu,bảnđồvề thủylợi, thủyvănnước mặt.

2. Nhómcác tàiliệu,sốliệu,bảnđồvềkinhtếxã hộivàtìnhhìnhquảnlý, sửdụngđất, gồm:

a) Tàiliệu, sốliệuvềtìnhhìnhpháttriểnkinhtế- xã hội;

b) Tàiliệu, sốliệu,bảnđồvề sử dụngđất.

Điều 11. Đánh giá, lựa chọn các thông tin đã thu thập

1.Tổnghợp,phântích,đánhgiávềtínhchínhxác,kháchquan,thờisự củathôngtinđã thuthập, gồm:

a)Sắpxếp,phânloạitheochuyênmục,nguồngốchaythờigiantổnghợp xâydựng;

b)Đốichiếucác sốliệucũvớihiệntrạngđểxác địnhtínhphùhợpvàtính hiệnthựccủatừngnguồnsốliệu(tậptrungvàonhữngtàiliệuvàsốliệuthiết yếuvớimục tiêu, quy mô,ranhgiớiđấtsẽđược đánhgiá);

c)Phântích, đánhgiátínhchínhxác, kháchquan, thờisựcủathôngtinđã thuthậpđược,lựachọnnhữngthôngtincóthểkếthừa,sửdụngchođánhgiá thoáihóađất.

2.Lựachọnthôngtinvàcácloạibảnđồchuyênđềcóthểsửdụng,xác địnhnhữngthôngtincầnđiều tra bổsung,gồm:

a) Lựa chọnthôngtinvà cácloạibảnđồchuyênđề cóthể sửdụng;

b)Đốichiếunguồnthôngtinđãlựachọnvớiyêucầuthôngtinđầuvào cầnthiếtchođánhgiáthoáihóa đất,xácđịnhnhữngthôngtincònthiếucầnđiều tra bổsung.

Điều 12. Xử lý, tổng hợp, chỉnh lý các loại bản đồ chuyên đề

1.Xửlýtổnghợpthôngtin,lựachọncácyếutốvàchỉtiêuphâncấptừng yếutốdùngtrongtạolậpcác bảnđồchuyênđềđã thuthậpđược,gồm:

a)Xửlý,tổnghợp,lựachọnvàphâncấpcácchỉtiêutrênbảnđồđấtthu thậpđược;

b)Xửlý,tổnghợp,lựachọnvàphâncấpcácchỉtiêutrênbảnđồkhíhậu thuthậpđược;

c)Xửlý,tổnghợp,lựachọnvàphâncấpcácchỉtiêutrênbảnđồthủy lợi, thủyvănnước mặtthuthậpđược.

2.Xửlý,tổnghợp,chỉnhlýcácloạibảnđồchuyênđề:bảnđồđất;bảnđồ khíhậu;bảnđồthủylợi, thủyvănnước mặt, gồm:

a) Lựa chọn bản đồ nền địa hình theo tỷ lệ tương ứng, tiến hành đối chiếu với các bản đồ chuyên đề đã thu thập sẽ sử dụng vào đánh giá thoái hóa đất xem bản đồ nền địa hình có cùng tỷ lệ, chất lượng không;

b) Xác định cơ sở toán học và các yếu tố nền chung cho bản đồ nền;

c) Chuyển đổi dữ liệu từ các định dạng khác nhau về một định dạng thống nhất;

d) Xác định và chỉnh lý các yếu tố nội dung chính của bản đồ nền;

đ) Hoàn thiện các yếu tố cơ sở chuẩn cho bản đồ;

e) Chuyển kết quả khoanh vẽ trên bản đồ giấy lên bản đồ số.

3. Thiết kế các trường thông tin lưu trữ dữ liệu thuộc tính theo các thông tin chuyên đề đã thu thập, gồm:

a)Thiếtkếlớpthôngtinhiệntrạngsửdụngđất(loạisửdụng,kiểusửdụng, tìnhhìnhsửdụngđất,chếđộcanhtác,chếđộtưới tiêu,năng suấtcâytrồng);

b) Thiếtkếlớp thôngtin địahình,thổnhưỡng;

c)Thiếtkếlớpthôngtinkhíhậu(lượngmưa,nhiệtđộ,độẩm,sốtháng khôhạntrongnăm);

d) Thiếtkếlớpthôngtin thủylợi,thủyvănnước mặt;

đ) Thiếtkếlớpthôngtin về các loạihìnhthoáihóa đất(nếucó).

Điều 13. Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa

1.Chuyểnnộidungchuyênmôntừcácbảnđồchuyênđềthuthậpđược và thôngtinđãthuthậplênbảnđồnềnđịahình,gồm:

a) Chuyển nội dung chuyên môn từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất và thôngtinvề hiện trạngsử dụngđấtnôngnghiệpđã thuthậpđượclênbảnđồnền địahình;

b)Chuyểnnộidungchuyênmôntừ bảnđồ đấtvàthôngtinvềthổnhưỡng thuthậpđược lênbảnđồnềnđịa hình;

c) Chuyểnnội dungchuyênmôntừbảnđồkhíhậuvà thôngtinvề các yếu tốkhíhậuthuthậpđược lênbảnđồnềnđịa hình;

d)Chuyểnnộidungchuyênmôntừbảnđồthủylợi,thủyvănnướcmặt vàcácthôngtinvềthủylợi,thủyvănnướcmặtthuthậpđượclênbảnđồnền địahình.

2.Khảosátsơbộvàxácđịnhthôngtin,nộidung,sốlượngđiểmđiềutra, điểmlấymẫuđất,khuvực cầnđiều tra tạithựcđịa,gồm:

a) Khảosátsơbộtạiđịabànđiềutra;

b)Tínhtoánsốlượngđiểmđiềutra,điểmlấymẫuđấtvàsốlượngphiếu điềutra.

3.Xácđịnhranhgiớikhoanhđất,điểmđiềutra,điểmlấymẫuđấtlênbản đồnềnđịahìnhđãcócácnộidungchuyênmôntheoquyđịnhtạikhoản1Điều13của Quyđịnhkỹthuật này,gồm:

a)Xácđịnhranhgiớicáckhoanhđấtcầnđiềutralênbảnđồnềnđịahình đã cócácnộidungchuyênmônsử dụngtrongđiềutra thoáihóađất;

b) Xác địnhsơ đồmạnglướiđiểmđiềutravà điểmlấymẫuđất.

Điều 14. Điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất và xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất

1.Xácđịnhranhgiớikhoanhđấttheocácchỉtiêulênbảnđồdãngoạitại thựcđịa(loạiđất,độdốc,độdàytầngđấtmịn,thànhphầncơgiới,chếđộnước (thủylợi, thủyvănnước mặt),...

2.Chấmđiểmđiềutralênbảnđồdãngoạivàđịnhvịđiểmđiềutrabằng thiếtbịđịnhvịGPS.

3.Chọnvịtrívàchụpảnhminhhọa điểmđiềutra.

4.Môtả thôngtinvề điểmđiều trahoặc nhậpthôngtinvàobảng cơsởdữ liệuchung(bảnsố)vềcácđiểmđiềutranhư:vịtrí,địahình,thờitiết,tọađộ điểmđiềutra.

5.Môtả thôngtinvề điểmđiều trahoặc nhậpthôngtinvàobảng cơsởdữ liệuchung(bảnsố)về các nộidungcầnđiềutra,gồm:

a) Loại đất (hay nhóm phụ hoặc nhóm đất); cấp độ dốc hoặc địa hình tươngđối;đặctrưngvậtlýđất(độdàytầng đấtmịn,thànhphầncơ giớiđất,...);

b) Chế độnước (thủylợi,thủyvănnướcmặt).

6. Lấymẫuđất, gồm:

a)Lấymẫuđất,đónggóivàbảoquảnmẫuđất(việclấymẫuđấtphụcvụ đánhgiáchỉtiêutổngsốmuốitancầnđược thựchiệnvàomùakhô);

b) Viếtphiếulấymẫuđất.

Điều 15. Điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp

1.Xácđịnhranhgiớikhoanhđấttheoloạisửdụngđấtnôngnghiệplên bảnđồdãngoạitạithực địa.

2.Chấmđiểmđiềutralênbảnđồdãngoạivàđịnhvịđiểmđiềutrabằng thiếtbịđịnhvịGPS.

3.Chọnvịtrívà chụpảnhminhhọa điểmđiềutra.

4.Môtả thôngtinvề điểmđiều trahoặc nhậpthôngtinvàobảng cơsởdữ liệuchung(bảnsố)vềcácđiểmđiềutranhư:vịtrí,địahình,thờitiết,tọađộ điểmđiềutra.

5.Môtả thôngtinvề điểmđiều trahoặc nhậpthôngtinvàobảng cơsởdữ liệuchung(bảnsố)về các nộidungcầnđiềutra,baogồm:

a)Hiệntrạngthảmthựcvật(mùamưavàmùakhô):câyhàngnăm,cây lâunăm,câylâmnghiệp;chitiếthóađộchephủđấttheothờigianvàthờikỳ sinhtrưởng;

b)Tìnhhìnhquảnlý,sửdụngđốivớitừngloạisửdụngđấtnôngnghiệp (quyhoạchvà chuyểnđổisửdụngđất,hệsốsửdụngđất,…);

c) Xác địnhloạisử dụngđấtnôngnghiệp.

Điều 16. Điều tra xác định các loại hình thoái hóa

1.Xácđịnhranhgiớikhoanhđấttheoloạihìnhthoáihóalênbảnđồdã ngoại tạithựcđịa.

2.Chấmđiểmđiềutralênbảnđồdãngoạivàđịnhvịđiểmđiềutrabằng thiếtbịđịnhvịGPS.

3.Chọnvịtrívàchụpảnhminhhọa điểmđiềutra.

4.Môtả thôngtinvề điểmđiều trahoặc nhậpthôngtinvàobảng cơsởdữ liệuchung(bảnsố)vềcácđiểmđiềutranhư:vịtrí,địahình,thờitiết,tọađộ điểmđiềutra.

5.Môtả thôngtinvề điểmđiều trahoặc nhậpthôngtinvàobảng cơsởdữ liệuchung(bảnsố)về các nộidungcầnđiềutra,baogồm:

a)Đấtbịsuygiảmđộphì:xácđịnhmộtsốđặctrưngcủađấtbịsuygiảm độphìthôngquacácđặctrưngcủađấtnhưtầngđấtmặtmỏng,tầngđấtmặtbị bạcmàu,cấutrúcrờirạchoặccụctảng,nhiềuđálẫn,...hoặcthôngquasựsinh trưởng,pháttriểncủathựcvậttrênđấtnhư sựcằncỗicủacâytrồng, sựxuất hiệncủathựcvậtchỉthị(sim,mua,…);

b)Đấtbịkhôhạn,hoangmạchóa,samạchóa:xácđịnhmộtsốđặctrưng củađấtbịkhôhạn,hoangmạchoá,samạchoáthôngquacácđặctrưngcủakhí hậuvàchếđộtưới,đặctrưngcủađấthoặcthôngquasựsinhtrưởng,pháttriển củathựcvậttrênđất và sựxuấthiệncủathực vậtchỉthị;

c)Đấtbịkếtvon,đáonghóa:xácđịnhmộtsốđặctrưngvềkíchthước,tỷ lệphầntrămkếtvonvàdạngkếtvontrongđất(phânbiệtrõđốmloanglổđỏ vànghaycácổkếtvonđỏvàngmềmhoặckếtvoncứngdạngôxitsắthaycác tầngđá ong);

d)Đấtbịxóimòn:xácđịnhmộtsốđặctrưngvềđộdàytầngđấtmặt,bề mặtđất(cókhe rãnh),độdốcđịa hình, thảmthực vật, …;

đ) Đấtbịmặnhóa,phènhóa.

Xác định những khuvực bịxâmnhập mặn do ảnhhưởng của tựnhiên theochukỳhoặcbấtthường(ranhgiớixâmnhậpmặn),câychỉthị (nếucó);

Xácđịnhnhữngvùngđấtkhôngphảilàđấtphèn,đấtmặnđãchuyểntừ canh tác nước ngọt sang nước mặn, lợ (nuôi trồng thủy sản, trồng cây ngập mặn),câychỉthị (nếucó).

Xácđịnhnhữngkhuvực đấtphèn,đấtmặníthoặcmặntrungbìnhchuyển sangnuôitrồngthủysảnnướcmặn(cóđàođắpaonuôilàmthayđổibềmặttự nhiêncủa đất,cáctầngphèntiềmtàngbịchuyểnthànhphènhoạtđộng).

Điều 17. Điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp

1.Phươngthứcchămsóc(làmđất,bónphân,sửdụngthuốcbảovệthực vật,…), phươngthứckhaitháchoặcthuhoạch, …

2.Tìnhhìnhchuyểnđổicơcấu sửdụngđất(câytrồnghoặcvậtnuôi)

vàdiễnbiếnnăngsuấttrongnăm(05)nămtrởlạiđây(theotừngloạisửdụng đấtnôngnghiệp).

3.Đặctrưngcơ bảncủatừngloạisửdụngđấtnôngnghiệp:việc xâydựng thiếtkếđồngruộng như đào đắp bờruộng, đàođắpao nuôi,tần suấtnạovétbùn đáyao;lượnggiống, phânbónhaythứcăn,thuốcbảovệthựcvật,...;năngsuất, sảnlượngsảnphẩmchính, phụcủatừngloạisử dụngđấtnôngnghiệp.

4.Cácvấnđềcóliênquanđếnquátrìnhhìnhthànhvànguyênnhânthoái hóa đất.

Điều 18. Tổng hợp, xử lý thông tin tài liệu nội và ngoại nghiệp

1. Phântíchmẫuđất.

2.Tổnghợpbảngbiểusốliệuphụcvụxâydựngbảnđồthoáihóađấtvà đánhgiáthoáihóađất.

3. Sao chuyển mạng lưới điểmđiềutra, điểmlấy mẫu đất, ranh giới khoanhđấttheokếtquả điềutra thực địa lênbảnđồnền(bảngiấy).

4. Xâydựngbáocáokếtquả điềutra nội,ngoạinghiệp.

Điều 19. Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳ đầu

1.Xây dựngbảnđồđộphìnhiêucủađất(chitiếttạiPhụlục,mục3.1ban hànhkèmtheo Quyđịnhkỹthuậtđiềutrathoáihóađấtnày).

a) Lựa chọncác chỉtiêuxâydựngbảnđồđộphìnhiêucủa đất;

b)Nhậpthôngtinthuộctínhtheocácnhómchỉtiêuđếntừngkhoanhđất, thànhlậpcác bảnđồchuyênđề;

c) Phâncấpthôngtintheocác nhómchỉtiêuđếntừngkhoanhđất;

d) Xâydựnghệ thốngchúdẫnvàbiêntậpcác bảnđồchuyênđề;

đ) Chồngxếpcáclớpthôngtin xâydựngbảnđồđộphìnhiêucủa đất;

e) Xâydựngbáocáothuyếtminhvềđộphìnhiêucủađất.

2.Xâydựng bản đồloại sửdụngđất nôngnghiệp (chi tiếttại Phụ lục, mục3.2 banhànhkèmtheo Quyđịnhkỹthuậtđiều tra thoáihóa đấtnày).

a) Lựa chọncác chỉtiêuđể xác địnhloạisửdụngđấtnôngnghiệp;

b)Xácđịnhphạmviphânbốcủacácloạisửdụngđấtnôngnghiệptheotài liệuthuthập;

c) Xửlýphiếuđiềutra tìnhhìnhsửdụngđấtnôngnghiệp;

d)Nhậpkếtquảđiềutrathựcđịavềcácloạisửdụngđất nôngnghiệp lên bảnđồhiện trạngsửdụngđất,xác định,bổsungvà chỉnhlý ranhgiới củacácloạisửdụngđấtnôngnghiệp;

đ) Biêntậpbảnđồ loạisử dụngđấtnôngnghiệp;

e)Thốngkêvàtổnghợpdiệntíchcủacácloạisửdụngđấtnôngnghiệp theocấpđơnvịhànhchínhtươngứng;

g) Xâydựngbáocáothuyếtminhvề tìnhhìnhsửdụngđất.

3.Xâydựngbảnđồđấtbịsuygiảmđộphìkỳđầu(sosánhbảnđồđộphì nhiêucủađấttạithờiđiểmhiệntạivớibảnđồđộphìnhiêutrongquákhứ,chi tiếttạiPhụlục,mục3.3.1banhànhkèmtheoQuyđịnhkỹthuậtđiềutrathoái hóa đấtnày).

4.Xâydựngbảnđồđấtbịxóimòndomưakỳđầu(chitiếttạiPhụlục, mục3.3.2 banhànhkèmtheoQuyđịnhkỹthuậtđiềutrathoáihóa đấtnày).

5.Xâydựngbảnđồđấtbịkhôhạn,hoangmạchóa,samạchóa kỳđầu (chitiếttạiPhụlục,mục3.3.3banhànhkèmtheoQuyđịnhkỹthuậtđiềutra thoáihóađấtnày).

6.Xây dựngbảnđồđấtbịkếtvon,đáonghóakỳ đầu(chitiếttạiPhụlục, mục3.3.4 banhànhkèmtheoQuyđịnhkỹthuậtđiềutrathoáihóa đấtnày).

7.Xâydựngbảnđồđấtbịmặnhóa,phènhóakỳđầu(chitiếttạiPhụlục, mục3.3.5 banhànhkèmtheoQuyđịnhkỹthuậtđiềutrathoáihóa đấtnày).

8.Xây dựngbảnđồthoáihóađấtkỳ đầu(chitiếttạiPhụlục,mục3.4ban hànhkèmtheo Quyđịnhkỹthuậtđiềutrathoáihóađấtnày).

a) Phâncấpcác chỉtiêuđánhgiáthoáihóađất;

b)Xácđịnhdiệntíchkhoanhđấtthoáihóa theoloạihìnhthoáihóavà loại đấtthoáihóatrênbảnđồ;

c) Xâydựnghệthốngchúdẫnvàbiêntậpbảnđồthoáihóa đất kỳđầu;

d) Xuấtdữliệu, tổnghợpdiệntíchđấtbịthoáihóa;

đ) Biêntập,inấnbảnđồ(bảnA0);

e) Xâydựngbáocáothuyếtminhbảnđồthoáihóađấtkỳđầu.

Điều 20. Đánh giá thoái hóa đất kỳ đầu

1.Thốngkêdiệntíchđấtbịthoáihóatheohệthốngchỉtiêuthốngkê quốcgia.

2. Đánhgiá thoáihóađấttheoloạihìnhthoáihóavà loạiđấtthoáihóa.

3.Đánhgiánguyênnhânthoáihóađấtvàđềxuấtgiảiphápgiảmthiểu thoáihóađất.

4. Xâydựngbáocáotổnghợpvà tổngkếtdựán.

Chương III

TRÌNH TỰ, NỘI DUNG ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT KỲ BỔ SUNG

Điều 21. Điều tra bổ sung các tài liệu, số liệu trên địa bàn so với kỳ điều tra thoái hóa trước

Tài liệu cần thu thập để thực hiện điềutra thoái hóa đất kỳ bổ sung baogồm:

1. Nhómcác tài liệu, số liệu, bản đồ về điềukiện tự nhiên,tài nguyên thiênnhiênvà thoáihóa đất.

2. Nhómcác tàiliệu,sốliệu, bảnđồvềkinhtếxã hộivàtìnhhìnhquảnlý, sửdụngđất,cảnhquanmôitrường.

Điều 22. Đánh giá, lựa chọn các thông tin đã thu thập

1.Tổnghợp,phântích,đánhgiávềtínhchínhxác,kháchquan,thờisự củathôngtinđã thuthập.

2. Lựa chọnthôngtinvà cácloạibảnđồchuyênđề cóthể sửdụng.

Điều 23. Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa

1.Chuyểnnộidungchuyênmôntừcácbảnđồchuyênđềthuthậpđược và thôngtin đã thu thậplên bảnđồ nềnđịahình,gồm:bảnđồhiện trạngsửdụng đấtvàthôngtinvềhiệntrạngsửdụngđấtnôngnghiệp;bảnđồđấtvàthôngtin vềthổnhưỡng;bảnđồkhíhậuvàthôngtinvềcácyếutốkhíhậu;bảnđồthủy lợi,thủy vănnướcmặtvàcácthôngtinvềthủy lợi,thủyvănnướcmặt.

2.Xácđịnhthôngtin,nộidung,sốlượngđiểmđiềutra,điểmlấymẫu,khu vựccầnđiềutratạithựcđịa;xácđịnhranhgiớikhoanhđất,điểmđiềutra,lấy mẫu đất lên bản đồ nền địahìnhđã có các nội dung chuyênmôntheoquyđịnh tại khoản1 Điều23củaQuyđịnhkỹthuậtnày.

Điều 24. Điều tra khảo sát thực địa

1. Điềutra bổ sung sự thay đổi hiện trạng sử dụng đất với kỳ điềutra thoáihóatrước;tham vấný kiếnchuyêngia, các nhà quản lýđịa phươngvà điềutratìnhhìnhsửdụngđấtnôngnghiệp:loạisửdụngđất nôngnghiệp,phương thứcsửdụngđất,cácbiệnphápkỹthuậtbảovệđất.

2.Điềutrakhảosátthựcđịacáckhuvựcthoáihóatheotừngloạihình thoáihóa:điềutraxác địnhkhuvực thoáihóa đấtmới,các loạihìnhthoáihóađã bịthayđổimứcđộthoáihóagồmđiềutrakhoanhvẽtạithựcđịanhằmchỉnhlý ranhgiớicáckhoanhđấtđượcxácđịnhcósựthayđổivềmứcđộthoáihóa(đất khôngbịthoáihóachuyểnsangđấtbịthoáihóahoặcngượclại;đấtbịthoáihóa nhẹchuyểnsangthoáihóa trung bìnhhoặcthoáihóa nặng,đấtbịthoáihoá trung bìnhchuyểnsangthoáihoánặnghoặc ngược lại).

3. Điềutra,lấymẫuđấtbổsung.

Điều 25. Tổng hợp, xử lý thông tin tài liệu nội và ngoại nghiệp

1.Phântíchmẫuđấtbổsung.

2.Tổnghợpbảngbiểusốliệuphụcvụxâydựngbảnđồthoáihóađấtvà đánhgiáthoáihóađấtkỳbổsung.

3. Xâydựngbáocáokếtquả điềutra nội,ngoạinghiệp.

Điều 26. Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳ bổ sung

1. Chỉnh lý bản đồ độ phì nhiêu của đất kỳ bổ sung.

a) Nhập thông tin theo các nhóm yếu tố: loại đất, chế độ tưới và các tích chất lý, hóa học của đất đến những khoanh đất có sự thay đổi so với kết quả đánh giá trước;

b) Xác định đặc điểm của từng yếu tố đánh giá độ phì nhiêu của đất đã thay đổi so với kỳ đánh giá trước;

c) Chỉnh lý bản đồ độ phì nhiêu của đất kỳ bổ sung;

d) Xây dựng báo cáo thuyết minh về độ phì nhiêu của đất.

2. Xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp kỳ bổ sung.

a) Xử lý phiếu điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp;

b)Xácđịnhcácloạisửdụngđất nôngnghiệp thayđổisovớikỳtrước theocáckhoanhđất, nhậpthôngtinthuộctínhvềtìnhhìnhsửdụngđấttheoloại sửdụngđấtnôngnghiệp cósựthayđổi;

c) Xâydựngbảnđồloạisửdụngđấtnôngnghiệpkỳbổsung;

d)Xâydựngbáocáothuyếtminhvềtìnhhìnhsửdụngđất(loạisửdụng đấtnôngnghiệp,đặcđiểmquảnlý,sửdụngđất),biếnđộngthayđổitrongquản lývà sửdụng.

3. Xâydựngbảnđồđấtbịsuygiảmđộphìkỳbổsung.

4. Xâydựngbảnđồđấtbịxóimòndomưakỳbổsung.

5.Xâydựngbảnđồđấtbịkhôhạn,hoangmạchóa,samạchóakỳ bổsung.

6. Xâydựngbảnđồđấtbịkếtvon,đá onghóa kỳbổsung.

7. Xâydựngbảnđồđấtbịmặnhóa,phènhóa kỳbổsung.

8. Xâydựngbảnđồthoáihóađấtkỳbổsung.

Điều 27. Đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung

1.Thốngkêdiệntíchđấtbịthoáihóatheohệthốngchỉtiêuthốngkê quốcgia.

2. Đánhgiá thoáihóađấttheoloạihìnhthoáihóavà loạiđấtthoáihóa.

3.Sosánhkếtquảthoáihóa đất kỳbổsungvớithoáihóa đấtkỳtrước.

4. Phân tích và đánh giá xu hướng, nguyên nhân thoái hóa đất trong nhữngnămtrước vàđề xuấtgiảiphápgiảmthiểuthoáihóa đất.

5.Đánhgiákếtquảquảnlý, sử dụng, bảovệvàcảitạođấtbịthoái hóa kỳ trước,xácđịnh nguyênnhân,xuhướngthoáihóa đấthiệntạivàđề xuấtgiải phápngănngừagiảmthiểuthoáihóađất.

6. Xâydựngbáocáotổnghợp và tổngkết dựán.

Phần III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 28. Tổ chức thực hiện điều tra thoái hóa đất

1. Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức thực hiện điều tra thoái hóa đất của cả nước, các vùng theo định kỳ và theo chuyên đề;

b) Chỉ đạo việc thực hiện và tổng hợp kết quả điều tra thoái hóa đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

c) Tổng hợp, công bố báo cáo kết quả điều tra diện tích đất bị thoái hóa của cả nước theo định kỳ.

2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện và công bố kết quả điều tra thoái hóa đất trên địa bàn; gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc thì phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.

 

PHỤ LỤC

CÁC QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN, CHỈ TIÊU PHÂN CẤP ĐÁNH GIÁ TRONG ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT
(Ban hànhkèm theo Thông tưsố 14/2012/TT-BTNMTngày26 tháng 11năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngban hành Quyđịnh kỹthuậtđiều tra thoáihóa đất)

1. Quy định về số lượng điểm lấy mẫu đất phân tích, điểm điều tra xác định các loại hình thoái hóa và phiếu điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp

Bảng1:Diện tích trungbình cần điềutramộtđiểmđốivớicác cấpthực hiện điềutrathoáihóađất

Khu vực điều tra

Diện tích điều tra (ha)

Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu

Điều tra thoái hóa đất kỳ bổ sung

Cấp tỉnh

Cấp vùng

Cấp tỉnh

Cấp vùng

Đồng bằng, ven biển

240

480

720

1.440

Trung du miền núi

480

960

1.440

2.880

1.1. Khuvựcđồngbằng,venbiển

Số lượng điểm lấy mẫu đất phân tích; số lượng điểm điều tra xác định các loại hình thoái hóa và số lượng phiếu điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp:

Điểm lấy mẫu đất phân tích; điểm điều tra suy giảm độ phì nhiêu và mặn, phèn hóa; điểm điều tra khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa; điểm điều tra kết von, đá ong hóa và số lượng phiếu điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp = tổng số điểm điều tra/5.

Các mẫu đất được lấy ở vùng đồng bằng phân tích theo các chỉ tiêu sau: dung trọng, độ chua của đất (pHKCl), chất hữu cơ tổng số (OM%), thành phần cơ giới (cát, cát mịn, limon, sét), dung tích hấp thu (CEC), nitơ tổng số (N%), phốt pho tổng số (P2O5%), kali tổng số (K2O%).

Các mẫu đất được lấy ở vùng ven biển phân tích theo các chỉ tiêu sau: dung trọng, độ chua của đất (pHKCl), chất hữu cơ tổng số (OM%), thành phần cơ giới (cát, cát mịn, limon, sét), dung tích hấp thu (CEC), nitơ tổng số (N%), phốt pho tổng số (P2O5%), kali tổng số (K2O%), lưu huỳnh tổng số và tổng số muối tan.

1.2. Khu vực trung du, miền núi

Số lượng điểm lấy mẫu đất phân tích, điểm điều tra xác định các loại hình thoái hóa và số lượng phiếu điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp:

Điểm lấy mẫu đất phân tích và điều tra kết von, đá ong hóa; điểm điều tra suy giảm độ phì nhiêu; điểm điều tra xói mòn; điểm điều tra khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa và số lượng phiếu điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp = tổng số điểm điều tra/5.

Các mẫu đất được lấy ở vùng trung du, miền núi phân tích theo các chỉ tiêu sau: dung trọng, độ chua của đất (pHKCl), chất hữu cơ tổng số (OM%), thành phần cơ giới (cát, cát mịn, limon, sét), dung tích hấp thu (CEC), nitơ tổng số (N%), phốt pho tổng số (P2O5%), kali tổng số (K2O%).

2. Quy định về các phương pháp sử dụng trong điều tra thoái hóa đất

Các phương pháp chủ yếu được sử dụng trong điều tra thoái hóa đất gồm:

2.1. Phương pháp điều tra, thu thập thông tin, tài liệu, số liệu thứ cấp: thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ tại các cơ quan chuyên môn của địa phương và các bộ ngành Trung ương.

2.2. Phương pháp đánh giá đa chỉ tiêu (MCE) áp dụng trong tổng hợp đánhgiáđộphìnhiêucủađất,đấtbịsuygiảmđộphìvàđấtbịthoáihóa.

2.3.Phươngphápđiềutratheotuyếnvàđiềutrađiểmđượcápdụngtrong điềutraphụcvụxâydựngcácbảnđồchuyênđề:bảnđồđộphìnhiêucủađất;bản đồđấtbịsuygiảmđộphì;bảnđồđấtbịxóimòn;bảnđồđấtbịkhôhạn,hoang mạchóa,samạchóa;bảnđồđấtbịkếtvon,đáonghóa;bảnđồđấtbịmặnhóa, phènhóa.

2.4.Phươngphápđiềutranhanhnôngthôn(RRA)theomẫuphiếuđược sửdụngtrongđiềutrathuthậpthôngtinvềmứcđộđầutưchocácloạisửdụng đấtnôngnghiệp,tìnhhìnhchuyểnđổicơcấucâytrồng,diễnbiếnnăngsuấtcây trồngtrongnăm(05)năm trởlạiđây,cácvấnđềcóliênquanđếnquátrìnhhình thànhvànguyênnhânthoáihóa đất.

2.5. Phương pháp toán thống kê được áp dụng trong xử lý tổng hợp số liệu.

2.6. Phương pháp chuyên khảo: tham khảo ý kiến các chuyên gia trong ngành và các cán bộ quản lý đất đai cơ sở có kinh nghiệm.

2.7. Các phương pháp xây dựng bản đồ.

- Phương pháp xây dựng bản đồ xói mòn do mưa: sử dụng phương trình mất đất phổ dụng của Wishmeier & Smith.

- Phương pháp nội suy: nội suy (Krigging; IDW) để xác định các giá trị liên tục về phân bố lượng mưa, nắng, nhiệt độ, độ ẩm cho toàn bộ địa bàn điều tra (phục vụ xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa và bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa).

- Phương pháp số hóa bằng phần mềm MicroStation và MapInfo.

- Phương pháp chồng xếp trong GIS: chồng xếp các bản đồ thành phần dạng vector để có bản đồ chứa các lớp thông tin tổng hợp.

3.Quyđịnhvề việcxâydựngbản đồthoáihóađất

3.1. Chỉnhlýbản đồ đất vàxâydựngbản đồđộ phìnhiêu củađất

3.1.1. Chỉnhlýbảnđồđất(theosơ đồ1)

Phân cấp từng nhóm chỉ tiêu dùng trong chỉnh lý bản đồ đất được thể hiện theo bảng dưới đây:

Bảng2:Các nhómchỉtiêu chỉnh lý bảnđồđất

Nhómchỉ tiêu

Chia theo tỷ lệbảnđồ

1/250.000

1/100.000-1/50.000

I. Nhómcác chỉ tiêuvềđất

1.Loại đất

1. Nhóm đất phụ (tổ hợp cácđơn vị đất có đặcđiểm sử dụng tươngtự).

Đơn vị đất

2. Độ dầytầngđất mịn

50 cm

≥ 50 -100 cm

≥ 100 cm

2. Độ dầytầngđất mịn

50 cm

≥ 50-100 cm

≥ 100 cm

 

3. Thành phần cơgiới

Nhẹ

Trungbình

Nặng

II. Nhómcác chỉ tiêuvềđịa hình

1. Độ dốc

0 - 30

≥ 3 - 80

≥ 8 - 150

≥ 15 - 250

≥ 250

1. Độ dốc (đối với vùng đồi núi)

0 - 30

≥ 3 - 80

≥ 8 - 150

≥ 15 - 250

≥ 250

2. Địahình tươngđối

Cao

Trungbình

Thấp

 

Sơ đồ 1: TRÌNH TỰ THỰC HIỆN CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐẤT

3.1.2.Xâydựngbảnđồđộphìnhiêu của đất(theosơđồ2)

Phâncấptừngnhómchỉtiêudùngtrongxâydựngbảnđồ độphìnhiêu củađấtđượcthểhiệntheobảngdướiđây:

Bảng 3: Các nhómchỉtiêuxâydựngbảnđồ độphìnhiêucủađất chiatheomứcđộchitiếtcủabảnđồ

Nhómchỉ tiêu

Chia theo tỷ lệbảnđồ

1/250.000

1/100.000-1/50.000

I. Nhómcác chỉ tiêuvềđất

1.Loại đất

1. Nhóm đất phụ (tổ hợp cácđơn vị đất có đặcđiểm sử dụng tươngtự). Đơn vị đất.

II.Nhómcác chỉtiêuvềchế độnước

1. Chếđộ tưới

Khôngtưới

Có tưới

1. Chếđộ tưới

Tưới chủ động

Tưới bán chủ động

Tưới nhờ nướctrời

2. Xâm nhập mặn (tháng/năm)

1

≥ 1 -3

≥ 3 -5

≥ 5

2. Xâm nhập mặn (tháng/năm)

1

≥ 1 - 3

≥ 3 - 5

≥ 5

III.Nhómcác chỉtiêuvềtính chấthoáhọc củađất

1. Độ chua củađất (pHKCl)

≥ 6,0 -≤ 7,0

≥ 4,0 -5,0 và≥ 5,0-≤ 6,0

4,0 và>7,0

1. Độ chua củađất (pHKCl)

≥ 6,0-≤ 7,0

≥ 4,0-5,0 và≥ 5,0 -≤ 6,0

4,0 và >7,0

2. Chất hữu cơ tổngsố (OM%)

2. Chất hữu cơ tổngsố (OM%)

Vùngđồngbằng

Vùngđồi núi

Vùngđồngbằng

Vùngđồi núi

≥ 2

≥ 4,0

≥ 2

≥ 4,0

≥ 1 -2

≥ 2,0-4,0

≥ 1 - 2

≥ 2,0 -4,0

1

2,0

1

2,0

3. Dungtích hấp thu(lđl/100gđất)

≥ 25

≥ 10 -25

10

3. Dungtích hấp thu(lđl/100gđất)

≥ 25

≥ 10 - 25

10

4. Nitơ tổngsố (%)

4. Nitơtổngsố (%)

Vùngđồngbằng

Vùngđồi núi

Vùngđồngbằng

Vùngđồi núi

≥ 0,15

≥ 0,20

≥ 0,15

≥ 0,20

≥ 0,08 -0,15

≥ 0,10-0,20

≥ 0,08-0,15

≥ 0,10 -0,20

0,08

0,10

0,08

0,10

5. Phốt pho tổngsố(%)

≥ 0,10

≥ 0,06 -0,10

0,06

5. Phốt pho tổngsố(%)

≥ 0,10

≥ 0,06-0,10

0,06

6. Kalitổngsố (%)

≥ 2,0

≥ 1,0 -2,0

1,0

6. Kalitổngsố (%)

≥ 2,0

≥ 1,0-2,0

1,0

7. Tổngsố muối tan(%)

0,25

≥ 0,25 -0,75

≥ 0,75

7. Tổngsố muối tan(%)

0,25

≥ 0,25-0,75

≥ 0,75

8.Lưu huỳnh tổngsố(%)

0,06

≥ 0,06 -0,24

≥ 0,24

8.Lưu huỳnh tổngsố (%)

0,06

≥ 0,06-0,24

≥ 0,24

Kếtquảtổnghợpđánhgiáđộphìnhiêucủađấttheophươngphápđánh giáđachỉtiêu(MCE)thểhiệntheocácmức:đấtcóđộphìnhiêucao,đấtcóđộ phìnhiêu trungbìnhvà đấtcóđộphìnhiêuthấp.

Sơ đồ 2: TRÌNH TỰ THỰC HIỆN XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐỘ PHÌ NHIÊU CỦA ĐẤT

3.2. Xâydựngbản đồloạisử dụngđấtnôngnghiệp(theosơđồ3)

Bảng 4. Phânloạicác loạisửdụngđấtnôngnghiệptheotỷ lệ bảnđồ

Hệ thống canhtác

Tỷlệ bản đồ

1/250.000

1/100.000 -1/50.000

Nhờ mưa

1/. Đất ruộnglúa, lúamàu

1/. Đất chuyên lúa nước

2/. Đất lúa+màu

3/. Đất lúa+thủysản

2/. Đất nương rẫy

4/. Đất nương rẫy

3/. Đất trồng câyhàngnăm khác

5/. Đất chuyên màu và cây công nghiệp hàngnăm

4/. Đất chuyên cói, bàng

6/. Đất chuyên cói, bàng

5/.Đất cỏ dùngvào chănnuôi

7/. Đất cỏ dùngvào chănnuôi

6/.Đất trồng câylâu năm

8/. Đất trồngcâyăn quả

9/. Đất trồng câycôngnghiệp lâu năm và câylâu năm khác

7/.Đất lâm nghiệp

10/.Đấtrừngtựnhiên

11/. Đất rừngtrồng

12/. Đất khoanh nuôi, phục hồi rừng

Có tưới

1/. Đất ruộnglúa, lúamàu

1/. Đất chuyên lúa nước

2/. Đất 2 vụ lúa +1 vụmàu

3/. Đất 1 lúa +2 màu

4/. Đất 1 lúa +1 màu

2/. Đất ruộnglúa +thủysản

5/. Đất 2 lúa +thủysản

6/. Đất 1 lúa +thủysản

3/.Đất trồng câytrồng cạn ngắn ngày

7/. Đất trồng câytrồng cạn ngắn ngày

4/.Đất trồng câylâu năm

8/. Đất trồng câyăn quả

9/. Đất trồng câycôngnghiệp lâu năm và câylâu nămkhác

5/. Đất nuôitrồngthuỷsản

10/. Đất nuôitrồngthuỷsản ngọt

11/. Đất nuôitrồngthuỷsản mặn, lợ

6/. Đất làm muối

12/. Đất làm muối

 

Sơ đồ 3: TRÌNH TỰ THỰC HIỆN XÂY DỰNG BẢN ĐỒ LOẠI SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.3. Xâydựngcácbản đồthoáihóađấttheochuyên đề

Tùy theo đặc điểm của từng tỉnh, vùng xây dựng các bản đồ chuyên đề như sau:

Vùngtrungdu,miềnnúi:bảnđồđấtbịxóimòn;bảnđồđấtbịkhôhạn, hoangmạchóa, samạchóa;bảnđồđấtbịkếtvon,đáonghóa;bảnđồđấtbịsuy giảmđộphì.

Vùngđồngbằng,venbiển:bảnđồđấtbịsuygiảmđộphì;bảnđồđấtbị khôhạn,hoangmạchóa,samạchóa;bảnđồđấtbịkếtvon;bảnđồđấtbịmặn hóa, phènhóa (nếucó).

3.3.1. Xâydựngbảnđồđấtbịsuy giảmđộphì(sơđồ 4)

*Phâncấpcácchỉtiêuđánhgiáđấtbịsuy giảm độphì

+ Đất bị chua hoá (suy giảm pHKCl)

Bảng 5: Phân cấpđánh giáđấtbịchuahoá

Mức đánhgiá

Khoảng biến động (Δ)

Kýhiệu

Khôngsuygiảm

≤ 0

SgPN

Suygiảm nhẹ

0 -0,5

SgP1

Suygiảm trungbình

≥ 0,5 -1

SgP2

Suygiảm nặng

≥ 1

SgP3

+ Suygiảmchấthữucơ tổngsố(OM%)

Bảng6: Phân cấpđánh giáđấtbịsuy giảmchấthữu cơtổngsố

Mức đánhgiá

Khoảng biến động (Δ) (%)

Kýhiệu

Vùng đồng bằng

Vùng đồi núi

Khôngsuygiảm

≤ 0

≤ 0

SgON

Suygiảm nhẹ

0 -0,5

0 - 1

SgO1

Suygiảm trungbình

≥ 0,5 -1

≥ 1-2

SgO2

Suygiảm nặng

≥ 1

≥ 2

SgO3

+ Suygiảmdungtíchhấpthu(CEC)

Bảng7: Phân cấpđánh giáđấtbịsuy giảmdungtích hấpthu

Mức đánh giá

Khoảng biến động (Δ)

(lđl/100g đất)

Ký hiệu

Khôngsuygiảm

≤ 0

SgCN

Suygiảm nhẹ

0 -5

SgC1

Suygiảm trungbình

≥ 5 -10

SgC2

Suygiảm nặng

≥ 10

SgC3

+ Suygiảmnitơ tổngsố(N%)

Bảng8: Phân cấpđánh giáđấtbịsuy giảmNitơtổngsố

Mức đánh giá

Khoảng biến động (Δ) (%)

Ký hiệu

Vùng đồng bằng

Vùng đồi núi

Khôngsuygiảm

≤ 0

≤ 0

SgNN

Suygiảm nhẹ

0 -0,03

0 - 0,05

SgN1

Suygiảm trungbình

≥0,03 -0,07

≥ 0,05-0,1

SgN2

Suygiảm nặng

≥ 0,07

≥ 0,1

SgN3

+ Suy giảm hàm lượng phốt pho tổng số (P2O5%)

Bảng9: Phân cấpđánh giáđấtbịsuy giảmphốtphotổngsố

Mức đánh giá

Khoảng biến động (Δ) (%)

Ký hiệu

Không suy giảm

≤ 0

SgPN

Suygiảm nhẹ

0 -0,02

SgP1

Suygiảm trungbình

≥ 0,02 -0,04

SgP2

Suygiảm nặng

≥ 0,04

SgP3

+ Suy giảm hàm lượng kali tổng số (K2O%)

Bảng10: Phân cấpđánh giáđấtbịsuygiảmkalitổngsố

Mức đánh giá

Khoảng biến động (Δ) (%)

Ký hiệu

Khôngsuygiảm

≤ 0

SgKN

Suygiảm nhẹ

0 -0,5

SgK1

Suygiảm trungbình

≥ 0,5 -1

SgK2

Suygiảm nặng

≥ 1

SgK3

*Tổnghợpđánhgiáđấtbịsuygiảmđộphì

Kếtquảtổnghợpđánhgiáđấtbịsuygiảmđộphìtheophươngphápđánh giáđa chỉtiêu(MCE)thể hiệntheocác mức:khôngsuygiảm, suygiảmnhẹ,suy giảmtrungbìnhvà suygiảmnặng.

Bảng11: Phân cấpđánh giáđấtbịsuygiảmđộphì

STT

Mức độ suy giảm

Ký hiệu

1

Khôngsuygiảm

SgN

2

Suygiảm nhẹ

Sg1

3

Suygiảm trungbình

Sg2

4

Suygiảmnặng

Sg3

 

Sơ đồ 4: TRÌNH TỰ THỰC HIỆN XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐẤT BỊ SUY GIẢM ĐỘ PHÌ

3.3.2. Xâydựngbảnđồđấtbịxóimòn domưa(sơ đồ5)

Xâydựngbảnđồđấtbịxóimòndomưatheophươngtrìnhmấtđấtphổ dụngcủa Wischmeiervà Smith:

A=R.K.L.S.C.P

A:         Lượng đất mất trung bình hàng năm chuyển tới chân sườn (kg/m2.năm)

R:         Hệ số xói mòn do mưa (KJ.mm/m2.h.năm)

K:         Hệ số xói mòn của đất (kg.h/KJ.mm)

L:         Hệ số chiều dài sườn dốc

S:         Hệ số độ dốc

C:         Hệ số lớp phủ thực vật và quản lý đất

P:         Hệ số do áp dụng các biện pháp canh tác bảo vệ đất

Lượng đất mất trung bình hàng năm chuyển tới chân sườn được phân ngưỡngtheotiêuchuẩn Việt Namnhưsau:

Bảng12: Phân cấpđánh giáđấtbịxóimòn

Cấp xói mòn

Lượng đất bị xói mòn

(tấn/ha/năm)

Ký hiệu

Khôngxóimòn

0

XmN

Xóimònyếu

Xm1

Xóimòn trungbình

≥10 -50

Xm2

Xóimònmạnh

≥50

Xm3

Nguồn:TCVN 5299-2009

 

Sơ đồ 5: TRÌNH TỰ THỰC HIỆN XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐẤT BỊ XÓI MÕN DO MƯA

3.3.3. Xây dựng bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa (sơ đồ 6)

*Tínhchỉsốkhôhạntheocáctrạmđo

Chỉ số khô hạn (Kth) = K1 =

Lượng bốc hơi (E0(th))

Lượng mưa (R(th))

Trongđó:

Kth: chỉ số khô hạn tháng

R(th): Lượng mưa bình quân tháng

E0(th): Lượng bốc hơi bình quân tháng

Lượng bốc hơi khả năng (E0) được xác định theo công thức thực nghiệm của Ivanốp như sau:

E0 = 0,0018 x (T+25)2 x (100-U)

T là nhiệt độ không khí (0C), U là độ ẩm không khí tương đối (%), 0,0018 là hệ số kinh nghiệm không đổi

*Tínhchỉsốhoangmạc hóa,samạc hóađược tínhtheocáctrạmđo

Chỉ số hoang mạc hóa, sa mạc hóa (K2) được tính bằng lượng mưa trung bình năm trên lượng bốc hơi.

Chỉ số hoang mạc hóa, sa mạc hóa = K2 =

Lượng mưa (R(n))

Lượng bốc hơi (E0(n))

R(n): Lượng mưa bình quân năm

E0(n): Lượng bốc hơi bình quân năm

Đất bị hoang mạc hóa, sa mạc hóa có K2 = 0,05 - 0,65.

*Phâncấpxácđịnhmức độkhôhạn

Bảng13: Phân cấpđánh giáđấtbịkhôhạn theochỉsốkhôhạn vàsốthángkhôhạn

STT

Mức độ khô hạn

Số tháng khô hạn

Chỉ số khô hạn (K1)

Ký hiệu

1

Khônghạn

KhN

2

Hạn nhẹ

≥2 -3

≥1-2

Kh1

3

Hạn trungbình

≥3 -5

≥2-4

Kh2

4

Hạn nặng

≥5

≥4

Kh3


*Xácđịnhmức độhoangmạchóa, samạc hóa

Bảng14: Phânmứcđánh giámức độhoangmạc hoá, samạchoá

Chỉ tiêu

Nặng

Trung bình

Nhẹ

Hoang mạc cát

Hoang mạc đá

Hoang mạc muối

Hoang mạc đất cằn

Khí hậu, thủy văn

Nắng: 2.000 giờ

Nắng: 2.000 giờ

Nắng: 2.000 giờ

Nắng: 2.000 giờ

Khu vực có nhịp điệu mùa mưa thu - đông trong 3 tháng với lượng mưa trung bình nhiều năm nhỏ hơn 800 mm; có 5 - 7 tháng khô hạn và nhiệt độ trung bình lớn hơn 25oC

Khu vực có nhịp điệu mùa mưa thu - đông trong 3 tháng với lượng mưa trung bình nhiều năm nhỏ hơn 800 mm; có 3 - 5 tháng khô hạn và nhiệt độ trung bình lớn hơn 25oC

Tổng nhiệt độ năm: 9.000 oC

Tổng nhiệt độ năm: 9.000 oC

Tổng nhiệt độ năm: 9.000 oC

Tổng nhiệt độ năm: 9.000 oC

Mưa: có không dưới 6 tháng lượng mưa dưới 100 mm

Mưa: có không dưới 6 tháng lượng mưa dưới 100 mm

Mưa: có không dưới 6 tháng lượng mưa dưới 100 mm

Mưa: có không dưới 6 tháng lượng mưa dưới 100 mm

Loại đất

- Đất cồn cát, cát không ổn định, gắn kết kém

- Đất cát nghèo mùn và các chất dinh dưỡng N, P, K

Đất xói mòn trơ sỏi đá, hốc đá hoặc núi đá trọc

Đất làm ruộng muối hoặc đất mặn ven biển (tổng số muối tan đạt trên 0,25%)

- Đất xám bạc màu trên phù sa cổ hoặc trên đá cát, đất cát đỏ, đất đỏ và xám nâu vùng bán khô hạn;

- Cấu trúc đất tầng mặt bị phá vỡ tạo thành bụi, ít gắn kết, mùa khô dễ bị gió cuốn, mùa mưa dễ bị rửa trôi; đất lẫn nhiều sỏi đá;

- Đất nghèo mùn và các chất dinh dưỡng; tầng sâu xuất hiện laterit hóa hình thành kết von, đá ong

- Đất xám bạc màu bị rửa trôi mạnh ở vùng bán sơn địa;

- Cấu trúc tầng mặt bị phá vỡ cấu trúc thành dạng bột, bụi và tầng bền dưới thường có kết von, đá ong;

- Đất nghèo mùn và các chất dinh dưỡng.

- Đất phù sa ven sông;

- Đất vùng rừng đầu nguồn

Thảm thực vật

- Cây bụi có gai, xương rồng, cây chịu hạn

- Đất không canh tác; đất trống đồi núi trọc;…

Cây chịu hạn hoặc cây bụi trong hốc đá (thuộc kiểu rừng sinh thái nửa rụng lá)

Đất hoang hóa có cỏ ưa mặn

Cây bụi thưa thớt, có gai, cây xương rồng là loài đặc trưng

- Không còn độ che phủ của cây rừng hoặc có rừng tái sinh nghèo, rừng khộp nghèo, đất trống có cỏ, đất trống có cây bụi, đất trống có cây gỗ mọc rải rác;

- Đất trồng cây màu hàng năm canh tác nhờ nước trời

Vùng canh tác cây hàng năm khác

 


Sơ đồ 6: TRÌNH TỰ THỰC HIỆN XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐẤT BỊ KHÔ HẠN, HOANG MẠC HÓA, SA MẠC HÓA

 

3.3.4. Xâydựngbảnđồ đấtbịkếtvon,đáonghóa(sơ đồ 7)

*Các chỉtiêuxác địnhkếtvon, đáonghóa

- Hìnhdạnghạtkếtvon:tròn, phiếndẹt,củgừng,củấu

- Kíchthước:mịn 6mm;trungbình6-20mm;thô≥20mm

-Sốlượng(%thểtích):Ít5%;trungbình5-15%;nhiều15-40%;rất nhiều40- 80%;chủyếu≥80%

*Đánhgiáđấtbịkếtvon, đáonghóa

Bảng15: Phânmứcđánh giáđấtbịkếtvon

Stt

Mức độ

Ký hiệu

Giá trị

1

Khôngkết von

KvN

Khôngxuất hiện kết von

2

Kết von nhẹ

Kv1

Sốlượngkếtvon 5%kíchthướcmịn,kếtvondưới6mm vàxuất hiện ở tầngđất dưới 70 cm trở xuống

3

Kết von trungbình

Kv2

Sốlượngkếtvon5-15%kíchthướctrungbình,xuấthiệnở tầngđất dưới 30-70 cmtrở xuống

4

Kết von nặng

Kv3

Sốlượngkếtvon>15%,kíchthướckếtvonthô,vếtđốmgỉ ≥20mmvàxuấthiệnởtầngđất0-30cmhaytoànbộphẫu diện

Nguồn:Sổ tay điều tra, đánh giá phân loại đất-Hội KHĐVN-1999

Sơ đồ 7: TRÌNH TỰ THỰC HIỆN XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐẤT BỊ KẾT VON, ĐÁ ONG HÓA

3.3.5.Xâydựngbảnđồđấtbịmặn hóa,phèn hóa(sơ đồ8)

Đánhgiámứcđộđấtbịmặnhóa,phènhóa

Bảng16: Phânmứcđánh giáđấtbịmặnhoá, phèn hoá

Loại hình thoái hóa

Khoảng biến động (Δ1)

(TSMT%)

Phân mức

Ký hiệu

Mặn hóa

Không mặn hóa

MhN

 

≥ 0,25 - 0,5

Mặn hóa nhẹ

Mh1

 

≥ 0,5 - 0,75

Mặn hóa trung bình

Mh2

 

≥ 0,75

Mặn hóa nặng

Mh3

 

Khoảng biến động (Δ 2)

(SO42-%)

Phân mức

Ký hiệu

Phèn hóa

Không phèn hóa

PhN

 

≥ 0,06 - 0,16

Phèn hóa nhẹ

Ph1

 

≥ 0,16 - 0,24

Phèn hóa trung bình

Ph2

 

≥ 0,24

Phèn hóa nặng

Ph3

Ghichú:

KhoảngbiếnđộngΔ1:làgiátrịchênhlệchTSMT(%)giữakếtquảphân tíchhàmlượngTSMT(%)trongđấtđãcótrongquákhứvàkếtquảphântích hàmlượngTSMT(%)trongđấttạithờiđiểmthực hiệnđiềutra thoáihóađất.

Khoảng biến động Δ2: là giá trị chênh lệch SO42-(%) giữa kết quả phân tích hàm lượng SO42-(%) trong đất đã có trong quá khứ và kết quả phân tích hàm lượng SO42-(%) trong đất tại thời điểm thực hiện điều tra thoái hóa đất.

Sơ đồ 8: TRÌNH TỰ THỰC HIỆN XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐẤT BỊ MẶN HÓA, PHÈN HÓA

3.4. Xâydựngbản đồthoáihóađất(theosơđồ 9)

*Chồngxếpcácbảnđồthoáihóađấtchuyênđề

*Tổnghợpđánhgiáđấtbịthoáihóa

Kếtquảtổnghợpđánhgiáđấtbịthoáihóatheophươngphápđánhgiáđa chỉtiêu(MCE)thểhiệntheocácmức:khôngthoáihóa,thoáihóanhẹ,thoáihóa trungbìnhvàthoáihóanặng.

Bảng17: Phânmứcđánh giáđấtbịthoáihoá

STT

Mức độ thoái hóa

Ký hiệu

1

Không thoái hóa

TN

2

Thoái hóa nhẹ

T1

3

Thoái hóa trung bình

T2

4

Thoái hóa nặng

T3

 

Sơ đồ 9: TRÌNH TỰ THỰC HIỆN XÂY DỰNG BẢN ĐỒ THOÁI HÓA ĐẤT HIỆN TẠI

Từ khóa:14/2012/TT-BTNMTThông tư 14/2012/TT-BTNMTThông tư số 14/2012/TT-BTNMTThông tư 14/2012/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trườngThông tư số 14/2012/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trườngThông tư 14 2012 TT BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Nội dung đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu14/2012/TT-BTNMT
                            Loại văn bảnThông tư
                            Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
                            Ngày ban hành26/11/2012
                            Người kýNguyễn Mạnh Hiển
                            Ngày hiệu lực 14/01/2013
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Tải văn bản gốc

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi