Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu43/2007/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kon Tum
Ngày ban hành09/08/2007
Người kýĐào Xuân Quí
Ngày hiệu lực 19/08/2007
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 43/2007/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Value copied successfully!
Số hiệu43/2007/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kon Tum
Ngày ban hành09/08/2007
Người kýĐào Xuân Quí
Ngày hiệu lực 19/08/2007
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KONTUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2007/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 09 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT, QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KONTUM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KONTUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020;

Căn cứ Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 05/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất);

Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 về việc ban hành bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ và số 62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 về việc ban hành bản quy định về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng;

Căn cứ Công văn số 1132/BNN-LN ngày 27/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm định số liệu rà soát quy hoạch ba loại rừng tỉnh KonTum;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Khoá IX, kỳ họp thứ 8) về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh KonTum;

Xét Tờ trình số 103/TT-LN ngày 30/7/2006 của liên ngành: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Công nghiệp (kèm theo Biên bản họp ngày 30/7/2007),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh KonTum như sau:

* Tổng diện tích tự nhiên của toàn tỉnh: 967.655 ha (chín trăm sáu mươi bảy ngàn, sáu trăm năm mươi lăm ha); trong đó:

Tổng diện tích đất lâm nghiệp: 747.168,4 ha; trong đó:

1. Phân theo chức năng:

- Rừng Đặc dụng: 95.203,1 ha

- Rừng Phòng hộ: 186.932,4 ha

- Rừng Sản xuất: 465.032,9 ha

2. Phân theo địa bàn các huyện, thị xã: (có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Hoàn tất các nội dung, thủ tục liên quan đến kết quả rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh KonTum, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, trình Chính phủ phê duyệt, làm cơ sở thực hiện.

- Tham mưu Uỷ ban nhân dân tỉnh KonTum công bố chi tiết địa danh, diện tích các loại rừng trên địa bàn tỉnh theo kết quả phê duyệt tại điều 1 trên và các quy định hiện hành của Nhà nước (hoàn thành trước ngày 30/8/2007)

Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tàinguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UBND TỈNH KONTUM
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Xuân Quí

 

PHỤ LỤC:

QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ (TỈNH KON TUM)
(Kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh KonTum)

Đơn vị tính: ha

Loại đất loại rừng

Tổng cộng

Phân theo huyện

Đắk Glei

Đắk Hà

Đắk Tô

Kon Plông

Kon Rẫy

Ngọc Hồi

Sa Thầy

Thị xã Kon Tum

Tu Mơ Rông

Diện tích tự nhiên

967 655,0

149 241,0

84 467,0

50 924,0

137 965,0

90 884,0

84 382,0

240 834,0

43 240,0

85 718,0

I. Đất lâm nghiệp

747 168,4

128 651,2

51 042,5

29 623,7

127 151,0

68 285,8

58 562,7

200 530,3

7 050,8

76 270,4

1. Rừng Đặc dụng

95 203,1

38 109,4

659,5

0,0

0,0

0,0

11 381,0

45 053,2

0,0

0,0

1.1. Đất có rừng

89 102,5

34 294,6

491,0

0,0

0,0

0,0

11 290,6

43 026,3

0,0

0,0

a) Rừng tự nhiên

88 980,5

34 233,1

430,5

 

 

 

11 290,6

43 026,3

 

 

b) Rừng trồng

122,0

61,5

60,5

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Đất chưa có rừng

6 100,6

3 814,8

168,5

0,0

0,0

0,0

90,4

2 026,9

0,0

0,0

a) IA

2 511,8

477,5

69,3

 

 

 

52,5

1 912,5

 

 

b) IB

388,7

231,5

89,0

 

 

 

26,1

42,1

 

 

c) IC

3 200,1

3 105,8

10,2

 

 

 

11,8

72,3

 

 

d) Đất khác

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng phòng hộ

186 932,4

45 660,3

17 966,8

5 206,0

43 760,1

20 216,7

7 617,7

15 800,6

1 626,6

29 077,6

2.1. Đất có rừng

164 480,1

40 146,5

16 029,2

4 377,9

39 488,3

16 935,9

7 416,0

11 890,8

946,1

27 249,4

a) Rừng tự nhiên

160 038,6

38 089,6

15 990,3

4 377,2

38 987,0

16 243,9

7 416,0

11 890,8

171,8

26 872,0

b) Rừng trồng

4 441,5

2 056,9

38,9

0,7

501,3

692,0

 

 

774,3

377,4

2.2. Đất chưa có rừng

22 452,3

5 513,8

1 937,6

828,1

4 271,8

3 280,8

201,7

3 909,8

680,5

1 828,2

a) IA

2 808,5

557,6

311,2

266,3

421,7

711,1

77,7

124,0

67,9

271,0

b) IB

8 696,8

 

988,0

561,8

1 672,1

1 815,3

123,5

2 284,4

502,9

748,8

c) IC

10 947,0

4 956,2

638,4

 

2 178,0

754,4

0,5

1 501,4

109,7

808,4

d) Đất khác

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng sản xuất

465 032,9

44 881,5

32 416,2

24 417,7

83 390,9

48 069,1

39 564,0

139 676,5

5 424,2

47 192,8

3.1. Đất có rừng

403 237,5

34 520,0

26 464,5

21 146,1

75 275,9

38 777,6

36 364,4

122 428,4

3 530,4

44 730,2

a) Rừng tự nhiên

373 957,5

32 825,7

24 940,9

13 572,1

70 817,8

36 322,4

33 023,2

120 270,0

1 819,8

40 365,6

b) Rừng trồng

29 280,0

1 694,3

1 523,6

7 574,0

4 458,1

2 455,2

3 341,2

2 158,4

1 710,6

4 364,6

3.2. Đất chư­a có rừng

61 795,4

10 361,5

5 951,7

3 271,6

8 115,0

9 291,5

3 199,6

17 248,1

1 893,8

2 462,6

a) IA

10 214,1

329,8

799,9

973,0

1 825,5

731,3

677,8

4 428,8

35,8

412,2

b) IB

24 150,3

588,9

2 238,1

1 140,7

3 489,7

3 852,4

2 397,4

8 529,4

983,8

929,9

c) IC

27 431,0

9 442,8

2 913,7

1 157,9

2 799,8

4 707,8

124,4

4 289,9

874,2

1 120,5

II. Đất dự phòng

39 929,9

8 296,4

2 311,1

4 421,7

1 663,8

7 873,2

4 887,7

6 328,8

1 732,0

2 415,2

II. Các loại đất khác

180 556,7

12 293,4

31 113,4

16 878,6

9 150,2

14 725,0

20 931,6

33 974,9

34 457,2

7 032,4

 

Từ khóa:43/2007/QĐ-UBNDQuyết định 43/2007/QĐ-UBNDQuyết định số 43/2007/QĐ-UBNDQuyết định 43/2007/QĐ-UBND của Tỉnh Kon TumQuyết định số 43/2007/QĐ-UBND của Tỉnh Kon TumQuyết định 43 2007 QĐ UBND của Tỉnh Kon Tum

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu43/2007/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Kon Tum
                            Ngày ban hành09/08/2007
                            Người kýĐào Xuân Quí
                            Ngày hiệu lực 19/08/2007
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh KonTum như sau:
                                                  • Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường:
                                                  • Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi