Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 971/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 28/04/2014
Người ký Bùi Đức Hải
Ngày hiệu lực 28/04/2014
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La đến năm 2020

Value copied successfully!
Số hiệu 971/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 28/04/2014
Người ký Bùi Đức Hải
Ngày hiệu lực 28/04/2014
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 971/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 28 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG HUYỆN MỘC CHÂU ĐẾN NĂM 2020

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2009 về quản lý dự án đầu tư công trình;

Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh và Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01 tháng 02 năm 2013 của liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Công văn số 8655/BKHĐT-KTNN ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn đầu tư bảo vệ và phát triển rừng huyện Mộc Châu, Vân Hồ, Sông Mã tỉnh Sơn La;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2013 của HĐND tỉnh Sơn La về việc cho phép lập mới một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2013 và các năm tiếp theo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo kết quả thẩm định số 100/BCTĐ-SNN ngày 18 tháng 4 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Mộc Châu đến năm 2020 theo các nội dung sau:

1. Tên dự án

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Mộc Châu đến năm 2020.

2. Chủ đầu tư: UBND huyện Mộc Châu.

3. Tổ chức tư vấn lập dự án

Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Mộc Châu.

4. Mục tiêu

- Bảo vệ tốt diện tích rừng hiện có; sử dụng tài nguyên rừng và quỹ đất được quy hoạch cho lâm nghiệp có hiệu quả và bền vững. Góp phần nâng độ che phủ rừng trên địa bàn huyện lên 50% năm 2015 và 55% năm 2020, nâng cao chất lượng và giá trị của rừng.

- Cung cấp nguồn nguyên liệu về gỗ và lâm sản cho nhu cầu ngày càng tăng của địa phương.

- Tạo thêm việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân có cuộc sống gắn bó với rừng, góp phần xói đói giảm nghèo, đảm bảo an ninh, quốc phòng.

5. Phạm vi, địa điểm thực hiện dự án

Dự án được đầu tư trên phạm vi 08 xã: Đông Sang, Mường Sang, Chiềng Hắc, Lóng Sập, Chiềng Khừa, Tân Lập, Hua Păng và Nà Mường huyện Mộc Châu với tổng diện tích đất lâm nghiệp là 38.781,2 ha.

6. Nội dung và quy mô đầu tư

- Khâu lâm sinh: Bảo vệ rừng hiện còn bình quân 6.080 ha/năm; khoanh nuôi tái sinh tự nhiên rừng bình quân 2.000 ha/năm; trồng rừng tập trung giai đoạn 2011 - 2012 là 100 ha và giai đoạn 2014 - 2020 là 1.300,0 ha. (trong đó: Rừng phòng hộ 600 ha và rừng sản xuất 700 ha).

- Xây dựng cơ sở hạ tầng: Xây dựng 01 trạm bảo vệ rừng; xây dựng 01 vườn ươm và các công trình phục vụ phát triển lâm nghiệp khác.

7. Tổng vốn đầu tư

27.730,2 triệu đồng, (Bằng chữ: Hai mươi bảy tỷ, bảy trăm ba mươi triệu, hai trăm nghìn đồng). Trong đó:

a) Phân theo hạng mục đầu tư:

- Khâu lâm sinh:  23.580,0 triệu đồng.

- Xây dựng cơ sở hạ tầng:  1.240,0 triệu đồng.

- Chi phí gián tiếp:   2.910,2 triệu đồng.

b) Phân theo giai đoạn đầu tư:

- Giai đoạn 2014 - 2015: Tổng vốn đầu tư là: 8.613,8 triệu đồng.

- Giai đoạn 2016 - 2020: Tổng vốn đầu tư là: 19.116,4 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục I, II kèm theo)

8. Nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ.

9. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.

10. Tiến độ thực hiện: Từ năm 2014 - 2020.

11. Phương thức đầu tư

Thực hiện chính sách hỗ trợ cho người dân vùng dự án tham gia trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, bảo vệ rừng theo Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007; Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 và các quy định hiện hành của Nhà nước.

Hàng năm chủ đầu tư lập kế hoạch triển khai thực hiện dự án phù hợp với tình hình thực tế và khả năng huy động các nguồn vốn.

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng Luật đầu tư xây dựng, các Nghị định của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng, các quy định hiện hành của Nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản và Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mộc Châu; Ban quản lý Dự án Bảo vệ và phát triển rừng huyện Mộc Châu; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này thay thế Quyết định số 2561a/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Dự án Bảo vệ và phát triển rừng huyện Mộc Châu đến năm 2020./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, 20 bản.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hải

 


PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN, VỐN ĐẦU TƯ CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN LÂM SINH VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG HUYỆN MỘC CHÂU ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Hạng mục đầu tư

Định mức đầu tư

(triệu đồng)

Khối lượng thực hiện (Ha)

Tổng vốn đầu tư (triệu đồng)

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Thực hiện năm 2014 - 2015

Thực hiện năm 2016 - 2020

Thực hiện năm 2014 - 2015

Thực hiện năm 2016 - 2020

 

Tổng cộng (A + B)

 

 

 

 

27.730,2

8.613,8

19.116,4

A

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

 

 

 

 

24.820,0

7.340,0

17.480,0

I

Hạng mục lâm sinh

 

 

 

 

23.580,0

6.500,0

17.080,0

1

Bảo vệ rừng

 

6.080

5.500

6.080

8.280,0

2.200,0

6.080,0

a

Bảo vệ rừng tự nhiên

0,2

5.500

5.500

5.500

7.700,0

2.200,0

5.500,0

b

Bảo vệ rừng trồng

0,2

580

0

580

580,0

-

580,0

2

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên rừng

0,2

2.000

2.000

2.000

2.800,0

800,0

2.000,0

3

Trồng rừng chăm sóc rừng

 

1.300

300

1.000

12.500,0

3.500,0

9.000,0

a

Trồng rừng phòng hộ

15

600

200

400

9.000,0

3.000,0

6.000,0

b

Trồng rừng sản xuất

5

700

100

600

3.500,0

500,0

3.000,0

II

Xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

1.240,0

840,0

400,0

1

Xây dựng trạm bảo vệ rừng

 

1

-

1

400,0

-

400,0

2

Xây dựng vườn ươm

 

1

1

-

840,0

840,0

-

B

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

 

 

 

 

2.910,2

1.273,8

1.636,4

 

Chi phí lập dự án

 

 

 

 

333,8

333,8

 

 

Chi phí quản lý dự án

 

 

 

 

1.886,4

520,0

1.366,4

 

Chi phí thiết kế trồng rừng SX (150.000 đ/Ha)

0,15

 

 

 

105,0

15,0

90,0

 

Chi phí khuyến lâm rừng SX (300.000 đ/Ha)

0,3

 

 

 

210,0

30,0

180,0

 

Chi phí lập hồ sơ khoán KN, BVR

0,05

 

 

 

375,0

375,0

 

 


PHỤ LỤC II

VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CHIA THEO NGUỒN VỐN VÀ NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG HUYỆN MỘC CHÂU ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Hạng mục đầu tư

Tổng vốn đầu tư (triệu đồng)

Tổng cộng

Thực hiện 2014 - 2015

Thực hiện 2016 - 2020

 

TỔNG CỘNG (I + II)

7.730,2

8.613,8

19.116,4

I

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

5.388,8

4.998,8

10.390,0

1

Chi phí trực tiếp

3.740,0

4.340,0

9.400,0

a

Trồng, chăm sóc rừng trồng

2.500,0

3.500,0

9.000,0

b

Xây dựng cơ sở hạ tầng

1.240,0

840,0

400,0

 

Xây dựng trạm bảo vệ rừng

400,0

-

400,0

 

Xây dựng vườn ươm

840,0

840,0

-

2

Chi phí gián tiếp

1.648,8

658,8

990,0

 

Chi phí quản lý dự án

1.000,0

280,0

720,0

 

Chi phí khuyến lâm 300.000 đ/ha

210,0

30,0

180,0

 

Chi phí thiết kế rừng sản xuất (150.000 đ/ha)

105,0

15,0

90,0

 

Chi phí lập dự án

333,8

333,8

-

II

VỐN SỰ NGHIỆP VÀ NGUỒN VỐN KHÁC

12.341,4

3.615,0

8.726,4

1

Chi phí trực tiếp

11.080,0

3.000,0

8.080,0

 

Khoán bảo vệ rừng

8.280,0

2.200,0

6.080,0

 

Khoán khoanh nuôi tái sinh rừng

2.800,0

800,0

2.000,0

2

Chi phí gián tiếp

1.261,4

615,0

646,4

 

Chi phí quản lý dự án

886,4

240,0

646,4

 

Chi phí lập hồ sơ giao khoán KN, BVR

375,0

375,0

 

 

Từ khóa: 971/QĐ-UBND Quyết định 971/QĐ-UBND Quyết định số 971/QĐ-UBND Quyết định 971/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn La Quyết định số 971/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn La Quyết định 971 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 971/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 28/04/2014
Người ký Bùi Đức Hải
Ngày hiệu lực 28/04/2014
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi