Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu349/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành28/02/2025
Người kýĐinh Công Sứ
Ngày hiệu lực 28/02/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2025 công bố hiện trạng rừng tỉnh Hòa Bình năm 2024

Value copied successfully!
Số hiệu349/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành28/02/2025
Người kýĐinh Công Sứ
Ngày hiệu lực 28/02/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 349/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-SNNMT ngày 19 tháng 02 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Hòa Bình đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 như sau:

1. Diện tích đất có rừng: 236.747,20 ha trong đó:

a) Rừng tự nhiên: 141.606,81 ha.

b) Rừng trồng: 95.140,39 ha.

2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chí để tính tỷ lệ che phủ toàn tỉnh là 236.747,20 ha, tỷ lệ che phủ là 51,57 %.

(Chi tiết số liệu tại phụ biểu I, II, III kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Thiết lập cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng toàn tỉnh theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành lâm nghiệp.

- Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn tỉnh và của từng địa phương.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

- Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp và Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

- Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững hàng năm; cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Công Sứ


BIỂU 01:

DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH HÒA BÌNH
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 349/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Huyện, thành phố

Diện tích có rừng(ha)

Rừng tự nhiên(ha)

Rừng trồng(ha)

Tỷ lệ che phủ (%)

Tổng

236.747,20

141.606,81

95.140,39

51,57

1

Cao Phong

10.244,92

6.312,93

3.931,99

40,02

2

Đà Bắc

47.538,39

28.731,91

18.806,48

60,96

3

Kim Bôi

28.123,44

17.145,34

10.978,10

51,02

4

Lạc Sơn

31.105,61

18.191,31

12.914,30

53,00

5

Lạc Thuỷ

14.682,75

8.595,68

6.087,07

46,82

6

Lương Sơn

14.597,30

3.450,33

11.146,97

40,00

7

Mai Châu

37.052,61

30.156,18

6.896,43

65,02

8

Tân Lạc

25.874,69

18.325,68

7.549,01

48,74

9

TP Hòa Bình

15.390,82

3.525,34

11.865,48

44,15

10

Yên Thuỷ

12.136,67

7.172,11

4.964,56

42,01

 

BIỂU 02:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Tính đến ngày 31/12/2024)
(Kèm theo Quyết định số: 349/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Phân loại rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Mục đích khác

 

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

236.747,20

35.925,46

94.518,84

95.474,76

10.828,14

I

RỪNG PHÂN THEONGUỒN GỐC

236.747,20

35.925,46

94.518,84

95.474,76

10.828,14

1

Rừng tự nhiên

141.606,81

34.356,73

77.963,74

27.770,80

1515,54

2

Rừng trồng

95.140,39

1.568,73

16.555,10

67.703,96

9312,6

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

236.747,20

35.925,46

94.518,84

95.474,76

10.828,14

1

Rừng trên núi đất

166.023,84

17.556,99

48.778,98

89.898,35

9.665,77

2

Rừng trên núi đá

70.723,36

18.368,47

45.616,11

5.576,41

1.162,37

3

Rừng trên đất ngập nước

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂNTHEO LOÀI CÂY

141.606,81

34.356,73

77.963,74

27.770,80

1515,54

1

Rừng gỗ tự nhiên

131.587,70

33.309,19

72.831,18

24.039,29

1.408,04

2

Rừng tre nứa

1.541,46

29,41

823,10

673,38

15,57

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

8.470,42

1.017,31

4.309,46

3.055,71

87,94

4

Rừng cau dừa

7,23

0,82

0,00

2,42

3,99

 

BIỂU 03:

DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 349/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừngĐD

BQLrừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN. ĐT. GD

Hộ gia đình

Cộng đồng dân cư

Doanhnghiệpđầu tư nước ngoài

UBND

A

DIỆN TÍCH RỪNG

236.747,20

35.141,38

2.204,09

8.080,04

477,11

607,96

86.438,47

35.325,88

44,38

68.427,89

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

236.747,20

35.141,38

2.204,09

8.080,04

477,11

607,96

86.438,47

35.325,88

44,38

68.427,89

1

Rừng tự nhiên

141.606,81

33.166,33

1.786,75

2.424,43

406,81

204,29

29.512,96

26.556,57

32,26

47.516,41

2

Rừng trồng

95.140,39

1.975,05

417,34

5.655,61

70,30

403,67

56.925,51

8.769,31

12,12

20.911,48

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

236.747,20

35.141,38

2.204,09

8.080,04

477,11

607,96

86.438,47

35.325,88

44,38

68.427,89

1

Rừng trên núi đất

166.023,84

17.775,62

1.098,81

7.815,95

80,71

530,17

72.986,94

28.143,68

12,93

37.579,03

2

Rừng trên núi đá

70.723,36

17.365,76

1.105,28

264,09

396,40

77,79

13.451,53

7.182,20

31,45

30.848,86

3

Rừng trên đất ngập nước

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂNTHEO LOÀI CÂY

141.606,81

33.166,33

1.786,75

2.424,43

406,81

204,29

29.512,96

26.556,57

32,26

47.516,41

1

Rừng gỗ tự nhiên

131.587,70

32.049,24

1.309,13

1.557,14

406,81

204,29

26.426,40

24.036,64

32,26

45.565,79

2

Rừng tre nứa

1.541,46

30,09

96,63

367,12

0,00

0,00

535,33

430,99

0,00

81,30

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

8.470,42

1.086,18

380,99

500,17

0,00

0,00

2.544,82

2.088,94

0,00

1.869,32

4

Rừng cau dừa

7,23

0,82

0,00

0,00

0,00

0,00

6,41

0,00

0,00

0,00

 

 

Từ khóa:349/QĐ-UBNDQuyết định 349/QĐ-UBNDQuyết định số 349/QĐ-UBNDQuyết định 349/QĐ-UBND của Tỉnh Hòa BìnhQuyết định số 349/QĐ-UBND của Tỉnh Hòa BìnhQuyết định 349 QĐ UBND của Tỉnh Hòa Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu349/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hòa Bình
                            Ngày ban hành28/02/2025
                            Người kýĐinh Công Sứ
                            Ngày hiệu lực 28/02/2025
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Hòa Bình đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 như sau:
                                                  • Điều 2. Trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi